Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ NỘI VỤ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2870/BNV-TCBC
V/v báo cáo số liệu theo Nghị định số 46/2010/NĐ-CP, Nghị định số 26/2015/NĐ-CP và biên chế xã hội hóa

Hà Nội, ngày 26 tháng 6 năm 2018

 

Kính gửi:

- Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Để có cơ sở báo cáo Chính phủ tại phiên họp Chính phủ hằng tháng về số công chức giải quyết chế độ nghỉ hưu đúng tuổi và thôi việc ngay theo quy định tại Nghị định số 46/2010/NĐ-CP ngày 27/4/2010 của Chính phủ và số cán bộ không đủ điều kiện về tuổi tái cử, tái bổ nhiệm giữ các chức vụ, chức danh theo nhiệm kỳ trong cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội theo quy định tại Nghị định số 26/2015/NĐ-CP ngày 09/3/2015 của Chính phủ và số biên chế, số lượng người làm việc đã chuyển sang xã hội hóa (không hưởng lương từ ngân sách nhà nước), Bộ Nội vụ đề nghị các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ (sau đây gọi tắt là Bộ, ngành) và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi tắt là địa phương):

1. Báo cáo kết quả việc giải quyết chế độ nghỉ hưu đúng tuổi, thôi việc ngay theo Nghị định số 46/2010/NĐ-CP; số cán bộ không đủ điều kiện về tuổi tái cử, tái bổ nhiệm theo Nghị định số 26/2015/NĐ-CP và số biên chế, số lượng người làm việc đã chuyển sang xã hội hóa trong năm 2015, 2016, 2017 và 6 tháng đầu năm 2018 theo biểu mẫu đính kèm (Bộ, ngành theo biểu 1A, địa phương theo biểu 1B, 1C) về Bộ Nội vụ trước ngày 05/7/2018.

2. Từ tháng 7 năm 2018, báo cáo định kỳ vào ngày 15 hằng tháng theo biểu mẫu đính kèm (Bộ, ngành theo biểu 2A, địa phương theo biểu 2B, 2C).

Trên đây là ý kiến của Bộ Nội vụ về việc báo cáo số liệu theo Nghị định số 46/2010/NĐ-CP, Nghị định số 26/2015/NĐ-CP và số biên chế, số lượng người làm việc đã chuyển sang xã hội hóa, đề nghị các Bộ, ngành và địa phương thực hiện./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Văn phòng Chính phủ (để p/h);
- Bộ trưởng (để b/c);
- Thứ trưởng Nguyễn Duy Thăng;
- Sở Nội vụ các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Lưu: VT, TCBC (03b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Nguyễn Duy Thăng

 

Tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương:

Biểu số 1B

(Ban hành kèm theo Côngn số: 2870/BNV-TCBC ngày 26 tháng 6 năm 2018 của Bộ Nội vụ)

TỔNG HỢP KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI CÁN BỘ THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 26/2015/NĐ-CP NGÀY 09/3/2015

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Số cán bộ không đủ điều kiện về tuổi tái cử, tái bổ nhiệm

Năm 2015

Năm 2016

Năm 2017

6 tháng đầu năm 2018

1.

Cấp tỉnh

 

 

 

 

 

………….

 

 

 

 

2.

Cấp huyện

 

 

 

 

 

………….

 

 

 

 

3.

Cấp xã

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký và ghi rõ họ tên)

Ngày       tháng         năm
THTRƯỞNG ĐƠN VỊ
 (Ký tên, đóng dấu)

 

Tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương:

Biểu số 2B

(Ban hành kèm theo Công văn số 2870/BNV-TCBC ngày 26 tháng 6 năm 2018 của Bộ Nội vụ)

TỔNG HỢP KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI CÁN BỘ THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 26/2015/NĐ-CP NGÀY 09/3/2015

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Số cán bộ không đủ điều kiện về tuổi tái cử, tái bổ nhiệm

 

TỔNG SỐ:

 

1.

Cấp tỉnh

 

 

………….

 

 

………….

 

2.

Cấp huyện

 

 

………….

 

 

………….

 

3.

Cấp xã

 

 

………….

 

 

………….

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký và ghi rõ họ tên)

Ngày       tháng         năm
THTRƯỞNG ĐƠN VỊ
 (Ký tên, đóng dấu)

 

Tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương:

Biểu số 1C

(Ban hành kèm theo Công văn số 2870/BNV-TCBC ngày 26 tháng 6 năm 2018 của Bộ Nội vụ)

TỔNG HỢP KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ NGHỈ HƯU ĐÚNG TUỔI, THÔI VIỆC THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 46/2010/NĐ-CP NGÀY 27/4/2010 VÀ SỐ BIÊN CHẾ CHUYỂN SANG XÃ HỘI HÓA

STT

Các tổ chức thuộc và trực thuộc

Số người nghỉ hưu đúng tuổi

Số người thôi việc theo quy định của pháp luật

Số biên chế chuyển sang xã hội hóa

 

 

Năm 2015

Năm 2016

Năm 2017

6 tháng đầu năm 2018

Năm 2015

Năm 2016

Năm 2017

6 tháng đầu năm 2018

Năm 2015

Năm 2016

Năm 2017

6 tháng đầu năm 2018

 

TỔNG CỘNG:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.

……………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.

……………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.

……………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký và ghi rõ họ tên)

Ngày       tháng         năm
THTRƯỞNG ĐƠN VỊ
 (Ký tên, đóng dấu)

 

Tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương:

Biểu số 2C

(Ban hành kèm theo Công văn số 2870/BNV-TCBC ngày 26 tháng 6 năm 2018 của Bộ Nội vụ)

TỔNG HỢP KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ NGHỈ HƯU ĐÚNG TUỔI, THÔI VIỆC THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 46/2010/NĐ-CP NGÀY 27/4/2010 VÀ SỐ BIÊN CHẾ CHUYỂN SANG XÃ HỘI HÓA

Tháng………………

STT

Các tổ chức thuộc và trực thuộc

Số người nghỉ hưu đúng tuổi

Số người thôi việc theo quy định của pháp luật

Số biên chế chuyển sang xã hội hóa

 

TỔNG CỘNG:

 

 

 

1.

Cấp tỉnh

 

 

 

 

……………

 

 

 

2.

Cấp huyện

 

 

 

 

……………

 

 

 

3.

Cấp xã

 

 

 

 

……………

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký và ghi rõ họ tên)

Ngày       tháng         năm
THTRƯỞNG ĐƠN VỊ
 (Ký tên, đóng dấu)