Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2971/BYT-TB-CT | Hà Nội, ngày 20 tháng 05 năm 2016 |
Kính gửi: Công ty TNHH Thương mại và Công nghệ Hồng Phát
Căn cứ Thông tư số 30/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 của Bộ Y tế quy định việc nhập khẩu trang thiết bị y tế.
Xét nội dung đề nghị tại công văn 10/CV-HP ngày 02/3/2016 và công văn 18/CV-HP bổ sung ngày 27/4/2016 của đơn vị nhập khẩu về việc nhập khẩu trang thiết bị y tế. Bộ Y tế đã tổ chức họp thẩm định hồ sơ nhập khẩu và duyệt cấp giấy phép nhập khẩu các trang thiết bị y tế (mới 100%) theo danh mục như sau:
TT | TÊN TRANG THIẾT BỊ Y TẾ | CHỦNG LOẠI | HÃNG, NƯỚC SẢN XUẤT | HÃNG, NƯỚC CHỦ SỞ HỮU |
1 | Hóa chất dùng cho máy sinh hóa FACA-261 | Danh mục như sau: | Labomed Inc, Mỹ | Labomed Inc, Mỹ |
TT | Tên sản phẩm | Ký hiệu | TT | Tên sản phẩm | Ký hiệu |
1 | Alanine Aminotransferase | ALT/GPT | 22 | Lactate Dehydrogenase | LOH |
2 | Aspartate Aminotransferase | AST/GOT | 23 | a-Hydroxybutyrate Dehydrogenase | a-HBDH |
3 | y-Glutamyltransferase | y-GT/GGT | 24 | Calcium | Ca |
4 | Alkaline Phosphatase | ALP/AKP | 25 | Leucine Aminopeptidase | LAP |
5 | Total Bilirubin | TBILI | 26 | Chloride | Cl |
6 | Direct Bilirubin | DBILI | 27 | Inorganic Phosphorus | P |
7 | Total Protein | TP | 28 | Magnesium | Mg |
8 | Albumin | ALB | 29 | Iron | Fe |
9 | Cholinesterase | CHE | 30 | Glucose | GLU |
10 | Total Bile Acid | TBA | 31 | Fructosamine | FMN |
11 | Urea | UREA | 32 | Hemoglobin A1c | HbA1c |
12 | Creatinine | CREA | 33 | Immunoglobulin A | IgA |
13 | Uric Acid | UA | 34 | Immunoglobulin G | IgG |
14 | Cholesterol | CHOL | 35 | Immunoglobulin M | IgM |
15 | Triglycerides | TG | 36 | Complement Component 3 | C3 |
16 | High Density Lipoprotein Cholesterol | HDL-C | 37 | Complement Component 4 | C4 |
17 | Low Density Lipoprotein Cholesterol | LDL-C | 38 | Prealbumin | PA |
18 | Apolipoprotein A1 | APOA1 | 39 | Multi-Parameter Biochemistry Calibrator |
|
19 | Apolipoprotein B | APOB | 40 | Multi-Parameter Biochemistry Control |
|
20 | Creatine Kinase | CK | 41 | Highly-Effective Detergent | NCH Detergent |
21 | a-Amylase | a-AMY | 42 | C-Creactive Protein | CRP |
Đề nghị đơn vị nhập khẩu thực hiện đúng các quy định hiện hành về nhập khẩu trang thiết bị y tế. Về nhãn hàng hóa phải theo đúng quy định pháp luật về nhãn, đồng thời phải chịu trách nhiệm về số lượng, trị giá và chất lượng các trang thiết bị y tế nhập khẩu theo quy định của pháp luật.
Giấy phép nhập khẩu này có hiệu lực một (01) năm kể từ ngày ký ban hành.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
- 1Thông tư 30/2015/TT-BYT quy định việc nhập khẩu trang thiết bị y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Công văn 3132/BYT-TB-CT năm 2016 về cấp phép nhập khẩu trang thiết bị y tế do Bộ Y tế ban hành
- 3Công văn 3133/BYT-TB-CT năm 2016 về cấp phép nhập khẩu trang thiết bị y tế do Bộ Y tế ban hành
- 4Công văn 3134/BYT-TB-CT năm 2016 về cấp phép nhập khẩu trang thiết bị y tế do Bộ Y tế ban hành
Công văn 2971/BYT-TB-CT năm 2016 về cấp phép nhập khẩu trang thiết bị y tế do Bộ Y tế ban hành
- Số hiệu: 2971/BYT-TB-CT
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 20/05/2016
- Nơi ban hành: Bộ Y tế
- Người ký: Nguyễn Viết Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra