- 1Công văn 6544/BTC-QLG năm 2014 hướng dẫn thực hiện biện pháp bình ổn giá đối với sản phẩm sữa dành cho trẻ em dưới 06 tuổi do Bộ Tài chính ban hành
- 2Nghị quyết 33/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 4 năm 2015 do Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 857/QĐ-BTC năm 2015 sửa đổi Quyết định 1079/QĐ-BTC về áp dụng biện pháp bình ổn giá đối với sản phẩm sữa dành cho trẻ em dưới 06 tuổi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 295/QLG-NLTS | Hà Nội, ngày 08 tháng 10 năm 2015 |
Kính gửi: Sở Tài chính tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Thực hiện Nghị quyết số 33/NQ-CP ngày 30/4/2015 của Chính phủ, Quyết định số 857/QĐ-BTC ngày 12/5/2015 về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quyết định số 1079/QĐ-BTC ngày 20/5/2014 về việc áp dụng biện pháp bình ổn giá đối với sản phẩm sữa dành cho trẻ em dưới 06 tuổi và Công văn số 6544/BTC-QLG ngày 20/5/2015 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện xác định giá tối đa, đăng ký giá sản phẩm sữa dành cho trẻ em dưới 06 tuổi.
Công ty TNHH Mead Johnson Nutrition (Việt Nam) đã thực hiện xác định bán buôn tối đa và kê khai giá bán buôn của 06 sản phẩm mới với Bộ Tài chính (Cục Quản lý giá); có hiệu lực thực hiện từ ngày 08/10/2015 đối với các sản phẩm: Lactum 4 400g, Lactum 4 900g, Lactum 4 1,8kg; từ ngày 12/10/2015 đối với các sản phẩm: Lactum 3 400g, Lactum 3 900g, Lactum 3 1,8kg.
Đồng thời, Công ty TNHH phân phối Tiên Tiến - Nhà phân phối của Công ty TNHH Mead Johnson Nutrition (Việt Nam) đã kê khai giá bán của 06 sản phẩm mới nêu trên với Bộ Tài chính (Cục Quản lý giá), có hiệu lực thực hiện từ ngày 13/10/2015.
Để tăng cường kiểm soát giá bán lẻ tới người tiêu dùng và làm căn cứ thực hiện việc kiểm tra, rà soát, xác định, kê khai giá bán lẻ của các tổ chức, cá nhân kinh doanh sản phẩm sữa dành cho trẻ em dưới 06 tuổi tại địa phương, Cục Quản lý giá cung cấp mức giá kê khai, giá bán lẻ khuyến nghị đối với các sản phẩm sữa của Công ty TNHH Mead Johnson Nutrition (Việt Nam) và Công ty TNHH Phân phối Tiên Tiến. Bảng mức giá như phụ lục kèm theo.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị Quý Sở kịp thời phản ánh về Cục Quản lý giá để tổng hợp, báo cáo Bộ Tài chính xem xét, giải quyết.
Trân trọng cảm ơn sự phối hợp công tác của Quý Sở.
Nơi nhận: | KT. CỤC TRƯỞNG |
BẢNG GIÁ BÁN BUÔN TỐI ĐA VÀ GIÁ KÊ KHAI ĐỐI VỚI SẢN PHẨM SỮA DÀNH CHO TRẺ EM DƯỚI 06 TUỔI CỦA CÔNG TY TNHH MEAD JOHNSON NUTRITION (VIỆT NAM)
(Kèm theo Công văn số 295/QLG-NLTS ngày 08/10/2015 của Cục Quản lý giá về việc cung cấp bảng giá bán buôn tối đa, giá kê khai, giá bán lẻ khuyến nghị)
ĐVT: Đồng/hộp
Stt | Tên sản phẩm sữa | Trọng lượng | Đơn vị tính | Giá bán buôn tối đa (đã bao gồm VAT) | Mức giá kê khai (đã bao gồm VAT) | Mức giá kê khai đã chiết khấu (đã bao gồm VAT) |
1 | Lactum 3 400g | 400g | Hộp | 129.377 | 120.912 | 113.696 |
2 | Lactum 3 900g | 900g | Hộp | 277.338 | 259.193 | 243.595 |
3 | Lactum 3 1,8kg | 1,8 kg | Hộp | 526.637 | 492.184 | 462.693 |
4 | Lactum 4 400g | 400g | Hộp | 124.703 | 116.545 | 109.593 |
5 | Lactum 4 900g | 900g | Hộp | 267.991 | 250.459 | 235.400 |
6 | Lactum 4 1,8 kg | 1,8 kg | Hộp | 507.099 | 473.924 | 445.500 |
Ghi chú: Mức giá kê khai đã chiết khấu (đã bao gồm VAT) đối với các sản phẩm Lactum 3 400g, Lactum 3 900, Lactum 3 1.800g có hiệu lực từ ngày 12/10/2015 đến ngày 12/10/2016, đối với các sản phẩm Lactum 4 400g, Lactum 4 900g, Lactum 4 1.800g có hiệu lực từ ngày 08/10/2015 đến ngày 08/10/2016.
BẢNG GIÁ KÊ KHAI ĐỐI VỚI SẢN PHẨM SỮA DÀNH CHO TRẺ EM DƯỚI 06 TUỔI CỦA CÔNG TY TNHH PHÂN PHỐI TIÊN TIẾN
(Kèm theo Công văn số 295/QLG-NLTS ngày 08/10/2015 của Cục Quản lý giá về việc cung cấp bảng giá bán buôn tối đa, giá kê khai, giá bán lẻ khuyến nghị)
ĐVT: Đồng/hộp
Stt | Tên sản phẩm | Trọng lượng | Đơn vị tính | Mức giá kê khai (Đã bao gồm VAT) | Giá bán lẻ khuyến nghị đến người tiêu dùng (đã bao gồm thuế VAT) | Mức giá sau chiết khấu áp dụng từ 13/10/2015 đến 13/10/2016 (*) | |
Mức giá kê khai (Đã bao gồm VAT) | Giá bán lẻ khuyến nghị đến người tiêu dùng (đã bao gồm thuế VAT) | ||||||
1 | Lactum 3 400g | 400g | Hộp | 135.700 | 139.000 | 127.600 | 130.500 |
2 | Lactum 3 900g | 900g | Hộp | 290.900 | 298.000 | 273.400 | 280.000 |
3 | Lactum 3 1.8kg | 1,8 kg | Hộp | 552.400 | 566.000 | 519.300 | 532.000 |
4 | Lactum 4 400g | 400g | Hộp | 130.800 | 134.000 | 123.000 | 126.000 |
5 | Lactum 4 900g | 900g | Hộp | 281.100 | 288.000 | 264.200 | 270.500 |
6 | Lactum 4 1,8 kg | 1,8 kg | Hộp | 531.900 | 545.000 | 500.000 | 512.000 |
Ghi chú: (*) Do các sản phẩm là nhãn hàng mới nên để khuyến khích người tiêu dùng sử dụng sản phẩm mới, Công ty thực hiện chiết khấu giảm giá cho tất cả các sản phẩm, mức giá sau chiết khấu có hiệu lực từ ngày 13/10/2015 đến 13/10/2016.
- 1Công văn 269/QLG-NLTS năm 2015 về cung cấp bảng giá bán buôn tối đa, giá kê khai, giá bán lẻ khuyến nghị do Cục Quản lý giá ban hành
- 2Công văn 276/QLG-NLTS năm 2015 về cung cấp bảng giá kê khai, giá bán lẻ khuyến nghị do Cục Quản lý giá ban hành
- 3Công văn 299/QLG-NLTS năm 2015 về cung cấp bảng giá tối đa, giá kê khai và giá bán lẻ khuyến nghị do Cục Quản lý giá ban hành
- 1Công văn 6544/BTC-QLG năm 2014 hướng dẫn thực hiện biện pháp bình ổn giá đối với sản phẩm sữa dành cho trẻ em dưới 06 tuổi do Bộ Tài chính ban hành
- 2Nghị quyết 33/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 4 năm 2015 do Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 857/QĐ-BTC năm 2015 sửa đổi Quyết định 1079/QĐ-BTC về áp dụng biện pháp bình ổn giá đối với sản phẩm sữa dành cho trẻ em dưới 06 tuổi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Công văn 269/QLG-NLTS năm 2015 về cung cấp bảng giá bán buôn tối đa, giá kê khai, giá bán lẻ khuyến nghị do Cục Quản lý giá ban hành
- 5Công văn 276/QLG-NLTS năm 2015 về cung cấp bảng giá kê khai, giá bán lẻ khuyến nghị do Cục Quản lý giá ban hành
- 6Công văn 299/QLG-NLTS năm 2015 về cung cấp bảng giá tối đa, giá kê khai và giá bán lẻ khuyến nghị do Cục Quản lý giá ban hành
Công văn 295/QLG-NLTS năm 2015 về cung cấp bảng giá bán buôn tối đa, giá kê khai, giá bán lẻ khuyến nghị do Cục Quản lý giá ban hành
- Số hiệu: 295/QLG-NLTS
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 08/10/2015
- Nơi ban hành: Cục Quản lý giá
- Người ký: Đinh Thị Nương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/10/2015
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực