Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ NGOẠI GIAO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3346/CV-LS-PL | Hà Nội, ngày 23 tháng 10 năm 2012 |
Kính gửi: | - Tổng cục Hải quan (Bộ Tài chính); |
Cục Lãnh sự Bộ Ngoại giao được biết ngày 8/8/2012 Bộ Công thương đã có công văn số 7195/BCT-XNK gửi Tổng cục Hải quan thông báo Giấy chỉ định hoặc Giấy ủy quyền là nhà phân phối, nhà nhập khẩu chính hãng sản xuất, kinh doanh hoặc hợp đồng đại lý của chính hãng sản xuất, kinh doanh phải được hợp pháp hóa theo đúng biểu mẫu quy định tại Thông tư số 01/2012/TT-BNG của Bộ Ngoại giao sau ngày Thông tư này có hiệu lực (ngày 15/5/2012). Về việc này, Cục Lãnh sự xin trao đổi với Quý Cơ quan như sau:
1. Do điều kiện kỹ thuật, một số cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài chưa chuyển sang sử dụng mẫu Tem chứng nhận, hợp pháp hóa lãnh sự mới theo quy định tại Thông tư 01/2012/TT-BNG nên có khả năng một số giấy tờ (bao gồm Giấy chỉ định hoặc Giấy ủy quyền) vẫn được hợp pháp hóa lãnh sự theo mẫu cũ.
Hiện nay, Bộ Ngoại giao đang xây dựng phần mềm xử lý công tác lãnh sự, trong đó có mẫu Tem chứng nhận, hợp pháp hóa lãnh sự để sử dụng thống nhất ở trong và ngoài nước. Cục Lãnh sự cũng đang đặt in mẫu Tem mới để cung cấp cho các cơ quan đại diện có nhu cầu.
2. Cục Lãnh sự cũng xin lưu ý các giấy tờ, tài liệu của nước ngoài có thể được miễn hợp pháp hóa theo Hiệp định hoặc trên cơ sở nguyên tắc có đi có lại.
Cục Lãnh sự xin gửi kèm theo danh sách các nước và loại giấy tờ đang được miễn hợp pháp hóa hiện nay. Danh sách này thường xuyên được cập nhật tại địa chỉ http://lanhsuvietnam.gov.vn.
Cục Lãnh sự xin trao đổi để Quý Cơ quan biết, phối hợp./.
Nơi nhận: | CỤC TRƯỞNG |
DANH SÁCH
CÁC NƯỚC VÀ LOAI GIẤY TỜ ĐƯỢC MIỄN HỢP PHÁP HÓA LÃNH SỰ KHI SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
TÍNH ĐẾN NGÀY 16/10/2012
Các chữ viết tắt: HĐTTTP: Hiệp định tương trợ tư pháp
HĐLS: Hiệp định lãnh sự
CQĐD: Cơ quan đại diện ngoại giao, lãnh sự
STT | Tên nước | Loại giấy tờ | Cơ quan cấp | Cơ sở miễn HPH | Hướng dẫn áp dụng |
| ||
1 | Cộng hòa An-giê-ri Dân chủ và Nhân dân | Các giấy tờ tài liệu có chữ ký và con dấu chính thức của CQ có thẩm quyền cấp | Các cơ quan có thẩm quyền | Điều 5 HĐTTTP trong lĩnh vực dân sự và thương mại năm 2010 | Chỉ miễn HPH giấy tờ dùng cho mục đích TTTP theo Hiệp định |
| ||
2 | Cộng hòa Ba Lan | Các giấy tờ được cơ quan có thẩm quyền lập, chứng thực | Các cơ quan có thẩm quyền | Điều 14 và 15 HĐTTTP năm 2003 | Chỉ miễn HPH giấy tờ dùng cho mục đích TTTP theo Hiệp định (tương tự cách áp dụng của Ba Lan đối với giấy tờ của Việt Nam) |
| ||
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự | CQĐD Ba Lan tại Việt Nam | Điều 34 HĐLS năm 1979 | Được miễn HPH |
| ||||
3 | Cộng hòa Bun-ga-ri | Các loại giấy tờ dân sự, hôn nhân gia đình, hình sự | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Điều 12 HĐTTTP năm 1986 | Được miễn HPH |
| ||
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự | CQĐD Bun-ga-ri tại Việt Nam | Điều 33 HĐLS năm 1979 | Được miễn HPH |
| ||||
4 | Cộng hòa Bê-la-rút | Các loại giấy tờ dân sự, hôn nhân gia đình, hình sự | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Điều 11 HĐTTTP năm 2000 | Được miễn HPH |
| ||
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự | CQĐD Bê-la-rút tại Việt Nam | Điều 13 HĐLS năm 2008 | Được miễn HPH |
| ||||
5 | Vương quốc Cam-pu- chia | Các loại giấy tờ dân sự, hôn nhân gia đình, hình sự | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Áp dụng nguyên tắc có đi có lại | Được miễn HPH | |||
Giấy tờ dùng để kết hôn, nuôi con nuôi, nhận cha, mẹ, con tại khu vực biên giới | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Điều 67 Nghị định 68/2002/NĐ-CP ngày 10/07/2002 | Được miễn HPH | |||||
6 | Cộng hòa Cu-ba | Các loại giấy tờ dân sự, hôn nhân gia đình, hình sự, lao động | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Điều 13 HĐTTTP năm 1988 | Được miễn HPH | |||
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự | CQĐD Cu-ba tại Việt Nam | Điều 12 HĐLS năm 1981 | Được miễn HPH | |||||
7 | Lãnh thổ Đài Loan | Các giấy tờ tài liệu có chữ ký và con dấu chính thức của CQ có thẩm quyền cấp | Các cơ quan có thẩm quyền | Điều 15 Thỏa thuận giữa VPKTVHVN tại Đài Bắc và VPKTVHĐB tại VN về TTTP trong lĩnh vực dân sự | Chỉ miễn HPH giấy tờ dùng cho mục đích TTTP theo Thỏa thuận | |||
8 | Vương quốc Đan Mạch | Giấy tờ dùng vào việc cho nhận nuôi con nuôi | Cơ quan có thẩm quyền | Điều 4 Hiệp định hợp tác về nuôi con nuôi năm 2003 | Được miễn HPH | |||
9 | Cộng hòa Hung-ga-ri | Các giấy tờ công hoặc giấy tờ tư có xác nhận, chứng nhận trong lĩnh vực dân sự, gia đình, hình sự và hành chính | Các cơ quan có thẩm quyền | Điều 16 HĐTTTP năm 1985 và Công hàm số 64/2007 ngày 09/05/2007 của ĐSQ Hungari tại Hà Nội | Được miễn HPH | |||
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự | CQĐD Hung-ga-ri tại Việt Nam | Điều 33 HĐLS năm 1979 | Được miễn HPH | |||||
10 | Cộng hòa I-rắc | Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự | CQĐD I-rắc tại Việt Nam | Điều 40 HĐLS năm 1990 | Được miễn HPH | |||
11 | Cộng hòa I-ta-Ii-a | Giấy tờ dùng vào việc cho nhận nuôi con nuôi | Cơ quan có thẩm quyền | Điều 4 Hiệp định hợp tác về nuôi con nuôi năm 2003 | Được miễn HPH | |||
12 | CHDCND Lào | Các loại giấy tờ dân sự, hôn nhân gia đình, hình sự | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Điều 12 HĐTTTP năm 1988; và Nghị định 68/2002/NĐ-CP | Được miễn HPH | |||
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự | CQĐD của Lào tại Việt Nam | Điều 36 HĐLS năm 1985 | Được miễn HPH | |||||
Giấy tờ dùng để kết hôn, nuôi con nuôi, nhận cha, mẹ, con tại khu vực biên giới | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Điều 67 Nghị định 68/2002/NĐ-CP ngày 10/07/2002 | Được miễn HPH | |||||
13 | Mông Cổ | Các loại giấy tờ dân sự, hôn nhân gia đình, hình sự | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Điều 8 HĐTTTP năm 2000 | Được miễn HPH | |||
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự | CQĐD của Mông Cổ tại Việt Nam | Điều 31 HĐLS năm 1979 | Được miễn HPH | |||||
14 | Liên bang Nga | Các loại giấy tờ dân sự, hôn nhân gia đình, hình sự | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Điều 8 HĐTTTP năm 1981 (ký với Liên Xô) | Được miễn HPH | |||
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự | CQĐD của LB Nga tại Việt Nam | Điều 29 HĐLS năm 1978 (ký với Liên Xô) | Được miễn HPH | |||||
15 | Nhật Bản | Các loại giấy tờ hộ tịch | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Áp dụng nguyên tác có đi có lại | Được miễn HPH | |||
16 | Cộng hòa Pháp | Các loại giấy tờ dân sự (dân sự, hôn nhân gia đình, thương mại và lao động) | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Điều 26 HĐTTTP năm 1999 | Đuợc miễn HPH | |||
Giấy tờ dùng cho việc nhận nuôi con nuôi | Cơ quan có thẩm quyền lập và chuyển qua các CQTƯ | Điều 17 Hiệp định hợp tác về nuôi con nuôi | Được miễn HPH | |||||
17 | Ru-ma-ni | Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự | CQĐD Ru-ma-ni tại Việt Nam | Điều 22 HĐLS năm 1995 | Được miễn HPH | |||
18 | Cộng hòa Séc | Các loại giấy tờ dân sự (bao gồm các việc về gia đình và lao động) và hình sự | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Điều 13 HĐTTTP năm 1982 (ký với Tiệp Khắc) | Được miễn HPH | |||
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự | CQĐD của CH Séc tại Việt Nam | Điều 40 HĐLS năm 1980 (ký với Tiệp Khắc) | Được miễn HPH | |||||
19 | Liên bang Thụy Sỹ | Giấy tờ dùng vào việc cho nhận nuôi con nuôi | Cơ quan có thẩm quyền | Điều 4 Hiệp định hợp tác về nuôi con nuôi năm 2005 | Được miễn HPH | |||
20 | Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa | Các loại giấy tờ dân sự (thương mại, hôn nhân gia đình và lao động) và hình sự | Tòa án hoặc cơ quan nhà nước có thẩm quyền lập hoặc xác nhận, ký và đóng dấu chính thức | Điều 29 HĐTTTP năm 1998 | Miễn HPH, tuy nhiên giấy tờ của phía TQ vẫn phải qua CQĐD TQ tại VN chúng nhận | |||
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự | CQĐD Trung Quốc tại Việt Nam | Điều 45 HĐLS năm 1998 | Được miễn HPH | |||||
Giấy tờ dùng để kết hôn, nuôi con nuôi, nhận cha, mẹ, con tại khu vực biên giới | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Điều 67 Nghị định 68/2002/NĐ-CP ngày 10/07/2002 | Được miễn HPH | |||||
21 | U-crai-na | Các giấy tờ dân sự (thương mại, hôn nhân gia đình, lao động) và hình sự | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Điều 12 HĐTTTP năm 2000 | Chỉ áp dụng với giấy tờ dùng cho mục đích TTTP theo Hiệp định (tương tự cách áp dụng của U-crai-na đối với giấy tờ của Việt Nam) | |||
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự | CQĐD U-crai-na tại Việt Nam | Điều 42 HĐLS năm 1994 | Được miễn HPH | |||||
22 | Cộng hòa Xlô-va-ki-a | Các loại giấy tờ dân sự (bao gồm các việc về gia đình và lao động) và hình sự | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Điều 13 HĐTTTP năm 1982 (ký với Tiệp Khắc) | Chỉ áp dụng với giấy tờ dùng cho mục đích TTTP theo Hiệp định (tương tự cách áp dụng của Xlô-va-ki a đối với giấy tờ của Việt Nam) | |||
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự | CQĐD của Xlô-va-ki-a tại Việt Nam | Điều 40 HĐLS năm 1980 (ký với Tiệp Khắc) | Được miễn HPH | |||||
- 1Công văn 4640/BCT-XNK về triển khai thực hiện Thông báo 197/TB-BCT và Thông tư 20/2011/TT-BCT do Bộ Công Thương ban hành
- 2Công văn 5381/BCT-XNK thực hiện Thông tư 20/2011/TT-BCT do Bộ Công thương ban hành
- 3Công văn 5569/BCT-XNK triển khai Thông báo 197/TB-BCT về nhập khẩu rượu, mỹ phẩm, điện thoại di động và Thông tư 20/2011/TT-BCT quy định bổ sung thủ tục nhập khẩu xe ô tô chở người loại từ 09 chỗ ngồi trở xuống do Bộ Công thương ban hành
- 4Công văn 11967/BCT-XNK năm 2011 về thực hiện Thông tư số 20/2011/TT-BCT đối với hàng hóa thuộc các Dự án sử dụng nguồn vốn Hỗ trợ phát triển chính thức
- 1Thông báo 197/TB-BCT về nhập khẩu rượu, mỹ phẩm, điện thoại di động do Bộ Công Thương ban hành
- 2Thông tư 20/2011/TT-BCT về quy định bổ sung thủ tục nhập khẩu xe ô tô chở người loại từ 09 chỗ ngồi trở xuống do Bộ Công thương ban hành
- 3Công văn 4640/BCT-XNK về triển khai thực hiện Thông báo 197/TB-BCT và Thông tư 20/2011/TT-BCT do Bộ Công Thương ban hành
- 4Công văn 5381/BCT-XNK thực hiện Thông tư 20/2011/TT-BCT do Bộ Công thương ban hành
- 5Công văn 5569/BCT-XNK triển khai Thông báo 197/TB-BCT về nhập khẩu rượu, mỹ phẩm, điện thoại di động và Thông tư 20/2011/TT-BCT quy định bổ sung thủ tục nhập khẩu xe ô tô chở người loại từ 09 chỗ ngồi trở xuống do Bộ Công thương ban hành
- 6Thông tư 01/2012/TT-BNG hướng dẫn Nghị định 111/2011/NĐ-CP về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự do Bộ Ngoại giao ban hành
- 7Công văn 11967/BCT-XNK năm 2011 về thực hiện Thông tư số 20/2011/TT-BCT đối với hàng hóa thuộc các Dự án sử dụng nguồn vốn Hỗ trợ phát triển chính thức
Công văn 3346/CV-LS-PL thực hiện Thông báo 197/TB-BCT và Thông tư 20/2011/TT-BCT do Cục Lãnh sự ban hành
- Số hiệu: 3346/CV-LS-PL
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 23/10/2012
- Nơi ban hành: Cục Lãnh sự
- Người ký: Nguyễn Hữu Tráng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra