Hệ thống pháp luật

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3212/BKHĐT-TH
V/v kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư nguồn NSTW và TPCP năm 2015 sang năm 2016

Hà Nội, ngày 28 tháng 04 năm 2016

 

Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang

Theo đề nghị của các Bộ, ngành trung ương và địa phương, báo cáo giải ngân của Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư thông báo danh mục dự án được phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư nguồn ngân sách trung ương và trái phiếu Chính phủ năm 2015 sang năm 2016 (dưới đây gọi tắt là kế hoạch năm 2015 kéo dài) của Quý Bộ, ngành trung ương và địa phương tại các Phụ lục kèm theo. Đề nghị:

1. Các Bộ, ngành trung ương và địa phương

a) Rà soát và thông báo cho các đơn vị danh mục dự án đủ điều kiện kéo dài kế hoạch vốn năm 2015 sang năm 2016 theo các nguyên tắc sau:

- Các dự án phải thuộc danh mục được phép kéo dài tại các Phụ lục kèm theo.

- Giải ngân số vốn kế hoạch năm 2015 kéo dài không vượt quá số vốn cho phép kéo dài và số vốn giải ngân kế hoạch năm 2015 còn lại đã bố trí cho dự án.

b) Chịu trách nhiệm về tính chính xác của các thông tin, số liệu, danh mục và mức vốn được phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch năm 2015 sang năm 2016 của từng dự án.

c) Định kỳ hàng quý, 6 tháng, cả năm báo cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính tình hình thực hiện và giải ngân vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương của quý trước theo biểu mẫu số I và II và III kèm theo Quyết định 2038/QĐ-BKHĐT ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2016 và biểu mẫu số I và biểu mẫu số II kèm theo Quyết định số 1981/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2016.

d) Số vốn kế hoạch năm 2015 được phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2016.

2. Bộ Tài chính chịu trách nhiệm kiểm soát và không cho phép giải ngân số vốn kế hoạch năm 2015 kéo dài vượt quá số vốn kế hoạch năm 2015 còn lại của từng dự án.

Đề nghị các Bộ, ngành trung ương và địa phương triển khai thực hiện. Trong quá trình triển khai thực hiện, trường hợp có khó khăn, vướng mắc hoặc phát hiện sai sót, thông tin số liệu các dự án được phép kéo dài kế hoạch năm 2015 chưa chính xác, đề nghị Bộ, ngành trung ương và địa phương phản ánh kịp thời về Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính để xử lý./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- VPCP (để b/c TTg);
- Bộ Tài chính;
- Lãnh đạo Bộ (để báo cáo);
- Các đơn vị trong Bộ (danh sách kèm theo);
- Lưu: VT, Vụ TH (03 bản).

BỘ TRƯỞNG




Nguyễn Chí Dũng

 

Tỉnh Bắc Giang

DANH MỤC PHỤ LỤC

(Kèm theo văn bản số 3212/BKHĐT-TH ngày 28 tháng 4 năm 2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Phụ lục I: Danh mục dự án được phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư trong nước nguồn ngân sách trung ương năm 2015 sang năm 2016

Phụ lục II: Danh mục dự án được phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2015 sang năm 2016

Phụ lục III: Danh mục dự án được phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đối ứng nguồn trái phiếu Chính phủ năm 2015 cho các dự án sử dụng vốn nước ngoài (ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ) sang năm 2016

 

PHỤ LỤC I:

DANH MỤC DỰ ÁN ĐƯỢC PHÉP KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRONG NƯỚC NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2015 SANG NĂM 2016
(Phụ lục kèm theo văn bản số 3212/BKHĐT-TH ngày 28 tháng 4 năm 2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Quyết định đầu tư

Kế hoạch NSTW năm 2015

Giải ngân kế hoạch vốn NSTW năm 2015 tính từ 01/01/2015 đến hết ngày 31/01/2016

Kế hoạch vốn NSTW năm 2015 còn lại chưa giải ngân

Số vốn kế hoạch nguồn NSTW năm 2015 được phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm 2016

Ghi chú

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSTW

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

TNG SỐ

 

 

318.702

258.941

77.863

30.449

47.413,535

47.413,535

 

I

Hỗ trợ đầu tư khu công nghiệp tại các địa phương có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn

 

 

60.846

54.000

21.000

15.449

5.551

5.551

 

 

DA ĐTXD nhà máy xử lý nước thải KCN Quang Châu

Huyện Việt Yên

1562/QĐ-UBND, 30/10/2012

60.846

54.000

21.000

15.449

5.551

5.551

Do không đủ thời gian giải ngân phần vốn được bổ sung. VPCP đã có VB chấp thuận điều chuyển số tiền 5.531 trđ sang dự án Đường GT vào TT các xã nghèo miền núi huyện Lục Ngạn (VB số 720/VPCP-KTTH ngày 29/01/2016)

II

Các dự án cấp bách khác của địa phương

 

 

257.856

204.941

56.862,535

15.000

41.862,535

41.862,535

 

 

Dự án hỗ trợ đời sống, sản xuất cho hộ tái định cư và cộng đồng dân sở tại của một số xã có tiếp nhận tái định cư thuộc dự án di dân tái định cư Trường bắn quốc gia KV1

H Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang

34/QĐ-UBND 10/01/2014; 585/QĐ-UBND 14/5/2014; 1511/QĐ-UBND, 02/10/2014

257.856

204.941

56.862,535

15.000

41.862,535

41.862,535

Do không đủ thời gian giải ngân phần vốn được bổ sung. Văn bản chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ số 10862/VPCP-KTTH ngày 28/12/2015; QĐ bổ sung KHV 2015 số 2394/QĐ-UBND ngày 31/12/2015

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC DỰ ÁN ĐƯỢC PHÉP KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2015 SANG NĂM 2016
(Kèm theo văn bản số 3212/BKHĐT-TH ngày 28 tháng 04 năm 2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư quy định tại NQ881 hoặc Quyết định đầu tư ban đầu

Quyết định đầu tư điều chỉnh theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn TPCP các năm 2012 - 2015

Kế hoạch vốn TPCP năm 2015 được cấp có thẩm quyền giao hoặc cho phép điều chỉnh theo quy định

Giải ngân kế hoạch vốn TPCP năm 2015 đến hết 31/01/2016

Kế hoạch vốn TPCP năm 2015 còn lại chưa giải ngân

Số vốn TPCP KH năm 2015 được phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm 2016

Số QĐ; ngày, tháng, năm

TMĐT

Trong đó: TPCP

Số QĐ; ngày, tháng, năm

TMĐT

Trong đó: TPCP

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

TNG S

 

1.655.051

1.655.051

 

1.517.439

1.276.849

265.478

213.522

51.955

51.955

 

Giao thông

 

651.198

651.198

 

651.198

410.688

52.988

35.482

17.506

17.506

1

Đường nối từ Đường tỉnh 398 (Yên Dũng) đi Quốc lộ 18 (Quế Võ - Bắc Ninh)

1789/QĐ-UBND, 31/12/08; 1102/QĐ-UBND, 22/6/2009

651.198

651.198

178/QĐ-UBND, 25/2/2014

651.198

410.688

52.988

35.482

17.506

17.506

 

Y tế

 

1.003.853

1.003.853

 

866.241

866.161

212.490

178.041

34.449

34.449

2

Bệnh viện Sản - Nhi tỉnh Bắc Giang

331/QĐ-UBND, 04/3/2009; 1636/QĐ-UBND 12/10/10

352.427

352.427

1636/QĐ-UBND 12/10/10

352.427

352.427

30.000

21.858

8.142

8.142

3

Bệnh viện Lao và Bệnh phổi tỉnh Bắc Giang

2027/QĐ-UBND, 02/12/2008

208.382

208.382

203/QĐ-UBND 2/2/2010, 167/QĐ-UBND, 21/2/2014

143.056

142.976

76.173

75.928

245

245

4

Bệnh viện Tâm thần tỉnh Bắc Giang

2029/QĐ-UBND, 02/12/2008

176.366

176.366

2136/QĐ-UBND, 27/11/2009

104.080

104.080

9.000

8.302

698

698

5

Bệnh viện ĐK Việt Yên

1715/QĐ-UBND 30/10/08

29.052

29.052

1715/QĐ-UBND 30/10/08

29.052

29.052

2.610

2.270

340

340

6

Bệnh viện ĐK Hiệp Hòa

1611/QĐ-UBND 02/10/08

35.370

35.370

1611/QĐ-UBND 02/10/08

35.370

35.370

3.100

2.867

233

233

7

Bệnh viện ĐK Lạng Giang

1727/QĐ-UBND, 27/10/08

17.220

17.220

1727/QĐ-UBND, 27/10/08

17.220

17.220

3.090

2.920

170

170

8

Bệnh viện ĐK Lục Nam

1728/QĐ-UBND 27/10/08

37.486

37.486

1728/QĐ-UBND 27/10/08

37.486

37.486

8.517

7.986

531

531

9

Bệnh viện Đa khoa 150 giường thành phố Bắc Giang

329/QĐ-UBND, 04/3/09

147.550

147.550

329/QĐ-UBND, 04/3/09

147.550

147.550

80.000

55.908

24.092

24.092

 

PHỤ LỤC III:

DANH MỤC DỰ ÁN ĐƯỢC PHÉP KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH VỐN ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA NGUỒN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2015 SANG NĂM 2016
(Phụ lục kèm theo văn bản số 3212/BKHĐT-TH ngày 28 tháng 04 năm 2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn đối ứng nguồn trái phiếu Chính phủ năm 2015

Giải ngân kế hoạch vốn đối ứng nguồn trái phiếu Chính phủ năm 2015 tính từ 01/01/2015 đến 31/01/2016

Kế hoạch vốn đối ứng nguồn trái phiếu Chính phủ năm 2015 còn lại chưa giải ngân

Số vốn đối ứng nguồn trái phiếu Chính phủ năm 2015 được phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm 2016

Ghi chú

Số quyết định

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Vốn đối ứng (vốn trong nước)

Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) quy đổi ra tiền Việt

Tổng số

Trong đó: NSTW

NSĐP và các nguồn vốn khác

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

TNG SỐ

 

 

 

319.652

111.365

100.229

11.136

208.287

520

425,878

94,122

94,122

 

 

Trường cao đẳng công nghệ Việt Hàn

 

2011-2014

1930/QĐ-UBND, 29/12/2011; 708/QĐ-UBND, 06/6/2012

319.652

111.365

100.229

11.136

208.287

520

425,878

94,122

94,122

Chậm do GPMB

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Công văn 3212/BKHĐT-TH năm 2016 kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư nguồn ngân sách trung ương và trái phiếu Chính phủ năm 2015 sang năm 2016 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành

  • Số hiệu: 3212/BKHĐT-TH
  • Loại văn bản: Công văn
  • Ngày ban hành: 28/04/2016
  • Nơi ban hành: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
  • Người ký: Nguyễn Chí Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản