Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TỔNG CỤC HẢI QUAN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 288/TCHQ-TXNK | Hà Nội, ngày 18 tháng 04 năm 2011 |
Kính gửi: Cục Hải quan tỉnh Vũng Tàu
Cục Thuế XNK-Tổng cục Hải quan nhận được công văn số 36/2001/CV ngày 06/4/2011 của Chi nhánh Tổng Công ty Chăn nuôi Việt Nam về việc thuế suất nhập khẩu lúa mỳ khai báo dùng làm nguyên liệu thức ăn chăn nuôi. Cục Thuế XNK-Tổng cục Hải quan có ý kiến như sau:
Ngày 02/12/2010, Tổng cục Hải quan đã có công văn số 7251/TCHQ-TXNK về việc xử lý vướng mắc thuế nhập khẩu lúa mỳ. Theo đó, đề nghị Cục Hải quan tỉnh Vũng Tàu tiến hành kiểm tra sau thông quan từng lô hàng theo quy định tại điểm 2 công văn dẫn trên để xác định:
- Nếu đủ cơ sở kết luận toàn bộ lúa mỳ nhập khẩu về để sản xuất thức ăn chăn nuôi thì phân loại vào nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, mã số 1001.90.99.00, thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi 0%.
- Nếu hàng hóa nhập khẩu về không sử dụng toàn bộ để sản xuất thức ăn chăn nuôi thì phân loại vào mã số 1001.90.19.00, thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi 5% và báo cáo để Tổng cục hướng dẫn xử lý.
Đề nghị Cục Hải quan tỉnh Vũng Tàu kiểm tra vấn đề doanh nghiệp nêu, xử lý theo đúng quy định và có báo cáo kết quả xử lý về Cục Thuế XNK-Tổng cục Hải quan.
Cục Thuế XNK-Tổng cục Hải quan thông báo để Cục Hải quan tỉnh Vũng Tàu biết và thực hiện.
Nơi nhận: | KT. CỤC TRƯỞNG |
- 1Công văn 7251/TCHQ-TXNK vướng mắc thuế nhập khẩu lúa mỳ do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2Công văn 2454/TCHQ-GSQL năm 2014 về nộp bổ sung C/O cho lô hàng lúa mỳ nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3Công văn 352/GSQL-GQ1 năm 2019 về kiểm tra chất lượng đối với mặt hàng lúa nhập khẩu do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành
Công văn 288/TCHQ-TXNK thuế nhập khẩu lúa mỳ do Cục Thuế xuất nhập khẩu ban hành
- Số hiệu: 288/TCHQ-TXNK
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 18/04/2011
- Nơi ban hành: Tổng cục Hải quan
- Người ký: Nguyễn Hải Trang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra