Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UBND TỈNH LONG AN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/SXD-XD | Tân An, ngày 08 tháng 01 năm 2008 |
Kính gửi: | - Các Sở, ban, ngành tỉnh; |
Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Quyết định số 55/2007/QĐ-UBND ngày 28/12/2007 của UBND tỉnh Long An về việc bãi bỏ Quyết định ban hành bộ đơn giá xây dựng và công bố bộ đơn giá xây dựng trên địa bàn tỉnh Long An.
Sở Xây dựng công bố đơn giá xây dựng công trình tỉnh Long An - phần bảng giá dự toán ca máy và thiết bị thi công kèm theo văn bản này, để các tổ chức cá nhân có liên quan sử dụng vào việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình theo hướng dẫn tại Thông tư số 05/2007/TT-BXD ngày 25/7/2007 của Bộ Xây dựng hướng dẫn việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình./.
| KT. GIÁM ĐỐC |
QUY ĐỊNH CHUNG VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
(Kèm theo văn bản số 28/SXD-XD ngày 08/01/2008 của Sở Xây dựng tỉnh Long An)
I. Quy định chung:
1. Bảng giá ca máy và thiết bị xây dựng quy định chi phí cho một ca làm việc của các loại máy và thiết bị thi công xây dựng, là giá dùng để xác định chi phí máy thi công trong đơn giá xây dựng công trình, đơn giá xây dựng địa phương, làm cơ sở xác định dự toán, tổng dự toán xây dựng công trình và vận dụng để lập giá dự thầu, đánh giá giá dự thầu và ký kết hợp đồng giao nhận thầu xây dựng.
2. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trong bảng giá này xác định cho từng loại máy theo thông số kỹ thuật như: công suất động cơ, dung tích gầu, sức nâng của cần trục… các thông số kỹ thuật này căn cứ theo số của thiết bị phổ biến trên thị trường và được đưa về cùng một loại thông số nêu trong Thông tư số 06/2005/TT-BXD ngày 15/4/2005 của Bộ Xây dựng “Hướng dẫn phương pháp xây dựng ca máy và thiết bị thi công” và Thông tư số 03/2006/TT-BXD ngày 22/5/2006 của Bộ Xây dựng.
3. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng này áp dụng đối với các loại ca máy và thiết bị đang được sử dụng phổ biến để thi công các công trình trên địa bàn tỉnh Long An trong điều kiện làm việc bình thường.
4. Đối với những máy và thiết bị thi công chưa có quy định trong bảng giá này hoặc những máy và thiết bị thi công mới, công nghệ tiên tiến do các doanh nghiệp tự nhập, thì chủ đầu tư, đơn vị tư vấn thiết kế lập tổng dự toán và các nhà thầu căn cứ vào phương pháp xây dựng ca máy và thiết bị thi công quy định tại Thông tư số 06/2005/TT-BXD ngày 15/4/2005 của Bộ Xây dựng và Thông tư số 03/2006/TT-BXD ngày 22/5/2006 của Bộ Xây dựng và bảng giá ca máy này làm cơ sở để lập và báo cáo Sở Xây dựng để trình cấp có thẩm quyền ban hành.
5. Giá ca máy trong bảng giá này bao gồm các thành phần chi phí như sau:
- Chi phí khấu hao: Khoản chi phí về hao mòn của máy và thiết bị thi công trong thời gian sử dụng.
- Chi phí sửa chữa: Các khoản chi phí nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động theo trạng thái hoạt động tiêu chuẩn của máy.
- Chi phí nhiên liệu, năng lượng: Khoản chi phí về nhiên liệu, năng lượng tạo ra động lực cho máy hoạt động (xăng, dầu, điện hoặc khí nén) và các loại nhiên liệu phụ như dầu mỡ bôi trơn, nhiên liệu để điều chỉnh, nhiên liệu cho động cơ lai, dầu truyền động.
Trong đó đơn giá nhiên liệu (chưa bao gồm thuế VAT) là:
+ Xăng M90: 10.000 đ/lít
+ Dầu diezel: 7.818 đ/lít
+ Dầu mazút: 4.429 đ/lít
+ Điện: 1.000 đ/kwh.
- Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy: Khoản chi phí về tiền lương và các khoản phụ cấp lương tương ứng với cấp bậc của người điều khiển máy theo yêu cầu kỹ thuật, được xác định trên cơ sở thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy được quy định tại Thông tư số 06/2005/TT-BXD ngày 15/4/2005 và Thông tư số 03/2006/TT-BXD ngày 22/5/2006 của Bộ Xây dựng và các quy định mới của nhà nước về chính sách tiền lương, các khoản phụ cấp được hưởng:
+ Mức lương tối thiểu chung là 450.000 đ/tháng (Nghị định 94/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ).
+ Hệ số bậc thợ áp dụng hệ thống thang lương, bảng lương theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ. Cụ thể là: Bảng lương xây dựng cơ bản A.1.8 - nhóm 2; đối với thuyền viên và công nhân tàu vận tải áp dụng theo bảng B5; công nhân lái xe áp dụng theo bảng B12.
+ Các khoản phụ cấp bao gồm: Phụ cấp lưu động bằng 20% lương tối thiểu; phụ cấp không ổn định sản xuất bình quân 10%, một số khoản lương phụ (nghỉ lễ tết, phép,…) bằng 12% và một số chi phí có thể khoán trực tiếp cho người lao động bằng 4% so với tiền lương cơ bản.
- Chi phí khác: Chi phí khác của máy tính trong giá ca máy là các khoản chi phí đảm bảo cho máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại công trình.
Bảng giá ca máy và thiết bị xây dựng nhằm hỗ trợ các chủ đầu tư, các nhà thầu, các tổ chức và cá nhân cần tham khảo tra cứu giá ca máy và thiết bị thi công khi có yêu cầu lập đơn giá xây dựng công trình, xác định tổng dự toán, dự toán xây dựng công trình và vận dụng lập đơn giá dự thầu xây dựng trên địa bàn tỉnh Long An.
II. Hướng dẫn áp dụng:
1. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng này dùng để lập đơn giá xây dựng công trình, lập dự toán xây lắp công trình các dự án đầu tư và là cơ sở để quản lý chi phí máy trong xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh Long An.
2. Giá ca máy quy định trong bảng giá này chưa tính thuế giá trị gia tăng của các loại vật tư, phụ tùng, nhiên liệu, năng lượng.
3. Chi phí nhiên liệu, năng lượng được điều chỉnh theo mức giá do cấp thẩm quyền công bố phù hợp với từng thời điểm.
BẢNG GIÁ DỰ TOÁN CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
STT | LOẠI MÁY & THIẾT BỊ | ĐỊNH MỨC NHIÊN LIỆU - NĂNG LƯỢNG | THÀNH PHẦN THỢ ĐIỀU KHIỂN | GIÁ CA MÁY (đồng) |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trong đó | Tổng số |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nhiên liệu | Tiền lương |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu: |
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | 0,22m3 | 32,40 lít diezel | 1 x 4/7 | 265.968 | 62.560 | 467.850 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | 0,30m3 | 35,10 lít diezel | 1 x 4/7 | 288.132 | 62.560 | 528.325 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | 0,40m3 | 42,66 lít diezel | 1 x 4/7 | 350.192 | 62.560 | 609.664 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 | 0,50m3 | 51,30 lít diezel | 1 x 4/7 | 421.117 | 62.560 | 856.619 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 | 0,65m3 | 59,40 lít diezel | 1 x 3/7 + 1 x 5/7 | 487.609 | 126.865 | 1.078.751 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 | 0,80m3 | 64,80 lít diezel | 1 x 3/7 + 1 x 5/7 | 531.937 | 126.865 | 1.267.999 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 | 1,00m3 | 74,52 lít diezel | 1 x 4/7 + 1 x 6/7 | 611.727 | 147.582 | 1.527.577 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8 | 1,20m3 | 78,30 lít diezel | 1 x 4/7 + 1 x 6/7 | 642.757 | 147.582 | 1.809.852 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9 | 1,25m3 | 82,62 lít diezel | 1 x 4/7 + 1 x 6/7 | 678.219 | 147.582 | 1.854.049 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10 | 1,60m3 | 113,22 lít diezel | 1 x 4/7 + 1 x 6/7 | 929.412 | 147.582 | 2.081.303 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11 | 2,00m3 | 127,50 lít diezel | 1 x 4/7 + 1 x 7/7 | 1.046.635 | 161.975 | 2.479.287 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12 | 2,30m3 | 137,70 lít diezel | 1 x 4/7 + 1 x 7/7 | 1.130.366 | 161.975 | 2.810.006 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
13 | 2,50m3 | 163,71 lít diezel | 1 x 4/7 + 1 x 7/7 | 1.343.879 | 161.975 | 3.050.657 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
14 | 3,50m3 | 196,35 lít diezel | 1 x 4/7 + 1 x 7/7 | 1.611.818 | 161.975 | 4.827.553 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15 | 3,60m3 | 198,90 lít diezel | 1 x 4/7 + 1 x 7/7 | 1.632.750 | 161.975 | 5.220.246 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
16 | 5,40m3 | 218,28 lít diezel | 1 x 4/7 + 1 x 7/7 | 1.791.839 | 161.975 | 5.943.728 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
17 | 6,50m3 | 332,01 lít diezel | 1 x 4/7 + 1 x 7/7 | 2.725.437 | 161.975 | 7.859.236 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
18 | 9,50m3 | 397,80 lít diezel | 1 x 4/7 + 1 x 7/7 | 3.265.500 | 161.975 | 11.316.704 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
19 | 10,40m3 | 408,00 lít diezel | 1 x 4/7 + 1 x 7/7 | 3.349.231 | 161.975 | 12.403.062 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy đào một gầu, bánh xích, động cơ điện - dung tích gầu: |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
20 | 2,50m3 | 672 kwh | 1 x 4/7 + 1 x 7/7 | 719.040 | 161.975 | 2.825.584 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
21 | 4,00m3 | 924 kwh | 1 x 4/7 + 1 x 7/7 | 988.680 | 161.975 | 3.797.783 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
22 | 4,60m3 | 1050 kwh | 1 x 4/7 + 1 x 7/7 | 1.123.500 | 161.975 | 4.980.969 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
23 | 5,00m3 | 1134 kwh | 1 x 4/7 + 1 x 7/7 | 1.213.380 | 161.975 | 5.135.522 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
24 | 8,00m3 | 2079 kwh | 1 x 4/7 + 1 x 7/7 | 2.224.530 | 161.975 | 8.435.394 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy đào 1 gầu bánh hơi - dung tích gầu: |
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
25 | 0,15m3 | 29,70 lít diezel | 1 x 4/7 | 243.804 | 62.560 | 402.902 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
26 | 0,30m3 | 33,48 lít diezel | 1 x 4/7 | 274.834 | 62.560 | 521.872 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
27 | 0,75m3 | 56,70 lít diezel | 1 x 3/7 + 1 x 5/7 | 465.445 | 126.865 | 1.043.881 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28 | 1,25m3 | 73,44 lít diezel | 1 x 4/7 + 1 x 6/7 | 602.862 | 147.582 | 1.819.006 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy xúc lật - dung tích gầu: |
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29 | 1,00m3 | 38,76 lít diezel | 1 x 4/7 | 318.177 | 62.560 | 712.541 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
30 | 1,65m3 | 75,24 lít diezel | 1 x 3/7 + 1 x 5/7 | 617.638 | 126.865 | 1.105.756 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
31 | 2,00m3 | 86,64 lít diezel | 1 x 3/7 + 1 x 5/7 | 711.219 | 126.865 | 1.184.414 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
32 | 2,80m3 | 100,80 lít diezel | 1 x 4/7 + 1 x 6/7 | 827.457 | 147.582 | 1.606.998 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
33 | 3,20m3 | 134,40 lít diezel | 1 x 4/7 + 1 x 6/7 | 1.103.276 | 147.582 | 2.870.133 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
34 | 4,20m3 | 159,60 lít diezel | 1 x 4/7 + 1 x 6/7 | 1.310.140 | 147.582 | 3.616.755 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu: |
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
35 | 0,90m3 | 51,84 lít diezel | 1 x 3/7 + 1 x 5/7 | 425.549 | 126.865 | 1.691.547 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
36 | 1,65m3 | 65,25 lít diezel | 1 x 3/7 + 1 x 5/7 | 535.631 | 126.865 | 1.972.499 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
37 | 4,20m3 | 89,04 lít diezel | 1 x 4/7 + 1 x 6/7 | 730.920 | 147.582 | 3.440.919 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy cào đá, động cơ điện - năng suất: |
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
38 | 2m3/ph | 132,00 kwh | 1 x 4/7 + 1 x 5/7 | 141.240 | 135.588 | 469.198 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
39 | 3m3/ph | 247,50 kwh | 1 x 4/7 + 1 x 5/7 | 264.825 | 135.588 | 737.061 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
40 | 8m3/ph | 673,20 kwh | 1 x 4/7 + 1 x 6/7 | 720.324 | 147.582 | 1.572.261 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy ủi - công suất: |
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
41 | 45cv | 22,95 lít diezel | 1 x 4/7 | 188.394 | 62.560 | 492.482 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
42 | 54cv | 27,54 lít diezel | 1 x 4/7 | 226.073 | 62.560 | 540.009 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
43 | 75cv | 38,25 lít diezel | 1 x 4/7 | 313.990 | 62.560 | 728.911 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
44 | 105cv | 44,10 lít diezel | 1 x 3/7 + 1 x 5/7 | 362.012 | 126.865 | 1.002.634 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
45 | 108cv | 46,20 lít diezel | 1 x 3/7 + 1 x 5/7 | 379.251 | 126.865 | 1.013.789 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
46 | 130cv | 54,60 lít diezel | 1 x 3/7 + 1 x 5/7 | 448.206 | 126.865 | 1.215.378 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
47 | 140cv | 58,80 lít diezel | 1 x 3/7 + 1 x 5/7 | 482.683 | 126.865 | 1.302.147 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
48 | 160cv | 67,20 lít diezel | 1 x 3/7 + 1 x 5/7 | 551.638 | 126.865 | 1.425.757 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
49 | 180cv | 75,60 lít diezel | 1 x 3/7 + 1 x 5/7 | 620.593 | 126.865 | 1.473.648 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
50 | 250cv | 93,60 lít diezel | 1 x 3/7 + 1 x 6/7 | 768.353 | 138.859 | 1.769.537 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
51 | 271cv | 105,69 lít diezel | 1 x 3/7 + 1 x 6/7 | 867.599 | 138.859 | 1.894.187 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
52 | 320cv | 124,80 lít diezel | 1 x 3/7 + 1 x 7/7 | 1.024.471 | 153.252 | 2.425.192 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Thùng cạp + đầu kéo bánh xích - dung tích thùng: |
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
53 | 2,50m3 | 37,67 lít diezel | 1 x 4/7 | 309.229 | 62.560 | 654.853 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
54 | 2,75m3 | 38,48 lít diezel | 1 x 4/7 | 315.878 | 62.560 | 695.938 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
55 | 3,00m3 | 40,50 lít diezel | 1 x 4/7 | 332.460 | 62.560 | 738.737 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
56 | 4,50m3 | 58,32 lít diezel | 1 x 4/7 | 478.743 | 62.560 | 898.066 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
57 | 5,00m3 | 58,32 lít diezel | 1 x 3/7 + 1 x 5/7 | 478.743 | 126.865 | 1.005.632 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
58 | 8,00m3 | 71,40 lít diezel | 1 x 3/7 + 1 x 5/7 | 586.115 | 126.865 | 1.158.331 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
59 | 9,00m3 | 76,50 lít diezel | 1 x 3/7 + 1 x 6/7 | 627.981 | 126.865 | 1.262.795 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy cạp tự hành - dung tích thùng: |
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
60 | 9,0m3 | 132,00 lít diezel | 1 x 3/7 + 1 x 6/7 | 1.083.575 | 138.859 | 1.691.121 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
61 | 10,0m3 | 138,00 lít diezel | 1 x 3/7 + 1 x 6/7 | 1.132.828 | 138.859 | 1.858.038 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
62 | 16,0m3 | 153,90 lít diezel | 1 x 3/7 + 1 x 7/7 | 1.263.350 | 153.252 | 2.361.467 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
63 | 25,0m3 | 182,40 lít diezel | 1 x 3/7 + 1 x 7/7 | 1.497.303 | 153.252 | 3.017.421 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy san tự hành - công suất: |
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
64 | 54cv | 19,44 lít diezel | 1 x 4/7 | 159.581 | 62.560 | 592.657 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
65 | 90cv | 32,40 lít diezel | 1 x 4/7 | 265.968 | 62.560 | 749.637 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
66 | 108cv | 38,88 lít diezel | 1 x 3/7 + 1 x 5/7 | 319.162 | 126.865 | 886.995 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
67 | 180cv | 54,00 lít diezel | 1 x 3/7 + 1 x 5/7 | 443.281 | 126.865 | 1.290.517 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
68 | 250cv | 75,00 lít diezel | 1 x 3/7 + 1 x 6/7 | 615.668 | 138.859 | 1.528.757 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng: |
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
69 | 50kg | 3,06 lít xăng | 1 x 3/7 | 31.518 | 53.837 | 99.279 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
70 | 60kg | 3,57 lít xăng | 1 x 3/7 | 36.771 | 53.837 | 108.013 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
71 | 70kg | 4,08 lít xăng | 1 x 3/7 | 42.024 | 53.837 | 114.677 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72 | 80kg | 4,59 lít xăng | 1 x 3/7 | 47.277 | 53.837 | 120.199 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích - trọng lượng: |
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73 | 9 T | 36,00 lít diezel | 1 x 4/7 | 295.520 | 62.560 | 425.091 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
74 | 12,5 T | 38,40 lít diezel | 1 x 4/7 | 315.222 | 62.560 | 535.214 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
75 | 18 T | 46,20 lít diezel | 1 x 4/7 | 379.251 | 62.560 | 641.149 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
76 | 25 T | 54,60 lít diezel | 1 x 5/7 | 448.206 | 73.028 | 728.981 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
77 | 26,5 T | 63,00 lít diezel | 1 x 5/7 | 517.161 | 73.028 | 757.336 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng: |
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
78 | 16 T | 37,80 lít diezel | 1 x 5/7 | 310.296 | 73.028 | 660.792 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
79 | 17,5 T | 42,00 lít diezel | 1 x 5/7 | 344.774 | 73.028 | 694.566 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
80 | 25 T | 54,60 lít diezel | 1 x 5/7 | 448.206 | 73.028 | 781.469 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy đầm rung tự hành - trọng lượng: |
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
81 | 8 T | 19,20 lít diezel | 1 x 4/7 | 157.611 | 62.560 | 744.528 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
82 | 15 T | 38,64 lít diezel | 1 x 4/7 | 317.192 | 62.560 | 1.147.007 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
83 | 18 T | 52,80 lít diezel | 1 x 4/7 | 433.430 | 62.560 | 1.369.450 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
84 | 25 T | 67,20 lít diezel | 1 x 4/7 | 551.638 | 62.560 | 1.558.696 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Đầm chân cừu + đầu kéo + trọng lượng: |
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
85 | 5,5 T | 25,92 lít diezel | 1 x 4/7 | 212.775 | 62.560 | 583.625 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
86 | 9 T | 36,00 lít diezel | 1 x 4/7 | 295.520 | 62.560 | 673.083 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng: |
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
87 | 8,5 T | 24,00 lít diezel | 1 x 3/7 | 197.014 | 53.837 | 391.117 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
88 | 10 T | 26,40 lít diezel | 1 x 4/7 | 216.715 | 62.560 | 446.113 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
89 | 12,2 T | 32,16 lít diezel | 1 x 4/7 | 263.998 | 62.560 | 471.709 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
90 | 13 T | 36,00 lít diezel | 1 x 4/7 | 295.520 | 62.560 | 509.482 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
91 | 14,5 T | 38,40 lít diezel | 1 x 4/7 | 315.222 | 62.560 | 556.453 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
92 | 15,5 T | 41,76 lít diezel | 1 x 4/7 | 342.804 | 62.560 | 637.875 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy lu rung không tự hành (quả đầm 16 T) - trọng lượng: |
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
93 | 10 T | 40,32 lít diezel | 1 x 4/7 | 330.983 | 62.560 | 636.430 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Ô tô vận tải thùng - trọng tải: |
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
94 | 2 T | 12,00 lít xăng | 1 x 2/4 loại < 3,5 T | 123.600 | 59.507 | 259.681 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
95 | 2,5 T | 13,00 lít xăng | 1 x 3/4 loại < 3,5 T | 133.900 | 69.975 | 289.724 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
96 | 4 T | 20,00 lít xăng | 1 x 2/4 loại (3,5 - 7,5) T | 206.000 | 63.651 | 388.167 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
97 | 5 T | 25,00 lít diezel | 1 x 2/4 loại (3,5 - 7,5) T | 205.223 | 63.651 | 383.476 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
98 | 6 T | 29,00 lít diezel | 1 x 3/4 loại (3,5 - 7,5) T | 238.058 | 74.337 | 451.619 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
99 | 7 T | 31,00 lít diezel | 1 x 3/4 loại (3,5 - 7,5) T | 254.476 | 74.337 | 540.623 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
100 | 10 T | 38,00 lít diezel | 1 x 2/4 loại (7,5 - 16,5) T | 311.938 | 67.576 | 649.555 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
101 | 12 T | 41,00 lít diezel | 1 x 3/4 loại (7,5 - 16,5) T | 336.565 | 78.480 | 720.855 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
102 | 12,5 T | 42,00 lít diezel | 1 x 3/4 loại (7,5 - 16,5) T | 344.774 | 78.480 | 760.911 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
103 | 20 T | 56,00 lít diezel | 1 x 3/4 loại (16,5 - 25) T | 459.698 | 82.842 | 877.812 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Ô tô tự đổ - trọng tải: |
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
104 | 2,5 T | 18,90 lít xăng | 1 x 2/4 loại <= 3,5 T | 194.670 | 59.507 | 304.416 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
105 | 3,5 T | 28,35 lít xăng | 1 x 2/4 loại <= 3,5 T | 292.005 | 59.507 | 408.862 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
106 | 4 T | 32,40 lít xăng | 1 x 2/4 loại (3,5 - 7,5) T | 333.720 | 63.651 | 490.928 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
107 | 5 T | 40,50 lít diezel | 1 x 2/4 loại (3,5 - 7,5) T | 332.460 | 63.651 | 490.447 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
108 | 6 T | 43,20 lít diezel | 1 x 3/4 loại (3,5 - 7,5) T | 354.624 | 74.337 | 541.914 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
109 | 7 T | 45,90 lít diezel | 1 x 3/4 loại (3,5 - 7,5) T | 376.789 | 74.337 | 687.087 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
110 | 9 T | 51,30 lít diezel | 1 x 2/4 loại (7,5 - 16,5) T | 421.117 | 67.576 | 764.448 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
111 | 10 T | 56,70 lít diezel | 1 x 2/4 loại (7,5 - 16,5) T | 465.445 | 67.576 | 810.588 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
112 | 12 T | 64,80 lít diezel | 1 x 3/4 loại (7,5 - 16,5) T | 531.937 | 78.480 | 893.123 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
113 | 15 T | 72,90 lít diezel | 1 x 3/4 loại (7,5 - 16,5) T | 598.429 | 78.480 | 951.588 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
114 | 20 T | 75,60 lít diezel | 1 x 3/4 loại (16,5 - 25) T | 620.593 | 82.842 | 1.041.043 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
115 | 22 T | 76,95 lít diezel | 1 x 3/4 loại (16,5 - 25) T | 631.675 | 82.842 | 1.082.498 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
116 | 25 T | 81,00 lít diezel | 1 x 3/4 loại (25 - 40) T | 664.921 | 93.091 | 1.149.083 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
117 | 27 T | 86,40 lít diezel | 1 x 3/4 loại (25 - 40) T | 709.249 | 93.091 | 1.365.349 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
118 | 32 T | 91,68 lít diezel | 1 x 3/4 loại (25 - 40) T | 752.592 | 93.091 | 2.550.520 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
119 | 36 T | 116,40 lít diezel | 1 x 3/4 loại (25 - 40) T | 955.516 | 93.091 | 3.203.010 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
120 | 42 T | 130,56 lít diezel | 1 x 3/4 loại > 40 T | 1.071.754 | 99.197 | 3.832.603 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
121 | 55 T | 156,00 lít diezel | 1 x 4/4 loại > 40 T | 1.280.588 | 115.771 | 4.680.355 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Ô tô đầu kéo - công suất: |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
122 | 150 cv | 30,00 lít diezel | 1 x 3/4 loại (7,5 - 16,5) T | 246.267 | 78.480 | 546.360 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
123 | 180 cv | 36,00 lít diezel | 1 x 3/4 loại (7,5 - 16,5) T | 295.520 | 78.480 | 727.755 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
124 | 200 cv | 40,00 lít diezel | 1 x 3/4 loại (16,5 - 25) T | 328.356 | 82.842 | 785.227 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
125 | 240 cv | 48,00 lít diezel | 1 x 3/4 loại (16,5 - 25) T | 394.027 | 82.842 | 845.404 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
126 | 255 cv | 51,00 lít diezel | 1 x 3/4 loại (25 - 40) T | 418.654 | 93.091 | 921.225 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
127 | 272 cv | 56,00 lít diezel | 1 x 3/4 loại (25 - 40) T | 459.698 | 93.091 | 1.111.425 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn: |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
128 | 5 m3 | 36,00 lít diezel | 1 x 1/4 + 1 x 3/4 L (7,5-16,5) T | 295.520 | 136.679 | 771.776 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
129 | 6 m3 | 43,00 lít diezel | 1 x 1/4 + 1 x 3/4 loại (7,5-16,5) T | 352.983 | 136.679 | 1.018.215 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
130 | 8 m3 | 50,00 lít diezel | 1 x 1/4 + 1 x 3/4 loại (16,5-25) T | 410.445 | 144.312 | 1.306.104 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
131 | 8,7 m3 | 52,00 lít diezel | 1 x 1/4 + 1 x 3/4 loại (16,5-25) T | 426.863 | 144.312 | 1.308.752 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
132 | 10,7 m3 | 64,00 lít diezel | 1 x 1/4 + 1 x 3/4 loại (16,5-25) T | 525.370 | 144.312 | 1.601.032 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
133 | 14,5 m3 | 70,00 lít diezel | 1 x 1/4 + 1 x 3/4 loại (25-40) T | 574.623 | 161.758 | 2.270.549 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Ô tô tưới nước - dung tích: |
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
134 | 4m3 | 20,25 lít diezel | 1 x 2/4 loại (3,5-7,5) T | 166.230 | 63.651 | 471.259 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
135 | 5m3 | 22,50 lít diezel | 1 x 3/4 loại (3,5-7,5) T | 184.700 | 74.337 | 520.418 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
136 | 6m3 | 24,00 lít diezel | 1 x 3/4 loại (3,5-7,5) T | 197.014 | 74.337 | 577.869 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
137 | 7m3 | 25,50 lít diezel | 1 x 3/4 loại (7,5 - 16,5) T | 209.327 | 78.480 | 623.689 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
138 | 9m3 | 27,00 lít diezel | 1 x 3/4 loại (7,5 - 16,5) T | 221.640 | 78.480 | 688.784 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Xe ô tô tải có gắn cần trục - trọng tải xe: |
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
139 | 5 T | 27,00 lít diezel | 1 x (1/4 + 3/4) loại (3,5-7,5) T | 221.640 | 129.047 | 730.237 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
140 | 6 T | 28,00 lít diezel | 1 x (1/4 + 3/4) loại (3,5-7,5) T | 236.416 | 129.047 | 814.685 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
141 | 7 T | 30,60 lít diezel | 1 x (1/4 + 3/4) loại (3,5-7,5) T | 251.192 | 129.047 | 939.542 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
142 | 10 T | 37,80 lít diezel | 1 x (1/4 + 3/4) loại (7,5 - 16,5) T | 310.296 | 136.679 | 1.281.351 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Rơ mooc - trọng tải: |
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
143 | 2 T |
| 1 x 1/4 loại < 3,5 T |
| 51.002 | 73.457 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
144 | 4 T |
| 1 x 1/4 loại (3,5 - 7,5) T |
| 54.710 | 89.541 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
145 | 7,5 T |
| 1 x 1/4 loại (7,5 - 16,5) T |
| 58.199 | 103.803 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
146 | 14 T |
| 1 x 1/4 loại (7,5 - 16,5) T |
| 58.199 | 131.127 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
147 | 15 T |
| 1 x 1/4 loại (7,5 - 16,5) T |
| 58.199 | 138.454 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
148 | 21 T |
| 1 x 1/4 loại (16,5 - 25) T |
| 61.470 | 161.120 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
149 | 40 T |
| 1 x 1/4 loại >= 40 T |
| 73.246 | 254.702 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
150 | 100 T |
| 1 x 1/4 loại >= 40 T |
| 73.246 | 401.533 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
151 | 125 T |
| 1 x 1/4 loại >= 40 T |
| 73.246 | 440.903 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy kéo bánh xích - công suất: |
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
152 | 45 cv | 21,6 lít diezel | 1 x 4/7 | 177.312 | 62.560 | 331.916 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
153 | 54 cv | 25,92 lít diezel | 1 x 4/7 | 212.775 | 62.560 | 385.752 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
154 | 75 cv | 32,4 lít diezel | 1 x 4/7 | 265.968 | 62.560 | 532.861 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
155 | 110 cv | 41,47 lít diezel | 1 x 4/7 | 340.423 | 62.560 | 623.883 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
156 | 130 cv | 49,92 lít diezel | 1 x 4/7 | 409.788 | 62.560 | 709.105 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy kéo bánh hơi - công suất: |
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
157 | 28 cv | 11,76 lít diezel | 1 x 4/7 | 96.537 | 62.560 | 277.123 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
158 | 40 cv | 16,80 lít diezel | 1 x 4/7 | 137.910 | 62.560 | 328.609 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
159 | 50 cv | 21,00 lít diezel | 1 x 4/7 | 172.387 | 62.560 | 374.265 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
160 | 60 cv | 25,20 lít diezel | 1 x 4/7 | 206.864 | 62.560 | 433.746 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
161 | 80 cv | 33,60 lít diezel | 1 x 4/7 | 275.819 | 62.560 | 515.575 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
162 | 165 cv | 55,44 lít diezel | 1 x 4/7 | 455.101 | 62.560 | 787.224 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
163 | 215 cv | 67,73 lít diezel | 1 x 5/7 | 555.989 | 73.028 | 938.484 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm: |
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
164 | Tời manơ 13kw | 42,90 kwh | 1 x 4/7 + 1 x 5/7 | 45.903 | 135.588 | 190.683 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
165 | Xe goòng 3 T |
| 1 x 4/7 + 1 x 5/7 |
| 135.588 | 145.388 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
166 | Xe goòng 5,8 m3 |
| 1 x 4/7 + 1 x 5/7 |
| 135.588 | 535.709 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
167 | Đầu kéo 30T | 37,44 lít diezel | 1 x 4/7 + 1 x 5/7 | 307.341 | 135.588 | 1.287.394 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
168 | Quang lật 360 T/h | 27,00 kwh | 1 x 4/7 + 1 x 5/7 | 28.890 | 135.588 | 242.965 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Cần trục máy kéo - sức nâng: |
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
169 | 5 T | 18 lít diezel | 1 x 5/7 | 147.760 | 73.028 | 442.961 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
170 | 6 T | 21 lít diezel | 1 x 5/7 | 172.387 | 73.028 | 500.914 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
171 | 7 T | 24 lít diezel | 1 x 5/7 | 197.014 | 73.028 | 578.557 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
172 | 8 T | 33 lít diezel | 1 x 5/7 | 270.894 | 73.028 | 698.714 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Cần trục ô tô - sức nâng: |
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
173 | 1 T | 21,38 lít diezel | 1 x 1/4 + 1 x 3/4 loại < 3,5 T | 175.506 | 120.977 | 343.863 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
174 | 3 T | 24,75 lít diezel | 1 x 1/4 + 1 x 3/4 loại < 3,5 T | 203.170 | 120.977 | 382.522 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
175 | 4 T | 25,88 lít diezel | 1 x 1/4 + 1 x 3/4 loại (3,5-7,5) T | 212.446 | 129.047 | 404.148 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
176 | 5 T | 30,38 lít diezel | 1 x 1/4 + 1 x 3/4 loại (3,5-7,5) T | 249.386 | 129.047 | 469.424 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
177 | 6 T | 32,63 lít diezel | 1 x 1/4 + 1 x 3/4 loại (3,5 - 7,5) T | 267.856 | 129.047 | 562.984 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
178 | 10 T | 37 lít diezel | 1 x 1/4 + 1 x 3/4 loại (7,5 - 16,5) T | 303.729 | 136.679 | 930.938 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
179 | 16 T | 43 lít diezel | 1 x 1/4 + 1 x 3/4 loại (7,5 - 16,5) T | 352.983 | 136.679 | 1.228.318 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
180 | 20 T | 44 lít diezel | 1 x 1/4 + 1 x 3/4 loại (16,5 - 25) T | 361.192 | 144.312 | 1.425.807 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
181 | 25 T | 50 lít diezel | 1 x 1/4 + 1 x 3/4 loại (16,5 - 25) T | 410.445 | 144.312 | 1.692.282 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
182 | 30 T | 54 lít diezel | 1 x 1/4 + 1 x 3/4 loại (25 - 40) T | 443.281 | 161.758 | 1.889.882 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
183 | 35 T | 60 lít diezel | 1 x 1/4 + 1 x 3/4 loại (25 - 40) T | 492.534 | 161.758 | 2.136.804 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
184 | 40 T | 64 lít diezel | 1 x 1/4 + 1 x 3/4 loại => 40 T | 525.370 | 172.443 | 2.381.156 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
185 | 45 T | 66 lít diezel | 1 x 1/4 + 1 x 3/4 loại => 40 T | 541.787 | 172.443 | 2.670.644 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
186 | 50 T | 70 lít diezel | 1 x 1/4 + 1 x 3/4 loại => 40 T | 574.623 | 172.443 | 3.107.169 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Cần trục bánh hơi - sức nâng: |
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
187 | 16 T | 33 lít diezel | 1 x 3/7 + 1 x 5/7 | 270.894 | 126.865 | 1.215.637 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
188 | 25 T | 36 lít diezel | 1 x 4/7 + 1 x 6/7 | 295.520 | 147.582 | 1.678.309 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
189 | 40 T | 49,5 lít diezel | 1 x 4/7 + 1 x 6/7 | 406.341 | 147.582 | 2.360.405 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
190 | 63 T | 60,5 lít diezel | 1 x 4/7 + 1 x 6/7 | 496.638 | 147.582 | 3.005.179 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
191 | 90 T | 68,75 lít diezel | 1 x 4/7 + 1 x 7/7 | 564.362 | 161.975 | 3.639.999 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
192 | 100 T | 74,25 lít diezel | 2 x 4/7 + 1 x 7/7 | 609.511 | 224.535 | 5.114.209 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
193 | 110 T | 77,5 lít diezel | 2 x 4/7 + 1 x 7/7 | 636.190 | 224.535 | 6.204.116 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
194 | 130 T | 81 lít diezel | 2 x 4/7 + 1 x 7/7 | 664.921 | 224.535 | 7.269.552 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Cần trục bánh xích - sức nâng: |
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
195 | 5 T | 31,5 lít diezel | 1 x 3/7 + 1 x 5/7 | 258.580 | 126.865 | 463.120 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
196 | 7 T | 33 lít diezel | 1 x 3/7 + 1 x 5/7 | 270.894 | 126.865 | 485.558 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
197 | 10 T | 36 lít diezel | 1 x 3/7 + 1 x 5/7 | 295.520 | 126.865 | 760.910 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
198 | 16 T | 45 lít diezel | 1 x 3/7 + 1 x 5/7 | 369.401 | 126.865 | 1.159.798 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
199 | 25 T | 47 lít diezel | 1 x 4/7 + 1 x 6/7 | 385.818 | 147.582 | 1.651.455 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
200 | 28 T | 48,75 lít diezel | 1 x 4/7 + 1 x 6/7 | 400.184 | 147.582 | 1.732.353 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
201 | 40 T | 51,25 lít diezel | 1 x 4/7 + 1 x 6/7 | 420.706 | 147.582 | 2.248.930 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
202 | 50 T | 53,75 lít diezel | 1 x 4/7 + 1 x 6/7 | 441.228 | 147.582 | 2.384.150 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
203 | 63 T | 56,25 lít diezel | 1 x 4/7 + 1 x 7/7 | 461.751 | 161.975 | 2.983.737 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
204 | 100 T | 58,95 lít diezel | 2 x 4/7 + 1 x 7/7 | 483.915 | 245.471 | 3.580.484 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
205 | 110 T | 62,78 lít diezel | 2 x 4/7 + 1 x 7/7 | 515.355 | 245.471 | 3.974.289 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
206 | 130 T | 72 lít diezel | 2 x 4/7 + 1 x 7/7 | 591.041 | 245.471 | 4.599.810 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
207 | 150 T | 83,25 lít diezel | 2 x 4/7 + 1 x 7/7 | 683.391 | 245.471 | 5.127.777 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Cần trục tháp - sức nâng: |
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
208 | 3 T | 37,5 kwh | 1 x 3/7 + 1 x 5/7 | 40.125 | 126.865 | 312.859 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
209 | 5 T | 42 kwh | 1 x 3/7 + 1 x 5/7 | 44.940 | 126.865 | 456.119 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
210 | 8 T | 52,5 kwh | 1 x 3/7 + 1 x 5/7 | 56.175 | 126.865 | 661.454 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
211 | 10 T | 60 kwh | 1 x 3/7 + 1 x 5/7 | 64.200 | 126.865 | 854.683 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
212 | 12 T | 67,5 kwh | 1 x 3/7 + 1 x 5/7 | 72.225 | 126.865 | 872.502 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
213 | 15 T | 90 kwh | 1 x 3/7 + 1 x 5/7 | 96.300 | 126.865 | 952.760 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
214 | 20 T | 112,5 kwh | 1 x 3/7 + 1 x 5/7 | 120.375 | 126.865 | 1.236.857 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
215 | 25 T | 120 kwh | 1 x 3/7 + 1 x 6/7 | 128.400 | 138.859 | 1.684.956 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
216 | 30 T | 127,5 kwh | 1 x 3/7 + 1 x 6/7 | 136.425 | 138.859 | 1.890.825 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
217 | 40 T | 135 kwh | 1 x 3/7 + 1 x 6/7 | 144.450 | 138.859 | 2.177.480 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
218 | 50 T | 142,5 kwh | 2 x 4/7 + 1 x 6/7 | 152.475 | 210.142 | 2.719.935 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
219 | 60 T | 198 kwh | 2 x 4/7 + 1 x 6/7 | 211.860 | 210.142 | 3.281.783 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
220 | Cẩu tháp MD 900 | 480 kwh | 2 x 4/7 + 1 x 6/7 + 1 x 7/7 | 513.600 | 309.557 | 9.105.795 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Cần cẩu nổi, kéo theo - sức nâng: |
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
221 | 30 T | 81 lít diezel | Thuyền phó 2 x 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4 + 1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 | 664.921 | 425.519 | 3.112.891 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Cần cẩu nổi, tự hành - sức nâng: |
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
222 | 100 T | 117,6 lít diezel | Thuyền trưởng 1/2 + thuyền phó 2 1/2 + 4 thợ máy (3x2/4 + 1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4 | 965.367 | 443.401 | 4.041.896 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Cẩu lao dầm: |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
223 | Cẩu K33-60 | 232,56 kwh | 1 x 3/7 + 4 x 4/7 + 1 x 6/7 | 248.839 | 389.099 | 3.421.335 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Cổng trục - sức nâng: |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
224 | 10 T | 81 kwh | 1 x 3/7 + 1 x 5/7 | 86.670 | 126.865 | 764.038 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
225 | 25 T | 86,4 kwh | 1 x 3/7 + 1 x 5/7 | 92.448 | 126.865 | 954.719 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
226 | 30 T | 90 kwh | 1 x 3/7 + 1 x 6/7 | 96.300 | 138.859 | 1.020.947 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
227 | 60 T | 144 kwh | 1 x 3/7 + 1 x 7/7 | 154.080 | 153.252 | 1.353.674 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Cầu trục - sức nâng: |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
228 | 30 T | 48 kwh | 1 x 3/7 + 1 x 6/7 | 51.360 | 138.859 | 537.539 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
229 | 40 T | 60 kwh | 1 x 3/7 + 1 x 6/7 | 64.200 | 138.859 | 656.952 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
230 | 50 T | 72 kwh | 1 x 3/7 + 1 x 6/7 | 77.040 | 138.859 | 776.366 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
231 | 60 T | 84 kwh | 1 x 3/7 + 1 x 7/7 | 89.880 | 153.252 | 920.288 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
232 | 90 T | 108 kwh | 1 x 3/7 + 1 x 7/7 | 115.560 | 153.252 | 1.108.514 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
233 | 110 T | 132 kwh | 1 x 3/7 + 1 x 7/7 | 141.240 | 153.252 | 1.462.746 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
234 | 125 T | 144 kwh | 1 x 3/7 + 1 x 7/7 | 154.080 | 153.252 | 1.664.976 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
235 | 180 T | 168 kwh | 1 x 3/7 + 1 x 7/7 | 179.760 | 153.252 | 2.176.386 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
236 | 250 T | 204 kwh | 1 x 3/7 + 1 x 7/7 | 218.280 | 153.252 | 3.005.642 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy vận thăng - sức nâng: |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
237 | 0,3T - H nâng 30m | 8,4 kwh | 1 x 3/7 | 8.988 | 53.837 | 67.124 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
238 | 0,5T - H nâng 50m | 15,75 kwh | 1 x 3/7 | 16.853 | 53.837 | 88.257 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
239 | 0,8T - H nâng 80m | 21 kwh | 1 x 3/7 | 22.470 | 53.837 | 98.323 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
240 | 2T - H nâng 100m | 31,5 kwh | 1 x 3/7 | 33.705 | 53.837 | 138.589 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Cần trục thiếu nhi - sức nâng: |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
241 | 0,5 T | 3,6 kwh | 1 x 3/7 | 3.852 | 53.837 | 60.088 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Tời điện - sức kéo: |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
242 | 0,5 T | 3,78 kwh | 1 x 3/7 | 4.045 | 53.837 | 58.753 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
243 | 1 T | 4,5 kwh | 1 x 3/7 | 4.815 | 53.837 | 60.032 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
244 | 1,5 T | 5,58 kwh | 1 x 3/7 | 5.971 | 53.837 | 62.933 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
245 | 2 T | 6,3 kwh | 1 x 3/7 | 6.741 | 53.837 | 72.633 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
246 | 2,5 T | 9,18 kwh | 1 x 3/7 | 9.823 | 53.837 | 78.970 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
247 | 3 T | 10,8 kwh | 1 x 3/7 | 11.556 | 53.837 | 90.699 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
248 | 4 T | 11,7 kwh | 1 x 3/7 | 12.519 | 53.837 | 99.244 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
249 | 5 T | 13,5 kwh | 1 x 3/7 | 14.445 | 53.837 | 110.580 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
250 | Kích thông tâm YCW - 150T |
| 1 x 4/7 |
| 62.560 | 72.241 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
251 | Kích thông tâm YCW - 250T |
| 1 x 4/7 |
| 62.560 | 77.479 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
252 | Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60T, 6c) | 30 kwh | 1 x 4/7 + 1 x 5/7 | 32.100 | 135.588 | 381.328 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
253 | Kích thông tâm YCW - 500T |
| 1 x 4/7 |
| 62.560 | 108.457 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
254 | Kích sợi đơn YDC - 500T |
| 1 x 4/7 |
| 62.560 | 79.293 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
255 | Kích thông tâm RRH - 100T |
| 1 x 4/7 |
| 62.560 | 132.377 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
256 | Kích thông tâm RRH - 300T |
| 1 x 4/7 |
| 62.560 | 284.451 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy luồn cáp, công suất: |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
257 | 15 kw | 27 kwh | 1 x 4/7 | 28.890 | 62.560 | 310.474 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Trạm bơm dầu áp lực, công suất: |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
258 | 40MPa (HCP-400) | 13,65 kwh | 1 x 4/7 | 14.606 | 62.560 | 79.113 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
259 | 50MPa (ZB4-500) | 19,5 kwh | 1 x 4/7 | 20.865 | 62.560 | 92.040 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Xe nâng hàng - sức nâng: |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
260 | 1,5 T | 7,92 lít diezel | 1 x 4/7 | 65.014 | 62.560 | 203.910 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
261 | 2 T | 9 lít diezel | 1 x 4/7 | 73.880 | 62.560 | 236.361 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
262 | 3 T | 10,08 lít diezel | 1 x 4/7 | 82.746 | 62.560 | 284.465 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
263 | 3,2 T | 11,52 lít diezel | 1 x 4/7 | 94.567 | 62.560 | 300.946 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
264 | 3,5 T | 14,4 lít diezel | 1 x 4/7 | 118.208 | 62.560 | 335.818 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
265 | 5 T | 16,2 lít diezel | 1 x 4/7 | 132.984 | 62.560 | 387.622 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất: |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
266 | 135 cv | 44,55 lít diezel | 1 x 4/7 | 358.741 | 62.560 | 714.813 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy trộn bê tông - dung tích: |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
267 | 100 lít | 6,72 kwh | 1 x 3/7 | 7.190 | 53.837 | 86.147 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
268 | 150 lít | 8,4 kwh | 1 x 3/7 | 8.988 | 53.837 | 103.817 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
269 | 200 lít | 9,6 kwh | 1 x 3/7 | 10.272 | 53.837 | 122.525 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
270 | 250 lít | 10,8 kwh | 1 x 3/7 | 11.556 | 53.837 | 146.517 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
271 | 425 lít | 24 kwh | 1 x 4/7 | 25.680 | 62.560 | 183.322 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
272 | 500 lít | 33,6 kwh | 1 x 4/7 | 35.952 | 62.560 | 197.430 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
273 | 800 lít | 60 kwh | 1 x 4/7 | 64.200 | 62.560 | 245.873 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
274 | 1150 lít | 72 kwh | 1 x 4/7 | 77.040 | 62.560 | 356.561 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
275 | 1600 lít | 96 kwh |
| 102.720 | 62.560 | 429.821 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy trộn vữa - dung tích: |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
276 | 80 lít | 5,28 kwh | 1 x 3/7 | 5.650 | 53.837 | 75.893 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
277 | 110 lít | 7,68 kwh | 1 x 3/7 | 8.218 | 53.837 | 84.442 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
278 | 150 lít | 8,4 kwh | 1 x 3/7 | 8.988 | 53.837 | 93.882 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
279 | 200 lít | 9,6 kwh | 1 x 3/7 | 10.272 | 53.837 | 109.634 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
280 | 250 lít | 10,8 kwh | 1 x 3/7 | 11.556 | 53.837 | 117.111 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
281 | 325 lít | 16,8 kwh | 1 x 3/7 | 17.976 | 53.837 | 135.792 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Trạm trộn bê tông - năng suất: |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
282 | 20 m3/h | 92,4 kwh | 1 x 3/7 + 1 x 5/7 | 98.868 | 126.865 | 1.234.172 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
283 | 22 m3/h | 99 kwh | 1 x 3/7 + 1 x 5/7 | 105.930 | 126.865 | 1.321.470 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
284 | 25 m3/h | 115,5 kwh | 1 x 3/7 + 1 x 5/7 | 123.585 | 126.865 | 1.440.306 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
285 | 30 m3/h | 171,6 kwh | 2 x 3/7 + 1 x 5/7 | 183.612 | 180.702 | 1.650.329 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
286 | 50 m3/h | 198 kwh | 2 x 3/7 + 1 x 5/7 | 211.860 | 180.702 | 2.087.214 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
287 | 60 m3/h | 265,2 kwh | 2 x 3/7 + 1 x 5/7 | 283.764 | 180.702 | 2.305.656 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
288 | 75 m3/h | 417,6 kwh | 2 x 3/7 + 1 x 4/7 + 1 x 6/7 | 446.832 | 255.256 | 2.923.103 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
289 | 125 m3/h | 445,5 kwh | 2 x 3/7 + 1 x 4/7 + 1 x 6/7 | 476.685 | 255.256 | 4.482.541 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy bơm vữa - năng suất: |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
290 | 2 m3/h | 12,6 kwh | 1 x 4/7 | 13.482 | 62.560 | 171.720 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
291 | 4 m3/h | 16,2 kwh | 1 x 4/7 | 17.334 | 62.560 | 211.624 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
292 | 6 m3/h | 19,8 kwh | 1 x 3/7 + 1 x 4/7 | 21.186 | 116.397 | 279.141 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
293 | 9 m3/h | 33,75 kwh | 1 x 3/7 + 1 x 4/7 | 36.113 | 116.397 | 336.354 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
294 | 32 - 50 m3/h | 72 kwh | 1 x 3/7 + 1 x 4/7 | 77.040 | 116.397 | 428.296 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Xe bơm bê tông tự hành - năng suất: |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
295 | 50 m3/h | 52,8 lít diezel | 1 x 1/4 + 1 x 3/4 loại (16,5 - 25) T | 433.430 | 144.312 | 2.094.156 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
296 | 60 m3/h | 60 lít diezel | 1 x 1/4 + 1 x 3/4 loại (16,5 - 25) T | 492.534 | 144.312 | 2.457.994 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy bơm bê tông - năng suất: |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
297 | 40 - 60 m3/h | 180,68 kwh | 1 x 1/4 + 1 x 3/4 loại (16,5 - 25) T | 193.328 | 144.312 | 1.371.853 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
298 | 60 - 90 m3/h | 247,5 kwh | 1 x 1/4 + 1 x 3/4 loại (16,5 - 25) T | 264.825 | 144.312 | 2.051.610 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy phun vẩy - năng suất: |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
299 | 9 m3/h (AL 285) | 54 kwh | 2 x 3/7 + 1 x 4/7 + 1 x 6/7 | 57.780 | 255.256 | 1.491.603 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
300 | 16 m3/h (AL 500) | 429 kwh | 2 x 3/7 + 1 x 4/7 + 1 x 5/7 + 1 x 6/7 | 459.030 | 328.284 | 4.000.746 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy trải bê tông |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
301 | SP.500 | 72,6 lít diezel | 1 x 6/7 + 1 x 5/7 + 2 x 3/7 | 595.966 | 265.724 | 7.507.315 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất: |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
302 | 0,4 kw | 1,8 kwh | 1 x 3/7 | 1.926 | 53.837 | 58.357 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
303 | 0,6 kw | 2,7 kwh | 1 x 3/7 | 2.889 | 53.837 | 59.969 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
304 | 0,8 kw | 3,6 kwh | 1 x 3/7 | 3.852 | 53.837 | 61.581 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
305 | 1 kw | 4,5 kwh | 1 x 3/7 | 4.815 | 53.837 | 62.904 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất: |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
306 | 1 kw | 4,5 kwh | 1 x 3/7 | 4.815 | 53.837 | 62.152 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy đầm bê tông, đầm dùi - công suất: |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
307 | 0,6 kw | 2,7 kwh | 1 x 3/7 | 2.889 | 53.837 | 60.202 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
308 | 0,8 kw | 3,6 kwh | 1 x 3/7 | 3.852 | 53.837 | 62.785 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
309 | 1 kw | 4,5 kwh | 1 x 3/7 | 4.815 | 53.837 | 63.704 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
310 | 1,5 kw | 6,75 kwh | 1 x 3/7 | 7.223 | 53.837 | 66.767 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
311 | 2,8 kw | 12,6 kwh | 1 x 3/7 | 13.482 | 53.837 | 74.241 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
312 | 3,5 kw | 15,75 kwh | 1 x 3/7 | 16.853 | 53.837 | 88.158 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy sàng rửa đá sỏi - năng suất: |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
313 | 11 m3/h | 29,4 kwh | 1 x 4/7 | 31.458 | 53.837 | 92.852 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
314 | 35 m3/h | 75,6 kwh | 1 x 4/7 | 80.892 | 62.560 | 155.099 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
315 | 45 m3/h | 96,6 kwh | 1 x 4/7 | 103.362 | 62.560 | 180.414 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy nghiền sàng đá di động - năng suất: |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
316 | 6 m3/h | 63 kwh | 1 x 3/7 + 1 x 4/7 | 67.410 | 116.397 | 568.007 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
317 | 20 m3/h | 315 kwh | 1 x 3/7 + 1 x 4/7 | 337.050 | 116.397 | 1.612.279 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
318 | 25 m3/h | 357 kwh | 2 x 3/7 + 1 x 4/7 | 381.990 | 170.234 | 1.913.828 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
319 | 125 m3/h | 630 kwh | 2 x 3/7 + 1 x 4/7 | 674.100 | 170.234 | 5.328.062 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy nghiền đá thô - năng suất: |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
320 | 14m3/h | 134,4 kwh | 1 x 3/7 + 1 x 4/7 | 143.808 | 116.397 | 275.542 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
321 | 200m3/h | 840 kwh | 1 x 3/7 + 2 x 4/7+ 1 x 5/7 + 1 x 6/7 | 898.800 | 337.007 | 1.803.388 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Trạm trộn bê tông asphan - năng suất: |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
322 | 25T/h (140T/ca) | 1190 lít mazút 210 kwh 210 lít diezel | 4 x 3/7 + 4 x 4/7 + 3 x 5/7 + 1 x 6/7 | 7.482.605 | 769.694 | 9.038.539 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
323 | 30T/h (156T/ca) | 1326 lít mazút 234 kwh 234 lít diezel | 4 x 3/7 + 4 x 4/7 + 3 x 5/7 + 1 x 6/7 | 8.337.759 | 769.694 | 10.050.941 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
324 | 40T/h (176T/ca) | 1496 lít mazút 264 kwh 264 lít diezel | 5 x 3/7 + 5 x 4/7 + 4 x 5/7 + 1 x 6/7 | 9.406.703 | 959.119 | 11.416.014 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
325 | 50T/h (200T/ca) | 1700 lít mazút 300 kwh 300 lít diezel | 5 x 3/7 + 5 x 4/7 + 4 x 5/7 + 1 x 6/7 | 10.689.435 | 959.119 | 12.729.418 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
326 | 60T/h (216T/ca) | 1836 lít mazút 324 kwh 324 lít diezel | 5 x 3/7 + 5 x 4/7 + 4 x 5/7 + 1 x 6/7 | 11.544.590 | 959.119 | 15.016.534 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
327 | 80T/h (256T/ca) | 2176 lít mazút 384 kwh 384 lít diezel | 5 x 3/7 + 5 x 4/7 + 4 x 5/7 + 1 x 6/7 | 13.682.477 | 959.119 | 18.623.250 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy phun nhựa đường - công suất: |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
328 | 190 cv | 57 lít diezel | 1 x 1/4 + 1 x 3/4 loại (7,5 - 16) T | 467.907 | 136.679 | 1.133.356 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất: |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
329 | 65T/h | 33,6 lít diezel | 1 x 3/7 + 1 x 5/7 | 275.819 | 126.865 | 964.026 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
330 | 100T/h | 50,4 lít diezel | 1 x 3/7 + 1 x 5/7 | 413.729 | 126.865 | 1.137.169 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
331 | Máy cào bóc đường Wirtgen 1000C | 92,4 diezel | 1 x 4/7 + 1 x 5/7 | 758.502 | 135.588 | 2.564.907 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
332 | Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A |
| 1 x 4/7 |
| 62.560 | 124.121 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
333 | Lò nấu sơn YHK 3A | 10,54 lít diezel | 1 x 4/7 | 86.522 | 62.560 | 599.730 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
334 | Nồi nấu nhựa |
| 1 x 4/7 |
| 62.560 | 69.054 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy bơm nước, động cơ điện - công suất: |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
335 | 0,55 kw | 1,49 kwh | 1 x 3/7 | 1.594 | 53.837 | 56.861 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
336 | 0.75 kw | 2,03 kwh | 1 x 3/7 | 2.172 | 53.837 | 57.708 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
337 | 1.1 kw | 2,97 kwh | 1 x 3/7 | 3.178 | 53.837 | 58.981 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
338 | 1.5 kw | 4,05 kwh | 1 x 3/7 | 4.334 | 53.837 | 60.316 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
339 | 2 kw | 5,4 kwh | 1 x 3/7 | 5.778 | 53.837 | 61.850 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
340 | 2.8 kw | 7,56 kwh | 1 x 3/7 | 8.089 | 53.837 | 64.259 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
341 | 4 kw | 10,8 kwh | 1 x 3/7 | 11.556 | 53.837 | 69.404 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
342 | 4.5 kw | 12,15 kwh | 1 x 3/7 | 13.001 | 53.837 | 71.852 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
343 | 7 kw | 16,8 kwh | 1 x 3/7 | 17.976 | 53.837 | 82.128 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
344 | 10 kw | 24 kwh | 1 x 4/7 | 25.680 | 62.560 | 102.290 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
345 | 14 kw | 33,6 kwh | 1 x 4/7 | 35.952 | 62.560 | 119.588 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
346 | 20 kw | 48 kwh | 1 x 4/7 | 51.360 | 62.560 | 147.649 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
347 | 22 kw | 52,8 kwh | 1 x 4/7 | 56.496 | 62.560 | 157.974 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
348 | 28 kw | 67,2 kwh | 1 x 4/7 | 71.904 | 62.560 | 178.335 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
349 | 30 kw | 72 kwh | 1 x 4/7 | 77.040 | 62.560 | 192.764 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
350 | 40 kw | 96 kwh | 1 x 4/7 | 102.720 | 62.560 | 232.962 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
351 | 50 kw | 120 kwh | 1 x 4/7 | 128.400 | 62.560 | 270.459 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
352 | 55 kw | 132 kwh | 1 x 4/7 | 141.240 | 62.560 | 287.597 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
353 | 75 kw | 180 kwh | 1 x 4/7 | 192.600 | 62.560 | 364.363 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
354 | 113 kw | 271,2 kwh | 1 x 4/7 | 290.184 | 62.560 | 495.478 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy bơm nước, động cơ diesel - công suất: |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
355 | 5cv | 2,7 lít diezel | 1 x 4/7 | 22.164 | 62.560 | 91.917 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
356 | 5,5cv | 2,97 lít diezel | 1 x 4/7 | 24.380 | 62.560 | 98.602 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
357 | 7cv | 3,78 lít diezel | 1 x 4/7 | 31.030 | 62.560 | 108.301 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
358 | 7,5cv | 4,05 lít diezel | 1 x 4/7 | 33.246 | 62.560 | 111.965 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
359 | 10cv | 5,1 lít diezel | 1 x 4/7 | 41.865 | 62.560 | 126.767 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
360 | 15cv | 7,65 lít diezel | 1 x 4/7 | 62.798 | 62.560 | 180.450 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
361 | 20cv | 10,2 lít diezel | 1 x 4/7 | 83.731 | 62.560 | 220.625 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
362 | 37cv | 17,76 lít diezel | 1 x 4/7 | 145.790 | 62.560 | 344.024 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
363 | 45cv | 21,6 lít diezel | 1 x 4/7 | 177.312 | 62.560 | 388.971 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
364 | 75cv | 36 lít diezel | 1 x 4/7 | 295.520 | 62.560 | 631.199 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
365 | 100cv | 45 lít diezel | 1 x 4/7 | 369.401 | 62.560 | 708.836 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
366 | 150cv | 63 lít diezel | 1 x 5/7 | 517.161 | 73.028 | 945.067 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất: |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
367 | 3cv | 1,62 lít xăng | 1 x 4/7 | 16.686 | 62.560 | 88.661 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
368 | 4cv | 2,16 lít xăng | 1 x 4/7 | 22.248 | 62.560 | 100.378 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
369 | 6cv | 3,24 lít xăng | 1 x 4/7 | 33.372 | 62.560 | 117.537 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
370 | 7cv | 3,78 lít xăng | 1 x 4/7 | 38.934 | 62.560 | 128.314 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
371 | 8cv | 4,32 lít xăng | 1 x 4/7 | 44.496 | 62.560 | 135.179 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy phát điện lưu động - công suất: |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
372 | 5,2kw | 4,86 lít diezel | 1 x 3/7 | 39.895 | 53.837 | 113.135 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
373 | 8kw | 7,56 lít diezel | 1 x 3/7 | 62.059 | 53.837 | 143.226 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
374 | 10kw | 10,8 lít diezel | 1 x 3/7 | 88.656 | 53.837 | 181.375 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
375 | 15kw | 13,5 lít diezel | 1 x 3/7 | 110.820 | 53.837 | 211.932 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
376 | 20kw | 19,2 lít diezel | 1 x 3/7 | 157.611 | 53.837 | 249.271 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
377 | 25kw | 21,6 lít diezel | 1 x 3/7 | 177.312 | 53.837 | 283.339 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
378 | 30kw | 24 lít diezel | 1 x 3/7 | 197.014 | 53.837 | 318.864 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
379 | 38kw | 28,8 lít diezel | 1 x 3/7 | 236.416 | 53.837 | 367.166 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
380 | 45kw | 31,2 lít diezel | 1 x 3/7 | 256.118 | 53.837 | 396.321 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
381 | 50kw | 36 lít diezel | 1 x 3/7 | 295.520 | 53.837 | 448.695 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
382 | 60kw | 40,5 lít diezel | 1 x 3/7 | 332.460 | 53.837 | 483.009 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
383 | 75kw | 45 lít diezel | 1 x 4/7 | 369.401 | 62.560 | 553.608 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
384 | 112kw | 68,25 lít diezel | 1 x 4/7 | 560.257 | 62.560 | 828.376 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
385 | 12kw | 75,6 lít diezel | 1 x 4/7 | 620.593 | 62.560 | 887.381 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất: |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
386 | 3m3/h | 0,63 lít xăng | 1 x 4/7 | 6.489 | 62.560 | 71.786 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
387 | 11m3/h | 1,8 lít xăng | 1 x 4/7 | 18.540 | 62.560 | 85.116 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
388 | 25m3/h | 2,88 lít xăng | 1 x 4/7 | 29.664 | 62.560 | 99.966 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
389 | 40m3/h | 7,8 lít xăng | 1 x 4/7 | 80.340 | 62.560 | 163.046 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
390 | 120m3/h | 14,4 lít xăng | 1 x 4/7 | 148.320 | 62.560 | 269.996 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
391 | 200m3/h | 24 lít xăng | 1 x 4/7 | 247.200 | 62.560 | 404.446 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
392 | 300m3/h | 33 lít xăng | 1 x 4/7 | 339.900 | 62.560 | 538.890 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
393 | 600m3/h | 46,2 lít xăng | 1 x 4/7 | 475.860 | 62.560 | 829.494 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
394 | 5,5m3/h | 0,63 lít diezel | 1 x 4/7 | 5.172 | 62.560 | 70.238 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
395 | 75m3/h | 5,76 lít diezel | 1 x 4/7 | 47.283 | 62.560 | 127.522 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
396 | 102m3/h | 13,2 lít diezel | 1 x 4/7 | 108.357 | 62.560 | 201.030 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
397 | 120m3/h | 13,86 lít diezel | 1 x 4/7 | 113.775 | 62.560 | 216.946 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
398 | 200m3/h | 18 lít diezel | 1 x 4/7 | 147.760 | 62.560 | 304.893 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
399 | 240m3/h | 27,54 lít diezel | 1 x 4/7 | 226.073 | 62.560 | 401.442 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
400 | 300m3/h | 32,4 lít diezel | 1 x 4/7 | 265.968 | 62.560 | 444.474 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
401 | 360m3/h | 34,56 lít diezel | 1 x 4/7 | 283.700 | 62.560 | 491.437 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
402 | 420m3/h | 37,8 lít diezel | 1 x 4/7 | 310.296 | 62.560 | 531.683 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
403 | 540m3/h | 36,48 lít diezel | 1 x 4/7 | 299.461 | 62.560 | 572.221 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
404 | 600m3/h | 38,4 lít diezel | 1 x 4/7 | 315.222 | 62.560 | 596.396 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
405 | 660m3/h | 38,88 lít diezel | 1 x 4/7 | 319.162 | 62.560 | 649.161 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
406 | 1200m3/h | 75 lít diezel | 1 x 4/7 | 615.668 | 62.560 | 1.263.217 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy nén khí, động cơ điện - năng suất: |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
407 | 5m3/h | 1,85 kwh | 1 x 3/7 | 1.980 | 53.837 | 56.986 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
408 | 10m3/h | 5,41 kwh | 1 x 3/7 | 5.789 | 53.837 | 61.520 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
409 | 22m3/h | 6,9 kwh | 1 x 3/7 | 7.383 | 53.837 | 63.326 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
410 | 30m3/h | 10,05 kwh | 1 x 3/7 | 10.754 | 53.837 | 68.156 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
411 | 56m3/h | 16,77 kwh | 1 x 3/7 | 17.944 | 53.837 | 91.849 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
412 | 150m3/h | 44,28 kwh | 1 x 3/7 | 47.380 | 53.837 | 141.672 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
413 | 216m3/h | 52,38 kwh | 1 x 3/7 | 56.047 | 53.837 | 168.129 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
414 | 270m3/h | 80,46 kwh | 1 x 3/7 | 86.092 | 53.837 | 213.131 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
415 | 300m3/h | 86,4 kwh | 1 x 3/7 | 92.448 | 53.837 | 240.567 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
416 | 600m3/h | 125,28 kwh | 1 x 4/7 | 134.050 | 53.837 | 400.266 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy biến thế hàn một chiều - công suất: |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
417 | 40kw | 84 kwh | 1 x 4/7 | 89.880 | 62.560 | 176.037 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
418 | 50kw | 105 kwh | 1 x 4/7 | 112.350 | 62.560 | 209.039 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Biến thế hàn xoay chiều - công suất: |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
419 | 4kw | 8,4 kwh | 1 x 4/7 | 8.988 | 62.560 | 73.719 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
420 | 7kw | 14,7 kwh | 1 x 4/7 | 15.729 | 62.560 | 81.654 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
421 | 10kw | 21 kwh | 1 x 4/7 | 22.470 | 62.560 | 89.807 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
422 | 14kw | 29,4 kwh | 1 x 4/7 | 31.458 | 62.560 | 100.857 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
423 | 23kw | 48,3 kwh | 1 x 4/7 | 51.681 | 62.560 | 123.453 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
424 | 27,5kw | 57,75 kwh | 1 x 4/7 | 61.793 | 62.560 | 135.150 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
425 | 29,2kw | 61,32 kwh | 1 x 4/7 | 65.612 | 62.560 | 144.509 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
426 | 33,5kw | 70,35 kwh | 1 x 4/7 | 75.275 | 62.560 | 158.266 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy hàn điện, động cơ xăng - công suất: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
427 | 9cv | 2,7 lít xăng | 1 x 4/7 | 27.810 | 62.560 | 128.495 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
428 | 20cv | 4,8 lít xăng | 1 x 4/7 | 49.440 | 62.560 | 159.402 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy hàn điện, động cơ diezel - công suất: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
429 | 4cv | 1,44 lít diezel | 1 x 4/7 | 11.821 | 62.560 | 101.750 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
430 | 10,2cv | 3,06 lít diezel | 1 x 4/7 | 25.119 | 62.560 | 140.051 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
431 | 27,5cv | 7,43 lít diezel | 1 x 4/7 | 60.992 | 62.560 | 253.801 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy hàn hơi - công suất: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
432 | 1000l/h |
| 1 x 4/7 |
| 62.560 | 65.359 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
433 | 2000l/h |
| 1 x 4/7 |
| 62.560 | 66.940 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
434 | Máy hàn cắt dưới nước |
| 2 x 5/7 |
| 146.056 | 529.681 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy phun sơn (chưa tính khí nén) - năng suất: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
435 | 400m2/h |
| 1 x 3/7 |
| 53.837 | 61.993 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
436 | Máy phun cát |
| 1 x 3/7 |
| 53.837 | 65.626 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy khoan đứng - công suất: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
437 | 4,5kw | 9,45 kwh | 1 x 3/7 | 10.112 | 53.837 | 96.019 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
438 | 13mm | 1,05 kwh | 1 x 3/7 | 1.124 | 53.837 | 56.286 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy cắt sắt cầm tay - công suất: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
439 | 1kw | 2,1 kwh | 1 x 3/7 | 2.247 | 53.837 | 58.517 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy khoan bê tông cầm tay - công suất: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
440 | 0,62 kw | 0,93 kwh | 1 x 3/7 | 995 | 53.837 | 58.809 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
441 | 0,75 kw | 1,13 kwh | 1 x 3/7 | 1.209 | 53.837 | 58.984 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
442 | 0,85 kw | 1,28 kwh | 1 x 3/7 | 1.370 | 53.837 | 59.538 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
443 | 1,05 kw | 1,58 kwh | 1 x 3/7 | 1.691 | 53.837 | 62.255 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
444 | 1,5 kw | 2,25 kwh | 1 x 3/7 | 2.408 | 53.837 | 66.088 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy cắt gạch đá - công suất: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
445 | 1,7 kw | 3,06 kwh | 1 x 3/7 | 3.274 | 53.837 | 63.127 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy cắt bê tông - công suất: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
446 | 1,5 kw | 2,7 kwh | 1 x 3/7 | 2.889 | 53.837 | 63.461 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
447 | 1,2cv (MCD218) | 7,92 lít xăng | 1 x 4/7 | 81.576 | 62.560 | 176.626 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
448 | 1,5m2/ph |
| 1 x 4/7 |
| 62.560 | 65.555 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
449 | 3m3/ph |
| 1 x 4/7 |
| 62.560 | 65.971 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy uốn ống - công suất: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
450 | 2,8kw | 5,04 kwh | 1 x 3/7 | 5.393 | 53.837 | 73.125 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy cắt ống - công suất: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
451 | 5kw | 9 kwh | 1 x 3/7 | 9.630 | 53.837 | 77.133 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy cắt tôn - công suất: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
452 | 15kw | 27 kwh | 1 x 3/7 | 28.890 | 53.837 | 160.811 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy cắt đột - công suất: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
453 | 2,8kw | 5,04 kwh | 1 x 3/7 | 5.393 | 53.837 | 80.250 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy cắt uốn cốt thép - công suất: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
454 | 5kw | 9 kwh | 1 x 3/7 | 9.630 | 53.837 | 69.971 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy cưa kim loại - công suất | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
455 | 1,7kw | 3,57 kwh | 1 x 3/7 | 3.820 | 53.837 | 65.244 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy tiện - công suất: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
456 | 4,5kw | 9,45 kwh | 1 x 3/7 | 10.112 | 53.837 | 84.357 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy mài - công suất: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
457 | 1kw | 1,8 kwh | 1 x 3/7 | 1.926 | 53.837 | 57.276 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
458 | 2,7kw | 4,05 kwh | 1 x 3/7 | 4.334 | 53.837 | 63.380 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy cưa gỗ cầm tay - công suất: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
459 | 1,3kw | 2,73 kwh | 1 x 3/7 | 2.921 | 53.837 | 63.183 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy cắt cỏ cầm tay - công suất: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
460 | 0,8kw | 2,16 kwh | 1 x 4/7 | 2.311 | 62.560 | 68.726 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
461 | F ≤ 42mm (động cơ điện - 1,2 kw) | 4,68 kwh | 1 x 3/7 | 5.008 | 53.837 | 65.358 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
462 | F ≤ 42mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén) |
| 1 x 3/7 |
| 53.837 | 65.395 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
463 | F ≤ 42mm (khoan SIG - chưa tính khí nén) |
| 1 x 3/7 |
| 53.837 | 123.202 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
464 | Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén) |
| 1 x 3/7 |
| 53.837 | 56.819 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
465 | F 75 - 95 mm |
| 1 x 3/7 + 1 x 4/7 |
| 116.397 | 348.856 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
466 | F 105 - 110 mm |
| 1 x 3/7 + 1 x 4/7 |
| 116.397 | 487.434 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy khoan xoay đập tự hành, động cơ điện - đường kính khoan: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
467 | F 150 (56kw) | 184,8 kwh | 1 x 3/7 + 1 x 4/7 | 197.736 | 116.397 | 1.352.029 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy khoan đập cáp - đường kính khoan: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
468 | F 200 - 260 (20kw) | 54 kwh | 2 x 3/7 + 1 x 4/7 | 57.780 | 170.234 | 497.214 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ điện - đường kính khoan: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
469 | F 160 - 200 (90kw) | 243 kwh | 1 x 3/7 + 1 x 4/7 | 260.010 | 116.397 | 1.558.705 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
470 | F 51 - 76 (310cv) | 167,4 lít diezel | 1 x 4/7 + 1 x 7/7 | 1.374.170 | 161.975 | 2.370.464 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
471 | F 76 - 89 (145cv) | 82,65 lít diezel | 1 x 4/7 + 1 x 7/7 | 678.466 | 161.975 | 2.026.419 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
472 | F 89 - 102 (220cv) | 121,44 lít diezel | 1 x 4/7 + 1 x 7/7 | 996.889 | 161.975 | 2.679.616 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
473 | F 102 - 115 (300cv) | 162 lít diezel | 1 x 4/7 + 1 x 7/7 | 1.329.842 | 161.975 | 4.774.817 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
474 | F 115 - 127 (144cv) | 82,08 lít diezel | 1 x 4/7 + 1 x 7/7 | 673.787 | 161.975 | 2.488.129 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
475 | F 127 - 152 (335cv) | 180,9 lít diezel | 1 x 4/7 + 1 x 7/7 | 1.484.990 | 161.975 | 3.483.167 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy khoan xoay cầu, động cơ điện - đường kính khoan: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
476 | F 243 - 269 (322kw) | 1042,2 kwh | 1 x 4/7 + 1 x 7/7 | 1.115.154 | 161.975 | 3.543.977 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy khoan xoay cầu, động cơ diezel - đường kính khoan: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
477 | F 152 - 288 (450cv) | 202,5 lít diezel | 1 x 4/7 + 1 x 7/7 | 1.662.302 | 161.975 | 8.521.842 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
478 | F 45 (2 cần - 147cv) | 83,79 lít diezel | 2 x 4/7 + 2 x 7/7 | 687.824 | 323.950 | 5.416.734 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
479 | 45 (3 cần - 255cv) | 137,7 lít diezel | 2 x 4/7 + 2 x 7/7 | 1.130.366 | 323.950 | 7.874.352 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy khoan néo - độ sâu khoan: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
480 | H ≤ 3,5 m (80cv) | 38,4 lít diezel | 2 x 4/7 + 2 x 7/7 | 315.222 | 323.950 | 5.511.676 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy khoan ngược (toàn tiết diện), đường kính khoan: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
481 | F 2,4 m (250kw) | 675 kwh | 2 x 4/7 + 2 x 7/7 | 722.250 | 323.950 | 16.241.800 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Tổ hợp dàn khoan leo, công suất: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
482 | 9kw | 16,2 kwh | 1 x 4/7 | 17.334 | 62.560 | 1.259.069 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan đập cáp - công suất: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
483 | 40kw | 144 kwh | 2 x 3/7 + 1 x 4/7 | 154.080 | 170.234 | 807.950 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay - công suất: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
484 | 54cv | 19,44 lít diezel | 2 x 3/7 + 1 x 4/7 | 159.581 | 170.234 | 1.149.133 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
485 | 300cv | 97,2 lít diezel | 1 x 6/7 + 1 x 4/7 + 2 x 3/7 | 797.905 | 255.256 | 3.067.082 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Búa diezel, tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
486 | 0,6T | 45 lít diezel | 1 x 3/7 + 1 x 4/7 + 1 x 5/7 | 369.401 | 189.425 | 1.000.555 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
487 | 1,2T | 56,4 lít diezel | 1 x 3/7 + 1 x 4/7 + 1 x 5/7 | 462.982 | 189.425 | 1.220.302 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
488 | 1,8T | 58,5 lít diezel | 1 x 3/7 + 1 x 4/7 + 1 x 6/7 | 480.221 | 201.419 | 1.457.649 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
489 | 3,5T | 61,5 lít diezel | 2 x 3/7 + 1 x 4/7 + 1 x 6/7 | 504.847 | 255.256 | 2.315.896 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
490 | 4,5T | 64,5 lít diezel | 2 x 3/7 + 1 x 5/7 + 1 x 6/7 | 529.474 | 265.724 | 2.684.572 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
491 | 1,2T | 24 lít diezel 14,12 kwh | 1 x 3/7 + 1 x 4/7 + 1 x 5/7 | 212.122 | 189.425 | 884.382 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
492 | 1,8T | 30 lít diezel 14,12 kwh | 1 x 3/7 + 1 x 4/7 + 1 x 5/7 | 261.375 | 189.425 | 1.144.392 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
493 | 2,2T | 33 lít diezel 14,12 kwh | 1 x 3/7 + 1 x 4/7 + 1 x 5/7 | 286.002 | 189.425 | 1.360.904 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
494 | 2,5T | 36 lít diezel 25,42 kwh | 2 x 3/7 + 1 x 4/7 + 1 x 5/7 | 322.720 | 255.256 | 1.458.530 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
495 | 3,5T | 48 lít diezel 25,42 kwh | 2 x 3/7 + 1 x 4/7 + 1 x 6/7 | 421.227 | 255.256 | 1.654.512 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
496 | 4,5T | 63 lít diezel 33,75 kwh | 2 x 3/7 + 1 x 5/7 + 1 x 6/7 | 553.273 | 265.724 | 1.980.443 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
497 | 5,5T | 78 lít diezel 33,75 kwh | 2 x 3/7 + 1 x 5/7 + 1 x 6/7 | 676.407 | 265.724 | 2.326.932 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích - công suất: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
498 | 60kw | 39,6 lít diezel | 1 x 3/7 + 1 x 5/7 + 1 x 6/7 | 325.072 | 211.887 | 1.087.687 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Búa rung - công suất: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
499 | 40kw | 108 kwh | 1 x 3/7 + 1 x 4/7 | 115.560 | 116.397 | 426.342 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
500 | 50kw | 135 kwh | 1 x 3/7 + 1 x 4/7 | 144.450 | 116.397 | 510.155 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
501 | 170kw | 357 kwh | 1 x 3/7 + 1 x 4/7 | 381.990 | 116.397 | 1.055.689 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
502 | ≤ 3,5T | 51,87 lít diezel | T.ph2.1/2 + 3 thợ máy (2 x 2/4 + 1 x 3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 | 425.796 | 425.519 | 2.953.520 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Tàu đóng cọc C96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
503 | 7,5T | 162 lít diezel | T.tr1/2 + T.pII.1/2 + 4 thợ máy (3x2/4 + 1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4 | 1.329.842 | 631.110 | 10.047.591 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy ép cọc trước - lực ép: |
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
504 | 60T | 37,5 kwh | 1 x 3/7 + 1 x 4/7 | 40.125 | 116.397 | 361.673 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
505 | 100T | 52,5 kwh | 1 x 3/7 + 1 x 4/7 | 56.175 | 116.397 | 480.105 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
506 | 150T | 75 kwh | 1 x 3/7 + 1 x 4/7 | 80.250 | 116.397 | 542.481 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
507 | 200T | 84 kwh | 1 x 3/7 + 1 x 4/7 | 89.880 | 116.397 | 610.127 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
508 | Máy ép cọc sau | 36 kwh | 1 x 3/7 + 1 x 4/7 | 38.520 | 116.397 | 265.867 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
509 | Máy cấm bấc thấm | 47,85 lít diezel | 1 x 3/7 + 1 x 5/7 | 392.796 | 126.865 | 1.035.141 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy khoan cọc nhồi: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
510 | Búa khoan VRM 1500/800HD | 51,6 lít diezel | 1 x 6/7 + 1 x 4/7 + 2 x 3/7 | 423.579 | 255.256 | 6.554.835 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
511 | Bộ thiết bị khoan nhồi TRC - 15 | 330 kwh | 2 x 6/7 + 1 x 5/7 + 1 x 4/7 + 2 x 3/7 | 353.100 | 413.306 | 9.716.906 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
512 | Máy khoan cọc nhồi GPS 15 | 594 kwh | 1 x 6/7 + 1 x 4/7 + 2 x 3/7 | 635.580 | 255.256 | 2.819.018 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
513 | Máy khoan cọc nhồi QJ 250 | 675 kwh | 1 x 6/7 + 1 x 4/7 + 2 x 3/7 | 722.250 | 255.256 | 4.293.138 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
514 | Máy khoan cọc nhồi VRM 2000 | 60 lít diezel | 1 x 6/7 + 1 x 4/7 + 2 x 3/7 | 492.534 | 255.256 | 9.319.564 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy trộn dung dịch khoan - dung tích: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
515 | ≤ 750 lít | 12,6 kwh | 1 x 3/7 | 13.482 | 53.837 | 78.198 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
516 | 1000 lít | 18 kwh | 1 x 4/7 | 19.260 | 62.560 | 161.681 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy sàng lọc Bentonit BE100 - năng suất: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
517 | 100m3/h | 21,12 kwh | 1 x 4/7 | 22.598 | 62.560 | 312.436 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Sà lan công trình - trọng tải: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
518 | 100T |
| 2 x thủy thủ 2/4 |
| 119.886 | 447.610 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
519 | 200T |
| 2 x thủy thủ 2/4 |
| 119.886 | 601.745 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
520 | 250T |
| 2 x thủy thủ 2/4 |
| 119.886 | 722.187 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
521 | 300T |
| 2 x thủy thủ 2/4 |
| 119.886 | 843.745 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
522 | 400T |
| 2 x thủy thủ 2/4 |
| 119.886 | 913.858 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
523 | 600T |
| 2 x thủy thủ 2/4 |
| 119.886 | 1.053.971 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
524 | 800T |
| 2 x thủy thủ 2/4 |
| 119.886 | 1.428.723 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
525 | 1000T |
| 2 x thủy thủ 2/4 |
| 119.886 | 1.659.694 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Phà chuyên dùng, trọng tải: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
526 | 250T |
| 1T.trưởng 1/2 + 3t.thủ 2/4 + 2 thợ máy 3/4 |
| 446.454 | 789.980 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Phao thép, trọng tải: |
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
527 | 10T |
|
|
|
| 53.638 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
528 | 15T |
|
|
|
| 70.827 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
529 | 60T |
|
|
|
| 110.433 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
530 | 200T |
|
|
|
| 192.476 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Ca nô - công suất: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
531 | 15cv | 3,15 lít diezel | 1 Thuyền trưởng 1/2 | 25.858 | 116.643 | 181.883 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
532 | 23cv | 4,83 lít diezel | 1 Thuyền trưởng 1/2 | 39.649 | 116.643 | 199.504 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
533 | 30cv | 6,3 lít diezel | 1 Thuyền trưởng 1/2 | 51.716 | 116.643 | 216.156 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
534 | 55cv | 9,9 lít diezel | 1 T.trưởng 1/2 + 1 t.thủ 2/4 | 81.268 | 176.586 | 316.541 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
535 | 75cv | 13,5 lít diezel | 1 T.trưởng 1/2 + 1 t.thủ 2/4 | 110.820 | 176.586 | 365.049 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
536 | 90cv | 16,2 lít diezel | 1 T.trưởng 1/2 + 1 t.thủ 2/4 | 132.984 | 176.586 | 410.738 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
537 | 120cv | 18 lít diezel | 1 T.trưởng 1/2 + 1 t.thủ 2/4 | 147.760 | 176.586 | 450.598 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Tàu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,…) - công suất: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
538 | 75cv | 68,25 lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2 + 2 thợ máy (1 x 2/4 + 1 x 3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 2 thủy thủ 2/4 | 560.257 | 371.028 | 1.021.945 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
539 | 150cv | 94,5 lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1 x 3/4 + 1 x 2/4) + 2 thủy thủ (1 x 2/4 + 1 x 3/4) | 775.741 | 598.645 | 1.587.156 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
540 | 360cv | 201,6 lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1 x 3/4 + 1 x 2/4) + 2 thủy thủ (1 x 2/4 + 1 x 3/4) | 1.654.914 | 598.645 | 2.561.719 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
541 | 600 cv | 315 lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2 x 3/4 + 1 x 2/4) + 4 thủy thủ (3 x 3/4 + 1 x 4/4) | 2.585.804 | 849.132 | 3.877.053 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
542 | 1200cv (tàu kéo biển) | 714 lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) | 5.861.155 | 849.132 | 10.337.430 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Xe nâng - chiều cao nâng: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
543 | 12m | 25,2 lít diezel | 1 x 1/4 + 1 x 3/4 L (7,5 - 16,5)T | 206.864 | 136.679 | 552.129 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
544 | 18m | 29,4 lít diezel | 1 x 1/4 + 1 x 3/4 L (7,5 - 16,5)T | 241.342 | 136.679 | 711.351 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
545 | 24m | 32,55 lít diezel | 1 x 1/4 + 1 x 3/4 L (7,5 - 16,5)T | 267.200 | 136.679 | 873.903 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Xe thang - chiều dài thang: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
546 | 9m | 25,2 lít diezel | 1 x 1/4 + 1 x 3/4 L (7,5 - 16,5)T | 206.864 | 136.679 | 697.139 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
547 | 12m | 29,4 lít diezel | 1 x 1/4 + 1 x 3/4 L (7,5 - 16,5)T | 241.342 | 136.679 | 901.666 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
548 | 18m | 32,55 lít diezel | 1 x 1/4 + 1 x 3/4 L (7,5 - 16,5)T | 267.200 | 136.679 | 1.085.812 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Bộ phao thả kè - loại trọng tải, cự ly: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
549 | 95T L ≤ 30m |
|
|
|
| 119.973 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
550 | 137T - 30 < L ≤ 70m |
|
|
|
| 173.163 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
551 | 190T L > 70m |
|
|
|
| 239.651 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Tàu cuốc sông - công suất: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
552 | 495cv | 519,75 lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3 x 3/4 + 1 x 4/4) + 4 thủy thủ (3 x 3/4 + 1 x 4/4) | 4.266.576 | 1.353.765 | 10.941.007 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Tàu cuốc biển - công suất: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
553 | 2085cv | 1751,4 lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3 x 3/4 + 1 x 4/4) + 4 thủy thủ (3 x 3/4 + 1 x 4/4) | 14.377.067 | 1.367.601 | 32.434.308 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Tàu hút bùn - công suất: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
554 | 150cv | 157,5 lít diezel | 1 máy trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1 x 2/4 + 1 x 4/4) + 2 thủy thủ (1 x 3/4 + 1 x 2/4) | 1.292.902 | 606.034 | 2.851.055 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
555 | 300cv | 304,5 lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2 + thuyền phó 1/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1 x 3/4 + 1 x 4/4) + 2 thủy thủ (1 x 3/4 + 1 x 2/4). | 2.499.610 | 694.037 | 4.571.511 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
556 | 585cv | 573,3 lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng + 1 máy hai 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1 x 3/4 + 1 x 4/4) + 4 thủy thủ (3 x 3/4 + 1 x 4/4) | 4.706.162 | 1.101.179 | 10.669.649 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
557 | 900cv | 756 lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1 x 3/4 + 1 x 4/4) + 4 thủy thủ (3 x 3/4 + 1 x 4/4) | 6.205.928 | 1.101.179 | 11.863.056 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
558 | 1200cv | 1008 lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5 x 3/4 + 1 x 4/4) + 2 thủy thủ (1 x 3/4 + 1 x 4/4) | 8.274.571 | 1.318.102 | 19.976.151 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
559 | 4170cv | 3210,9 lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5 x 3/4 + 1 x 4/4) + 4 thủy thủ (1 x 3/4 + 1 x 4/4) | 26.357.957 | 1.612.538 | 78.867.434 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Tàu hút bụng tự hành - công suất: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
560 | 1390cv | 1445,6 lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1 x 3/4 + 1 x 4/4) + 4 thủy thủ (3 x 3/4 + 1 x 4/4) | 11.866.786 | 1.041.669 | 17.582.917 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
561 | 5945cv | 5231,6 lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1 x 3/4 + 1 x 4/4) + 4 thủy thủ (3 x 3/4 + 1 x 4/4) | 42.945.681 | 1.185.458 | 77.543.531 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Tàu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170CV - dung tích gầu: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
562 | 17m3 | 2662,8 lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3 x 3/4 + 1 x 4/4) + 4 thủy thủ (3 x 3/4 + 1 x 4/4) | 21.858.659 | 1.432.878 | 41.445.314 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Xáng cạp - dung tích gầu: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
563 | 0,65m3 | 45,9 lít diezel | 1 x 5/7 + 1 x 4/7 + 2 x 3/7 | 376.789 | 243.262 | 1.483.598 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
564 | 1m3 | 62,1 lít diezel | 1 x 6/7 + 1 x 4/7 + 2 x 3/7 | 509.773 | 255.256 | 1.727.367 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
565 | 1,25m3 | 70,2 lít diezel | 1 x 6/7 + 1 x 4/7 + 2 x 3/7 | 576.265 | 255.256 | 2.403.392 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Phần bổ sung (kèm theo Thông tư số 02/2006/TT-BXD ngày 22/5/2006 của Bộ Xây Dựng) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
566 | 0,4m3 | 59,4 lít diezel | 1 x 3/7 + 1 x 5/7 | 487.609 | 126.865 | 1.046.477 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
567 | 0,65m3 | 64,8 lít diezel | 1 x 3/7 + 1 x 5/7 | 531.937 | 126.865 | 1.134.012 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
568 | 1m3 | 82,6 lít diezel | 1 x 4/7 + 1 x 6/7 | 678.055 | 147.582 | 1.558.717 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
569 | 1,2m3 | 113,2 lít diezel | 1 x 4/7 + 1 x 6/7 | 929.247 | 147.582 | 1.919.272 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
570 | 1,6m3 | 127,5 lít diezel | 1 x 4/7 + 1 x 7/7 | 1.046.635 | 161.975 | 2.279.372 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
571 | 2.3 m3 | 163,7 lít diezel | 1 x 4/7 + 1 x 7/7 | 1.343.797 | 161.975 | 2.929.743 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy xúc lật - dung tích gầu: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
572 | 0,6m3 | 29,1 lít diezel | 1 x 4/7 | 238.879 | 62.560 | 600.378 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
573 | 1,25m3 | 46,5 lít diezel | 1 x 3/7 + 1 x 5/7 | 381.714 | 126.865 | 978.314 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
574 | 2,3m3 | 94,65 lít diezel | 1 x 4/7 + 1 x 6/7 | 776.972 | 147.582 | 1.632.941 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Gầu đào (thi công móng cọc, tường barette) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
575 | 125cv |
|
|
|
| 136.620 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
576 | 9T | 34 lít diezel | 1 x 5/7 | 279.103 | 73.028 | 619.145 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy vận thăng - sức nâng: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
577 | 3T - H nâng 100m | 39,4 kwh | 1 x 3/7 | 42.158 | 53.837 | 193.311 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy vận thăng lồng - sức nâng: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
578 | 3T - H nâng 100m | 47,3 kwh | 1 x 3/7 | 50.611 | 53.837 | 270.155 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Tời điện - sức kéo: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
579 | 3,5T |
| 1 x 3/7 | 12.091 | 53.837 | 91.451 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Palăng xích - sức nâng: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
580 | 3T |
| 1 x 3/7 |
| 53.837 | 58.245 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
581 | 5T |
| 1 x 3/7 |
| 53.837 | 59.425 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Bộ kích chuyên dùng: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
582 | Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6T) | 64,6 kwh | 2 x 4/7 + 1 x 5/7 + 1 x 7/7 | 69.122 | 297.563 | 729.743 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
583 | Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60T | 14,1 kwh | 2 x 4/7 | 15.087 | 125.120 | 183.542 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Kích các loại - sức nâng: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
584 | Kích 10T |
| 1 x 4/7 |
| 62.560 | 67.036 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
585 | Kích 30T |
| 1 x 4/7 |
| 62.560 | 68.213 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
586 | Kích 50T |
| 1 x 4/7 |
| 62.560 | 72.218 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
587 | Kích 100T |
| 1 x 4/7 |
| 62.560 | 81.169 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
588 | Kích 200T |
| 1 x 4/7 |
| 62.560 | 88.527 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
589 | Kích 250T |
| 1 x 4/7 |
| 62.560 | 104.357 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
590 | Kích 500T |
| 1 x 4/7 |
| 62.560 | 153.216 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Trạm trộn bê tông - năng suất: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
591 | 16 m3/h | 92,4 kwh | 1 x 3/7 + 1 x 5/7 | 98.868 | 126.865 | 754.286 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
592 | 160 m3/h | 553,1 kwh | 3 x 3/7 + 1 x 4/7 + 1 x 6/7 | 591.817 | 309.093 | 4.801.789 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - công suất: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
593 | 130cv đến 140cv | 63 lít diezel | 1 x 3/7 + 1 x 5/7 | 517.161 | 216.865 | 2.651.026 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy rải cấp phối đá dăm - năng suất: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
594 | 60m3/h | 47,9 lít diezel | 1 x 3/7 + 1 x 5/7 | 393.206 | 126.865 | 1.829.468 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
595 | Thiết bị đun rót (mastic) | 3,7 lít xăng | 1 x 4/7 | 38.110 | 62.560 | 126.561 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy khoan đứng - công suất: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
596 | 2,5kw | 5.3 kwh | 1 x 3/7 | 5.671 | 53.837 | 79.924 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy cắt sắt cầm tay - công suất: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
597 | 1,7kw | 3,2 kwh | 1 x 3/7 | 3.424 | 53.837 | 67.014 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy cắt bê tông - công suất: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
598 | 7,5kw | 10,8 kwh | 1 x 3/7 | 11.556 | 53.837 | 89.111 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy cắt tôn - công suất: |
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
599 | 5kw | 9,9 kwh | 1 x 3/7 | 10.593 | 53.837 | 72.315 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy cắt thép plasma | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
600 |
| 12,6 kwh | 1 x 3/7 | 13.482 | 53.837 | 95.346 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy lốc tôn - công suất: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
601 | 5kw | 9,9 kwh | 1 x 3/7 | 10.593 | 53.837 | 86.808 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy cưa kim loại - công suất: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
602 | 2,7kw | 5,7 kwh | 1 x 3/7 | 6.099 | 53.837 | 71.725 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy tiện - công suất: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
603 | 10kw | 18,9 kwh | 1 x 3/7 | 20.223 | 53.837 | 122.210 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy bào thép - công suất: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
604 | 7,5kw | 15,8 kwh | 1 x 3/7 | 16.906 | 53.837 | 102.259 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy phay - công suất: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
605 | 7kw | 14,7 kwh | 1 x 3/7 | 15.729 | 53.837 | 108.086 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy ghép mí - công suất: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
606 | 1,1kw | 2,3 kwh | 1 x 4/7 | 2.461 | 62.560 | 68.005 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy cắt cáp - công suất: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
607 | 1kw | 1,8 kwh | 1 x 3/7 | 1.926 | 53.837 | 58.636 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
608 | 10kw | 12,6 kwh | 1 x 3/7 | 13.482 | 53.837 | 78.551 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy phát điện: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
609 | 2,5 - 3kw | 2,3 lít diezel | 1 x 3/7 | 18.880 | 53.837 | 79.503 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Biến thế hàn xoay chiều - công suất | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
610 | 7,5kw | 15,8 kwh | 1 x 4/7 | 16.906 | 62.560 | 82.846 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
611 | Máy khoan ngầm có định hướng | 201 kwh | 1 x 4/7 + 1 x 7/7 | 215.070 | 161.975 | 2.275.313 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
612 | Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng) | 1,6 kwh | 1 x 4/7 + 1 x 6/7 | 1.712 | 147.582 | 1.315.023 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy khoan đặt đường ống ngầm: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
613 | Bộ thiết bị khoan đặt đường ống ngầm, | 107,1 lít diezel | 4 x 3/7 + 4 x 4/7 + 3 x 5/7 + 3 x 6/7 + 1 x 7/7 | 1.082.083 | 1.039.153 | 4.746.007 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| đường kính ống ngầm <= 600mm | 19,7 lít xăng |
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
614 | Máy khoan ngang UĐB - 4 | 32,9 lít xăng | 3 x 3/7 + 2 x 4/7 + 2 x 6/7 + 1 x 7/7 | 338.870 | 556.090 | 1.224.335 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái taluy: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
615 | Máy khoan YG 60 | 28,4 lít diezel | 2 x 3/7 + 1 x 4/7 | 233.133 | 170.234 | 754.219 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy ép thủy lực KGK-130C4 - lực ép: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
616 | 130T | 137,7 kwh | 1 x 3/7 + 1 x 4/7 | 147.339 | 116.397 | 539.830 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
617 | ≤ 1,8T | 41,5 lít diezel | T.ph 2.1/2 + 3 thợ máy (2 x 2/4 + 1 x 3/4) + 1 thợ điện | 340.669 | 425.519 | 2.657.511 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
618 | ≤ 2,5T | 46,7 lít diezel | T.ph 2.1/2 + 3 thợ máy (2 x 2/4 + 1 x 3/4) + 1 thợ điện 2/4 | 383.356 | 425.519 | 2.767.860 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy khoan cọc nhồi: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
619 | Máy khoan cọc nhồi ED | 51,6 lít diezel | 1 x 6/7 + 1 x 4/7 + 2 x 3/7 | 423.579 | 255.256 | 2.953.460 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
620 | Máy khoan có mômen xoay > 200kNm | 59,3 lít diezel | 1 x 6/7 + 1 x 4/7 + 2 x 3/7 | 486.788 | 255.256 | 6.397.726 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Phao thép, trọng tải: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
621 | 250T |
|
|
|
| 115.213 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Ca nô - công suất: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
622 | 150cv | 22,5 lít diezel | 1 T.trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 + 1 thủy thủ 2/4 | 184.700 | 287.341 | 600.998 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Tàu công tác sông - công suất: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
623 | 12cv | 19,2 lít diezel | 1 T.trưởng 1/2 + 1 t.thủ 3/4 | 157.611 | 187.272 | 375.879 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
624 | 25cv | 39,5 lít diezel | 1 T.trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 + 1 t.thủ 2/4 | 324.252 | 287.341 | 836.553 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
625 | 33cv | 50,6 lít diezel | 1 T.trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 + 1 t.thủ 2/4 | 415.370 | 287.341 | 997.047 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
626 | 50cv | 67,5 lít diezel | 1 T.trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 + 1 t.thủ 2/4 | 554.101 | 287.341 | 1.165.615 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
627 | 90cv | 110 lít diezel | 1 T.trưởng 1/2+ 1 t.phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 1 thợ máy 3/4 + 1 t.thủ 3/4 | 902.979 | 472.434 | 1.753.148 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
628 | 150cv | 166,1 lít diezel | 1 T.trưởng 1/2+ 1 t.phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1 x 3/4 + 1 x 2/4) + 2 t.thủ | 1.363.498 | 589.703 | 2.559.258 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
629 | 190cv | 216,8 lít diezel | 1 T.trưởng 1/2+ 1 t.phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1 x 3/4 + 1 x 2/4) + 2 t.thủ | 1.779.690 | 589.703 | 3.438.167 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Xuồng cao tốc - công suất: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
630 | 25cv | 105 lít xăng | 1 T.trưởng 1/2 + 1 t.thủ 3/4 | 1.081.500 | 187.272 | 1.329.078 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
631 | 50cv | 148 lít xăng | 1 T.trưởng 1/2 + 1 t.thủ 3/4 | 1.524.400 | 187.272 | 1.784.141 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
632 | 120cv | 350 lít xăng | 1 T.trưởng 1/2 + 1 t.thủ 3/4 | 3.605.000 | 187.272 | 3.947.761 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
633 | 225cv | 630 lít xăng | 1 T.trưởng 1/2 + 1 t.thủ 3/4 | 6.489.000 | 187.272 | 6.986.022 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Xuồng vớt rác -công suất: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
634 | 4cv | 2,7 lít xăng | 1 x 3/7 + 1 x 4/7 | 27.810 | 116.397 | 150.595 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
635 | 24cv | 11,4 lít xăng | 1 x 3/7 + 1 x 5/7 | 117.420 | 126.865 | 287.073 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Thiết bị lặn | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
636 |
|
| 1 thợ lặn cấp I 1/2 + 1 thợ lặn 2/4 |
| 180.294 | 356.661 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy quạt gió - công suất: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
637 | 2,5kw | 16 kwh | 1 x 3/7 | 17.120 | 53.837 | 74.446 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
638 | 4,5kw | 28,8 kwh | 1 x 3/7 | 30.816 | 53.837 | 92.254 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Ô tô vận tải thùng - trọng tải: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
639 | 15 T | 46,20 lít diezel | 1 x 3/4 L (7,5 - 16,5)T | 379.251 | 78.480 | 874.286 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Ô tô bán tải - trọng tải: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
640 | 1,5T | 18,00 lít xăng | 1 x 2/4 loại < 3,5T | 185.400 | 59.507 | 457.427 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Ô tô tưới nước - dung tích: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
641 | 16m3 | 35,10 lít diezel | 1 x 3/4 loại (7,5 - 16,5)T | 288.132 | 78.480 | 858.267 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Xe bồn hút bùn, hút mùn khoan - dung tích: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
642 | 2m3 (3T) | 18,90 lít diezel | 1 x 2/4 loại (3,5-7,5)T | 155.148 | 63.651 | 462.463 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
643 | 3m3 (4,5 T) | 27,00 lít diezel | 1 x 3/4 loại (3,5-7,5)T | 221.640 | 74.337 | 661.473 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Xe ép rác - trọng tải: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
644 | 1,2T | 16,10 lít diezel | 1 x 2/4 loại <= 3,5T | 132.163 | 59.507 | 378.337 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
645 | 1,5T | 18,00 lít diezel | 1 x 2/4 loại <= 3,5T | 147.760 | 59.507 | 401.721 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
646 | 2T | 20,80 lít diezel | 1 x 2/4 loại <= 3,5T | 170.745 | 59.507 | 499.544 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
647 | 4T | 40,50 lít diezel | 1 x 2/4 loại (3,5-7,5)T | 332.460 | 63.651 | 711.972 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
648 | 7T | 51,30 lít diezel | 1 x 2/4 loại (3,5-7,5)T | 421.117 | 63.651 | 841.457 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
649 | 10T | 64,80 lít diezel | 1 x 3/4 L (7,5-16,5)T | 531.937 | 78.480 | 1.008.024 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
650 | Xe ép rác kín (xe hooklip) | 64,80 lít diezel | 1 x 3/4 L (7,5-16,5)T | 531.937 | 78.480 | 1.074.304 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
651 | Xe tải thùng kín - tải trọng 1,5T | 20,80 lít diezel | 1 x 2/4 loại <= 3,5T | 170.745 | 59.507 | 419.099 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
652 | Xe nhặt rác | 15,10 lít diezel | 1 x 2/4 loại <= 3,5T | 123.954 | 59.507 | 711.189 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy nối ống nhựa: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
653 | Máy hàn nhiệt | 5,6 kwh | 1 x 4/7 | 5.992 | 62.560 | 180.177 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy đặt đường ống: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
654 | Cần trục TO-12-24 sức nâng 15T | 53,1 lít diezel | 1 x 4/7 + 1 x 5/7 + 1 x 6/7 | 435.893 | 220.610 | 1.520.103 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
655 | Tời kéo ống trên xe xích sức kéo 7,5T | 53,1 lít diezel | 2 x 4/7 + 1 x 5/7 + 1 x 6/7 | 435.893 | 283.170 | 1.134.263 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy bơm rửa đường ống - công suất: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
656 | 300cv (AH-151) | 123,8 lít diezel | 2 x 4/7 + 1 x 5/7 | 1.016.262 | 198.148 | 1.567.326 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
657 | 280cv (A-206) | 105,2 lít diezel | 2 x 4/7 + 1 x 5/7 | 863.576 | 198.148 | 1.361.703 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
658 | 90cv (AH-2) | 67,6 lít xăng | 1 x 4/7 + 1 x 5/7 | 696.280 | 135.588 | 1.050.618 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy kiểm tra mối hàn ống: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
659 | Máy hút chân không thử đường hàn | 32,9 lít xăng | 2 x 4/7 + 1 x 5/7 | 338.870 | 198.148 | 586.251 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
660 | Máy siêu âm kiểm tra mối hàn đường ống | 5 kwh | 1 x 4/7 + 1 x 5/7 | 5.350 | 135.588 | 427.938 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
661 | Vị áp kế đo áp lực đường ống |
|
|
|
| 2.112 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy nén thử đường ống - công suất: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
662 | 170cv (lắp trên xe ZIL - 130) | 49 lít xăng | 2 x 4/7 + 1 x 2/4 loại (3,5-7,5)T | 504.700 | 188.771 | 1.106.704 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
663 | 75cv (AHO - 201) | 24,6 lít xăng | 2 x 3/7 + 1 x 5/7 | 253.380 | 180.702 | 535.442 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Lò đốt rác y tế bằng gaz - công suất: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
664 | 7T/ngày |
| 3 x 4/7 + 1 x 5/7 |
| 260.708 | 4.999.368 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Thiết bị khoan và thăm dò khảo sát: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
665 | Bộ khoan tay |
|
|
|
| 35.250 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
666 | Bộ máy khoan CBY-150-ZUB | 16,4 lít diezel |
| 134.626 |
| 541.486 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
667 | Bộ nén ngang GA | 4,5 lít diezel |
| 36.940 |
| 341.207 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
668 | Búa căn MO - 10 (chưa có khí nén) |
|
|
|
| 6.933 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
669 | Búa khoan tay P30 (2,02kw) | 5,2 kwh |
| 5.564 |
| 17.475 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
670 | Thùng trục 0,5m3 |
|
|
|
| 5.160 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
671 | Máy khoan F-60L hoặc B-40L | 27,8 lít diezel |
| 228.207 |
| 794.577 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
672 | Máy xuyên động RA-50 |
|
|
|
| 46.022 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
673 | Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP |
|
|
|
| 465.139 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
674 | Máy xuyên tĩnh Gouda | 19,8 lít diezel |
| 162.536 |
| 537.647 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
675 | Thiết bị đo ngẫu lực |
|
|
|
| 182.233 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
676 | Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT |
|
|
|
| 6.300 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
677 | Biến thế thắp sáng |
|
|
|
| 3.542 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy bơm nước - công suất: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
678 | b48 (0,46kw) | 1,3 kwh | 1 x 3/7 | 1.391 | 53.837 | 56.740 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
679 | Bơm xói 4MC (75kw) | 180 kwh | 1 x 4/7 | 192.600 | 62.560 | 331.606 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
680 | Máy bơm 250/50, b100 (25cv) | 11 lít diezel | 1 x 4/7 | 90.298 | 62.560 | 212.600 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
681 | Bơm áp lực xói nước đầu cọc | 110,9 lít diezel | 1 x 4/7 + 1 x 5/7 | 910.367 | 135.588 | 1.841.519 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy nén khí hút nước thí nghiệm, thổi rửa lỗ khoan | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
682 | Máy nén khí DK9 | 45,6 lít diezel | 1 x 4/7 | 374.326 | 62.560 | 690.070 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
683 | Máy nén khí 660m3/h - 9at | 48,6 lít diezel | 1 x 4/7 | 398.953 | 62.560 | 756.592 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
684 | Máy nén khí 1260m3/h - 12at | 89,3 lít diezel | 1 x 5/7 | 733.055 | 73.028 | 1.436.789 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy thăm dò địa vật lý: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
685 | Máy UJ-18 |
|
|
|
| 28.700 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
686 | Máy MF-2-100 |
|
|
|
| 35.533 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy, thiết bị trắc đạc: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
687 | Theo 020 |
|
|
|
| 13.970 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
688 | Theo 010 |
|
|
|
| 32.067 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
689 | Đitômát |
|
|
|
| 52.432 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
690 | Ni 030 |
|
|
|
| 7.467 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
691 | Ni 004 |
|
|
|
| 11.093 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
692 | Daita 020 |
|
|
|
| 19.500 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
693 | Bộ đo mia bala |
|
|
|
| 1.800 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
694 | Máy thủy bình NA 270 |
|
|
|
| 11.837 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
695 | Máy toàn đạc điện tử |
|
|
|
| 101.867 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
696 | Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy) |
|
|
|
| 376.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
697 | Xe chuyên dùng (Pajero) | 34 lít diezel | 1 x 3/4 loại (7,5-16,5)T | 279.103 | 78.480 | 819.583 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Thiết bị quang học và quang phổ: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
698 | Ống nhòm |
|
|
|
| 889 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
699 | Kính hiển vi |
|
|
|
| 5.940 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
700 | Kính hiển vi điện tử quét |
|
|
|
| 2.079.400 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
701 | Máy ảnh |
|
|
|
| 5.320 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy, thiết bị kiểm tra nén, mặt đường bộ: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
702 | Cần Belkenman |
|
|
|
| 15.633 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
703 | Thiết bị đếm phóng xạ |
|
|
|
| 93.210 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
704 | TRL Profile Beam |
|
|
|
| 255.940 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
705 | Máy FWD |
|
|
|
| 1.146.933 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
706 | Thiết bị đo phản ứng Romdas |
|
|
|
| 55.938 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Thiết bị kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
707 | Thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ) | 1,1 kwh |
| 1.177 |
| 203.977 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
708 | Thiết bị PDA (đo biến dạng lớn) | 1,6 kwh |
| 1.712 |
| 766.334 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
709 | Thiết bị siêu âm | 1,1 kwh |
| 1.177 |
| 331.421 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Thiết bị thăm dò địa chấn: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
710 | Loại 1 mạch ES-125 |
|
|
|
| 85.280 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
711 | Loại 12 mạch Triosx - 12 |
|
|
|
| 252.187 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
712 | Loại 24 mạch Triosx - 24 |
|
|
|
| 296.448 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
713 | Cân điện tử |
|
|
|
| 5.445 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
714 | Cân phân tích |
|
|
|
| 8.415 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
715 | Cân bàn |
|
|
|
| 3.168 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
716 | Cân thủy tĩnh |
|
|
|
| 3.762 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
717 | Lò nung | 12,2 kwh |
| 13.054 |
| 18.279 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
718 | Tủ sấy | 8,2 kwh |
| 8.774 |
| 16.154 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
719 | Tủ hút độc | 2,4 kwh |
| 2.568 |
| 11.588 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
720 | Tủ lạnh | 2,4 kwh |
| 2.568 |
| 6.088 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
721 | Máy hút chân không | 0,8 kwh |
| 856 |
| 3.669 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
722 | Máy hút ẩm OASIS America |
|
|
|
| 7.590 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
723 | Bếp điện | 2,9 kwh |
| 3.103 |
| 4.113 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
724 | Bếp cát | 2,9 kwh |
| 3.103 |
| 4.786 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
725 | Máy chưng cất nước | 2,9 kwh |
| 3.103 |
| 8.478 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
726 | Máy trộn đất | 4,1 kwh |
| 4.387 |
| 8.902 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
727 | Máy trộn xm, dung tích |
|
|
|
| 11.149 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
728 | Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa) |
|
|
|
| 9.804 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
729 | Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung) | 4,1 kwh |
| 4.387 |
| 8.887 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
730 | Máy cắt đất |
|
|
|
| 1.890 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
731 | Máy cắt mẫu lớn (30x30)cm | 3,8 kwh |
| 4.066 |
| 15.739 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
732 | Máy cắt ứng biến |
|
|
|
| 107.250 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
733 | Máy nén 3 trục | 4,5 kwh |
| 4.815 |
| 449.797 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
734 | Máy ép Litvinốp | 1,9 kwh |
| 2.033 |
| 14.213 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
735 | Kích tháo mẫu |
|
|
|
| 4.202 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
736 | Máy ép mẫu đá, bê tông | 7,2 kwh |
| 7.704 |
| 84.144 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
737 | Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá) | 6,5 kwh |
| 6.955 |
| 42.409 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
738 | Máy khoan mẫu đá | 4,8 kwh |
| 5.136 |
| 37.896 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
739 | Máy mài thử độ mài mòn | 7,2 kwh |
| 7.704 |
| 13.065 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
740 | Máy nén 1 trục | 0,8 kwh |
| 856 |
| 9.676 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
741 | Máy nén Marshall |
|
|
|
| 138.528 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
742 | Máy CBR | 4,1 kwh |
| 4.387 |
| 56.857 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
743 | Máy thí nghiệm thủy lực quay tay |
|
|
|
| 6.020 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
744 | Máy nén 4t quay tay |
|
|
|
| 5.590 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
745 | Máy nén thủy lực 10T |
|
|
|
| 14.560 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
746 | Máy nén thủy lực 50T |
|
|
|
| 24.856 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
747 | Máy nén thủy lực 125T |
|
|
|
| 33.280 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
748 | Máy kéo nén thủy lực 100T |
|
|
|
| 36.400 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
749 | Máy kéo nén uốn thủy lực 25T |
|
|
|
| 20.176 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
750 | Máy kéo nén uốn thủy lực 100T |
|
|
|
| 126.282 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
751 | Máy gia tải 20T |
|
|
|
| 26.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
752 | Máy Casagrăng (làm thí nghiệm) |
|
|
|
| 4.515 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
753 | Máy xác định hệ số thấm |
|
|
|
| 57.420 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
754 | Máy đo PH |
|
|
|
| 6.665 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
755 | Máy đo âm thanh |
|
|
|
| 6.020 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
756 | Máy đo chiều dày màng sơn |
|
|
|
| 57.262 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
757 | Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong BT |
|
|
|
| 49.104 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
758 | Máy đo vết nứt |
|
|
|
| 11.336 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
759 | Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong BT |
|
|
|
| 70.122 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
760 | Máy đo độ thấm của ion Clo |
|
|
|
| 100.437 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
761 | Dụng cụ đo độ cháy của than |
|
|
|
| 6.966 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
762 | Máy đo gia tốc |
|
|
|
| 52.272 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
763 | Máy ghi nhiệt ổn định |
|
|
|
| 9.718 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
764 | Máy đo chuyển vị |
|
|
|
| 32.314 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
765 | Máy xác định mô đun |
|
|
|
| 17.052 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
766 | Máy so màu ngọn lửa |
|
|
|
| 22.736 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
767 | Máy so màu quang điện |
|
|
|
| 57.024 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
768 | Máy đo độ dãn dài bitum |
|
|
|
| 33.264 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
769 | Máy chiết nhựa (xốc lét) |
|
|
|
| 5.074 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
770 | Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương |
|
|
|
| 8.428 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
771 | Thiết bị thử tỷ diện |
|
|
|
| 9.116 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
772 | Bàn dằn |
|
|
|
| 14.976 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
773 | Bàn rung |
|
|
|
| 5.590 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
774 | Máy khuấy bằng từ |
|
|
|
| 8.772 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
775 | Máy khuấy cầm tay NAG2 |
|
|
|
| 5.246 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
776 | Máy nghiền bi sứ LE1 |
|
|
|
| 4.816 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
777 | Máy phân tích hạt Lazer |
|
|
|
| 43.956 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
778 | Máy phân tích vi nhiệt |
|
|
|
| 35.640 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
779 | Tenxômét |
|
|
|
| 4.558 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
780 | Máy đo độ giãn nở BT |
|
|
|
| 44.352 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
781 | Máy đo độ hệ số dẫn nhiệt |
|
|
|
| 4.300 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
782 | Máy nhiễu xạ Rơnghen (phân tích thành phần hóa lý của vật liệu) |
|
|
|
| 1.174.158 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
783 | Cân ép mẫu thử gạch |
|
|
|
| 2.693 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
784 | Côn thử độ sụt |
|
|
|
| 1.683 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
785 | Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt) |
|
|
|
| 2.693 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
786 | Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết |
|
|
|
| 1.683 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
787 | Chén bạch kim |
|
|
|
| 12.506 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
788 | Kẹp niken |
|
|
|
| 4.831 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
789 | Máy siêu âm đo chiều dày kim loại |
|
|
|
| 23.061 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
790 | Máy dò vị trí cốt thép |
|
|
|
| 35.640 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
791 | Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn |
|
|
|
| 80.340 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
792 | Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường |
|
|
|
| 34.135 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
793 | Súng bi |
|
|
|
| 4.988 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Máy tính chuyên dùng: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
794 | Máy scanner (khổ A0) | 1,8 kwh |
| 1.926 |
| 122.427 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
795 | Máy vẽ plotter | 1,8 kwh |
| 1.926 |
| 70.661 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
796 | Máy vi tính | 1,6 kwh |
| 1.712 |
| 9.567 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
797 | Máy tính xách tay | 0,8 kwh |
| 856 |
| 18.924 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Phần máy thiết bị tham khảo: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
798 | Bộ kích 10T (6 kích nâng - 10T) | 14,1 kwh | 2 x 4/7 | 15.087 | 125.120 | 192.209 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
799 | Máy cắt 3 trục | 6,5 kwh |
| 6.955 |
| 47.473 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
800 | Máy cắt nước | 1,6 kwh |
| 1.712 |
| 5.700 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
801 | Máy khoan phục vụ ép nước & hút nước thí nghiệm trong lỗ khoan | 9,2 lít diezel |
| 75.522 |
| 253.276 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
802 | Máy bơm nước (phục vụ thí nghiệm ngoài trời) | 13,8 lít diezel |
| 113.283 |
| 221.001 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
803 | Máy khoan tạo lỗ (phục vụ SPT) | 15,8 lít diezel |
| 129.701 |
| 402.856 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
804 | Cần trục bánh hơi sức nâng 6T | 24 lít diezel | 1 x 3/7 + 1 x 4/7 | 197.014 | 116.397 | 557.866 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MỤC LỤC
Quyết định của UBND Tỉnh ban hành Bảng giá dự toán ca máy và thiết bị thi công Những quy định chung và hướng dẫn áp dụng Các loại máy thi công theo Thông tư số 06/2005/TT-BXD ngày 15/04/2005 của bộ Xây dựng Máy đào một gầu, bánh xích Máy đào một gầu, bánh xích, động cơ điện Máy đào 1 gầu bánh hơi Máy xúc lật Máy xúc chuyên dùng trong hầm Máy cào đá, động cơ điện Máy ủi Thùng cạp + đầu kéo bánh xích Máy cạp tự hành Máy san tự hành Máy đầm đất cầm tay Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích Đầm bánh hơi tự hành Máy đầm rung tự hành Đầm chân cừu + đầu kéo Đầm bánh thép tự hành Máy lu rung không tự hành (quả đầm 16 T) Ô tô vận tải thùng Ô tô tự đổ Ô tô đầu kéo Ô tô chuyển trộn bê tông Ô tô tưới nước Máy phun vẩy Máy trải bê tông Máy đầm bê tông, đầm bàn Máy đầm bê tông, đầm cạnh Máy đầm bê tông, đầm dùi Máy sàng rửa đá sỏi Máy nghiền sàng đá di động Máy nghiền đá thô Trạm trộn bê tông ashan Máy phun nhựa đường Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa Máy cào bóc đường Wirtgen 1000C Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10 A Lò nấu sơn YHK 3A Nồi nấu nhựa Máy bơm nước, động cơ điện Máy bơm nước, động cơ diesel Máy bơm nước, động cơ xăng Máy phát điện lưu động Máy nén khí, động cơ xăng Máy nén khí, động cơ diezel Máy nén khí, động cơ điện Máy biến thế hàn một chiều Biến thế hàn xoay chiều Máy hàn điện, động cơ xăng Máy hàn điện, động cơ diezel Máy hàn hơi Máy hàn cắt dưới nước Máy khoan ngược (toàn tiết diện) Tổ hợp dàn khoan leo Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan đập cáp Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay Búa diezel, tự hành, bánh xích Búa diezel chạy trên ray Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích Búa rung Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) Tàu đóng cọc C96 - búa thủy lực Máy ép cọc trước Máy ép cọc sau Máy cấm bấc thấm Máy khoan cọc nhồi Máy trộn dung dịch khoan Máy sàng lọc Bentonit BE100 Sà lan công trình Phà chuyên dùng Phao tháp Ca nô Tàu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,…) Xe nâng Xe thang Bộ phao thả kè Tàu cuốc sông Tàu cuốc biển Tàu hút bùn Máy phay Máy ghép mí Máy cắt cáp Máy phát điện 2,5-3kW Biến thế hàn xoay chiều 7,5kW Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm Máy khoan đặt đường ống ngầm Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái taluy Máy ép thủy lực KGK-130C4 Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) Máy khoan cọc nhồi Phao thép 250T Ca nô 150CV Tàu công tác sông Xuồng cao tốc Xuồng vớt rác Thiết bị lặn Máy quạt gió Ô tô vận tải thùng 15T Ô tô bán tải 1,5T Ô tô tưới nước Xe bồn hút bùn, hút mùn khoan Xe ép rác Xe ép rác kín (xe hooklip) Xe tải thùng kín Xe nhặt xác Máy nối ống nhựa Máy hàn nhiệt Máy đặt đường ống | Xe ô tô tải có gắn cần trục Rơ mooc Máy kéo bánh xích Máy kéo bánh hơi Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm Cần trục máy kéo Cần trục ô tô Cần trục bánh hơi Cần trục bánh xích Cần trục tháp Cần cẩu nổi, kéo theo Cần cẩu nổi, tự hành Cẩu lao dầm Cổng trục Cầu trục Máy vận thăng Cần trục thiếu nhi Tời điện Máy luồn cáp Trạm bơm dầu áp lực Xe nâng hàng Máy nâng phục vụ thi công hầm Máy trộn bê tông Máy trộn vữa Trạm trộn bê tông Máy bơm vữa Xe bơm bê tông tự hành Máy bơm bê tông Máy phun sơn (chưa tính khí nén) Máy khoan đứng Máy khoan sắt cầm tay Máy cắt sắt cầm tay Máy khoan bê tông cầm tay Máy cắt gạch đá Máy cắt bê tông Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) Máy uốn ống Máy cắt ống Máy cắt tôn Máy cắt đột Máy cắt uốn cốt thép Máy cưa kim loại Máy tiện Máy mài Máy cưa gỗ cầm tay Máy cắt cỏ cầm tay Máy khoan đất đá, cầm tay Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén Máy khoan xoay đập tự hành, động cơ điện Máy khoan đập cáp Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ điện Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ diezel Máy khoan xoay cầu, động cơ điện Máy khoan xoay cầu, động cơ diezel Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel Máy khoan néo Tàu hút bụng tự hành Tàu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm) Xáng cạp
Phần bổ sung theo Thông tư số 03/2006/TT-BXD ngày 25/5/2006 của Bộ Xây Dựng Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) Máy xúc lật Gầu đào (thi công móng cọc, tường barette) Đầm bánh hơi tự hành Máy vận thăng Máy vận thăng lồng Tời điện Palăng xích Bộ kích chuyên dùng Kích các loại Trạm trộn bê tông Máy rải hỗn hợp bêtông nhựa Máy rải cấp phối đá dăm Thiết bị đun rót (mastic) Máy khoan đứng Máy cắt sắt cầm tay Máy cắt bêtông Máy cắt tôn Máy cắt thép plasma Máy lốc tôn Máy cưa kim loại Máy tiện Máy bào thép Máy bơm rửa đường ống Máy kiểm tra mối hàn ống Máy nén thử đường ống Lò đốt rác y tế bằng gaz Thiết bị khoan và thăm dò khảo sát Máy bơm nước Máy nén khí hút nước thí nghiệm, thổi rửa lỗ khoan Máy thăm dò địa vật lý Máy, thiết bị trắc đạc Thiết bị quang học và quang phổ Máy, thiết bị kiểm tra nén, mặt đường bộ Thiết bị kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi Thiết bị thăm dò địa chấn Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm Máy tính chuyên dùng Phần máy thiết bị tham khảo Mục lục |
- 1Thông tư 03/2006/TT-BXD bổ sung Thông tư 02/2005/TT-BXD về các trường hợp điều chỉnh giá hợp đồng xây dựng; Thông tư 04/2005/TT-BXD về định mức chi phí chung và Thông tư 06/2005/TT-BXD về phương pháp xây dựng giá ca máy và thiết bị thi công do Bộ Xây dựng ban hành
- 2Nghị định 205/2004/NĐ-CP quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước
- 3Nghị định 99/2007/NĐ-CP về việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình
- 4Thông tư 06/2005/TT-BXD hướng dẫn phương pháp xây dựng giá ca máy và thiết bị thi công do Bộ Xây dựng ban hành
- 5Thông tư 05/2007/TT-BXD hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành
- 6Quyết định 55/2007/QĐ-UBND hủy bỏ quyết định ban hành bộ đơn giá xây dựng và công bố bộ đơn giá xây dựng trên địa bàn tỉnh Long An
- 7Công văn 65/SXD-QLXD hướng dẫn áp dụng Bộ đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bình Định năm 2014
- 8Công văn 1385/UBND-XDĐT năm 2014 công bố bộ đơn giá xây dựng công trình (phần sửa đổi và bổ sung) trên địa bàn thành phố cần Thơ
Công văn 28/SXD-XD năm 2008 công bố đơn giá xây dựng công trình tỉnh Long An - phần bảng giá dự toán ca máy và thiết bị thi công do Sở Xây dựng tỉnh Long An ban hành
- Số hiệu: 28/SXD-XD
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 08/01/2008
- Nơi ban hành: Tỉnh Long An
- Người ký: Võ Văn Thành
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra