Hệ thống pháp luật

BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
BẢO HIỂM XÃ HỘI TP. HỒ CHÍ MINH
------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------

Số: 3172/BHXH-PTHU
V/v hướng dẫn quy trình cấp mã số quản lý thu BHYT đối với NLĐ là người nước ngoài.

TP. Hồ Chí Minh, ngày 28 tháng 10 năm 2009

 

Kính gửi:

- Các phòng chức năng Bảo hiểm xã hội thành phố;
- Giám đốc Bảo hiểm xã hội quận, huyện.

 

Nhằm quản lý việc thu BHYT đối với người lao động là người nước ngoài theo công văn số 3104/BHXH-PTHU ngày 23/10/2009 của Bảo hiểm xã hội thành phố, Bảo hiểm xã hội thành phố hướng dẫn quy trình nghiệp vụ như sau:

1. Đối tượng thu BHYT:

- Người lao động là người nước ngoài (gọi tắt là NLĐNN) làm việc theo hợp đồng lao động không xác định thời hạn, hợp đồng lao động có thời hạn từ đủ 3 tháng trở lên theo quy định của pháp luật về lao động.

- Thời gian thực hiện từ ngày 01/11/2009

2. Quy trình cấp mã số quản lý thu BHYT:

2.1. Cấp mã số quản lý thu BHYT theo quy định sau:

- Phòng thu BHXH thành phố; Bảo hiểm xã hội quận, huyện mở sổ theo dõi bằng file Excel việc cấp mã số quản lý thu BHYT theo mẫu số 01/MSNN (đính kèm)

- Mã số quản lý bao gồm 10 ký tự, trong đó:

+ 2 ký tự đầu quy định nhóm đối tượng quản lý: NN;

+ 2 ký tự kế tiếp quy định 2 số cuối của năm bắt đầu tham gia BHYT;

+ 6 ký tự cuối được ký hiệu bằng số (theo số tự nhiên từ 000001 đến 999999) là số thứ tự của NLĐNN tham gia BHYT trong 01 đơn vị BHXH quận, huyện hoặc phòng Thu BHXH thành phố.

- Cán bộ thu ghi mã số quản lý thu BHYT vào ô số sổ BHXH biểu 01a-TBH và biểu 03a-TBH để làm cơ sở cập nhật dữ liệu vào chương trình SMS.

Lưu ý: Mã số quản lý thu BHYT NLĐNN không cộng vào số sổ BHXH được cấp cùng với NLĐ của đơn vị tại biểu 01a-TBH.

2.2. Nhập hồ sơ cá nhân NLĐNN vào chương trình SMS; lưu ý một số trường sau đây:

- Trường “Số sổ BHXH”: nhập mã số quản lý thu BHYT;

- Trường “Họ”: nhập không quá 30 ký tự, nếu dài hơn 30 ký tự thì viết tắt các chữ lót;

- Trường “Tên”: nhập giới hạn 20 ký tự.

- Trường “Quốc tịch”: nhập mã Quốc tịch theo danh mục trong SMS;

- Trường “Địa chỉ”: nhập nơi cư trú của đối tượng tại Việt Nam;

- Trường “Số CMND”, “Ngày cấp CMND”, “Nơi cấp”: để trống; nhập số hộ chiếu của NLĐNN vào trường “Ghi chú”.

3. Cấp mã đơn vị quản lý thu đối với văn phòng, công ty 100% NLĐ là người nước ngoài tham gia BHYT.

3.1. Cấp mã đơn vị quản lý thu:

- Mã đơn vị quản lý thu bao gồm 7 ký tự (tương tự mã quản lý các đơn vị sử dụng lao động khác); trong đó:

+ 2 ký tự đầu quy định mã khối quản lý: BW;

+ 4 ký tự kế tiếp là số thứ tự tăng dần của đơn vị;

+ 1 ký tự cuối là nơi thu BHXH quận, huyện;

3.2. Tạo danh mục khối quản lý trong phần mềm SMS (data MISBHXH):

- Danh mục khối quản lý: BW, (nhóm thống kê 23 tương tự như BE);

- Danh mục tỷ lệ thu: BW = 3%.

Đề nghị bảo hiểm xã hội quận, huyện thực hiện theo hướng dẫn trên. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc thì phản ánh kịp thời về Bảo hiểm xã hội thành phố (phòng Thu) để được giải quyết./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu VT, Pthu.

KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC




Đỗ Quang Khánh

 

DANH MỤC

MÃ QUỐC TỊCH

 

A:

AD: Andorra

AE: United Arab Emirates

AF: Afghanistan

AG: Antigua and Barbuda

AI: Anguilla

AL: Albania

AM: Armenia

AN: Netherland Antilles

AO: Angola

AQ: Antarctica

AR: Argentina

AS: American Samoa

AT: Austria

AU: Australia

AW: Aruba

AZ: Azerbaidjan

B:

BA: Bosnia-Herzegovina

BB: Barbados

BD: Banglades

BE: Belgium

BF: Burkina Faso

BG: Bulgaria

BH: Bahrain

BI: Burundi

BJ: Benin

BM: Bermuda

BN: Brunei Darussalam

BO: Bolivia

BR: Brazil

BS: Bahamas

BT: Buthan

BV: Bouvet Island

BW: Botswana

BY: Belarus

BZ: Belize

C:

CA: Canada

CC: Cocos (Keeling) Isl.

CF: Central African Rep.

CG: Congo

CH: Switzerland

CI: Ivory Coast

CK: Cook Islands

CL: Chile

CM: Cameroon

CN: China

CO: Colombia

CR: Costa Rica

CS: Czechoslovakia

CU: Cuba

CV: Cape Verde

CX: Christmas Island

CY: Cyprus

CZ: Czech Republic

D:

DE: Germany

DJ: Djibouti

DK: Denmark

DM: Dominica

DO: Dominican Republic

DZ: Algeria

E:

EC: Ecuador

EE: Estonia

EG: Egypt

EH: Western Sahara

ES: Spain

ET: Ethiopia

F:

FI: Finland

FJ: Fiji

FK: Falkland Isl. (Malvinas)

FM: Micronesia

FO: Faroe Islands

FR: France

FX: France (European Ter.)

G:

GA: Gabon

GB: Great Britain (UK)

GD: Grenada

GE: Georgia

GH: Ghana

GI: Gibraltar

GL: Greenland

GP: Guadeloupe (Fr.)

GQ: Equatorial Guinea

GF: Guyana (Fr.)

GM: Gambia

GN: Guinea

GR: Greece

GT: Guatemala

GU: Guam (US)

GW: Guinea Bissau

GY: Guyana

H:

HK: Hong Kong

HM: Heard & McDonald Isl.

HN: Honduras

HR: Croatia

HT: Haiti

HU: Hungary

I:

ID: Indonesia

IE: Ireland

IL: Israel

IN: India

IO: British Indian O. Terr.

IQ: Iraq

IR: Iran

IS: Eceland

IT: Italy

J:

JM: Jamaica

JO: Jordan

JP: Japan

K:

KE: Kenya

KG: Kirgistan

KH: Cambodia

KI: Kiribati

KM: Comoros

KN: St. Kitts Nevis Anguilla

KP: Korea (North)

KR: Korea (South)

KW: Kuwait

KY: Cayman Islands

KZ: Kazachstan

L:

LA: Laos

LB: Lebanon

LC: Saint Lucia

LI: Liechtenstein

LK: Sri Lanka

LR: Liberia

LS: Lesotho

LT: Lithuania

LU: Luxembourg

LV: Latvia

LY: Libya

M:

MA: Morocco

MC: Monaco

MD: Moldavia

MG: Madagascar

MH: Marshall Islands

ML: Mali

MM: Myanmar

MN: Mongolia

MO: Macau

MP: Northern Mariana Isl.

MQ: Martinique (Fr.)

MR: Mauritania

MS: Montserrat

MT: Malta

MU: Mauritius

MV: Maldives

MW: Malawi

MX: Mexico

MY: Malaysia

MZ: Mozambique

N:

NA: Namibia

NC: New Caledonia (Fr.)

NE: Niger

NF: Norfolk Island

NG: Nigeria

NI: Nicaragua

NL: Netherlands

NO: Norway

NP: Nepal

NR: Nauru

NT: Neutral Zone

NU: Niue

NZ: New Zealand

O:

OM: Oman

P:

PA: Panama

PE: Peru

PF: Polynesia (Fr.)

PG: Papua New

PH: Philippines

PK: Pakistan

PL: Poland

PM: St. Pierre & Miquelon

PN: Pitcairn

PT: Portugal

PR: Puerto Rico (US)

PW: Palau

PY: Paraguay

Q:

QA: Qatar

R:

RE: Reunion (Fr.)

RO: Romania

RU: Russian Federation

RW: Rwanda

S:

SA: Saudi Arabia

SB: Solomon Islands

SC: Seychelles

SD: Sudan

SE: Sweden

SG: Singapore

SH: St. Helena

SI: Slovenia

SJ: Svalbard & Jan Mayen Is

SK: Slovak Republic

SL: Sierra Leone

SM: San Marino

SN: Senegal

SO: Somalia

SR: Suriname

ST: St. Tome and Principe

SU: Soviet Union

SV: El Salvador

SY: Syria

SZ: Swaziland

T:

TC: Turks & Caicos Islands

TD: Chad

TF: French Southern Terr.

TG: Togo

TH: Thailand

TJ: Tadjikistan

TK: Tokelau

TM: Turkmenistan

TN: Tunisia

TO: Tanga

TP: East Timor

TR: Turkey

TT: Trinidad & Tobago

TV: Tuvalu

TW: Taiwan

TZ: Tanzania

U:

UA: Ukraine

UG: Uganda

UK: United Kingdom

UM: US Minor outlying Isl.

US: United States

UY: Uruguay

UZ: Uzbekistan

V:

VA: Vatican City State

VC: St. Vincent & Grenadines

VE: Venezuela

VG: Virgin Islands (British)

VI: Virgin Islands (US)

VN: Vietnam

VU: Vanuatu

W:

WF: Wallis & Futuna Islands

WS: Samoa

Y:

YE: Yemen

YU: Yugoslavia

Z:

ZA: South Africa

ZM: Zambia

ZR: Zaire

ZW: Zimbabwe


BẢO HIỂM XÃ HỘI TP. HỒ CHÍ MINH
BẢO HIỂM XÃ HỘI QUẬN, HUYỆN

Mẫu số 01/MSNN

 

DANH SÁCH THEO DÕI CẤP MÃ SỐ QUẢN LÝ

ĐỐI TƯỢNG NLĐ NGƯỜI NƯỚC NGOÀI

Năm:...........

STT

NGÀY CẤP

TÊN ĐƠN VỊ

MÃ ĐƠN VỊ

SỐ LƯỢNG

TỪ MÃ SỐ

ĐẾN MÃ SỐ

GHI CHÚ

1

2

3

4

5

6

7

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 


Người lập biểu

Ngày ….. tháng….. năm 20….
Giám đốc BHXH

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Công văn 3172/BHXH-PTHU về việc hướng dẫn quy trình cấp mã số quản lý thu bảo hiểm y tế đối với người lao động là người nước ngoài do Bảo hiểm xã hội thành phố Hồ Chí Minh ban hành

  • Số hiệu: 3172/BHXH-PTHU
  • Loại văn bản: Công văn
  • Ngày ban hành: 28/10/2009
  • Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
  • Người ký: Đỗ Quang Khánh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 28/10/2009
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản