Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3182 TCT/NV5 | Hà Nội, ngày 16 tháng 8 năm 2001 |
Kính gửi: Xí nghiệp Thủ công mỹ nghệ MEKO
Trả lời công văn số 13/CV.2001 ngày 30/07/2001 của Xí nghiệp đề nghị hướng dẫn thực hiện thuế chuyển lợi nhuận ra nước ngoài, Tổng cục Thuế có ý kiến như sau:
Theo quy định tại mục II, phần thứ hai, Thông tư số 13/2001/TT-BTC ngày 8/3/2001 của Bộ Tài chính thì lợi nhuận mà tổ chức cá nhân nước ngoài thu được do tham gia đầu tư vốn dưới bất cứ hình thức nào theo quy định trong Luật đầu tư nước ngoài khi chuyển ra khỏi lãnh thổ Việt Nam hoặc giữ lại ngoài Việt Nam đều là đối tượng chịu thuế chuyển lợi nhuận ra nước ngoài, kể cả trường hợp bên nước ngoài sử dụng lợi nhuận được chia để thanh toán công nợ cho Công ty mẹ hoặc chi tiêu cho Văn phòng đại diện Công ty mẹ tại Việt Nam.
Trường hợp chủ đầu tư nước ngoài của Xí nghiệp Thủ công mỹ nghệ MEKO dùng lợi nhuận được chia để sử dụng vào các chi phí cá nhân phát sinh trong thời gian ở Việt Nam thì số lợi nhuận được chia sử dụng cho chi tiêu cá nhân phát sinh tại Việt Nam của chủ đầu tư nước ngoài không thuộc đối tượng chịu thuế chuyển lợi nhuận ra nước ngoài.
Tổng cục Thuế thông báo để Xí nghiệp Thủ công mỹ nghệ MEKO được biết và thực hiện.
| KT.TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUẾ |
- 1Công văn Số 3105/TCT-ĐTNN của Tổng cục thuế về thủ tục chuyển lợi nhuận ra nước ngoài
- 2Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam 1996
- 3Thông tư 13/2001/TT-BTC hướng dẫn thực hiện quy định về thuế đối với các hình thức đầu tư theo Luật đầu tư nước ngoài tại Việt Nam do Bộ Tài Chính ban hành
- 4Công văn 1073/TCT/NV5 của Tổng cục Thuế về việc thuế chuyển lợi nhuận ra nước ngoài
- 5Công văn 2870/TCT/NV5 của Tổng cục Thuế về thuế suất thuế chuyển lợi nhuận ra nước ngoài
Công văn 3182TCT/NV5 về thuế chuyển lợi nhuận ra nước ngoài do Tổng cục Thuế ban hành
- Số hiệu: 3182TCT/NV5
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 16/08/2001
- Nơi ban hành: Tổng cục Thuế
- Người ký: Trương Chí Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra