Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 26/UBND-KTTH
V/v công bố đơn giá xây dựng công trình - phần lắp đặt trên địa bàn tỉnh Kiên Giang

Rạch Giá, ngày 11 tháng 01 năm 2008

 

Kính gửi:

- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố.

 

Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2007 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 05/2007/TT-BXD ngày 25 tháng 7 năm 2007 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 07/2007/TT-BXD ngày 25 tháng 7 năm 2007 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình;
Căn cứ Công văn số 1777/BXD-VP ngày 16 tháng 8 năm 2007 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán xây dựng công trình - phần lắp đặt hệ thống điện trong công trình; ống và phụ tùng ống; bảo ôn đường ống, phụ tùng và thiết bị; khai thác nước ngầm;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1646/TTr-SXD ngày 04 tháng 12 năm 2007 về việc công bố đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Kiên Giang;

Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang công bố đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh - phần lắp đặt kèm theo văn bản này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân, có liên quan áp dụng vào việc lập dự toán và quản lý chi phí xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Kiên Giang./.

 

 

CHỦ TỊCH




Bùi Ngọc Sương


 


 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐƠN GIÁ

XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

PHẦN LẮP ĐẶT

 

(Công bố kèm theo Công văn số 26/UBND-KTTH ngày 11/01/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Năm 2008

 

 

 

THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH

ÁP DỤNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN LẮP ĐẶT

I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN LẮP ĐẶT

Đơn giá xây dựng công trình - phần lắp đặt hệ thống điện trong công trình, ống và phụ tùng, bảo ôn đường ống, phụ tùng và thiết bị, khoan khai thác nước ngầm là chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật xác định mức hao phí cần thiết về vật liệu, lao động và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt như 100m ống, 1 cái tê, van, cút, 1m2 bảo ôn ống, 1m khoan v.v. từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác lắp đặt (kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ thuật).

1. Đơn giá xây dựng công trình - phần lắp đặt được xác định trên cơ sở:

- Định mức dự toán xây dựng công trình ban hành tại Công văn số 1777/2007/BXD-VP ngày 16 tháng 8 năm 2007 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán xây dựng công trình - phần lắp đặt hệ thống điện trong công trình; ống và phụ tùng ống; bảo ôn đường ống, phụ tùng và thiết bị; khai thác nước ngầm;

- Thông tư số 07/2007/TT-BXD ngày 25 tháng 7 năm 2007 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình;

- Công văn số 1084/UBND-KTTH ngày 13 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Kiên Giang;

- Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước;

- Nghị định số 118/2005/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2005 của Chính phủ về việc điều chỉnh mức lương tối thiểu chung;

- Thông tư số 05/2007/TT-BXD ngày 25 tháng 7 năm 2007 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn việc lập và quản lý chi phí dự án đầu tư xây dựng công trình;

- Thông báo giá vật liệu tại thời điểm tháng 11 năm 2005 tại thành phố Rạch Giá theo Thông báo số 928/TB-LS ngày 30/11/2005 của liên Sở Tài chính - Sở Xây dựng tỉnh Kiên Giang.

2. Đơn giá xây dựng công trình - phần lắp đặt gồm các chi phí sau:

a. Chi phí vật liệu:

Là giá trị vật liệu chính, vật liệu phụ, các phụ kiện hoặc các bộ phận rời lẻ (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt.

Chi phí vật liệu trong đơn giá đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công.

Chi phí vật liệu trong đơn giá tính theo mặt bằng giá tháng 11 năm 2005 tại thành phố Rạch Giá theo Thông báo số 928/TB-LS ngày 30/11/2005 của liên Sở Tài chính - Sở Xây dựng tỉnh Kiên Giang (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng).

Trong quá trình áp dụng đơn giá, nếu giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) chênh lệch so với giá vật liệu tính trong đơn giá thì được bù trừ chênh lệch. Các đơn vị căn cứ vào mức giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) tại từng khu vực; ở từng thời điểm do cơ quan quản lý giá xây dựng công bố và số lượng vật liệu đã sử dụng theo định mức để tính ra chi phí vật liệu thực tế, sau đó so sánh với chi phí vật liệu theo đơn giá để xác định mức bù trừ chênh lệch chi phí vật liệu và đưa trực tiếp vào chi phí vật liệu trong dự toán.

 b. Chi phí nhân công:

Chi phí nhân công trong đơn giá bao gồm lương cơ bản, lương phụ, các khoản phụ cấp có tính chất lương và các chi phí theo chế độ đối với công nhân lắp đặt mà có thể khoán trực tiếp cho người lao động để tính cho một ngày công định mức. Theo nguyên tắc này chi phí nhân công trong đơn giá xây dựng công trình - phần lắp đặt được xác định như sau:

Chi phí nhân công trong đơn giá được tính với mức lương tối thiểu là 350.000đ/tháng theo Nghị định số 118/2005/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2005 của Chính phủ.

Cấp bậc tiền lương theo bảng lương A.1, thang lương 7 bậc, mục 8.2 - xây dựng cơ bản; bảng lương B.12, thang lương 4 bậc ban hành kèm theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ.

Phụ cấp lưu động ở mức thấp nhất 20% tiền lương tối thiểu, phụ cấp không ổn định sản xuất ở mức bình quân 10%, một số khoản lương phụ (nghỉ lễ, tết, phép...) bằng 12% và một số chi phí có thể khoán trực tiếp cho người lao động tính bằng 4% so với tiền lương cơ bản.

Đối với các công trình được hưởng thêm các khoản lương phụ, phụ cấp lương và các chế độ chính sách khác chưa tính trong thành phần đơn giá xây dựng công trình đã nêu ở trên hoặc được hưởng phụ cấp lưu động ở mức cao hơn 20% hay hưởng phụ cấp không ổn định sản xuất ở mức cao hơn 10% thì được bổ sung thêm các khoản này vào chi phí nhân công trong bảng tổng hợp giá trị dự toán xây lắp.

Chi phí nhân công trong đơn giá xây dựng công trình - phần lắp đặt được tính cho loại công tác xây lắp nhóm II.

c. Chi phí máy thi công:

Là chi phí sử dụng máy và thiết bị thi công chính trực tiếp thực hiện kể cả máy và thiết bị phụ phục vụ để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt bao gồm: chi phí khấu hao cơ bản, chi phí khấu hao sửa chữa lớn, chi phí nhiên liệu, động lực, tiền lương của công nhân điều khiển và phục vụ máy, chi phí sửa chữa thường xuyên và chi phí khác của máy.

II. KẾT CẤU TẬP ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN LẮP ĐẶT

Tập đơn giá xây dựng công trình - phần lắp đặt bao gồm IV chương, phân theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu lắp đặt và được mã hóa thống nhất theo hệ mã 2 chữ cái đầu và 5 số tiếp theo như quy định trong Định mức số 33/2005/QĐ-BXD ngày 04 tháng 10 năm 2005 của Bộ Xây dựng.

Chương I: Lắp đặt hệ thống điện trong công trình

Chương II: Lắp đặt các loại ống và phụ tùng

Chương III: Bảo ôn đường ống, phụ tùng và thiết bị

Chương IV: Khai thác nước ngầm.

III. QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

- Tập đơn giá xây dựng công trình - phần lắp đặt là cơ sở để lập dự toán, tổng dự toán xây dựng công trình xây dựng thuộc các dự án đầu tư xây dựng công trình. Đối với những công tác xây dựng như công tác đào, đắp đất đá, xây, trát, đổ bê tông, ván khuôn, cốt thép ... áp dụng theo đơn giá xây dựng công trình - phần xây dựng;

- Chiều cao ghi trong đơn giá xây dựng công trình - phần lắp đặt là chiều cao tính từ cốt ± 0.00 theo thiết kế công trình đến độ cao ≤ 4m, nếu thi công ở độ cao > 4m được áp dụng đơn giá bốc xếp vận chuyển lên cao như quy định trong đơn giá xây dựng công trình - phần xây dựng;

- Đối với công tác lắp đặt điện, đường ống và phụ tùng ống cấp thoát nước, bảo ôn, điều hòa không khí, phụ kiện sinh hoạt và vệ sinh trong công trình phải dùng dàn giáo thép để thi công thì được áp dụng đơn giá lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo thép công cụ trong đơn giá xây dựng công trình - phần xây dựng;

- Đối với những công tác lắp đặt chưa có định mức để làm cơ sở lập đơn giá thì chủ đầu tư và nhà thầu căn cứ vào yêu cầu kỹ thuật, biện pháp thi công, điều kiện thi công và phương pháp xây dựng định mức dự toán để lập định mức và xác định giá trị gói thầu khi thực hiện phương thức đấu thầu. Trường hợp chỉ định thầu thì chủ đầu tư phải gửi các định mức này về Sở Xây dựng để thỏa thuận với Bộ Xây dựng ban hành áp dụng;

- Đối với những công tác lắp đặt đã có trong hệ thống định mức hiện hành nhưng chưa phù hợp với biện pháp thi công, điều kiện thi công hoặc yêu cầu kỹ thuật của công trình thì chủ đầu tư cùng nhà thầu và tổ chức tư vấn thiết kế tiến hành điều chỉnh những định mức đó cho phù hợp và gửi các định mức này về Sở Xây dựng để thỏa thuận với Bộ Xây dựng ban hành áp dụng;

- Khi áp dụng tập đơn giá xây dựng công trình - phần lắp đặt để lập tổng dự toán, dự toán công trình. Nếu có những công tác lắp đặt chưa ban hành trong tập đơn giá này thì chủ đầu tư có thể sử dụng những định mức được lập hoặc điều chỉnh theo quy định nêu trên để lập đơn giá và trình cấp có thẩm quyền ban hành áp dụng;

- Trong quá trình sử dụng tập đơn giá xây dựng công trình - phần lắp đặt nếu gặp vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng để nghiên cứu giải quyết.

 

BẢNG GIÁ VẬT LIỆU ĐẾN HIỆN TRƯỜNG XÂY LẮP

(Giá chưa có thuế giá trị gia tăng)

STT

Tên vật liệu - quy cách

Đơn v

Giá vật liệu (đồng)

1

Aptômát 1 pha 10A

cái

17.273

2

Aptômát 1 pha 50A

cái

20.909

3

Aptômát 1 pha 100A

cái

68.182

4

Aptômát 1 pha 150A

cái

90.182

5

Aptômát 1 pha 200A

cái

220.182

6

Aptômát 1 pha > 200A

cái

270.182

7

Aptômát 3 pha 10A

cái

36.364

8

Aptômát 3 pha 50A

cái

240.909

9

Aptômát 3 pha 100A

cái

350.545

10

Aptômát 3 pha 150A

cái

400.545

11

Aptômát 3 pha 200A

cái

450.545

12

Aptômát 3 pha > 200A

cái

550.545

13

Amiăng

kg

10.000

14

Ampe kế

cái

150.000

15

Axetylen

chai

54.000

16

Bentônít

kg

1.200

17

Bảng gỗ 90x150mm

cái

3.500

18

Bảng gỗ 180x250mm

cái

4.364

19

Bảng gỗ 300x400mm

cái

8.000

20

Bảng gỗ 450x500mm

cái

12.000

21

Bảng gỗ 600x700mm

cái

16.000

22

Bộ giá 2 sứ

cái

25.000

23

Bộ giá 3 sứ

cái

32.000

24

Bộ giá 4 sứ

cái

43.000

25

Bể chứa nước inox dung tích 0,5m3

bể

1.336.364

26

Bể chứa nước inox dung tích 1m3

bể

1.890.909

27

Bể chứa nước inox dung tích 1,5m3

bể

2.945.545

28

Bể chứa nước inox dung tích 2m3

bể

3.909.091

29

Bể chứa nước inox dung tích 2,5m3

bể

4.545.455

30

Bể chứa nước inox dung tích 3m3

bể

5.255.455

31

Bể chứa nước inox dung tích 3,5m3

bể

6.255.455

32

Bể chứa nước inox dung tích 4m3

bể

7.545.455

33

Bể chứa nước inox dung tích 5m3

bể

8.545.455

34

Bể chứa nước inox dung tích 6m3

bể

9.545.455

35

Bể chứa nước bằng nhựa dung tích 0,25m3

bể

330.000

36

Bể chứa nước bằng nhựa dung tích 0,3m3

bể

420.000

37

Bể chứa nước bằng nhựa dung tích 0,4m3

bể

500.000

38

Bể chứa nước bằng nhựa dung tích 0,5m3

bể

573.000

39

Bể chứa nước bằng nhựa dung tích 0,7m3

bể

764.000

40

Bể chứa nước bằng nhựa dung tích 0,9m3

bể

871.000

41

Bể chứa nước bằng nhựa dung tích 1m3

bể

1.114.000

42

Bể chứa nước bằng nhựa dung tích 1,5m3

bể

1.590.000

43

Bể chứa nước bằng nhựa dung tích 2m3

bể

2.610.000

44

Bể chứa nước bằng nhựa dung tích 3m3

bể

3.500.000

45

Bể chứa nước bằng nhựa dung tích 4m3

bể

4.500.000

46

Bột cao su

kg

2.100

47

Bu lông M8x30

bộ

1.575

48

Bu lông M16

bộ

3.360

49

Bu lông M20

bộ

4.200

50

Bu lông M16 - M20

bộ

4.725

51

Bu lông M20 - M24

bộ

6.300

52

Bu lông M20 - M27

bộ

6.825

53

Bu lông M20 - M30

bộ

6.825

54

Bu lông M23 - M45

bộ

12.600

55

Bu lông M24 - M27

bộ

7.350

56

Bu lông M24 - M30

bộ

8.400

57

Bu lông M24 - M33

bộ

8.400

58

Bu lông M27 - M30

bộ

8.400

59

Bu lông M27 - M33

bộ

9.450

60

Bu lông M27 - M45

bộ

9.450

61

Bu lông M30 - M39

bộ

11.550

62

Bu lông M33 - M39

bộ

11.550

63

Bu lông M39 - M45

bộ

12.600

64

Bu lông M39 - M52

bộ

13.650

65

Bu lông M45 - M52

bộ

15.750

66

Bu lông mạ M6x20

cái

1.575

67

Bu lông mạ M8x20

cái

1.890

68

Bu lông mạ M10x30

cái

2.100

69

Bu đường kính 15mm

cái

21.000

70

Bu đường kính 20mm

cái

29.400

71

Bu đường kính 25mm

cái

36.750

72

Bu đường kính 32mm

cái

47.250

73

Bu đường kính 40mm

cái

58.800

74

Bu đường kính 50mm

cái

73.500

75

Bu đường kính 60mm

cái

84.000

76

Bu đường kính 70mm

cái

94.500

77

Bu đường kính 80mm

cái

105.000

78

Bu đường kính 90mm

cái

120.750

79

Bu đường kính 100mm

cái

131.250

80

Bu đường kính 110mm

cái

142.800

81

Bu đường kính 125mm

cái

149.100

82

Bu đường kính 150mm

cái

198.450

83

Bu đường kính 160mm

cái

226.800

84

Bu đường kính 170mm

cái

255.150

85

Bu đường kính 180mm

cái

284.550

86

Bu đường kính 200mm

cái

348.600

87

Bu đường kính 250mm

cái

654.150

88

Bu đường kính 300mm

cái

915.600

89

Bu đường kính 350mm

cái

1.177.470

90

Bu đường kính 400mm

cái

1.374.450

91

Bu đường kính 500mm

cái

2.028.600

92

Bu đường kính 600mm

cái

2.826.600

93

Bu đường kính 700mm

cái

3.624.600

94

Bu đường kính 800mm

cái

4.422.600

95

Bu đường kính 900mm

cái

5.220.600

96

Bu đường kính 1000mm

cái

6.018.600

97

Bu đường kính 1100mm

cái

6.816.600

98

Bu đường kính 1200mm

cái

7.614.600

99

Bu đường kính 1300mm

cái

8.412.600

100

Bu đường kính 1400mm

cái

9.210.600

101

Bu đường kính 1500mm

cái

10.008.600

102

Bu đường kính 1600mm

cái

10.806.600

103

Bu đường kính 1800mm

cái

12.402.600

104

Bu đường kính 2000mm

cái

13.998.600

105

Bu đường kính 2200mm

cái

15.594.600

106

Bu đường kính 2400mm

cái

17.190.600

107

Bu đường kính 2500mm

cái

17.988.600

108

Be đường kính 15mm

cái

31.500

109

Be đường kính 20mm

cái

40.950

110

Be đường kính 25mm

cái

51.450

111

Be đường kính 32mm

cái

66.150

112

Be đường kính 40mm

cái

81.900

113

Be đường kính 50mm

cái

102.900

114

Be đường kính 60mm

cái

110.250

115

Be đường kính 70mm

cái

117.600

116

Be đường kính 80mm

cái

127.050

117

Be đường kính 90mm

cái

140.700

118

Be đường kính 100mm

cái

155.400

119

Be đường kính 110mm

cái

172.200

120

Be đường kính 125mm

cái

197.400

121

Be đường kính 150mm

cái

244.650

122

Be đường kính 160mm

cái

264.600

123

Be đường kính 170mm

cái

284.130

124

Be đường kính 180mm

cái

303.870

125

Be đường kính 200mm

cái

348.390

126

Be đường kính 250mm

cái

791.700

127

Be đường kính 300mm

cái

1.028.580

128

Be đường kính 350mm

cái

1.344.000

129

Be đường kính 400mm

cái

1.530.900

130

Be đường kính 500mm

cái

2.147.250

131

Be đường kính 600mm

cái

2.879.730

132

Be đường kính 700mm

cái

3.577.000

133

Be đường kính 800mm

cái

4.275.000

134

Be đường kính 900mm

cái

4.973.000

135

Be đường kính 1000mm

cái

5.671.000

136

Be đường kính 1100mm

cái

6.369.500

137

Be đường kính 1200mm

cái

7.068.000

138

Be đường kính 1300mm

cái

7.765.653

139

Be đường kính 1400mm

cái

8.436.700

140

Be đường kính 1500mm

cái

9.162.000

141

Be đường kính 1600mm

cái

9.860.000

142

Be đường kính 1800mm

cái

11.256.000

143

Be đường kính 2000mm

cái

12.650.000

144

Be đường kính 2200mm

cái

14.046.900

145

Be đường kính 2400mm

cái

15.442.350

146

Be đường kính 2500mm

cái

16.140.075

147

Băng tan

m

1.000

148

Bích thép D40mm

cái

42.000

149

Bích thép D50mm

cái

63.000

150

Bích thép D75mm

cái

84.000

151

Bích thép D100mm

cái

105.000

152

Bích thép D150mm

cái

147.000

153

Bích thép D200mm

cái

294.000

154

Bích thép D250mm

cái

420.000

155

Bích thép D300mm

cái

525.000

156

Bích thép D350mm

cái

735.000

157

Bích thép D400mm

cái

1.050.000

158

Bích thép D500mm

cái

1.680.000

159

Bích thép D600mm

cái

2.100.000

160

Bích thép D700mm

cái

2.415.000

161

Bích thép D800mm

cái

2.940.000

162

Bích thép D1000mm

cái

3.570.000

163

Bích thép D1200mm

cái

3.990.000

164

Bích thép D1500mm

cái

4.200.000

165

Bích thép D1800mm

cái

4.515.000

166

Bích thép D2000mm

cái

4.935.000

167

Bích thép D2200mm

cái

5.250.000

168

Bích thép D2400mm

cái

5.565.000

169

Bích thép D2500mm

cái

6.300.000

170

Bích đặc D50mm

cái

47.250

171

Bích đặc D100mm

cái

73.500

172

Bích đặc D125mm

cái

94.500

173

Bích đặc D150mm

cái

110.250

174

Bích đặc D200mm

cái

157.500

175

Bích đặc D250mm

cái

250.000

176

Bích đặc D300mm

cái

320.000

177

Bích đặc D350mm

cái

400.000

178

Bích đặc D400mm

cái

450.000

179

Bích đặc D500mm

cái

550.000

180

Bích đặc D600mm

cái

650.000

181

Bích đặc D700mm

cái

750.000

182

Bích đặc D800mm

cái

850.000

183

Bích đặc D900mm

cái

950.000

184

Bích đặc D1000mm

cái

1.200.000

185

Bích đặc D1100mm

cái

1.300.000

186

Bích đặc D1200mm

cái

1.400.000

187

Bích đặc D1300mm

cái

1.500.000

188

Bích đặc D1400mm

cái

1.700.000

189

Bích đặc D1500mm

cái

1.800.000

190

Bích đặc D1600mm

cái

2.000.000

191

Bích đặc D1800mm

cái

2.200.000

192

Bích đặc D2000mm

cái

2.400.000

193

Bích đặc D2200mm

cái

2.600.000

194

Bích đặc D2400mm

cái

2.800.000

195

Bích đặc D2500mm

cái

3.000.000

196

Bích rỗng D50mm

cái

21.000

197

Bích rỗng D100mm

cái

63.000

198

Bích rỗng D125mm

cái

78.750

199

Bích rỗng D150mm

cái

94.500

200

Bích rỗng D200mm

cái

136.500

201

Bích rỗng D250mm

cái

199.500

202

Bích rỗng D300mm

cái

304.000

203

Bích rỗng D350mm

cái

384.000

204

Bích rỗng D400mm

cái

420.000

205

Bích rỗng D500mm

cái

500.000

206

Bích rỗng D600mm

cái

550.000

207

Bích rỗng D700mm

cái

600.000

208

Bích rỗng D800mm

cái

650.000

209

Bích rỗng D900mm

cái

700.000

210

Bích rỗng D1000mm

cái

800.000

211

Bích rỗng D1100mm

cái

900.000

212

Bích rỗng D1200mm

cái

1.100.000

213

Bích rỗng D1300mm

cái

1.300.000

214

Bích rỗng D1400mm

cái

1.400.000

215

Bích rỗng D1500mm

cái

1.500.000

216

Bích rỗng D1600mm

cái

1.600.000

217

Bích rỗng D1800mm

cái

1.800.000

218

Bích rỗng D2000mm

cái

2.000.000

219

Bích rỗng D2200mm

cái

2.200.000

220

Bích rỗng D2400mm

cái

2.400.000

221

Bích rỗng D2500mm

cái

2.500.000

222

Bông khoáng dày 40mm

m3

420.000

223

Bông khoáng dày 60mm

m3

472.500

224

Băng vải thủy tinh

cuộn

5.250

225

Bông thủy tinh

m3

472.500

226

Băng dính giấy bạc

cuộn

8.400

227

Bông khoáng

m3

420.000

228

Băng cuốn bảo ôn

cuộn

11.000

229

Bi hợp kim

kg

15.750

230

Bộ cần khoan loại D165: 600kg/bộ

bộ

5.544.000

231

Bộ cần khoan loại D188: 840kg/bộ

bộ

7.761.600

232

Bộ cần khoan loại D220: 1.120kg/bộ

bộ

10.348.800

233

Bộ choòng nón xoay loại M (01D132+01D190)

bộ

190.000

234

Bộ choòng nón xoay loại C (01D132+01D190)

bộ

244.000

235

Bộ choòng nón xoay loại T (01D132+01D190)

bộ

324.000

236

Bộ choòng nón xoay loại K (01D132+01D190)

bộ

293.000

237

Bộ choòng nón xoay loại M (01D132+01D190+01D295)

bộ

362.000

238

Bộ choòng nón xoay loại C (01D132+01D190+01D295)

bộ

466.000

239

Bộ choòng nón xoay loại T (01D132+01D190+01D295)

bộ

620.000

240

Bộ choòng nón xoay loại K (01D132+01D190+01D295)

bộ

620.000

241

Bộ choòng nón xoay loại M (01D310+01D390)

bộ

410.000

242

Bộ choòng nón xoay loại C (01D310+01D390)

bộ

527.000

243

Bộ choòng nón xoay loại T (01D310+01D390)

bộ

703.000

244

Bộ choòng nón xoay loại K (01D310+01D390)

bộ

703.000

245

Bộ choòng nón xoay loại M (01D310+01D390+01D490)

bộ

469.000

246

Bộ choòng nón xoay loại C (01D310+01D390+01D490)

bộ

602.000

247

Bộ choòng nón xoay loại T (01D310+01D390+01D490)

bộ

801.000

248

Bộ choòng nón xoay loại K (01D310+01D390+01D490)

bộ

801.000

249

Bộ choòng nón xoay loại M (01D310+01D390+01D490+01D590)

bộ

1.043.000

250

Bộ choòng nón xoay loại C (01D310+01D390+01D490+01D590)

bộ

1.339.000

251

Bộ choòng nón xoay loại T (01D310+01D390+01D490+01D590)

bộ

1.783.000

252

Bộ choòng nón xoay loại K (01D310+01D390+01D490+01D590)

bộ

1.783.000

253

Bộ choòng nón xoay loại M (01D310+01D390+01D490+01D590+01D690)

bộ

1.446.000

254

Bộ choòng nón xoay loại C (01D310+01D390+01D490+01D590+01D690)

bộ

1.857.000

255

Bộ choòng nón xoay loại T (01D310+01D390+01D490+01D590+01D690)

bộ

2.473.000

256

Bộ choòng nón xoay loại K (01D310+01D390+01D490+01D590+01D690)

bộ

2.473.000

257

Bộ choòng nón xoay loại M (01D310+01D390+01D490+01D590+01D690+01D790)

bộ

1.907.000

258

Bộ choòng nón xoay loại C (01D310+01D390+01D490+01D590+01D690+01D790)

bộ

2.451.000

259

Bộ choòng nón xoay loại T (01D310+01D390+01D490+01D590+01D690+01D790)

bộ

3.263.000

260

Bộ choòng nón xoay loại K (01D310+01D390+01D490+01D590+01D690+01D790)

bộ

3.263.000

261

Bộ choòng nón xoay loại M (01D310+01D390+01D490+01D590+01D690+01D790+01D890)

bộ

2.427.000

262

Bộ choòng nón xoay loại C (01D310+01D390+01D490+01D590+01D690+01D790+01D890)

bộ

3.120.000

263

Bộ choòng nón xoay loại T (01D310+01D390+01D490+01D590+01D690+01D790+01D890)

bộ

4.155.000

264

Bộ choòng nón xoay loại K (01D310+01D390+01D490+01D590+01D690+01D790+01D890)

bộ

4.155.000

265

Bộ choòng nón xoay loại M (01D310+01D390+01D490+01D590+01D690+01D790+01D890+01D990)

bộ

3.007.000

266

Bộ choòng nón xoay loại C (01D310+01D390+01D490+01D590+01D690+01D790+01D890+01D990)

bộ

3.865.000

267

Bộ choòng nón xoay loại T (01D310+01D390+01D490+01D590+01D690+01D790+01D890+01D990)

bộ

5.150.000

268

Bộ choòng nón xoay loại K (01D310+01D390+01D490+01D590+01D690+01D790+01D890+01D990)

bộ

5.150.000

269

Cát vàng

m3

42.381

270

Cát đổ bê tông

m3

42.381

271

Củi đun

kg

1.000

272

Cao su tấm

m2

90.000

273

Cọc chống sét

cọc

26.250

274

Cọc ống đồng đk 50mm

cọc

52.500

275

Côn thép tráng kẽm D15mm

cái

2.200

276

Côn thép tráng kẽm D20mm

cái

2.800

277

Côn thép tráng kẽm D25mm

cái

3.200

278

Côn thép tráng kẽm D32mm

cái

3.800

279

Côn thép tráng kẽm D40mm

cái

4.800

280

Côn thép tráng kẽm D50mm

cái

7.500

281

Côn thép tráng kẽm D67mm

cái

11.000

282

Côn thép tráng kẽm D76mm

cái

15.500

283

Côn thép tráng kẽm D89mm

cái

17.000

284

Côn thép tráng kẽm D100mm

cái

22.000

285

Cút thép tráng kẽm D15mm

cái

2.200

286

Cút thép tráng kẽm D20mm

cái

2.800

287

Cút thép tráng kẽm D25mm

cái

3.200

288

Cút thép tráng kẽm D32mm

cái

3.800

289

Cút thép tráng kẽm D40mm

cái

4.800

290

Cút thép tráng kẽm D50mm

cái

7.500

291

Cút thép tráng kẽm D67mm

cái

11.000

292

Cút thép tráng kẽm D76mm

cái

15.500

293

Cút thép tráng kẽm D89mm

cái

17.000

294

Cút thép tráng kẽm D100mm

cái

22.000

295

Côn nhựa miệng bát D32mm

cái

2.640

296

Côn nhựa miệng bát D40mm

cái

4.070

297

Côn nhựa miệng bát D50mm

cái

6.050

298

Côn nhựa miệng bát D65mm

cái

9.900

299

Côn nhựa miệng bát D89mm

cái

24.530

300

Côn nhựa miệng bát D100mm

cái

26.250

301

Côn nhựa miệng bát D125mm

cái

47.410

302

Côn nhựa miệng bát D150mm

cái

63.000

303

Côn nhựa miệng bát D200mm

cái

73.500

304

Côn nhựa miệng bát D250mm

cái

89.250

305

Côn nhựa miệng bát D300mm

cái

105.000

306

Cút nhựa miệng bát D32mm

cái

2.640

307

Cút nhựa miệng bát D40mm

cái

4.070

308

Cút nhựa miệng bát D50mm

cái

6.050

309

Cút nhựa miệng bát D65mm

cái

9.900

310

Cút nhựa miệng bát D89mm

cái

24.530

311

Cút nhựa miệng bát D100mm

cái

26.250

312

Cút nhựa miệng bát D125mm

cái

47.410

313

Cút nhựa miệng bát D150mm

cái

63.000

314

Cút nhựa miệng bát D200mm

cái

73.500

315

Cút nhựa miệng bát D250mm

cái

89.250

316

Cút nhựa miệng bát D300mm

cái

105.000

317

Côn nhựa hàn D20mm

cái

1.600

318

Côn nhựa hàn D25mm

cái

2.200

319

Côn nhựa hàn D32mm

cái

2.640

320

Côn nhựa hàn D40mm

cái

4.070

321

Côn nhựa hàn D50mm

cái

6.050

322

Côn nhựa hàn D60mm

cái

9.900

323

Côn nhựa hàn D75mm

cái

22.530

324

Côn nhựa hàn D80mm

cái

24.530

325

Côn nhựa hàn D100mm

cái

26.250

326

Côn nhựa hàn D125mm

cái

47.410

327

Côn nhựa hàn D150mm

cái

63.000

328

Côn nhựa hàn D200mm

cái

73.500

329

Côn nhựa hàn D250mm

cái

89.250

330

Cút nhựa hàn D20mm

cái

1.600

331

Cút nhựa hàn D25mm

cái

2.200

332

Cút nhựa hàn D32mm

cái

2.640

333

Cút nhựa hàn D40mm

cái

4.070

334

Cút nhựa hàn D50mm

cái

6.050

335

Cút nhựa hàn D60mm

cái

9.900

336

Cút nhựa hàn D75mm

cái

22.530

337

Cút nhựa hàn D80mm

cái

24.530

338

Cút nhựa hàn D100mm

cái

26.250

339

Cút nhựa hàn D125mm

cái

47.410

340

Cút nhựa hàn D150mm

cái

63.000

341

Cút nhựa hàn D200mm

cái

73.500

342

Cút nhựa hàn D250mm

cái

89.250

343

Côn nhựa măng sông D15mm

cái

900

344

Côn nhựa măng sông D20mm

cái

1.100

345

Côn nhựa măng sông D25mm

cái

1.650

346

Côn nhựa măng sông D32mm

cái

2.640

347

Côn nhựa măng sông D40mm

cái

4.070

348

Côn nhựa măng sông D50mm

cái

6.050

349

Côn nhựa măng sông D67mm

cái

9.900

350

Côn nhựa măng sông D76mm

cái

22.530

351

Côn nhựa măng sông D89mm

cái

24.530

352

Côn nhựa măng sông D100mm

cái

26.250

353

Cút nhựa măng sông D15mm

cái

900

354

Cút nhựa măng sông D20mm

cái

1.100

355

Cút nhựa măng sông D25mm

cái

1.650

356

Cút nhựa măng sông D32mm

cái

2.640

357

Cút nhựa măng sông D40mm

cái

4.070

358

Cút nhựa măng sông D50mm

cái

6.050

359

Cút nhựa măng sông D67mm

cái

9.900

360

Cút nhựa măng sông D76mm

cái

22.530

361

Cút nhựa măng sông D89mm

cái

24.530

362

Cút nhựa măng sông D100mm

cái

26.250

363

Côn nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D100mm

cái

26.250

364

Côn nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D150mm

cái

34.650

365

Côn nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D200mm

cái

47.250

366

Côn nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D250mm

cái

106.050

367

Côn nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D300mm

cái

203.700

368

Côn nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D350mm

cái

238.000

369

Côn nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D400mm

cái

271.740

370

Côn nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D500mm

cái

339.675

371

Côn nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D600mm

cái

407.610

372

Côn nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D700mm

cái

475.545

373

Côn nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D800mm

cái

543.480

374

Côn nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D1000mm

cái

679.350

375

Cút nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D100mm

cái

26.250

376

Cút nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D150mm

cái

34.650

377

Cút nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D200mm

cái

47.250

378

Cút nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D250mm

cái

106.050

379

Cút nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D300mm

cái

203.700

380

Cút nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D350mm

cái

237.773

381

Cút nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D400mm

cái

271.740

382

Cút nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D500mm

cái

339.675

383

Cút nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D600mm

cái

407.610

384

Cút nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D700mm

cái

475.545

385

Cút nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D800mm

cái

543.480

386

Cút nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D1000mm

cái

679.350

387

Côn nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D100mm

cái

34.125

388

Côn nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D150mm

cái

45.045

389

Côn nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D200mm

cái

61.425

390

Côn nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D250mm

cái

137.865

391

Côn nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D300mm

cái

264.810

392

Côn nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D350mm

cái

309.500

393

Côn nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D400mm

cái

353.262

394

Côn nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D500mm

cái

441.600

395

Côn nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D600mm

cái

530.000

396

Côn nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D700mm

cái

620.000

397

Côn nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D800mm

cái

706.524

398

Côn nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D1000mm

cái

883.155

399

Cút nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D100mm

cái

34.125

400

Cút nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D150mm

cái

45.045

401

Cút nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D200mm

cái

61.425

402

Cút nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D250mm

cái

137.865

403

Cút nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D300mm

cái

264.810

404

Cút nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D350mm

cái

309.500

405

Cút nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D400mm

cái

353.262

406

Cút nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D500mm

cái

441.600

407

Cút nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D600mm

cái

530.000

408

Cút nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D700mm

cái

620.000

409

Cút nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D800mm

cái

706.524

410

Cút nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D1000mm

cái

883.155

411

Côn nhựa nhôm măng sông D12mm

cái

2.100

412

Côn nhựa nhôm măng sông D16mm

cái

2.700

413

Côn nhựa nhôm măng sông D20mm

cái

3.200

414

Côn nhựa nhôm măng sông D26mm

cái

3.780

415

Côn nhựa nhôm măng sông D32mm

cái

5.460

416

Cút nhựa nhôm măng sông D12mm

cái

2.100

417

Cút nhựa nhôm măng sông D16mm

cái

2.700

418

Cút nhựa nhôm măng sông D20mm

cái

3.200

419

Cút nhựa nhôm măng sông D26mm

cái

3.780

420

Cút nhựa nhôm măng sông D32mm

cái

5.460

421

Cửa lưới 250x200mm

cái

5.250

422

Cửa lưới 500x300mm

cái

15.750

423

Cửa lưới 500x400mm

cái

21.000

424

Cửa lưới 500x500mm

cái

26.250

425

Cửa lưới 600x600mm

cái

37.800

426

Cửa lưới 1000x400mm

cái

42.000

427

Cửa lưới 1000x600mm

cái

63.000

428

Cửa lưới 1300x1200mm

cái

163.800

429

Cửa lưới 1250x300mm

cái

39.375

430

Cửa lưới 1500x200mm

cái

31.500

431

Cửa lưới 1500x500mm

cái

78.750

432

Cửa lưới 1600x1500mm

cái

252.000

433

Cửa lưới 2000x200mm

cái

42.000

434

Cửa lưới 3000x250mm

cái

78.750

435

Cửa gió đơn 150x150mm

cái

23.100

436

Cửa gió đơn 200x200mm

cái

42.000

437

Cửa gió đơn 100x200mm

cái

21.000

438

Cửa gió đơn 200x300mm

cái

63.000

439

Cửa gió đơn 200x400mm

cái

84.000

440

Cửa gió đơn 200x600mm

cái

126.000

441

Cửa gió kép 200x450mm

cái

126.000

442

Cửa gió kép 200x750mm

cái

210.000

443

Cửa gió kép 200x950mm

cái

262.500

444

Cửa gió kép 200x1200mm

cái

315.000

445

Cửa gió kép 200x400mm

cái

105.000

446

Cửa gió kép 200x850mm

cái

262.500

447

Cửa phân phối khí

cái

315.000

448

Chậu rửa 1 vòi

bộ

136.364

449

Chậu rửa 2 vòi

bộ

166.364

450

Chậu xí bệt

bộ

700.000

451

Chậu xí xổm

bộ

59.091

452

Chậu tiểu nam

bộ

93.200

453

Chậu tiểu nữ

bộ

103.200

454

Công tắc chuông

cái

4.545

455

Cầu dao 3 cực 1 chiều 60A

bộ

48.182

456

Cầu dao 3 cực 1 chiều 100A

bộ

109.091

457

Cầu dao 3 cực 1 chiều 200A

bộ

160.000

458

Cầu dao 3 cực 1 chiều 400A

bộ

180.000

459

Cầu dao 3 cực đảo chiều 60A

bộ

50.000

460

Cầu dao 3 cực đảo chiều 100A

bộ

120.000

461

Cầu dao 3 cực đảo chiều 200A

bộ

180.000

462

Cầu dao 3 cực đảo chiều 400A

bộ

200.000

463

Chuông điện

cái

16.000

464

Clor bột

gram

40

465

Chao chụp thường

bộ

3.000

466

Công tơ 1 pha

cái

68.000

467

Công tơ 3 pha

cái

110.000

468

Công tơ 3 pha 5A

cái

110.000

469

Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE D100mm

cái

9.000

470

Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE D150mm

cái

13.000

471

Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE D200mm

cái

16.000

472

Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE D250mm

cái

22.000

473

Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE D300mm

cái

30.000

474

Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE D350mm

cái

34.000

475

Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE D400mm

cái

36.000

476

Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE D500mm

cái

54.000

477

Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE D600mm

cái

65.000

478

Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE D700mm

cái

78.000

479

Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE D800mm

cái

90.000

480

Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE D1000mm

cái

120.000

481

Cần khoan D114mm

m

250.000

482

Công tắc 1 hạt

cái

4.800

483

Công tắc 2 hạt

cái

9.600

484

Công tắc 3 hạt

cái

14.500

485

Công tắc 4 hạt

cái

20.000

486

Công tắc 5 hạt

cái

24.000

487

Công tắc 6 hạt

cái

29.000

488

Công tắc loại 1 công tắc + 1 ổ cắm

cái

28.600

489

Công tắc loại 1 công tắc + 2 ổ cắm

cái

43.000

490

Công tắc loại 1 công tắc + 3 ổ cắm

cái

67.000

491

Công tắc loại 2 công tắc + 1 ổ cắm

cái

33.500

492

Công tắc loại 2 công tắc + 2 ổ cắm

cái

57.000

493

Công tắc loại 2 công tắc + 3 ổ cắm

cái

76.200

494

Cống hộp đúc sẵn 400x600mm, L = 1m

m

200.000

495

Cống hộp đúc sẵn 400x800mm, L = 1m

m

240.000

496

Cống hộp đúc sẵn 400x1000mm, L = 1m

m

280.000

497

Cống hộp đúc sẵn 600x600mm, L = 1m

m

240.000

498

Cống hộp đúc sẵn 600x800mm, L = 1m

m

280.000

499

Cống hộp đúc sẵn 800x800mm, L = 1m

m

320.000

500

Cống hộp đúc sẵn 800x1000mm, L = 1m

m

360.000

501

Cống hộp đúc sẵn 800x1400mm, L = 1m

m

440.000

502

Cống hộp đúc sẵn 1200x1400mm, L = 1m

m

520.000

503

Cống hộp đúc sẵn 1200x1600mm, L = 1m

m

560.000

504

Cống hộp đúc sẵn 1200x1800mm, L = 1m

m

600.000

505

Cống hộp đúc sẵn 1200x2000mm, L = 1m

m

640.000

506

Cống hộp đúc sẵn 1400x1500mm, L = 1m

m

600.000

507

Cống hộp đúc sẵn 1400x1800mm, L = 1m

m

640.000

508

Cống hộp đúc sẵn 1400x2000mm, L = 1m

m

680.000

509

Cống hộp đúc sẵn 1400x2200mm, L = 1m

m

720.000

510

Cống hộp đúc sẵn 2200x1500mm, L = 1m

m

740.000

511

Cống hộp đúc sẵn 2200x1800mm, L = 1m

m

800.000

512

Cống hộp đúc sẵn 2500x1500mm, L = 1m

m

840.000

513

Cống hộp đúc sẵn 2500x2000mm, L = 1m

m

900.000

514

Cống hộp đúc sẵn 2500x2500mm, L = 1m

m

1.000.000

515

Cống hộp đúc sẵn 3000x3000mm, L = 1m

m

1.200.000

516

Cồn rửa

kg

10.000

517

Cao su làm giăng ống thông gió

m2

90.000

518

Côn bê tông D400mm

cái

55.264

519

Côn bê tông D500mm

cái

69.080

520

Côn bê tông D600mm

cái

82.896

521

Côn bê tông D700mm

cái

96.712

522

Côn bê tông D800mm

cái

110.528

523

Côn bê tông D900mm

cái

124.344

524

Côn bê tông D1000mm

cái

226.080

525

Côn bê tông D1200mm

cái

271.296

526

Côn bê tông D1400mm

cái

316.512

527

Côn bê tông D1500mm

cái

339.120

528

Côn bê tông D1600mm

cái

361.728

529

Côn bê tông D1800mm

cái

406.944

530

Côn bê tông D2000mm

cái

452.160

531

Cút bê tông D400mm

cái

58.000

532

Cút bê tông D500mm

cái

72.000

533

Cút bê tông D600mm

cái

86.000

534

Cút bê tông D700mm

cái

100.000

535

Cút bê tông D800mm

cái

115.000

536

Cút bê tông D900mm

cái

130.000

537

Cút bê tông D1000mm

cái

230.000

538

Cút bê tông D1200mm

cái

275.000

539

Cút bê tông D1400mm

cái

320.000

540

Cút bê tông D1500mm

cái

345.000

541

Cút bê tông D1600mm

cái

365.000

542

Cút bê tông D1800mm

cái

420.000

543

Cút bê tông D2000mm

cái

455.000

544

Cút sành D50mm

cái

4.800

545

Cút sành D75mm

cái

6.500

546

Cút sành D100mm

cái

8.000

547

Cút sành D150mm

cái

9.500

548

Cút sành D200mm

cái

12.500

549

Côn gang D50mm

cái

38.000

550

Côn gang D75mm

cái

53.200

551

Côn gang D100mm

cái

90.250

552

Côn gang D150mm

cái

142.500

553

Côn gang D200mm

cái

175.750

554

Côn gang D250mm

cái

256.500

555

Côn gang D300mm

cái

323.000

556

Côn gang D350mm

cái

370.500

557

Côn gang D400mm

cái

408.500

558

Côn gang D500mm

cái

456.000

559

Côn gang D600mm

cái

532.000

560

Côn gang D700mm

cái

608.000

561

Côn gang D800mm

cái

665.000

562

Côn gang D900mm

cái

741.000

563

Côn gang D1000mm

cái

855.000

564

Côn gang D1100mm

cái

950.000

565

Côn gang D1200mm

cái

1.045.000

566

Côn gang D1400mm

cái

1.187.500

567

Côn gang D1500mm

cái

1.282.500

568

Côn gang D1600mm

cái

1.377.500

569

Côn gang D1800mm

cái

1.482.000

570

Côn gang D2000mm

cái

1.710.000

571

Côn gang D2200mm

cái

1.805.000

572

Côn gang D2400mm

cái

1.995.000

573

Côn gang D2500mm

cái

2.185.000

574

Cút gang D50mm

cái

38.000

575

Cút gang D75mm

cái

53.200

576

Cút gang D100mm

cái

90.250

577

Cút gang D150mm

cái

142.500

578

Cút gang D200mm

cái

175.750

579

Cút gang D250mm

cái

256.500

580

Cút gang D300mm

cái

323.000

581

Cút gang D350mm

cái

370.500

582

Cút gang D400mm

cái

408.500

583

Cút gang D500mm

cái

456.000

584

Cút gang D600mm

cái

532.000

585

Cút gang D700mm

cái

608.000

586

Cút gang D800mm

cái

665.000

587

Cút gang D900mm

cái

741.000

588

Cút gang D1000mm

cái

855.000

589

Cút gang D1100mm

cái

950.000

590

Cút gang D1200mm

cái

1.045.000

591

Cút gang D1400mm

cái

1.187.500

592

Cút gang D1500mm

cái

1.282.500

593

Cút gang D1600mm

cái

1.377.500

594

Cút gang D1800mm

cái

1.482.000

595

Cút gang D2000mm

cái

1.710.000

596

Cút gang D2200mm

cái

1.805.000

597

Cút gang D2400mm

cái

1.995.000

598

Cút gang D2500mm

cái

2.185.000

599

Côn gang mặt bích D50mm

cái

38.000

600

Côn gang mặt bích D75mm

cái

53.200

601

Côn gang mặt bích D100mm

cái

90.250

602

Côn gang mặt bích D150mm

cái

142.500

603

Côn gang mặt bích D200mm

cái

175.750

604

Côn gang mặt bích D250mm

cái

256.500

605

Côn gang mặt bích D300mm

cái

323.000

606

Côn gang mặt bích D350mm

cái

370.500

607

Côn gang mặt bích D400mm

cái

408.500

608

Côn gang mặt bích D500mm

cái

456.000

609

Côn gang mặt bích D600mm

cái

532.000

610

Côn gang mặt bích D700mm

cái

608.000

611

Côn gang mặt bích D800mm

cái

665.000

612

Côn gang mặt bích D900mm

cái

741.000

613

Côn gang mặt bích D1000mm

cái

855.000

614

Côn gang mặt bích D1100mm

cái

950.000

615

Côn gang mặt bích D1200mm

cái

1.045.000

616

Côn gang mặt bích D1400mm

cái

1.187.500

617

Côn gang mặt bích D1500mm

cái

1.282.500

618

Côn gang mặt bích D1600mm

cái

1.377.500

619

Côn gang mặt bích D1800mm

cái

1.482.000

620

Côn gang mặt bích D2000mm

cái

1.710.000

621

Côn gang mặt bích D2200mm

cái

1.805.000

622

Côn gang mặt bích D2400mm

cái

1.995.000

623

Côn gang mặt bích D2500mm

cái

2.185.000

624

Cút gang mặt bích D50mm

cái

38.000

625

Cút gang mặt bích D75mm

cái

53.200

626

Cút gang mặt bích D100mm

cái

90.250

627

Cút gang mặt bích D150mm

cái

142.500

628

Cút gang mặt bích D200mm

cái

175.750

629

Cút gang mặt bích D250mm

cái

256.500

630

Cút gang mặt bích D300mm

cái

323.000

631

Cút gang mặt bích D350mm

cái

370.500

632

Cút gang mặt bích D400mm

cái

408.500

633

Cút gang mặt bích D500mm

cái

456.000

634

Cút gang mặt bích D600mm

cái

532.000

635

Cút gang mặt bích D700mm

cái

608.000

636

Cút gang mặt bích D800mm

cái

665.000

637

Cút gang mặt bích D900mm

cái

741.000

638

Cút gang mặt bích D1000mm

cái

855.000

639

Cút gang mặt bích D1100mm

cái

950.000

640

Cút gang mặt bích D1200mm

cái

1.045.000

641

Cút gang mặt bích D1400mm

cái

1.187.500

642

Cút gang mặt bích D1500mm

cái

1.282.500

643

Cút gang mặt bích D1600mm

cái

1.377.500

644

Cút gang mặt bích D1800mm

cái

1.482.000

645

Cút gang mặt bích D2000mm

cái

1.710.000

646

Cút gang mặt bích D2200mm

cái

1.805.000

647

Cút gang mặt bích D2400mm

cái

1.995.000

648

Cút gang mặt bích D2500mm

cái

2.185.000

649

Côn thép D15mm

cái

2.100

650

Côn thép D20mm

cái

2.700

651

Côn thép D25mm

cái

3.200

652

Côn thép D32mm

cái

3.700

653

Côn thép D40mm

cái

4.200

654

Côn thép D50mm

cái

10.000

655

Côn thép D60mm

cái

15.000

656

Côn thép D75mm

cái

23.100

657

Côn thép D80mm

cái

24.150

658

Côn thép D100mm

cái

28.500

659

Côn thép D125mm

cái

37.000

660

Côn thép D150mm

cái

51.500

661

Côn thép D200mm

cái

88.200

662

Côn thép D250mm

cái

210.000

663

Côn thép D300mm

cái

378.000

664

Côn thép D350mm

cái

441.000

665

Côn thép D400mm

cái

504.000

666

Côn thép D500mm

cái

630.000

667

Côn thép D600mm

cái

756.000

668

Côn thép D700mm

cái

882.000

669

Côn thép D800mm

cái

1.008.000

670

Côn thép D900mm

cái

1.134.000

671

Côn thép D1000mm

cái

1.260.000

672

Côn thép D1200mm

cái

1.512.000

673

Côn thép D1300mm

cái

1.638.000

674

Côn thép D1400mm

cái

1.764.000

675

Côn thép D1500mm

cái

1.890.000

676

Côn thép D1600mm

cái

2.016.000

677

Côn thép D1800mm

cái

2.268.000

678

Côn thép D2000mm

cái

2.520.000

679

Côn thép D2200mm

cái

2.640.000

680

Côn thép D2500mm

cái

3.000.000

682

Cút thép D15mm

cái

3.000

683

Cút thép D20mm

cái

3.500

684

Cút thép D32mm

cái

9.500

685

Cút thép D40mm

cái

15.000

686

Cút thép D50mm

cái

22.000

687

Cút thép D60mm

cái

23.000

688

Cút thép D75mm

cái

27.000

689

Cút thép D80mm

cái

35.000

690

Cút thép D100mm

cái

49.000

691

Cút thép D125mm

cái

84.000

692

Cút thép D150mm

cái

200.000

693

Cút thép D200mm

cái

360.000

694

Cút thép D250mm

cái

420.000

695

Cút thép D300mm

cái

480.000

696

Cút thép D350mm

cái

600.000

697

Cút thép D400mm

cái

720.000

698

Cút thép D500mm

cái

840.000

699

Cút thép D600mm

cái

960.000

700

Cút thép D700mm

cái

1.080.000

701

Cút thép D800mm

cái

1.200.000

702

Cút thép D900mm

cái

1.440.000

703

Cút thép D1000mm

cái

1.560.000

704

Cút thép D1200mm

cái

1.680.000

705

Cút thép D1300mm

cái

1.800.000

706

Cút thép D1400mm

cái

1.920.000

707

Cút thép D1500mm

cái

2.160.000

708

Cút thép D1600mm

cái

2.400.000

709

Cút thép D1800mm

cái

2.640.000

710

Cút thép D2000mm

cái

3.000.000

711

Cút thép D2200mm

cái

2.640.000

712

Cút thép D2500mm

cái

3.000.000

713

Côn thép không rỉ D15mm

cái

3.800

714

Côn thép không rỉ D20mm

cái

4.500

715

Côn thép không rỉ D25mm

cái

5.200

716

Côn thép không rỉ D32mm

cái

12.000

717

Côn thép không rỉ D40mm

cái

19.000

718

Côn thép không rỉ D50mm

cái

28.000

719

Côn thép không rỉ D60mm

cái

30.000

720

Côn thép không rỉ D75mm

cái

34.000

721

Côn thép không rỉ D80mm

cái

44.000

722

Côn thép không rỉ D100mm

cái

62.000

723

Côn thép không rỉ D125mm

cái

105.000

724

Côn thép không rỉ D150mm

cái

252.000

725

Côn thép không rỉ D200mm

cái

453.600

726

Côn thép không rỉ D250mm

cái

529.200

727

Côn thép không rỉ D300mm

cái

604.800

728

Côn thép không rỉ D350mm

cái

756.000

729

Côn thép không rỉ D400mm

cái

907.200

730

Côn thép không rỉ D500mm

cái

1.058.400

731

Côn thép không rỉ D600mm

cái

1.209.600

732

Côn thép không rỉ D700mm

cái

1.360.800

733

Côn thép không rỉ D800mm

cái

1.512.000

734

Côn thép không rỉ D900mm

cái

1.814.400

735

Côn thép không rỉ D1000mm

cái

1.965.600

736

Côn thép không rỉ D1200mm

cái

2.116.800

737

Côn thép không rỉ D1300mm

cái

2.268.000

738

Côn thép không rỉ D1400mm

cái

2.419.200

739

Côn thép không rỉ D1500mm

cái

2.721.600

740

Cút thép không rỉ D15mm

cái

3.800

741

Cút thép không rỉ D20mm

cái

4.500

742

Cút thép không rỉ D25mm

cái

5.500

743

Cút thép không rỉ D32mm

cái

12.000

744

Cút thép không rỉ D40mm

cái

20.000

745

Cút thép không rỉ D50mm

cái

28.000

746

Cút thép không rỉ D60mm

cái

30.000

747

Cút thép không rỉ D75mm

cái

35.000

748

Cút thép không rỉ D80mm

cái

45.000

749

Cút thép không rỉ D100mm

cái

62.000

750

Cút thép không rỉ D125mm

cái

106.000

751

Cút thép không rỉ D150mm

cái

252.000

752

Cút thép không rỉ D200mm

cái

453.600

753

Cút thép không rỉ D250mm

cái

529.200

754

Cút thép không rỉ D300mm

cái

604.800

755

Cút thép không rỉ D350mm

cái

756.000

756

Cút thép không rỉ D400mm

cái

907.200

757

Cút thép không rỉ D500mm

cái

1.058.400

758

Cút thép không rỉ D600mm

cái

1.209.600

759

Cút thép không rỉ D700mm

cái

1.360.800

760

Cút thép không rỉ D800mm

cái

1.512.000

761

Cút thép không rỉ D900mm

cái

1.814.400

762

Cút thép không rỉ D1000mm

cái

1.965.600

763

Cút thép không rỉ D1200mm

cái

2.116.800

764

Cút thép không rỉ D1300mm

cái

2.268.000

765

Cút thép không rỉ D1400mm

cái

2.419.200

766

Cút thép không rỉ D1500mm

cái

2.721.600

767

Cút thép dẫn xăng dầu D57mm

cái

50.000

768

Cút thép dẫn xăng dầu D108x4mm

cái

80.000

769

Cút thép dẫn xăng dầu D159x5mm

cái

280.000

770

Cút thép dẫn xăng dầu D159x6mm

cái

300.000

771

Cút thép dẫn xăng dầu D159x12mm

cái

420.000

772

Cút thép dẫn xăng dầu D219x7mm

cái

500.000

773

Cút thép dẫn xăng dầu D219x9mm

cái

550.000

774

Cút thép dẫn xăng dầu D219x12mm

cái

800.000

775

Cút thép dẫn xăng dầu D273x7mm

cái

600.000

776

Cút thép dẫn xăng dầu D273x12mm

cái

1.000.000

777

Côn đồng D6,4mm

cái

1.200

778

Côn đồng D9,5mm

cái

1.400

779

Côn đồng D12,7mm

cái

1.800

780

Côn đồng D15,9mm

cái

2.000

781

Côn đồng D19,1mm

cái

2.400

782

Côn đồng D22,2mm

cái

2.600

783

Côn đồng D25,4mm

cái

3.000

784

Côn đồng D28,6mm

cái

3.300

785

Côn đồng D31,8mm

cái

3.850

786

Côn đồng D34,9mm

cái

4.400

787

Côn đồng D38,1mm

cái

4.800

788

Côn đồng D41,3mm

cái

5.500

789

Côn đồng D54mm

cái

6.600

790

Côn đồng D66,7mm

cái

8.800

791

Cút đồng D6,4mm

cái

1.200

792

Cút đồng D9,5mm

cái

1.400

793

Cút đồng D12,7mm

cái

1.800

794

Cút đồng D15,9mm

cái

2.000

795

Cút đồng D19,1mm

cái

2.400

796

Cút đồng D22,2mm

cái

2.600

797

Cút đồng D25,4mm

cái

3.000

798

Cút đồng D28,6mm

cái

3.300

799

Cút đồng D31,8mm

cái

3.850

800

Cút đồng D34,9mm

cái

4.400

801

Cút đồng D38,1mm

cái

4.800

802

Cút đồng D41,3mm

cái

5.500

803

Cút đồng D54mm

cái

6.600

804

Cút đồng D66,7mm

cái

8.800

805

Cáp d16 giằng máy khoan

kg

10.000

806

Cáp khoan

kg

12.500

807

Choòng khoan loại 596kg/cái

cái

1.579.400

808

Choòng khoan loại 900kg/cái

cái

2.385.000

809

Choòng khoan loại 1.400kg/cái

cái

3.710.000

810

Choòng khoan loại 1.450kg/cái

cái

3.842.500

811

Choòng khoan loại 1.520kg/cái

cái

4.028.000

812

Choòng khoan loại 1.580kg/cái

cái

4.187.000

813

Cần khoan D63,5mm

m

200.000

814

Chụp lọc sứ

cái

55.000

815

Chụp lọc nhựa

cái

40.000

816

Dây thép fi 3mm

kg

9.524

817

Dây đay

kg

10.000

818

Đinh vít

cái

273

819

Đá 1x2

m3

153.380

820

Đất sét chèn miệng ống

m3

24.000

821

Đất đèn

kg

10.909

822

Đinh tán nhôm

cái

250

823

Đèn thường

bộ

20.000

824

Đèn sát trần

bộ

72.727

825

Đèn chống nổ

bộ

85.000

826

Đèn chống ẩm

bộ

65.000

827

Đèn ống 0,6m

bộ

31.818

828

Đèn ống 1,2m

bộ

36.364

829

Đèn ống 1,5m

bộ

40.910

830

Đèn chùm 3 bóng

bộ

240.000

831

Đèn chùm 5 bóng

bộ

500.000

832

Đèn chùm 10 bóng

bộ

900.000

833

Đèn chùm > 10 bóng

bộ

1.350.000

834

Đèn tường kiểu ánh sáng hắt

bộ

85.000

835

Đèn đũa

bộ

235.000

836

Đèn cổ cò

bộ

36.364

837

Đèn trang trí nổi

bộ

55.000

838

Đèn trang trí âm tường

bộ

70.000

839

Dây dẫn điện đơn 1x0,3mm2

m

800

840

Dây dẫn điện đơn 1x0,5mm2

m

900

841

Dây dẫn điện đơn 1x0,7mm2

m

950

842

Dây dẫn điện đơn 1x0,75mm2

m

1.000

843

Dây dẫn điện đơn 1x0,8mm2

m

1.050

844

Dây dẫn điện đơn 1x1mm2

m

1.208

845

Dây dẫn điện đơn 1x1,5mm2

m

1.302

846

Dây dẫn điện đơn 1x2mm2

m

1.575

847

Dây dẫn điện đơn 1x2,5mm2

m

1.974

848

Dây dẫn điện đơn 1x3mm2

m

2.100

849

Dây dẫn điện đơn 1x4mm2

m

3.180

850

Dây dẫn điện đơn 1x6mm2

m

4.490

851

Dây dẫn điện đơn 1x10mm2

m

7.510

852

Dây dẫn điện đơn 1x16mm2

m

11.600

853

Dây dẫn điện đơn 1x25mm2

m

18.210

854

Dây dẫn điện 2 ruột 2x0,5mm2

m

1.150

855

Dây dẫn điện 2 ruột 2x0,75mm2

m

1.586

856

Dây dẫn điện 2 ruột 2x1mm2

m

1.920

857

Dây dẫn điện 2 ruột 2x1,5mm2

m

2.550

858

Dây dẫn điện 2 ruột 2x2,5mm2

m

3.050

859

Dây dẫn điện 2 ruột 2x4mm2

m

5.600

860

Dây dẫn điện 2 ruột 2x6mm2

m

9.200

861

Dây dẫn điện 2 ruột 2x8mm2

m

12.000

862

Dây dẫn điện 2 ruột 2x10mm2

m

15.500

863

Dây dẫn điện 2 ruột 2x16mm2

m

21.500

864

Dây dẫn điện 2 ruột 2x25mm2

m

33.000

865

Dây dẫn điện 3 ruột 3x0,5mm2

m

1.271

866

Dây dẫn điện 3 ruột 3x0,75mm2

m

1.911

867

Dây dẫn điện 3 ruột 3x1mm2

m

2.573

868

Dây dẫn điện 3 ruột 3x1,75mm2

m

4.473

869

Dây dẫn điện 3 ruột 3x2mm2

m

4.578

870

Dây dẫn điện 3 ruột 3x2,5mm2

m

5.324

871

Dây dẫn điện 3 ruột 3x2,75mm2

m

5.859

872

Dây dẫn điện 3 ruột 3x3mm2

m

6.384

873

Dây dẫn điện 4 ruột 4x0,5mm2

m

1.575

874

Dây dẫn điện 4 ruột 4x0,75mm2

m

2.363

875

Dây dẫn điện 4 ruột 4x1mm2

m

3.098

876

Dây dẫn điện 4 ruột 4x1,5mm2

m

4.641

877

Dây dẫn điện 4 ruột 4x1,75mm2

m

5.408

878

Dây dẫn điện 4 ruột 4x2mm2

m

5.460

879

Dây dẫn điện 4 ruột 4x2,5mm2

m

6.248

880

Dây dẫn điện 4 ruột 4x3mm2

m

7.161

881

Dây dẫn điện 4 ruột 4x3,5mm2

m

8.085

882

Dây đồng đk 8mm (chống sét)

kg

35.000

883

Dây thép đk 10mm (chống sét)

kg

35.000

884

Dây thép đk 12mm (chống sét)

kg

35.000

885

Đai khởi thủy D60mm

cái

35.000

886

Đai khởi thủy D80mm

cái

47.600

887

Đai khởi thủy D100mm

cái

72.000

888

Đai khởi thủy D125mm

cái

84.000

889

Đai khởi thủy D150mm

cái

96.000

890

Đai khởi thủy D200mm

cái

132.000

891

Đai khởi thủy D250mm

cái

216.000

892

Đai khởi thủy D300mm

cái

465.000

893

Đai khởi thủy D350mm

cái

663.000

894

Đai khởi thủy D400mm

cái

818.000

895

Đai khởi thủy D450mm

cái

972.000

896

Đai khởi thủy D500mm

cái

1.080.000

897

Đai khởi thủy D600mm

cái

1.234.000

898

Đai khởi thủy D700mm

cái

1.440.000

899

Đai khởi thủy D800mm

cái

1.645.000

900

Đồng hồ đo lưu lượng D50mm

cái

3.200.000

901

Đồng hồ đo lưu lượng D100mm

cái

4.700.000

902

Đồng hồ đo lưu lượng D200mm

cái

7.000.000

903

Đồng hồ đo lưu lượng D300mm

cái

16.500.000

904

Đồng hồ đo lưu lượng D400mm

cái

31.000.000

905

Đồng hồ đo lưu lượng D500mm

cái

39.000.000

906

Đồng hồ đo lưu lượng D600mm

cái

47.000.000

907

Đồng hồ đo áp lực

cái

250.000

908

Đĩa cắt

cái

280.000

909

Đĩa mài

cái

30.000

910

Đinh ghim

cái

100

911

Dây thép d = 1mm

kg

9.524

912

Đinh 7cm

kg

9.524

913

Đầu nối cần

bộ

145.000

914

Giấy dầu

m2

5.000

915

Gạch chỉ 6,5x10,5x22

viên

450

916

Gạch thẻ 5x10x20

viên

332

917

Gỗ chống (công trình DD + CN)

m3

802.413

918

Gỗ ván khuôn

m3

3.090.909

919

Gỗ đà nẹp

m3

3.090.909

920

Gương soi

cái

72.727

921

Giá treo khăn 3 nhánh

cái

40.000

922

Gioăng cao su D50mm

cái

5.250

923

Gioăng cao su D60mm

cái

6.000

924

Gioăng cao su D70mm

cái

7.000

925

Gioăng cao su D75mm

cái

7.900

926

Gioăng cao su D80mm

cái

8.000

927

Gioăng cao su D90mm

cái

9.000

928

Gioăng cao su D100mm

cái

10.500

929

Gioăng cao su D110mm

cái

11.000

930

Gioăng cao su D125mm

cái

12.500

931

Gioăng cao su D150mm

cái

18.500

932

Gioăng cao su D160mm

cái

16.000

933

Gioăng cao su D170mm

cái

17.000

934

Gioăng cao su D180mm

cái

18.000

935

Gioăng cao su D200mm

cái

26.000

936

Gioăng cao su D250mm

cái

38.000

937

Gioăng cao su D300mm

cái

47.250

938

Gioăng cao su D350mm

cái

74.550

939

Gioăng cao su D400mm

cái

110.000

940

Gioăng cao su D500mm

cái

138.000

941

Gioăng cao su D600mm

cái

165.000

942

Gioăng cao su D700mm

cái

193.000

943

Gioăng cao su D800mm

cái

220.000

944

Gioăng cao su D900mm

cái

245.000

945

Gioăng cao su D1000mm

cái

275.000

946

Gioăng cao su D1100mm

cái

300.000

947

Gioăng cao su D1200mm

cái

330.000

948

Gioăng cao su D1400mm

cái

385.000

949

Gioăng cao su D1500mm

cái

415.000

950

Gioăng cao su D1600mm

cái

440.000

951

Gioăng cao su D1800mm

cái

497.000

952

Gioăng cao su D2000mm

cái

550.000

953

Gioăng cao su D2200mm

cái

605.000

954

Gioăng cao su D2400mm

cái

660.000

955

Gioăng cao su D2500mm

cái

690.000

956

Gỗ bao nhóm IV laty 3x1

m3

5.818.182

957

Gioăng cao ống PVC D100mm

cái

10.500

958

Gioăng cao ống PVC D150mm

cái

18.500

959

Gioăng cao ống PVC D200mm

cái

26.000

960

Gioăng cao ống PVC D250mm

cái

38.200

961

Gioăng cao ống PVC D300mm

cái

47.250

962

Gioăng cao su lá 10mm

m2

110.000

963

Gỗ hộp kê máy nhóm II

m3

7.818.182

964

Gỗ ván nhóm IV

m3

5.818.182

965

Hộp số quạt trần

cái

20.000

966

Hộp đựng xà bông

cái

12.000

967

Hộp đựng giấy vệ sinh

cái

12.000

968

Họng cứu hỏa đường kính 80mm

cái

150.000

969

Họng cứu hỏa đường kính 100mm

cái

160.000

970

Hộp đèn và phụ kiện loại 0,6m - 1 bóng

hộp

25.000

971

Hộp đèn và phụ kiện loại 0,6m - 2 bóng

hộp

30.000

972

Hộp đèn và phụ kiện loại 0,6m - 3 bóng

hộp

40.000

973

Hộp đèn và phụ kiện loại 1,2m - 1 bóng

hộp

30.000

974

Hộp đèn và phụ kiện loại 1,2m - 2 bóng

hộp

40.000

975

Hộp đèn và phụ kiện loại 1,2m - 3 bóng

hộp

50.000

976

Hộp đèn và phụ kiện loại 1,2m - 4 bóng

hộp

60.000

977

Hộp đèn và phụ kiện loại 1,5m - 1 bóng

hộp

35.000

978

Hộp đèn và phụ kiện loại 1,5m - 2 bóng

hộp

40.000

979

Hộp đèn và phụ kiện loại 1,5m - 3 bóng

hộp

50.000

980

Hộp đèn và phụ kiện loại 1,5m - 4 bóng

hộp

60.000

981

Hộp các loại kích thước ≤ 40x50mm

cái

1.000

982

Hộp các loại kích thước ≤ 40x60mm

cái

1.100

983

Hộp các loại kích thước ≤ 60x60mm

cái

1.200

984

Hộp các loại kích thước ≤ 50x80mm

cái

1.500

985

Hộp các loại kích thước ≤ 60x80mm

cái

1.800

986

Hộp các loại kích thước ≤ 100x100mm

cái

2.000

987

Hộp các loại kích thước ≤ 150x150mm

cái

2.500

988

Hộp các loại kích thước ≤ 150x200mm

cái

2.800

989

Hộp các loại kích thước ≤ 200x200mm

cái

4.000

990

Hộp các loại kích thước ≤ 250x200mm

cái

4.500

991

Hộp các loại kích thước ≤ 300x300mm

cái

5.000

992

Hộp các loại kích thước ≤ 300x400mm

cái

5.500

993

Hộp các loại kích thước ≤ 400x400mm

cái

7.000

994

Kim thu sét 0,5m

cái

18.000

995

Kim thu sét 1m

cái

35.000

996

Kim thu sét 1,5m

cái

45.000

997

Kim thu sét 2m

cái

66.000

998

Khung gỗ máy điều hòa

cái

30.000

999

Giá đỡ máy điều hòa

cái

45.000

1000

Kệ kính

cái

81.818

1001

Keo dán tôn

kg

50.000

1002

Lưỡi cưa

cái

2.500

1003

Linh kiện chống điện giật

cái

130.000

1004

Linh kiện báo cháy

bộ

160.000

1005

Lưới thép 16x16

m2

15.000

1006

Lưới thép 10x10

m2

20.000

1007

Măng sông PVC D15mm

cái

800

1008

Măng sông PVC D20mm

cái

1.000

1009

Măng sông PVC D25mm

cái

1.200

1010

Măng sông PVC D32mm

cái

1.500

1011

Măng sông PVC D40mm

cái

1.900

1012

Măng sông PVC D50mm

cái

2.200

1013

Măng sông PVC D67mm

cái

2.500

1014

Măng sông PVC D76mm

cái

4.600

1015

Măng sông PVC D89mm

cái

6.000

1016

Măng sông PVC D100mm

cái

13.000

1017

Măng sông PVC D110mm

cái

15.000

1018

Măng sông PVC D150mm

cái

25.000

1019

Măng sông PVC D200mm

cái

50.000

1020

Măng sông PVC D250mm

cái

62.500

1021

Máy biến dòng ≤ 50/5A

cái

500.000

1022

Máy biến dòng ≤ 100/5A

cái

600.000

1023

Máy biến dòng ≤ 200/5A

cái

700.000

1024

Mỡ thoa ống

kg

136.364

1025

Màng keo dán ống gân xoắn HDPE

m2

5.500

1026

Mỡ bôi trơn

kg

18.000

1027

Măng sông thép tráng kẽm D15mm

cái

2.000

1028

Măng sông thép tráng kẽm D20mm

cái

2.500

1029

Măng sông thép tráng kẽm D25mm

cái

3.000

1030

Măng sông thép tráng kẽm D32mm

cái

3.500

1031

Măng sông thép tráng kẽm D40mm

cái

4.000

1032

Măng sông thép tráng kẽm D50mm

cái

5.000

1033

Măng sông thép tráng kẽm D67mm

cái

7.000

1034

Măng sông thép tráng kẽm D76mm

cái

8.000

1035

Măng sông thép tráng kẽm D89mm

cái

9.000

1036

Măng sông thép tráng kẽm D100mm

cái

10.000

1037

Măng sông thép tráng kẽm D110mm

cái

12.000

1038

Măng sông thép tráng kẽm D150mm

cái

16.000

1039

Măng sông thép tráng kẽm D200mm

cái

20.000

1040

Măng sông thép tráng kẽm D250mm

cái

30.000

1041

Măng sông nhựa nhôm D12mm

cái

1.500

1042

Măng sông nhựa nhôm D16mm

cái

2.000

1043

Măng sông nhựa nhôm D20mm

cái

2.500

1044

Măng sông nhựa nhôm D26mm

cái

3.000

1045

Măng sông nhựa nhôm D32mm

cái

3.500

1046

Mối nối mềm đường kính 50mm

cái

25.000

1047

Mối nối mềm đường kính 75mm

cái

37.500

1048

Mối nối mềm đường kính 100mm

cái

50.000

1049

Mối nối mềm đường kính 150mm

cái

75.000

1050

Mối nối mềm đường kính 200mm

cái

100.000

1051

Mối nối mềm đường kính 250mm

cái

125.000

1052

Mối nối mềm đường kính 300mm

cái

150.000

1053

Mối nối mềm đường kính 350mm

cái

175.000

1054

Mối nối mềm đường kính 400mm

cái

200.000

1055

Mối nối mềm đường kính 500mm

cái

250.000

1056

Mối nối mềm đường kính 600mm

cái

300.000

1057

Mối nối mềm đường kính 700mm

cái

350.000

1058

Mối nối mềm đường kính 800mm

cái

400.000

1059

Mối nối mềm đường kính 900mm

cái

450.000

1060

Mối nối mềm đường kính 1100mm

cái

550.000

1061

Mối nối mềm đường kính 1200mm

cái

600.000

1062

Mối nối mềm đường kính 1250mm

cái

625.000

1063

Mối nối mềm đường kính 1300mm

cái

650.000

1064

Mối nối mềm đường kính 1350mm

cái

675.000

1065

Mối nối mềm đường kính 1400mm

cái

700.000

1066

Mối nối mềm đường kính 1500mm

cái

750.000

1067

Mối nối mềm đường kính 1600mm

cái

800.000

1068

Mối nối mềm đường kính 1700mm

cái

850.000

1069

Mối nối mềm đường kính 1800mm

cái

900.000

1070

Mối nối mềm đường kính 1900mm

cái

950.000

1071

Mối nối mềm đường kính 2000mm

cái

1.000.000

1072

Matít (trám ống thông gió)

kg

20.000

1073

Nhựa bitum

kg

5.000

1074

Nhựa đường

kg

5.682

1075

Nước ngọt

lít

5

1076

Nhựa dán ống PVC

kg

50.000

1077

Nắp cống hộp

cái

60.000

1078

Nút bịt nhựa măng sông D15mm

cái

800

1079

Nút bịt nhựa măng sông D20mm

cái

1.000

1080

Nút bịt nhựa măng sông D25mm

cái

1.500

1081

Nút bịt nhựa măng sông D32mm

cái

2.000

1082

Nút bịt nhựa măng sông D40mm

cái

2.400

1083

Nút bịt nhựa măng sông D50mm

cái

2.600

1084

Nút bịt nhựa măng sông D67mm

cái

2.800

1085

Nút bịt nhựa măng sông D76mm

cái

3.000

1086

Nút bịt nhựa măng sông D89mm

cái

3.500

1087

Nút bịt nhựa măng sông D100mm

cái

4.000

1088

Nút bịt nhựa măng sông D110mm

cái

4.200

1089

Nút bịt nhựa măng sông D150mm

cái

4.500

1090

Nút bịt nhựa măng sông D200mm

cái

5.000

1091

Nút bịt nhựa măng sông D250mm

cái

6.000

1092

Nút bịt thép tráng kẽm D15mm

cái

1.500

1093

Nút bịt thép tráng kẽm D20mm

cái

2.000

1094

Nút bịt thép tráng kẽm D25mm

cái

2.500

1095

Nút bịt thép tráng kẽm D32mm

cái

3.000

1096

Nút bịt thép tráng kẽm D40mm

cái

4.000

1097

Nút bịt thép tráng kẽm D50mm

cái

4.500

1098

Nút bịt thép tráng kẽm D67mm

cái

5.000

1099

Nút bịt thép tráng kẽm D76mm

cái

6.000

1100

Nút bịt thép tráng kẽm D89mm

cái

7.000

1101

Nút bịt thép tráng kẽm D100mm

cái

8.000

1102

Nút bịt thép tráng kẽm D110mm

cái

8.500

1103

Nút bịt thép tráng kẽm D150mm

cái

9.500

1104

Nút bịt thép tráng kẽm D200mm

cái

10.500

1105

Nút bịt thép tráng kẽm D250mm

cái

11.500

1106

Nước sạch

m3

5.000

1107

Nhôm lá b = 0,8

m2

22.000

1108

Oxy

chai

47.273

1109

Ống sứ l = 150mm

cái

2.200

1110

Ống sứ l = 250mm

cái

4.400

1111

Ống sứ l = 350mm

cái

5.500

1112

Ống xi măng D100mm, L = 0,5m

m

11.000

1113

Ống xi măng D150mm, L = 0,5m

m

16.000

1114

Ống xi măng D200mm, L = 0,5m

m

21.000

1115

Ống kim loại bảo hộ dây dẫn D26

m

11.550

1116

Ống kim loại bảo hộ dây dẫn D35

m

15.750

1117

Ống kim loại bảo hộ dây dẫn D40

m

22.000

1118

Ống kim loại bảo hộ dây dẫn D50

m

26.250

1119

Ống kim loại bảo hộ dây dẫn D66

m

33.600

1120

Ống kim loại bảo hộ dây dẫn D80

m

43.000

1121

Ống nhựa bảo hộ dây dẫn D15

m

1.000

1122

Ống nhựa bảo hộ dây dẫn D27

m

1.500

1123

Ống nhựa bảo hộ dây dẫn D34

m

2.000

1124

Ống nhựa bảo hộ dây dẫn D48

m

3.000

1125

Ống nhựa bảo hộ dây dẫn D76

m

5.000

1126

Ống nhựa bảo hộ dây dẫn D90

m

6.000

1127

Ống kiểm tra D50mm

cái

5.000

1128

Ống kiểm tra D100mm

cái

8.500

 

* Ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp, L = 5m

 

 

1129

Ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D100mm

m

34.650

1130

Ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D150mm

m

55.650

1131

Ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D200mm

m

94.500

1132

Ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D250mm

m

144.900

1133

Ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D300mm

m

216.300

1134

Ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D350mm

m

230.000

1135

Ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D400mm

m

262.500

1136

Ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D500mm

m

328.000

1137

Ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D600mm

m

393.750

1138

Ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D700mm

m

459.000

1139

Ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D800mm

m

525.000

1140

Ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D1000mm

m

656.250

1141

Ống nối gai D100mm

cái

12.000

1142

Ống nối gai D150mm

cái

22.000

1143

Ống nối gai D200mm

cái

32.000

1144

Ống nối gai D250mm

cái

42.000

1145

Ống nối gai D300mm

cái

50.000

1146

Ống nối gai D350mm

cái

60.000

1147

Ống nối gai D400mm

cái

70.000

1148

Ống nối gai D500mm

cái

80.000

1149

Ống nối gai D600mm

cái

90.000

1150

Ống nối gai D700mm

cái

120.000

1151

Ống nối gai D800mm

cái

135.000

1152

Ống nối gai D1000mm

cái

200.000

 

* Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp, L = 5m

 

 

1153

Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D100mm

m

40.000

1154

Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D150mm

m

64.000

1155

Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D200mm

m

110.000

1156

Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D250mm

m

166.000

1157

Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D300mm

m

250.000

1158

Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D350mm

m

288.000

1159

Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D400mm

m

300.000

1160

Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D500mm

m

375.000

1161

Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D600mm

m

450.000

1162

Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D700mm

m

525.000

1163

Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D800mm

m

600.000

1164

Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D1000mm

m

750.000

1165

Ổ cắm đơn

cái

19.950

1166

Ổ cắm đôi

cái

33.250

1167

Ổ cắm ba

cái

37.050

1168

Ổ cắm bốn

cái

40.850

1169

Ống bê tông D100mm, L = 1m

m

49.280

1170

Ống bê tông D150mm, L = 1m

m

73.040

1171

Ống bê tông D200mm, L = 1m

m

97.600

1172

Ống bê tông D250mm, L = 1m

m

105.600

1173

Ống bê tông D300mm, L = 1m

m

127.600

1174

Ống bê tông D350mm, L = 1m

m

148.800

1175

Ống bê tông D400mm, L = 1m

m

169.600

1176

Ống bê tông D500mm, L = 1m

m

212.800

1177

Ống bê tông D600mm, L = 1m

m

233.200

1178

Ống bê tông D700mm, L = 1m

m

319.200

1179

Ống bê tông D800mm, L = 1m

m

365.200

1180

Ống bê tông D900mm, L = 1m

m

475.200

1181

Ống bê tông D1000mm, L = 1m

m

519.200

1182

Ống bê tông D1100mm, L = 1m

m

680.000

1183

Ống bê tông D1200mm, L = 1m

m

892.800

1184

Ống bê tông D1400mm, L = 1m

m

1.020.800

1185

Ống bê tông D1600mm, L = 1m

m

1.403.600

1186

Ống bê tông ly tâm D300mm, L=2m

m

131.250

1187

Ống bê tông ly tâm D400mm, L=2m

m

170.775

1188

Ống bê tông ly tâm D500mm, L=2m

m

197.250

1189

Ống bê tông ly tâm D600mm, L=2m

m

245.025

1190

Ống bê tông ly tâm D700mm, L=2m

m

312.675

1191

Ống bê tông ly tâm D800mm, L=2m

m

381.150

1192

Ống bê tông ly tâm D900mm, L=2m

m

486.750

1193

Ống bê tông ly tâm D1000mm, L=2m

m

528.750

1194

Ống bê tông ly tâm D1100mm, L=2m

m

759.750

1195

Ống bê tông ly tâm D1200mm, L=2m

m

990.000

1196

Ống bê tông ly tâm D1400mm, L=2m

m

1.122.750

1197

Ống bê tông ly tâm D1600mm, L=2m

m

1.578.750

1198

Ống bê tông ly tâm D400mm, L=6m

m

171.600

1199

Ống bê tông ly tâm D500mm, L=6m

m

197.250

1200

Ống bê tông ly tâm D600mm, L=6m

m

252.450

1201

Ống bê tông ly tâm D700mm, L=6m

m

312.750

1202

Ống bê tông ly tâm D800mm, L=6m

m

381.000

1203

Ống bê tông ly tâm D900mm, L=6m

m

486.750

1204

Ống bê tông ly tâm D1000mm, L=6m

m

528.000

1205

Ống bê tông ly tâm D1100mm, L=6m

m

759.750

1206

Ống bê tông ly tâm D1200mm, L=6m

m

990.750

1207

Ống bê tông ly tâm D1400mm, L=6m

m

1.122.750

1208

Ống bê tông ly tâm D1600mm, L=6m

m

1.579.050

1209

Ống bê tông ly tâm D1800mm, L=6m

m

1.777.050

1210

Ống bê tông ly tâm D2000mm, L=6m

m

2.041.875

1211

Ống sành D50mm, L = 0,5m

m

5.000

1212

Ống sành D75mm, L = 0,5m

m

7.000

1213

Ống sành D100mm, L = 0,5m

m

8.500

1214

Ống sành D150mm, L = 0,5m

m

10.000

1215

Ống sành D200mm, L = 0,5m

m

12.000

1216

Ống gang miệng bát D50mm, L = 6m

m

92.000

1217

Ống gang miệng bát D75mm, L = 6m

m

112.000

1218

Ống gang miệng bát D100mm, L = 6m

m

124.000

1219

Ống gang miệng bát D150mm, L = 6m

m

222.000

1220

Ống gang miệng bát D200mm, L = 6m

m

298.000

1221

Ống gang miệng bát D250mm, L = 6m

m

380.000

1222

Ống gang miệng bát D300mm, L = 6m

m

470.000

1223

Ống gang miệng bát D350mm, L = 6m

m

580.000

1224

Ống gang miệng bát D400mm, L = 6m

m

700.000

1225

Ống gang miệng bát D500mm, L = 6m

m

990.000

1226

Ống gang miệng bát D600mm, L = 6m

m

1.060.000

1227

Ống gang miệng bát D700mm, L = 6m

m

1.580.000

1228

Ống gang miệng bát D800mm, L = 6m

m

1.800.000

1229

Ống gang miệng bát D900mm, L = 6m

m

2.000.000

1230

Ống gang miệng bát D1000mm, L = 6m

m

2.300.000

1231

Ống gang miệng bát D1100mm, L = 6m

m

2.500.000

1232

Ống gang miệng bát D1200mm, L = 6m

m

2.700.000

1233

Ống gang miệng bát D1400mm, L = 6m

m

3.200.000

1234

Ống gang miệng bát D1500mm, L = 6m

m

3.350.000

1235

Ống gang miệng bát D1600mm, L = 6m

m

3.600.000

1236

Ống gang miệng bát D1800mm, L = 6m

m

4.100.000

1237

Ống gang miệng bát D2000mm, L = 6m

m

4.500.000

1238

Ống gang miệng bát D2200mm, L = 6m

m

5.000.000

1239

Ống gang miệng bát D2400mm, L = 6m

m

5.400.000

1240

Ống gang miệng bát D2500mm, L = 6m

m

5.600.000

1241

Ống gang mặt bích D50mm, L = 6m

m

92.000

1242

Ống gang mặt bích D75mm, L = 6m

m

112.000

1243

Ống gang mặt bích D100mm, L = 6m

m

124.000

1244

Ống gang mặt bích D150mm, L = 6m

m

222.000

1245

Ống gang mặt bích D200mm, L = 6m

m

298.000

1246

Ống gang mặt bích D250mm, L = 6m

m

380.000

1247

Ống gang mặt bích D300mm, L = 6m

m

470.000

1248

Ống gang mặt bích D350mm, L = 6m

m

580.000

1249

Ống gang mặt bích D400mm, L = 6m

m

700.000

1250

Ống gang mặt bích D500mm, L = 6m

m

990.000

1251

Ống gang mặt bích D600mm, L = 6m

m

1.060.000

1252

Ống gang mặt bích D700mm, L = 6m

m

1.580.000

1253

Ống gang mặt bích D800mm, L = 6m

m

1.800.000

1254

Ống gang mặt bích D900mm, L = 6m

m

2.000.000

1255

Ống gang mặt bích D1000mm, L = 6m

m

2.300.000

1256

Ống gang mặt bích D1100mm, L = 6m

m

2.500.000

1257

Ống gang mặt bích D1200mm, L = 6m

m

2.700.000

1258

Ống gang mặt bích D1400mm, L = 6m

m

3.200.000

1259

Ống gang mặt bích D1500mm, L = 6m

m

3.350.000

1260

Ống gang mặt bích D1600mm, L = 6m

m

3.600.000

1261

Ống gang mặt bích D1800mm, L = 6m

m

4.100.000

1262

Ống gang mặt bích D2000mm, L = 6m

m

4.500.000

1263

Ống gang mặt bích D2200mm, L = 6m

m

5.000.000

1264

Ống gang mặt bích D2400mm, L = 6m

m

5.400.000

1265

Ống gang mặt bích D2500mm, L = 6m

m

5.600.000

1266

Ống thép đen D15mm, L = 8m

m

8.300

1267

Ống thép đen D20mm, L = 8m

m

11.000

1268

Ống thép đen D25mm, L = 8m

m

15.500

1269

Ống thép đen D32mm, L = 8m

m

21.600

1270

Ống thép đen D40mm, L = 8m

m

27.600

1271

Ống thép đen D50mm, L = 8m

m

31.600

1272

Ống thép đen D60mm, L = 8m

m

45.000

1273

Ống thép đen D75mm, L = 8m

m

57.000

1274

Ống thép đen D80mm, L = 8m

m

74.000

1275

Ống thép đen D100mm, L = 8m

m

96.000

1276

Ống thép đen D125mm, L = 8m

m

120.000

1277

Ống thép đen D150mm, L = 8m

m

150.000

1278

Ống thép đen D200mm, L = 8m

m

300.000

1279

Ống thép đen D250mm, L = 8m

m

410.000

1280

Ống thép đen D300mm, L = 8m

m

574.000

1281

Ống thép đen D350mm, L = 8m

m

660.000

1282

Ống thép đen D400mm, L = 8m

m

860.000

1283

Ống thép đen D500mm, L = 8m

m

1.310.000

1284

Ống thép đen D600mm, L = 8m

m

2.060.000

1285

Ống thép đen D700mm, L = 8m

m

2.400.000

1286

Ống thép đen D800mm, L = 8m

m

2.743.104

1287

Ống thép đen D900mm, L = 8m

m

3.085.992

1288

Ống thép đen D1000mm, L = 8m

m

3.428.880

1289

Ống thép đen D1200mm, L = 8m

m

4.114.656

1290

Ống thép đen D1300mm, L = 8m

m

4.457.544

1291

Ống thép đen D1400mm, L = 8m

m

4.800.432

1292

Ống thép đen D1500mm, L = 8m

m

5.143.320

1293

Ống thép đen D1600mm, L = 8m

m

5.486.208

1294

Ống thép đen D1800mm, L = 8m

m

6.171.984

1295

Ống thép đen D2000mm, L = 8m

m

6.857.760

1296

Ống thép đen D2200mm, L = 8m

m

7.543.536

1297

Ống thép đen D2500mm, L = 8m

m

8.572.200

1298

Ống thép không rỉ D15mm, L = 6m

m

9.130

1299

Ống thép không rỉ D20mm, L = 6m

m

12.100

1300

Ống thép không rỉ D25mm, L = 6m

m

17.050

1301

Ống thép không rỉ D32mm, L = 6m

m

23.760

1302

Ống thép không rỉ D40mm, L = 6m

m

30.360

1303

Ống thép không rỉ D50mm, L = 6m

m

34.760

1304

Ống thép không rỉ D60mm, L = 6m

m

49.500

1305

Ống thép không rỉ D75mm, L = 6m

m

62.700

1306

Ống thép không rỉ D80mm, L = 6m

m

81.400

1307

Ống thép không rỉ D100mm, L = 6m

m

105.600

1308

Ống thép không rỉ D125mm, L = 6m

m

132.000

1309

Ống thép không rỉ D150mm, L = 6m

m

165.000

1310

Ống thép không rỉ D200mm, L = 6m

m

330.000

1311

Ống thép không rỉ D250mm, L = 6m

m

451.000

1312

Ống thép không rỉ D300mm, L = 6m

m

631.400

1313

Ống thép không rỉ D350mm, L = 6m

m

726.000

1314

Ống thép không rỉ D400mm, L = 6m

m

946.000

1315

Ống thép không rỉ D500mm, L = 6m

m

1.441.000

1316

Ống thép không rỉ D600mm, L = 6m

m

2.266.000

1317

Ống thép không rỉ D700mm, L = 6m

m

2.640.000

1318

Ống thép không rỉ D800mm, L = 6m

m

3.017.414

1319

Ống thép không rỉ D900mm, L = 6m

m

3.394.591

1320

Ống thép không rỉ D1000mm, L = 6m

m

3.771.768

1321

Ống thép không rỉ D1200mm, L = 6m

m

4.526.122

1322

Ống thép không rỉ D1300mm, L = 6m

m

4.903.298

1323

Ống thép không rỉ D1400mm, L = 6m

m

5.280.475

1324

Ống thép không rỉ D1500mm, L = 6m

m

5.657.652

1325

Ống thép tráng kẽm D25mm, L = 8m

m

13.636

1326

Ống thép tráng kẽm D32mm, L = 8m

m

18.182

1327

Ống thép tráng kẽm D40mm, L = 8m

m

24.545

1328

Ống thép tráng kẽm D50mm, L = 8m

m

27.273

1329

Ống thép tráng kẽm D67mm, L = 8m

m

36.364

1330

Ống thép tráng kẽm D76mm, L = 8m

m

57.200

1331

Ống thép tráng kẽm D89mm, L = 8m

m

74.500

1332

Ống thép tráng kẽm D100mm, L = 8m

m

87.000

1333

Ống thép tráng kẽm D110mm, L = 8m

m

96.447

1334

Ống thép tráng kẽm D150mm, L = 8m

m

131.490

1335

Ống thép tráng kẽm D200mm, L = 8m

m

175.320

1336

Ống thép tráng kẽm D250mm, L = 8m

m

219.150

1337

Ống thép dẫn xăng dầu D57mm, L = 8m

m

44.000

1338

Ống thép dẫn xăng dầu D67mm, L = 8m

m

52.910

1339

Ống thép dẫn xăng dầu D108x3,5mm, L =8m

m

99.000

1340

Ống thép dẫn xăng dầu D108x4mm, L = 8m

m

113.300

1341

Ống thép dẫn xăng dầu D159x5mm, L = 8m

m

209.000

1342

Ống thép dẫn xăng dầu D159x6,3mm, L =8m

m

248.600

1343

Ống thép dẫn xăng dầu D219x7mm, L = 8m

m

402.600

1344

Ống thép dẫn xăng dầu D219x9mm, L = 8m

m

512.600

1345

Ống thép dẫn xăng dầu D273x7mm, L = 8m

m

504.900

1346

Ống thép dẫn xăng dầu D57mm, L = 6m

m

44.000

1347

Ống thép dẫn xăng dầu D67mm, L = 6m

m

52.910

1348

Ống thép dẫn xăng dầu D108x3,5mm, L = 6m

m

99.000

1349

Ống thép dẫn xăng dầu D108x4mm, L = 6m

m

113.300

1350

Ống thép dẫn xăng dầu D159x5mm, L = 6m

m

209.000

1351

Ống thép dẫn xăng dầu D159x6,3mm, L =6m

m

248.600

1352

Ống thép dẫn xăng dầu D219x7mm, L = 6m

m

402.600

1353

Ống thép dẫn xăng dầu D219x9mm, L = 6m

m

512.600

1354

Ống thép dẫn xăng dầu D273x7mm, L = 6m

m

504.900

1355

Ống thép dẫn xăng dầu D108x8mm, L = 6m

m

216.700

1356

Ống thép dẫn xăng dầu D159x8mm, L = 6m

m

327.800

1357

Ống thép dẫn xăng dầu D159x12mm, L = 6m

m

478.500

1358

Ống thép dẫn xăng dầu D219x12mm, L = 6m

m

674.300

1359

Ống thép dẫn xăng dầu D273x12mm, L = 6m

m

849.200

1360

Ống thép dẫn xăng dầu D219x7mm

m

402.600

1361

Ống thép dẫn xăng dầu D273x8mm

m

575.300

1362

Ống thép dẫn xăng dầu D325x8mm

m

687.500

1363

Ống thép dẫn xăng dầu D426x10mm

m

1.133.000

1364

Ống đồng D6,4mm, L = 2m

m

3.200

1365

Ống đồng D9,5mm, L = 2m

m

4.600

1366

Ống đồng D12,7mm, L = 2m

m

6.000

1367

Ống đồng D15,9mm, L = 2m

m

7.500

1368

Ống đồng D19,1mm, L = 2m

m

9.500

1369

Ống đồng D22,2mm, L = 2m

m

10.500

1370

Ống đồng D25,4mm, L = 2m

m

12.000

1371

Ống đồng D28,6mm, L = 2m

m

13.500

1372

Ống đồng D31,8mm, L = 2m

m

14.000

1373

Ống đồng D34,9mm, L = 2m

m

16.000

1374

Ống đồng D38,1mm, L = 2m

m

18.000

1375

Ống đồng D41,3mm, L = 2m

m

20.000

1376

Ống đồng D54mm, L = 2m

m

25.000

1377

Ống đồng D66,7mm, L = 2m

m

32.000

1378

Ống nhựa miệng bát D20mm, L = 6m

m

4.100

1379

Ống nhựa miệng bát D25mm, L = 6m

m

5.700

1380

Ống nhựa miệng bát D32mm, L = 6m

m

7.100

1381

Ống nhựa miệng bát D40mm, L = 6m

m

8.500

1382

Ống nhựa miệng bát D50mm, L = 6m

m

10.640

1383

Ống nhựa miệng bát D60mm, L = 6m

m

13.300

1384

Ống nhựa miệng bát D89mm, L = 6m

m

34.580

1385

Ống nhựa miệng bát D100mm, L = 6m

m

40.400

1386

Ống nhựa miệng bát D125mm, L = 6m

m

48.640

1387

Ống nhựa miệng bát D150mm, L = 6m

m

67.700

1388

Ống nhựa miệng bát D200mm, L = 6m

m

106.000

1389

Ống nhựa miệng bát D250mm, L = 6m

m

213.750

1390

Ống nhựa miệng bát D300mm, L = 6m

m

256.500

1391

Ống nhựa PVC D20mm, L = 6m

m

3.300

1392

Ống nhựa PVC D25mm, L = 6m

m

4.500

1393

Ống nhựa PVC D32mm, L = 6m

m

6.500

1394

Ống nhựa PVC D40mm, L = 6m

m

8.400

1395

Ống nhựa PVC D50mm, L = 6m

m

11.000

1396

Ống nhựa PVC D60mm, L = 6m

m

11.500

1397

Ống nhựa PVC D75mm, L = 6m

m

19.360

1398

Ống nhựa PVC D80mm, L = 6m

m

20.650

1399

Ống nhựa PVC D100mm, L = 6m

m

35.400

1400

Ống nhựa PVC D125mm, L = 6m

m

44.250

1401

Ống nhựa PVC D150mm, L = 6m

m

53.100

1402

Ống nhựa PVC D200mm, L = 6m

m

102.900

1403

Ống nhựa PVC D250mm, L = 6m

m

128.600

1404

Ống nhựa PVC D15mm, L = 8m

m

2.600

1405

Ống nhựa PVC D20mm, L = 8m

m

3.200

1406

Ống nhựa PVC D25mm, L = 8m

m

4.300

1407

Ống nhựa PVC D32mm, L = 8m

m

6.300

1408

Ống nhựa PVC D40mm, L = 8m

m

8.100

1409

Ống nhựa PVC D50mm, L = 8m

m

10.600

1410

Ống nhựa PVC D67mm, L = 8m

m

15.300

1411

Ống nhựa PVC D76mm, L = 8m

m

19.360

1412

Ống nhựa PVC D89mm, L = 8m

m

20.650

1413

Ống nhựa PVC D100mm, L = 8m

m

35.400

1414

Ống nhựa PVC D110mm, L = 8m

m

44.250

1415

Ống nhựa PVC D150mm, L = 8m

m

53.100

1416

Ống nhựa PVC D200mm, L = 8m

m

102.900

1417

Ống nhựa PVC D250mm, L = 8m

m

128.600

1418

Ống nhựa nhôm D12mm, L = 100m

m

9.000

1419

Ống nhựa nhôm D16mm, L = 100m

m

12.000

1420

Ống nhựa nhôm D20mm, L = 50m

m

15.000

1421

Ống nhựa nhôm D26mm, L = 6m

m

24.000

1422

Ống nhựa nhôm D32mm, L = 6m

m

33.000

1423

Ống mềm

m

2.000

1424

Ống cách nhiệt xốp d = 6,4mm

m

3.500

1425

Ống cách nhiệt xốp d = 9,5mm

m

4.500

1426

Ống cách nhiệt xốp d = 12,7mm

m

6.000

1427

Ống cách nhiệt xốp d = 15,9mm

m

7.500

1428

Ống cách nhiệt xốp d = 19,1mm

m

9.500

1429

Ống cách nhiệt xốp d = 22,2mm

m

10.500

1430

Ống cách nhiệt xốp d = 25,4mm

m

12.000

1431

Ống cách nhiệt xốp d = 28,6mm

m

14.000

1432

Ống cách nhiệt xốp d = 31,8mm

m

16.000

1433

Ống cách nhiệt xốp d = 34,9mm

m

18.000

1434

Ống cách nhiệt xốp d = 38,1mm

m

20.000

1435

Ống cách nhiệt xốp d = 41,3mm

m

22.000

1436

Ống cách nhiệt xốp d = 54mm

m

28.000

1437

Ống cách nhiệt xốp d = 66,7mm

m

32.000

1438

Ống múc loại 409kg/cái

cái

1.227.000

1439

Ống múc loại 522kg/cái

cái

1.566.000

1440

Ống múc loại 635kg/cái

cái

1.905.000

1441

Ống múc loại 692kg/cái

cái

2.076.000

1442

Ống múc loại 735kg/cái

cái

2.205.000

1443

Ống múc loại 793kg/cái

cái

2.379.000

1444

Ống múc loại 824kg/cái

cái

2.472.000

1445

Ống kết cấu giếng D89mm

m

48.000

1446

Ống kết cấu giếng D108mm

m

114.000

1447

Ống kết cấu giếng D127mm

m

135.000

1448

Ống kết cấu giếng D146mm

m

165.000

1449

Ống kết cấu giếng D168mm

m

222.000

1450

Ống kết cấu giếng D194mm

m

285.000

1451

Ống kết cấu giếng D219mm

m

348.000

1452

Ống kết cấu giếng D273mm

m

510.000

1453

Ống kết cấu giếng D325mm

m

690.000

1454

Ống kết cấu giếng D350mm

m

730.000

1455

Ống kết cấu giếng D377mm

m

900.000

1456

Ống kết cấu giếng D426mm

m

1.150.000

1457

Ống kết cấu giếng D450mm

m

1.200.000

1458

Ống kết cấu giếng D477mm

m

1.350.000

1459

Ống kết cấu giếng D529mm

m

1.960.000

1460

Ống kết cấu giếng D630mm

m

2.400.000

1461

Ống kết cấu giếng D720mm

m

2.750.000

1462

Ống kết cấu giếng D820mm

m

3.100.000

1463

Ống cao su dẫn khí chịu áp lực D60mm

m

18.000

1464

Ống nâng nước D200

m

100.000

1465

Ống gió D50mm

m

10.600

1466

Puli sứ kẹp

cái

1.800

1467

Puli sứ ≤ 30x30

cái

1.800

1468

Puli sứ ≥ 35x35

cái

2.300

1469

Phễu thu D50mm

cái

16.000

1470

Phễu thu D100mm

cái

26.000

1471

Que hàn

kg

9.545

1472

Que hàn đồng

kg

14.091

1473

Quạt trần

cái

327.273

1474

Quạt treo tường

cái

122.727

1475

Que hàn d = 4mm

kg

9.545

1476

Quạt thông gió kích thước 150x150

cái

118.182

1477

Quạt thông gió kích thước 300x300

cái

140.909

1478

Quạt ốp trần kích thước 150x150

cái

118.182

1479

Quạt ốp trần kích thước 300x300

cái

140.909

1480

Quạt thông gió công suất 0,2kw

cái

105.000

1481

Quạt thông gió công suất 1,6kw

cái

315.000

1482

Quạt thông gió công suất 3,1kw

cái

682.500

1483

Quạt thông gió công suất 4,6kw

cái

840.000

1484

Quạt ly tâm công suất 0,2kw

cái

105.000

1485

Quạt ly tâm công suất 2,6kw

cái

367.500

1486

Quạt ly tâm công suất 5,1kw

cái

945.000

1487

Quạt ly tâm công suất 10kw

cái

1.575.000

1488

Que hàn không rỉ

kg

13.500

1489

Rơ le

cái

160.000

1490

Sơn chống rỉ

kg

13.636

1491

Sứ các loại I02

cái

1.000

1492

Sứ tai mèo

cái

1.500

1493

Sơn bóng

kg

29.545

1494

Sơn màu

kg

29.545

1495

Sắt dẹt 25x4

kg

7.238

1496

Sỏi chèn

m3

74.380

1497

Sét chèn

m3

24.000

1498

Sắt tròn

kg

7.600

1499

Thép tròn đk ≤ 18mm

kg

7.790

1500

Thiếc hàn

kg

12.000

1501

Thuốc hàn bạc

kg

12.000

1502

Thuốc hàn đồng

kg

12.000

1503

Tôn tráng kẽm dày 0,8mm

m2

57.333

1504

Thùng đun nước nóng 30l

bộ

1.300.000

1505

Thùng đun nước nóng kiểu liên tục

bộ

1.200.000

1506

Thuyền tắm có hương sen

bộ

1.800.000

1507

Thuyền tắm không hương sen

bộ

1.500.000

1508

Trụ cứu hỏa đường kính 100mm

cái

8.500.000

1509

Trụ cứu hỏa đường kính 150mm

cái

9.050.000

1510

Thép góc 50x50

m

15.909

1511

Thép góc L

kg

8.238

1512

Tôn b = 3

kg

8.238

1513

Tôn đen

kg

8.238

1514

Thuốc tạo khói

kg

10.000

1515

Thép nhíp

kg

13.500

1516

Thùng đo lưu lượng

cái

200.000

1517

Vôn kế

cái

130.000

1518

Vòi tắm 1 vòi + 1 hương sen

bộ

95.000

1519

Vòi tắm 2 vòi + 1 hương sen

bộ

165.000

1520

Vòi rửa 1 vòi

cái

25.000

1521

Vòi rửa 2 vòi

cái

50.000

1522

Vòi rửa vệ sinh

cái

50.000

1523

Van 1 chiều D50mm

cái

100.000

1524

Van 1 chiều D65mm

cái

150.000

1525

Van 1 chiều D75mm

cái

200.000

1526

Van 1 chiều D89mm

cái

1.152.000

1527

Van 1 chiều D100mm

cái

1.216.000

1528

Van 1 chiều D125mm

cái

1.600.000

1529

Van 1 chiều D150mm

cái

1.920.000

1530

Van 1 chiều D200mm

cái

3.008.000

1531

Van 1 chiều D250mm

cái

4.224.000

1532

Van 1 chiều D300mm

cái

7.040.000

1533

Van 1 chiều D350mm

cái

9.920.000

1534

Van 1 chiều D400mm

cái

18.560.000

1535

Van 1 chiều D500mm

cái

39.680.000

1536

Van 1 chiều D600mm

cái

41.600.000

1537

Van 1 chiều D700mm

cái

43.520.000

1538

Van 1 chiều D800mm

cái

45.440.000

1539

Van 1 chiều D900mm

cái

47.360.000

1540

Van 1 chiều D1000mm

cái

49.280.000

1541

Van 1 chiều D1100mm

cái

51.200.000

1542

Van 1 chiều D1200mm

cái

53.120.000

1543

Van 1 chiều D1300mm

cái

55.680.000

1544

Van 1 chiều D1400mm

cái

57.600.000

1545

Van 1 chiều D1500mm

cái

59.520.000

1546

Van 1 chiều D1600mm

cái

62.080.000

1547

Van 1 chiều D1800mm

cái

65.920.000

1548

Van 1 chiều D2000mm

cái

70.400.000

1549

Van 1 chiều D2200mm

cái

74.240.000

1550

Van 1 chiều D2400mm

cái

76.800.000

1551

Van 1 chiều D2500mm

cái

80.000.000

1552

Van 1 chiều D15mm

cái

40.000

1553

Van 1 chiều D20mm

cái

50.000

1554

Van 1 chiều D25mm

cái

60.000

1555

Van 1 chiều D32mm

cái

70.000

1556

Van 1 chiều D40mm

cái

80.000

1557

Vải thủy tinh

m2

20.000

1558

Vành đai BT đúc sẵn D100mm

bộ

10.200

1559

Vành đai BT đúc sẵn D150mm

bộ

14.700

1560

Vành đai BT đúc sẵn D200mm

bộ

18.900

1561

Vành đai BT đúc sẵn D250mm

bộ

28.900

1562

Vành đai BT đúc sẵn D300mm

bộ

46.200

1563

Vành đai BT đúc sẵn D350mm

bộ

52.500

1564

Vành đai BT đúc sẵn D400mm

bộ

59.850

1565

Vành đai BT đúc sẵn D500mm

bộ

84.000

1566

Vành đai BT đúc sẵn D600mm

bộ

99.750

1567

Vành đai BT đúc sẵn D700mm

bộ

105.000

1568

Vành đai BT đúc sẵn D800mm

bộ

113.400

1569

Vành đai BT đúc sẵn D900mm

bộ

150.150

1570

Vành đai BT đúc sẵn D1000mm

bộ

157.500

1571

Vành đai BT đúc sẵn D1100mm

bộ

189.000

1572

Vành đai BT đúc sẵn D1200mm

bộ

225.750

1573

Vành đai BT đúc sẵn D1400mm

bộ

262.500

1574

Vành đai BT đúc sẵn D1600mm

bộ

294.000

1575

Van mặt bích D40mm

cái

75.000

1576

Van mặt bích D50mm

cái

80.000

1577

Van mặt bích D75mm

cái

90.000

1578

Van mặt bích D100mm

cái

815.000

1579

Van mặt bích D150mm

cái

1.350.000

1580

Van mặt bích D200mm

cái

1.750.000

1581

Van mặt bích D250mm

cái

2.500.000

1582

Van mặt bích D300mm

cái

3.400.000

1583

Van mặt bích D350mm

cái

5.200.000

1584

Van mặt bích D400mm

cái

6.500.000

1585

Van mặt bích D500mm

cái

7.500.000

1586

Van mặt bích D600mm

cái

12.500.000

1587

Van mặt bích D700mm

cái

15.000.000

1588

Van mặt bích D800mm

cái

17.500.000

1589

Van mặt bích D1000mm

cái

21.000.000

1590

Van mặt bích D1200mm

cái

26.000.000

1591

Van mặt bích D1500mm

cái

31.000.000

1592

Van mặt bích D1800mm

cái

36.500.000

1593

Van mặt bích D2000mm

cái

40.000.000

1594

Van mặt bích D2200mm

cái

50.000.000

1595

Van mặt bích D2400mm

cái

55.000.000

1596

Van mặt bích D2500mm

cái

60.000.000

1597

Van xả khí D25mm

cái

60.000

1598

Van xả khí D32mm

cái

75.000

1599

Van xả khí D40mm

cái

96.000

1600

Van xả khí D50mm

cái

118.000

1601

Van xả khí D76mm

cái

132.000

1602

Van xả khí D89mm

cái

560.000

1603

Van xả khí D100mm

cái

630.000

1604

Van xả khí D150mm

cái

1.600.000

1605

Van xả khí D200mm

cái

2.100.000

1606

Van phao điều chỉnh tốc độ lọc D250mm

cái

3.000.000

1607

Van phao điều chỉnh tốc độ lọc D300mm

cái

4.000.000

1608

Van phao điều chỉnh tốc độ lọc D350mm

cái

6.000.000

1609

Van phao điều chỉnh tốc độ lọc D400mm

cái

8.000.000

1610

Van phao điều chỉnh tốc độ lọc D500mm

cái

10.000.000

1611

Van đáy D400mm

cái

13.000.000

1612

Van đáy D500mm

cái

17.500.000

1613

Van đáy D600mm

cái

30.000.000

1614

Van đáy D700mm

cái

35.000.000

1615

Van đáy D800mm

cái

42.000.000

1616

Van ren đường kính 25mm

cái

35.000

1617

Van ren đường kính 32mm

cái

40.000

1618

Van ren đường kính 40mm

cái

50.000

1619

Van ren đường kính 50mm

cái

60.000

1620

Van ren đường kính 67mm

cái

65.000

1621

Van ren đường kính 76mm

cái

80.000

1622

Van ren đường kính 89mm

cái

100.000

1623

Van ren đường kính 100mm

cái

120.000

1624

Van ren đường kính 110mm

cái

130.000

1625

Van ren đường kính 150mm

cái

150.000

1626

Van ren đường kính 200mm

cái

450.000

1627

Van ren đường kính 250mm

cái

600.000

1628

Van dẫn xăng dầu DY50 PY10

bộ

3.000.000

1629

Van dẫn xăng dầu DY80 PY16

bộ

4.000.000

1630

Van dẫn xăng dầu DY100 PY16

bộ

5.500.000

1631

Van dẫn xăng dầu DY100 PY25

bộ

5.500.000

1632

Van dẫn xăng dầu DY150 PY16

bộ

7.500.000

1633

Van dẫn xăng dầu DY150 PY64

bộ

7.500.000

1634

Van dẫn xăng dầu DY200 PY25 PY16

bộ

9.000.000

1635

Van dẫn xăng dầu DY250 PY25 PY16

bộ

9.000.000

1636

Watt kế

cái

100.000

1637

Xi măng PC30

kg

755

1638

Xăng

lít

12.531

 

BẢNG LƯƠNG NHÂN CÔNG

* Lương tối thiểu (Ltt) = 350.000đ/tháng theo Nghị định số 118/2005/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2005 của Chính phủ về việc điều chỉnh mức lương tối thiểu chung.

* Knc: hệ số bậc lương theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về việc quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước.

* Công thức tính lương:

- f1 : các khoản phụ cấp tính trên lương cấp bậc.

- f2 : các khoản phụ cấp tính trên lương tối thiểu.

TT

Tên công nhân

Bậc thợ

Hệ số bậc lương

Phụ cấp lưu động 20%

PC không ổn định sx 10%

Lương phụ (nghỉ lễ, tết, …) 12%

Lương khoán trực tiếp 4%

Lương ngày công

(Knc)

(LTT)

(LCB)

(LCB)

(LCB)

(đồng)

 

8.1. Xây dựng cơ bản - nhóm II

 

 

 

 

 

 

1

CN thủ công

3/7

2,31

2.692

3.110

3.732

1.244

41.873

2

CN thủ công

3,5/7

2,51

2.692

3.379

4.055

1.352

45.266

3

CN thủ công

4/7

2,71

2.692

3.648

4.378

1.459

48.658

4

CN thủ công

4,5/7

2,95

2.692

3.971

4.765

1.588

52.729

BẢNG GIÁ CA MÁY

STT

Tên máy, thiết bị

Đơn vị

Giá ca máy (đồng)

1

Biến thế hàn xoay chiều - công suất 14kw

ca

86.463

2

Biến thế hàn xoay chiều - công suất 15kw

ca

88.886

3

Biến thế hàn xoay chiều - công suất 23kw

ca

108.272

4

Cần trục ôtô - sức nâng 5T

ca

408.327

5

Cần trục bánh hơi - sức nâng 6T

ca

500.043

6

Cần trục bánh hơi - sức nâng 16T

ca

1.152.544

7

Cần trục TO-12-24 - sức nâng 15T

ca

1.236.272

8

Máy bơm nước động cơ diesel - công suất 5CV

ca

74.941

9

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất 2kw

ca

49.812

10

Máy cắt sắt cầm tay - công suất 1kw

ca

51.930

11

Máy đầm bê tông, đầm dùi - công suất 1,5kw

ca

59.053

12

Máy ghép mí - công suất 1,1kw

ca

54.266

13

Máy hàn hơi - công suất 2000 lít/h

ca

52.883

14

Máy hàn nhiệt (máy nối ống nhựa)

ca

166.275

15

Máy khoan - công suất 750w

ca

47.022

16

Máy khoan cầm tay - công suất 0,5kw

ca

44.019

17

Máy khoan đập cáp - công suất 40kw

ca

520.298

18

Máy khoan ngang UĐB4

ca

1.358.862

19

Máy khoan xoay - công suất 54CV

ca

655.400

20

Máy khoan xoay - công suất 300CV

ca

2.959.393

21

Máy mài - công suất 1kw

ca

45.508

22

Máy nén khí 1260m3/h - 12 at

ca

1.356.760

23

Máy nén khí động cơ diezel - năng suất 660m3/h

ca

594.434

24

Máy quạt gió - công suất 2,5kw

ca

63.790

25

Máy trộn bê tông - dung tích 250 lít

ca

134.781

26

Máy trộn dung dịch khoan - dung tích ≤ 750 lít

ca

67.650

27

Máy ủi - công suất 105CV

ca

910.486

28

Ô tô vận tải thùng - trọng tải 5T

ca

345.475

29

Vi áp kế đo áp lực đường ống

ca

2.045

30

Xe bồn hút bùn, hút mùn khoan 3m3 (4,5T)

ca

620.487

31

Xe nâng - sức nâng 7T

ca

423.262

Chương I.

LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐIỆN TRONG CÔNG TRÌNH

THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

Đơn giá lắp đặt hệ thống điện trong công trình dùng để tính dự toán cho công tác lắp đặt điện ở độ cao trung bình ≤ 4m (tầng thứ nhất), nếu thi công ở độ cao > 4m thì việc bốc xếp vật liệu, vận chuyển vật liệu, phụ kiện từ dưới mặt đất lên các tầng sàn bằng vận thăng lồng lên mọi độ cao thì được cộng thêm đơn giá công bốc xếp và vận chuyển vật liệu lên cao của mã AL.70000 trong phần xây dựng để tính vào dự toán.

Chiều cao quy định trong các công tác lắp đặt hệ thống điện trong công trình là chiều cao tính từ cốt ± 0.00 theo thiết kế của công trình.

Cự ly vận chuyển vật liệu quy định chung cho các công tác lắp đặt trong phạm vi bình quân ≤ 50m.

BA.11000 - LẮP ĐẶT QUẠT CÁC LOẠI

BA.11100 - LẮP ĐẶT QUẠT ĐIỆN

Thành phần công việc:

Vận chuyển quạt vào vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, mở hòm kiểm tra, lau chùi, lắp cánh, đấu dây, khoan lỗ, bắt hộp số, vạch dấu định vị, xác định tim cốt theo yêu cầu thiết kế, lắp quạt theo đúng yêu cầu kỹ thuật, chạy thử và bàn giao.

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt quạt điện

 

 

 

 

BA.11101

Lắp đặt quạt trần

cái

350.746

11.317

6.603

BA.11102

Lắp đặt quạt treo tường

cái

123.954

9.053

4.402

BA.11200 - LẮP ĐẶT QUẠT THÔNG GIÓ TRÊN TƯỜNG

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt quạt thông gió

 

 

 

 

BA.11201

- Kích thước 150x150 ¸ 250x250

cái

119.364

11.317

2.201

BA.11202

- Kích thước 300x300 ¸ 350x350

cái

142.318

13.580

3.081

BA.11300 - LẮP ĐẶT QUẠT ỐP TRẦN

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt quạt ốp trần

 

 

 

 

BA.11301

- Kích thước 150x150 ¸ 250x250

cái

119.364

22.633

3.081

BA.11302

- Kích thước 300x300 ¸ 350x350

cái

142.318

36.213

4.402

BA.11400 - LẮP ĐẶT QUẠT TRÊN ĐƯỜNG ỐNG THÔNG GIÓ

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt quạt trên đường ống thông gió

 

 

 

 

BA.11401

- Công suất 0,2 - ≤ 1,5kw

cái

107.100

73.331

484

BA.11402

- Công suất 1,6 - ≤ 3,0kw

cái

321.300

122.218

836

BA.11403

- Công suất 3,1 - ≤ 4,5kw

cái

696.150

171.105

1.144

BA.11404

- Công suất 4,6 - ≤ 7,5kw

cái

856.800

244.436

1.673

BA.11500 - LẮP ĐẶT QUẠT LY TÂM

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt quạt ly tâm

 

 

 

 

BA.11501

- Công suất 0,2 - ≤ 2,5kw

cái

107.100

114.070

440

BA.11502

- Công suất 2,6 - ≤ 5,0kw

cái

374.850

190.117

880

BA.11503

- Công suất 5,1 - ≤ 10kw

cái

963.900

266.164

1.321

BA.11504

- Công suất 10 - ≤ 22kw

cái

1.606.500

380.234

1.761

BA.12000 - LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ (ĐIỀU HÒA CỤC BỘ)

Thành phần công việc:

Vận chuyển máy vào vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, mở hòm kiểm tra thiết bị, phụ kiện lau dầu mỡ, vạch dấu định vị, xác định tim cốt theo yêu cầu thiết kế, lắp đặt máy, kiểm tra, chạy thử và bàn giao.

BA.12100 - LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HÒA 1 CỤC

Đơn vị tính: đ/máy

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

BA.12101

Lắp đặt máy điều hòa 1 cục

cái

77.250

45.266

4.402

BA.12200 - LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HÒA 2 CỤC

Đơn vị tính: đ/máy

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt máy điều hòa 2 cục

 

 

 

 

BA.12201

Treo tường

cái

47.250

54.319

13.206

BA.12202

Ốp trần

cái

47.250

70.615

14.526

BA.12203

Âm trần

cái

47.250

91.890

15.847

BA.12204

Tủ đứng

cái

47.250

119.502

17.608

Ghi chú:

Đối với máy điều hòa 2 cục, lắp đặt khung gỗ, lắp đặt giá đỡ máy, khoan bắt vít, chèn trát, lắp đặt máy. Đối với máy điều hòa 1 cục, đấu dây hoàn chỉnh (công tác gia công giá đỡ máy, khung gỗ tính riêng). Khi lắp điều hòa 2 cục đã kể đến công khoan lỗ luồn ống qua tường. Khi lắp điều hòa 1 cục chưa kể đến công đục lỗ qua tường.

BA.13000 - LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, đo lấy dấu, cắt và đấu dây vào hệ thống, bắt vít cố định, lắp các phụ kiện, thử và hoàn chỉnh theo dúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra bàn giao.

BA.13100 - LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN CÓ CHAO CHỤP

Đơn vị tính: đ/bộ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt các loại đèn có chao chụp

 

 

 

 

BA.13101

- Đèn thường có chụp

bộ

24.150

5.885

 

BA.13102

- Đèn sát trần có chụp

bộ

79.513

6.790

 

BA.13103

- Đèn chống nổ

bộ

92.400

9.506

 

BA.13104

- Đèn chống ẩm

bộ

71.400

8.601

 

BA.13200 - LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN ỐNG DÀI 0,6M

BA.13300 - LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN ỐNG DÀI 1,2M

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đo lấy dấu, khoan bắt vít, lắp hộp đèn, lắp bóng đèn, lắp chấn lưu, tắc kê, kiểm tra điện, hoàn thiện công tác lắp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: đ/bộ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt đèn ống dài 0,6m

 

 

 

 

BA.13201

- Loại hộp đèn 1 bóng

bộ

57.954

13.127

 

BA.13202

- Loại hộp đèn 2 bóng

bộ

95.041

20.370

 

BA.13203

- Loại hộp đèn 3 bóng

bộ

217.609

24.444

 

 

Lắp đặt đèn ống dài 1,2m

 

 

 

 

BA.13301

- Loại hộp đèn 1 bóng

bộ

67.691

15.390

 

BA.13302

- Loại hộp đèn 2 bóng

bộ

114.419

21.728

 

BA.13303

- Loại hộp đèn 3 bóng

bộ

160.683

25.802

 

BA.13304

- Loại hộp đèn 4 bóng

bộ

206.483

30.781

 

BA.13400 - LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN ỐNG DÀI 1,5M

Đơn vị tính: đ/bộ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt đèn ống dài 1,5m

 

 

 

 

BA.13401

- Loại hộp đèn 1 bóng

bộ

77.428

15.390

 

BA.13402

- Loại hộp đèn 2 bóng

bộ

123.647

22.633

 

BA.13403

- Loại hộp đèn 3 bóng

bộ

174.457

27.612

 

BA.13404

- Loại hộp đèn 4 bóng

bộ

224.758

32.592

 

BA.13500 - LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN CHÙM

Đơn vị tính: đ/bộ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt các loại đèn chùm

 

 

 

 

BA.13501

- Loại đèn chùm 3 bóng

bộ

240.240

11.317

 

BA.13502

- Loại đèn chùm 5 bóng

bộ

500.500

11.317

 

BA.13503

- Loại đèn chùm 10 bóng

bộ

900.450

13.580

 

BA.13504

- Loại đèn chùm >10 bóng

bộ

1.350.405

14.938

 

BA.13600 - LẮP ĐẶT ĐÈN TƯỜNG, ĐÈN TRANG TRÍ VÀ CÁC LOẠI ĐÈN KHÁC

Đơn vị tính: đ/bộ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt đèn tường, đèn trang trí và các loại đèn khác

 

 

 

 

BA.13601

- Đèn tường kiểu ánh sáng hắt

bộ

87.550

8.148

 

BA.13602

- Đèn đũa

bộ

242.050

9.053

 

BA.13603

- Đèn cổ cò

bộ

37.455

7.243

 

BA.13604

- Đèn trang trí nổi

bộ

56.650

5.432

 

BA.13605

- Đèn trang trí âm trần

bộ

72.100

6.790

 

BA.14000 - LẮP ĐẶT ỐNG, MÁNG BẢO HỘ DÂY DẪN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, đo kích thước, lấy dấu, cưa cắt ống, vận chuyển, tiến hành lắp đặt và uốn các đường ống cong đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

BA.14100 - LẮP ĐẶT ỐNG, MÁNG KIM LOẠI ĐẶT NỔI BẢO HỘ DÂY DẪN

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống, máng kim loại đặt nổi bảo hộ dây dẫn

 

 

 

 

BA.14101

- Đường kính ống, chiều rộng máng ≤ 26mm

m

12.188

3.395

440

BA.14102

- Đường kính ống, chiều rộng máng ≤ 35mm

m

16.620

3.848

440

BA.14103

- Đường kính ống, chiều rộng máng ≤ 40mm

m

23.216

4.397

484

BA.14104

- Đường kính ống, chiều rộng máng ≤ 50mm

m

27.700

5.658

528

BA.14105

- Đường kính ống, chiều rộng máng ≤ 66mm

m

34.781

6.337

616

BA.14106

- Đường kính ống, chiều rộng máng ≤ 80mm

m

44.511

7.243

660

BA.14200 - LẮP ĐẶT ỐNG KIM LOẠI ĐẶT CHÌM BẢO HỘ DÂY DẪN

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống kim loại đặt chìm bảo hộ dây dẫn

 

 

 

 

BA.14201

- Đường kính ống ≤ 26mm

m

13.349

13.127

440

BA.14202

- Đường kính ống ≤ 35mm

m

18.203

14.485

440

BA.14203

- Đường kính ống ≤ 40mm

m

25.427

17.201

484

BA.14204

- Đường kính ống ≤ 50mm

m

30.338

20.370

528

BA.14205

- Đường kính ống ≤ 66mm

m

38.158

23.086

616

BA.14206

- Đường kính ống ≤ 80mm

m

48.833

26.254

660

Ghi chú:

Trường hợp ống kim loại đặt chìm ngoài những thành phần công việc nêu trên còn kể cả công đục rãnh, chèn trát hoàn chỉnh (trong đơn giá đã bao gồm cả tê, cút, ống nối).

BA.14300 - LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA, MÁNG NHỰA ĐẶT NỔI BẢO HỘ DÂY DẪN

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn

 

 

 

 

BA.14301

- Đường kính ống, chiều rộng máng ≤ 15mm

m

1.071

2.263

440

BA.14302

- Đường kính ống, chiều rộng máng ≤ 27mm

m

1.607

2.716

440

BA.14303

- Đường kính ống, chiều rộng máng ≤ 34mm

m

2.142

2.806

528

BA.14304

- Đường kính ống, chiều rộng máng ≤ 48mm

m

3.213

2.942

616

BA.14305

- Đường kính ống, chiều rộng máng ≤ 76mm

m

5.355

4.300

748

BA.14306

- Đường kính ống, chiều rộng máng ≤ 90mm

m

6.426

4.979

880

BA.14400 - LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA ĐẶT CHÌM BẢO HỘ DÂY DẪN

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn

 

 

 

 

BA.14401

- Đường kính ống ≤ 15mm

m

1.173

9.053

440

BA.14402

- Đường kính ống ≤ 27mm

m

1.760

11.769

440

BA.14403

- Đường kính ống ≤ 34mm

m

2.346

13.127

528

BA.14404

- Đường kính ống ≤ 48mm

m

3.519

15.843

616

BA.14405

- Đường kính ống ≤ 76mm

m

5.865

18.559

748

BA.14406

- Đường kính ống ≤ 90mm

m

7.038

20.822

880

Ghi chú:

Trường hợp ống nhựa đặt chìm ngoài những thành phần công việc nêu trên còn kể cả công đục rãnh, chèn trát hoàn chỉnh (trong đơn giá đã bao gồm cả tê, cút, ống nối).

BA.15000 - LẮP ĐẶT PHỤ KIỆN ĐƯỜNG DÂY

BA.15100 - LẮP ĐẶT ỐNG SỨ, ỐNG NHỰA LUỒN QUA TƯỜNG

Thành phần công việc:

Lấy dấu, đục lỗ xuyên tường, gắn ống, chèn trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống sứ, ống nhựa

 

 

 

 

BA.15101

- Chiều dài ống ≤ 150mm, tường gạch

cái

2.356

13.127

 

BA.15102

- Chiều dài ống ≤ 150mm, tường bê tông

cái

2.356

18.559

 

BA.15103

- Chiều dài ống ≤ 250mm, tường gạch

cái

4.712

18.559

 

BA.15104

- Chiều dài ống ≤ 250mm, tường bê tông

cái

4.712

21.728

 

BA.15105

- Chiều dài ống ≤ 350mm, tường gạch

cái

5.891

21.728

 

BA.15106

- Chiều dài ống ≤ 350mm, tường bê tông

cái

5.891

25.802

 

BA.15200 - LẮP ĐẶT CÁC LOẠI SỨ HẠ THẾ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, lau chùi, tiến hành gắn sứ vào xà, sơn bu lông kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: đ/sứ (hoặc sứ nguyên bộ)

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt các loại sứ hạ thế

 

 

 

 

BA.15201

Sứ các loại

sứ

1.050

2.716

 

BA.15202

Sứ tai mèo

sứ

1.575

3.169

 

BA.15203

2 sứ

sứ

26.250

12.674

 

BA.15204

3 sứ

sứ

33.600

17.654

 

BA.15205

4 sứ

sứ

45.150

24.896

 

Ghi chú:

Nếu gắn sứ nguyên bộ vào trụ, phụ kiện hay cột đầu hồi thì gồm cả công sơn giá sứ.

BA.15300 - LẮP ĐẶT PULI

Thành phần công việc:

Lau chùi, lấy dấu, khoan cố định puli lên tường, trần theo đúng yêu cầu thiết kế, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt puli

 

 

 

 

BA.15301

Loại puli sứ kẹp tường

cái

1.854

1.313

440

BA.15302

Loại puli sứ kẹp trần

cái

1.854

1.675

660

BA.15303

Loại puli ≤ 30x30, tường

cái

1.854

1.720

440

BA.15304

Loại puli ≤ 30x30, trần

cái

1.854

1.901

660

BA.15305

Loại puli ≥ 35x35, tường

cái

2.369

2.897

440

BA.15306

Loại puli ³ 35x35, trần

cái

2.369

2.988

660

BA.15400 - LẮP ĐẶT HỘP NỐI, HỘP PHÂN DÂY, HỘP CÔNG TẮC, HỘP CẦU CHÌ, HỘP AUTOMAT

Thành phần công việc:

Lấy dấu, đục lỗ, khoan bắt vít, đấu dây, chèn trát hộp hoàn chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: đ/hộp

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt hộp các loại

 

 

 

 

BA.15401

- Kích thước hộp ≤ 40x50mm

hộp

1.050

17.201

880

BA.15402

- Kích thước hộp ≤ 40x60mm

hộp

1.155

17.201

880

BA.15403

- Kích thước hộp ≤ 60x60mm

hộp

1.260

17.201

880

BA.15404

- Kích thước hộp ≤ 50x80mm

hộp

1.575

18.106

880

BA.15405

- Kích thước hộp ≤ 60x80mm

hộp

1.890

18.106

880

BA.15406

- Kích thước hộp ≤ 100x100mm

hộp

2.100

19.012

880

BA.15407

- Kích thước hộp ≤ 150x150mm

hộp

2.625

20.370

880

BA.15408

- Kích thước hộp ≤ 150x200mm

hộp

2.940

20.370

880

BA.15409

- Kích thước hộp ≤ 200x200mm

hộp

4.200

24.444

880

BA.15410

- Kích thước hộp ≤ 250x200mm

hộp

4.725

24.444

880

BA.15411

- Kích thước hộp ≤ 300x300mm

hộp

5.250

27.160

880

BA.15412

- Kích thước hộp ≤ 300x400mm

hộp

5.775

29.423

880

BA.15413

- Kích thước hộp ≤ 400x400mm

hộp

7.350

29.423

880

BA.16000 - KÉO RẢI CÁC LOẠI DÂY DẪN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, ra dây, vuốt thẳng, kéo rải, cắt nối, cố định dây dẫn vào vị trí, chèn trát, hoàn thiện công tác theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

BA.16100 - LẮP ĐẶT DÂY ĐƠN

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt dây đơn

 

 

 

 

BA.16101

- Loại dây 1x0,3mm2

m

840

905

 

BA.16102

- Loại dây 1x0,5mm2

m

946

905

 

BA.16103

- Loại dây 1x0,7mm2

m

998

905

 

BA.16104

- Loại dây 1x0,75mm2

m

1.051

1.132

 

BA.16105

- Loại dây 1x0,8mm2

m

1.103

1.132

 

BA.16106

- Loại dây 1x1,0mm2

m

1.269

1.132

 

BA.16107

- Loại dây 1x1,5mm2

m

1.368

1.358

 

BA.16108

- Loại dây 1x2mm2

m

1.655

1.358

 

BA.16109

- Loại dây 1x2,5mm2

m

2.074

1.358

 

BA.16110

- Loại dây 1x3mm2

m

2.206

1.449

 

BA.16111

- Loại dây 1x4mm2

m

3.341

1.584

 

BA.16112

- Loại dây 1x6mm2

m

4.717

1.630

 

BA.16113

- Loại dây 1x10mm2

m

7.890

1.720

 

BA.16114

- Loại dây 1x16mm2

m

12.187

1.811

 

BA.16115

- Loại dây 1x25mm2

m

19.131

2.263

 

BA.16200 - LẮP ĐẶT DÂY DẪN 2 RUỘT

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt dây dẫn 2 ruột

 

 

 

 

BA.16201

- Loại dây 2x0,5mm2

m

1.208

1.132

 

BA.16202

- Loại dây 2x0,75mm2

m

1.666

1.358

 

BA.16203

- Loại dây 2x1mm2

m

2.017

1.358

 

BA.16204

- Loại dây 2x1,5mm2

m

2.679

1.449

 

BA.16205

- Loại dây 2x2,5mm2

m

3.204

1.584

 

BA.16206

- Loại dây 2x4mm2

m

5.883

1.630

 

BA.16207

- Loại dây 2x6mm2

m

9.666

1.720

 

BA.16208

- Loại dây 2x8mm2

m

12.607

1.811

 

BA.16209

- Loại dây 2x10mm2

m

16.284

2.037

 

BA.16210

- Loại dây 2x16mm2

m

22.588

2.354

 

BA.16211

- Loại dây 2x25mm2

m

34.670

2.625

 

BA.16300 - LẮP ĐẶT DÂY DẪN 3 RUỘT

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt dây dẫn 3 ruột

 

 

 

 

BA.16301

- Loại dây 3x0,5mm2

m

1.328

1.358

 

BA.16302

- Loại dây 3x0,75mm2

m

1.998

1.358

 

BA.16303

- Loại dây 3x1mm2

m

2.690

1.449

 

BA.16304

- Loại dây 3x1,75mm2

m

4.677

1.584

 

BA.16305

- Loại dây 3x2mm2

m

4.786

1.630

 

BA.16306

- Loại dây 3x2,5mm2

m

5.566

1.720

 

BA.16307

- Loại dây 3x2,75mm2

m

6.126

1.811

 

BA.16308

- Loại dây 3x3,0mm2

m

6.674

1.901

 

BA.16400 - LẮP ĐẶT DÂY DẪN 4 RUỘT

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt dây dẫn 4 ruột

 

 

 

 

BA.16401

- Loại dây 4x0,5mm2

m

1.639

1.358

 

BA.16402

- Loại dây 4x0,75mm2

m

2.458

1.358

 

BA.16403

- Loại dây 4x1,0mm2

m

3.223

1.584

 

BA.16404

- Loại dây 4x1,5mm2

m

4.828

1.630

 

BA.16405

- Loại dây 4x1,75mm2

m

5.626

1.720

 

BA.16406

- Loại dây 4x2,0mm2

m

5.681

1.720

 

BA.16407

- Loại dây 4x2,5mm2

m

6.500

1.811

 

BA.16408

- Loại dây 4x3,0mm2

m

7.450

1.811

 

BA.16409

- Loại dây 4x3,5mm2

m

8.412

1.901

 

BA.17000 - LẮP ĐẶT BẢNG ĐIỆN CÁC LOẠI VÀO TƯỜNG

BA.17100 - LẮP BẢNG GỖ VÀO TƯỜNG GẠCH

Thành phần công việc:

Đo lấy dấu, khoan vít hay đóng tắc kê, khoan lỗ, luồn dây, lắp đặt cố định bảng gỗ vào tường, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt bảng gỗ vào tường gạch

 

 

 

 

BA.17101

- Kích thước bảng gỗ ≤ 90x150mm

cái

4.200

5.432

4.402

BA.17102

- Kích thước bảng gỗ ≤ 180x250mm

cái

5.237

6.790

4.402

BA.17103

- Kích thước bảng gỗ ≤ 300x400mm

cái

9.600

9.506

4.402

BA.17104

- Kích thước bảng gỗ ≤ 450x500mm

cái

14.400

10.864

4.402

BA.17105

- Kích thước bảng gỗ ≤ 600x700mm

cái

19.200

14.938

4.402

BA.17200 - LẮP BẢNG GỖ VÀO TƯỜNG BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt bảng gỗ vào tường bê tông

 

 

 

 

BA.17201

- Kích thước bảng gỗ ≤ 90x150mm

cái

4.200

6.790

8.804

BA.17202

- Kích thước bảng gỗ ≤ 180x250mm

cái

5.237

8.148

8.804

BA.17203

- Kích thước bảng gỗ ≤ 300x400mm

cái

9.600

10.864

8.804

BA.17204

- Kích thước bảng gỗ ≤ 450x500mm

cái

14.400

12.222

8.804

BA.17205

- Kích thước bảng gỗ ≤ 600x700mm

cái

19.200

16.296

8.804

BA.18000 - LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ ĐÓNG NGẮT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đấu dây, lắp công tác, ổ cắm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

BA.18100 - LẮP CÔNG TẮC

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt công tắc

 

 

 

 

BA.18101

- 1 hạt trên 1 công tắc

cái

4.824

4.527

 

BA.18102

- 2 hạt trên 1 công tắc

cái

9.648

4.979

 

BA.18103

- 3 hạt trên 1 công tắc

cái

14.573

5.432

 

BA.18104

- 4 hạt trên 1 công tắc

cái

20.100

5.885

 

BA.18105

- 5 hạt trên 1 công tắc

cái

24.120

6.337

 

BA.18106

- 6 hạt trên 1 công tắc

cái

29.145

7.695

 

BA.18200 - LẮP Ổ CẮM

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ổ cắm

 

 

 

 

BA.18201

- Loại ổ đơn

cái

20.050

4.527

 

BA.18202

- Loại ổ đôi

cái

33.416

5.432

 

BA.18203

- Loại ổ ba

cái

37.235

6.337

 

BA.18204

- Loại ổ bốn

cái

41.054

7.243

 

BA.18300 - LẮP ĐẶT CÔNG TẮC, Ổ CẮM HỖN HỢP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp đặt hạt công tắc, hạt ổ cắm, mặt bảng vào hộp đã chôn sẵn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt công tắc, ổ cắm hỗn hợp

 

 

 

 

BA.18301

- Loại 1 công tắc, 1 ổ cắm

cái

28.743

4.527

 

BA.18302

- Loại 1 công tắc, 2 ổ cắm

cái

43.215

4.979

 

BA.18303

- Loại 1 công tắc, 3 ổ cắm

cái

67.335

5.432

 

BA.18304

- Loại 2 công tắc, 1 ổ cắm

cái

33.668

6.337

 

BA.18305

- Loại 2 công tắc, 2 ổ cắm

cái

57.285

7.243

 

BA.18306

- Loại 2 công tắc, 3 ổ cắm

cái

76.581

8.148

 

BA.18400 - LẮP ĐẶT CẦU DAO 3 CỰC MỘT CHIỀU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, vệ sinh cầu dao và phụ kiện, cố định cầu dao, đấu dây điện vào cầu dao hoàn chỉnh, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: đ/bộ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt cầu dao 3 cực một chiều

 

 

 

 

BA.18401

- Cường độ dòng điện ≤ 60Ampe

bộ

52.037

11.317

3.081

BA.18402

- Cường độ dòng điện ≤ 100Ampe

bộ

111.273

21.728

3.522

BA.18403

- Cường độ dòng điện ≤ 200Ampe

bộ

163.200

22.633

4.402

BA.18404

- Cường độ dòng điện ≤ 400Ampe

bộ

181.800

33.950

5.282

BA.18500 - LẮP ĐẶT CẦU DAO 3 CỰC ĐẢO CHIỀU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, vệ sinh cầu dao và phụ kiện, cố định cầu dao, đấu dây điện vào cầu dao hoàn chỉnh, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: đ/bộ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt cầu dao 3 cực đảo chiều

 

 

 

 

BA.18501

- Cường độ dòng điện ≤ 60Ampe

bộ

53.000

13.580

4.182

BA.18502

- Cường độ dòng điện ≤ 100Ampe

bộ

122.400

26.254

5.062

BA.18503

- Cường độ dòng điện ≤ 200Ampe

bộ

181.800

27.160

5.502

BA.18504

- Cường độ dòng điện ≤ 400Ampe

bộ

201.000

38.476

5.722

BA.19000 - LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG BẢO VỆ

BA.19100 - LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐỒNG HỒ

Thành phần công việc:

Kiểm tra, vệ sinh đồng hồ và phụ kiện, lắp đặt vào vị trí, đấu dây hoàn chỉnh đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt các loại đồng hồ

 

 

 

 

BA.19101

Vol kế

cái

131.300

8.601

 

BA.19102

Ampe kế

cái

151.500

9.053

 

BA.19103

Oát kế (công tơ)

cái

101.000

11.317

 

BA.19104

Rơ le

cái

163.200

16.296

 

BA.19200 - LẮP ĐẶT AUTOMAT LOẠI 1 PHA

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt các automat 1 pha

 

 

 

 

BA.19201

- Cường độ dòng điện ≤ 10Ampe

cái

18.137

8.601

 

BA.19202

- Cường độ dòng điện ≤ 50Ampe

cái

21.536

11.317

 

BA.19203

- Cường độ dòng điện ≤ 100Ampe

cái

69.546

17.201

 

BA.19204

- Cường độ dòng điện ≤ 150Ampe

cái

91.986

18.106

 

BA.19205

- Cường độ dòng điện ≤ 200Ampe

cái

224.586

25.349

 

BA.19206

- Cường độ dòng điện > 200Ampe

cái

271.533

61.109

 

BA.19300 - LẮP ĐẶT AUTOMAT LOẠI 3 PHA

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt các automat 3 pha

 

 

 

 

BA.19301

- Cường độ dòng điện ≤ 10Ampe

cái

37.819

13.580

 

BA.19302

- Cường độ dòng điện ≤ 50Ampe

cái

245.727

22.633

 

BA.19303

- Cường độ dòng điện ≤ 100Ampe

cái

354.050

31.686

 

BA.19304

- Cường độ dòng điện ≤ 150Ampe

cái

404.550

38.476

 

BA.19305

- Cường độ dòng điện ≤ 200Ampe

cái

455.050

67.899

 

BA.19306

- Cường độ dòng điện > 200Ampe

cái

553.298

90.532

 

BA.19400 - LẮP ĐẶT CÁC LOẠI MÁY BIẾN DÒNG, LINH KIỆN CHỐNG ĐIỆN GIẬT, BÁO CHÁY

Đơn vị tính đ/bộ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt các loại máy biến dòng, linh kiện chống điện giật, báo cháy

 

 

 

 

BA.19401

- Cường độ dòng điện ≤ 50/5A

bộ

507.500

15.843

 

BA.19402

- Cường độ dòng điện ≤ 100/5A

bộ

609.000

29.423

 

BA.19403

- Cường độ dòng điện ≤ 200/5A

bộ

707.000

54.319

 

BA.19404

- Linh kiện chống điện giật

bộ

131.300

13.580

 

BA.19405

- Linh kiện báo cháy

bộ

161.600

11.317

 

BA.19500 - LẮP ĐẶT CÔNG TƠ ĐIỆN

Thành phần công việc:

Kiểm tra tình trạng của công tơ điện, vệ sinh, lắp vào bảng, đấu dây hoàn chỉnh, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt công tơ điện

 

 

 

 

BA.19501

Lắp công tơ 1 pha vào bảng đã có sẵn

cái

69.360

10.411

6.603

BA.19502

Lắp công tơ 3 pha vào bảng đã có sẵn

cái

112.200

12.222

6.603

BA.19503

Lắp công tơ 1 pha vào bảng và lắp bảng vào tường

cái

73.811

14.485

6.603

BA.19504

Lắp công tơ 3 pha vào bảng

cái

119.180

20.370

6.603

BA.19600 - LẮP ĐẶT CHUÔNG ĐIỆN

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

BA.19601

Lắp đặt chuông điện

cái

21.572

9.053

 

BA.20000 - HỆ THỐNG CHỐNG SÉT

BA.20100 - GIA CÔNG VÀ ĐÓNG CỌC CHỐNG SÉT

Thành phần công việc:

Xác định vị trí tim cọc, đo, cắt cọc, làm nhọn đầu cọc đối với cọc phải gia công, đóng cọc xuống đất đảm bảo khoảng cách và độ sâu của cọc theo quy định của thiết kế, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: đ/cọc

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Gia công, đóng cọc chống sét

 

 

 

 

BA.20101

Gia công và đóng cọc

cọc

27.563

28.518

 

BA.20102

Đóng cọc đã có sẵn

cọc

26.513

15.390

 

BA.20103

Đóng cọc ống đồng ≤ 50mm có sẵn

cọc

53.025

18.106

 

BA.20200 - KÉO RẢI DÂY CHỐNG SÉT DƯỚI MƯƠNG ĐẤT

Thành phần công việc:

Gia công và lắp đặt chân bật, đục chèn trát, kéo rải dây, hàn cố định vào chân bật, sơn chống rỉ hoàn chỉnh.

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Kéo rải dây chống sét dưới mương đất

 

 

 

 

BA.20201

- Loại dây đồng ệ 8mm

m

16.865

951

432

BA.20202

- Loại dây thép ệ 10mm

m

24.080

1.132

432

BA.20203

- Loại dây thép ệ 12mm

m

34.860

1.132

432

Ghi chú:

Thép cuộn gồm cả công tời thẳng, thép đoạn gồm cả công chặt, nối.

BA.20300 - KÉO RẢI DÂY CHỐNG SÉT THEO TƯỜNG, CỘT VÀ MÁI NHÀ

Thành phần công việc:

Gia công và lắp đặt chân bật, đục chèn trát, kéo rải dây, hàn cố định vào chân bật, sơn chống rỉ hoàn chỉnh.

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Kéo rải dây chống sét theo tường, cột và mái nhà

 

 

 

 

BA.20301

- Loại dây đồng ệ 8mm

m

21.111

5.613

2.633

BA.20302

- Loại dây thép ệ 10mm

m

28.896

6.518

2.633

BA.20303

- Loại dây thép ệ 12mm

m

37.395

11.905

2.633

Ghi chú:

Thép cuộn gồm cả công tời thẳng, thép đoạn gồm cả công chặt, nối.

BA.20400 - GIA CÔNG CÁC KIM THU SÉT

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Gia công kim thu sét

 

 

 

 

BA.20401

- Chiều dài kim 0,5m

cái

13.368

10.411

2.275

BA.20402

- Chiều dài kim 1m

cái

26.821

13.580

2.275

BA.20403

- Chiều dài kim 1,5m

cái

40.189

17.201

2.275

BA.20404

- Chiều dài kim 2m

cái

53.642

20.370

2.275

BA.20500 - LẮP ĐẶT KIM THU SÉT

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt kim thu sét

 

 

 

 

BA.20501

- Chiều dài kim 0,5m

cái

21.375

37.118

15.563

BA.20502

- Chiều dài kim 1m

cái

40.600

44.361

15.563

BA.20503

- Chiều dài kim 1,5m

cái

52.125

54.319

19.886

BA.20504

- Chiều dài kim 2m

cái

76.275

63.372

19.886

Chương II.

LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ỐNG VÀ PHỤ TÙNG HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

1. Đơn giá lắp đặt các loại đường ống và phụ tùng ống (ống bê tông, gang, thép, nhựa) quy định trong tập đơn giá này là đơn giá dự toán cho công tác lắp đặt hệ thống các loại đường ống và phụ tùng ống thuộc mạng ngoài công trình. Hệ thống này phục vụ cho việc cấp thoát nước, cấp dầu, cấp khí, hơi, hóa chất đến các công trình xây dựng, các thành phố và các khu dân cư. Đường kính ống và phụ tùng trong đơn giá này là đường kính trong.

2. Biện pháp thi công lắp đặt các ống và phụ tùng ống trong tập đơn giá này được xác định theo biện pháp thi công bằng thủ công kết hợp với cơ giới ở độ cao ≤ 1,5m và độ sâu ≤ 1,2m so với mặt đất.

Trường hợp lắp đặt ống và phụ tùng ống ở độ cao và độ sâu lớn hơn quy định, thì đơn giá nhân công và máy thi công áp dụng theo bảng sau:

Bảng 1. Độ sâu lớn hơn 1,2m

Độ sâu lớn hơn quy định

Điều kiện lắp đặt

Bình thường

Khó khăn

1,21 - 2,5

2,51 - 3,5

3,51 - 4,5

4,51 - 5,5

5,51 - 7,0

7,01 - 8,5

1,06

1,08

1,14

1,21

1,28

1,34

1,12

1,19

1,33

1,38

1,54

1,64

Bảng 2. Độ cao lớn hơn 1,5m

Độ cao lớn hơn quy định

Điều kiện lắp đặt

Bình thường

Khó khăn

1,51 - 3,0

3,01 - 4,5

4,51 - 6,5

6,51 - 8,5

8,51 - 10,5

10,51 - 12,5

1,06

1,08

1,14

1,21

1,28

1,35

1,07

1,14

1,21

1,27

1,35

1,42

Nếu lắp đặt các loại ống và phụ tùng ống trong công trình (trong nhà), thì được áp dụng đơn giá lắp đặt ống và phụ tùng ống của hệ thống ngoài công trình có cùng điều kiện và biện pháp thi công được quy định tại Điều 2, ngoài ra đơn giá nhân công còn được điều chỉnh theo hệ số sau:

- Độ cao từ tầng thứ 2 đến tầng thứ 5:

+ Đối với lắp đặt bê tông, ống gang miệng bát, ống nhựa, ống thép các loại … đơn giá nhân công được nhân với hệ số 1,1;

+ Riêng đối với lắp đặt ống gang nối bằng phương pháp mặt bích thì đơn giá nhân công nhân với hệ số 0,6.

- Độ cao từ tầng thứ 6 trở lên: cứ mỗi tầng được điều chỉnh hệ số bằng 1,05 so với đơn giá nhân công của tầng liền kề.

Chiều cao quy định cho công tác lắp đặt hệ thống cấp thoát nước, phụ kiện cấp thoát nước, điều hòa không khí, bảo ôn trong công trình là chiều cao tính từ cốt ± 0.00 theo thiết kế. Trường hợp bốc xếp vật liệu, vận chuyển vật liệu, phụ kiện từ dưới mặt đất lên các tầng sàn bằng vận thăng lồng lên mọi độ cao thì được cộng thêm đơn giá công bốc xếp và vận chuyển vật liệu lên cao của mã AL.70000 trong đơn giá xây dựng công trình - phần xây dựng để tính vào dự toán.

3. Trường hợp lắp đặt ống qua những nơi lầy lội, ngập nuớc từ 20cm đến 50cm thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số bằng 1,1 nếu ngập trên 50cm thì lập dự toán riêng theo biện pháp thi công cụ thể.

4. Trường hợp lắp đặt đường ống qua sông phải dùng tàu, thuyền và các phương tiện cơ giới khác để lắp đặt thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số bằng 1,16. Chi phí tàu, thuyền, phương tiện cơ giới, nhân công gia công hệ thống giá đỡ sẽ lập dự toán riêng theo biện pháp kỹ thuật thi công cụ thể.

5. Khi lắp đặt đường ống có nhiều phụ tùng hay nhiều đoạn cong uốn khúc (10 phụ tùng/100m) thì đơn giá nhân công lắp đặt ống được nhân với hệ số bằng 1,25.

6. Trường hợp lắp đặt ống dưới đất, các chi phí về nhân công cho các công tác đào đắp mương, lấp mương và các công tác xây dựng khác được áp dụng theo đơn giá xây dựng cơ bản.

7. Đối với công tác tháo dỡ ống thì đơn giá nhân công và máy thi công được nhân với hệ số bằng 0,6 đơn giá quy định.

8. Đơn giá lắp đặt đường ống được xây dựng trong điều kiện lắp đặt bình thường, phương pháp lắp đặt cho từng loại ống được quy định trong bảng mức là 100m tương ứng với chiều dài quy định của từng loại ống. Nếu chiều dài của ống khác với chiều dài quy định trong tập mức nhưng có cùng biện pháp lắp đặt thì đơn giá vật liệu phụ, nhân công và máy thi công được áp dụng các hệ số trong bảng 5 và bảng 6.

Bảng 5. Bảng hệ số tính vật liệu phụ cho chiều dài đoạn ống khác chiều dài ống quy định trong tập mức

Loại ống

Chiều dài ống (m)

1,0

2,0

4,0

5,0

6,0

7,0

8,0

9,0

12,0

ng bê tông

 

0,5

0,25

 

 

 

 

 

 

ng BT ly tâm

2,0

 

0,5

0,4

0,32

 

 

 

 

Ống BT ly tâm nối gioăng

 

 

1,56

1,25

 

0,88

0,75

 

 

Ống nhựa nối măng sông

 

 

1,92

 

1,23

 

 

0,85

0,62

Ống nhựa nối miệng bát

 

 

1,56

 

 

0,88

0,81

 

 

ng thép

 

 

1,92

 

1,23

1,08

 

0,85

0,62

Ống thép không rỉ

 

 

1,56

 

 

0,88

0,81

 

0,5

Ống nhựa gân xoắn

 

2,5

 

 

1,25

 

0,65

 

 

Ống gang

 

 

1,56

 

 

0,88

0,81

 

 

Bảng 6. Bảng hệ số tính nhân công và máy thi công cho chiều dài đoạn ống khác chiều dài ống quy định trong tập mức

Loại ống

Chiều dài ống (m)

1,0

2,0

4,0

5,0

6,0

7,0

8,0

9,0

12,0

ng bê tông

 

0,66

0,49

 

 

 

 

 

 

ng BT ly tâm

1,51

 

0,74

0,69

0,65

 

 

 

 

Ống BT ly tâm nối gioăng

 

 

1,15

1,06

 

 

 

 

 

Ống nhựa nối măng sông

 

 

1,2

 

1,05

 

 

0,89

0,91

Ống nhựa nối miệng bát

 

 

1,15

 

 

0,97

0,95

 

 

ng thép

 

1,63

1,2

 

1,05

1,02

 

0,89

0,91

Ống thép không rỉ

 

 

1,15

 

 

0,97

0,95

 

0,87

Ống nhựa gân xoắn

 

1,45

 

 

0,94

 

0,89

 

 

Ống gang

 

 

1,15

1,06

 

0,97

0,95

 

 

Trường hợp lắp đặt ống tại điểm đấu nối giữa tuyến mới và tuyến cũ khi lắp các phụ tùng và van tại các điểm đấu nối này được điều chỉnh hệ số nhân công được nhân với hệ số 3, máy thi công được nhân hệ số 2 với các loại phụ tùng ống và van có đường kính tương ứng.

LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐƯỜNG ỐNG, CỐNG HỘP

Đơn giá lắp đặt đường ống, phụ tùng, cống các loại quy định cho lắp đặt hoàn chỉnh 100m ống hoặc một cái phụ tùng đối với tuyến ngoài công trình được thể hiện trong công tác lắp đặt của từng loại ống.

Trong mỗi công tác lắp đặt đối với từng loại ống, thành phần công việc cho từng loại công tác lắp đặt này bao gồm toàn bộ các quy trình thực hiện từ khâu chuẩn bị vật liệu, bố trí lực lượng nhân công, máy thi công cho quá trình thực hiện từ khâu chuẩn bị đến kết thúc hoàn thành khối luợng công tác lắp đặt. Riêng đối với công tác lắp đặt ống thép và ống nhựa được quy định tính như sau:

- Đối với ống có đường kính ≤ 100mm để lắp đặt hoàn chỉnh cho 100m ống trong thành phần công việc đã bao gồm cả công cắt ống, tẩy dũa vát ống theo yêu cầu kỹ thuật;

- Với ống có đường kính ≥ 100mm trong bảng mức chưa được tính công cắt ống, tẩy dũa vát ống, trường hợp ống phải cắt thì ngoài đơn giá nhân công lắp đặt ống còn được cộng thêm công cắt, tẩy dũa vát ống trong bảng mức cưa cắt ống có đường kính tương ứng.

BB.11000 - LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - CỐNG HỘP

BB.11100 - LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG NỐI BẰNG VÀNH ĐAI - ĐOẠN ỐNG DÀI 1M

Thành phần công việc:

Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, xuống và dồn ống, lắp và chỉnh, lau chùi ống, trộn vữa xảm mối nối, bảo dưỡng mối nối.

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống bê tông nối bằng vành đai

 

 

 

 

BB.11101

- Đường kính ống 100mm

100m

6.177.143

1.727.803

 

BB.11102

- Đường kính ống 150mm

100m

9.052.630

1.998.041

 

BB.11103

- Đường kính ống 200mm

100m

11.986.411

2.160.094

 

BB.11104

- Đường kính ống 250mm

100m

13.806.230

2.485.103

 

BB.11105

- Đường kính ống 300mm

100m

17.791.123

2.199.022

1.632.890

BB.11106

- Đường kính ống 350mm

100m

20.588.313

2.534.896

1.632.890

BB.11107

- Đường kính ống 400mm

100m

23.445.501

2.919.657

1.632.890

BB.11108

- Đường kính ống 500mm

100m

30.261.760

3.318.903

1.632.890

BB.11109

- Đường kính ống 600mm

100m

33.934.029

4.121.333

1.758.901

BB.11110

- Đường kính ống 700mm

100m

43.255.077

4.671.168

1.758.901

BB.11111

- Đường kính ống 800mm

100m

48.792.265

4.890.129

1.758.901

BB.11112

- Đường kính ống 900mm

100m

63.640.137

5.148.016

1.758.901

BB.11113

- Đường kính ống 1000mm

100m

68.890.523

5.624.865

1.758.901

BB.11114

- Đường kính ống 1100mm

100m

88.383.931

9.167.167

1.879.662

BB.11115

- Đường kính ống 1200mm

100m

113.701.673

11.050.232

1.879.662

BB.11116

- Đường kính ống 1400mm

100m

130.441.749

13.745.885

1.879.662

BB.11117

- Đường kính ống 1600mm

100m

172.570.784

16.300.430

1.879.662

BB.11200 - LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG NỐI BẰNG GẠCH CHỈ - ĐOẠN ỐNG DÀI 1M

Thành phần công việc:

Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, xuống và dồn ống, lắp và chỉnh ống, khoét lòng mo, đào hố xảm, chèn cát, tẩy ba via, lau chùi ống, trộn vữa xây gạch mối nối, bảo dưỡng mối nối.

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống bê tông nối bằng gạch chỉ

 

 

 

 

BB.11201

- Đường kính ống 100mm

100m

5.311.875

2.055.076

 

BB.11202

- Đường kính ống 150mm

100m

7.854.469

2.408.151

 

BB.11203

- Đường kính ống 200mm

100m

10.522.877

2.649.872

 

BB.11204

- Đường kính ống 250mm

100m

11.509.604

3.168.620

 

BB.11205

- Đường kính ống 300mm

100m

13.883.621

3.123.354

1.632.890

BB.11206

- Đường kính ống 350mm

100m

16.164.867

3.490.009

1.632.890

BB.11207

- Đường kính ống 400mm

100m

18.500.110

4.056.739

1.632.890

BB.11208

- Đường kính ống 500mm

100m

23.117.610

4.449.648

1.632.890

BB.11209

- Đường kính ống 600mm

100m

25.540.061

5.522.683

1.758.901

BB.11210

- Đường kính ống 700mm

100m

34.699.350

6.194.163

1.758.901

BB.11211

- Đường kính ống 800mm

100m

39.840.514

6.977.557

1.758.901

BB.11212

- Đường kính ống 900mm

100m

51.602.823

8.403.237

1.758.901

BB.11213

- Đường kính ống 1000mm

100m

56.537.585

9.682.942

1.758.901

BB.11214

- Đường kính ống 1100mm

100m

73.147.372

11.361.643

1.879.662

BB.11215

- Đường kính ống 1200mm

100m

95.034.414

13.278.768

1.879.662

BB.11216

- Đường kính ống 1400mm

100m

108.752.544

16.821.071

1.879.662

BB.11217

- Đường kính ống 1600mm

100m

148.207.494

19.667.564

1.879.662

BB.11300 - LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG NỐI BẰNG GẠCH THẺ - ĐOẠN ỐNG DÀI 1M

Thành phần công việc:

Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, xuống và dồn ống, lắp và chỉnh ống, khoét lòng mo, đào hố xảm, chèn cát, tẩy ba via, lau chùi ống, trộn vữa xây gạch mối nối, bảo dưỡng mối nối.

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống bê tông nối bằng gạch thẻ

 

 

 

 

BB.11301

- Đường kính ống 100mm

100m

5.376.497

2.466.092

 

BB.11302

- Đường kính ống 150mm

100m

7.948.989

2.889.781

 

BB.11303

- Đường kính ống 200mm

100m

10.655.511

3.179.937

 

BB.11304

- Đường kính ống 250mm

100m

11.676.937

3.802.344

 

BB.11305

- Đường kính ống 300mm

100m

14.084.258

3.748.025

1.632.890

BB.11306

- Đường kính ống 350mm

100m

16.393.340

4.188.010

1.632.890

BB.11307

- Đường kính ống 400mm

100m

18.773.121

4.867.906

1.632.890

BB.11308

- Đường kính ống 500mm

100m

23.458.295

5.339.577

1.632.890

BB.11309

- Đường kính ống 600mm

100m

25.976.588

6.627.220

1.758.901

BB.11310

- Đường kính ống 700mm

100m

35.272.757

7.432.996

1.758.901

BB.11311

- Đường kính ống 800mm

100m

40.551.784

8.373.069

1.758.901

BB.11312

- Đường kính ống 900mm

100m

52.532.184

10.083.884

1.758.901

BB.11313

- Đường kính ống 1000mm

100m

57.620.744

11.672.081

1.758.901

BB.11314

- Đường kính ống 1100mm

100m

74.289.589

13.633.972

1.879.662

BB.11315

- Đường kính ống 1200mm

100m

96.235.685

15.934.522

1.879.662

BB.11316

- Đường kính ống 1400mm

100m

110.108.714

20.185.285

1.879.662

BB.11317

- Đường kính ống 1600mm

100m

149.727.181

23.601.076

1.879.662

BB.11400 - LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG LY TÂM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM ĐOẠN ỐNG DÀI 2M

Thành phần công việc:

Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, xuống và dồn ống, lắp và chỉnh ống, lau chùi ống, trộn vữa xảm mối nối, bảo dưỡng mối nối.

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống bê tông ly tâm nối bằng phương pháp xảm

 

 

 

 

BB.11401

- Đường kính ống 300mm

100m

13.910.955

4.293.480

1.228.606

BB.11402

- Đường kính ống 400mm

100m

18.288.482

5.667.303

1.228.606

BB.11403

- Đường kính ống 500mm

100m

21.244.333

6.654.102

1.228.606

BB.11404

- Đường kính ống 600mm

100m

26.375.430

8.700.050

1.323.114

BB.11405

- Đường kính ống 700mm

100m

33.511.501

10.305.764

1.323.114

BB.11406

- Đường kính ống 800mm

100m

40.745.576

11.994.197

1.323.114

BB.11407

- Đường kính ống 900mm

100m

51.797.783

14.019.343

1.323.114

BB.11408

- Đường kính ống 1000mm

100m

56.525.839

17.842.889

1.323.114

BB.11409

- Đường kính ống 1100mm

100m

80.536.816

21.428.983

1.464.876

BB.11410

- Đường kính ống 1200mm

100m

104.977.940

25.428.671

1.464.876

BB.11411

- Đường kính ống 1400mm

100m

119.602.727

31.715.284

1.606.638

BB.11412

- Đường kính ống 1600mm

100m

167.511.990

40.148.689

1.606.638

BB.11500 - LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG LY TÂM NỐI BẰNG GIOĂNG CAO SU - ĐOẠN ỐNG DÀI 6M

Thành phần công việc:

Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, xuống và dồn ống, lắp và chỉnh ống, lau chùi ống, bôi mỡ, lắp gioăng, nối ống.

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống bê tông ly tâm nối bằng gioăng cao su

 

 

 

 

BB.11501

- Đường kính ống 400mm

100m

19.192.099

2.041.497

672.058

BB.11502

- Đường kính ống 500mm

100m

22.246.219

2.485.103

672.058

BB.11503

- Đường kính ống 600mm

100m

28.284.863

3.250.354

672.058

BB.11504

- Đường kính ống 700mm

100m

34.856.130

3.957.355

672.058

BB.11505

- Đường kính ống 800mm

100m

42.219.662

4.476.536

672.058

BB.11506

- Đường kính ống 900mm

100m

53.358.180

5.109.090

1.549.019

BB.11507

- Đường kính ống 1000mm

100m

58.026.602

6.286.614

1.694.240

BB.11508

- Đường kính ống 1100mm

100m

81.956.300

7.240.310

1.694.240

BB.11509

- Đường kính ống 1200mm

100m

105.888.613

8.417.834

1.875.765

BB.11510

- Đường kính ống 1400mm

100m

120.173.981

10.412.812

2.069.393

BB.11511

- Đường kính ống 1600mm

100m

167.379.091

13.113.818

2.069.393

BB.11512

- Đường kính ống 1800mm

100m

188.397.753

14.704.448

2.287.224

BB.11513

- Đường kính ống 2000mm

100m

216.134.024

16.397.746

2.287.224

BB.11600 - LẮP ĐẶT CỐNG HỘP ĐÚC SẴN NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐỔ BÊ TÔNG ĐOẠN CỐNG DÀI 1M

Thành phần công việc:

Vận chuyển cống, tấm đan và vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, căn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật, hạ cống, lắp chỉnh cống, gia công lắp dựng ván khuôn, gia công cốt thép tại các đầu nối, trộn, đổ bê tông, tháo dỡ ván khuôn, đậy tấm đan, trát vữa xung quanh, hoàn thiện.

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt cống hộp đúc sẵn nối bằng phương pháp đổ bê tông

 

 

 

 

BB.11601

- Quy cách cống 400x600mm

100m

30.500.682

3.354.969

1.721.777

BB.11602

- Quy cách cống 600x600mm

100m

35.018.273

3.538.896

1.736.798

BB.11603

- Quy cách cống 400x800mm

100m

35.507.437

3.738.394

1.875.428

BB.11604

- Quy cách cống 600x800mm

100m

39.927.444

4.003.094

1.890.448

BB.11605

- Quy cách cống 800x800mm

100m

44.334.598

4.592.342

1.906.077

BB.11606

- Quy cách cống 400x1000mm

100m

40.332.521

4.527.140

1.906.077

BB.11607

- Quy cách cống 800x1000mm

100m

49.388.670

5.381.088

1.936.117

BB.11608

- Quy cách cống 800x1400mm

100m

59.213.740

6.895.325

1.996.806

BB.11609

- Quy cách cống 1200x1400mm

100m

68.203.422

7.340.546

2.145.915

BB.11610

- Quy cách cống 1400x1500mm

100m

77.183.729

8.298.622

2.174.567

BB.11611

- Quy cách cống 1200x1600mm

100m

73.164.742

8.453.841

2.163.368

BB.11612

- Quy cách cống 1200x1800mm

100m

78.059.408

8.982.753

2.202.611

BB.11613

- Quy cách cống 1400x1800mm

100m

82.616.176

9.432.840

2.217.631

BB.11614

- Quy cách cống 1200x2000mm

100m

83.429.236

9.749.603

2.245.675

BB.11615

- Quy cách cống 1400x2000mm

100m

87.689.853

10.268.298

2.258.699

BB.11616

- Quy cách cống 1400x2200mm

100m

92.429.805

10.474.608

2.273.111

BB.11617

- Quy cách cống 2200x1500mm

100m

95.233.149

11.497.885

2.435.851

BB.11618

- Quy cách cống 2200x1800mm

100m

102.559.490

12.337.722

2.466.500

BB.11619

- Quy cách cống 2500x1500mm

100m

106.591.299

12.617.019

2.468.496

BB.11620

- Quy cách cống 2500x2000mm

100m

114.503.053

13.528.870

2.635.838

BB.11621

- Quy cách cống 2500x2500mm

100m

125.996.220

15.057.218

2.712.156

BB.11622

- Quy cách cống 3000x3000mm

100m

150.499.482

18.412.187

2.854.980

BB.11700 - LẮP ĐẶT CỐNG HỘP ĐÚC SẴN NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM ĐOẠN CỐNG DÀI 1M

Thành phần công việc:

Vận chuyển cống, tấm đan và vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, căn chỉnh theo độ dốc thiết kế, hạ cống, lắp chỉnh cống, trộn vữa xảm nối cống, đặt tấm đan, trát vữa xung quanh hoàn thiện.

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt cống hộp đúc sẵn nối bằng phương pháp xảm

 

 

 

 

BB.11701

- Quy cách cống 400x600mm

100m

26.292.021

2.276.708

1.601.788

BB.11702

- Quy cách cống 600x600mm

100m

30.342.864

2.325.852

1.601.788

BB.11703

- Quy cách cống 400x800mm

100m

30.329.335

2.390.081

1.725.398

BB.11704

- Quy cách cống 600x800mm

100m

34.376.796

2.520.484

1.725.398

BB.11705

- Quy cách cống 800x800mm

100m

38.424.256

2.974.464

1.725.398

BB.11706

- Quy cách cống 400x1000mm

100m

34.363.266

2.909.262

1.725.398

BB.11707

- Quy cách cống 800x1000mm

100m

42.458.188

3.493.644

1.776.903

BB.11708

- Quy cách cống 800x1400mm

100m

50.529.433

4.468.751

1.776.903

BB.11709

- Quy cách cống 1200x1400mm

100m

58.624.354

4.644.893

1.843.859

BB.11710

- Quy cách cống 1400x1500mm

100m

66.702.364

5.332.917

1.843.859

BB.11711

- Quy cách cống 1200x2000mm

100m

70.743.060

6.370.792

1.843.859

BB.11712

- Quy cách cống 1400x2000mm

100m

74.776.992

6.493.897

1.843.859

BB.11713

- Quy cách cống 1400x2200mm

100m

78.810.923

6.565.424

1.843.859

BB.11714

- Quy cách cống 1200x1600mm

100m

62.759.756

5.488.136

1.843.859

BB.11715

- Quy cách cống 1200x1800mm

100m

66.797.070

5.747.483

1.843.859

BB.11716

- Quy cách cống 1400x1800mm

100m

70.868.207

6.306.077

1.843.859

BB.11717

- Quy cách cống 2200x1500mm

100m

80.925.977

7.560.529

1.962.319

BB.11718

- Quy cách cống 2200x1800mm

100m

86.983.638

8.024.191

1.962.319

BB.11719

- Quy cách cống 2500x1500mm

100m

91.020.952

8.205.685

1.962.319

BB.11720

- Quy cách cống 2500x2000mm

100m

97.078.614

8.649.933

2.080.779

BB.11721

- Quy cách cống 2500x2500mm

100m

107.200.648

9.799.721

2.080.779

BB.11722

- Quy cách cống 3000x3000mm

100m

127.492.069

12.076.429

2.080.779

BB.12000 - LẮP ĐẶT ỐNG SÀNH, ỐNG XI MĂNG

BB.12100 - LẮP ĐẶT ỐNG SÀNH NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM - ĐOẠN ỐNG DÀI 0,5M

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, lau chùi, lắp chỉnh ống, trộn vữa xảm mối nối, lắp giá đỡ.

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống sành nối bằng phương pháp xảm

 

 

 

 

BB.12101

- Đường kính ống 50mm

100m

664.140

1.233.046

 

BB.12102

- Đường kính ống 75mm

100m

944.684

1.549.003

 

BB.12103

- Đường kính ống 100mm

100m

1.200.773

1.892.119

 

BB.12104

- Đường kính ống 150mm

100m

1.522.472

2.316.236

 

BB.12105

- Đường kính ống 200mm

100m

1.880.262

3.127.393

 

BB.12200 - LẮP ĐẶT ỐNG XI MĂNG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM - ĐOẠN ỐNG DÀI 0,5M

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, lau chùi, lắp chỉnh ống, trộn vữa xảm mối nối, lắp giá đỡ.

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống xi măng nối bằng phương pháp xảm

 

 

 

 

BB.12201

- Đường kính ống 100mm

100m

1.289.217

1.946.438

 

BB.12202

- Đường kính ống 150mm

100m

1.858.613

2.489.630

 

BB.12203

- Đường kính ống 200mm

100m

2.478.765

3.168.620

 

BB.13000 - LẮP ĐẶT ỐNG GANG

BB.13100 - LẮP ĐẶT ỐNG GANG MIỆNG BÁT NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM - ĐOẠN ỐNG DÀI 6M

Thành phần công việc:

Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, khoét lòng mo, đào hố xảm, chèn cát, xuống và dồn ống, lau chùi ống, lắp và chỉnh ống, nhuộm dây đay, trộn vữa xảm mối nối, bảo dưỡng mối nối.    

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống gang miệng bát nối bằng phương pháp xảm

 

 

 

 

BB.13101

- Đường kính ống 50mm

100m

9.281.691

988.157

 

BB.13102

- Đường kính ống 75mm

100m

11.303.901

1.021.654

 

BB.13103

- Đường kính ống 100mm

100m

12.523.015

1.252.058

 

BB.13104

- Đường kính ống 150mm

100m

22.401.937

1.811.545

 

BB.13105

- Đường kính ống 200mm

100m

30.073.643

2.174.126

 

BB.13106

- Đường kính ống 250mm

100m

38.351.022

2.701.475

 

BB.13107

- Đường kính ống 300mm

100m

47.435.440

3.375.938

900.077

BB.13108

- Đường kính ống 350mm

100m

58.529.098

3.799.175

900.077

BB.13109

- Đường kính ống 400mm

100m

70.633.643

4.221.960

900.077

BB.13110

- Đường kính ống 500mm

100m

99.872.288

5.277.110

900.077

BB.13111

- Đường kính ống 600mm

100m

107.016.283

6.818.932

900.077

BB.13112

- Đường kính ống 700mm

100m

159.383.450

7.671.420

1.050.090

BB.13113

- Đường kính ống 800mm

100m

181.610.308

8.523.908

1.050.090

BB.13114

- Đường kính ống 900mm

100m

201.855.830

9.590.005

1.050.090

BB.13115

- Đường kính ống 1000mm

100m

232.122.229

10.655.615

1.050.090

BB.13116

- Đường kính ống 1100mm

100m

252.284.008

10.863.872

1.150.099

BB.13117

- Đường kính ống 1200mm

100m

272.447.877

12.146.983

1.150.099

BB.13118

- Đường kính ống 1400mm

100m

322.857.882

14.172.129

1.150.099

BB.13119

- Đường kính ống 1500mm

100m

338.017.939

15.570.073

1.250.108

BB.13120

- Đường kính ống 1600mm

100m

363.232.710

16.498.955

1.250.108

BB.13121

- Đường kính ống 1800mm

100m

413.662.253

16.751.490

1.250.108

BB.13122

- Đường kính ống 2000mm

100m

454.041.015

18.612.658

3.111.869

BB.13123

- Đường kính ống 2200mm

100m

504.470.508

20.474.313

3.111.869

BB.13124

- Đường kính ống 2400mm

100m

544.849.135

22.335.482

3.342.378

BB.13125

- Đường kính ống 2500mm

100m

565.038.304

23.265.823

3.342.378

BB.13200 - LẮP ĐẶT ỐNG GANG MIỆNG BÁT BẰNG GIOĂNG CAO SU ĐOẠN ỐNG DÀI 6M

Thành phần công việc:

Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, khoét lòng mo, đào hố xảm, chèn cát, xuống và dồn ống, lau chùi ống, lắp gioăng kích nối ống.

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống gang miệng bát bằng gioăng cao su

 

 

 

 

BB.13201

- Đường kính ống 50mm

100m

9.331.833

1.062.393

 

BB.13202

- Đường kính ống 75mm

100m

11.385.338

1.098.606

 

BB.13203

- Đường kính ống 100mm

100m

12.633.963

1.346.211

 

BB.13204

- Đường kính ống 150mm

100m

22.613.761

1.947.796

 

BB.13205

- Đường kính ống 200mm

100m

30.374.337

2.337.536

 

BB.13206

- Đường kính ống 250mm

100m

38.811.781

2.904.719

 

BB.13207

- Đường kính ống 300mm

100m

48.007.500

3.629.881

900.077

BB.13208

- Đường kính ống 350mm

100m

59.501.350

4.085.257

900.077

BB.13209

- Đường kính ống 400mm

100m

72.130.712

4.539.727

900.077

BB.13210

- Đường kính ống 500mm

100m

101.727.572

5.674.546

900.077

BB.13211

- Đường kính ống 600mm

100m

109.196.219

7.332.274

900.077

BB.13212

- Đường kính ống 700mm

100m

161.910.389

8.248.991

1.050.090

BB.13213

- Đường kính ống 800mm

100m

184.456.444

9.165.707

1.050.090

BB.13214

- Đường kính ống 900mm

100m

204.960.294

10.311.603

1.050.090

BB.13215

- Đường kính ống 1000mm

100m

235.595.877

11.457.499

1.050.090

BB.13216

- Đường kính ống 1100mm

100m

256.100.628

11.681.326

1.150.099

BB.13217

- Đường kính ống 1200mm

100m

276.686.286

13.061.267

1.150.099

BB.13218

- Đường kính ống 1400mm

100m

327.828.600

15.238.712

1.150.099

BB.13219

- Đường kính ống 1500mm

100m

343.386.055

17.299.865

1.250.108

BB.13220

- Đường kính ống 1600mm

100m

368.916.128

18.331.902

1.250.108

BB.13221

- Đường kính ống 1800mm

100m

420.088.105

18.612.658

1.250.108

BB.13222

- Đường kính ống 2000mm

100m

461.145.070

20.680.623

3.111.869

BB.13223

- Đường kính ống 2200mm

100m

512.285.043

22.749.075

3.111.869

BB.13224

- Đường kính ống 2400mm

100m

553.374.012

24.817.040

3.342.378

BB.13225

- Đường kính ống 2500mm

100m

573.958.590

25.851.022

3.342.378

BB.13300 - LẮP ĐẶT ỐNG GANG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MẶT BÍCH ĐOẠN ỐNG DÀI 6M

Thành phần công việc:

Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, khoét lòng mo, đào hố xảm, chèn cát, xuống và dồn ống, lau chùi ống, lắp chỉnh, làm vệ sinh đầu ống, cắt gioăng, lắp mặt bích bắt bu lông mối nối.

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống gang nối bằng phương pháp mặt bích

 

 

 

 

BB.13301

- Đường kính ống 50mm

100m

9.567.357

956.018

 

BB.13302

- Đường kính ống 75mm

100m

11.888.989

1.033.875

 

BB.13303

- Đường kính ống 100mm

100m

13.104.110

1.211.771

 

BB.13304

- Đường kính ống 150mm

100m

22.970.297

1.753.152

 

BB.13305

- Đường kính ống 200mm

100m

30.626.162

2.103.964

 

BB.13306

- Đường kính ống 250mm

100m

39.489.949

2.614.112

 

BB.13307

- Đường kính ống 300mm

100m

48.548.454

3.266.847

900.077

BB.13308

- Đường kính ống 350mm

100m

60.019.501

3.676.957

900.077

BB.13309

- Đường kính ống 400mm

100m

72.092.409

4.085.709

900.077

BB.13310

- Đường kính ống 500mm

100m

101.652.564

5.106.910

900.077

BB.13311

- Đường kính ống 600mm

100m

109.697.269

6.598.998

900.077

BB.13312

- Đường kính ống 700mm

100m

162.578.156

7.424.238

1.050.090

BB.13313

- Đường kính ống 800mm

100m

184.701.168

8.248.991

1.050.090

BB.13314

- Đường kính ống 900mm

100m

204.957.994

9.280.540

1.050.090

BB.13315

- Đường kính ống 1000mm

100m

235.582.656

10.311.603

1.050.090

BB.13316

- Đường kính ống 1100mm

100m

257.381.936

10.513.047

1.150.099

BB.13317

- Đường kính ống 1200mm

100m

277.501.947

11.755.286

1.150.099

BB.13318

- Đường kính ống 1400mm

100m

328.531.350

13.714.744

1.150.099

BB.13319

- Đường kính ống 1500mm

100m

343.624.959

15.327.757

1.250.108

BB.13320

- Đường kính ống 1600mm

100m

372.198.016

16.096.066

1.250.108

BB.13321

- Đường kính ống 1800mm

100m

423.495.345

16.490.683

1.250.108

BB.13322

- Đường kính ống 2000mm

100m

464.742.570

18.323.143

3.111.869

BB.13323

- Đường kính ống 2200mm

100m

516.040.799

20.155.603

3.111.869

BB.13324

- Đường kính ống 2400mm

100m

557.288.023

21.988.064

3.342.378

BB.13325

- Đường kính ống 2500mm

100m

578.416.136

22.903.807

3.342.378

Ghi chú:

Trường hợp ống và các phụ tùng ống nhập khẩu có kèm các vật liệu phụ nhập đồng bộ cho công tác lắp đặt ống như gioăng cao su, mỡ bôi trơn, cao su tấm, bu lông … thì khi thanh quyết toán không được tính các loại vật liệu trên.

Nếu lắp ống trong điều kiện không có công khoét lòng mo, đào hố xảm, chèn cát thì đơn giá nhân công nhân với hệ số 0,6.

BB.14000 - LẮP ĐẶT ỐNG THÉP

BB.14100 - LẮP ĐẶT ỐNG THÉP ĐEN BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN - ĐOẠN ỐNG DÀI 8M

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, chải rỉ lau chùi, lắp chỉnh, hàn, mài ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật, lắp giá đỡ ống.

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống thép đen bằng phương pháp hàn

 

 

 

 

BB.14101

- Đường kính ống 15mm

100m

836.429

1.255.226

13.642

BB.14102

- Đường kính ống 20mm

100m

1.108.474

1.357.075

13.642

BB.14103

- Đường kính ống 25mm

100m

1.561.533

1.515.506

13.642

BB.14104

- Đường kính ống 32mm

100m

2.176.076

1.597.437

17.053

BB.14105

- Đường kính ống 40mm

100m

2.780.569

1.721.919

22.737

BB.14106

- Đường kính ống 50mm

100m

3.185.377

1.835.084

29.558

BB.14107

- Đường kính ống 60mm

100m

4.534.407

2.016.148

36.379

BB.14108

- Đường kính ống 75mm

100m

5.742.724

2.085.405

43.201

BB.14109

- Đường kính ống 80mm

100m

7.455.117

2.222.561

54.569

BB.14110

- Đường kính ống 100mm

100m

9.670.061

2.595.552

67.075

BB.14111

- Đường kính ống 125mm

100m

12.087.648

2.758.057

82.990

BB.14112

- Đường kính ống 150mm

100m

15.108.200

2.968.544

98.906

BB.14113

- Đường kính ống 200mm

100m

30.201.222

3.912.793

168.255

BB.14114

- Đường kính ống 250mm

100m

41.285.011

4.061.266

237.603

BB.14115

- Đường kính ống 300mm

100m

57.809.993

4.209.738

923.752

BB.14116

- Đường kính ống 350mm

100m

66.470.849

4.811.323

1.047.670

BB.14117

- Đường kính ống 400mm

100m

86.610.470

5.402.950

1.081.775

BB.14118

- Đường kính ống 500mm

100m

131.847.057

6.413.740

1.226.904

BB.14119

- Đường kính ống 600mm

100m

207.265.296

7.864.593

1.346.273

BB.14120

- Đường kính ống 700mm

100m

241.474.510

9.242.587

1.486.645

BB.14121

- Đường kính ống 800mm

100m

275.995.899

10.380.698

1.606.015

BB.14122

- Đường kính ống 900mm

100m

310.495.195

11.517.349

1.726.522

BB.14123

- Đường kính ống 1000mm

100m

345.023.798

13.749.778

1.844.755

BB.14124

- Đường kính ống 1200mm

100m

414.027.927

14.848.475

2.162.460

BB.14125

- Đường kính ống 1300mm

100m

448.529.992

15.890.243

2.277.283

BB.14126

- Đường kính ống 1400mm

100m

483.032.057

16.257.124

2.390.969

BB.14127

- Đường kính ống 1500mm

100m

517.645.905

17.418.104

3.944.440

BB.14128

- Đường kính ống 1600mm

100m

552.259.753

18.579.571

4.609.055

BB.14129

- Đường kính ống 1800mm

100m

621.291.470

18.812.643

4.919.416

BB.14130

- Đường kính ống 2000mm

100m

690.323.283

20.902.017

5.230.915

BB.14131

- Đường kính ống 2200mm

100m

759.355.668

21.842.576

5.858.195

BB.14132

- Đường kính ống 2500mm

100m

863.306.227

23.579.667

7.523.689

BB.14200 - LẮP ĐẶT ỐNG THÉP KHÔNG RỈ NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 6M

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép, lau chùi ống, lắp chỉnh ống, hàn, mài ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật, lắp giá đỡ ống.

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống thép không rỉ nối bằng phương pháp hàn

 

 

 

 

BB.14201

- Đường kính ống 15mm

100m

920.087

792.155

4.547

BB.14202

- Đường kính ống 20mm

100m

1.219.412

1.056.056

6.821

BB.14203

- Đường kính ống 25mm

100m

1.718.692

1.319.957

10.232

BB.14204

- Đường kính ống 32mm

100m

2.394.329

1.482.914

12.505

BB.14205

- Đường kính ống 40mm

100m

3.059.046

1.591.553

15.916

BB.14206

- Đường kính ống 50mm

100m

3.503.045

1.735.951

19.327

BB.14207

- Đường kính ống 60mm

100m

4.986.589

1.871.749

23.874

BB.14208

- Đường kính ống 75mm

100m

6.316.022

1.953.228

29.558

BB.14209

- Đường kính ống 80mm

100m

8.197.045

2.064.130

31.832

BB.14210

- Đường kính ống 100mm

100m

10.636.409

2.459.754

46.611

BB.14211

- Đường kính ống 125mm

100m

13.291.899

2.775.711

62.527

BB.14212

- Đường kính ống 150mm

100m

16.621.962

3.091.668

79.580

BB.14213

- Đường kính ống 200mm

100m

33.278.893

3.368.696

231.919

BB.14214

- Đường kính ống 250mm

100m

45.467.206

3.847.610

288.761

BB.14215

- Đường kính ống 300mm

100m

63.626.087

3.911.888

843.260

BB.14216

- Đường kính ống 350mm

100m

73.161.070

4.617.132

900.103

BB.14217

- Đường kính ống 400mm

100m

95.300.014

4.829.882

955.809

BB.14218

- Đường kính ống 500mm

100m

145.155.099

7.098.614

1.240.068

BB.14219

- Đường kính ống 600mm

100m

228.138.672

9.126.294

1.373.080

BB.14220

- Đường kính ống 700mm

100m

265.792.887

11.381.106

1.527.094

BB.14221

- Đường kính ống 800mm

100m

303.830.882

11.921.210

1.747.644

BB.14222

- Đường kính ống 900mm

100m

341.809.143

12.617.019

1.889.751

BB.14223

- Đường kính ống 1000mm

100m

379.787.404

14.112.766

2.032.995

BB.14224

- Đường kính ống 1200mm

100m

455.805.762

14.959.416

2.450.221

BB.14225

- Đường kính ống 1300mm

100m

493.741.528

15.395.878

2.508.200

BB.14226

- Đường kính ống 1400mm

100m

531.721.679

16.580.214

2.694.585

BB.14227

- Đường kính ống 1500mm

100m

569.701.830

17.764.549

2.842.376

BB.14300 - LẮP ĐẶT ỐNG THÉP TRÁNG KẼM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 8M

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy dũa, ren ống, lau chùi, lắp và chỉnh ống, nối ống, lắp giá đỡ ống.

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông

 

 

 

 

BB.14301

- Đường kính ống ≤ 25mm

100m

1.406.595

984.988

 

BB.14302

- Đường kính ống 32mm

100m

1.869.460

1.157.452

 

BB.14303

- Đường kính ống 40mm

100m

2.515.070

1.330.820

 

BB.14304

- Đường kính ống 50mm

100m

2.801.189

1.457.565

 

BB.14305

- Đường kính ống 67mm

100m

3.738.919

1.588.837

 

BB.14306

- Đường kính ống 76mm

100m

5.845.184

1.769.901

 

BB.14307

- Đường kính ống 89mm

100m

7.596.010

1.864.959

 

BB.14308

- Đường kính ống 100mm

100m

8.864.386

1.969.071

 

BB.14309

- Đường kính ống 110mm

100m

9.837.877

2.057.340

 

BB.14310

- Đường kính ống 150mm

100m

13.408.086

2.664.809

 

BB.14311

- Đường kính ống 200mm

100m

17.861.446

3.564.698

 

BB.14312

- Đường kính ống 250mm

100m

22.386.813

4.441.953

 

Ghi chú:

Trường hợp lắp đặt ống ngoài nhà không phải lắp giá đỡ ống thì đơn giá nhân công nhân với hệ số 0,8.

LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TRÊN BỜ

BB.15000 - LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TUYẾN CHÍNH

BB.15100 - LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TUYẾN CHÍNH

BỌC 1 LỚP VẢI THỦY TINH δ = 3 ± 0,5MM - ĐOẠN ỐNG DÀI 8M

Thành phần công việc:

Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót và bảo ôn ống, hàn ống, lao đẩy ống, lắp đặt hoàn chỉnh.

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu tuyến chính bọc 1 lớp vải thủy tinh

 

 

 

 

BB.15101

- Đường kính ống < 57mm

100m

5.524.196

2.144.845

18.819

BB.15102

- Đường kính ống 67- 89mm

100m

7.035.307

2.667.918

33.308

BB.15103

- Đường kính ống 108x3,5mm

100m

12.022.426

2.919.480

58.367

BB.15104

- Đường kính ống 108x4mm

100m

13.457.338

3.308.744

62.698

BB.15105

- Đường kính ống 159x5mm

100m

24.041.346

3.775.861

1.493.957

BB.15106

- Đường kính ống 159x6,3mm

100m

28.021.882

4.207.944

1.524.274

BB.15107

- Đường kính ống 219x7mm

100m

44.581.746

4.776.269

2.068.212

BB.15108

- Đường kính ống 219x9mm

100m

55.628.713

5.352.380

2.127.762

BB.15109

- Đường kính ống 273x7mm

100m

55.934.315

6.360.574

2.141.738

Ghi chú:

- Khi lắp đặt ống ở độ dốc từ 7 - 80 thì đơn giá nhân công nhân với hệ số 1,12;

- Khi lắp đặt ống ở độ dốc từ 9 - 350 thì đơn giá nhân công nhân với hệ số 1,14;

- Khi lắp đặt ống qua địa hình bùn nước ≤ 50cm đơn giá nhân công nhân hệ số 1,2; nếu bùn nước > 50cm thì lập dự toán riêng.

BB.15200 - LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TUYẾN CHÍNH

BỌC 2 LỚP VẢI THỦY TINH δ = 6 ± 0,5MM - ĐOẠN ỐNG DÀI 8M

Thành phần công việc:

Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn ống 2 lớp vải thủy tinh, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống.

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu tuyến chính bọc 2 lớp vải thủy tinh

 

 

 

 

BB.15201

- Đường kính ống < 57mm

100m

6.559.007

2.261.624

19.902

BB.15202

- Đường kính ống 67- 89mm

100m

8.632.463

2.823.624

33.308

BB.15203

- Đường kính ống 108x3,5mm

100m

13.954.178

3.153.038

58.367

BB.15204

- Đường kính ống 108x4mm

100m

15.389.091

3.516.027

63.781

BB.15205

- Đường kính ống 159x5mm

100m

26.870.250

4.017.204

1.493.957

BB.15206

- Đường kính ống 159x6,3mm

100m

30.850.786

4.480.915

1.524.274

BB.15207

- Đường kính ống 219x7mm

100m

48.461.870

5.068.217

2.068.212

BB.15208

- Đường kính ống 219x9mm

100m

59.508.837

5.702.718

2.127.762

BB.15209

- Đường kính ống 273x7mm

100m

60.767.762

6.773.194

2.141.738

BB.15300 - LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TUYẾN CHÍNH BỌC 3 LỚP VẢI THỦY TINH δ = 9 ± 0,5MM - ĐOẠN ỐNG DÀI 8M

Thành phần công việc:

Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn ống 3 lớp vải thủy tinh, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống.

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu tuyến chính bọc 3 lớp vải thủy tinh δ = 9 ± 0,5mm

 

 

 

 

BB.15301

- Đường kính ống < 57mm

100m

7.613.180

2.261.624

18.819

BB.15302

- Đường kính ống 67- 89mm

100m

10.249.745

2.823.624

33.308

BB.15303

- Đường kính ống 108x3,5mm

100m

15.905.050

3.153.038

58.367

BB.15304

- Đường kính ống 108x4mm

100m

17.339.962

3.516.027

62.698

BB.15305

- Đường kính ống 159x5mm

100m

29.717.863

4.019.151

1.493.957

BB.15306

- Đường kính ống 159x6,3mm

100m

33.698.399

4.481.402

1.524.274

BB.15307

- Đường kính ống 219x7mm

100m

52.364.829

5.070.164

2.068.212

BB.15308

- Đường kính ống 219x9mm

100m

63.411.796

5.702.718

2.127.762

BB.15309

- Đường kính ống 273x7mm

100m

65.620.418

6.773.194

2.141.738

BB.16000 - LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TRONG KHO

BB.16100 - LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TRONG KHO QUÉT 2 LỚP SƠN CHỐNG RỈ 1 LỚP SƠN LÓT - ĐOẠN ỐNG DÀI 6M

Thành phần công việc:

Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, lắp chỉnh, hàn ống,lao đẩy ống.

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu trong kho quét 2 lớp sơn chống rỉ, 1 lớp sơn lót

 

 

 

 

BB.16101

- Đường kính ống < 57mm

100m

4.514.677

1.732.225

16.241

BB.16102

- Đường kính ống 67- 89mm

100m

5.456.793

2.066.992

25.985

BB.16103

- Đường kính ống 108x3,5mm

100m

10.124.850

2.444.578

31.399

BB.16104

- Đường kính ống 108x4mm

100m

11.565.084

2.608.069

35.730

BB.16105

- Đường kính ống 159x5mm

100m

21.279.390

2.796.375

554.956

BB.16106

- Đường kính ống 159x6,3mm

100m

25.279.021

3.118.005

585.272

BB.16107

- Đường kính ống 219x7mm

100m

40.862.304

3.503.376

800.573

BB.16108

- Đường kính ống 219x9mm

100m

51.951.839

3.939.352

860.123

BB.16109

- Đường kính ống 273x7mm

100m

51.237.389

4.562.174

839.551

BB.16200 - LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TRONG KHO BỌC 1 LỚP VẢI THỦY TINH δ = 3 ± 0,5MM - ĐOẠN ỐNG DÀI 6M

Thành phần công việc:

Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn 1 lớp vải thủy tinh, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống.

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu trong kho bọc 1 lớp vải thủy tinh δ = 3 ± 0,5mm

 

 

 

 

BB.16201

- Đường kính ống < 57mm

100m

5.685.612

2.374.510

16.566

BB.16202

- Đường kính ống 67- 89mm

100m

7.285.558

2.919.480

26.505

BB.16203

- Đường kính ống 108x3,5mm

100m

12.338.152

3.464.450

32.027

BB.16204

- Đường kính ống 108x4mm

100m

13.778.387

3.690.223

36.444

BB.16205

- Đường kính ống 159x5mm

100m

24.120.004

4.134.957

566.055

BB.16206

- Đường kính ống 159x6,3mm

100m

28.119.635

4.610.832

596.977

BB.16207

- Đường kính ống 219x7mm

100m

44.735.377

5.216.138

816.585

BB.16208

- Đường kính ống 219x9mm

100m

55.824.912

5.870.101

877.325

BB.16209

- Đường kính ống 273x7mm

100m

56.125.949

6.884.620

856.342

BB.16300 - LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TRONG KHO BỌC 2 LỚP VẢI THỦY TINH δ = 6 ± 0,5MM - ĐOẠN ỐNG DÀI 6M

Thành phần công việc:

Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn ống 2 lớp vải thủy tinh, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống.

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu trong kho bọc 2 lớp vải thủy tinh

 

 

 

 

BB.16301

- Đường kính ống < 57mm

100m

6.577.336

2.491.290

16.566

BB.16302

- Đường kính ống 67- 89mm

100m

8.658.034

3.090.756

26.505

BB.16303

- Đường kính ống 108x3,5mm

100m

13.996.814

3.665.310

32.027

BB.16304

- Đường kính ống 108x4mm

100m

15.437.049

3.910.157

36.444

BB.16305

- Đường kính ống 159x5mm

100m

26.948.808

4.446.368

566.055

BB.16306

- Đường kính ống 159x6,3mm

100m

30.948.439

4.959.223

596.977

BB.16307

- Đường kính ống 219x7mm

100m

48.615.501

5.581.073

816.585

BB.16308

- Đường kính ống 219x9mm

100m

59.705.036

6.280.775

877.325

BB.16309

- Đường kính ống 273x7mm

100m

60.959.396

7.348.331

856.342

BB.16400 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TRONG KHO BỌC 3 LỚP VẢI THỦY TINH δ = 9 ± 0,5MM - ĐOẠN ỐNG DÀI 6M

Thành phần công việc:

Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn ống 3 lớp vải thủy tinh, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống.

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu trong kho bọc 3 lớp vải thủy tinh δ = 9 ± 0,5mm

 

 

 

 

BB.16401

- Đường kính ống < 57mm

100m

7.631.509

2.993.440

16.566

BB.16402

- Đường kính ống 67- 89mm

100m

10.275.316

3.709.686

26.505

BB.16403

- Đường kính ống 108x3,5mm

100m

15.947.686

4.398.683

32.027

BB.16404

- Đường kính ống 108x4mm

100m

17.387.921

4.691.604

36.444

BB.16405

- Đường kính ống 159x5mm

100m

29.796.521

5.283.286

566.055

BB.16406

- Đường kính ống 159x6,3mm

100m

33.796.152

5.891.024

596.977

BB.16407

- Đường kính ống 219x7mm

100m

52.518.461

6.699.233

816.585

BB.16408

- Đường kính ống 219x9mm

100m

63.607.996

7.537.124

877.325

BB.16409

- Đường kính ống 273x7mm

100m

65.812.052

8.816.830

856.342

BB.17000 - LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT TRONG ĐIỀU KIỆN BÌNH THUỜNG

BB.17100 - LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU QUA SÔNG, HỒ BỌC 3 LỚP VẢI THỦY TINH δ = 9 ± 0,5MM - ĐOẠN ỐNG DÀI 6M

Thành phần công việc:

Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn 3 lớp, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống.

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu qua sông, hồ, bọc 3 lớp vải thủy tinh

 

 

 

 

BB.17101

- Đường kính ống 108x8mm

100m

30.687.281

4.935.868

2.866.397

BB.17102

- Đường kính ống 159x8mm

100m

45.677.959

5.644.328

3.236.116

BB.17103

- Đường kính ống 159x12mm

100m

60.831.222

6.290.993

3.336.484

BB.17104

- Đường kính ống 219x9mm

100m

68.706.664

7.117.206

3.958.280

BB.17105

- Đường kính ống 219x12mm

100m

84.964.755

8.007.160

5.187.355

BB.17106

- Đường kính ống 273x12mm

100m

106.559.032

9.529.183

5.306.579

BB.17200 - LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU QUA ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG SẮT BỌC 3 LỚP VẢI THỦY TINH δ = 9 ± 0,5MM - ĐOẠN ỐNG DÀI 6M

Thành phần công việc:

Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, lắp chỉnh, hàn ống, bọc bảo ôn 3 lớp, bọc gỗ, lao đẩy ống.

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu qua đường bộ, đường sắt bọc 3 lớp vải thủy tinh

 

 

 

 

BB.17201

- Đường kính ống 108x8mm

100m

30.697.082

5.064.325

1.611.672

BB.17202

- Đường kính ống 159x8mm

100m

45.691.361

5.846.745

1.945.808

BB.17203

- Đường kính ống 159x12mm

100m

60.844.623

6.520.172

2.046.176

BB.17204

- Đường kính ống 219x9mm

100m

68.722.084

7.298.700

2.632.388

BB.17205

- Đường kính ống 219x12mm

100m

84.979.957

8.209.578

2.736.102

BB.17206

- Đường kính ống 273x12mm

100m

106.588.434

9.772.959

2.819.742

BB.17300 - LẮP ĐẶT ỐNG LỒNG DẪN XĂNG DẦU BỌC 1 LỚP VẢI THỦY TINH δ = 3 ± 0,MM

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vận chuyển nguyên vật liệu trong phạm vi 50m, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, hàn , lắp đặt ống vào vị trí.

Đơn vị tính: đ/10m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống lồng dẫn xăng dầu bọc 1 lớp vải thủy tinh

 

 

 

 

BB.17301

- Đường kính ống lồng 219x7mm

10m

4.274.278

562.000

881.166

BB.17302

- Đường kính ống lồng 273x8mm

10m

6.071.217

669.534

965.506

BB.17303

- Đường kính ống lồng 325x8mm

10m

7.254.670

801.884

1.019.557

BB.17304

- Đường kính ống lồng 426x10mm

10m

11.837.751

895.307

1.042.408

BB.18000 - LẮP ĐẶT ỐNG ĐỒNG DẪN GA CÁC LOẠI

BB.18100 - LẮP ĐẶT ỐNG ĐỒNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN- ĐOẠN ỐNG DÀI 2M

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, lắp chỉnh ống, hàn nối ống, lắp giá đỡ ống.

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống đồng nối bằng phương pháp hàn

 

 

 

 

BB.18101

- Đường kính ống 6,4mm

100m

322.956

611.091

 

BB.18102

- Đường kính ống 9,5mm

100m

464.161

719.729

 

BB.18103

- Đường kính ống 12,7mm

100m

605.244

757.753

 

BB.18104

- Đường kính ống 15,9mm

100m

756.403

832.442

 

BB.18105

- Đường kính ống 19,1mm

100m

957.534

1.004.453

 

BB.18106

- Đường kính ống 22,2mm

100m

1.058.605

1.044.287

 

BB.18107

- Đường kính ống 25,4mm

100m

1.210.091

1.075.973

 

BB.18108

- Đường kính ống 28,6mm

100m

1.361.320

1.094.079

 

BB.18109

- Đường kính ống 31,8mm

100m

1.412.136

1.118.976

 

BB.18110

- Đường kính ống 34,9mm

100m

1.613.497

1.003.547

 

BB.18111

- Đường kính ống 38,1mm

100m

1.815.022

1.033.423

 

BB.18112

- Đường kính ống 41,3mm

100m

2.016.237

1.051.077

 

BB.18113

- Đường kính ống 54mm

100m

2.520.168

1.152.925

 

BB.18114

- Đường kính ống 66,7mm

100m

3.225.131

1.237.120

 

BB.19000 - LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA

BB.19100 - LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÁN KEO - ĐOẠN ỐNG DÀI 6M

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép ống, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh dán ống, lắp giá đỡ ống.

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo

 

 

 

 

BB.19101

- Đường kính ống 20mm

100m

416.242

198.265

 

BB.19102

- Đường kính ống 25mm

100m

578.558

231.762

 

BB.19103

- Đường kính ống 32mm

100m

720.472

278.839

 

BB.19104

- Đường kính ống 40mm

100m

862.636

348.096

 

BB.19105

- Đường kính ống 50mm

100m

1.080.048

435.459

 

BB.19106

- Đường kính ống 60mm

100m

1.350.835

475.293

 

BB.19107

- Đường kính ống 89mm

100m

3.500.330

502.000

 

BB.19108

- Đường kính ống 100mm

100m

4.091.209

611.544

 

BB.19109

- Đường kính ống 125mm

100m

4.924.332

664.505

 

BB.19110

- Đường kính ống 150mm

100m

6.851.285

717.466

 

BB.19111

- Đường kính ống 200mm

100m

10.724.572

903.509

 

BB.19112

- Đường kính ống 250mm

100m

21.614.511

1.016.222

 

BB.19113

- Đường kính ống 300mm

100m

25.937.694

1.219.466

 

BB.19200 - LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PVC MIỆNG BÁT BẰNG PHƯƠNG PHÁP NỐI GIOĂNG ĐOẠN ỐNG DÀI 6M

Thành phần công việc:

Vận chuyển và rải ống, đo lấy dấu, cưa cắt ống, lau chùi, lắp chỉnh ống, nối ống, lắp giá đỡ ống.

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát bằng phương pháp nối gioăng

 

 

 

 

BB.19201

- Đường kính ống 100mm

100m

4.246.352

631.913

 

BB.19202

- Đường kính ống 150mm

100m

7.121.017

663.147

 

BB.19203

- Đường kính ống 200mm

100m

11.102.838

884.498

 

BB.19204

- Đường kính ống 250mm

100m

22.141.653

1.105.848

 

BB.19205

- Đường kính ống 300mm

100m

26.609.184

1.329.010

 

Ghi chú:

Trường hợp vật liệu dùng cho lắp các loại ống và phụ tùng ống như: gioăng cao su, bu lông, mỡ thoa … được nhập đồng bộ cùng với ống và phụ tùng thì không được tính những loại vật liệu trên.

BB.19300 - LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PVC NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 6M

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép, lau chùi ống, căn chỉnh ống, hàn ống, lắp giá đỡ.

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống nhựa PVC nối bằng phương pháp hàn

 

 

 

 

BB.19301

- Đường kính ống 20mm

100m

333.333

624.671

24.941

BB.19302

- Đường kính ống 25mm

100m

454.545

678.990

28.267

BB.19303

- Đường kính ống 32mm

100m

656.566

706.150

36.581

BB.19304

- Đường kính ống 40mm

100m

848.485

788.534

41.569

BB.19305

- Đường kính ống 50mm

100m

1.111.111

829.273

48.220

BB.19306

- Đường kính ống 60mm

100m

1.161.616

898.983

59.859

BB.19307

- Đường kính ống 75mm

100m

1.955.556

912.563

66.510

BB.19308

- Đường kính ống 80mm

100m

2.085.859

966.882

74.824

BB.19309

- Đường kính ống 100mm

100m

3.575.758

1.163.336

96.440

BB.19310

- Đường kính ống 125mm

100m

4.469.697

1.222.182

121.381

BB.19311

- Đường kính ống 150mm

100m

5.363.636

1.387.403

138.008

BB.19312

- Đường kính ống 200mm

100m

10.393.939

1.526.370

161.287

BB.19313

- Đường kính ống 250mm

100m

12.989.899

1.717.392

199.530

BB.19400 - LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 8M

Thành phần công việc:

Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép, lau chùi, lắp chỉnh ống, nối ống bằng măng sông, lắp giá đỡ ống.

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông

 

 

 

 

BB.19401

- Đường kính ống 15mm

100m

272.587

452.660

 

BB.19402

- Đường kính ống 20mm

100m

335.884

475.293

 

BB.19403

- Đường kính ống 25mm

100m

449.375

484.346

 

BB.19404

- Đường kính ống 32mm

100m

655.606

497.926

 

BB.19405

- Đường kính ống 40mm

100m

841.694

624.671

 

BB.19406

- Đường kính ống 50mm

100m

1.097.730

633.724

 

BB.19407

- Đường kính ống 67mm

100m

1.575.067

679.443

 

BB.19408

- Đường kính ống 76mm

100m

2.010.141

770.427

 

BB.19409

- Đường kính ống 89mm

100m

2.158.301

902.604

 

BB.19410

- Đường kính ống 100mm

100m

3.726.273

963.260

 

BB.19411

- Đường kính ống 110mm

100m

4.640.909

1.059.677

 

BB.19412

- Đường kính ống 150mm

100m

5.655.415

1.300.492

 

BB.19413

- Đường kính ống 200mm

100m

10.966.947

1.734.140

 

BB.19414

- Đường kính ống 250mm

100m

13.706.170

2.167.789

 

Ghi chú:

Trường hợp vật liệu dùng cho lắp các loại ống và phụ tùng như: gioăng cao su, bu lông, mỡ thoa … được nhập đồng bộ cùng với ống và phụ tùng thì không được tính những loại vật liệu trên.

BB.19500 - LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA GÂN XOẮN HDPE 1 LỚP CÓ ĐẦU NỐI GAI ĐOẠN ỐNG DÀI 5M

Thành phần công việc:

Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi ống, căn chỉnh ống, nối ống bằng ống nối.

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống nhựa gân xoắn 1 lớp có đầu nối gai

 

 

 

 

BB.19501

- Đường kính ống 100mm

100m

3.710.696

67.899

 

BB.19502

- Đường kính ống 150mm

100m

6.011.426

73.784

 

BB.19503

- Đường kính ống 200mm

100m

10.106.261

86.005

 

BB.19504

- Đường kính ống 250mm

100m

15.361.986

113.165

 

BB.19505

- Đường kính ống 300mm

100m

22.690.419

168.842

 

BB.19506

- Đường kính ống 350mm

100m

22.690.419

196.907

 

BB.19507

- Đường kính ống 400mm

100m

27.714.021

247.605

 

BB.19508

- Đường kính ống 500mm

100m

34.487.448

344.022

 

BB.19509

- Đường kính ống 600mm

100m

41.286.003

443.607

 

BB.19510

- Đường kính ống 700mm

100m

48.414.341

543.192

 

BB.19511

- Đường kính ống 800mm

100m

55.333.033

653.641

 

BB.19512

- Đường kính ống 1000mm

100m

69.760.100

871.823

 

Ghi chú:

Trong trường hợp lắp ống nhựa gân xoắn 2 lớp có đầu nối gai, đơn giá nhân công được nhân hệ số k = 1,1.

BB.19600 - LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA GÂN XOẮN HDPE 2 LỚP NỐI MÀN KEO ĐOẠN ỐNG DÀI 5M

Thành phần công việc:

Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, căn chỉnh ống, cố định ống, nối ống.

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp nối màn keo

 

 

 

 

BB.19601

- Đường kính ống 100mm

100m

4.195.545

78.310

 

BB.19602

- Đường kính ống 150mm

100m

6.689.239

84.647

 

BB.19603

- Đường kính ống 200mm

100m

11.376.308

99.133

 

BB.19604

- Đường kính ống 250mm

100m

17.128.288

130.366

 

BB.19605

- Đường kính ống 300mm

100m

25.734.203

194.191

 

BB.19606

- Đường kính ống 350mm

100m

29.648.735

226.783

 

BB.19607

- Đường kính ống 400mm

100m

30.900.835

284.723

 

BB.19608

- Đường kính ống 500mm

100m

38.815.061

395.625

 

BB.19609

- Đường kính ống 600mm

100m

46.605.735

554.509

 

BB.19610

- Đường kính ống 700mm

100m

54.437.273

624.671

 

BB.19611

- Đường kính ống 800mm

100m

62.266.421

714.750

 

BB.19612

- Đường kính ống 1000mm

100m

78.070.796

1.002.642

 

BB.20100 - LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NHÔM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 100M

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, căn chỉnh, lắp ống và măng sông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống nhựa nhôm nối bằng phương pháp măng sông

 

 

 

 

BB.20101

- Đường kính ống 12mm

100m

902.492

29.681

 

BB.20102

- Đường kính ống 16mm

100m

1.203.322

30.655

 

BB.20200 - LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NHÔM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 50M

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, căn chỉnh, lắp ống, lắp giá đỡ ống.

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống nhựa nhôm nối bằng phương pháp măng sông

 

 

 

 

BB.20201

- Đường kính ống 20mm

100m

1.506.805

63.255

 

BB.20300 - LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NHÔM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 6M

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, căn chỉnh, lắp ống, lắp giá đỡ ống.

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống nhựa nhôm nối bằng phương pháp măng sông

 

 

 

 

BB.20301

- Đường kính ống 26mm

100m

2.453.931

486.580

 

BB.20302

- Đường kính ống 32mm

100m

3.363.520

535.238

 

BB.21000 - GIA CÔNG, LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÔNG GIÓ

QUY ĐỊNH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

Chi phí cần thiết về vật liệu, nhân công và máy thi công cho công tác gia công và lắp đặt hệ thống thông gió, phụ tùng ống thông gió bao gồm:

Chi phí vật liệu bao gồm các vật liệu cần thiết kể cả hao hụt trong gia công để hoàn thành một đơn vị sản phẩm (1m ống, 1 cái phụ tùng) của hệ đường ống thông gió, số lượng đinh tán nhôm cho công tác gia công ống và số bu lông mạ phục vụ cho quá trình lắp đặt được tính bình quân theo quy định của thiết kế, nếu trong thực tế có yêu cầu đặc biệt khác thì điều chỉnh lại cho phù hợp.

Chi phí gia công được tính bình quân cho hai đầu ống.

Chi phí nhân công, máy thi công gia công và lắp đặt đã tính đủ các chi phí cần thiết theo yêu cầu kỹ thuật để hoàn thành sản phẩm. Điều kiện lắp đặt của hệ thống thông gió được quy định lắp ở độ cao ≤ 4m trong điều kiện phức tạp trên trần, trong tầng hầm kỹ thuật v.v.. nếu lắp đặt ống ở độ cao > 4m thì hao phí vận chuyển vật tư trong nhà được cộng thêm đơn giá công bốc xếp và vận chuyển vật liệu lên cao tùy theo biện pháp vận chuyển của mã AL.70000 trong tập đơn giá dự toán xây dựng công trình - phần xây dựng để lập dự toán. Chiều cao ghi trong các công tác lắp đặt này là độ cao tính từ cốt ± 0.00 theo thiết kế của công trình.

Công tác gia công ống thông gió và phụ tùng ống thông gió trong các bảng mức được thực hiện theo phương pháp gia công bằng máy ghép mí 1,1kw. Trường hợp gia công bằng thủ công thì các thành phần chi phí của nhân công và máy được điều chỉnh như sau: chi phí nhân công nhân với hệ số 1,2. Bỏ chi phí máy ghép mí 1,1kw.

BB.21100 - GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT ỐNG THÔNG GIÓ HỘP BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công ống, hàn ống theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt nối ống.

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Gia công và lắp đặt ống thông gió hộp bằng phương pháp hàn

 

 

 

 

BB.21101

- Chu vi ống 0,8m

m

67.085

49.631

509

BB.21102

- Chu vi ống 1,2m

m

101.549

72.987

1.274

BB.21103

- Chu vi ống 1,6m

m

136.401

99.262

1.578

BB.21104

- Chu vi ống 2,0m

m

173.181

122.618

2.153

BB.21105

- Chu vi ống 2,4m

m

209.140

146.461

2.593

BB.21106

- Chu vi ống 2,8m

m

250.216

169.816

2.931

BB.21107

- Chu vi ống 3,2m

m

286.231

193.172

3.371

BB.21108

- Chu vi ống 3,6m

m

325.871

219.448

3.811

BB.21109

- Chu vi ống 4,0m

m

365.510

245.723

4.251

BB.21110

- Chu vi ống 4,4m

m

402.100

269.079

4.690

BB.21111

- Chu vi ống 4,8m

m

463.131

292.435

5.085

BB.21112

- Chu vi ống 5,6m

m

550.091

339.146

5.863

BB.21113

- Chu vi ống 6,4m

m

640.080

385.858

6.742

BB.21114

- Chu vi ống 7,2m

m

735.148

432.570

7.576

BB.21115

- Chu vi ống 8,0m

m

833.820

479.768

8.355

BB.21200 - GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT ỐNG THÔNG GIÓ TRÒN BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công ống, hàn ống theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt nối ống.

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Gia công và lắp đặt ống thông gió tròn bằng phương pháp hàn

 

 

 

 

BB.21201

- Đường kính ống 109mm

m

25.685

17.517

293

BB.21202

- Đường kính ống 137mm

m

31.551

22.383

394

BB.21203

- Đường kính ống 164mm

m

38.923

26.762

440

BB.21204

- Đường kính ống 191mm

m

44.485

31.141

541

BB.21205

- Đường kính ống 219mm

m

52.378

35.520

586

BB.21206

- Đường kính ống 246mm

m

58.120

39.900

688

BB.21207

- Đường kính ống 273mm

m

66.103

44.279

733

BB.21208

- Đường kính ống 301mm

m

72.780

48.658

879

BB.21209

- Đường kính ống 328mm

m

78.883

53.037

981

BB.21210

- Đường kính ống 383mm

m

93.599

61.796

1.127

BB.21211

- Đường kính ống 437mm

m

109.543

70.554

.1274

BB.21212

- Đường kính ống 492mm

m

125.824

79.799

1.420

BB.21300 - GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT ỐNG THÔNG GIÓ HỘP BẰNG PHƯƠNG PHÁP GHÉP MÍ DÁN KEO

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công ống theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt, nối ống.

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Gia công và lắp đặt ống thông gió hộp bằng phương pháp ghép mí dán keo

 

 

 

 

BB.21301

- Chu vi ống 0,8m

m

87.052

39.900

733

BB.21302

- Chu vi ống 1,2m

m

120.308

58.390

1.466

BB.21303

- Chu vi ống 1,6m

m

176.454

79.313

1.466

BB.21304

- Chu vi ống 2,0m

m

210.938

98.289

2.199

BB.21305

- Chu vi ống 2,4m

m

246.897

116.779

2.199

BB.21306

- Chu vi ống 2,8m

m

287.913

135.756

2.931

BB.21307

- Chu vi ống 3,2m

m

325.731

154.732

3.664

BB.21308

- Chu vi ống 3,6m

m

387.913

175.655

3.664

BB.21309

- Chu vi ống 4,0m

m

450.996

196.578

4.397

BB.21310

- Chu vi ống 4,4m

m

492.090

215.068

4.397

BB.21311

- Chu vi ống 4,8m

m

538.766

234.045

5.130

BB.21312

- Chu vi ống 5,6m

m

625.726

271.512

5.863

BB.21313

- Chu vi ống 6,4m

m

715.716

308.492

6.596

BB.21314

- Chu vi ống 7,2m

m

810.784

345.958

7.329

BB.21315

- Chu vi ống 8,0m

m

909.455

383.912

8.062

BB.21400 - GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT ỐNG THÔNG GIÓ TRÒN BẰNG PHƯƠNG PHÁP GHÉP MÍ DÁN KEO

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công ống theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt, nối ống.

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Gia công và lắp đặt ống thông gió tròn bằng phương pháp ghép mí dán keo

 

 

 

 

BB.21401

- Đường kính ống 109mm

m

44.588

14.111

293

BB.21402

- Đường kính ống 137mm

m

50.904

18.003

394

BB.21403

 - Đường kính ống 164mm

m

57.646

21.410

440

BB.21404

- Đường kính ống 191mm

m

63.388

24.816

541

BB.21405

- Đường kính ống 219mm

m

71.281

28.222

586

BB.21406

- Đường kính ống 246mm

m

77.023

31.920

733

BB.21407

- Đường kính ống 273mm

m

84.916

35.423

733

BB.21408

- Đường kính ống 301mm

m

91.232

38.926

789

BB.21409

- Đường kính ống 328mm

m

97.876

42.430

733

BB.21410

- Đường kính ống 383mm

m

112.412

49.437

733

BB.21411

- Đường kính ống 437mm

m

147.619

56.443

1.466

BB.21412

- Đường kính ống 492mm

m

163.056

63.839

1.466

LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ĐƯỜNG ỐNG

QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

Quy định mức hao phí cần thiết về vật liệu, nhân công và máy thi công cho công tác lắp đặt phụ tùng đường ống (như côn, cút, van …) được tính cho từng cách lắp đặt phù hợp với phương pháp lắp đặt của mỗi loại ống.

Nếu lắp vòi, bịt đầu ống thì hao phí vật liệu phụ, nhân công và máy thi công được tính bằng hệ số 0,5 lần hao phí vật liệu phụ nhân công, máy thi công của đơn giá lắp đặt cút có đường kính tương ứng.

Nếu lắp tê thì hao phí vật liệu phụ, nhân công và máy thi công được tính bằng hệ số 1,5 lần hao phí vật liệu phụ, nhân công, máy thi công của đơn giá lắp đặt cút có đường kính tương ứng.

Nếu lắp chữ thập thì hao phí vật liệu phụ, nhân công và máy thi công được tính bằng hệ số 2 lần hao phí vật liệu phụ, nhân công, máy thi công của định mức lắp đặt cút có đường kính tương ứng.

Khi lắp đặt các loại phụ tùng có đường kính khác với kích thước quy định trong bảng đơn giá này thì lấy định mức vật liệu phụ tùng để lắp đặt, nhân công và máy thi công của phụ tùng cần lắp có đường kính tương ứng để tính nội suy.

Đơn giá lắp đặt van trong bảng chưa tính công rà van, khi lắp đặt nếu có công tác này thì được tính riêng.

BB.22000 - LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG BÊ TÔNG

BB.22100 - LẮP ĐẶT CÔN, CÚT BÊ TÔNG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP GIOĂNG CAO SU

Thành phần công việc:

Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi ống và phụ tùng, lắp chỉnh gioăng, nối ống với phụ tùng.

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt côn bê tông bằng phương pháp nối gioăng

 

 

 

 

BB.22101

- Đường kính côn 400mm

cái

277.147

15.843

10.501

BB.22102

- Đường kính côn 500mm

cái

347.344

19.464

10.501

BB.22103

- Đường kính côn 600mm

cái

415.541

25.302

13.126

BB.22104

- Đường kính côn 700mm

cái

485.738

30.655

13.126

BB.22105

- Đường kính côn 800mm

cái

553.934

35.034

13.126

BB.22106

- Đường kính côn 900mm

cái

618.129

42.332

13.126

BB.22107

- Đường kính côn 1000mm

cái

780.274

48.658

13.126

BB.22108

- Đường kính côn 1200mm

cái

936.617

65.202

15.226

BB.22109

- Đường kính côn 1400mm

cái

1.092.240

80.772

15.226

BB.22110

- Đường kính côn 1500mm

cái

1.175.232

86.611

15.226

BB.22111

- Đường kính côn 1600mm

cái

1.248.222

102.182

15.226

BB.22112

- Đường kính côn 1800mm

cái

1.407.846

111.913

15.226

BB.22113

- Đường kính côn 2000mm

cái

1.560.908

127.484

15.226

 

Lắp đặt cút bê tông bằng phương pháp nối gioăng

 

 

 

 

BB.22121

- Đường kính cút 400mm

cái

279.884

15.843

10.501

BB.22122

- Đường kính cút 500mm

cái

350.265

19.464

10.501

BB.22123

- Đường kính cút 600mm

cái

418.646

25.302

13.126

BB.22124

- Đường kính cút 700mm

cái

489.027

30.655

13.126

BB.22125

- Đường kính cút 800mm

cái

558.407

35.034

13.126

BB.22126

- Đường kính cút 900mm

cái

623.787

42.332

13.126

BB.22127

- Đường kính cút 1000mm

cái

784.195

48.658

13.126

BB.22128

- Đường kính cút 1200mm

cái

940.322

65.202

15.226

BB.22129

- Đường kính cút 1400mm

cái

1.095.729

80.772

15.226

BB.22130

- Đường kính cút 1500mm

cái

1.181.114

86.611

15.226

BB.22131

- Đường kính cút 1600mm

cái

1.251.495

102.182

15.226

BB.22132

- Đường kính cút 1800mm

cái

1.420.906

111.913

15.226

BB.22133

- Đường kính cút 2000mm

cái

1.563.749

127.484

15.226

BB.22200 - LẮP ĐẶT CÚT SÀNH NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM

Thành phần công việc:

Vận chuyển cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi, lắp chỉnh ống, trộn vữa xảm mối nối.

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt cút sành miệng bát nối bằng phương pháp xảm

 

 

 

 

BB.22201

- Đường kính cút 50mm

cái

5.480

5.885

 

BB.22202

- Đường kính cút 75mm

cái

7.520

6.790

 

BB.22203

- Đường kính cút 100mm

cái

9.698

8.148

 

BB.22204

- Đường kính cút 150mm

cái

11.533

9.506

 

BB.22205

- Đường kính cút 200mm

cái

15.212

10.411

 

BB.23000 - LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG GANG

BB.23100 - LẮP ĐẶT CÔN, CÚT GANG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM

Thành phần công việc:

Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt, chùi ống và phụ tùng, tẩy vi ba, lắp chỉnh và xảm mối nối.

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt côn gang nối bằng phương pháp xảm

 

 

 

 

BB.23101

- Đường kính côn 50mm

cái

41.537

10.864

 

BB.23102

- Đường kính côn 75mm

cái

57.900

14.032

 

BB.23103

- Đường kính côn 100mm

cái

96.461

18.106

 

BB.23104

- Đường kính côn 150mm

cái

151.624

22.633

 

BB.23105

- Đường kính côn 200mm

cái

188.126

28.970

 

BB.23106

- Đường kính côn 250mm

cái

272.597

36.665

 

BB.23107

- Đường kính côn 300mm

cái

348.549

43.455

9.001

BB.23108

- Đường kính côn 350mm

cái

400.637

51.603

9.001

BB.23109

- Đường kính côn 400mm

cái

444.934

57.488

9.001

BB.23110

- Đường kính côn 500mm

cái

504.362

68.352

10.001

BB.23111

- Đường kính côn 600mm

cái

595.483

83.692

11.001

BB.23112

- Đường kính côn 700mm

cái

685.954

95.856

11.001

BB.23113

- Đường kính côn 800mm

cái

757.730

107.534

11.001

BB.23114

- Đường kính côn 900mm

cái

852.844

120.672

12.501

BB.23115

- Đường kính côn 1000m

cái

980.520

133.810

12.501

BB.23116

- Đường kính côn 1100mm

cái

1.083.489

139.648

12.501

BB.23117

- Đường kính côn 1200mm

cái

1.188.262

152.300

15.001

BB.23118

- Đường kính côn 1400mm

cái

1.353.406

177.602

15.001

BB.23119

- Đường kính côn 1500mm

cái

1.460.089

190.253

15.001

BB.23120

- Đường kính côn 1600mm

cái

1.564.679

194.632

15.001

BB.23121

- Đường kính côn 1800mm

cái

1.692.574

218.474

15.001

BB.23122

- Đường kính côn 2000mm

cái

1.943.837

243.290

15.001

BB.23123

- Đường kính côn 2200mm

cái

2.062.353

267.619

15.001

BB.23124

- Đường kính côn 2400mm

cái

2.275.572

291.461

15.001

BB.23125

- Đường kính côn 2500mm

cái

2.477.746

303.626

15.001

 

Lắp đặt cút gang nối bằng phương pháp xảm

 

 

 

 

BB.23131

- Đường kính cút 50mm

cái

41.537

10.864

 

BB.23132

- Đường kính cút 75mm

cái

57.900

14.032

 

BB.23133

- Đường kính cút 100mm

cái

96.461

18.106

 

BB.23134

- Đường kính cút 150mm

cái

151.624

22.633

 

BB.23135

- Đường kính cút 200mm

cái

188.126

28.970

 

BB.23136

- Đường kính cút 250mm

cái

272.597

36.665

 

BB.23137

- Đường kính cút 300mm

cái

348.549

43.455

9.001

BB.23138

- Đường kính cút 350mm

cái

400.637

51.603

9.001

BB.23139

- Đường kính cút 400mm

cái

444.934

57.488

9.001

BB.23140

- Đường kính cút 500mm

cái

504.362

68.352

10.001

BB.23141

- Đường kính cút 600mm

cái

595.483

83.692

11.001

BB.23142

- Đường kính cút 700mm

cái

685.954

95.856

11.001

BB.23143

- Đường kính cút 800mm

cái

757.730

107.534

11.001

BB.23144

- Đường kính cút 900mm

cái

852.844

120.672

12.501

BB.23145

- Đường kính cút 1000m

cái

980.520

133.810

12.501

BB.23146

- Đường kính cút 1100mm

cái

1.083.489

139.648

12.501

BB.23147

- Đường kính cút 1200mm

cái

1.188.262

152.300

15.001

BB.23148

- Đường kính cút 1400mm

cái

1.353.406

177.602

15.001

BB.23149

- Đường kính cút 1500mm

cái

1.460.089

190.253

15.001

BB.23150

- Đường kính cút 1600mm

cái

1.564.679

194.632

15.001

BB.23151

- Đường kính cút 1800mm

cái

1.692.574

218.474

15.001

BB.23152

- Đường kính cút 2000mm

cái

1.943.837

243.290

15.001

BB.23153

- Đường kính cút 2200mm

cái

2.062.353

267.619

15.001

BB.23154

- Đường kính cút 2400mm

cái

2.275.572

291.461

15.001

BB.23155

- Đường kính cút 2500mm

cái

2.477.746

303.626

15.001

BB.23200 - LẮP ĐẶT CÔN, CÚT GANG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP GIOĂNG CAO SU

Thành phần công việc:

Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi ống và phụ tùng, lắp gioăng và chỉnh.

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt côn gang bằng phương pháp nối gioăng cao su

 

 

 

 

BB.23201

- Đường kính côn 50mm

cái

48.613

11.317

 

BB.23202

- Đường kính côn 75mm

cái

69.223

14.938

 

BB.23203

- Đường kính côn 100mm

cái

111.585

19.012

 

BB.23204

- Đường kính côn 150mm

cái

180.058

23.538

 

BB.23205

- Đường kính côn 200mm

cái

228.493

30.328

 

BB.23206

- Đường kính côn 250mm

cái

333.613

38.476

 

BB.23207

- Đường kính côn 300mm

cái

419.000

45.719

9.001

BB.23208

- Đường kính côn 350mm

cái

521.236

54.319

9.001

BB.23209

- Đường kính côn 400mm

cái

630.255

60.656

9.001

BB.23210

- Đường kính côn 500mm

cái

733.873

71.973

10.001

BB.23211

- Đường kính côn 600mm

cái

864.066

88.071

11.001

BB.23212

- Đường kính côn 700mm

cái

996.080

100.722

11.001

BB.23213

- Đường kính côn 800mm

cái

1.107.451

113.373

11.001

BB.23214

- Đường kính côn 900mm

cái

1.233.643

126.997

12.501

BB.23215

- Đường kính côn 1000mm

cái

1.408.021

140.622

12.501

BB.23216

- Đường kính côn 1100mm

cái

1.553.287

146.947

12.501

BB.23217

- Đường kính côn 1200mm

cái

1.708.771

160.085

13.501

BB.23218

- Đường kính côn 1400mm

cái

1.962.196

186.847

13.501

BB.23219

- Đường kính côn 1500mm

cái

2.117.392

200.471

13.501

BB.23220

- Đường kính côn 1600mm

cái

2.262.766

204.850

13.501

BB.23221

- Đường kính côn 1800mm

cái

2.481.828

230.152

13.501

BB.23222

- Đường kính côn 2000mm

cái

2.816.582

255.941

13.501

BB.23223

- Đường kính côn 2200mm

cái

3.022.142

281.730

13.501

BB.23224

- Đường kính côn 2400mm

cái

3.322.892

307.032

13.501

BB.23225

- Đường kính côn 2500mm

cái

3.573.097

319.683

13.501

 

Lắp đặt cút gang bằng phương pháp nối gioăng cao su

 

 

 

 

BB.23231

- Đường kính cút 50mm

cái

48.613

11.317

 

BB.23232

- Đường kính cút 75mm

cái

69.223

14.938

 

BB.23233

- Đường kính cút 100mm

cái

111.585

19.012

 

BB.23234

- Đường kính cút 150mm

cái

180.058

23.538

 

BB.23235

- Đường kính cút 200mm

cái

228.493

30.328

 

BB.23236

- Đường kính cút 250mm

cái

333.613

38.476

 

BB.23237

- Đường kính cút 300mm

cái

419.000

45.719

9.001

BB.23238

- Đường kính cút 350mm

cái

521.236

54.319

9.001

BB.23239

- Đường kính cút 400mm

cái

630.255

60.656

9.001

BB.23240

- Đường kính cút 500mm

cái

733.873

71.973

9.001

BB.23241

- Đường kính cút 600mm

cái

864.066

88.071

11.001

BB.23242

- Đường kính cút 700mm

cái

996.080

100.722

11.001

BB.23243

- Đường kính cút 800mm

cái

1.107.451

113.373

11.001

BB.23244

- Đường kính cút 900mm

cái

1.233.643

126.997

12.501

BB.23245

- Đường kính cút 1000mm

cái

1.408.021

140.622

12.501

BB.23246

- Đường kính cút 1100mm

cái

1.553.287

146.947

12.501

BB.23247

- Đường kính cút 1200mm

cái

1.708.771

160.085

13.501

BB.23248

- Đường kính cút 1400mm

cái

1.962.196

186.847

13.501

BB.23249

- Đường kính cút 1500mm

cái

2.117.392

200.471

13.501

BB.23250

- Đường kính cút 1600mm

cái

2.262.766

204.850

13.501

BB.23251

- Đường kính cút 1800mm

cái

2.481.828

230.152

13.501

BB.23252

- Đường kính cút 2000mm

cái

2.816.582

255.941

13.501

BB.23253

- Đường kính cút 2200mm

cái

3.022.142

281.730

13.501

BB.23254

- Đường kính cút 2400mm

cái

3.322.892

307.032

13.501

BB.23255

- Đường kính cút 2500mm

cái

3.573.097

319.683

13.501

BB.23300 - LẮP ĐẶT CÔN, CÚT GANG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MẶT BÍCH

Thành phần công việc:

Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, khoét lòng mo đào hố xảm, chèn cát, lau chùi, tẩy mép, sơn, lắp, chỉnh, hàn mặt bích bắt bu lông.

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt côn gang nối bằng phương pháp mặt bích

 

 

 

 

BB.23301

- Đường kính côn 50mm

cái

58.706

10.411

 

BB.23302

- Đường kính côn 75mm

cái

94.609

13.580

 

BB.23303

- Đường kính côn 100mm

cái

132.563

17.201

 

BB.23304

- Đường kính côn 150mm

cái

186.619

21.275

 

BB.23305

- Đường kính côn 200mm

cái

221.672

27.160

 

BB.23306

- Đường kính côn 250mm

cái

418.542

34.855

 

BB.23307

- Đường kính côn 300mm

cái

485.949

41.192

9.001

BB.23308

- Đường kính côn 350mm

cái

585.659

48.887

9.001

BB.23309

- Đường kính côn 400mm

cái

624.562

54.772

9.001

BB.23310

- Đường kính côn 500mm

cái

723.372

64.730

10.001

BB.23311

- Đường kính côn 600mm

cái

884.288

79.313

10.001

BB.23312

- Đường kính côn 700mm

cái

1.028.403

90.504

10.501

BB.23313

- Đường kính côn 800mm

cái

1.085.409

102.182

10.501

BB.23314

- Đường kính côn 900mm

cái

1.231.323

114.346

10.501

BB.23315

- Đường kính côn 1000mm

cái

1.347.135

126.511

10.501

BB.23316

- Đường kính côn 1100mm

cái

1.713.671

132.350

11.501

BB.23317

- Đường kính côn 1200mm

cái

1.810.481

144.028

11.501

BB.23318

- Đường kính côn 1400mm

cái

2.049.905

168.357

11.501

BB.23319

- Đường kính côn 1500mm

cái

2.147.615

180.521

11.501

BB.23320

- Đường kính côn 1600mm

cái

2.505.751

184.414

11.501

BB.23321

- Đường kính côn 1800mm

cái

2.723.072

207.283

11.501

BB.23322

- Đường kính côn 2000mm

cái

3.064.806

230.152

11.501

BB.23323

- Đường kính côn 2200mm

cái

3.273.527

253.508

11.501

BB.23324

- Đường kính côn 2400mm

cái

3.577.258

276.377

11.501

BB.23325

- Đường kính côn 2500mm

cái

3.879.188

287.569

11.501

 

Lắp đặt cút gang nối bằng phương pháp mặt bích

 

 

 

 

BB.23331

- Đường kính cút 50mm

cái

58.706

10.411

 

BB.23332

- Đường kính cút 75mm

cái

94.609

13.580

 

BB.23333

- Đường kính cút 100mm

cái

132.563

17.201

 

BB.23334

- Đường kính cút 150mm

cái

186.619

21.275

 

BB.23335

- Đường kính cút 200mm

cái

221.672

27.160

 

BB.23336

- Đường kính cút 250mm

cái

418.542

34.855

 

BB.23337

- Đường kính cút 300mm

cái

485.949

41.192

9.001

BB.23338

- Đường kính cút 350mm

cái

585.659

48.887

9.001

BB.23339

- Đường kính cút 400mm

cái

624.562

54.772

9.001

BB.23340

- Đường kính cút 500mm

cái

723.372

64.730

10.001

BB.23341

- Đường kính cút 600mm

cái

884.288

79.313

10.001

BB.23342

- Đường kính cút 700mm

cái

1.028.403

90.504

10.501

BB.23343

- Đường kính cút 800mm

cái

1.085.409

102.182

10.501

BB.23344

- Đường kính cút 900mm

cái

1.231.323

114.346

10.501

BB.23345

- Đường kính cút 1000mm

cái

1.347.135

126.511

10.501

BB.23346

- Đường kính cút 1100mm

cái

1.713.671

132.350

11.501

BB.23347

- Đường kính cút 1200mm

cái

1.810.481

144.028

11.501

BB.23348

- Đường kính cút 1400mm

cái

2.049.905

168.357

11.501

BB.23349

- Đường kính cút 1500mm

cái

2.147.615

180.521

11.501

BB.23350

- Đường kính cút 1600mm

cái

2.505.751

184.414

11.501

BB.23351

- Đường kính cút 1800mm

cái

2.723.072

207.283

11.501

BB.23352

- Đường kính cút 2000mm

cái

3.064.806

230.152

11.501

BB.23353

- Đường kính cút 2200mm

cái

3.273.527

253.508

11.501

BB.23354

- Đường kính cút 2400mm

cái

3.577.258

276.377

11.501

BB.23355

- Đường kính cút 2500mm

cái

3.879.188

287.569

11.501

BB.24000 - LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG THÉP

BB.24100 - LẮP ĐẶT CÔN, CÚT THÉP NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN

Thành phần công việc:

Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi chải rỉ, lắp chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, hàn với ống.

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt côn thép nối bằng phương pháp hàn

 

 

 

 

BB.24101

- Đường kính côn 15mm

cái

2.482

4.074

1.364

BB.24102

- Đường kính côn 20mm

cái

3.178

5.432

1.705

BB.24103

- Đường kính côn 25mm

cái

3.773

6.790

2.046

BB.24104

- Đường kính côn 32mm

cái

4.464

7.695

3.411

BB.24105

- Đường kính côn 40mm

cái

5.222

8.601

4.320

BB.24106

- Đường kính côn 50mm

cái

11.433

9.506

5.002

BB.24107

- Đường kính côn 60mm

cái

16.720

10.864

6.139

BB.24108

- Đường kính côn 75mm

cái

25.202

13.127

7.276

BB.24109

- Đường kính côn 80mm

cái

26.921

14.485

9.322

BB.24110

- Đường kính côn 100mm

cái

31.844

16.296

11.369

BB.24111

- Đường kính côn 125mm

cái

41.108

18.106

13.642

BB.24112

- Đường kính côn 150mm

cái

56.469

21.728

17.053

BB.24113

- Đường kính côn 200mm

cái

96.705

28.065

29.558

BB.24114

- Đường kính côn 250mm

cái

221.953

34.855

40.927

BB.24115

- Đường kính côn 300mm

cái

394.934

38.476

64.718

BB.24116

- Đường kính côn 350mm

cái

460.709

44.361

83.477

BB.24117

- Đường kính côn 400mm

cái

529.252

51.151

90.168

BB.24118

- Đường kính côn 500mm

cái

660.706

62.014

101.536

BB.24119

- Đường kính côn 600mm

cái

789.773

79.799

113.868

BB.24120

- Đường kính côn 700mm

cái

921.418

94.397

128.647

BB.24121

- Đường kính côn 800mm

cái

1.053.062

110.454

147.275

BB.24122

- Đường kính côn 900mm

cái

1.184.707

132.836

164.328

BB.24123

- Đường kính côn 1000mm

cái

1.316.352

145.487

180.244

BB.24124

- Đường kính côn 1200mm

cái

1.576.205

165.924

205.693

BB.24125

- Đường kính côn 1300mm

cái

1.707.563

179.548

221.609

BB.24126

- Đường kính côn 1400mm

cái

1.838.921

193.659

237.525

BB.24127

- Đường kính côn 1500mm

cái

1.970.280

198.525

253.441

BB.24128

- Đường kính côn 1600mm

cái

2.097.342

211.662

260.527

BB.24129

- Đường kính côn 1800mm

cái

2.359.582

238.424

290.085

BB.24130

- Đường kính côn 2000mm

cái

2.621.725

291.461

320.780

BB.24131

- Đường kính côn 2200mm

cái

2.751.856

317.737

353.051

BB.24132

- Đường kính côn 2500mm

cái

3.127.166

330.874

398.525

 

Lắp đặt cút thép nối bằng phương pháp hàn

 

 

 

 

BB.24141

- Đường kính cút 15mm

cái

3.382

4.074

1.364

BB.24142

- Đường kính cút 20mm

cái

3.978

5.432

1.705

BB.24143

- Đường kính cút 25mm

cái

4.573

6.790

2.046

BB.24144

- Đường kính cút 32mm

cái

10.265

7.695

3.411

BB.24145

- Đường kính cút 40mm

cái

16.023

8.601

4.320

BB.24146

- Đường kính cút 50mm

cái

23.434

9.506

5.002

BB.24147

- Đường kính cút 60mm

cái

24.721

10.864

6.139

BB.24148

- Đường kính cút 75mm

cái

29.103

13.127

7.276

BB.24149

- Đường kính cút 80mm

cái

37.772

14.485

9.322

BB.24150

- Đường kính cút 100mm

cái

52.346

16.296

11.369

BB.24151

- Đường kính cút 125mm

cái

88.113

18.106

13.642

BB.24152

- Đường kính cút 150mm

cái

204.984

21.728

17.053

BB.24153

- Đường kính cút 200mm

cái

368.532

28.065

29.558

BB.24154

- Đường kính cút 250mm

cái

431.974

34.855

40.927

BB.24155

- Đường kính cút 300mm

cái

496.944

38.476

64.718

BB.24156

- Đường kính cút 350mm

cái

619.725

44.361

83.477

BB.24157

- Đường kính cút 400mm

cái

745.273

51.151

90.168

BB.24158

- Đường kính cút 500mm

cái

870.727

62.014

101.536

BB.24159

- Đường kính cút 600mm

cái

993.793

79.799

113.868

BB.24160

- Đường kính cút 700mm

cái

1.119.437

94.397

128.647

BB.24161

- Đường kính cút 800mm

cái

1.245.081

110.454

147.275

BB.24162

- Đường kính cút 900mm

cái

1.490.738

132.836

164.328

BB.24163

- Đường kính cút 1000mm

cái

1.616.382

145.487

180.244

BB.24164

- Đường kính cút 1200mm

cái

1.744.221

165.924

205.693

BB.24165

- Đường kính cút 1300mm

cái

1.869.579

179.548

221.609

BB.24166

- Đường kính cút 1400mm

cái

1.994.937

193.659

237.525

BB.24167

- Đường kính cút 1500mm

cái

2.240.307

198.525

253.441

BB.24168

- Đường kính cút 1600mm

cái

2.481.381

211.662

260.527

BB.24169

- Đường kính cút 1800mm

cái

2.731.619

238.424

290.085

BB.24170

- Đường kính cút 2000mm

cái

3.101.773

291.461

320.780

BB.24171

- Đường kính cút 2200mm

cái

2.751.856

317.737

353.051

BB.24172

- Đường kính cút 2500mm

cái

3.127.166

330.874

398.525

BB.25000 - LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG THÉP KHÔNG RỈ

BB.25100 - LẮP ĐẶT CÔN, CÚT THÉP KHÔNG RỈ NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN

Thành phần công việc:

Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi chải rỉ, lắp chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, hàn với ống.

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt côn thép không rỉ nối bằng phương pháp hàn

 

 

 

 

BB.25101

- Đường kính côn 15mm

cái

4.205

7.695

1.137

BB.25102

- Đường kính côn 20mm

cái

5.041

8.148

1.251

BB.25103

- Đường kính côn 25mm

cái

5.876

10.411

1.364

BB.25104

- Đường kính côn 32mm

cái

12.811

12.222

1.705

BB.25105

- Đường kính côn 40mm

cái

19.947

13.127

1.933

BB.25106

- Đường kính côn 50mm

cái

29.218

14.485

2.501

BB.25107

- Đường kính côn 60mm

cái

31.488

15.843

3.070

BB.25108

- Đường kính côn 75mm

cái

35.759

16.748

3.638

BB.25109

- Đường kính côn 80mm

cái

45.895

17.654

3.979

BB.25110

- Đường kính côn 100mm

cái

64.841

20.822

5.684

BB.25111

- Đường kính côn 125mm

cái

108.791

22.633

7.390

BB.25112

- Đường kính côn 150mm

cái

256.751

27.612

9.095

BB.25113

- Đường kính côn 200mm

cái

467.417

34.402

26.148

BB.25114

- Đường kính côn 250mm

cái

546.400

44.813

35.243

BB.25115

- Đường kính côn 300mm

cái

625.383

31.234

53.701

BB.25116

- Đường kính côn 350mm

cái

779.973

32.139

60.523

BB.25117

- Đường kính côn 400mm

cái

934.428

34.855

67.344

BB.25118

- Đường kính côn 500mm

cái

1.098.470

47.077

94.628

BB.25119

- Đường kính côn 600mm

cái

1.257.651

58.390

110.544

BB.25120

- Đường kính côn 700mm

cái

1.416.697

69.581

127.597

BB.25121

- Đường kính côn 800mm

cái

1.581.008

74.933

156.457

BB.25122

- Đường kính côn 900mm

cái

1.891.944

87.584

174.646

BB.25123

- Đường kính côn 1000mm

cái

2.051.665

92.937

192.836

BB.25124

- Đường kính côn 1200mm

cái

2.218.542

102.668

226.942

BB.25125

- Đường kính côn 1300mm

cái

2.378.803

114.346

245.045

BB.25126

- Đường kính côn 1400mm

cái

2.532.448

126.511

249.592

BB.25127

- Đường kính côn 1500mm

cái

2.847.705

136.242

276.877

 

Lắp đặt cút thép không rỉ nối bằng phương pháp hàn

 

 

 

 

BB.25131

- Đường kính cút 15mm

cái

4.205

7.695

1.137

BB.25132

- Đường kính cút 20mm

cái

5.041

8.148

1.251

BB.25133

- Đường kính cút 25mm

cái

6.176

10.411

1.364

BB.25134

- Đường kính cút 32mm

cái

12.811

12.222

1.705

BB.25135

- Đường kính cút 40mm

cái

20.947

13.127

1.933

BB.25136

- Đường kính cút 50mm

cái

29.218

14.485

2.501

BB.25137

- Đường kính cút 60mm

cái

31.488

15.843

3.070

BB.25138

- Đường kính cút 75mm

cái

36.759

16.748

3.638

BB.25139

- Đường kính cút 80mm

cái

46.895

17.654

3.979

BB.25140

- Đường kính cút 100mm

cái

64.841

20.822

5.684

BB.25141

- Đường kính cút 125mm

cái

109.791

22.633

7.390

BB.25142

- Đường kính cút 150mm

cái

256.751

27.612

9.095

BB.25143

- Đường kính cút 200mm

cái

467.417

34.402

26.148

BB.25144

- Đường kính cút 250mm

cái

546.400

44.813

35.243

BB.25145

- Đường kính cút 300mm

cái

625.383

31.234

53.701

BB.25146

- Đường kính cút 350mm

cái

779.973

32.139

60.523

BB.25147

- Đường kính cút 400mm

cái

934.428

34.855

67.344

BB.25148

- Đường kính cút 500mm

cái

1.098.470

47.077

94.628

BB.25149

- Đường kính cút 600mm

cái

1.257.651

58.390

110.544

BB.25150

- Đường kính cút 700mm

cái

1.416.697

69.581

127.597

BB.25151

- Đường kính cút 800mm

cái

1.581.008

74.933

156.457

BB.25152

- Đường kính cút 900mm

cái

1.891.944

87.584

174.646

BB.25153

- Đường kính cút 1000mm

cái

2.051.665

92.937

192.836

BB.25154

- Đường kính cút 1200mm

cái

2.218.542

102.668

226.942

BB.25155

- Đường kính cút 1300mm

cái

2.378.803

114.346

245.045

BB.25156

- Đường kính cút 1400mm

cái

2.532.448

126.511

249.592

BB.25157

- Đường kính cút 1500mm

cái

2.847.705

136.242

276.877

BB.26000 - LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG THÉP TRÁNG KẼM

BB.26100 - LẮP ĐẶT CÔN, CÚT TRÁNG KẼM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG

Thành phần công việc:

Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi, lắp và chỉnh ống, lắp giá đỡ.

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt côn thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông

 

 

 

 

BB.26101

- Đường kính côn 15mm

cái

2.202

3.169

 

BB.26102

- Đường kính côn 20mm

cái

2.803

4.979

 

BB.26103

- Đường kính côn 25mm

cái

3.203

5.432

 

BB.26104

- Đường kính côn 32mm

cái

3.804

6.337

 

BB.26105

- Đường kính côn 40mm

cái

4.805

7.243

 

BB.26106

- Đường kính côn 50mm

cái

7.508

7.695

 

BB.26107

- Đường kính côn 67mm

cái

11.011

8.601

 

BB.26108

- Đường kính côn 76mm

cái

15.516

9.506

 

BB.26109

- Đường kính côn 89mm

cái

17.017

9.959

 

BB.26110

- Đường kính côn 100mm

cái

22.022

10.411

 

 

Lắp đặt cút thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông

 

 

 

 

BB.26111

- Đường kính cút 15mm

cái

2.202

3.169

 

BB.26112

- Đường kính cút 20mm

cái

2.803

4.979

 

BB.26113

- Đường kính cút 25mm

cái

3.203

5.432

 

BB.26114

- Đường kính cút 32mm

cái

3.804

6.337

 

BB.26115

- Đường kính cút 40mm

cái

4.805

7.243

 

BB.26116

- Đường kính cút 50mm

cái

7.508

7.695

 

BB.26117

- Đường kính cút 67mm

cái

11.011

8.601

 

BB.26118

- Đường kính cút 76mm

cái

15.516

9.506

 

BB.26119

- Đường kính cút 89mm

cái

17.017

9.959

 

BB.26120

- Đường kính cút 100mm

cái

22.022

10.411

 

BB.27000 - LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU

BB.27100 - LẮP ĐẶT CÚT DẪN XĂNG DẦU NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, cưa, cắt ống, tẩy vát mép, dũa mép, lắp chỉnh, hàn với ống.

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt cút dẫn xăng dầu nối bằng phương pháp hàn

 

 

 

 

BB.27101

- Đường kính cút < 89mm

cái

52.769

16.544

3.903

BB.27102

- Đường kính cút 108x4mm

cái

83.767

20.436

5.576

BB.27103

- Đường kính cút 159x5mm

cái

288.770

30.655

13.382

BB.27104

- Đường kính cút 159x6mm

cái

311.631

33.574

20.074

BB.27105

- Đường kính cút 159x12mm

cái

441.571

36.007

44.608

BB.27106

- Đường kính cút 219x7mm

cái

517.386

42.819

30.110

BB.27107

- Đường kính cút 219x9mm

cái

571.960

46.712

42.378

BB.27108

- Đường kính cút 219x12mm

cái

830.004

48.658

63.566

BB.27109

- Đường kính cút 273x7mm

cái

621.672

50.118

37.917

BB.27110

- Đường kính cút 273x12mm

cái

1.037.893

54.497

80.295

BB.28000 - LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG ĐỒNG

BB.28100 - LẮP ĐẶT CÔN, CÚT ĐỒNG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN

Thành phần công việc:

Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi côn, cút, lắp chỉnh, hàn nối côn, cút với ống.

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt côn đồng nối bằng phương pháp hàn

 

 

 

 

BB.28101

- Đường kính côn 6,4mm

cái

1.468

1.856

 

BB.28102

- Đường kính côn 9,5mm

cái

1.501

1.856

 

BB.28103

- Đường kính côn 12,7mm

cái

1.902

1.946

 

BB.28104

- Đường kính côn 15,9mm

cái

2.127

2.082

 

BB.28105

- Đường kính côn 19,1mm

cái

2.558

2.173

 

BB.28106

- Đường kính côn 22,2mm

cái

2.764

2.309

 

BB.28107

- Đường kính côn 25,4mm

cái

3.205

2.535

 

BB.28108

- Đường kính côn 28,6mm

cái

3.531

2.580

 

BB.28109

- Đường kính côn 31,8mm

cái

4.111

2.625

 

BB.28110

- Đường kính côn 34,9mm

cái

4.678

2.671

 

BB.28111

- Đường kính côn 38,1mm

cái

5.987

2.716

 

BB.28112

- Đường kính côn 41,3mm

cái

5.803

2.761

 

BB.28113

- Đường kính côn 53,9mm

cái

6.988

3.033

 

BB.28114

- Đường kính côn 66,7mm

cái

9.257

3.259

 

 

Lắp đặt cút đồng nối bằng phương pháp hàn

 

 

 

 

BB.28121

- Đường kính cút 6,4mm

cái

1.468

1.856

 

BB.28122

- Đường kính cút 9,5mm

cái

1.501

1.856

 

BB.28123

- Đường kính cút 12,7mm

cái

1.902

1.946

 

BB.28124

- Đường kính cút 15,9mm

cái

2.127

2.082

 

BB.28125

- Đường kính cút 19,1mm

cái

2.558

2.173

 

BB.28126

- Đường kính cút 22,2mm

cái

2.764

2.309

 

BB.28127

- Đường kính cút 25,4mm

cái

3.205

2.535

 

BB.28128

- Đường kính cút 28,6mm

cái

3.531

2.580

 

BB.28129

- Đường kính cút 31,8mm

cái

4.111

2.625

 

BB.28130

- Đường kính cút 34,9mm

cái

4.678

2.671

 

BB.28131

- Đường kính cút 38,1mm

cái

5.987

2.716

 

BB.28132

- Đường kính cút 41,3mm

cái

5.803

2.761

 

BB.28133

- Đường kính cút 53,9mm

cái

6.988

3.033

 

BB.28134

- Đường kính cút 66,7mm

cái

9.257

3.259

 

BB.29000 - LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG NHỰA

BB.29100 - LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA MIỆNG BÁT NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÁN KEO

Thành phần công việc:

Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt, đo và lấy dấu, cưa cắt ống, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh dán ống theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo

 

 

 

 

BB.29101

- Đường kính côn 32mm

cái

3.048

1.267

 

BB.29102

- Đường kính côn 40mm

cái

4.585

1.584

 

BB.29103

- Đường kính côn 50mm

cái

6.757

1.675

 

BB.29104

- Đường kính côn 65mm

cái

10.711

1.765

 

BB.29105

- Đường kính côn 89mm

cái

25.455

2.263

 

BB.29106

- Đường kính côn 100mm

cái

27.678

2.716

 

BB.29107

- Đường kính côn 125mm

cái

49.009

2.942

 

BB.29108

- Đường kính côn 150mm

cái

64.915

3.621

 

BB.29109

- Đường kính côn 200mm

cái

75.876

4.074

 

BB.29110

- Đường kính côn 250mm

cái

92.342

4.300

 

BB.29111

- Đường kính côn 300mm

cái

109.309

4.527

 

 

Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo

 

 

 

 

BB.29121

- Đường kính cút 32mm

cái

3.048

1.267

 

BB.29122

- Đường kính cút 40mm

cái

4.585

1.584

 

BB.29123

- Đường kính cút 50mm

cái

6.757

1.675

 

BB.29124

- Đường kính cút 65mm

cái

10.711

1.765

 

BB.29125

- Đường kính cút 89mm

cái

25.455

2.263

 

BB.29126

- Đường kính cút 100mm

cái

27.678

2.716

 

BB.29127

- Đường kính cút 125mm

cái

49.009

2.942

 

BB.29128

- Đường kính cút 150mm

cái

64.915

3.621

 

BB.29129

- Đường kính cút 200mm

cái

75.876

4.074

 

BB.29130

- Đường kính cút 250mm

cái

92.342

4.300

 

BB.29131

- Đường kính cút 300mm

cái

109.309

4.527

 

BB.29200 - LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN

Thành phần công việc:

Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi, căn chỉnh, hàn theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt côn nhựa nối bằng phương pháp hàn

 

 

 

 

BB.29201

- Đường kính côn 20mm

cái

1.602

2.263

3.159

BB.29202

- Đường kính côn 25mm

cái

2.202

2.716

3.492

BB.29203

- Đường kính côn 32mm

cái

2.643

3.169

4.489

BB.29204

- Đường kính côn 40mm

cái

4.074

3.621

4.988

BB.29205

- Đường kính côn 50mm

cái

6.056

4.527

5.820

BB.29206

- Đường kính côn 60mm

cái

9.910

4.979

6.651

BB.29207

- Đường kính côn 75mm

cái

22.553

5.432

8.314

BB.29208

- Đường kính côn 80mm

cái

24.555

5.885

9.311

BB.29209

- Đường kính côn 100mm

cái

26.276

6.790

11.639

BB.29210

- Đường kính côn 125mm

cái

47.457

7.016

14.965

BB.29211

- Đường kính côn 150mm

cái

63.063

7.243

16.628

BB.29212

- Đường kính côn 200mm

cái

73.574

8.601

19.953

BB.29213

- Đường kính côn 250mm

cái

89.339

9.506

23.279

 

Lắp đặt cút nhựa nối bằng phương pháp hàn

 

 

 

 

BB.29221

- Đường kính cút 20mm

cái

1.602

2.263

3.159

BB.29222

- Đường kính cút 25mm

cái

2.202

2.716

3.492

BB.29223

- Đường kính cút 32mm

cái

2.643

3.169

4.489

BB.29224

- Đường kính cút 40mm

cái

4.074

3.621

4.988

BB.29225

- Đường kính cút 50mm

cái

6.056

4.527

5.820

BB.29226

- Đường kính cút 60mm

cái

9.910

4.979

6.651

BB.29227

- Đường kính cút 75mm

cái

22.553

5.432

8.314

BB.29228

- Đường kính cút 80mm

cái

24.555

5.885

9.311

BB.29229

- Đường kính cút 100mm

cái

26.276

6.790

11.639

BB.29230

- Đường kính cút 125mm

cái

47.457

7.016

14.965

BB.29231

- Đường kính cút 150mm

cái

63.063

7.243

16.628

BB.29232

- Đường kính cút 200mm

cái

73.574

8.601

19.953

BB.29233

- Đường kính cút 250mm

cái

89.339

9.506

23.279

BB.29300 - LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA PVC MIỆNG BÁT BẰNG PHƯƠNG PHÁP NỐI GIOĂNG

Thành phần công việc:

Vận chuyển và rải côn, cút trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi, lắp chỉnh ống, nối côn, cút với ống.

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt côn nhựa PVC miệng bát bằng phương pháp nối gioăng

 

 

 

 

BB.29301

- Đường kính côn 100mm

cái

38.971

4.979

 

BB.29302

- Đường kính côn 150mm

cái

84.175

5.885

 

BB.29303

- Đường kính côn 200mm

cái

103.695

6.337

 

BB.29304

- Đường kính côn 250mm

cái

133.447

7.243

 

BB.29305

- Đường kính côn 300mm

cái

161.411

10.411

 

 

Lắp đặt cút nhựa PVC miệng bát bằng phương pháp nối gioăng

 

 

 

 

BB.29311

- Đường kính cút 100mm

cái

38.971

4.979

 

BB.29312

- Đường kính cút 150mm

cái

84.175

5.885

 

BB.29313

- Đường kính cút 200mm

cái

103.695

6.337

 

BB.29314

- Đường kính cút 250mm

cái

133.447

7.243

 

BB.29315

- Đường kính cút 300mm

cái

161.411

10.411

 

Ghi chú:

Đối với trường hợp vật tư ống nhập đồng bộ thì không được tính gioăng và mỡ thoa ống.

BB.29400 - LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG

Thành phần công việc:

Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt, đo và lấy dấu, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh nối phụ tùng với ống.

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt côn nhựa nối bằng phương pháp măng sông

 

 

 

 

BB.29401

- Đường kính côn 15mm

cái

1.171

1.811

 

BB.29402

- Đường kính côn 20mm

cái

1.471

2.263

 

BB.29403

- Đường kính côn 25mm

cái

2.132

2.716

 

BB.29404

- Đường kính côn 32mm

cái

3.383

3.169

 

BB.29405

- Đường kính côn 40mm

cái

4.885

3.621

 

BB.29406

- Đường kính côn 50mm

cái

7.027

4.074

 

BB.29407

- Đường kính côn 67mm

cái

11.121

5.432

 

BB.29408

- Đường kính côn 76mm

cái

24.094

6.337

 

BB.29409

- Đường kính côn 89mm

cái

26.366

7.243

 

BB.29410

- Đường kính côn 100mm

cái

28.328

8.148

 

 

Lắp đặt cút nhựa nối bằng phương pháp măng sông

 

 

 

 

BB.29421

- Đường kính cút 15mm

cái

1.171

1.811

 

BB.29422

- Đường kính cút 20mm

cái

1.471

2.263

 

BB.29423

- Đường kính cút 25mm

cái

2.132

2.716

 

BB.29424

- Đường kính cút 32mm

cái

3.383

3.169

 

BB.29425

- Đường kính cút 40mm

cái

4.885

3.621

 

BB.29426

- Đường kính cút 50mm

cái

7.027

4.074

 

BB.29427

- Đường kính cút 67mm

cái

11.121

5.432

 

BB.29428

- Đường kính cút 76mm

cái

24.094

6.337

 

BB.29429

- Đường kính cút 89mm

cái

26.366

7.243

 

BB.29430

- Đường kính cút 100mm

cái

28.328

8.148

 

BB.30000 - LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA GÂN XOẮN HDPE BẰNG ỐNG NỐI, CÙM

BB.30100 - LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA GÂN XOẮN HDPE 1 LỚP NỐI BẰNG ỐNG NỐI

Thành phần công việc:

Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi, lắp chỉnh, nối ống.

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt côn nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp, nối bằng ống nối

 

 

 

 

BB.30101

- Đường kính côn 100mm

cái

50.300

2.716

 

BB.30102

- Đường kính côn 150mm

cái

78.729

3.621

 

BB.30103

- Đường kính côn 200mm

cái

111.361

4.527

 

BB.30104

- Đường kính côn 250mm

cái

190.240

6.337

 

BB.30105

- Đường kính côn 300mm

cái

304.004

8.148

 

BB.30106

- Đường kính côn 350mm

cái

338.338

8.601

 

BB.30107

- Đường kính côn 400mm

cái

412.152

9.506

 

BB.30108

- Đường kính côn 500mm

cái

500.175

13.127

 

BB.30109

- Đường kính côn 600mm

cái

588.198

14.485

 

BB.30110

- Đường kính côn 700mm

cái

716.261

16.748

 

BB.30111

- Đường kính côn 800mm

cái

814.293

18.106

 

BB.30112

- Đường kính côn 1000mm

cái

1.080.429

20.822

 

 

Lắp đặt cút nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp, nối bằng ống nối

 

 

 

 

BB.30121

- Đường kính cút 100mm

cái

50.300

2.716

 

BB.30122

- Đường kính cút 150mm

cái

78.729

3.621

 

BB.30123

- Đường kính cút 200mm

cái

111.361

4.527

 

BB.30124

- Đường kính cút 250mm

cái

190.240

6.337

 

BB.30125

- Đường kính cút 300mm

cái

304.004

8.148

 

BB.30126

- Đường kính cút 350mm

cái

338.110

8.601

 

BB.30127

- Đường kính cút 400mm

cái

412.152

9.506

 

BB.30128

- Đường kính cút 500mm

cái

500.175

13.127

 

BB.30129

- Đường kính cút 600mm

cái

588.198

14.485

 

BB.30130

- Đường kính cút 700mm

cái

716.261

16.748

 

BB.30131

- Đường kính cút 800mm

cái

814.293

18.106

 

BB.30132

- Đường kính cút 1000mm

cái

1.080.429

20.822

 

BB.30200 - LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA GÂN XOẮN HDPE 2 LỚP NỐI BẰNG CÙM

Thành phần công việc:

Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi, lắp chỉnh, nối ống.

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt côn nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp, nối bằng ống nối

 

 

 

 

BB.30201

- Đường kính côn 100mm

cái

53.443

3.621

 

BB.30202

- Đường kính côn 150mm

cái

72.988

3.983

 

BB.30203

- Đường kính côn 200mm

cái

95.996

5.070

 

BB.30204

- Đường kính côn 250mm

cái

185.185

7.243

 

BB.30205

- Đường kính côn 300mm

cái

328.879

8.148

 

BB.30206

- Đường kính côn 350mm

cái

382.282

9.053

 

BB.30207

- Đường kính côn 400mm

cái

430.642

9.959

 

BB.30208

- Đường kính côn 500mm

cái

556.371

10.864

 

BB.30209

- Đường kính côn 600mm

cái

668.147

15.390

 

BB.30210

- Đường kính côn 700mm

cái

785.475

17.201

 

BB.30211

- Đường kính côn 800mm

cái

897.375

19.464

 

BB.30212

- Đường kính côn 1000mm

cái

1.136.721

21.728

 

 

Lắp đặt cút nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp, nối bằng ống nối

 

 

 

 

BB.30221

- Đường kính cút 100mm

cái

53.443

3.621

 

BB.30222

- Đường kính cút 150mm

cái

72.988

3.983

 

BB.30223

- Đường kính cút 200mm

cái

95.996

5.070

 

BB.30224

- Đường kính cút 250mm

cái

185.185

7.243

 

BB.30225

- Đường kính cút 300mm

cái

328.879

8.148

 

BB.30226

- Đường kính cút 350mm

cái

382.282

9.053

 

BB.30227

- Đường kính cút 400mm

cái

430.642

9.959

 

BB.30228

- Đường kính cút 500mm

cái

556.371

10.864

 

BB.30229

- Đường kính cút 600mm

cái

668.147

15.390

 

BB.30230

- Đường kính cút 700mm

cái

785.475

17.201

 

BB.30231

- Đường kính cút 800mm

cái

897.375

19.464

 

BB.30232

- Đường kính cút 1000mm

cái

1.136.721

21.728

 

BB.30300 - LẮP ĐẶT CÔN, CÚT, MĂNG SÔNG NHỰA NHÔM

Thành phần công việc:

Vận chuyển côn, cút, măng sông đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m. Lau rửa vệ sinh phụ tùng ống. Lắp hoàn chỉnh phụ tùng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt côn nhựa nhôm

 

 

 

 

BB.30301

- Đường kính côn 12mm

cái

2.102

4.866

 

BB.30302

- Đường kính côn 16mm

cái

2.703

4.866

 

BB.30303

- Đường kính côn 20mm

cái

3.203

4.866

 

BB.30304

- Đường kính côn 26mm

cái

3.784

5.839

 

BB.30305

- Đường kính côn 32mm

cái

5.465

7.299

 

 

Lắp đặt cút nhựa nhôm

 

 

 

 

BB.30311

- Đường kính cút 12mm

cái

2.102

4.866

 

BB.30312

- Đường kính cút 16mm

cái

2.703

4.866

 

BB.30313

- Đường kính cút 20mm

cái

3.203

4.866

 

BB.30314

- Đường kính cút 26mm

cái

3.784

5.839

 

BB.30315

- Đường kính cút 32mm

cái

5.465

7.299

 

 

Lắp đặt măng sông nhựa nhôm

 

 

 

 

BB.30321

- Đường kính măng sông 12mm

cái

1.502

4.866

 

BB.30322

- Đường kính măng sông 16mm

cái

2.002

4.866

 

BB.30323

- Đường kính măng sông 20mm

cái

2.503

4.866

 

BB.30324

- Đường kính măng sông 26mm

cái

3.003

5.839

 

BB.30325

- Đường kính măng sông 32mm

cái

3.504

7.299

 

Ghi chú:

Đối với công tác lắp đặt phụ tùng là tê thì đơn giá vật liệu khác và nhân công được tính theo bảng mức trên nhân với hệ số 1,5.

BB.31000 - GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG THÔNG GIÓ

BB.31100 - GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT CÔN, CÚT THÔNG GIÓ HỘP GHÉP MÍ NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MẶT BÍCH

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công côn, cút, hàn côn, cút theo đúng yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt nối với ống.

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Gia công và lắp côn, cút thông gió hộp ghép mí nối bằng phương pháp mặt bích

 

 

 

 

BB.31101

- Chu vi côn, cút 0,8m, r = α

cái

63.571

37.953

1.246

BB.31102

- Chu vi côn, cút 1,2m, r = α

cái

112.899

74.447

2.446

BB.31103

- Chu vi côn, cút 1,6m, r = α

cái

173.808

122.618

4.059

BB.31104

- Chu vi côn, cút 2,0m, r = α

cái

248.117

181.981

5.964

BB.31105

- Chu vi côn, cút 2,4m, r = α

cái

336.074

253.508

8.309

BB.31106

- Chu vi côn, cút 2,8m, r = α

cái

445.748

255.941

11.272

BB.31107

- Chu vi côn, cút 3,2m, r = α

cái

564.173

395.590

14.204

BB.31108

- Chu vi côn, cút 3,6m, r = α

cái

691.453

534.751

17.589

BB.31109

- Chu vi côn, cút 4,4m, r = α

cái

985.799

780.961

25.930

BB.31110

- Chu vi côn, cút 4,8m, r = α

cái

1.152.287

921.583

30.327

BB.31111

- Chu vi côn, cút 5,6m, r = α

cái

1.535.401

991.163

40.587

BB.31112

- Chu vi côn, cút 6,0m,r = α

cái

1.741.366

1.128.866

46.450

BB.31113

- Chu vi côn, cút 6,4m, r = α

cái

1.960.400

1.276.786

52.766

BB.31114

- Chu vi côn, cút 7,2m, r = α

cái

2.437.428

1.600.848

65.958

BB.31115

- Chu vi côn, cút 8,0m, r = α

cái

2.966.732

1.965.783

80.615

Ghi chú: α – là bán kính cong của cút, được tính bằng chu vi cút chia cho 8.

BB.31200 - GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT CÔN, CÚT THÔNG GIÓ TRÒN GHÉP MÍ NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MẶT BÍCH

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công côn, cút, hàn côn, cút theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt nối với ống.

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Gia công và lắp đặt côn, cút thông gió tròn ghép mí nối bằng phương pháp mặt bích

 

 

 

 

BB.31201

- Đường kính côn, cút 109mm

cái

23.092

14.111

440

BB.31202

- Đường kính côn, cút 137mm

cái

31.781

21.410

733

BB.31203

- Đường kính côn, cút 164mm

cái

42.058

29.681

953

BB.31204

- Đường kính côn, cút 191mm

cái

53.063

38.926

1.246

BB.31205

- Đường kính côn, cút 219mm

cái

67.397

50.118

1.612

BB.31206

- Đường kính côn, cút 246mm

cái

81.298

62.769

2.052

BB.31207

- Đường kính côn, cút 273mm

cái

97.948

75.906

2.492

BB.31208

- Đường kính côn, cút 301mm

cái

116.232

91.477

3.033

BB.31209

- Đường kính côn, cút 328mm

cái

134.186

108.021

3.518

BB.31210

- Đường kính côn, cút 383mm

cái

177.806

145.001

4.792

BB.31211

- Đường kính côn, cút 437mm

cái

226.715

186.847

6.111

BB.31212

- Đường kính côn, cút 492mm

cái

282.246

235.018

7.723

BB.31300 - GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT TÊ THÔNG GIÓ HỘP GHÉP MÍ NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MẶT BÍCH

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công tê, hàn tê cút theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt nối với ống.

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Gia công và lắp đặt tê thông gió hộp ghép mí nối bằng phương pháp mặt bích

 

 

 

 

BB.31301

- Chu vi tê 0,8x0,56x0,8m

cái

58.765

27.735

2.300

BB.31302

- Chu vi tê 1,2x0,69x1,2m

cái

94.835

45.739

3.957

BB.31303

- Chu vi tê 1,2x1,1x1,2m

cái

124.140

75.420

6.742

BB.31304

- Chu vi tê 1,6x0,8x1,6m

cái

138.247

67.148

6.009

BB.31305

- Chu vi tê 1,6x1,13x1,6m

cái

162.916

91.477

8.501

BB.31306

- Chu vi tê 2x1,26x2m

cái

226.014

121.645

11.534

BB.31307

- Chu vi tê 2x1,79x2m

cái

288.061

186.360

17.735

BB.31308

- Chu vi tê 2,4x1,83x2,4m

cái

346.887

211.662

20.475

BB.31309

- Chu vi tê 2,4x2,19x2,4m

cái

403.719

270.538

26.090

BB.31310

- Chu vi tê 2,8x2,12x2,8m

cái

451.041

278.810

27.364

BB.31311

- Chu vi tê 2,8x2,48x2,8m

cái

516.061

346.445

33.858

BB.31312

- Chu vi tê 3,2x2,53x3,2m

cái

593.074

380.992

37.669

BB.31313

- Chu vi tê 3,2x2,99x3,2m

cái

682.984

486.093

47.737

BB.31314

- Chu vi tê 3,6x2,94x3,6m

cái

743.154

498.745

49.643

BB.31315

- Chu vi tê 3,6x3,29x3,6m

cái

827.787

588.762

58.043

BB.31316

- Chu vi tê 4x3,35x4m

cái

923.190

631.581

63.173

BB.31317

- Chu vi tê 4x3,79x4m

cái

1.049.013

765.390

75.778

BB.31318

- Chu vi tê 4,4x3,51x4,4m

cái

1.068.096

709.434

71.528

BB.31319

- Chu vi tê 4,4x3,98x4,4m

cái

1.206.149

853.461

85.260

BB.31320

- Chu vi tê 4,8x3,92x4,8m

cái

1.283.137

867.572

87.651

BB.31400 - GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT TÊ THÔNG GIÓ TRÒN ĐỀU GHÉP MÍ NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MẶT BÍCH

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công tê, hàn tê cút theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt nối với ống.

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Gia công và lắp đặt tê thông gió tròn đều ghép mí nối bằng phương pháp mặt bích

 

 

 

 

BB.31401

- Đường kính tê 109mm

cái

27.724

18.490

733

BB.31402

- Đường kính tê 137mm

cái

51.323

37.953

1.466

BB.31403

- Đường kính tê 164mm

cái

83.032

65.202

2.153

BB.31404

- Đường kính tê 191mm

cái

174.411

98.776

3.225

BB.31405

- Đường kính tê 219mm

cái

240.492

140.135

4.645

BB.31406

- Đường kính tê 246mm

cái

100.986

81.259

2.638

BB.31407

- Đường kính tê 273mm

cái

121.689

98.776

3.225

BB.31408

- Đường kính tê 301mm

cái

144.606

119.212

3.912

BB.31409

- Đường kính tê 328mm

cái

167.772

140.135

4.645

BB.31410

- Đường kính tê 383mm

cái

222.973

188.793

6.156

BB.31411

- Đường kính tê 437mm

cái

284.622

242.803

8.016

BB.31412

- Đường kính tê 492mm

cái

355.208

305.572

9.967

BB.31500 - GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT BÍCH VUÔNG

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công bích, hàn bích theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt nối với ống và phụ tùng.

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Gia công và lắp đặt bích vuông

 

 

 

 

BB.31501

- Chu vi bích 0,8m

cái

20.196

10.705

7.430

BB.31502

- Chu vi bích 1,2m

cái

30.284

15.571

11.140

BB.31503

- Chu vi bích 1,6m

cái

40.363

20.923

14.905

BB.31504

- Chu vi bích 2,0m

cái

50.945

41.359

29.562

BB.31505

- Chu vi bích 2,4m

cái

61.132

50.118

35.425

BB.31506

- Chu vi bích 2,8m

cái

75.783

58.390

41.334

BB.31507

- Chu vi bích 3,2m

cái

88.009

110.940

78.811

BB.31508

- Chu vi bích 3,6m

cái

99.000

125.051

88.631

BB.31509

- Chu vi bích 4,0m

cái

110.021

138.675

98.452

BB.31510

- Chu vi bích 4,4m

cái

121.003

152.786

108.318

BB.31511

- Chu vi bích 4,8m

cái

137.222

166.410

118.138

BB.31512

- Chu vi bích 5,6m

cái

159.896

194.145

137.880

BB.31513

- Chu vi bích 6,4m

cái

182.667

221.880

157.521

BB.31514

- Chu vi bích 7,2m

cái

205.736

249.616

177.207

BB.31515

- Chu vi bích 8,0m

cái

228.507

277.351

196.949

BB.31600 - GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT BÍCH TRÒN

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công bích, hàn bích theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt nối với ống và phụ tùng.

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Gia công và lắp đặt bích tròn

 

 

 

 

BB.31601

- Đường kính bích 109mm

cái

10.384

4.379

3.179

BB.31602

- Đường kính bích 137mm

cái

13.460

5.839

3.957

BB.31603

- Đường kính bích 164mm

cái

16.376

6.812

4.792

BB.31604

- Đường kính bích 191mm

cái

19.413

7.785

5.570

BB.31605

- Đường kính bích 219mm

cái

22.489

9.245

6.404

BB.31606

- Đường kính bích 246mm

cái

25.405

10.218

7.182

BB.31607

- Đường kính bích 273mm

cái

28.511

11.191

7.978

BB.31608

- Đường kính bích 301mm

cái

29.967

12.165

8.794

BB.31609

- Đường kính bích 328mm

cái

32.873

13.624

9.527

BB.31610

- Đường kính bích 383mm

cái

38.865

15.571

11.140

BB.31611

- Đường kính bích 437mm

cái

44.847

18.003

12.752

BB.31612

- Đường kính bích 492mm

cái

49.248

20.436

14.364

BB.31700 - GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT CÔN, CÚT THÔNG GIÓ HỘP GHÉP MÍ DÁN KEO NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MẶT BÍCH

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công côn, cút theo đúng yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt, nối với ống.

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Gia công và lắp côn, cút thông gió hộp ghép mí dán keo nối bằng phương pháp mặt bích

 

 

 

 

BB.31701

- Chu vi côn, cút 0,8m, r =α

cái

69.651

34.061

1.466

BB.31702

- Chu vi côn, cút 1,2m, r = α

cái

118.979

67.148

2.199

BB.31703

- Chu vi côn, cút 1,6m, r = α

cái

179.889

109.967

3.664

BB.31704

- Chu vi côn, cút 2,0m, r = α

cái

254.197

163.004

5.863

BB.31705

- Chu vi côn, cút 2,4m, r = α

cái

342.154

227.233

8.062

BB.31706

- Chu vi côn, cút 2,8m, r = α

cái

442.602

301.680

10.993

BB.31707

- Chu vi côn, cút 3,2m, r = α

cái

565.714

386.345

13.924

BB.31708

- Chu vi côn, cút 3,6m, r = α

cái

691.721

480.741

17.589

BB.31709

- Chu vi côn, cút 4,0m, r = α

cái

831.376

586.815

21.253

BB.31710

- Chu vi côn, cút 4,4m, r = α

cái

983.521

702.622

25.650

BB.31711

- Chu vi côn, cút 4,8m, r = α

cái

1.163.747

745.441

30.047

BB.31712

- Chu vi côn, cút 5,6m, r = α

cái

1.535.351

800.911

40.308

BB.31713

- Chu vi côn, cút 6,4m, r = α

cái

1.958.653

1.149.789

52.766

BB.31714

- Chu vi côn, cút 7,2m, r = α

cái

2.433.984

1.443.196

65.958

BB.31715

- Chu vi côn, cút 8,0m, r = α

cái

2.961.591

1.769.691

80.615

Ghi chú: α – là bán kính cong của cút, được tính bằng chu vi cút chia cho 8.

BB.31800 - GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT TÊ THÔNG GIÓ HỘP GHÉP MÍ DÁN KEO NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MẶT BÍCH

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công tê theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt, nối với ống.

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Gia công và lắp đặt tê thông gió hộp ghép mí dán keo nối bằng phương pháp mặt bích

 

 

 

 

BB.31801

- Chu vi tê 0,8x0,57x0,8m

cái

71.451

27.735

2.300

BB.31802

- Chu vi tê 1,2x0,69x1,2m

cái

107.521

45.739

3.957

BB.31803

- Chu vi tê 1,2x1,1x1,2m

cái

136.826

75.420

6.742

BB.31804

- Chu vi tê 1,6x0,8x1,6m

cái

150.932

67.148

6.009

BB.31805

- Chu vi tê 1,6x1,13x1,6m

cái

175.602

91.477

8.501

BB.31806

- Chu vi tê 2x1,26x2m

cái

232.655

121.645

11.534

BB.31807

- Chu vi tê 2x1,79x2m

cái

294.384

184.900

17.735

BB.31808

- Chu vi tê 2,4x1,83x2,4m

cái

351.346

211.662

20.475

BB.31809

- Chu vi tê 2,4x2,3x2,4m

cái

428.473

290.975

27.995

BB.31810

- Chu vi tê 2,8x2,12x2,8m

cái

454.228

278.810

27.364

BB.31811

- Chu vi tê 2,8x2,48x2,8m

cái

528.747

346.445

33.858

BB.31812

- Chu vi tê 3,2x2,53x3,2m

cái

605.759

380.992

37.669

BB.31813

- Chu vi tê 3,2x3x3,2m

cái

705.850

486.093

47.737

BB.31814

- Chu vi tê 3,6x2,94x3,6m

cái

766.975

498.745

49.643

BB.31815

- Chu vi tê 3,6x3,29x3,6m

cái

851.017

588.762

58.043

BB.31816

- Chu vi tê 4x3,35x4m

cái

956.555

631.581

63.173

BB.31817

- Chu vi tê 4x3,79x4m

cái

1.082.909

765.390

75.778

BB.31818

- Chu vi tê 4,4x3,51x4,4m

cái

1.089.689

709.434

71.528

BB.31819

- Chu vi tê 4,4x3,98x4,4m

cái

1.228.167

853.461

85.260

BB.31820

- Chu vi tê 4,8x3,92x4,8m

cái

1.305.580

867.572

87.651

BB.31821

- Chu vi tê 4,8x4,38x4,8m

cái

1.456.628

1.025.224

102.702

BB.31822

- Chu vi tê 5,6x4,96x5,6m

cái

1.882.715

1.189.688

133.528

BB.31823

- Chu vi tê 6,4x5,77x6,4m

cái

2.463.746

1.408.649

178.334

BB.31824

- Chu vi tê 7,2x6,79x7,2m

cái

3.237.434

1.906.907

240.966

BB.31825

- Chu vi tê 8x7,59x8m

cái

3.989.296

2.369.645

299.990

BB.31900 - GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT TÊ THÔNG GIÓ TRÒN ĐỀU GHÉP MÍ DÁN KEO NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MẶT BÍCH

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công tê theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt, nối với ống.

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Gia công và lắp tê thông gió tròn ghép mí dán keo nối bằng phương pháp mặt bích

 

 

 

 

BB.31901

- Đường kính tê 109mm

cái

33.805

14.597

733

BB.31902

- Đường kính tê 137mm

cái

44.810

22.383

733

BB.31903

- Đường kính tê 164mm

cái

57.403

30.655

1.466

BB.31904

- Đường kính tê 191mm

cái

71.304

40.386

1.466

BB.31905

- Đường kính tê 219mm

cái

89.112

52.064

2.199

BB.31906

- Đường kính tê 246mm

cái

107.066

65.202

2.931

BB.31907

- Đường kính tê 273mm

cái

127.769

78.826

2.931

BB.31908

- Đường kính tê 301mm

cái

149.777

95.370

3.664

BB.31909

- Đường kính tê 328mm

cái

173.852

111.913

4.397

BB.31910

- Đường kính tê 383mm

cái

229.053

150.840

5.863

BB.31911

- Đường kính tê 437mm

cái

285.687

194.145

8.062

BB.31912

- Đường kính tê 492mm

cái

356.340

244.263

10.260

BB.32000 - GIA CÔNG, LẮP ĐẶT THANH TĂNG CƯỜNG VÀ GIÁ ĐỠ ỐNG CHO HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ; CỬA CÁC LOẠI

BB.32100 - GIA CÔNG, LẮP ĐẶT THANH TĂNG CƯỜNG

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến nơi gia công cự ly 100m, đo lấy dấu, chặt nắn sắt góc, cạo rỉ, sơn, hàn thành phẩm. Lắp đặt thanh tăng cường.

Đơn vị tính: đ/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

BB.32101

Gia công, lắp đặt thanh tăng cường

tấn

9.104.273

2.602.795

54.136

BB.32200 - GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT GIÁ ĐỠ ỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến nơi gia công cự ly 100m, đo lấy dấu, chặt nắn sắt góc, cạo rỉ, sơn, hàn thành phẩm. Lắp đặt giá đỡ ống.

Đơn vị tính: đ/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

BB.32201

Gia công và lắp đặt giá đỡ ống

tấn

9.128.709

2.955.870

270.680

BB.32300 - LẮP ĐẶT CỬA LƯỚI

Thành phần công việc:

Vận chuyển cửa đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lắp chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/cửa

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt cửa lưới

 

 

 

 

BB.32301

- Kích thước cửa 250x200mm

cửa

6.888

9.053

470

BB.32302

- Kích thước cửa 500x300mm

cửa

18.480

15.843

846

BB.32303

- Kích thước cửa 500x400mm

cửa

24.276

18.559

987

BB.32304

- Kích thước cửa 500x500mm

cửa

30.072

21.275

1.176

BB.32305

- Kích thước cửa 600x600mm

cửa

42.168

26.275

1.317

BB.32306

- Kích thước cửa 1000x400mm

cửa

46.914

30.168

1.505

BB.32307

- Kích thước cửa 1000x600mm

cửa

69.006

35.520

1.834

BB.32308

- Kích thước cửa 1300x1200mm

cửa

173.082

55.470

2.868

BB.32309

- Kích thước cửa 1250x300mm

cửa

44.835

33.574

1.693

BB.32310

- Kích thước cửa 1500x200mm

cửa

37.506

36.494

1.834

BB.32311

- Kích thước cửa 1500x500mm

cửa

85.848

43.306

2.163

BB.32312

- Kích thước cửa 1600x1500mm

cửa

263.466

70.068

3.574

BB.32313

- Kích thước cửa 2000x200mm

cửa

50.190

48.658

2.539

BB.32314

- Kích thước cửa 3000x250mm

cửa

90.762

72.014

3.715

BB.32400 - LẮP ĐẶT CỬA GIÓ ĐƠN

Thành phần công việc:

Vận chuyển cửa đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lắp chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt cửa gió đơn

 

 

 

 

BB.32401

- Kích thước cửa 150x150mm

cái

24.738

4.074

3.386

BB.32402

- Kích thước cửa 200x200mm

cái

44.184

4.527

4.514

BB.32403

- Kích thước cửa 100x200mm

cái

22.638

4.074

3.386

BB.32404

- Kích thước cửa 200x300mm

cái

65.730

4.979

6.771

BB.32405

- Kích thước cửa 200x400mm

cái

87.276

6.790

8.464

BB.32406

- Kích thước cửa 200x600mm

cái

130.368

8.601

11.756

BB.32500 - LẮP ĐẶT CỬA GIÓ KÉP

Thành phần công việc:

Vận chuyển cửa đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lắp chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt cửa gió kép

 

 

 

 

BB.32501

- Kích thước cửa 200x450mm

cái

129.549

9.506

1.317

BB.32502

- Kích thước cửa 200x750mm

cái

215.187

10.864

2.069

BB.32503

- Kích thước cửa 200x950mm

cái

268.779

13.127

2.680

BB.32504

- Kích thước cửa 200x1200mm

cái

322.644

16.296

3.386

BB.32505

- Kích thước cửa 200x400mm

cái

108.276

7.695

1.317

BB.32506

- Kích thước cửa 200x850mm

cái

268.233

11.317

1.693

BB.32600 - LẮP ĐẶT CỬA PHÂN PHỐI KHÍ

Thành phần công việc:

Vận chuyển cửa đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lắp chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

BB.32601

Lắp đặt cửa phân phối khí

cái

333.900

56.583

 

BB.33000 - LẮP ĐẶT BU, BE CÁC LOẠI

Thành phần công việc:

Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt, lau chùi, lắp theo yêu cầu kỹ thuật.

BB.33100 LẮP ĐẶT BU

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt BU

 

 

 

 

BB.33101

- Đường kính BU 50mm

cái

83.648

7.243

 

BB.33102

- Đường kính BU 60mm

cái

94.779

8.148

 

BB.33103

- Đường kính BU 70mm

cái

106.001

9.506

 

BB.33104

- Đường kính BU 80mm

cái

117.132

10.411

 

BB.33105

- Đường kính BU 90mm

cái

133.603

11.317

 

BB.33106

- Đường kính BU 100mm

cái

171.617

12.222

 

BB.33107

- Đường kính BU 110mm

cái

183.888

13.127

 

BB.33108

- Đường kính BU 125mm

cái

191.179

14.485

 

BB.33109

- Đường kính BU 150mm

cái

242.244

15.390

 

BB.33110

- Đường kính BU 160mm

cái

271.227

15.843

 

BB.33111

- Đường kính BU 170mm

cái

300.480

16.748

 

BB.33112

- Đường kính BU 180mm

cái

330.783

17.654

 

BB.33113

- Đường kính BU 200mm

cái

395.740

19.464

 

BB.33114

- Đường kính BU 250mm

cái

704.920

24.896

 

BB.33115

- Đường kính BU 300mm

cái

1.024.602

15.617

4.200

BB.33116

- Đường kính BU 350mm

cái

1.318.602

18.242

5.250

BB.33117

- Đường kính BU 400mm

cái

1.519.202

20.822

5.775

BB.33118

- Đường kính BU 500mm

cái

2.211.821

25.349

5.775

BB.33119

- Đường kính BU 600mm

cái

3.022.502

33.087

7.351

BB.33120

- Đường kính BU 700mm

cái

3.916.592

39.900

7.351

BB.33121

- Đường kính BU 800mm

cái

4.730.873

45.739

7.351

BB.33122

- Đường kính BU 900mm

cái

5.576.658

54.984

7.351

BB.33123

- Đường kính BU 1000mm

cái

6.391.839

63.255

7.351

BB.33124

- Đường kính BU 1100mm

cái

7.238.524

78.339

7.351

BB.33125

- Đường kính BU 1200mm

cái

8.149.115

84.665

8.401

BB.33126

- Đường kính BU 1400mm

cái

9.803.780

105.101

8.401

BB.33127

- Đường kính BU 1600mm

cái

11.463.846

132.836

8.401

BB.33128

- Đường kính BU 1800mm

cái

13.136.514

145.974

8.401

BB.33129

- Đường kính BU 2000mm

cái

14.793.879

165.437

8.401

BB.33200 - LẮP ĐẶT BE

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt BE

 

 

 

 

BB.33201

- Đường kính BE 50mm

cái

108.287

4.979

 

BB.33202

- Đường kính BE 60mm

cái

116.406

5.885

 

BB.33203

- Đường kính BE 70mm

cái

124.774

6.790

 

BB.33204

- Đường kính BE 80mm

cái

135.244

7.243

 

BB.33205

- Đường kính BE 90mm

cái

149.895

8.148

 

BB.33206

- Đường kính BE 100mm

cái

166.151

8.601

 

BB.33207

- Đường kính BE 110mm

cái

183.470

9.053

 

BB.33208

- Đường kính BE 125mm

cái

210.209

9.959

 

BB.33209

- Đường kính BE 150mm

cái

263.518

10.864

 

BB.33210

- Đường kính BE 160mm

cái

280.988

11.317

 

BB.33211

- Đường kính BE 170mm

cái

301.538

11.769

 

BB.33212

- Đường kính BE 180mm

cái

322.316

12.222

 

BB.33213

- Đường kính BE 200mm

cái

374.877

13.580

 

BB.33214

- Đường kính BE 240mm

cái

830.341

17.654

 

BB.33215

- Đường kính BE 300mm

cái

1.076.622

10.864

4.200

BB.33216

- Đường kính BE 350mm

cái

1.419.484

12.674

5.250

BB.33217

- Đường kính BE 400mm

cái

1.641.964

15.843

5.775

BB.33218

- Đường kính BE 500mm

cái

2.286.559

19.464

5.775

BB.33219

- Đường kính BE 600mm

cái

3.046.295

25.302

7.351

BB.33220

- Đường kính BE 700mm

cái

3.771.817

29.195

7.351

BB.33221

- Đường kính BE 800mm

cái

4.497.070

35.034

7.351

BB.33222

- Đường kính BE 900mm

cái

5.220.304

41.846

7.351

BB.33223

- Đường kính BE 1000mm

cái

5.948.575

48.658

7.351

BB.33224

- Đường kính BE 1100mm

cái

6.672.507

54.497

7.351

BB.33225

- Đường kính BE 1200mm

cái

7.401.260

65.202

7.351

BB.33226

- Đường kính BE 1400mm

cái

8.825.282

82.719

8.401

BB.33227

- Đường kính BE 1500mm

cái

9.580.838

90.017

8.401

BB.33228

- Đường kính BE 1600mm

cái

10.304.090

102.182

8.401

BB.33229

- Đường kính BE 1800mm

cái

11.757.416

111.913

8.401

BB.33230

- Đường kính BE 2000mm

cái

13.205.460

127.484

8.401

BB.33300 - LẮP ĐẶT MỐI NỐI MỀM

Thành phần công việc:

Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi, lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt mối nối mềm

 

 

 

 

BB.33301

- Đường kính mối nối mềm ≤ 50mm

cái

43.904

11.769

 

BB.33302

- Đường kính mối nối mềm 75mm

cái

56.406

17.201

 

BB.33303

- Đường kính mối nối mềm 100mm

cái

87.809

20.822

 

BB.33304

- Đường kính mối nối mềm 150mm

cái

112.811

24.896

 

BB.33305

- Đường kính mối nối mềm 200mm

cái

137.814

31.686

 

BB.33306

- Đường kính mối nối mềm 250mm

cái

200.620

36.213

 

BB.33307

- Đường kính mối nối mềm 300mm

cái

225.623

33.044

7.351

BB.33308

- Đường kính mối nối mềm 350mm

cái

275.828

39.834

7.351

BB.33309

- Đường kính mối nối mềm 400mm

cái

300.830

44.813

9.451

BB.33310

- Đường kính mối nối mềm 500mm

cái

376.038

52.961

9.451

BB.33311

- Đường kính mối nối mềm 600mm

cái

468.047

68.121

11.551

BB.33312

- Đường kính mối nối mềm 700mm

cái

551.655

76.393

11.551

BB.33313

- Đường kính mối nối mềm 800mm

cái

601.660

87.584

14.701

BB.33314

- Đường kính mối nối mềm 900mm

cái

685.269

93.423

14.701

BB.33315

- Đường kính mối nối mềm 1100mm

cái

919.692

114.346

14.701

BB.33316

- Đường kính mối nối mềm 1200mm

cái

969.697

125.051

16.801

BB.33317

- Đường kính mối nối mềm 1250mm

cái

994.699

129.917

16.801

BB.33318

- Đường kính mối nối mềm 1300mm

cái

1.019.702

135.269

16.801

BB.33319

- Đường kính mối nối mềm 1350mm

cái

1.044.704

140.622

16.801

BB.33320

- Đường kính mối nối mềm 1400mm

cái

1.069.707

145.487

16.801

BB.33321

- Đường kính mối nối mềm 1500mm

cái

1.203.720

156.192

18.902

BB.33322

- Đường kính mối nối mềm 1600mm

cái

1.304.130

166.410

18.902

BB.33323

- Đường kính mối nối mềm 1700mm

cái

1.379.338

176.629

21.002

BB.33324

- Đường kính mối nối mềm 1800mm

cái

1.454.545

187.333

21.002

BB.33325

- Đường kính mối nối mềm 1900mm

cái

1.529.753

197.551

21.002

BB.33326

- Đường kính mối nối mềm 2000mm

cái

1.604.960

208.256

21.002

BB.33400 - LẮP ĐẶT MỐI NỐI LIÊN KẾT TRÊN TUYẾN DẪN XĂNG, DẦU

Thành phần công việc:

Bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 500m, cắt ống, tẩy vát mép, hàn mặt bích, cạo rỉ, sơn lót, bọc mối nối theo tiêu chuẩn.

Đơn vị tính: đ/mối

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt mối nối liên kết trên tuyến dẫn xăng dầu

 

 

 

 

BB.33401

- Đường kính mối nối 57x3,5mm

mối

1.248

28.708

1.104

BB.33402

- Đường kính mối nối 67-89x4mm

mối

3.155

38.926

4.417

BB.33403

- Đường kính mối nối 108x4mm

mối

3.842

46.712

5.522

BB.33404

- Đường kính mối nối 159x5mm

mối

8.577

58.390

12.148

BB.33405

- Đường kính mối nối 219x7 mm

mối

17.376

70.068

120.481

BB.33406

- Đường kính mối nối 273x8mm

mối

24.475

77.853

133.733

Ghi chú:

- Trường hợp phải bảo ôn 1,2 hoăc 3 lớp thì vật liệu lấy theo đơn giá của bảo ôn tuyến ống chính nhân tỷ lệ thuận tùy theo chiều dài của mối nối liên kết, riêng nhân công của từng lớp thì được nhân với hệ số 1,1;

- Nếu liên kết mối nối có xăng dầu cũ trong địa bàn kho chứa xăng dầu công tác vệ sinh môi trường và phòng cứu hỏa, trị số nhân công được tính với hệ số 5 (xe cứu hỏa và nhân công cứu hỏa sẽ lập dự toán riêng);

- Trường hợp phải di chuyển máy > 500m và < 1000m thì hao phí máy nhân với hệ số 1,3. Nếu di chuyển > 1000m thì hao phí máy nhân với 1,5.

BB.33500 - LẮP ĐAI KHỞI THỦY

Thành phần công việc:

Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đóng mở nước, khoan ống, cạo chải, lau chùi, lắp chỉnh, bắt bu lông.

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đai khởi thủy

 

 

 

 

BB.33501

- Đường kính ống 60mm

cái

53.905

5.432

 

BB.33502

- Đường kính ống 80mm

cái

66.507

7.695

 

BB.33503

- Đường kính ống 100mm

cái

90.909

9.053

 

BB.33504

- Đường kính ống 125mm

cái

102.910

10.411

 

BB.33505

- Đường kính ống 150mm

cái

114.911

11.317

 

BB.33506

- Đường kính ống 200mm

cái

150.915

14.938

 

BB.33507

- Đường kính ống 250mm

cái

234.923

21.728

 

BB.33508

- Đường kính ống 300mm

cái

483.948

24.896

 

BB.33509

- Đường kính ống 350mm

cái

681.968

27.160

 

BB.33510

- Đường kính ống 400mm

cái

836.984

33.497

 

BB.33511

- Đường kính ống 450mm

cái

990.999

35.307

 

BB.33512

- Đường kính ống 500mm

cái

1.099.010

41.645

 

BB.33513

- Đường kính ống 600mm

cái

1.253.025

53.524

 

BB.33514

- Đường kính ống 700mm

cái

1.459.046

59.363

 

BB.33515

- Đường kính ống 800mm

cái

1.664.066

67.635

 

BB.34000 - LẮP ĐẶT TRỤ VÀ HỌNG CỨU HỎA

Thành phần công việc:

Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, cạo chải, lau chùi, bắt bu lông, lắp chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.

BB.34100 - LẮP ĐẶT TRỤ CỨU HỎA

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt trụ cứu hỏa

 

 

 

 

BB.34101

- Đường kính 100mm

cái

8.551.843

20.370

 

BB.34102

- Đường kính 150mm

cái

9.105.697

23.086

 

BB.34200 - LẮP ĐẶT HỌNG CỨU HỎA

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt họng cứu hỏa

 

 

 

 

BB.34201

- Đường kính 80mm

cái

173.473

15.843

 

BB.34202

- Đường kính 100mm

cái

203.613

18.559

 

Ghi chú: Họng cứu hỏa và trụ cứu hỏa được tính từ khuỷu đến miệng lấy nước.

BB.35100 - LẮP ĐẶT ĐỒNG HỒ ĐO LƯU LƯỢNG

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu, thiết bị đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, bảo dưỡng kiểm tra đồng hồ, ren đầu ống, lắp đồng hồ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng

 

 

 

 

BB.35101

- Quy cách đồng hồ ≤ 50mm

cái

3.220.122

32.114

 

BB.35102

- Quy cách đồng hồ ≤ 100mm

cái

4.740.074

40.873

 

BB.35103

- Quy cách đồng hồ ≤ 200mm

cái

7.045.705

48.171

 

BB.35104

- Quy cách đồng hồ ≤ 300mm

cái

16.598.860

51.577

 

BB.35105

- Quy cách đồng hồ ≤ 400mm

cái

31.139.314

66.175

 

BB.35106

- Quy cách đồng hồ ≤ 500mm

cái

39.182.718

78.826

 

BB.35107

- Quy cách đồng hồ ≤ 600mm

cái

47.202.420

89.044

 

BB.35200 - LẮP ĐẶT ĐỒNG HỒ ĐO ÁP LỰC

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu, thiết bị đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, uốn ống ổn áp và ren, khoan lỗ gắn ống ổn áp, lắp van, kiểm tra, chạy thử.

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

BB.35201

Lắp đặt đồng hồ đo áp lực

cái

250.025

41.359

 

BB.36100 - LẮP ĐẶT VAN MẶT BÍCH

Thành phần công việc:

Vận chuyển van đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi, cạo rỉ, cắt gioăng, lắp chỉnh, bắt bu lông.

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt van mặt bích

 

 

 

 

BB.36101

- Đường kính van 40mm

cái

89.349

17.030

 

BB.36102

- Đường kính van 50mm

cái

95.250

19.950

 

BB.36103

- Đường kính van 75mm

cái

119.052

24.329

 

BB.36104

- Đường kính van 100mm

cái

848.265

29.195

 

BB.36105

- Đường kính van 150mm

cái

1.400.540

36.980

 

BB.36106

- Đường kính van 200mm

cái

1.804.180

46.712

 

BB.36107

- Đường kính van 250mm

cái

2.580.358

53.037

 

BB.36108

- Đường kính van 300mm

cái

3.489.449

39.413

7.351

BB.36109

- Đường kính van 350mm

cái

5.321.132

47.685

7.351

BB.36110

- Đường kính van 400mm

cái

6.663.866

53.524

9.451

BB.36111

- Đường kính van 500mm

cái

7.709.271

63.255

9.451

BB.36112

- Đường kính van 600mm

cái

12.709.771

81.730

11.551

BB.36113

- Đường kính van 700mm

cái

15.293.129

91.748

11.551

BB.36114

- Đường kính van 800mm

cái

17.827.583

105.458

14.701

BB.36115

- Đường kính van 1000mm

cái

21.482.748

116.531

14.701

BB.36116

- Đường kính van 1200mm

cái

26.537.253

139.732

16.801

BB.36117

- Đường kính van 1500mm

cái

31.631.363

175.060

18.902

BB.36118

- Đường kính van 1800mm

cái

37.267.826

209.861

21.002

BB.36119

- Đường kính van 2000mm

cái

41.147.114

211.971

21.002

BB.36120

- Đường kính van 2200mm

cái

51.249.824

233.062

22.577

BB.36121

- Đường kính van 2400mm

cái

56.352.035

254.154

22.577

BB.36122

- Đường kính van 2500mm

cái

61.454.245

275.773

22.577

BB.36200 - LẮP ĐẶT VAN XẢ KHÍ

Thành phần công việc:

Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, chải rỉ, lau chùi, cắt gioăng lắp van theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt van xả khí

 

 

 

 

BB.36201

- Đường kính van 25mm

cái

75.248

6.812

 

BB.36202

- Đường kính van 32mm

cái

90.249

8.758

 

BB.36203

- Đường kính van 40mm

cái

111.251

11.191

 

BB.36204

- Đường kính van 50mm

cái

133.253

12.651

 

BB.36205

- Đường kính van 76mm

cái

153.615

16.057

 

BB.36206

- Đường kính van 89mm

cái

601.010

17.030

 

BB.36207

- Đường kính van 100mm

cái

671.467

18.490

 

BB.36208

- Đường kính van 150mm

cái

1.643.364

27.735

 

BB.36209

- Đường kính van 200mm

cái

2.145.215

36.980

 

BB.36300 - LẮP ĐẶT VAN PHAO ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ LỌC

Thành phần công việc:

Vận chuyển đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi cạo rỉ van, cắt gioăng, lắp mặt bích bắt bu lông.

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt van phao điều chỉnh tốc độ lọc

 

 

 

 

BB.36301

- Đường kính van 250mm

cái

3.061.506

70.554

 

BB.36302

- Đường kính van 300mm

cái

4.091.309

82.719

 

BB.36303

- Đường kính van 350mm

cái

6.122.112

97.316

 

BB.36304

- Đường kính van 400mm

cái

8.128.613

99.749

 

BB.36305

- Đường kính van 500mm

cái

10.169.317

118.239

 

Ghi chú:

Hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công gia công, lắp giá đỡ puli, xà puli được tính riêng theo yêu cầu kỹ thuật.

BB.36400 - LẮP ĐẶT VAN ĐÁY

Thành phần công việc:

Vận chuyển đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, cẩu thiết bị lên sàn công tác, khoan lỗ bu lông vào sàn bê tông, lau chùi, cạo rỉ, kiểm tra, lắp đặt và căn chỉnh van theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt van đáy

 

 

 

 

BB.36401

- Đường kính van 400mm

cái

13.149.215

94.883

13.501

BB.36402

- Đường kính van 500mm

cái

17.684.168

113.860

13.501

BB.36403

- Đường kính van 600mm

cái

30.186.318

126.997

13.501

BB.36404

- Đường kính van 700mm

cái

35.221.322

145.001

13.501

BB.36405

- Đường kính van 800mm

cái

42.222.922

166.410

13.501

BB.36500 - LẮP ĐẶT VAN ĐIỆN

Thành phần công việc:

Vận chuyển đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, kiểm tra, lau chùi, cạo rỉ van, lắp đặt và hiệu chỉnh van theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt van điện

 

 

 

 

BB.36501

- Đường kính van 400mm

cái

161.416

138.592

13.501

BB.36502

- Đường kính van 500mm

cái

210.321

168.128

13.501

BB.36503

- Đường kính van 600mm

cái

229.223

185.168

13.501

BB.36504

- Đường kính van 700mm

cái

284.428

211.296

13.501

BB.36505

- Đường kính van 800mm

cái

310.531

243.104

13.501

BB.36506

- Đường kính van 900mm

cái

372.937

188.576

13.501

BB.36507

- Đường kính van 1000mm

cái

404.440

226.064

13.501

BB.36508

- Đường kính van 1200mm

cái

512.751

282.864

13.501

BB.36509

- Đường kính van 1400mm

cái

634.563

339.096

13.501

BB.36510

- Đường kính van 1500mm

cái

684.068

342.504

13.501

BB.36511

- Đường kính van 1800mm

cái

918.692

376.584

13.501

BB.36512

- Đường kính van 2000mm

cái

1.081.908

410.664

13.501

BB.36513

- Đường kính van 2500mm

cái

1.530.753

445.880

13.501

BB.36600 - LẮP ĐẶT VAN REN

Thành phần công việc:

Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, cưa cắt ống, ren ống, lau chùi, lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt van ren

 

 

 

 

BB.36601

- Đường kính van ≤ 25mm

cái

35.484

4.866

 

BB.36602

- Đường kính van 32mm

cái

40.604

6.812

 

BB.36603

- Đường kính van 40mm

cái

50.755

8.272

 

BB.36604

- Đường kính van 50mm

cái

60.936

10.218

 

BB.36605

- Đường kính van 67mm

cái

66.237

12.165

 

BB.36606

- Đường kính van 76mm

cái

81.438

15.084

 

BB.36607

- Đường kính van 89mm

cái

101.680

16.544

 

BB.36608

- Đường kính van 100mm

cái

121.892

18.003

 

BB.36609

- Đường kính van 110mm

cái

131.973

19.950

 

BB.36610

- Đường kính van 150mm

cái

152.695

22.869

 

BB.36611

- Đường kính van 200mm

cái

453.615

30.655

 

BB.36612

- Đường kính van 250mm

cái

604.530

38.440

 

BB.36700 - LẮP ĐẶT VAN DẪN XĂNG DẦU NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MẶT BÍCH

Thành phần công việc:

Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, lắp ống lồng, lau chùi, cạo rỉ van, sơn van, cắt ống, tẩy mép ống, sơn lót, cắt gioăng, bắt bu lông, bảo dưỡng van.

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt van dẫn xăng dầu nối bằng phương pháp mặt bích

 

 

 

 

BB.36701

- Đường kính van DY50 PY10mm

cái

3.266.758

26.355

11.786

BB.36702

- Đường kính van DY80 PY16mm

cái

4.274.790

33.171

11.786

BB.36703

- Đường kính van DY100 PY16mm

cái

5.780.230

40.896

13.600

BB.36704

- Đường kính van DY100 PY25mm

cái

5.883.860

59.072

13.600

BB.36705

- Đường kính van DY150 PY16mm

cái

7.901.666

66.797

27.199

BB.36706

- Đường kính van DY150 PY64mm

cái

7.968.993

66.797

110.498

BB.36707

- Đường kính van DY200 PY25, PY16mm

cái

9.762.712

90.880

139.510

BB.36708

- Đường kính van DY250 PY25, PY16mm

cái

9.775.873

109.056

145.857

Ghi chú:

- Ống lồng các loại, dây đay, nhựa đường, củi khi lắp đặt van chìm trong đất, có hố van mới được áp dụng.

- Lắp van không có ống lồng thì hao phí que hàn nhân với hệ số 0,7.

BB.37100 - LẮP BÍCH THÉP

Thành phần công việc:

Vận chuyển bích đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, hàn mặt bích đầu ống, cắt gioăng, lắp mặt bích bắt bu lông.

Đơn vị tính: đ/cặp bích

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp bích thép

 

 

 

 

BB.37101

- Đường kính ống 40mm

cặp

100.777

12.674

4.547

BB.37102

- Đường kính ống 50mm

cặp

142.972

13.580

4.547

BB.37103

- Đường kính ống 75mm

cặp

199.542

17.201

6.821

BB.37104

- Đường kính ống 100mm

cặp

247.023

20.370

10.232

BB.37105

- Đường kính ống 150mm

cặp

340.078

24.444

14.779

BB.37106

- Đường kính ống 200mm

cặp

639.669

31.234

19.327

BB.37107

- Đường kính ống 250mm

cặp

918.934

36.665

36.379

BB.37108

- Đường kính ống 300mm

cặp

1.145.746

37.571

59.381

BB.37109

- Đường kính ống 350mm

cặp

1.599.383

41.645

78.708

BB.37110

- Đường kính ống 400mm

cặp

2.241.936

49.340

92.615

BB.37111

- Đường kính ống 500mm

cặp

3.542.445

55.677

113.078

BB.37112

- Đường kính ống 600mm

cặp

4.409.090

68.608

134.679

BB.37113

- Đường kính ống 700mm

cặp

5.098.957

77.366

156.279

BB.37114

- Đường kính ống 800mm

cặp

6.191.926

90.017

176.742

BB.37115

- Đường kính ống 1000mm

cặp

7.536.616

110.940

219.943

BB.37116

- Đường kính ống 1200mm

cặp

8.423.461

126.511

262.531

BB.37117

- Đường kính ống 1500mm

cặp

8.938.332

158.139

326.195

BB.37118

- Đường kính ống 1800mm

cặp

9.681.705

170.790

390.384

BB.37119

- Đường kính ống 2000mm

cặp

10.590.607

189.766

432.448

BB.37120

- Đường kính ống 2200mm

cặp

11.290.230

208.743

475.649

BB.37121

- Đường kính ống 2400mm

cặp

11.989.853

227.719

517.712

BB.37122

- Đường kính ống 2500mm

cặp

13.520.852

236.964

540.449

BB.38100 - LẮP NÚT BỊT NHỰA NỐI MĂNG SÔNG

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt, lau chùi, cưa cắt ống, lắp nút bịt đầu ống.

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp nút bịt nhựa nối măng sông

 

 

 

 

BB.38101

- Đường kính nút bịt 15mm

cái

1.020

1.267

 

BB.38102

- Đường kính nút bịt 20mm

cái

1.280

1.403

 

BB.38103

- Đường kính nút bịt 25mm

cái

1.830

1.630

 

BB.38104

- Đường kính nút bịt 32mm

cái

2.450

1.811

 

BB.38105

- Đường kính nút bịt 40mm

cái

2.920

2.263

 

BB.38106

- Đường kính nút bịt 50mm

cái

3.175

2.490

 

BB.38107

- Đường kính nút bịt 67mm

cái

3.430

2.716

 

BB.38108

- Đường kính nút bịt 76mm

cái

3.685

3.169

 

BB.38109

- Đường kính nút bịt 89mm

cái

4.240

3.621

 

BB.38110

- Đường kính nút bịt 100mm

cái

4.850

4.527

 

BB.38111

- Đường kính nút bịt 110mm

cái

5.111

4.979

 

BB.38112

- Đường kính nút bịt 150mm

cái

5.691

6.337

 

BB.38113

- Đường kính nút bịt 200mm

cái

6.641

8.601

 

BB.38114

- Đường kính nút bịt 250mm

cái

8.041

10.864

 

BB.38200 - LẮP ĐẶT NÚT BỊT ĐẦU ỐNG THÉP TRÁNG KẼM

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt, cạo chải rỉ, lau chùi, cưa, cắt ren, lắp nút bịt đầu ống.

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp nút bịt đầu ống thép tráng kẽm

 

 

 

 

BB.38201

- Đường kính nút bịt 15mm

cái

3.500

1.811

 

BB.38202

- Đường kính nút bịt 20mm

cái

4.500

2.263

 

BB.38203

- Đường kính nút bịt 25mm

cái

5.501

3.621

 

BB.38204

- Đường kính nút bịt 30mm

cái

6.501

4.074

 

BB.38205

- Đường kính nút bịt 40mm

cái

8.001

4.979

 

BB.38206

- Đường kính nút bịt 50mm

cái

9.501

5.432

 

BB.38207

- Đường kính nút bịt 67mm

cái

12.001

5.885

 

BB.38208

- Đường kính nút bịt 76mm

cái

14.001

6.337

 

BB.38209

- Đường kính nút bịt 89mm

cái

16.002

6.790

 

BB.38210

- Đường kính nút bịt 100mm

cái

18.002

7.695

 

BB.38211

- Đường kính nút bịt 110mm

cái

20.502

8.601

 

BB.38212

- Đường kính nút bịt 150mm

cái

25.503

10.864

 

BB.38213

- Đường kính nút bịt 200mm

cái

30.503

12.222

 

BB.38214

- Đường kính nút bịt 250mm

cái

41.504

15.390

 

BB.39000 - CẮT ỐNG THÉP, ỐNG NHỰA

BB.39100 - CẮT ỐNG HDPE BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống bằng thủ công theo yêu cầu kỹ thuật, lau chùi ống.

Đơn vị tính: đ/10 mối

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Cắt ống HDPE bằng thủ công

 

 

 

 

BB.39101

- Đường kính ống 100mm

10 mối

79

7.243

 

BB.39102

- Đường kính ống 150mm

10 mối

92

8.601

 

BB.39103

- Đường kính ống 200mm

10 mối

105

9.506

 

BB.39104

- Đường kính ống 250mm

10 mối

131

10.411

 

BB.39105

- Đường kính ống 300mm

10 mối

158

12.222

 

BB.39106

- Đường kính ống 350mm

10 mối

158

13.127

 

BB.39107

- Đường kính ống 400mm

10 mối

184

14.032

 

BB.39108

- Đường kính ống 500mm

10 mối

236

19.464

 

BB.39109

- Đường kính ống 600mm

10 mối

289

27.160

 

BB.39110

- Đường kính ống 700mm

10 mối

368

30.781

 

BB.39111

- Đường kính ống 800mm

10 mối

446

36.213

 

BB.39112

- Đường kính ống 1000mm

10 mối

525

57.940

 

BB.39200 - CẮT ỐNG THÉP BẰNG ÔXY - AXETYLEN

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, lấy dấu, cắt, tẩy vát, sang phanh theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/10 mối

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Cắt ống thép bằng ôxy axetylen

 

 

 

 

BB.39201

- Đường kính ống 100mm

10 mối

5.510

80.286

3.437

BB.39202

- Đường kính ống 125mm

10 mối

7.025

85.638

4.231

BB.39203

- Đường kính ống 150mm

10 mối

8.540

94.883

5.288

BB.39204

- Đường kính ống 200mm

10 mối

11.020

102.182

6.663

BB.39205

- Đường kính ống 250mm

10 mối

14.050

107.048

8.303

BB.39206

- Đường kính ống 300mm

10 mối

17.563

124.078

10.048

BB.39207

- Đường kính ống 350mm

10mối

20.042

134.783

11.634

BB.39208

- Đường kính ống 400mm

10 mối

23.072

145.974

13.274

BB.39209

- Đường kính ống 500mm

10 mối

28.582

167.870

16.605

BB.39210

- Đường kính ống 600mm

10 mối

34.092

189.766

19.567

BB.39211

- Đường kính ống 700mm

10 mối

39.602

211.662

22.740

BB.39212

- Đường kính ống 800mm

10 mối

46.145

233.558

25.913

BB.39213

- Đường kính ống 900mm

10 mối

51.655

255.455

29.086

BB.39214

- Đường kính ống 1000mm

10 mối

57.165

277.351

32.259

BB.39215

- Đường kính ống 1100mm

10 mối

62.675

299.247

35.432

BB.39216

- Đường kính ống 1200mm

10 mối

68.184

321.143

39.133

BB.39217

- Đường kính ống 1300mm

10 mối

74.727

343.039

42.306

BB.39218

- Đường kính ống 1400mm

10 mối

80.237

364.935

45.479

BB.39219

- Đường kính ống 1500mm

10 mối

85.747

386.831

48.652

BB.39220

- Đường kính ống 1600mm

10 mối

91.257

408.727

51.825

BB.39221

- Đường kính ống 1800mm

10 mối

103.310

452.519

58.171

BB.39222

- Đường kính ống 2000mm

10 mối

114.329

496.312

64.517

BB.39223

- Đường kính ống 2200mm

10 mối

125.349

540.104

70.863

BB.39224

- Đường kính ống 2400mm

10 mối

137.402

583.896

77.738

BB.39225

- Đường kính ống 2500mm

10 mối

142.912

605.792

80.911

Ghi chú:

Ôxy dùng trong định mức là loại ôxy thông dụng nén với áp lực 120kg/cm2.

BB.39300 - CẮT ỐNG THÉP BẰNG ÔXY - ĐẤT ĐÈN

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, lấy dấu, cắt ống, tẩy dũa, tẩy vát, sang phanh theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/10 mối

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Cắt ống thép bằng ôxy đất đèn

 

 

 

 

BB.39301

- Đường kính ống 100mm

10 mối

9.977

80.286

3.437

BB.39302

- Đường kính ống 125mm

10 mối

12.388

85.638

4.231

BB.39303

- Đường kính ống 150mm

10 mối

14.911

94.883

5.288

BB.39304

- Đường kính ống 200mm

10 mối

19.844

102.182

6.663

BB.39305

- Đường kính ống 250mm

10 mối

24.888

107.048

8.303

BB.39306

- Đường kính ống 300mm

10 mối

31.082

124.078

10.048

BB.39307

- Đường kính ống 350mm

10 mối

36.015

134.783

11.634

BB.39308

- Đường kính ống 400mm

10 mối

40.948

145.974

13.274

BB.39309

- Đường kính ống 500mm

10 mối

50.926

167.870

16.605

BB.39310

- Đường kính ống 600mm

10 mối

60.903

189.766

19.567

BB.39311

- Đường kính ống 700mm

10 mối

70.769

211.662

22.740

BB.39312

- Đường kính ống 800mm

10 mối

82.008

233.558

25.913

BB.39313

- Đường kính ống 900mm

10 mối

91.874

255.455

29.086

BB.39314

- Đường kính ống 1000mm

10 mối

101.851

277.351

32.259

BB.39315

- Đường kính ống 1100mm

10 mối

111.829

299.247

35.432

BB.39316

- Đường kính ống 1200mm

10 mối

121.695

321.143

39.133

BB.39317

- Đường kính ống 1300mm

10 mối

132.933

343.039

42.306

BB.39318

- Đường kính ống 1400mm

10 mối

142.800

364.935

45.479

BB.39319

- Đường kính ống 1500mm

10 mối

152.777

386.831

48.652

BB.39320

- Đường kính ống 1600mm

10 mối

162.754

408.727

51.825

BB.39321

- Đường kính ống 1800mm

10 mối

183.859

452.519

58.171

BB.39322

- Đường kính ống 2000mm

10 mối

203.703

496.312

64.517

BB.39323

- Đường kính ống 2200mm

10 mối

223.546

540.104

70.863

BB.39324

- Đường kính ống 2400mm

10 mối

244.762

583.896

77.738

BB.39325

- Đường kính ống 2500mm

10 mối

254.628

605.792

80.911

Ghi chú:

Ôxy dùng trong định mức là loại ôxy thông dụng nén với áp lực 120kg/cm2.

BB.39400 - CẮT ỐNG THÉP BẰNG MÁY CẮT CẦM TAY

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, lấy dấu, cắt ống bằng máy cắt cầm tay, mài, sang phanh bằng máy mài cầm tay.

Đơn vị tính: đ/mối

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Cắt ống thép bằng máy cắt cầm tay

 

 

 

 

BB.39401

- Đường kính ống 100mm

mối

23.460

3.621

1.558

BB.39402

- Đường kính ống 150mm

mối

34.884

4.074

2.597

BB.39403

- Đường kính ống 200mm

mối

46.614

4.527

3.012

BB.39404

- Đường kính ống 250mm

mối

70.074

5.432

3.324

BB.39405

- Đường kính ống 300mm

mối

90.372

5.885

4.154

BB.39406

- Đường kính ống 350mm

mối

113.832

6.790

5.193

BB.39407

- Đường kính ống 400mm

mối

183.906

8.148

5.712

BB.39408

- Đường kính ống 500mm

mối

230.520

9.053

6.751

BB.39409

- Đường kính ống 600mm

mối

274.278

11.191

7.790

BB.39410

- Đường kính ống 700mm

mối

320.892

12.165

8.309

BB.39411

- Đường kính ống 800mm

mối

367.506

13.624

9.347

BB.39412

- Đường kính ống 900mm

mối

411.264

14.597

10.386

BB.39413

- Đường kính ống 1000mm

mối

457.878

17.030

11.425

BB.40000 - THỬ ÁP LỰC CÁC LOẠI ĐƯỜNG ỐNG, ĐỘ KÍN ĐƯỜNG ỐNG THÔNG GIÓ, KHỬ TRÙNG ỐNG NƯỚC

QUY ĐỊNH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

- Định mức công tác thử áp lực đường ống bao gồm toàn bộ các hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công phục vụ ống theo cách thử từng đoạn dài 100m;

- Nếu thử áp lực đoạn ống có chiều dài từ 100m đến 500m thì nhân đơn giá trên với hệ số 0,75 của bảng mức có đường kính tương ứng và > 500m thì đơn giá trên nhân với hệ số 0,7 của bảng mức có đường kính tương ứng;

- Lượng nước cần thiết cho công tác thử áp lực đối với hệ thống cấp thoát nước được tính riêng theo yêu cầu thiết kế.

BB.40100 - THỬ ÁP LỰC ĐƯỜNG ỐNG GANG VÀ ĐƯỜNG ỐNG THÉP

Thành phần công việc:

Cắt ống, lắp BU, BE, lắp bích (bích đặc, bích rỗng), chèn, chống đầu ống, lắp van các loại (van xả khí, van an toàn), lắp máy bơm, đồng hồ đo áp lực, lắp ống thoát nước thử, bơm nước thử áp lực theo yêu cầu thiết kế, nối trả ống, dọn vệ sinh.

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thử áp lực đường ống gang và đường ống thép

 

 

 

 

BB.40101

- Đường kính ống < 100mm

100m

23.851

45.266

38.220

BB.40102

- Đường kính ống 100mm

100m

88.756

67.899

56.206

BB.40103

- Đường kính ống 125mm

100m

112.967

76.952

58.454

BB.40104

- Đường kính ống 150mm

100m

136.272

90.532

59.953

BB.40105

- Đường kính ống 200mm

100m

208.280

113.165

63.700

BB.40106

- Đường kính ống 250mm

100m

315.577

135.798

74.941

BB.40107

- Đường kính ống 300mm

100m

491.820

144.851

74.941

BB.40108

- Đường kính ống 350mm

100m

674.936

181.064

93.676

BB.40109

- Đường kính ống 400mm

100m

1.134.287

194.644

97.423

BB.40110

- Đường kính ống 500mm

100m

2.264.875

226.330

112.412

BB.40111

- Đường kính ống 600mm

100m

2.449.821

248.963

131.147

BB.40112

- Đường kính ống 700mm

100m

2.632.922

271.596

149.882

BB.40113

- Đường kính ống 800mm

100m

2.829.224

316.862

187.353

BB.40114

- Đường kính ống 900mm

100m

3.012.362

362.128

202.341

BB.40115

- Đường kính ống 1000mm

100m

3.209.664

407.394

209.835

BB.40116

- Đường kính ống 1100mm

100m

3.403.535

430.027

253.301

BB.40117

- Đường kính ống 1200mm

100m

3.601.062

452.660

287.024

BB.40118

- Đường kính ống 1300mm

100m

3.832.809

497.926

324.495

BB.40119

- Đường kính ống 1400mm

100m

4.032.563

543.192

364.213

BB.40120

- Đường kính ống 1500mm

100m

4.230.030

588.458

407.679

BB.40121

- Đường kính ống 1600mm

100m

4.465.395

633.724

453.393

BB.40122

- Đường kính ống 1800mm

100m

4.863.461

715.203

554.563

BB.40123

- Đường kính ống 2000mm

100m

5.298.827

792.155

666.975

BB.40124

- Đường kính ống 2200mm

100m

5.705.938

871.371

791.377

BB.40125

- Đường kính ống 2400mm

100m

6.054.376

950.586

927.770

BB.40126

- Đường kính ống 2500mm

100m

6.330.727

995.852

1.000.462

BB.40200 - THỬ ÁP LỰC ĐƯỜNG ỐNG BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt gioăng cao su, lắp đặt hệ thống thử áp lực, máy bơm, bơm nước thử áp lực, nối trả ống, dọn vệ sinh.

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thử áp lực đường ống bê tông

 

 

 

 

BB.40201

- Đường kính ống 100mm

100m

71.454

54.319

38.220

BB.40202

- Đường kính ống 150mm

100m

109.392

63.372

57.330

BB.40203

- Đường kính ống 200mm

100m

167.055

81.479

57.330

BB.40204

- Đường kính ống 250mm

100m

233.758

95.059

76.440

BB.40205

- Đường kính ống 300mm

100m

379.923

108.638

76.440

BB.40206

- Đường kính ống 350mm

100m

529.997

122.218

95.550

BB.40207

- Đường kính ống 400mm

100m

968.102

135.798

95.550

BB.40208

- Đường kính ống 500mm

100m

2.031.185

162.958

114.660

BB.40209

- Đường kính ống 600mm

100m

2.136.686

181.064

152.880

BB.40210

- Đường kính ống 700mm

100m

2.242.460

217.277

152.880

BB.40211

- Đường kính ống 800mm

100m

2.362.596

235.383

191.100

BB.40212

- Đường kính ống 900mm

100m

2.468.559

271.596

191.100

BB.40213

- Đường kính ống 1000mm

100m

2.586.060

298.756

210.210

BB.40214

- Đường kính ống 1100mm

100m

2.689.323

316.862

229.319

BB.40215

- Đường kính ống 1200mm

100m

2.792.124

334.968

229.319

BB.40216

- Đường kính ống 1400mm

100m

3.040.066

362.128

267.539

BB.40217

- Đường kính ống 1600mm

100m

3.285.873

389.288

305.759

BB.40218

- Đường kính ống 1800mm

100m

3.515.379

407.394

324.869

BB.40219

- Đường kính ống 2000mm

100m

3.760.686

434.554

324.869

BB.40300 - THỬ ÁP LỰC ĐƯỜNG ỐNG NHỰA

Thành phần công việc:

Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt gioăng cao su, lắp đặt hệ thống thử áp lực, máy bơm, bơm nước thử áp lực, nối trả ống, dọn vệ sinh.

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thử áp lực đường ống nhựa

 

 

 

 

BB.40301

- Đường kính ống 15mm

100m

16.062

20.822

22.482

BB.40302

- Đường kính ống 20mm

100m

17.454

22.633

22.482

BB.40303

- Đường kính ống 25mm

100m

18.847

24.896

22.482

BB.40304

- Đường kính ống 32mm

100m

20.607

28.065

22.482

BB.40305

- Đường kính ống 40mm

100m

22.472

29.876

22.482

BB.40306

- Đường kính ống 50mm

100m

25.257

31.686

22.482

BB.40307

- Đường kính ống 65mm

100m

28.649

34.402

22.482

BB.40308

- Đường kính ống 75mm

100m

32.042

36.213

23.232

BB.40309

- Đường kính ống 89mm

100m

82.110

38.023

23.232

BB.40310

- Đường kính ống 100mm

100m

86.570

47.529

23.981

BB.40311

- Đường kính ống 125mm

100m

108.762

55.677

24.731

BB.40312

- Đường kính ống 150mm

100m

129.593

63.372

25.480

BB.40313

- Đường kính ống 200mm

100m

196.688

79.216

27.728

BB.40314

- Đường kính ống 250mm

100m

294.932

95.059

31.475

BB.40315

- Đường kính ống 300mm

100m

460.650

135.798

35.222

BB.40316

- Đường kính ống 350mm

100m

633.516

158.431

40.468

BB.40317

- Đường kính ống 400mm

100m

1.084.715

172.011

45.714

BB.40318

- Đường kính ống 500mm

100m

2.204.251

194.644

59.203

BB.40319

- Đường kính ống 600mm

100m

2.376.777

217.277

75.690

BB.40320

- Đường kính ống 700mm

100m

2.547.542

235.383

95.175

BB.40321

- Đường kính ống 800mm

100m

2.718.344

253.490

116.908

BB.40322

- Đường kính ống 1000mm

100m

2.889.145

285.176

170.116

BB.40400 - THỬ NGHIỆM ĐƯỜNG ỐNG THÔNG GIÓ

Thành phần công việc:

Gia công các tấm bịt, khoan lỗ và bịt kín tất cả các nhánh rẽ đầu và cuối ống dẫn chính. Kéo đặt điện sang khu vực thử. Thử hơi kiểm tra độ kín khít, xử lý các chỗ hở. Tiến hành đo lưu lượng, tính toán xác định tỷ lệ hao hụt so sánh với quy phạm để đảm bảo chất lượng cho phép. Tháo các đầu bịt của các nhánh hệ thống quạt v.v. hoàn thiện công tác thử nghiệm.

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thử nghiệm đường ống thông gió

 

 

 

 

BB.40401

- Đường kính ống 100 - 500mm

m

4.328

13.127

1.100

BB.40402

- Đường kính ống 600 - 800mm

m

4.382

15.390

1.232

BB.40403

- Đường kính ống > 1000mm

m

4.427

20.822

2.067

BB.40500 - CÔNG TÁC KHỬ TRÙNG ỐNG NƯỚC

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Công tác khử trùng ống nước

 

 

 

 

BB.40501

- Đường kính ống 100mm

100m

6.650

33.950

28.478

BB.40502

- Đường kính ống 150mm

100m

14.910

45.266

38.220

BB.40503

- Đường kính ống 200mm

100m

26.390

56.583

47.962

BB.40504

- Đường kính ống 250mm

100m

41.230

67.899

57.705

BB.40505

- Đường kính ống 300mm

100m

59.360

72.426

57.705

BB.40506

- Đường kính ống 350mm

100m

80.780

81.479

80.187

BB.40507

- Đường kính ống 400mm

100m

105.490

90.532

81.686

BB.40508

- Đường kính ống 450mm

100m

133.560

99.585

89.929

BB.40509

- Đường kính ống 500mm

100m

164.850

113.165

104.917

BB.40510

- Đường kính ống 600mm

100m

237.384

145.974

127.400

BB.40511

- Đường kính ống 700mm

100m

323.116

170.303

146.884

BB.40512

- Đường kính ống 800mm

100m

422.026

184.900

168.617

BB.40513

- Đường kính ống 900mm

100m

534.104

197.551

194.097

BB.40514

- Đường kính ống 1000mm

100m

659.400

208.743

221.825

BB.40515

- Đường kính ống 1100mm

100m

797.864

217.988

253.301

BB.40516

- Đường kính ống 1200mm

100m

949.546

225.773

287.024

BB.40517

- Đường kính ống 1400mm

100m

1.292.414

250.589

364.213

BB.40518

- Đường kính ống 1600mm

100m

1.688.054

271.998

453.393

BB.40519

- Đường kính ống 1800mm

100m

2.136.466

290.488

554.563

BB.40520

- Đường kính ống 2000mm

100m

2.637.600

313.358

666.975

BB.40521

- Đường kính ống 2200mm

100m

3.191.506

344.499

791.377

BB.40522

- Đường kính ống 2400mm

100m

3.798.134

375.640

927.770

BB.40523

- Đường kính ống 2600mm

100m

4.457.534

407.267

1.076.153

LẮP ĐẶT PHỤ KIỆN CẤP THOÁT NƯỚC PHỤC VỤ SINH HOẠT VÀ VỆ SINH TRONG CÔNG TRÌNH

THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

Đơn giá lắp đặt phụ kiện phục vụ sinh hoạt và vệ sinh trong công trình (gọi tắt là phụ kiện cấp thoát nước) dùng để lập đơn giá dự toán cho công tác lắp đặt phụ kiện cấp thoát nước ở độ cao trung bình ≤ 4m (tầng thứ nhất), nếu thi công ở độ cao > 4m thì đơn giá nhân công được điều chỉnh theo các hệ số được quy định cụ thể như sau:

- Độ cao từ tầng thứ 2 đến tầng thứ 5: cứ mỗi tầng được điều chỉnh hệ số bằng 1,03 so với đơn giá nhân công của tầng liền kề;

- Độ cao từ tầng thứ 6: cứ mỗi tầng được điều chỉnh hệ số bằng 1,05 so với đơn giá nhân công của tầng liền kề.

Lắp đặt các phụ kiện cấp thoát nước trong tập đơn giá này được quy định như sau:

Các thiết bị vệ sinh được quy định tính là 1 bộ, ví dụ: lắp đặt chậu rửa có 1 vòi nóng 1 vòi lạnh bao gồm: 1 chậu rửa, 1 vòi nóng, 1 vòi lạnh, 2 dây dẫn nước (1 nóng, 1 lạnh) và 1 cụm xi phông thoát nước.

Trong đơn giá đã tính công tác thử, hoàn chỉnh hệ thống.

BB.41100 - LẮP ĐẶT CHẬU RỬA - LẮP ĐẶT THUYỀN TẮM

Thành phần công việc:

Vận chuyển chậu rửa, thuyền tắm đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, lắp chỉnh, xảm mối nối, chèn trát cố định.

Đơn vị tính: đ/bộ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt chậu rửa. Lắp đặt thuyền tắm

 

 

 

 

BB.41101

- Chậu rửa 1 vòi

bộ

136.378

22.633

 

BB.41102

- Chậu rửa 2 vòi

bộ

166.381

27.160

 

BB.41103

- Thuyền tắm có hương sen

bộ

1.800.180

67.899

 

BB.41104

- Thuyền tắm không hương sen

bộ

1.500.150

72.426

 

Ghi chú:

Trong công tác lắp đặt thuyền tắm, chưa kể công tác xây trát bệ thuyền tắm.

BB.41200 - LẮP ĐẶT CHẬU XÍ

BB.41300 - LẮP ĐẶT CHẬU TIỂU

Thành phần công việc:

Vận chuyển chậu xí, chậu tiểu đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, lắp chỉnh, xảm mối nối, chèn trát cố định.

Đơn vị tính: đ/bộ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt chậu xí

 

 

 

 

BB.41201

- Chậu xí bệt

bộ

700.070

67.899

 

BB.41202

- Chậu xí xổm

bộ

59.097

67.899

 

 

Lắp đặt chậu tiểu

 

 

 

 

BB.41301

- Chậu tiểu nam

bộ

93.209

67.899

 

BB.41302

- Chậu tiểu nữ

bộ

103.210

67.899

 

B.41400 - LẮP ĐẶT VÒI TẮM HƯƠNG SEN

BB.41500 - LẮP ĐẶT VÒI RỬA

Thành phần công việc:

Vận chuyển phụ kiện vòi tắm hương sen, vòi rửa đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, lắp chỉnh, xảm mối nối, chèn trát cố định.

Đơn vị tính: đ/bộ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt vòi tắm hương sen

 

 

 

 

BB.41401

- 1 vòi, 1 hương sen

bộ

95.010

9.053

 

BB.41402

- 2 vòi, 1 hương sen

bộ

165.017

11.317

 

 

Lắp đặt vòi rửa

 

 

 

 

BB.41501

- 1 vòi

bộ

25.003

7.695

 

BB.41502

- 2 vòi

bộ

50.005

9.053

 

BB.42100 - LẮP ĐẶT THÙNG ĐUN NƯỚC NÓNG

Thành phần công việc:

Vận chuyển thùng đun nước nóng đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, lắp chỉnh, xảm mối nối, khoan bắt vít cố định.

Đơn vị tính: đ/bộ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt thùng đun nước nóng

 

 

 

 

BB.42101

Loại thùng đun nước nóng

bộ

1.300.130

98.680

4.402

BB.42102

Loại thùng đun nước nóng kiểu liên tục

bộ

1.200.120

83.742

4.402

BB.42200 - LẮP ĐẶT PHỄU THU

BB.42300 - LẮP ĐẶT ỐNG KIỂM TRA

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt, lau chùi, đục chèn trát, cố định hoàn chỉnh.

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt phễu thu

 

 

 

 

BB.42201

- Đường kính phễu thu 50mm

cái

16.002

7.243

 

BB.42202

- Đường kính phễu thu 100mm

cái

26.003

8.601

 

 

Lắp đặt ống kiểm tra

 

 

 

 

BB.42301

- Đường kính ống kiểm tra 50mm

cái

5.001

905

 

BB.42302

- Đường kính ống kiểm tra 100mm

cái

8.501

1.811

 

BB.42400 - LẮP ĐẶT GƯƠNG SOI VÀ CÁC DỤNG CỤ

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, khoan bắt vít, cố định, vệ sinh, hoàn chỉnh.

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt gương soi và các dụng cụ

 

 

 

 

BB.42401

- Gương soi

cái

72.800

5.885

880

BB.42402

- Kệ kính

cái

81.900

5.885

880

BB.42403

- Giá treo

cái

40.040

4.074

440

BB.42404

- Hộp đựng xà bông

cái

12.012

4.074

440

BB.42405

- Hộp đựng giấy vệ sinh

cái

12.012

4.074

440

BB.42500 - LẮP ĐẶT VÒI RỬA VỆ SINH

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

BB.42501

Lắp đặt vòi rửa vệ sinh

cái

52.200

5.885

 

BB.43100 - LẮP ĐẶT BỂ CHỨA NƯỚC BẰNG INOX

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, khảo sát vị trí lắp đặt, lên phương án thi công, chuẩn bị bể, vận chuyển bể lên vị trí lắp đặt, lắp đặt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/bể

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt bể chứa nước bằng inox

 

 

 

 

BB.43101

- Dung tích bể 0,5m3

bể

1.336.498

72.426

 

BB.43102

- Dung tích bể 1m3

bể

1.891.098

95.059

 

BB.43103

- Dung tích bể 1,5m3

bể

2.945.840

101.396

 

BB.43104

- Dung tích bể 2m3

bể

3.909.482

108.638

 

BB.43105

- Dung tích bể 2,5m3

bể

4.545.910

115.881

 

BB.43106

- Dung tích bể 3m3

bể

5.255.981

130.366

 

BB.43107

- Dung tích bể 3,5m3

bể

6.256.081

141.230

 

BB.43108

- Dung tích bể 4m3

bể

7.546.210

155.715

 

BB.43109

- Dung tích bể 5m3

bể

8.546.310

217.277

 

BB.43110

- Dung tích bể 6m3

bể

9.546.410

289.702

 

BB.43200 - LẮP ĐẶT BỂ CHỨA NƯỚC BẰNG NHỰA

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, khảo sát vị trí lắp đặt, lên phương án thi công, chuẩn bị bể, vận chuyển bể lên vị trí lắp đặt, lắp đặt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/bể

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt bể chứa nước bằng nhựa

 

 

 

 

BB.43201

- Dung tích bể 0,25m3

bể

330.330

54.319

 

BB.43202

- Dung tích bể 0,3m3

bể

420.420

58.846

 

BB.43203

- Dung tích bể 0,4m3

bể

500.500

67.899

 

BB.43204

- Dung tích bể 0,5m3

bể

573.573

85.100

 

BB.43205

- Dung tích bể 0,7m3

bể

764.764

95.059

 

BB.43206

- Dung tích bể 0,9m3

bể

871.871

110.449

 

BB.43207

- Dung tích bể 1m3

bể

1.115.114

118.597

 

BB.43208

- Dung tích bể 1,5m3

bể

1.591.590

127.650

 

BB.43209

- Dung tích bể 2m3

bể

2.612.610

135.798

 

BB.43210

- Dung tích bể 3m3

bể

3.503.500

144.851

 

BB.43211

- Dung tích bể 4m3

bể

4.504.500

152.999

 

Chương III.

BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG, PHỤ TÙNG VÀ THIẾT BỊ

BC.11100 - BẢO ÔN ỐNG VÀ PHỤ TÙNG THÔNG GIÓ BẰNG BÔNG KHOÁNG

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt vật liệu theo kích thước cần bảo ôn, bọc các lớp theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

BC.11101

Bảo ôn ống và phụ tùng thông gió bằng bông khoáng

m2

28.184

14.597

 

BC.11200 - BẢO ÔN THIẾT BỊ THÔNG GIÓ BẰNG BÔNG KHOÁNG

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt vật liệu theo kích thước cần bảo ôn, bọc các lớp theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

BC.11201

Bảo ôn thiết bị thông gió bằng bông khoáng

m2

106.194

38.926

 

BC.12100 - BẢO ÔN ỐNG VÀ PHỤ TÙNG THÔNG GIÓ BẰNG BÔNG THỦY TINH

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt vật liệu theo kích thước cần bảo ôn, bọc các lớp theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bảo ôn ống và phụ tùng thông gió bằng bông thủy tinh

 

 

 

 

BC.12101

- Độ dày lớp bông thủy tinh 25mm

m2

17.352

21.896

 

BC.12102

- Độ dày lớp bông thủy tinh 50mm

m2

30.173

30.168

 

BC.12200 - BẢO ÔN THIẾT BỊ THÔNG GIÓ BẰNG BÔNG THỦY TINH

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt vật liệu theo kích thước cần bảo ôn, bọc các lớp theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bảo ôn thiết bị thông gió bằng bông thủy tinh

 

 

 

 

BC.12201

- Độ dày lớp bông thủy tinh 25mm

m2

17.352

26.762

 

BC.12202

- Độ dày lớp bông thủy tinh 50mm

m2

30.173

32.601

 

BC.13000 - BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG BẰNG BÔNG KHOÁNG

BC.13100 - BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 25MM)

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí bảo ôn trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt lưới thép, bọc bảo ôn ống theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bảo ôn đường ống lớp bọc 25mm

 

 

 

 

BC.13101

- Đường kính ống 15mm

100m

678.802

321.841

 

BC.13102

- Đường kính ống 20mm

100m

727.622

361.223

 

BC.13103

- Đường kính ống 25mm

100m

780.647

387.477

 

BC.13104

- Đường kính ống 32mm

100m

854.978

411.921

 

BC.13105

- Đường kính ống 40mm

100m

935.611

452.660

 

BC.13106

- Đường kính ống 50mm

100m

1.041.660

479.820

 

BC.13107

- Đường kính ống 69mm

100m

1.245.445

534.139

 

BC.13108

- Đường kính ống 80mm

100m

1.351.493

565.825

 

BC.13109

- Đường kính ống 100mm

100m

1.559.387

608.375

 

BC.13110

- Đường kính ống 125mm

100m

1.816.196

659.073

 

BC.13111

- Đường kính ống 150mm

100m

2.077.209

674.463

 

BC.13112

- Đường kính ống 200mm

100m

2.595.031

712.940

 

BC.13113

- Đường kính ống 250mm

100m

3.112.758

729.688

 

BC.13114

- Đường kính ống 300mm

100m

3.630.580

769.975

 

BC.13115

- Đường kính ống 350mm

100m

4.148.402

799.398

 

BC.13116

- Đường kính ống 400mm

100m

4.666.129

847.832

 

BC.13117

- Đường kính ống 450mm

100m

5.183.951

930.216

 

BC.13118

- Đường kính ống 500mm

100m

5.705.883

969.598

 

BC.13119

- Đường kính ống 600mm

100m

6.741.527

1.231.534

 

BC.13120

- Đường kính ống 700mm

100m

7.777.076

1.337.122

 

BC.13121

- Đường kính ống 800mm

100m

8.812.625

1.385.780

 

BC.13122

- Đường kính ống 900mm

100m

9.848.174

1.462.659

 

BC.13123

- Đường kính ống 1000mm

100m

10.888.023

1.666.050

 

BC.13200 - BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 30MM)

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí bảo ôn trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt lưới thép, bọc bảo ôn ống theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bảo ôn đường ống lớp bọc 30mm

 

 

 

 

BC.13201

- Đường kính ống 15mm

100m

797.464

386.119

 

BC.13202

- Đường kính ống 20mm

100m

854.692

433.648

 

BC.13203

- Đường kính ống 25mm

100m

907.717

459.450

 

BC.13204

- Đường kính ống 32mm

100m

986.252

494.305

 

BC.13205

- Đường kính ống 40mm

100m

1.075.294

541.834

 

BC.13206

- Đường kính ống 50mm

100m

1.185.547

573.973

 

BC.13207

- Đường kính ống 69mm

100m

1.410.352

640.514

 

BC.13208

- Đường kính ống 80mm

100m

1.520.605

678.990

 

BC.13209

- Đường kính ống 100mm

100m

1.745.411

730.141

 

BC.13210

- Đường kính ống 125mm

100m

2.023.241

790.797

 

BC.13211

- Đường kính ống 150mm

100m

2.300.975

807.998

 

BC.13212

- Đường kính ống 200mm

100m

2.860.840

855.527

 

BC.13213

- Đường kính ống 250mm

100m

3.420.704

897.625

 

BC.13214

- Đường kính ống 300mm

100m

3.976.268

923.879

 

BC.13215

- Đường kính ống 350mm

100m

4.536.133

958.281

 

BC.13216

- Đường kính ống 400mm

100m

5.091.793

1.017.127

 

BC.13217

- Đường kính ống 450mm

100m

5.651.562

1.116.260

 

BC.13218

- Đường kính ống 500mm

100m

6.207.222

1.163.336

 

BC.13219

- Đường kính ống 600mm

100m

7.322.650

1.477.743

 

BC.13220

- Đường kính ống 700mm

100m

8.438.079

1.579.925

 

BC.13221

- Đường kính ống 800mm

100m

9.553.603

1.665.563

 

BC.13222

- Đường kính ống 900mm

100m

10.669.032

1.988.652

 

BC.13223

- Đường kính ống 1000mm

100m

11.784.461

2.290.819

 

BC.13300 - BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 50MM)

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí bảo ôn trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt lưới thép, bọc bảo ôn ống theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bảo ôn đường ống lớp bọc 50mm

 

 

 

 

BC.13301

- Đường kính ống 15mm

100m

1.352.084

452.660

 

BC.13302

- Đường kính ống 20mm

100m

1.426.225

505.621

 

BC.13303

- Đường kính ống 25mm

100m

1.496.066

535.949

 

BC.13304

- Đường kính ống 32mm

100m

1.595.528

576.689

 

BC.13305

- Đường kính ống 40mm

100m

1.713.998

633.724

 

BC.13306

- Đường kính ống 50mm

100m

1.853.681

678.990

 

BC.13307

- Đường kính ống 69mm

100m

2.141.549

731.046

 

BC.13308

- Đường kính ống 80mm

100m

2.285.436

789.439

 

BC.13309

- Đường kính ống 100mm

100m

2.573.305

851.906

 

BC.13310

- Đường kính ống 125mm

100m

2.931.014

922.521

 

BC.13311

- Đường kính ống 150mm

100m

3.288.724

942.891

 

BC.13312

- Đường kính ống 200mm

100m

4.004.048

1.000.379

 

BC.13313

- Đường kính ống 250mm

100m

4.719.468

1.047.003

 

BC.13314

- Đường kính ống 300mm

100m

5.434.888

1.077.783

 

BC.13315

- Đường kính ống 350mm

100m

6.154.416

1.118.070

 

BC.13316

- Đường kính ống 400mm

100m

6.869.836

1.186.875

 

BC.13317

- Đường kính ống 450mm

100m

7.585.160

1.303.661

 

BC.13318

- Đường kính ống 500mm

100m

8.300.580

1.357.980

 

BC.13319

- Đường kính ống 600mm

100m

9.735.528

1.723.953

 

BC.13320

- Đường kính ống 700mm

100m

11.166.367

1.871.873

 

BC.13321

- Đường kính ống 800mm

100m

12.597.111

1.943.401

 

BC.13322

- Đường kính ống 900mm

100m

14.032.059

2.320.013

 

BC.13323

- Đường kính ống 1000mm

100m

15.462.802

2.672.784

 

BC.13400 - BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 100MM)

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí bảo ôn trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt lưới thép, bọc bảo ôn ống theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bảo ôn đường ống lớp bọc 100mm

 

 

 

 

BC.13401

- Đường kính ống 15mm

100m

3.300.040

547.719

 

BC.13402

- Đường kính ống 20mm

100m

3.411.923

615.618

 

BC.13403

- Đường kính ống 25mm

100m

3.523.807

651.830

 

BC.13404

- Đường kính ống 32mm

100m

3.678.018

700.265

 

BC.13405

- Đường kính ống 40mm

100m

3.859.456

769.522

 

BC.13406

- Đường kính ống 50mm

100m

4.079.114

814.788

 

BC.13407

- Đường kính ống 69mm

100m

4.526.647

907.583

 

BC.13408

- Đường kính ống 80mm

100m

4.746.304

958.734

 

BC.13409

- Đường kính ống 100mm

100m

5.193.837

1.034.328

 

BC.13410

- Đường kính ống 125mm

100m

5.749.144

1.120.334

 

BC.13411

- Đường kính ống 150mm

100m

6.304.451

1.144.777

 

BC.13412

- Đường kính ống 200mm

100m

7.415.066

1.212.223

 

BC.13413

- Đường kính ống 250mm

100m

8.529.789

1.271.069

 

BC.13414

- Đường kính ống 300mm

100m

9.640.403

1.312.714

 

BC.13415

- Đường kính ống 350mm

100m

10.755.127

1.357.980

 

BC.13416

- Đường kính ống 400mm

100m

11.865.741

1.440.817

 

BC.13417

- Đường kính ống 450mm

100m

12.976.356

1.581.594

 

BC.13418

- Đường kính ống 500mm

100m

14.091.079

1.648.135

 

BC.13419

- Đường kính ống 600mm

100m

16.316.512

2.093.267

 

BC.13420

- Đường kính ống 700mm

100m

18.528.836

2.272.815

 

BC.13421

- Đường kính ống 800mm

100m

20.762.983

2.359.426

 

BC.13422

- Đường kính ống 900mm

100m

22.988.320

2.814.379

 

BC.13423

- Đường kính ống 1000mm

100m

25.213.753

3.245.489

 

BC.14100 - BẢO ÔN ỐNG ĐỒNG BẰNG ỐNG CÁCH NHIỆT XỐP

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí bảo ôn trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, bọc bảo ôn ống theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bảo ôn ống đồng bằng ống cách nhiệt xốp

 

 

 

 

BC.14101

- Đường kính ống 6,4mm

100m

440.234

205.960

 

BC.14102

- Đường kính ống 9,5mm

100m

583.538

215.919

 

BC.14103

- Đường kính ống 12,7mm

100m

778.528

227.235

 

BC.14104

- Đường kính ống 15,9mm

100m

973.517

241.720

 

BC.14105

- Đường kính ống 19,1mm

100m

1.218.762

250.774

 

BC.14106

- Đường kính ống 22,2mm

100m

1.362.066

264.353

 

BC.14107

- Đường kính ống 25,4mm

100m

1.557.056

284.723

 

BC.14108

- Đường kính ống 28,6mm

100m

1.802.300

289.702

 

BC.14109

- Đường kính ống 31,8mm

100m

2.047.545

296.040

 

BC.14110

- Đường kính ống 34,9mm

100m

2.291.359

299.208

 

BC.14111

- Đường kính ống 38,1mm

100m

2.536.604

310.072

 

BC.14112

- Đường kính ống 41,3mm

100m

2.781.848

315.051

 

BC.14113

- Đường kính ống 54mm

100m

3.560.376

345.832

 

BC.14114

- Đường kính ống 66,7mm

100m

4.137.994

371.181

 

Chương IV.

KHAI THÁC NƯỚC NGẦM

THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

1. Đơn giá khai thác nước ngầm quy định cho từng loại máy tính theo đường kính lỗ khoan và cấp đất đá tương ứng.

2. Trường hợp thiết kế không quy định phải sử dụng dung dịch sét, ben tô nít trong quá trình khoan thì đơn giá nhân công giảm 5% và không tính các thành phần hao phí đất sét, ben tô nít, máy trộn dung dịch.

3. Trường hợp khoan qua mặt trượt (mặt tiếp xúc gây trượt làm lệch hướng khoan do đá hoặc hang caster), chủ đầu tư xác định hao phí cần thiết để bổ sung đơn giá theo quy định hiện hành.

4. Đơn giá công tác chống ống được tính cho loại ống bằng kim loại và đã tính luân chuyển, hao hụt theo quy định hiện hành. Trường hợp ống chống sử dụng làm kết cấu giếng thì áp dụng đơn giá kết cấu giếng.

5. Đơn giá vật liệu, nhân công và máy thi công trong công tác thổi rửa giếng khoan được tính bình quân theo các loại cấu trúc địa chất của tầng chứa nước, khi lập đơn giá cần điều chỉnh lại cho phù hợp với thiết kế, cụ thể như sau:

- Trường hợp sử dụng ống giếng làm ống nâng nước: đơn giá nhân công giảm 10% (nhân với hệ số 0,9) và không tính các thành phần hao phí ống nâng nước, que hàn, máy hàn;

- Số ca máy tính theo yêu cầu trong thiết kế của từng giếng. Đơn giá nhân công tính nội suy theo mức tăng (hoặc giảm) của máy nén khí.

6. Khi thi công ở nơi không có điện lưới thì không tính chi phí điện trong giá ca máy của các loại máy sử dụng điện và tính bổ sung máy phát điện cho phù hợp với yêu cầu kỹ thuật.

7. Đơn giá công tác kết cấu giếng được tính theo đường kính cho một mét kết cấu giếng các loại.

8. Công tác làm đường, mặt bằng phục vụ thi công được tính riêng.

Quy cách ống theo quy định của thiết kế.

Bảng phân cấp đất đá quy định trong các bảng dưới đây áp dụng thống nhất cho công tác khoan giếng bằng máy khoan đập cáp, khoan giếng bằng máy khoan xoay trong chương này.

BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT ĐÁ CHO CÔNG TÁC KHOAN ĐẬP CÁP

Cấp đất đá

Đất đá đại diện cho mỗi cấp

Cấp I

Đất đầm lầy. Đất hơi nhão. Than bùn và lớp cỏ không có rễ cây. Đất sét bở rời (á cát) không có cuội và dăm. Đất hoàn thổ bở rời. Cát rời. Đất á sét dạng hoàng thổ. Đất khuê tảo (toipoli).

Cấp II

Đất sét dẻo, sét pha cát. Đất sét pha cát bở rời có lẫn ít hơn 20% sạn sỏi nhỏ. Đá tomit. Phấn mềm, ướt. Than bùn và lớp cỏ có rễ cây hoặc lẫn một ít sỏi và cuội nhỏ. Than nâu. than đá mềm. Các loại cát không thuộc cấp I và III.

Cấp III

Đất sét và đất á sét chặt sít. Đất sét - cát có lẫn ít hơn 20% dăm, sỏi nhỏ. Đất hoàng thổ thuần túy. Đát hoàng thổ bị nén chặt. Phấn. Mácnơ bở rời. Cát khô, cát chảy.

Cấp IV

Đất sét tảng. Đất sét dẻo chặt sít. Đất sét - cát có lẫn nhiều (từ 20% đến 30%) dăm, sỏi nhỏ. Thạch cao, đá vôi vỏ sò. Anhidrit. Bôxit. Cao lanh nguyên sinh. Phấn cứng. Sét vôi. Gezơ. Cát kết chứa sét. Đá phiến chứa than, ta-clorit, sét mềm. Halit. Fotforit.

Cấp V

Sét kết. Cuội sỏi nhỏ không lẫn đá tảng. Đôlomít. Quặng sắt nâu rỗ tổ ong. Đá vôi. Cuội kết của các đá trầm tích có xi măng. Cát kết có xi măng sắt và vôi. Các loại đá Macma bị phong hoá: granít, gabrô, điôrit, xiemit, các loại đá phiến mica, đá phiến bảng. Than đá rắn chắc.

Cấp VI

Đá cuội hạt thô có lẫn một ít tảng nhỏ. Cuội kết của các đá trầm tích trên xi măng silic. Các đá Macma hạt thô: granít, gabroô, grai, điôrit, đofia, pecmatit, xienit. Đá vôi thạch anh hóa. Cát kết silic hóa. Các loại đá phiến silic hoá.

Cấp VII

Các tảng đá kết tinh. Đá cuội có lẫn nhiều tảng lớn. Đá vôi silic. Cuội kết của các đá kết tinh có xi măng silic. Các đá Macma hạt nhỏ: granít, gabrô, điôrit, xienit. Cát kết silic. Pecmatit chặt sít chứa nhiều thạch anh. Đá phiến silic.

BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT ĐÁ DÙNG CHO CÔNG TÁC KHOAN XOAY

Cấp đất đá

Đất đá đại diện cho mỗi cấp

Cấp I

Than bùn và lớp phủ thực vật không có rễ cây, các thứ đất bở rời: hoàng thổ, cát (không phải cát chảy), cát pha không lẫn dăm cuội.

Bùn ướt và đất bùn. Đất sét pha, dạng hoàng thổ. Phấn mềm.

Cấp II

Than bùn và lớp phủ thực vật có rễ cây hoặc có lẫn một ít dăm cuội nhỏ (dưới 3cm).

Cát pha và sét pha có lẫn dưới 20% dăm hoặc cuội nhỏ (dưới 3cm). Cát chặt. Sét pha chặt. Hoàng thổ. Macnơ bở rời.

Cát chảy không áp lực.

Đất sét có độ chặt trung bình (sét phân dải và phân tấm).

Phấn Diatomit.

 Muối mỏ (halit).

Các sản phẩm caolin hoá hoàn toàn do sự phong hóa các đá macma và biến chất.

Quặng sắt đỏ.

Cấp III

Sét pha và cát pha có lẫn trên 20% cuội và dăm nhỏ (dưới 3cm).

Đất hoàng thổ chặt. Dăm vụn.

Cát chảy có áp lực.

Đất sét có các lớp kẹp (dưới 5cm) cát gắn kết không chắc và macnơ, sét chặt xít, sét pha vôi, sét thạch anh, sét cát. Bột kết lẫn sét gắn kết không chắc. Cát kết được gắn không chắc bởi xi măng sét và vôi. Macnơ. Đá vôi sò hến. Phấn chặt xít. Manhezit.

Thạch cao tinh thể nhỏ hoặc bị phong hoá.

Than đá mềm, than nâu.

Đá phiến tan bị hủy hoại. Quặng mangan, quặng sắt ô xy hoá bở rời. Boxit sét.

Cấp IV

Đá cuội gồm những hạt cuội nhỏ của đá trầm tích.

Bột kết sét chặt xít. Cát kết sét. Macnơ chặt xít. Đá vôi và đolômít không chắc. Manhêzit chặt xít. Đá vôi có lỗ hổng và túi.

Đãn bạch (gezơ).

Thạch cao kết tinh. Anhydrit. Muối kali.

Than đá cứng trung bình. Than nâu cứng. Caolin (nguyên sinh). Các loại đá phiến: sét, sét-cát, đá phiến chảy, đá phiến chứa than, đá phiến bột.

Xepentinit phong hóa mạnh và bị tan hóa.

Các loại macnơ không chắc, có thành phần clorit và amfibon-mica.

Apati kết tinh.

Dunit, peridotit phong hóa mạnh. Kimbelit bị phong hóa.

Quặng mactit và các quặng tương tự bị phong hóa mạnh.

Quặng sắt mềm dẻo. Boxit.

Cấp V

Đất dăm cuội. Cát kết xi măng chứa vôi và sắt. Bột kết. Sét kết. Sét nén rất chặt xít, chặt xít và lẫn cát nhiều. Cuội kết xi măng sét-cát hoặc xi măng xốp. Đá vôi chặt xít. Đá hoa. Dolomit sét vôi. Anhydrit rất chặt xít. Đãn bạch (gezơ) thô, phong hóa, nhiều lỗ hổng.

Than đá cứng. Anraxit, fotforit cục. Các loại đá phiến: sét-mica, mica, cuội-clorit, clorit, clorit-sét, xerixit. Xepentinie. Anbitofia và keratofia phong hóa.

Tup núi lửa xepentin hóa.

Dumit bị phong hóa.

Kimberlit dạng dăm kết.

Quặng mactit và các quặng tương tự, không chặt xít.

Cấp VI

Anhydrit chặt xít lẫn vật liệu nguồn gốc tup. Đất sét chắc có các lớp kẹp dolomit và xiderit. Cuội kết xi măng vôi.

Cát kết fenpat, vôi-thạch anh. Bột kết lẫn thạch anh. đá vôi chặt xít dolomit hóa, xcacnơ hóa. Dolomit chặt xít. Đãn bạch. Đá phiến thành phần sét, thạch anh-xerixit, thạch anh-mica, thạch anh-clorit, thạch anh-clorit-xerixit.

Anbitofa, keratofia, pofirit, gabro clorit hóa và phân phiến.

Sét kết silic hóa yếu.

Dumit không bị phong hóa.

Peridorit bị phong hóa.

Amfibolit.

Piroxenit kết tinh khô.

Đá cacbonat-tan. Apatit. Xcanơ epidot canxit. Pirit rời.

Quặng sắt nâu có lỗ hổng lớn.

Quặng hematit-mactit. Xiderit.

Cấp VII

Cuội của đá Macma và biến chất (cuội sống). Dăm nhỏ không lẫn tảng lớn.

Cuội kết có cuội (đến 50%) là đá macma, xi măng cát-sét.

Cuội kết của đá trầm tích với xi măng silic. Cát kết thạch anh. Dolomit rất chặt xít.

Cát kết fenpat, đá vôi silic hoá.

Cao lin aganmatolit. Đãn bạch rắn chắc. Fotforit nguyên khối.

Đá phiến silic hoá yếu thành phần amphibon-manhetit, cuminhtonit, hoblen, clorit-hoblen.

Anbitofia, keratofia, pofia, pofirit, tup diaba phân phiến yếu. Pofirit, pofia phong hóa.

Piroxenit, piroxenit quặng.

Kimbelit dạng bazan.

Xcacnơ ogit-granat chứa canxit. Thạch anh nứt nẻ, lắm lỗ hổng.

Quặng sắt nâu nhiều lỗ hổng. Cromit.

Quặng sunfua. Quặng hematit và quặng mactit-xiderit.

Quặng amfibon-manhetit.

Cấp VIII

Cuội kết của đá macma, xi măng vôi.

Dolomit silic hóa. Đá vôi silic hóa.

Fotforit chặt xít phân lớp.

Các loại đá phiến silic hóa thành phần thạch anh-clorit, thạch anh-xerixit, thạch anh-clorit-xerixit, mica. Gnai. Anbitofia và keratofia hạt trung.

Bazan phong hóa. Diaba. Pofia vaf pofirit.

Andexit. Diorit không bị phong hóa. Labradorit.

Peridotit. Granit. Xienit, gabro hạt nhỏ, bị phong hóa.

Xcacnơ kết tinh hạt thô và hạt trung thành phần ogit-granat, ogit-epidot.

Epidoxit. Các đá thạch anh-cacbonat và thạch anh-barit.

Quặng sắt nâu nhiều lỗ hổng. Quặng hematit ngậm nước chặt xít. Quaczit hematit, manhetit. Pirit chặt xít. Boxit diatpo.

Cấp IX

Bazan không bị phong hóa.

Fotforit phân lớp, silic hóa.

 Cuội kết của đá macma với xi măng silic.

Đá vôi cactơ. Cát kết và đá vôi silic. Dolomit silic. Đá phiến silic. Quaczit manhetit và hematit dải mảnh. Quaczit manhetit chặt xít. Đá sừng amfibon-manhetit và xerixit hóa.

Anbitofia và keratofia. Trachit. Pofia silic hóa. Diaba kết tinh mịn. Tup silic hóa và sừng hóa.

Các loại đá bị phong hóa: liparit, microgrant. Grant, granit-gnai, granodiorit hạt thô và hạt trung. Xienit, gabro-norit. Pecmatit, berizit.

Xcacnơ granat hạt thô. Amfibolit, pirit silic hóa.

Quặng sắt nâu chặt xít. Quaczit có lẫn nhiều pirit. Barit chặt xít.

Cấp X

Trầm tích cuội tảng của các đá macma và biến chất.

Cát kết thạch anh. Jexpilit bị phong hóa. Đá fotfat-silic.

Quaczit không đều hạt. Đá sừng có khảm các sunfua.

Anbitofia và keratofia thạch anh. Lparit. Granit, granit-gnai, granodiorit hạt nhỏ.

Granit hạt rất nhỏ. Pecmatit chặt xít, granit-gnai và granodiorit. Pecmatit chặt xít chứa nhiều thạch anh.

Xcacnơ hạt nhỏ thành phần granat, datolit-granat.

Quặng manhetit và mactit chặt xít có các lớp kẹp đá sừng.

Quặng sắt nâu silic hóa. Thạch anh dạng mạch.

Pofirit thạch anh hoá và sừng hóa mạnh.

BD.11100 - LẮP ĐẶT VÀ THÁO DỠ MÁY - THIẾT BỊ KHOAN GIẾNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Đưa máy, thiết bị vào vị trí, kê kích máy. Dựng tháp khoan, bắt dây cáp chằng tháp, cẩu thùng trộn dung dịch và dụng cụ vào đúng vị trí, đào hố chứa mùn. Đóng ván sàn, giá kê đỡ dụng cụ khoan. Đào hố mở lỗ, lắp ráp, chạy thử. Đóng ống định hướng, nhổ ống định hướng, tháo dỡ máy. Thu dọn, khôi phục hiện trường.

Đơn vị tính: đ/1 lần lắp dựng + tháo dỡ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt và tháo dỡ máy thiết bị khoan giếng

 

 

 

 

BD.11101

- Máy khoan đập cáp 40kw

lần

6.031.186

3.162.770

1.560.894

BD.11102

- Máy khoan xoay tự hành 54CV

lần

6.031.186

2.676.190

1.310.800

BD.11103

- Máy khoan xoay tự hành 300CV

lần

6.031.186

2.676.190

5.918.786

KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN ĐẬP CÁP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, máy móc thiết bị. Khoan giếng (khoan thuần túy) theo yêu cầu kỹ thuật. Trộn, cấp dung dịch sét, hàn đắp mũi khoan trong quá trình khoan. Kiểm tra các điều kiện của hố khoan để thực hiện các bước tiếp theo trong quy trình khoan. Lấy mẫu và bảo quản mẫu theo yêu cầu kỹ thuật.

BD.12000 - KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN ĐẬP CÁP - ĐỘ SÂU KHOAN ≤ 50M

BD.12100 - ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 300MM ĐẾN < 400MM

Đơn vị tính: đ/1m khoan

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp độ sâu khoan ≤ 50m đường kính lỗ khoan từ 300 đến < 400mm

 

 

 

 

BD.12101

- Cấp đất đá I, II

m

39.789

76.393

95.476

BD.12102

- Cấp đất đá III

m

51.137

92.450

133.829

BD.12103

- Cấp đất đá IV

m

71.792

135.269

259.200

BD.12104

- Cấp đất đá V

m

86.420

156.192

464.693

BD.12105

- Cấp đất đá VI

m

88.860

257.401

873.529

BD.12106

- Cấp đất đá VII

m

114.355

472.469

1.745.271

BD.12200 - ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 400MM ĐẾN < 500MM

Đơn vị tính : đ/ 1m khoan

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp độ sâu khoan ≤ 50m đường kính lỗ khoan từ 400 đến < 500mm

 

 

 

 

BD.12201

- Cấp đất đá I, II

m

51.437

95.370

116.846

BD.12202

- Cấp đất đá III

m

65.738

115.319

165.511

BD.12203

- Cấp đất đá IV

m

91.808

170.790

327.223

BD.12204

- Cấp đất đá V

m

110.243

197.551

587.622

BD.12205

- Cấp đất đá VI

m

113.327

320.656

1.087.155

BD.12206

- Cấp đất đá VII

m

157.804

573.678

2.107.206

BD.12300 - ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 500MM ĐẾN < 600MM

Đơn vị tính: đ/1m khoan

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp độ sâu khoan ≤ 50m đường kính lỗ khoan từ 500 đến < 600mm

 

 

 

 

BD.12301

- Cấp đất đá I, II

m

62.266

122.132

164.245

BD.12302

- Cấp đất đá III

m

79.401

149.867

235.388

BD.12303

- Cấp đất đá IV

m

110.634

230.639

475.072

BD.12304

- Cấp đất đá V

m

132.737

263.726

815.728

BD.12305

- Cấp đất đá VI

m

151.795

410.674

1.409.432

BD.12306

- Cấp đất đá VII

m

190.329

721.598

2.666.786

BD.12400 - ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 600MM ĐẾN < 700MM

Đơn vị tính: đ/1m khoan

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp độ sâu khoan ≤ 50m đường kính lỗ khoan từ 600 đến < 700mm

 

 

 

 

BD.12401

- Cấp đất đá I, II

m

71.940

145.487

201.331

BD.12402

- Cấp đất đá III

m

92.044

180.521

291.402

BD.12403

- Cấp đất đá IV

m

128.666

282.216

594.293

BD.12404

- Cấp đất đá V

m

171.526

325.035

1.022.486

BD.12405

- Cấp đất đá VI

m

175.873

504.097

1.747.075

BD.12406

- Cấp đất đá VII

m

221.084

874.871

3.246.538

BD.12500 - ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 700MM ĐẾN < 800MM

Đơn vị tính: đ/1m khoan

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp độ sâu khoan ≤ 50m đường kính lỗ khoan từ 700 đến < 800mm

 

 

 

 

BD.12501

- Cấp đất đá I, II

m

79.958

170.790

243.913

BD.12502

- Cấp đất đá III

m

102.901

213.609

356.530

BD.12503

- Cấp đất đá IV

m

161.916

340.119

737.275

BD.12504

- Cấp đất đá V

m

191.492

410.187

1.329.931

BD.12505

- Cấp đất đá VI

m

196.447

662.722

2.357.881

BD.12506

- Cấp đất đá VII

m

248.019

1.140.057

4.296.545

BD.12600 - ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 800MM ĐẾN < 900MM

Đơn vị tính: đ/1m khoan

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp độ sâu khoan ≤ 50m đường kính lỗ khoan từ 800 đến < 900mm

 

 

 

 

BD.12601

- Cấp đất đá I, II

m

88.177

192.199

362.344

BD.12602

- Cấp đất đá III

m

113.994

240.371

529.185

BD.12603

- Cấp đất đá IV

m

178.609

382.938

1.094.060

BD.12604

- Cấp đất đá V

m

211.891

461.278

1.570.656

BD.12605

- Cấp đất đá VI

m

217.465

745.927

2.785.475

BD.12606

- Cấp đất đá VII

m

293.083

1.282.625

5.075.401

BD.12700 - ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 900MM ĐẾN < 1000MM

Đơn vị tính: đ/1m khoan

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp độ sâu khoan ≤ 50m đường kính lỗ khoan từ 900 đến < 1000mm

 

 

 

 

BD.12701

- Cấp đất đá I, II

m

114.162

213.609

383.468

BD.12702

- Cấp đất đá III

m

142.823

267.132

560.388

BD.12703

- Cấp đất đá IV

m

195.089

425.271

1.157.731

BD.12704

- Cấp đất đá V

m

232.040

512.369

1.661.961

BD.12705

- Cấp đất đá VI

m

256.103

828.646

2.947.877

BD.12706

- Cấp đất đá VII

m

320.565

1.425.193

5.370.818

BD.13000 - KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN ĐẬP CÁP ĐỘ SÂU KHOAN TỪ 50M ĐẾN ≤ 100M

BD.13100 - ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 300MM ĐẾN < 400MM

Đơn vị tính: đ/1m khoan

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp độ sâu khoan từ 50m đến ≤ 100m đường kính lỗ khoan từ 300 đến < 400mm

 

 

 

 

BD.13101

- Cấp đất đá I, II

m

39.854

84.178

120.554

BD.13102

- Cấp đất đá III

m

51.202

101.695

163.724

BD.13103

- Cấp đất đá IV

m

71.963

151.326

310.240

BD.13104

- Cấp đất đá V

m

86.748

174.196

539.544

BD.13105

- Cấp đất đá VI

m

89.529

285.136

987.910

BD.13106

- Cấp đất đá VII

m

115.602

512.855

1.911.958

BD.13200 - ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 400MM ĐẾN < 500MM

Đơn vị tính: đ/1m khoan

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp độ sâu khoan từ 50m đến ≤ 100m đường kính lỗ khoan từ 400 đến < 500mm

 

 

 

 

BD.13201

- Cấp đất đá I, II

m

51.516

104.128

144.887

BD.13202

- Cấp đất đá III

m

65.817

126.024

199.635

BD.13203

- Cấp đất đá IV

m

92.018

189.280

385.612

BD.13204

- Cấp đất đá V

m

110.663

218.474

673.373

BD.13205

- Cấp đất đá VI

m

114.167

351.797

1.213.664

BD.13206

- Cấp đất đá VII

m

159.379

618.443

2.292.753

BD.13300 - ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 500MM ĐẾN < 600MM

Đơn vị tính: đ/1m khoan

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp độ sâu khoan từ 50m đến ≤ 100m đường kính lỗ khoan từ 500 đến < 600mm

 

 

 

 

BD.13301

- Cấp đất đá I, II

m

62.357

133.323

200.743

BD.13302

- Cấp đất đá III

m

79.493

163.977

280.344

BD.13303

- Cấp đất đá IV

m

110.884

254.481

551.711

BD.13304

- Cấp đất đá V

m

133.236

289.515

924.048

BD.13305

- Cấp đất đá VI

m

152.805

447.167

1.561.511

BD.13306

- Cấp đất đá VII

m

192.219

772.689

2.879.764

BD.13400 - ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 600MM ĐẾN < 700MM

Đơn vị tính: đ/1m khoan

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp độ sâu khoan từ 50m đến ≤ 100m đường kính lỗ khoan từ 600 đến < 700mm

 

 

 

 

BD.13401

- Cấp đất đá I, II

m

71.959

155.219

293.956

BD.13402

- Cấp đất đá III

m

92.000

191.226

410.923

BD.13403

- Cấp đất đá IV

m

128.660

296.814

809.159

BD.13404

- Cấp đất đá V

m

171.705

338.173

1.077.981

BD.13405

- Cấp đất đá VI

m

176.637

521.614

1.821.977

BD.13406

- Cấp đất đá VII

m

222.648

901.146

3.359.743

BD.13500 - ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 700MM ĐẾN < 800MM

Đơn vị tính: đ/1m khoan

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp độ sâu khoan từ 50m đến ≤ 100m đường kính lỗ khoan từ 700 đến < 800mm

 

 

 

 

BD.13501

- Cấp đất đá I, II

m

80.051

177.602

335.817

BD.13502

- Cấp đất đá III

m

102.921

218.474

469.768

BD.13503

- Cấp đất đá IV

m

162.010

339.633

924.407

BD.13504

- Cấp đất đá V

m

191.826

386.345

1.231.913

BD.13505

- Cấp đất đá VI

m

197.454

596.547

2.082.285

BD.13506

- Cấp đất đá VII

m

250.023

1.030.090

3.839.723

KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 54CV

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, máy móc thiết bị. Khoan giếng (khoan thuần túy) theo yêu cầu kỹ thuật. Trộn, cấp dung dịch sét, hàn đắp mũi khoan trong quá trình khoan. Kiểm tra các điều kiện của hố khoan để thực hiện các bước tiếp theo trong quy trình khoan. Lấy mẫu và bảo quản mẫu theo yêu cầu kỹ thuật.

BD.14000 - KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 54CV ĐỘ SÂU KHOAN ≤ 50M

BD.14100 - ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN < 200MM

Đơn vị tính: đ/1m khoan

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54CV độ sâu khoan ≤ 50m đường kính lỗ khoan < 200mm

 

 

 

 

BD.14101

- Cấp đất đá I - III

m

21.252

30.168

55.201

BD.14102

- Cấp đất đá IV - VI

m

36.788

49.145

135.055

BD.14103

- Cấp đất đá VII - VIII

m

50.949

84.665

306.745

BD.14104

- Cấp đất đá IX - X

m

58.892

163.491

694.915

BD.14200 - ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 200MM ĐẾN < 300MM

Đơn vị tính: đ/1m khoan

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54CV độ sâu khoan ≤ 50m đường kính lỗ khoan từ 200mm đến < 300mm

 

 

 

 

BD.14201

- Cấp đất đá I - III

m

31.058

40.873

65.684

BD.14202

- Cấp đất đá IV - VI

m

56.175

67.148

171.690

BD.14203

- Cấp đất đá VII - VIII

m

80.957

114.833

404.599

BD.14204

- Cấp đất đá IX - X

m

101.479

223.827

937.547

BD.15000 - KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 54CV ĐỘ SÂU KHOAN TỪ 50M ĐẾN ≤ 100M

BD.15100 - ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN < 200MM

Đơn vị tính: đ/1m khoan

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54CV độ sâu khoan từ 50m đến ≤ 100m đường kính lỗ khoan < 200mm

 

 

 

 

BD.15101

- Cấp đất đá I - III

m

21.462

33.087

70.889

BD.15102

- Cấp đất đá IV - VI

m

37.150

55.957

168.743

BD.15103

- Cấp đất đá VII - VIII

m

51.311

98.776

379.946

BD.15104

- Cấp đất đá IX - X

m

59.465

197.065

865.229

BD.15200 - ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 200MM ĐẾN < 300MM

Đơn vị tính: đ/1m khoan

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54CV độ sâu khoan từ 50m đến ≤ 100m đường kính lỗ khoan từ 200mm đến < 300mm

 

 

 

 

BD.15201

- Cấp đất đá I - III

m

31.268

44.279

83.613

BD.15202

- Cấp đất đá IV - VI

m

56.537

75.906

215.791

BD.15203

- Cấp đất đá VII - VIII

m

81.319

133.810

501.641

BD.15204

- Cấp đất đá IX - X

m

102.052

271.025

1.179.439

BD.16000 - KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 54CV ĐỘ SÂU KHOAN TỪ 100M ĐẾN ≤ 150M

BD.16100 - ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN < 200MM

Đơn vị tính: đ/1m khoan

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54CV độ sâu khoan từ 100 đến ≤ 150m đường kính lỗ khoan < 200mm

 

 

 

 

BD.16101

- Cấp đất đá I - III

m

21.614

36.494

88.818

BD.16102

- Cấp đất đá IV - VI

m

37.360

63.742

203.963

BD.16103

- Cấp đất đá VII - VIII

m

51.731

115.319

465.765

BD.16104

- Cấp đất đá IX - X

m

59.675

235.991

1.065.967

BD.16200 - ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 200MM ĐẾN < 300MM

Đơn vị tính: đ/1m khoan

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54CV độ sâu khoan từ 100 đến ≤ 150m đường kính lỗ khoan từ 200mm đến < 300mm

 

 

 

 

BD.16201

- Cấp đất đá I - III

m

31.420

48.171

103.748

BD.16202

- Cấp đất đá IV - VI

m

56.747

85.152

264.215

BD.16203

- Cấp đất đá VII - VIII

m

81.739

155.706

611.355

BD.16204

- Cấp đất đá IX - X

m

102.262

322.603

1.442.207

BD.17000 - KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 54CV ĐỘ SÂU KHOAN TỪ 150M ĐẾN ≤ 200M

BD.17100 - ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN < 200MM

Đơn vị tính: đ/1m khoan

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54CV độ sâu khoan từ 150 đến ≤ 200m đường kính lỗ khoan 200mm

 

 

 

 

BD.17101

- Cấp đất đá I - III

m

20.396

40.386

108.266

BD.17102

- Cấp đất đá IV - VI

m

35.780

72.500

252.304

BD.17103

- Cấp đất đá VII - VIII

m

50.398

134.783

565.066

BD.17104

- Cấp đất đá IX - X

m

58.341

282.216

1.301.135

BD.17200 - ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 200MM ĐẾN < 300MM

Đơn vị tính: đ/1m khoan

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54CV độ sâu khoan từ 150 đến ≤ 200m đường kính lỗ khoan từ 200mm đến < 300mm

 

 

 

 

BD.17201

- Cấp đất đá I - III

m

31.630

53.037

126.902

BD.17202

- Cấp đất đá IV - VI

m

56.957

96.343

320.227

BD.17203

- Cấp đất đá VII - VIII

m

82.312

180.521

739.015

BD.17204

- Cấp đất đá IX - X

m

102.834

382.938

1.751.282

KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 300CV

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, máy móc thiết bị. Khoan giếng (khoan thuần túy) theo yêu cầu kỹ thuật. Trộn, cấp dung dịch ben tô nit trong quá trình khoan. Kiểm tra các điều kiện của hố khoan để thực hiện các bước tiếp theo trong quy trình khoan. Lấy mẫu và bảo quản mẫu theo yêu cầu kỹ thuật.

BD.18000 - KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 300CV ĐỘ SÂU KHOAN ≤ 50M

BD.18100 - ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 300MM ĐẾN < 400MM

Đơn vị tính: đ/1m khoan

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300CV độ sâu khoan ≤ 50m đường kính lỗ khoan từ 300 đến < 400mm

 

 

 

 

BD.18101

- Cấp đất đá I - III

m

118.350

75.420

362.870

BD.18102

- Cấp đất đá IV - VI

m

163.798

310.925

1.306.996

BD.18103

- Cấp đất đá VII - VIII

m

193.298

327.468

1.368.450

BD.18104

- Cấp đất đá IX - X

m

210.739

344.499

1.448.374

BD.18200 - ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 400MM ĐẾN < 500MM

Đơn vị tính: đ/1m khoan

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300CV độ sâu khoan ≤ 50m đường kính lỗ khoan từ 400 đến < 500mm

 

 

 

 

BD.18201

- Cấp đất đá I - III

m

162.185

91.964

381.290

BD.18202

- Cấp đất đá IV - VI

m

231.498

320.170

1.282.350

BD.18203

- Cấp đất đá VII - VIII

m

269.024

362.989

1.706.775

BD.18204

- Cấp đất đá IX - X

m

289.985

440.841

2.644.694

BD.18300 - ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 500MM ĐẾN < 600MM

Đơn vị tính: đ/1m khoan

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300CV độ sâu khoan ≤ 50m đường kính lỗ khoan từ 500 đến < 600mm

 

 

 

 

BD.18301

- Cấp đất đá I - III

m

236.923

137.216

556.628

BD.18302

- Cấp đất đá IV - VI

m

379.947

565.406

2.011.159

BD.18303

- Cấp đất đá VII - VIII

m

458.870

595.087

2.103.416

BD.18304

- Cấp đất đá IX - X

m

505.834

626.715

2.226.494

BD.18400 - ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 600MM ĐẾN < 700MM

Đơn vị tính: đ/1m khoan

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300CV độ sâu khoan ≤ 50m đường kính lỗ khoan từ 600 đến < 700mm

 

 

 

 

BD.18401

- Cấp đất đá I - III

m

292.422

159.598

618.133

BD.18402

- Cấp đất đá IV - VI

m

476.385

658.343

2.352.522

BD.18403

- Cấp đất đá VII - VIII

m

584.547

694.350

2.460.180

BD.18404

- Cấp đất đá IX - X

m

649.231

731.816

2.583.189

BD.18500 - ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 700MM ĐẾN < 800MM

Đơn vị tính: đ/1m khoan

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300CV độ sâu khoan ≤ 50m đường kính lỗ khoan từ 700 đến < 800mm

 

 

 

 

BD.18501

- Cấp đất đá I - III

m

350.932

182.468

679.637

BD.18502

- Cấp đất đá IV - VI

m

573.841

753.226

2.690.847

BD.18503

- Cấp đất đá VII - VIII

m

721.035

793.612

2.813.856

BD.18504

- Cấp đất đá IX - X

m

797.711

836.918

2.939.884

BD.18600 - ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 800MM ĐẾN < 900MM

Đơn vị tính: đ/1m khoan

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300CV độ sâu khoan ≤ 50m đường kính lỗ khoan từ 800 đến < 900mm

 

 

 

 

BD.18601

- Cấp đất đá I - III

m

414.863

205.337

741.142

BD.18602

- Cấp đất đá IV - VI

m

680.164

847.136

3.001.388

BD.18603

- Cấp đất đá VII - VIII

m

858.484

892.388

3.155.219

BD.18604

- Cấp đất đá IX - X

m

965.253

941.532

3.324.331

BD.18700 - ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 900MM ĐẾN < 1000MM

Đơn vị tính: đ/1m khoan

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300CV độ sâu khoan ≤ 50m đường kính lỗ khoan từ 900 đến < 1000mm

 

 

 

 

BD.18701

- Cấp đất đá I - III

m

486.692

228.206

805.665

BD.18702

- Cấp đất đá IV - VI

m

804.311

941.532

3.308.980

BD.18703

- Cấp đất đá VII - VIII

m

1.024.011

991.650

3.496.512

BD.18704

- Cấp đất đá IX - X

m

1.164.159

1.046.147

3.711.778

BD.19000 - KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 300CV ĐỘ SÂU KHOAN TỪ 50M ĐẾN ≤ 100M

BD.19100 - ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 300MM ĐẾN < 400MM

Đơn vị tính: đ/1m khoan

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300CV độ sâu khoan từ 50 đến ≤ 100m đường kính lỗ khoan từ 300 đến < 400mm

 

 

 

 

BD.19101

- Cấp đất đá I - III

m

124.052

57.903

252.175

BD.19102

- Cấp đất đá IV - VI

m

174.441

94.883

679.637

BD.19103

- Cấp đất đá VII - VIII

m

209.190

161.545

1.617.606

BD.19104

- Cấp đất đá IX - X

m

230.738

314.817

3.776.421

BD.19200 - ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 400MM ĐẾN < 500MM

Đơn vị tính: đ/1m khoan

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300CV độ sâu khoan từ 50 đến ≤ 100m đường kính lỗ khoan từ 400 đến < 500mm

 

 

 

 

BD.19201

- Cấp đất đá I - III

m

171.968

113.373

470.528

BD.19202

- Cấp đất đá IV - VI

m

251.013

394.616

1.580.628

BD.19203

- Cấp đất đá VII - VIII

m

295.027

447.654

2.106.504

BD.19204

- Cấp đất đá IX - X

m

320.456

543.510

3.262.757

BD.19300 - ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 500MM ĐẾN < 600MM

Đơn vị tính: đ/1m khoan

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300CV độ sâu khoan từ 50 đến ≤ 100m đường kính lỗ khoan từ 500 đến < 600mm

 

 

 

 

BD.19301

- Cấp đất đá I - III

m

258.815

168.843

685.794

BD.19302

- Cấp đất đá IV - VI

m

428.334

697.269

2.478.669

BD.19303

- Cấp đất đá VII - VIII

m

522.158

733.763

2.592.434

BD.19304

- Cấp đất đá IX - X

m

581.032

772.689

2.746.195

BD.19400 - ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 600MM ĐẾN < 700MM

Đơn vị tính: đ/1m khoan

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300CV độ sâu khoan từ 50 đến ≤ 100m đường kính lỗ khoan từ 600 đến < 700mm

 

 

 

 

BD.19401

- Cấp đất đá I - III

m

322.498

197.065

762.649

BD.19402

- Cấp đất đá IV - VI

m

538.641

811.615

2.899.956

BD.19403

- Cấp đất đá VII - VIII

m

672.188

856.381

3.032.210

BD.19404

- Cấp đất đá IX - X

m

747.943

902.119

3.185.902

BD.20000 - KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 300CV ĐỘ SÂU KHOAN TỪ 100M ĐẾN ≤ 150M

BD.20100 - ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 300MM ĐẾN < 400MM

Đơn vị tính: đ/1m khoan

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300CV độ sâu khoan từ 100 đến ≤ 150m đường kính lỗ khoan từ 300 đến < 400mm

 

 

 

 

BD.20101

- Cấp đất đá I - III

m

125.627

60.823

264.507

BD.20102

- Cấp đất đá IV - VI

m

176.912

99.262

710.389

BD.20103

- Cấp đất đá VII - VIII

m

213.253

169.330

1.694.461

BD.20104

- Cấp đất đá IX - X

m

236.124

329.901

3.957.796

BD.20200 - ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 400MM ĐẾN < 500MM

Đơn vị tính: đ/1m khoan

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300CV độ sâu khoan từ 100 đến ≤ 150m đường kính lỗ khoan từ 400 đến < 500mm

 

 

 

 

BD.20201

- Cấp đất đá I - III

m

175.078

118.726

492.036

BD.20202

- Cấp đất đá IV - VI

m

256.085

413.593

1.654.465

BD.20203

- Cấp đất đá VII - VIII

m

301.238

469.063

2.208.005

BD.20204

- Cấp đất đá IX - X

m

328.763

569.785

3.416.587

BD.20300 - ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 500MM ĐẾN < 600MM

Đơn vị tính: đ/1m khoan

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300CV độ sâu khoan từ 100 đến ≤ 150m đường kính lỗ khoan từ 500 đến < 600mm

 

 

 

 

BD.20301

- Cấp đất đá I - III

m

263.954

177.115

719.565

BD.20302

- Cấp đất đá IV - VI

m

439.217

730.357

2.598.540

BD.20303

- Cấp đất đá VII - VIII

m

538.235

768.796

2.718.461

BD.20304

- Cấp đất đá IX - X

m

598.828

809.669

2.878.379

BD.21000 - KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 300CV ĐỘ SÂU KHOAN TỪ 150M ĐẾN ≤ 200M

BD.21100 - ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 300MM ĐẾN < 400MM

Đơn vị tính: đ/1m khoan

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300CV độ sâu khoan từ 150 đến ≤ 200m đường kính lỗ khoan từ 300 đến < 400mm

 

 

 

 

BD.21101

- Cấp đất đá I - III

m

126.651

62.282

273.683

BD.21102

- Cấp đất đá IV - VI

m

179.174

102.668

734.966

BD.21103

- Cấp đất đá VII - VIII

m

215.784

174.682

1.746.772

BD.21104

- Cấp đất đá IX - X

m

239.546

340.119

4.080.805

BD.21200 - ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 400MM ĐẾN < 500MM

Đơn vị tính: đ/1m khoan

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300CV độ sâu khoan từ 150 đến ≤ 200m đường kính lỗ khoan từ 400 đến < 500mm

 

 

 

 

BD.21201

- Cấp đất đá I - III

m

176.474

122.618

507.438

BD.21202

- Cấp đất đá IV - VI

m

259.598

426.244

1.706.725

BD.21203

- Cấp đất đá VII - VIII

m

306.282

483.661

2.275.667

BD.21204

- Cấp đất đá IX - X

m

333.655

587.302

3.524.246

BD.22000 - LẮP ĐẶT KẾT CẤU GIẾNG

BD.22100 - KẾT CẤU GIẾNG - NỐI ỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu. Lắp đặt hệ thống giá đỡ, căn chỉnh ống, hàn - nối ống, hạ ống đến độ sâu thiết kế theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Thu dọn hiện trường.

Đơn vị tính: đ/1m ống

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Nối ống bằng phương pháp hàn, máy khoan đập cáp 40kw

 

 

 

 

BD.22101

- Đường kính ống 89mm

m

53.355

10.705

35.640

BD.22102

- Đường kính ống 108mm

m

121.842

10.705

36.960

BD.22103

- Đường kính ống 127mm

m

143.738

11.678

39.600

BD.22104

- Đường kính ống 146mm

m

175.546

12.165

40.920

BD.22105

- Đường kính ống 168mm

m

234.727

12.651

43.560

BD.22106

- Đường kính ống 194mm

m

300.867

13.138

45.540

BD.22107

- Đường kính ống 219mm

m

367.123

15.084

51.480

BD.22108

- Đường kính ống 273mm

m

536.175

16.057

55.440

BD.22109

- Đường kính ống 325mm

m

723.850

18.490

62.700

BD.22110

- Đường kính ống 350mm

m

766.339

18.977

64.680

BD.22111

- Đường kính ống 377mm

m

943.353

20.923

71.280

BD.22112

- Đường kính ống 420mm

m

1.205.083

23.842

80.520

BD.22113

- Đường kính ống 450mm

m

1.255.570

24.329

81.840

BD.22114

- Đường kính ống 477mm

m

1.412.076

24.329

82.500

BD.22115

- Đường kính ống 529mm

m

2.046.639

25.302

88.664

BD.22116

- Đường kính ống 630mm

m

2.504.039

27.735

99.290

BD.22117

- Đường kính ống 720mm

m

2.868.787

28.708

108.913

BD.22118

- Đường kính ống 820mm

m

3.233.877

30.168

120.126

 

Nối ống bằng phương pháp hàn, máy khoan xoay 54CV

 

 

 

 

BD.22121

- Đường kính ống 89mm

m

53.355

10.705

43.300

BD.22122

- Đường kính ống 108mm

m

121.842

10.705

44.904

BD.22123

- Đường kính ống 127mm

m

143.738

11.678

48.111

BD.22124

- Đường kính ống 146mm

m

175.546

12.165

49.715

BD.22125

- Đường kính ống 168mm

m

234.727

12.651

52.922

BD.22126

- Đường kính ống 194mm

m

300.867

13.138

55.328

BD.22127

- Đường kính ống 219mm

m

367.123

15.084

62.545

BD.22128

- Đường kính ống 273mm

m

536.175

16.057

67.356

BD.22129

- Đường kính ống 325mm

m

723.850

18.490

76.176

BD.22130

- Đường kính ống 350mm

m

766.339

18.977

78.582

BD.22131

- Đường kính ống 377mm

m

943.353

20.923

86.600

BD.22132

- Đường kính ống 420mm

m

1.205.083

23.842

97.826

BD.22133

- Đường kính ống 450mm

m

1.255.570

24.329

99.430

BD.22134

- Đường kính ống 477mm

m

1.412.076

24.329

100.232

BD.22135

- Đường kính ống 529mm

m

2.046.639

25.302

106.964

BD.22136

- Đường kính ống 630mm

m

2.504.039

27.735

119.434

BD.22137

- Đường kính ống 720mm

m

2.868.787

28.708

130.049

BD.22138

- Đường kính ống 820mm

m

3.233.877

30.168

142.256

 

Nối ống bằng phương pháp hàn, máy khoan xoay 300CV

 

 

 

 

BD.22141

- Đường kính ống 89mm

m

53.355

10.705

173.937

BD.22142

- Đường kính ống 108mm

m

121.842

10.705

180.379

BD.22143

- Đường kính ống 127mm

m

143.738

11.678

193.263

BD.22144

- Đường kính ống 146mm

m

175.546

12.165

199.705

BD.22145

- Đường kính ống 168mm

m

234.727

12.651

212.589

BD.22146

- Đường kính ống 194mm

m

300.867

13.138

222.252

BD.22147

- Đường kính ống 219mm

m

367.123

15.084

251.242

BD.22148

- Đường kính ống 273mm

m

536.175

16.057

270.568

BD.22149

- Đường kính ống 325mm

m

723.850

18.490

306.000

BD.22150

- Đường kính ống 350mm

m

766.339

18.977

315.663

BD.22151

- Đường kính ống 377mm

m

943.353

20.923

347.873

BD.22152

- Đường kính ống 420mm

m

1.205.083

23.842

392.968

BD.22153

- Đường kính ống 450mm

m

1.255.570

24.329

399.410

BD.22154

- Đường kính ống 477mm

m

1.412.076

24.329

402.631

BD.22155

- Đường kính ống 529mm

m

2.046.639

25.302

419.039

BD.22156

- Đường kính ống 630mm

m

2.504.039

27.735

462.959

BD.22157

- Đường kính ống 720mm

m

2.868.787

28.708

490.509

BD.22158

- Đường kính ống 820mm

m

3.233.877

30.168

519.650

BD.22200 - KẾT CẤU GIẾNG - NỐI ỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP NỐI REN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu. Lắp đặt hệ thống giá đỡ, căn chỉnh ống, nối ren ống. Xuống ống theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Thu dọn hiện trường.

Đơn vị tính: đ/1m ống

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Nối ống bằng phương pháp nối ren, máy khoan đập cáp 40kw

 

 

 

 

BD.22201

- Đường kính ống 89mm

m

51.615

5.352

15.297

BD.22202

- Đường kính ống 108mm

m

120.343

5.352

15.843

BD.22203

- Đường kính ống 127mm

m

142.471

6.326

17.482

BD.22204

- Đường kính ống 146mm

m

175.305

6.326

18.028

BD.22205

- Đường kính ống 168mm

m

235.032

6.812

19.667

BD.22206

- Đường kính ống 194mm

m

301.117

7.299

20.214

BD.22207

- Đường kính ống 219mm

m

367.148

8.758

24.038

BD.22208

- Đường kính ống 273mm

m

536.529

9.732

26.769

BD.22209

- Đường kính ống 325mm

m

724.451

11.678

32.779

BD.22210

- Đường kính ống 350mm

m

945.132

12.165

33.871

 

Nối ống bằng phương pháp nối ren, máy khoan xoay 54CV

 

 

 

 

BD.22221

- Đường kính ống 89mm

m

51.615

5.352

19.269

BD.22222

- Đường kính ống 108mm

m

120.343

5.352

19.957

BD.22223

- Đường kính ống 127mm

m

142.471

6.326

22.021

BD.22224

- Đường kính ống 146mm

m

175.305

6.326

22.710

BD.22225

- Đường kính ống 168mm

m

235.032

6.812

24.774

BD.22226

- Đường kính ống 194mm

m

301.117

7.299

25.462

BD.22227

- Đường kính ống 219mm

m

367.148

8.758

30.279

BD.22228

- Đường kính ống 273mm

m

536.529

9.732

33.720

BD.22229

- Đường kính ống 325mm

m

724.451

11.678

41.290

BD.22230

- Đường kính ống 350mm

m

945.132

12.165

42.667

 

Nối ống bằng phương pháp nối ren, máy khoan xoay 300CV

 

 

 

 

BD.22241

- Đường kính ống 89mm

m

51.615

5.352

87.006

BD.22242

- Đường kính ống 108mm

m

120.343

5.352

90.114

BD.22243

- Đường kính ống 127mm

m

142.471

6.326

99.436

BD.22244

- Đường kính ống 146mm

m

175.305

6.326

102.543

BD.22245

- Đường kính ống 168mm

m

235.032

6.812

111.865

BD.22246

- Đường kính ống 194mm

m

301.117

7.299

114.972

BD.22247

- Đường kính ống 219mm

m

367.148

8.758

136.724

BD.22248

- Đường kính ống 273mm

m

536.529

9.732

152.261

BD.22249

- Đường kính ống 325mm

m

724.451

11.678

186.442

BD.22250

- Đường kính ống 350mm

m

945.132

12.165

192.656

BD.22300 - CHỐNG ỐNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu. Lắp đặt hệ thống giá đỡ, căn chỉnh ống, hàn nối ống. hạ nhổ ống theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Thu dọn hiện trường.

Đơn vị tính: đ/1m ống

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Chống ống

 

 

 

 

BD.22301

- Đường kính ống 377mm

m

59.808

31.628

101.327

BD.22302

- Đường kính ống 426mm

m

77.852

35.520

113.845

BD.22303

- Đường kính ống 477mm

m

26.436

36.494

116.918

BD.22304

- Đường kính ống 529mm

m

31.249

37.953

124.174

BD.22305

- Đường kính ống 630mm

m

36.064

41.359

137.532

BD.22306

- Đường kính ống 720mm

m

41.051

43.306

149.340

BD.23000 - THỔI RỬA GIẾNG KHOAN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị máy móc, thiết bị. Lắp đặt, ống nâng nước, ống dẫn khí theo trình tự phân doanh. Bơm thổi rửa theo yêu cầu kỹ thuật. Đo các thông số cơ bản của giếng. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Thu dọn hiện trường.

BD.23100 - ĐỘ SÂU GIẾNG KHOAN < 100M

Đơn vị tính: đ/1m ống lọc

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thổi rửa giếng khoan, độ sâu giếng < 100m, máy khoan đập cáp 40kw

 

 

 

 

BD.23101

- Đường kính ống lọc < 219mm

m

48.405

58.390

688.509

BD.23102

- Đường kính ống lọc < 300mm

m

49.407

72.987

1.008.703

BD.23103

- Đường kính ống lọc < 450mm

m

50.409

87.584

1.517.602

BD.23104

- Đường kính ống lọc ≥ 450mm

m

51.411

107.048

2.229.365

 

Thổi rửa giếng khoan, độ sâu giếng < 100m, máy khoan xoay 54CV

 

 

 

 

BD.23111

- Đường kính ống lọc < 219mm

m

48.405

58.390

710.125

BD.23112

- Đường kính ống lọc < 300mm

m

49.407

72.987

1.035.724

BD.23113

- Đường kính ống lọc < 450mm

m

50.409

87.584

1.555.430

BD.23114

- Đường kính ống lọc ≥ 450mm

m

51.411

107.048

2.275.300

 

Thổi rửa giếng khoan, độ sâu giếng < 100m, máy khoan xoay 300CV

 

 

 

 

BD.23121

- Đường kính ống lọc < 219mm

m

48.405

58.390

1.078.764

BD.23122

- Đường kính ống lọc < 300mm

m

49.407

72.987

1.496.522

BD.23123

- Đường kính ống lọc < 450mm

m

50.409

87.584

2.200.548

BD.23124

- Đường kính ống lọc ≥ 450mm

m

51.411

107.048

3.058.657

BD.23200 - ĐỘ SÂU GIẾNG KHOAN TỪ 100m ĐẾN ≤ 150M

Đơn vị tính: đ/1m ống lọc

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thổi rửa giếng khoan, độ sâu giếng từ 100 đến ≤ 150m, máy khoan đập cáp 40kw

 

 

 

 

BD.23201

- Đường kính ống lọc < 219mm

m

51.818

65.202

1.002.917

BD.23202

- Đường kính ống lọc < 300mm

m

52.940

81.745

1.475.990

BD.23203

- Đường kính ống lọc < 450mm

m

54.063

98.289

2.225.876

 

Thổi rửa giếng khoan, độ sâu giếng từ 100 đến ≤ 150m, máy khoan xoay 54CV

 

 

 

 

BD.23211

- Đường kính ống lọc < 219mm

m

51.818

65.202

1.028.856

BD.23212

- Đường kính ống lọc < 300mm

m

52.940

81.745

1.508.415

BD.23213

- Đường kính ống lọc < 450mm

m

54.063

98.289

2.271.270

 

Thổi rửa giếng khoan, độ sâu giếng từ 100 đến ≤ 150m, máy khoan xoay 300CV

 

 

 

 

BD.23221

- Đường kính ống lọc < 219mm

m

51.818

65.202

1.471.223

BD.23222

- Đường kính ống lọc < 300mm

m

52.940

81.745

2.061.373

BD.23223

- Đường kính ống lọc < 450mm

m

54.063

98.289

3.045.412

BD.23300 - ĐỘ SÂU GIẾNG KHOAN TỪ 150M ĐẾN ≤ 200M

Đơn vị tính: đ/1m ống lọc

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thổi rửa giếng khoan, độ sâu giếng từ 150 đến ≤ 200m, máy khoan đập cáp 40kw

 

 

 

 

BD.23301

- Đường kính ống lọc < 219mm

m

52.718

67.148

1.476.675

BD.23302

- Đường kính ống lọc < 300mm

m

53.870

84.178

2.184.385

 

Thổi rửa giếng khoan, độ sâu giếng từ 150 đến ≤ 200m, máy khoan xoay 54CV

 

 

 

 

BD.23311

- Đường kính ống lọc < 219mm

m

52.718

67.148

1.504.777

BD.23312

- Đường kính ống lọc < 300mm

m

53.870

84.178

2.219.511

 

Thổi rửa giếng khoan, độ sâu giếng từ 150 đến ≤ 200m, máy khoan xoay 300CV

 

 

 

 

BD.23321

- Đường kính ống lọc < 219mm

m

52.718

67.148

1.984.007

BD.23322

- Đường kính ống lọc < 300mm

m

53.870

84.178

2.818.549

BD.24100 - CHÈN SỎI, SÉT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu. Chèn sỏi, sét theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Thu dọn hiện trường.

Đơn vị tính: đ/1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Chèn sỏi, chèn sét

 

 

 

 

BD.24101

Chèn sỏi bằng máy khoan đập cáp 40kw

m3

80.442

58.390

81.947

BD.24102

Chèn sét

m3

26.460

38.926

 

BD.24111

Chèn sỏi bằng máy khoan xoay 54CV

m3

80.442

58.390

103.226

BD.24121

Chèn sỏi bằng máy khoan xoay 300CV

m3

80.442

58.390

466.104

BD.25100 - VẬN CHUYỂN MÙN KHOAN

Thành phần công việc:

Di chuyển xe bồn hút mùn từ nơi để máy đến công trình, quay lùi xe vào vị trí hút mùn, kê chèn xe, lắp hệ thống hút mùn, hút mùn vào xe, tháo hệ thống hút mùn, rửa hệ thống hút và xe (nếu cần), lắp lại hệ thống hút vào xe, vận chuyển mùn khoan đến nơi quy định, quay lùi xe vào vị trí xả mùn, lắp hệ thống xả mùn, xả mùn, tháo hệ thống xả mùn, rửa hệ thống xả và xe (nếu cần), lắp lại hệ thống xả vào xe, di chuyển xe quay lại công trình (hoặc về nơi để xe). Thu dọn hiện trường.

Đơn vị tính: đ/10m3 mùn khoan

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Vận chuyển mùn khoan

 

 

 

 

BD.25101

- Cự ly vận chuyển ≤ 0,5km

10m3

 

6.812

295.352

BD.25102

- Cự ly vận chuyển ≤ 1km

10m3

 

7.299

320.171

BD.25103

- Cự ly vận chuyển ≤ 2km

10m3

 

9.245

390.286

BD.25104

- Cự ly vận chuyển ≤ 3km

10m3

 

10.705

460.401

BD.25105

- Cự ly vận chuyển ≤ 4km

10m3

 

12.165

513.763

BD.25106

- Cự ly vận chuyển ≤ 5km

10m3

 

13.138

567.746

BD.25107

- Cự ly vận chuyển ≤ 6km

10m3

 

14.597

615.523

BD.25108

- Cự ly vận chuyển ≤ 7km

10m3

 

15.571

662.680

BD.25109

- Cự ly vận chuyển ≤ 8km

10m3

 

16.544

709.837

BD.25110

- Cự ly vận chuyển ≤ 9km

10m3

 

17.517

739. 621

BD.25111

- Cự ly vận chuyển ≤ 10km

10m3

 

18.003

768.783

BD.26000 - LẮP ĐẶT PHỤ KIỆN NHÀ MÁY NƯỚC

BD.26100 - LẮP ĐẶT CHỤP LỌC SỨ, CHỤP LỌC NHỰA

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật liệu, rà cạo rãnh chụp lọc, sàn, dầm bể, kiểm tra kích thước của bán sản phẩm;

- Gắn măng sông vào tấm đan bê tông;

- Lắp đuôi chụp lọc vào măng sông, lớp đầu chụp lọc vào măng sông;

- Gắn vữa xi măng chèn, căn chỉnh chụp lọc;

- Kiểm tra khoảng cách của các chụp lọc.

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

BD.26101

Lắp đặt chụp lọc sứ

cái

55.055

1.358

 

BD.26102

Lắp đặt chụp lọc nhựa

cái

40.055

1.358

 

Ghi chú:

Trong đơn giá chưa tính đến chi phí về bơm nước thử bể và kiểm tra sự hoạt động của chụp lọc, bể lọc. Khi lắp hoàn chỉnh sẽ tính thêm các chi phí này theo công suất thực tế của bể lọc.

BD.26200 - LẮP ĐẶT CHẬU ĐIỆN GIẢI

Thành phần công việc:

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, kiểm tra thiết bị theo yêu cầu thiết kế;

- Đặt giá chậu điện giải, kê kích đúng vị trí cố định. Đo lấy dấu các ống nhựa, gắn mối nối với thành chậu và máng phân phối nước;

- Trộn vữa chống axit và xảm mối nối.;

- Kiểm tra khoảng cách giũa các tấm kính thanh, chì, chiều cao giảm của các tấm kính sau khi gắn vữa .

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

BD.26201

Lắp đặt chậu điện giải

cái

4.000.400

49.565

 

Ghi chú: nếu chậu điện giải đã có sẵn thì đơn giá lắp đặt chậu bằng 0,5 nhân công lắp trong bảng./.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Công văn 26/UBND-KTTH công bố đơn giá xây dựng công trình - phần lắp đặt trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành

  • Số hiệu: 26/UBND-KTTH
  • Loại văn bản: Công văn
  • Ngày ban hành: 11/01/2008
  • Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
  • Người ký: Bùi Ngọc Sương
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 11/01/2008
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản