Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2744/BHXH-GĐĐT | Hà Nội, ngày 31 tháng 8 năm 2023 |
Kính gửi: | - Bảo hiểm xã hội tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương; |
Thời gian qua Bảo hiểm xã hội Việt Nam đã có nhiều văn bản chỉ đạo, hướng dẫn, đôn đốc BHXH các tỉnh phối hợp với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (KCB) chuẩn hoá danh mục, gửi dữ liệu điện tử lên Hệ thống thông tin giám định BHYT. Tuy nhiên, trong 07 tháng đầu năm 2023 vẫn có nhiều cơ sở KCB thực hiện chưa đúng quy định tại khoản 1 Điều 6, khoản 1 Điều 7, khoản 9 Điều 13 Thông tư số 48/2017/TT-BYT ngày 28/12/2017 của Bộ Y tế quy định trích chuyển dữ liệu điện tử trong quản lý và thanh toán chi phí KCB bảo hiểm y tế (BHYT), có 2.378 cơ sở KCB đề nghị thay thế, bổ sung dữ liệu 07 tháng đầu năm 2023 (bổ sung 23.668 hồ sơ với số tiền 21,11 tỷ đồng, thay thế 2,32 triệu hồ sơ với số tiền 2.795,51 tỷ đồng); chưa thực hiện đúng quy định về chuẩn định dạng dữ liệu đầu ra ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-BYT ngày 20/9/2017 của Bộ Y tế như ghi thiếu chẩn đoán, sai mã bệnh, sai thời gian KCB, sai thông tin người hành nghề…, đặc biệt có 2.720/3.919 cơ sở KCB đề nghị thanh toán chi phí dịch vụ cận lâm sàng tại Bảng 3 nhưng không gửi đủ thông tin kết quả cận lâm sàng tại Bảng 4; thông tin diễn biến lâm sàng tại Bảng 5 chỉ đạt 71,25%, thông tin sai chiếm 4,97%.
Để đảm bảo việc gửi dữ liệu điện tử đề nghị thanh toán chi phí KCB BHYT theo đúng quy định của pháp luật, Bảo hiểm xã hội Việt Nam yêu cầu BHXH các tỉnh nghiêm túc thực hiện một số nội dung sau:
- Yêu cầu các cơ sở KCB gửi dữ liệu điện tử kịp thời, phản ánh trung thực quá trình KCB, chịu trách nhiệm đối với tính chính xác của dữ liệu điện tử đề nghị thanh toán chi phí KCB BHYT theo quy định tại Điều 21 Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Luật bảo hiểm y tế và Thông tư số 48/2017/TT-BYT, dữ liệu điện tử phải đảm bảo đúng, đủ các trường thông tin theo hướng dẫn tại phụ lục kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-BYT ngày 20/9/2017 và Quyết định số 130/QĐ-BYT ngày 18/01/2023 (áp dụng từ ngày 01/10/2023) của Bộ Y tế; thực hiện nghiêm túc quy định tại Điều 11 Luật BHYT.
- Hướng dẫn, đôn đốc cơ sở KCB thực hiện nghiêm túc gửi thông tin kết quả xét nghiệm tại Bảng 4 khi có chỉ định xét nghiệm tại Bảng 3, ghi đầy đủ thông tin theo dõi diễn biến lâm sàng mỗi lần khám bệnh tại Bảng 5.
- Kiểm tra, xác định rõ nguyên nhân thay thế, bổ sung dữ liệu của cơ sở KCB đề nghị; chỉ thực hiện tiếp nhận lại hoặc tiếp nhận bổ sung dữ liệu đề nghị thanh toán KCB BHYT theo đúng quy định tại điểm 4.3 khoản 4 Điều 21 và tiết 3.6.6 điểm 3.6 khoản 3 Điều 31 quy trình Giám định BHYT ban hành kèm theo Quyết định số 3618/QĐ-BHXH ngày 12/12/2022 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
- Các đơn vị, cá nhân có liên quan thuộc BHXH tỉnh thực hiện đúng quy trình giám định BHYT ban hành kèm theo Quyết định số 3618/QĐ-BHXH, lưu ý về giám định danh mục, giám định chi phí KCB BHYT trên dữ liệu điện tử; các hồ sơ, dữ liệu không đầy đủ, sai lệch thông tin không đủ điều kiện để giám định, thanh toán chi phí KCB BHYT.
- Phối hợp, hướng dẫn các cơ sở KCB không ký hợp đồng KCB BHYT sử dụng tài khoản (đã được cấp để gửi dữ liệu thanh toán chế độ BHXH và liên thông dữ liệu theo Đề án 06) truy cập Cổng tiếp nhận Đề nghị BHXH các tỉnh nghiêm túc thực hiện, kịp thời phản ánh các khó khăn vướng mắc về Bảo hiểm xã hội Việt Nam để xem xét, hướng dẫn giải quyết./.
| KT. TỔNG GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC 1: TỔNG HỢP TÌNH HÌNH GỬI DỮ LIỆU BẢNG 4 (XML4) 07 THÁNG ĐẦU NĂM 2023
Stt | Tên tỉnh | Theo cơ sở KCB | Theo hồ sơ | ||||||
Số CSKCB phải gửi XML4 | Số CSKCB gửi đủ XML4 | Số CSKCB chưa gửi đủ XML4 | Số XML4 phải gửi | Số XML4 đã gửi | Tỷ lệ XML4 đã gửi (%) | Số XML4 đã gửi sai | Tỷ lệ XML4 gửi sai (%) | ||
1 | TP Hà Nội | 368 | 53 | 315 | 3.797.683 | 3.123.493 | 82,25 | 1.079.433 | 34,56 |
2 | Hà Giang | 61 | 23 | 38 | 256.818 | 252.552 | 98,34 | 42.331 | 16,76 |
3 | Cao Bằng | 32 | 14 | 18 | 157.305 | 157.166 | 99,91 | 50.330 | 32,02 |
4 | Bắc Kạn | 21 | 12 | 9 | 114.489 | 113.465 | 99,11 | 28.704 | 25,30 |
5 | Tuyên Quang | 34 | 19 | 15 | 422.875 | 422.564 | 99,93 | 140.123 | 33,16 |
6 | Lào Cai | 39 | 29 | 10 | 266.841 | 265.741 | 99,59 | 59.463 | 22,38 |
7 | Điện Biên | 33 | 10 | 23 | 198.040 | 196.943 | 99,45 | 60.531 | 30,74 |
8 | Lai Châu | 18 | 8 | 10 | 86.776 | 86.132 | 99,26 | 9.118 | 10,59 |
9 | Sơn La | 29 | 14 | 15 | 322.988 | 322.705 | 99,91 | 49.267 | 15,27 |
10 | Yên Bái | 55 | 22 | 33 | 360.961 | 359.827 | 99,69 | 92.157 | 25,61 |
11 | Hoà Bình | 35 | 22 | 13 | 244.748 | 243.490 | 99,49 | 64.091 | 26,32 |
12 | Thái Nguyên | 39 | 8 | 31 | 585.428 | 576.837 | 98,53 | 163.259 | 28,30 |
13 | Lạng Sơn | 48 | 12 | 36 | 237.479 | 235.560 | 99,19 | 89.347 | 37,93 |
14 | Quảng Ninh | 55 | 20 | 35 | 829.409 | 821.548 | 99,05 | 340.435 | 41,44 |
15 | Bắc Giang | 102 | 39 | 63 | 1.202.777 | 1.188.166 | 98,79 | 437.919 | 36,86 |
16 | Phú Thọ | 49 | 30 | 19 | 908.589 | 906.268 | 99,74 | 234.300 | 25,85 |
17 | Vĩnh Phúc | 49 | 14 | 35 | 643.323 | 632.443 | 98,31 | 165.809 | 26,22 |
18 | Bắc Ninh | 144 | 71 | 73 | 996.758 | 992.988 | 99,62 | 363.426 | 36,60 |
19 | Hải Dương | 123 | 52 | 71 | 1.107.189 | 1.088.442 | 98,31 | 366.567 | 33,68 |
20 | TP Hải Phòng | 63 | 16 | 47 | 861.413 | 847.999 | 98,44 | 190.678 | 22,49 |
21 | Hưng Yên | 36 | 9 | 27 | 592.490 | 501.124 | 84,58 | 113.909 | 22,73 |
22 | Thái Bình | 47 | 21 | 26 | 1.093.398 | 1.091.007 | 99,78 | 286.543 | 26,26 |
23 | Hà Nam | 48 | 22 | 26 | 254.557 | 251.866 | 98,94 | 108.096 | 42,92 |
24 | Nam Định | 57 | 17 | 40 | 1.284.806 | 1.270.700 | 98,90 | 459.771 | 36,18 |
25 | Ninh Bình | 54 | 21 | 33 | 657.106 | 645.579 | 98,25 | 229.739 | 35,59 |
26 | Thanh Hóa | 147 | 105 | 42 | 2.355.438 | 2.346.978 | 99,64 | 499.782 | 21,29 |
27 | Nghệ An | 72 | 32 | 40 | 2.212.454 | 2.183.612 | 98,70 | 752.528 | 34,46 |
28 | Hà Tĩnh | 61 | 9 | 52 | 778.468 | 763.039 | 98,02 | 198.297 | 25,99 |
29 | Quảng Bình | 47 | 10 | 37 | 395.506 | 389.096 | 98,38 | 100.813 | 25,91 |
30 | Quảng Trị | 45 | 12 | 33 | 357.249 | 351.585 | 98,41 | 132.290 | 37,63 |
31 | Thừa Thiên Huế | 73 | 29 | 44 | 733.623 | 493.915 | 67,33 | 166.134 | 33,64 |
32 | TP Đà Nẵng | 44 | 9 | 35 | 873.732 | 768.186 | 87,92 | 289.515 | 37,69 |
33 | Quảng Nam | 69 | 17 | 52 | 1.029.758 | 1.000.940 | 97,20 | 264.156 | 26,39 |
34 | Quảng Ngãi | 73 | 41 | 32 | 432.807 | 431.790 | 99,77 | 157.912 | 36,57 |
35 | Bình Định | 39 | 27 | 12 | 730.829 | 730.254 | 99,92 | 215.957 | 29,57 |
36 | Phú Yên | 18 | 10 | 8 | 207.380 | 201.446 | 97,14 | 108.860 | 54,04 |
37 | Khánh Hòa | 78 | 14 | 64 | 524.784 | 446.648 | 85,11 | 206.647 | 46,27 |
38 | Ninh Thuận | 40 | 27 | 13 | 215.662 | 204.380 | 94,77 | 91.439 | 44,74 |
39 | Bình Thuận | 50 | 30 | 20 | 338.763 | 322.707 | 95,26 | 131.536 | 40,76 |
40 | Kon Tum | 55 | 40 | 15 | 158.971 | 158.874 | 99,94 | 54.158 | 34,09 |
41 | Gia Lai | 42 | 9 | 33 | 374.492 | 360.866 | 96,36 | 205.239 | 56,87 |
42 | Đắk Lắk | 81 | 15 | 66 | 790.879 | 773.149 | 97,76 | 246.595 | 31,89 |
43 | Đắk Nông | 14 | 3 | 11 | 186.249 | 185.496 | 99,60 | 82.331 | 44,38 |
44 | Lâm Đồng | 85 | 12 | 73 | 287.012 | 267.691 | 93,27 | 77.883 | 29,09 |
45 | Bình Phước | 45 | 8 | 37 | 360.483 | 350.794 | 97,31 | 138.542 | 39,49 |
46 | Tây Ninh | 23 | - | 23 | 280.583 | 192.628 | 68,65 | 68.037 | 35,32 |
47 | Bình Dương | 88 | 13 | 75 | 1.493.091 | 1.199.014 | 80,30 | 442.674 | 36,92 |
48 | Đồng Nai | 108 | 17 | 91 | 2.140.238 | 2.119.072 | 99,01 | 760.205 | 35,87 |
49 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 41 | 5 | 36 | 504.005 | 481.317 | 95,50 | 226.282 | 47,01 |
50 | TP Hồ Chí Minh | 220 | 38 | 182 | 4.464.305 | 3.960.111 | 88,71 | 1.434.016 | 36,21 |
51 | Long An | 32 | 13 | 19 | 329.739 | 323.109 | 97,99 | 122.155 | 37,81 |
52 | Tiền Giang | 112 | 7 | 105 | 524.944 | 395.600 | 75,36 | 76.118 | 19,24 |
53 | Bến Tre | 24 | 6 | 18 | 326.739 | 286.612 | 87,72 | 69.071 | 24,10 |
54 | Trà Vinh | 34 | 3 | 31 | 303.296 | 272.265 | 89,77 | 144.844 | 53,20 |
55 | Vĩnh Long | 25 | 4 | 21 | 351.023 | 334.940 | 95,42 | 147.831 | 44,14 |
56 | Đồng Tháp | 30 | 2 | 28 | 432.259 | 406.297 | 93,99 | 151.781 | 37,36 |
57 | An Giang | 33 | 1 | 32 | 568.660 | 446.655 | 78,55 | 144.221 | 32,29 |
58 | Kiên Giang | 50 | 2 | 48 | 734.209 | 286.200 | 38,98 | 175.942 | 61,48 |
59 | TP Cần Thơ | 38 | 2 | 36 | 604.372 | 445.724 | 73,75 | 180.225 | 40,43 |
60 | Hậu Giang | 24 | 2 | 22 | 248.801 | 243.329 | 97,80 | 119.091 | 48,94 |
61 | Sóc Trăng | 35 | 4 | 31 | 445.316 | 433.864 | 97,43 | 246.709 | 56,86 |
62 | Bạc Liêu | 33 | 1 | 32 | 357.977 | 331.582 | 92,63 | 129.688 | 39,11 |
63 | Cà Mau | 41 | 22 | 19 | 841.995 | 841.599 | 99,95 | 310.053 | 36,84 |
64 | BHXH BQP | 111 | 20 | 91 | 100.358 | 70.336 | 70,09 | 25.290 | 35,96 |
Tổng cộng | 3.919 | 1.199 | 2.720 | 45.880.695 | 42.396.305 | 92,41 | 14.320.193 | 33,78 |
Ghi chú:
-XML4 phải gửi là: các hồ sơ có phát sinh chi phí xét nghiệm, chuẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng;
-01 bản ghi XML4 được định nghĩa sai nếu giá trị, mã chỉ số, tên chỉ số trống hoặc mã dịch vụ có độ dài < 12 kí tự;
-01 hồ sơ được gọi là gửi sai thông tin XML4 nếu 90% số bản ghi XML4 của hồ sơ đó là sai.
PHỤ LỤC II: TỔNG HỢP TÌNH HÌNH GỬI DỮ LIỆU BẢNG 5 (XML5) 07 THÁNG ĐẦU NĂM 2023
Stt | Tên tỉnh | Theo cơ sở KCB | Theo hồ sơ | ||||||
Số CSKCB phải gửi XML5 | Số CSKCB gửi đủ XML5 | Số CSKCB chưa gửi đủ XML5 | Lượt XML5 phải gửi | Lượt gửi XML5 | Tỷ lệ gửi XML5 (%) | Số XML5 gửi sai | Tỷ lệ XML5 gửi sai (%) | ||
1 | TP Hà Nội | 619 | 282 | 337 | 6.968.850 | 4.021.537 | 57,71 | 171.419 | 4,26 |
2 | Hà Giang | 213 | 76 | 137 | 520.929 | 380.922 | 73,12 | 23.304 | 6,12 |
3 | Cao Bằng | 182 | 153 | 29 | 437.819 | 370.042 | 84,52 | 3.486 | 0,94 |
4 | Bắc Kạn | 115 | 45 | 70 | 337.969 | 271.114 | 80,22 | 6.570 | 2,42 |
5 | Tuyên Quang | 166 | 42 | 124 | 847.391 | 435.069 | 51,34 | 904 | 0,21 |
6 | Lào Cai | 171 | 93 | 78 | 462.920 | 368.161 | 79,53 | 7.646 | 2,08 |
7 | Điện Biên | 140 | 77 | 63 | 418.114 | 351.596 | 84,09 | 4.054 | 1,15 |
8 | Lai Châu | 120 | 109 | 11 | 297.778 | 295.566 | 99,26 | 11.491 | 3,89 |
9 | Sơn La | 228 | 57 | 171 | 581.685 | 546.757 | 94,00 | 69.884 | 12,78 |
10 | Yên Bái | 195 | 171 | 24 | 716.325 | 699.580 | 97,66 | 13.501 | 1,93 |
11 | Hoà Bình | 224 | 57 | 167 | 600.031 | 423.888 | 70,64 | 31.619 | 7,46 |
12 | Thái Nguyên | 224 | 101 | 123 | 1.120.835 | 755.097 | 67,37 | 21.674 | 2,87 |
13 | Lạng Sơn | 213 | 92 | 121 | 591.925 | 524.338 | 88,58 | 21.590 | 4,12 |
14 | Quảng Ninh | 225 | 150 | 75 | 1.475.214 | 888.989 | 60,26 | 34.220 | 3,85 |
15 | Bắc Giang | 254 | 61 | 193 | 2.341.772 | 1.823.965 | 77,89 | 67.915 | 3,72 |
16 | Phú Thọ | 270 | 10 | 260 | 1.306.826 | 1.055.155 | 80,74 | 296 | 0,03 |
17 | Vĩnh Phúc | 174 | 4 | 170 | 973.571 | 595.956 | 61,21 | 9.296 | 1,56 |
18 | Bắc Ninh | 164 | 120 | 44 | 1.460.851 | 1.380.829 | 94,52 | 290.077 | 21,01 |
19 | Hải Dương | 299 | 157 | 142 | 1.823.956 | 1.542.107 | 84,55 | 150.357 | 9,75 |
20 | TP Hải Phòng | 184 | 88 | 96 | 1.283.595 | 1.204.681 | 93,85 | 196.814 | 16,34 |
21 | Hưng Yên | 41 | 5 | 36 | 773.746 | 381.308 | 49,28 | 70.476 | 18,48 |
22 | Thái Bình | 273 | 108 | 165 | 1.519.999 | 1.310.956 | 86,25 | 54.025 | 4,12 |
23 | Hà Nam | 118 | 100 | 18 | 603.510 | 515.888 | 85,48 | 3.518 | 0,68 |
24 | Nam Định | 284 | 228 | 56 | 1.875.055 | 1.580.200 | 84,27 | 39.971 | 2,53 |
25 | Ninh Bình | 189 | 70 | 119 | 996.495 | 978.218 | 98,17 | 17.929 | 1,83 |
26 | Thanh Hóa | 674 | 616 | 58 | 2.960.332 | 2.610.019 | 88,17 | 168.402 | 6,45 |
27 | Nghệ An | 528 | 60 | 468 | 3.228.638 | 2.568.202 | 79,54 | 136.946 | 5,33 |
28 | Hà Tĩnh | 251 | 233 | 18 | 1.096.550 | 969.116 | 88,38 | 67.064 | 6,92 |
29 | Quảng Bình | 176 | 19 | 157 | 590.306 | 482.802 | 81,79 | 21.523 | 4,46 |
30 | Quảng Trị | 151 | 24 | 127 | 660.540 | 619.954 | 93,86 | 14.455 | 2,33 |
31 | Thừa Thiên Huế | 189 | 4 | 185 | 1.363.015 | 409.268 | 30,03 | 1.050 | 0,26 |
32 | TP Đà Nẵng | 96 | 2 | 94 | 1.630.851 | 500.534 | 30,69 | 1.858 | 0,37 |
33 | Quảng Nam | 292 | 106 | 186 | 2.051.853 | 1.591.461 | 77,56 | 27.248 | 1,71 |
34 | Quảng Ngãi | 207 | 73 | 134 | 897.297 | 770.767 | 85,90 | 78.319 | 10,16 |
35 | Bình Định | 197 | 159 | 38 | 1.437.707 | 1.193.172 | 82,99 | 11.573 | 0,97 |
36 | Phú Yên | 119 | - | 119 | 1.078.626 | 78.868 | 7,31 | 19.674 | 24,95 |
37 | Khánh Hòa | 184 | 135 | 49 | 1.554.459 | 1.371.601 | 88,24 | 149.861 | 10,93 |
38 | Ninh Thuận | 79 | 8 | 71 | 792.482 | 533.038 | 67,26 | 768 | 0,14 |
39 | Bình Thuận | 131 | 4 | 127 | 1.110.912 | 283.621 | 25,53 | 5.554 | 1,96 |
40 | Kon Tum | 120 | 18 | 102 | 551.493 | 543.185 | 98,49 | 391 | 0,07 |
41 | Gia Lai | 247 | 184 | 63 | 917.607 | 778.308 | 84,82 | 8.351 | 1,07 |
42 | Đắk Lắk | 224 | 17 | 207 | 1.584.110 | 780.773 | 49,29 | 61.534 | 7,88 |
43 | Đắk Nông | 85 | 1 | 84 | 469.173 | 370.407 | 78,95 | 96 | 0,03 |
44 | Lâm Đồng | 168 | 36 | 132 | 1.048.098 | 820.033 | 78,24 | 85.705 | 10,45 |
45 | Bình Phước | 128 | 21 | 107 | 928.199 | 696.584 | 75,05 | 10.723 | 1,54 |
46 | Tây Ninh | 116 | - | 116 | 747.432 | 169.363 | 22,66 | 4.277 | 2,53 |
47 | Bình Dương | 177 | 9 | 168 | 2.783.735 | 1.500.059 | 53,89 | 212.599 | 14,17 |
48 | Đồng Nai | 249 | 57 | 192 | 4.162.933 | 3.378.123 | 81,15 | 27.826 | 0,82 |
49 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 117 | 11 | 106 | 1.632.916 | 1.073.752 | 65,76 | 21.958 | 2,04 |
50 | TP Hồ Chí Minh | 386 | 128 | 258 | 11.314.591 | 7.781.787 | 68,78 | 350.436 | 4,50 |
51 | Long An | 184 | 22 | 162 | 1.311.814 | 1.180.933 | 90,02 | 44.307 | 3,75 |
52 | Tiền Giang | 215 | 13 | 202 | 1.930.552 | 1.451.671 | 75,19 | 57.058 | 3,93 |
53 | Bến Tre | 165 | 68 | 97 | 1.287.460 | 954.052 | 74,10 | 1.169 | 0,12 |
54 | Trà Vinh | 111 | 8 | 103 | 1.056.602 | 497.870 | 47,12 | 4.887 | 0,98 |
55 | Vĩnh Long | 131 | 110 | 21 | 1.474.054 | 1.322.837 | 89,74 | 226.758 | 17,14 |
56 | Đồng Tháp | 177 | 14 | 163 | 2.098.941 | 1.335.650 | 63,63 | 3.204 | 0,24 |
57 | An Giang | 184 | 6 | 178 | 2.444.562 | 1.507.721 | 61,68 | 9.340 | 0,62 |
58 | Kiên Giang | 185 | 3 | 182 | 1.943.639 | 542.851 | 27,93 | 41.870 | 7,71 |
59 | TP Cần Thơ | 119 | 43 | 76 | 1.812.088 | 1.401.907 | 77,36 | 2.198 | 0,16 |
60 | Hậu Giang | 95 | 77 | 18 | 847.337 | 837.154 | 98,80 | 6.228 | 0,74 |
61 | Sóc Trăng | 138 | 24 | 114 | 1.474.703 | 1.313.811 | 89,09 | 158 | 0,01 |
62 | Bạc Liêu | 77 | 23 | 54 | 1.284.610 | 1.114.288 | 86,74 | 193.051 | 17,33 |
63 | Cà Mau | 120 | 33 | 87 | 1.650.226 | 1.512.923 | 91,68 | 40.260 | 2,66 |
64 | BHXH BQP | 125 | 11 | 114 | 186.495 | 86.330 | 46,29 | 20.274 | 23,48 |
Tổng cộng | 12.602 | 4.836 | 7.766 | 97.734.099 | 69.636.714 | 71,25 | 3.460.989 | 4,97 |
|
Ghi chú:
- XML5 phải gửi: là HS có phát sinh chi phí;
- 01 bản ghi XML5 được định nghĩa sai nếu trường diễn biến để trống hoặc ghi null, không có hoặc độ dài < 3 ký tự;
- 01 hồ sơ được gọi là gửi sai thông tin XML5 nếu 90% số bản ghi XML5 của hồ sơ đó là sai.
PHỤ LỤC III: TỔNG HỢP THEO DÕI ĐỀ NGHỊ MỞ CỔNG GỬI BỔ SUNG, THAY THẾ HỒ SƠ 7 THÁNG ĐẦU NĂM 2023
Đơn vị tính: đồng.
STT | Tên tỉnh | Số lần đề nghị | Số CSKCB đề nghị | Tổng cộng | Bổ sung | Thay thế | |||
Số hồ sơ | Số tiền | Số hồ sơ | Số tiền | Số hồ sơ | Số tiền | ||||
Tổng cộng | 100 | 2.378 | 2.342.301 | 2.816.611.997.377 | 23.668 | 21.106.378.545 | 2.318.633 | 2.795.505.618.832 | |
1 | TP Hà Nội | 2 | 244 | 506.821 | 625.392.843.085 | - | - | 506.821 | 625.392.843.085 |
2 | Hà Giang | 3 | 250 | 216.457 | 179.946.170.093 | - | - | 216.457 | 179.946.170.093 |
3 | Cao Bằng | 1 | 180 | 179.980 | 88.894.087.062 | - | - | 179.980 | 88.894.087.062 |
4 | Bắc Kạn | 2 | 22 | 274 | 225.883.090 | 178 | 174.631.032 | 96 | 51.252.058 |
5 | Tuyên Quang | 1 | 1 | 146 | 37.629.580 | - | - | 146 | 37.629.580 |
6 | Điện Biên | 1 | 67 | 16.719 | 1.985.351.473 | - | - | 16.719 | 1.985.351.473 |
7 | Lai Châu | 1 | 1 | 100 | 363.786.266 | - | - | 100 | 363.786.266 |
8 | Thái Nguyên | 2 | 69 | 1.981 | 4.087.669.734 | 166 | 774.073.680 | 1.815 | 3.313.596.054 |
9 | Lạng Sơn | 2 | 52 | 1.752 | 789.151.627 | - | - | 1.752 | 789.151.627 |
10 | Quảng Ninh | 4 | 56 | 52.917 | 87.490.850.633 | - | - | 52.917 | 87.490.850.633 |
11 | Bắc Giang | 1 | 30 | 22.365 | 5.435.525.095 | - | - | 22.365 | 5.435.525.095 |
12 | Phú Thọ | 3 | 9 | 13.879 | 106.649.931.586 | - | - | 13.879 | 106.649.931.586 |
13 | Vĩnh Phúc | 4 | 61 | 4.870 | 3.355.501.257 | 4.573 | 2.898.454.466 | 297 | 457.046.791 |
14 | Bắc Ninh | 3 | 81 | 11.587 | 14.800.494.402 | 953 | 1.220.694.695 | 10.634 | 13.579.799.707 |
15 | Hải Dương | 2 | 2 | 721 | 907.364.728 | - | - | 721 | 907.364.728 |
16 | TP Hải Phòng | 7 | 21 | 18.553 | 8.686.353.832 | 1.907 | 850.034.156 | 16.646 | 7.836.319.676 |
17 | Hưng Yên | 2 | 6 | 2.513 | 350.720.762 | - | - | 2.513 | 350.720.762 |
18 | Thái Bình | 1 | 8 | 219.909 | 188.871.844.475 | - | - | 219.909 | 188.871.844.475 |
19 | Hà Nam | 1 | 1 | 323 | 974.059.470 | 323 | 974.059.470 | - | - |
20 | Nam Định | 2 | 5 | 3.011 | 837.899.818 | 224 | 92.045.793 | 2.787 | 745.854.025 |
21 | Ninh Bình | 1 | 1 | 77 | 3.483.155 | 77 | 3.483.155 | - | - |
22 | Thanh Hóa | 4 | 282 | 326.762 | 382.307.466.365 | - | - | 326.762 | 382.307.466.365 |
23 | Hà Tĩnh | 2 | 3 | 2.465 | 11.797.491.856 | - | - | 2.465 | 11.797.491.856 |
24 | Quảng Bình | 2 | 32 | 2.058 | 5.755.819.515 | 627 | 35.906.190 | 1.431 | 5.719.913.325 |
25 | Quảng Trị | 2 | 18 | 1.365 | 301.500.938 | - | - | 1.365 | 301.500.938 |
26 | Thừa Thiên Huế | 4 | 81 | 30.441 | 537.385.439.389 | 5.765 | 9.350.472.944 | 24.676 | 528.034.966.445 |
27 | TP Đà Nẵng | 1 | 63 | 21.916 | 23.109.769.016 | - | - | 21.916 | 23.109.769.016 |
28 | Quảng Nam | 2 | 32 | 24.467 | 11.310.570.389 | 582 | 323.782.875 | 23.885 | 10.986.787.514 |
29 | Quảng Ngãi | 4 | 20 | 1.293 | 326.352.759 | 1.293 | 326.352.759 | - | - |
30 | Phú Yên | 1 | 16 | 18.225 | 13.832.465.756 | - | - | 18.225 | 13.832.465.756 |
31 | Ninh Thuận | 1 | 13 | 3.778 | 1.281.789.589 | 7 | 22.208.929 | 3.771 | 1.259.580.660 |
32 | Kon Tum | 1 | 14 | 2.345 | 11.379.444.230 | - | - | 2.345 | 11.379.444.230 |
33 | Đắk Lắk | 1 | 65 | 1.898 | 1.566.485.791 | - | - | 1.898 | 1.566.485.791 |
34 | Đắk Nông | 1 | 34 | 3.775 | 4.328.283.942 | - | - | 3.775 | 4.328.283.942 |
35 | Lâm Đồng | 2 | 30 | 2.618 | 4.099.154.590 | 1.480 | 1.801.780.320 | 1.138 | 2.297.374.270 |
36 | Bình Phước | 2 | 50 | 17.622 | 6.520.730.574 | 547 | 116.793.612 | 17.075 | 6.403.936.962 |
37 | Tây Ninh | 1 | 15 | 1.344 | 1.971.676.983 | - | - | 1.344 | 1.971.676.983 |
38 | Đồng Nai | 5 | 83 | 79.636 | 53.914.104.338 | - | - | 79.636 | 53.914.104.338 |
39 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 2 | 4 | 278 | 457.499.907 | 15 | 43.630.836 | 263 | 413.869.071 |
40 | TP Hồ Chí Minh | 3 | 127 | 254.842 | 201.570.261.393 | 1.927 | 1.137.451.076 | 252.915 | 200.432.810.317 |
41 | Long An | 1 | 1 | 570 | 235.403.870 | 570 | 235.403.870 | - | - |
42 | Tiền Giang | 2 | 5 | 2.611 | 642.821.091 | - | - | 2.611 | 642.821.091 |
43 | Bến Tre | 1 | 33 | 1.339 | 694.368.670 | 272 | 255.940.564 | 1.067 | 438.428.106 |
44 | Trà Vinh | 1 | 32 | 3.543 | 1.293.542.842 | - | - | 3.543 | 1.293.542.842 |
45 | Vĩnh Long | 2 | 8 | 2.396 | 619.432.510 | 1.546 | 301.956.396 | 850 | 317.476.114 |
46 | Kiên Giang | 1 | 57 | 36.529 | 16.656.522.768 | - | - | 36.529 | 16.656.522.768 |
47 | TP Cần Thơ | 1 | 36 | 6.021 | 19.381.318.680 | - | - | 6.021 | 19.381.318.680 |
48 | Hậu Giang | 1 | 17 | 4.292 | 1.045.473.481 | 30 | 9.570.399 | 4.262 | 1.035.903.082 |
49 | Bạc Liêu | 2 | 11 | 624 | 182.210.170 | 606 | 157.651.327 | 18 | 24.558.843 |
50 | Cà Mau | 1 | 29 | 212.293 | 182.557.994.752 | - | - | 212.293 | 182.557.994.752 |
- 1Công văn 5877/BYT-BH năm 2021 kiểm tra, rà soát về an toàn, bảo mật thông tin dữ liệu khám chữa bệnh bảo hiểm y tế trên toàn quốc do Bộ Y tế ban hành
- 2Công văn 5863/BYT-BH năm 2021 kiểm tra, rà soát về an toàn, bảo mật thông tin dữ liệu khám chữa bệnh bảo hiểm y tế trên toàn quốc do Bộ Y tế ban hành
- 3Công văn 3467/BYT-BH năm 2023 về khẩn trương triển khai kiểm thử việc tiếp nhận dữ liệu khám chữa bệnh bảo hiểm y tế theo Chuẩn và định dạng dữ liệu đầu ra kèm theo Quyết định 130/QĐ-BYT do Bộ Y tế ban hành
- 4Công văn 1850/LĐTBXH-BTXH năm 2023 hoàn thành kết nối Cổng dịch vụ công/Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp tỉnh với Hệ thống phần mềm Đăng ký, giải quyết chính sách trợ giúp xã hội trực tuyến và cập nhật cơ sở dữ liệu đối tượng bảo trợ xã hội do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 5Quyết định 1177/QĐ-BHXH năm 2023 Chương trình hành động của Bảo hiểm xã hội Việt Nam thực hiện Nghị quyết 362-NQ/BCSĐ
- 6Công văn 907/BYT-BH năm 2024 đôn đốc triển khai kiểm thử gửi và nhận dữ liệu khám chữa bệnh bảo hiểm y tế theo Chuẩn và định dạng dữ liệu đầu ra kèm theo Quyết định 4750/QĐ-BYT do Bộ Y tế ban hành
- 1Luật bảo hiểm y tế 2008
- 2Nghị định 146/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật bảo hiểm y tế
- 3Quyết định 4210/QĐ-BYT năm 2017 về quy định chuẩn và định dạng dữ liệu đầu ra sử dụng trong quản lý, giám định và thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4Thông tư 48/2017/TT-BYT về quy định trích chuyển dữ liệu điện tử trong quản lý và thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 5Công văn 5877/BYT-BH năm 2021 kiểm tra, rà soát về an toàn, bảo mật thông tin dữ liệu khám chữa bệnh bảo hiểm y tế trên toàn quốc do Bộ Y tế ban hành
- 6Công văn 5863/BYT-BH năm 2021 kiểm tra, rà soát về an toàn, bảo mật thông tin dữ liệu khám chữa bệnh bảo hiểm y tế trên toàn quốc do Bộ Y tế ban hành
- 7Quyết định 3618/QĐ-BHXH năm 2022 về Quy trình giám định bảo hiểm y tế do Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 8Quyết định 130/QĐ-BYT năm 2023 quy định chuẩn và định dạng dữ liệu đầu ra phục vụ việc quản lý, giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh và giải quyết các chế độ liên quan do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 9Công văn 3467/BYT-BH năm 2023 về khẩn trương triển khai kiểm thử việc tiếp nhận dữ liệu khám chữa bệnh bảo hiểm y tế theo Chuẩn và định dạng dữ liệu đầu ra kèm theo Quyết định 130/QĐ-BYT do Bộ Y tế ban hành
- 10Công văn 1850/LĐTBXH-BTXH năm 2023 hoàn thành kết nối Cổng dịch vụ công/Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp tỉnh với Hệ thống phần mềm Đăng ký, giải quyết chính sách trợ giúp xã hội trực tuyến và cập nhật cơ sở dữ liệu đối tượng bảo trợ xã hội do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 11Quyết định 1177/QĐ-BHXH năm 2023 Chương trình hành động của Bảo hiểm xã hội Việt Nam thực hiện Nghị quyết 362-NQ/BCSĐ
- 12Công văn 907/BYT-BH năm 2024 đôn đốc triển khai kiểm thử gửi và nhận dữ liệu khám chữa bệnh bảo hiểm y tế theo Chuẩn và định dạng dữ liệu đầu ra kèm theo Quyết định 4750/QĐ-BYT do Bộ Y tế ban hành
Công văn 2744/BHXH-GĐĐT năm 2023 về nghiêm túc thực hiện việc gửi dữ liệu khám chữa bệnh theo quy định do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- Số hiệu: 2744/BHXH-GĐĐT
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 31/08/2023
- Nơi ban hành: Bảo hiểm xã hội Việt Nam
- Người ký: Nguyễn Đức Hòa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra