Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 273/BNN-TC
V/v điều chỉnh và sử dụng số vượt thu phí, lệ phí năm 2010 của Cục Thú y.

Hà Nội, ngày 27 tháng 01 năm 2011

 

Kính gửi: Bộ Tài chính

Cục Thú y là đơn vị trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện chức năng tham mưu giúp Bộ trưởng quản lý nhà nước chuyên ngành về thực thi nhiệm vụ quản lý nhà nước trong lĩnh vực thú y, thủy sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ.

Năm 2010, Cục được giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước (Quyết định số 170/QĐ-BNN-TC ngày 18/01/2010), chi tiết như sau:

- Số thu phí, lệ phí:

38.000.000.000 đồng;

- Số nộp NSNN:

3.800.000.000 đồng;

- Số thu được để lại chi theo chế độ:

34.200.000.000 đồng.

Trong năm 2010, Cục Thú y đã chủ động và tích cực khai thác các nguồn thu về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật xuất nhập khẩu, kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y, kiểm nghiệm thuốc thú y, chuẩn đoán xét nghiệm bệnh gia súc, gia cầm (bao gồm cả thủy sản…). Mặt khác, Thông tư 136/2010/TT-BTC ngày 13/9/2010 của Bộ Tài chính thay thế Quyết định số 08/2005/QĐ-BTC ngày 20/01/2005 và Quyết định số 20/2006/QĐ-BTC ngày 31/3/2006 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y nên số thu phí, lệ phí thú y năm 2010 cao hơn so với dự toán được giao đầu năm, cụ thể:

- Số thu phí, lệ phí:

63.559.445.167 đồng;

- Số nộp NSNN:

6.147.156.471 đồng;

- Số thu được để lại chi theo chế độ:

57.412.288.696 đồng.

Như vậy, số thu được để lại theo chế độ năm 2010 của Cục vượt so với dự toán được giao là: 23.212.288.696 đồng.

Căn cứ vào thực tế phát sinh hoạt động tại đơn vị và đề nghị của Cục; Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị Bộ Tài chính cho phép Cục Thú y được sử dụng số kinh phí vượt thu trên. (Chi tiết theo biểu đính kèm).

(Công văn này thay thế công văn số 4113/BNN-TC ngày 13/12/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

Đề nghị Bộ Tài chính quan tâm giải quyết./. 

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Vụ NS, HCSN (Bộ Tài chính);
- Lưu: VT, TC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Diệp Kỉnh Tần

 

PHỤ BIỂU

THU CHI PHÍ, LỆ PHÍ THÚ Y NĂM 2010
(Kèm theo công văn số 273/BNN-TC ngày 27/01/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Đơn vị: Đồng

STT

Nội dung

Tổng số tiền

A

DỰ TOÁN THU, CHI PHÍ, LỆ PHÍ GIAO NĂM 2010

34.200.000.000

 

Tổng thu phí, lệ phí (100%)

38.000.000.000

 

Nộp NSNN (10%)

3.800.000.000

 

Phí, lệ phí được để lại chi (90%)

34.200.000.000

I

Dự toán thu phí, lệ phí năm 2010 (90%)

34.200.000.000

1

Thu từ thú y – thủy sản

10.980.000.000

2

Thu từ dự án VAHIP

2.810.000.000

3

Thu từ giám sát dịch bệnh

3.630.000.000

4

Thu từ động vật, sản phẩm động vật XNK

16.780.000.000

5

Thu từ hoạt động khác (nếu có)

0

B

THU PHÍ, LỆ PHÍ NĂM 2010 TẠI ĐƠN VỊ

57.412.288.696

 

Tổng thu phí, lệ phí (100%)

63.559.445.167

1

Thu từ thú y – thủy sản (25%)

17.161.050.195

2

Thu từ dự án VAHIP, GETS, FAO (10%)

6.355.944.517

3

Thu từ giám sát dịch bệnh (13%)

6.355.944.517

4

Thu từ động vật, sản phẩm động vật XNK (52%)

33.686.505.938

 

Nộp NSNN (5% và 10%)

6.147.156.471

 

Phí, lệ phí được để lại chi (90%)

57.412.288.696

I

Thu phí, lệ phí năm 2010 (90%) tại đơn vị 

57.412.288.696

1

Thu từ thú y – thủy sản (27%)

15.793.473.091

2

Thu từ dự án VAHIP, GETS, FAO (10%)

5.800.981.640

3

Thu từ giám sát dịch bệnh (10%)

5.804.178.799

4

Thu từ động vật, sản phẩm động vật XNK (53%)

30.013.655.166

5

Thu từ hoạt động khác (nếu có)

0

C

SỐ THU VƯỢT PHÍ, LỆ PHÍ CỦA ĐƠN VỊ SO VỚI DỰ TOÁN CỤC GIAO

23.212.288.696

 

Tổng thu phí, lệ phí (100%)

25.559.445.166

 

Nộp NSNN (5% và 10%)

2.347.156.470

 

Phí, lệ phí được để lại chi (90%)

23.212.288.696

I

Số thu vượt phí, lệ phí năm 2010 (90%) tại đơn vị

23.212.288.696

1

Thu từ thú y – thủy sản

5.451.113.091

2

Thu từ dự án VAHIP

1.680.681.640

3

Thu từ giám sát dịch bệnh

1.789.432.399

4

Thu từ động vật, sản phẩm động vật XNK

14.291.061.566

5

Thu từ hoạt động khác (nếu có)

0