BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3130/TCT-TTKT | Hà Nội, ngày 19 tháng 7 năm 2024 |
Kính gửi: | - Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; |
Căn cứ Thông tư số 40/2022/TT-BTC ngày 29/06/2022 của Bộ Tài chính quy định về giám định tư pháp trong lĩnh vực tài chính, để công tác bổ nhiệm, miễn nhiệm giám định viên tư pháp được thực hiện một cách hiệu quả, kịp thời, đáp ứng yêu cầu công tác giám định tư pháp về thuế ngày càng tăng về số lượng và tính chất phức tạp về nội dung giám định, Tổng cục Thuế đề nghị các Cục Thuế, các Vụ, đơn vị thuộc Tổng cục triển khai các nội dung công việc sau:
1. Đối với công tác bổ nhiệm, miễn nhiệm giám định viên tư pháp:
- Rà soát lại danh sách giám định viên, người giám định tư pháp theo vụ việc của các Cục, Vụ, đơn vị đã được Bộ trưởng Bộ Tài chính bổ nhiệm, công bố theo quy định. Danh sách theo các Quyết định 2521/QĐ-BTC ngày 02/12/2019, 1840/QĐ-BTC ngày 21/09/2021; 1841/QĐ-BTC ngày 21/09/2021; 2432/QĐ-BTC ngày 22/11/2022; 2433/QĐ-BTC ngày 22/11/2022; 2434/QĐ-BTC ngày 22/11/2022; 2390/QĐ-BTC ngày 22/11/2022 và tổng hợp danh sách giám định viên, người giám định theo vụ việc theo Phụ lục 1,2 (đính kèm).
- Đối với các trường hợp công chức đã chuyển công tác ra khỏi ngành thuế hoặc nghỉ hưu và những trường hợp đề nghị miễn nhiệm theo quy định thì thực hiện lập danh sách miễn nhiệm theo Phụ lục 3 (đính kèm).
- Đối với các trường hợp thay đổi thông tin (ngày tháng năm sinh, họ tên, chức vụ, đơn vị công tác) thì lập danh sách theo Phụ lục 4 (đính kèm).
- Rà soát, đề xuất bổ nhiệm bổ sung công chức thuộc quản lý của đơn vị mình (đáp ứng đủ điều kiện bổ nhiệm giám định viên theo quy định tại Điều 7 của Luật Giám định tư pháp số 13/2012/QH13) tham gia công tác giám định, trong đó ưu tiên lựa chọn các công chức có nhiều kinh nghiệm, có năng lực chuyên môn nghiệp vụ tốt. Danh sách đề nghị bổ nhiệm bổ sung lập theo Phụ lục 5 (đính kèm).
Hồ sơ bổ nhiệm giám định viên (theo quy định tại Điều 8 của Luật Giám định tư pháp số 13/2012/QH13 và Khoản 4, Điều 1 của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp số 56/2020/QH14) lưu trữ tại Cục, Vụ, Đơn vị quản lý công chức, chỉ gửi 02 ảnh màu 2*3 của giám định viên về Cục TTKT để tổng hợp, chuyển Vụ TCCB (Bộ Tài chính) ban hành quyết định bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên.
- Tổng cục Thuế đề nghị các Cục Thuế, các Vụ, Đơn vị thuộc Tổng cục Thuế rà soát đề xuất danh sách bổ nhiệm bổ sung giám định viên tư pháp đảm bảo duy trì số lượng giám định viên tư pháp tối thiểu bằng số lượng hiện có; trường hợp các Cục Thuế phát sinh nhiều vụ việc giám định đề nghị rà soát bổ sung tăng số lượng giám định viên đáp ứng yêu cầu của công tác giám định hiện nay.
* Lưu ý:
- Đối với danh sách đề nghị bổ nhiệm đã đề xuất trước đây nhưng chưa có quyết định công nhận của Bộ Tài chính đề nghị các đơn vị rà soát lại và đề nghị bổ nhiệm mới trong năm 2024.
- Thông tin ngày tháng tại các Phụ lục, đề nghị các đơn vị báo cáo theo đúng định dạng ngày/tháng/năm.
2 Đối với việc phân công đầu mối công tác giám định:
Đề nghị các Cục Thuế rà soát, cập nhật bổ sung (nếu có sự thay đổi) đối với danh sách đầu mối công tác giám định (Phụ lục 6 - Đính kèm) nhằm góp phần nâng cao hiệu quả công tác phối hợp, triển khai công tác giám định trong toàn ngành thuế.
Thời hạn gửi danh sách rà soát, bổ nhiệm, miễn nhiệm, điều chỉnh thông tin và thay đổi đầu mối công tác giám định gửi về Tổng Cục Thuế (qua đầu mối Cục Thanh tra - Kiểm tra thuế) trước ngày 29/07/2024, đồng thời gửi file mềm về địa chỉ email: giamdinhthue@gdt.gov.vn. Trường hợp quá hạn nêu trên các đơn vị không gửi danh sách rà soát sẽ được hiểu là đơn vị không có thay đổi về danh sách như đã công bố.
Trong quá trình thực hiện nếu phát sinh vướng mắc xin liên hệ:
1. Đồng chí Nguyễn Đức Dương - Chuyên viên Cục Thanh tra - Kiểm tra thuế. Số điện thoại: 0904.691.089.
2. Đồng chí Đặng Thị Ngọc Anh - Chuyên viên Cục Thanh tra - Kiểm tra thuế. Số điện thoại: 0904.699.551.
Tổng cục Thuế thông báo để các Cục Thuế, các Vụ, đơn vị thuộc Tổng cục Thuế biết và thực hiện./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
TỔNG CỤC THUẾ |
|
PHỤ LỤC 1: DANH SÁCH GIÁM ĐỊNH VIÊN TƯ PHÁP
STT | Họ và tên | Ngày tháng năm sinh (dd/mm/yy) | Chức vụ | Đơn vị công tác | Tình trạng | Lĩnh vực chuyên môn | Quyết định bổ nhiệm | Ghi chú | |||
Kiêm nhiệm | Chuyên trách | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | ||
Cục Thuế tỉnh A |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 |
| 1 | Phạm Văn A | 27/10/1981 | Trưởng phòng |
| x |
| Thuế | 2521/QĐ-BTC ngày 02/12/2019 |
|
2 |
| 2 | Nguyễn Văn B | 18/12/1979 | Phó Trưởng phòng |
| x |
| Thuế | 2521/QĐ-BTC ngày 02/12/2019 | (Đã miễn nhiệm theo QĐ số ...) |
| ……………, ngày tháng năm |
TỔNG CỤC THUẾ |
|
PHỤ LỤC 2: DANH SÁCH NGƯỜI GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THEO VỤ VIỆC
STT | Họ và tên | Ngày tháng năm sinh (dd/mm/yy) | Chức vụ công tác | Đơn vị công tác | Tình trạng | Lĩnh vực chuyên môn | Quyết định bổ nhiệm | Ghi chú (nếu có) | ||
Kiêm nhiệm | Chuyên trách | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
1/ Cục Thuế tỉnh ... |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| 1 | Nguyễn A | 29/9/1973 | Phó Cục trưởng | Cục Thuế tỉnh A | x |
| Thuế |
|
|
| 2 | Nguyễn B | 18/5/1972 | Trưởng phòng | Chi cục Thuế ... | x |
| Thuế |
| Đã miễn nhiệm theo QĐ (nếu có) |
| ……………., ngày tháng năm |
TỔNG CỤC THUẾ |
|
PHỤ LỤC 3. DANH SÁCH ĐỀ NGHỊ MIỄN NHIỆM GIÁM ĐỊNH VIÊN TƯ PHÁP
STT | Họ và tên | Ngày tháng năm sinh (dd/mm/yy) | Chức vụ | Đơn vị công tác | Lĩnh vực chuyên môn | Quyết định bổ nhiệm | Lý do miễn nhiệm | Hồ sơ đề nghị miễn nhiệm (theo quy định) | Ghi chú (nếu có) | |
Số QĐ | Ngày QĐ (dd/mm/yy) | |||||||||
| Nguyễn Văn A | 1/10/1960 | Chuyên viên | Vụ TTKT | Thuế | 2521/QĐ-BTC | 12/2/2019 | Nghỉ hưu | Đủ |
|
1 |
|
|
|
| Thuế | 2521/QĐ-BTC | 12/2/2019 |
| Đủ |
|
2 |
|
|
|
| Thuế |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
| Thuế |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
| Thuế |
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
| Thuế |
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
| Thuế |
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
| Thuế |
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
| Thuế |
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
| Thuế |
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
| Thuế |
|
|
|
|
|
11 |
|
|
|
| Thuế |
|
|
|
|
|
| …………., ngày tháng năm |
TỔNG CỤC THUẾ |
|
PHỤ LỤC 4. DANH SÁCH ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI THÔNG TIN GIÁM ĐỊNH VIÊN TƯ PHÁP
STT | Họ và tên | Ngày tháng năm sinh (dd/mm/yy) | Chức vụ | Đơn vị công tác | Lĩnh vực chuyên môn | Quyết định bổ nhiệm | Thông tin điều chỉnh | |
Số QĐ | Ngày QĐ (dd/mm/yy) | |||||||
1 | Trần Hoàng Thăng | 1/10/1982 | Chuyên viên | Vụ Kê Khai | Thuế | 2521/QĐ-BTC | 12/2/2019 | Sửa lại tên thành: Trần Hoàng Thắng |
2 | Nguyễn Văn A | 1/10/1981 | Trưởng phòng | Cục KTNB | Thuế | 2521/QĐ-BTC | 12/2/2019 | Sửa lại đơn vị công tác thành: Văn Phòng Tổng cục Thuế, Chức vụ: Phó Chánh Văn Phòng |
3 |
|
|
|
| Thuế |
|
|
|
| …………….., ngày tháng năm |
TỔNG CỤC THUẾ |
|
PHỤ LỤC 5. DANH SÁCH ĐỀ NGHỊ BỔ NHIỆM GIÁM ĐỊNH VIÊN TƯ PHÁP
STT | Họ và tên | Ngày tháng năm sinh (dd/mm/yy) | Chức vụ | Đơn vị công tác | Lĩnh vực chuyên môn | Kinh nghiệm công tác (số năm công tác trong ngành thuế không kể thời gian tập sự) | Hồ sơ đề nghị bổ nhiệm theo quy định | Ảnh thẻ 2*3 | Ghi chú (nếu có) |
| Nguyễn Văn A | 1/10/1983 | Trưởng phòng | Cục KTNB | Thuế | 12 | Đủ | x |
|
1 |
|
|
|
| Thuế |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
| Thuế |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
| Thuế |
|
|
|
|
4 |
|
|
|
| Thuế |
|
|
|
|
5 |
|
|
|
| Thuế |
|
|
|
|
6 |
|
|
|
| Thuế |
|
|
|
|
7 |
|
|
|
| Thuế |
|
|
|
|
8 |
|
|
|
| Thuế |
|
|
|
|
9 |
|
|
|
| Thuế |
|
|
|
|
10 |
|
|
|
| Thuế |
|
|
|
|
11 |
|
|
|
| Thuế |
|
|
|
|
12 |
|
|
|
| Thuế |
|
|
|
|
| …………., ngày tháng năm |
Công văn 3130/TCT-TTKT năm 2024 bổ nhiệm, miễn nhiệm giám định viên tư pháp và phân công đầu mối công tác giám định tư pháp do Tổng cục Thuế ban hành
- Số hiệu: 3130/TCT-TTKT
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 19/07/2024
- Nơi ban hành: Tổng cục Thuế
- Người ký: Vũ Chí Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/07/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực