- 1Nghị định 40/2007/NĐ-CP về xác định trị giá hải quan đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu
- 2Quyết định 1102/QĐ-BTC năm 2008 về việc xây dựng, quản lý, sử dụng cơ sở dữ liệu giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Thông tư 205/2010/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 40/2007/NĐ-CP quy định về xác định trị giá hải quan đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành
- 4Quyết định 103/QĐ-TCHQ năm 2011 về Quy trình kiểm tra, tham vấn và xác định trị giá tính thuế đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu trong quá trình làm thủ tục hải quan do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 5Công văn 6010/TCHQ-TXNK xác định trị giá tính thuế hàng hóa nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2508/TCHQ-TXNK | Hà Nội, ngày 10 tháng 05 năm 2013 |
Kính gửi: Cục Hải quan TP. Hồ Chí Minh.
Qua công tác kiểm tra dữ liệu trên hệ thống GTT01, Tổng cục Hải quan thấy việc kiểm tra, xác định trị giá tính thuế tại Cục Hải quan TP. Hồ Chí Minh chưa thực hiện đúng quy định đối với mặt hàng đầu cá hồi đông lạnh nhập khẩu có giá khai báo thấp hơn mức giá kiểm tra trong danh mục quản lý rủi ro cấp Tổng cục, cụ thể:
- Không xác định dấu hiệu nghi vấn để thực hiện tham vấn (chi tiết tại Phụ lục 1);
- Có xác định dấu hiệu nghi vấn nhưng không tổ chức tham vấn (chi tiết tại Phụ lục 2);
- Có xác định dấu hiệu nghi vấn, có tổ chức tham vấn nhưng xác định giá thấp hơn cơ sở dữ liệu giá (chi tiết tại Phụ lục 3).
Về tình trạng nêu trên, thời gian qua Tổng cục Hải quan đã có nhiều văn bản chấn chỉnh Cục Hải quan TP. Hồ Chí Minh như công văn số 6010/TCHQ-TXNK ngày 30/10/2012, số 7075/TCHQ-TXNK ngày 17/12/2012… nhưng đến nay tình trạng này vẫn tiếp tục tái diễn.
Để việc kiểm tra, tham vấn và xác định giá theo đúng quy định tại Nghị định số 40/2007/NĐ-CP ngày 16/3/2007 của Chính phủ; Thông tư số 205/2010/TT-BTC ngày 15/12/2010 của Bộ Tài chính; Quyết định số 1102/QĐ-BTC ngày 21/5/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; Quyết định số 103/QĐ-TCHQ ngày 24/1/2011 của Tổng cục Hải quan, các văn bản hướng dẫn về giá tính thuế của Tổng cục Hải quan và để nâng cao trách nhiệm của cán bộ, công chức hải quan, Tổng cục Hải quan yêu cầu Cục Hải quan TP. Hồ Chí Minh:
1. Đối với những lô hàng nêu tại Phụ lục 1,2,3 nêu trên còn trong thời hạn tham vấn thì tổ chức tham vấn và xác định trị giá theo đúng quy định.
2. Đối với những lô hàng nêu tại Phụ lục 1,2,3 nêu trên hết thời hạn tham vấn thì tiến hành thu thập thông tin có sẵn trong cơ sở dữ liệu giá và các nguồn thông tin khác để chuyển các nghi vấn sang bộ phận Kiểm tra sau thông quan để tiến hành kiểm tra sau thông quan và xử lý theo quy định.
3. Rà soát lại việc xác định dấu hiệu nghi vấn, tổ chức tham vấn và xác định trị giá không đúng quy định đối với mặt hàng đầu cá hồi đông lạnh ngoài 03 phụ lục nêu trên và các trường hợp tương tự đối với mặt hàng khác để phân loại theo thời hạn tham vấn để xử lý theo nội dung điểm 1,2 công văn này.
4. Tổ chức làm rõ nguyên nhân trong việc xảy ra các tồn tại nêu trên của cấp Chi cục, cấp Cục theo chỉ đạo của Tổng cục Hải quan tại công văn số 7387/TCHQ-TXNK ngày 28/12/2012. Trên cơ sở đó, kiểm điểm làm rõ trách nhiệm cá nhân, bộ phận có liên quan không làm đúng quy định gây thất thu thuế cho ngân sách Nhà nước.
5. Báo cáo kết quả thực hiện điểm 1, 2, 3, 4 nêu trên về Tổng cục Hải quan (Cục Thuế XNK) trước ngày 30/5/2013.
Tổng cục Hải quan thông báo để Cục Hải quan TP. Hồ Chí Minh biết và thực hiện./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
DANH SÁCH CÁC TỜ KHAI CÓ GIÁ KHAI BÁO THẤP NHƯNG KHÔNG ĐÁNH DẤU NGHI VẤN
(ban hành kèm theo Công văn số 2508/TCHQ-TXNK ngày 10/5/2013)
Tờ khai | Ngày đăng ký | Tên nơi mở tờ khai | Tên đơn vị XNK | Tên hàng | Đơn giá khai báo (USD) | Đơn giá điều chỉnh (USD) | Giá Kiểm tra | Số lần điều chỉnh | Lượng | Đơn vị tính | Tên nước xuất/nhập | Phương pháp áp giá | Trạng thái áp giá | Phương tiện vận tải | Điều kiện giao hàng |
46862/NKD | 4/12/2013 | HQ Cảng Cát Lái (HQ Cảng Saigon KV I) | Cty TNHH MTV Nam Thanh Sơn | Đầu cá hồi đông lạnh Đại Tây Dương (Salmo Salar) V - CUT SIZE 350g + (B GRADE) | 0.8 | 0.6 | 1.26 - dòng 29 -DM 5486 |
| 24260 | KG | United Kingdom | G1 | Đen | 002 - Đường thủy | CFR |
32099/NKD | 3/15/2013 | HQ Cảng Cát Lái (HQ Cảng Saigon KV I) | Công ty TNHH Den Ti | Đầu cá hồi đông lạnh size 400g loại B | 0.8 | 0.8 | 1.00 dòng 29 -DM 2334 |
| 5760 | KG | Norway | G1 | Đen | 002 - Đường thủy | CFR |
5418/NKD | 1/18/2013 | Chi cục HQ quản lý hàng đầu tư HCM | Cty TNHH Thương Mại Và Dịch Vụ Siêu Thị Big C An Lạc | Đầu cá hồi đông lạnh size 400gr + AA107 | 0.87 | 0.87 | 1.26 - dòng 29 -DM 5486 |
| 25000 | KG | United Kingdom | G1 | Đen | 002 - Đường thủy | CFR |
32099/NKD | 3/15/2013 | HQ Cảng Cát Lái (HQ Cảng Saigon KV I) | Công ty TNHH Den Ti | Đầu cá hồi đông lạnh size 600g loại B | 0.91 | 0.91 | 1.00 dòng 29 -DM 2334 |
| 19440 | KG | Norway | G1 | Đen | 002 - Đường thủy | CFR |
50036/NKD | 4/20/2013 | HQ cảng Cát Lái (HQ Cảng Saigon KV I) | Công ty TNHH Den Ti | Đầu cá hồi đông lạnh 400g+ | 0.95 | 0.95 | 1.00 dòng 29 -DM 2334 |
| 26325 | KG | Norway | G1 | Đen | 002 - Đường thủy | CIF |
2646/NKD | 1/4/2013 | HQ cảng Cát Lái (HQ Cảng Saigon KV I) | Công ty TNHH Hài Hòa | Đầu cá hồi đông lạnh (Salmo salar) V-cut, Size: 500gr+ | 1 | 1 | 1.26 - dòng 29 -DM 5486 |
| 25000 | KG | United Kingdom | G1 | Đen | 002 - Đường thủy | CIF |
PHỤ LỤC 2
DANH SÁCH CÁC TỜ KHAI CÓ XÁC ĐỊNH NGHI VẤN NHƯNG KHÔNG TỔ CHỨC THAM VẤN
(ban hành kèm theo Công văn số 2508/TCHQ-TXNK ngày 10/5/2013)
Tờ khai | Ngày đăng ký | Tên nơi mở tờ khai | Tên đơn vị XNK | Tên hàng | Đơn giá khai báo (USD) | Đơn giá điều chỉnh (USD) | Giá Kiểm tra | Số lần điều chỉnh | Lượng | Đơn vị tính | Tên nước xuất/nhập | Phương pháp áp giá | Trạng thái áp giá | Phương tiện vận tải | Điều kiện giao hàng |
56923/NKD | 5/3/2013 | HQ Cảng Cát Lái (HQ Cảng Saigon KV I) | Cty TNHH MTV Nam Thanh Sơn | Đầu cá hồi đông lạnh Đại Tây Dương (Salmo Salar) V - CUT 350g - 400g (REGULAR) | 0.6 | 0.6 | 1.26 - dòng 29/DM 5486 |
| 10600 | KG | United Kingdom | G1 | Đỏ | 002 - Đường thủy | CFR |
28711/NKD | 3/8/2013 | HQ Cảng Cát Lái (HQ Cảng Saigon KV I) | Cty TNHH MTV Nam Thanh Sơn | Đầu cá hồi đông lạnh Đại Tây Dương (Salmo Salar) V CUT SIZE 350g - 400g (B Grade) | 0.6 | 0.6 | 1.26 - dòng 29/DM 5486 |
| 15000 | KG | United Kingdom | G1 | Đỏ | 002 - Đường thủy | CFR |
2195/NKD | 3/21/2013 | HQ cảng Vict | Công ty Cổ phần Thương mại Vikotra | Đầu cá hồi đông lạnh size: 400gr/cái, 20kg/thùng | 0.68 | 0.68 | 1.26 - dòng 29/DM 5486 |
| 17000 | KG | United Kingdom | G1 | Đỏ | 002 - Đường thủy | CIP |
2195/NKD | 3/21/2013 | HQ cảng Vict | Công ty Cổ phần Thương mại Vikotra | Đầu cá hồi đông lạnh size 600gr/cái, 20kg/thùng | 0.71 | 0.71 | 1.26 - dòng 29/DM 5486 |
| 8000 | KG | United Kingdom | G1 | Đỏ | 002 - Đường thủy | CIP |
22574/NKD | 2/22/2013 | HQ Cảng Cát Lái (HQ Cảng Saigon KV I) | Cty TNHH MTV Nam Thanh Sơn | Đầu cá hồi đông lạnh Đại Tây Dương (SALMO ALAR) V-CUT STANDARD, SIZE 400g+ | 0.86 | 0.86 | 1.26 - dòng 29/DM 5486 |
| 7380 | KG | United Kingdom | G1 | Đỏ | 002 - Đường thủy | CFR |
22574/NKD | 2/22/2013 | HQ Cảng Cát Lái (HQ Cảng Saigon KV I) | Cty TNHH MTV Nam Thanh Sơn | Đầu cá hồi đông lạnh Đại Tây Dương (SALMO ALAR) V-CUT STANDARD, SIZE 500g+ | 0.86 | 0.86 | 1.26 - dòng 29/DM 5486 |
| 220 | KG | United Kingdom | G1 | Đỏ | 002 - Đường thủy | CFR |
13121/NKD | 1/25/2013 | HQ Cảng Cát Lái (HQ Cảng Saigon KV I) | Cty TNHH MTV Nam Thanh Sơn | Đầu cá hồi đông lạnh Đại Tây Dương (SALMOSALAR) V-CUT, SIZE 400g+ | 0.86 | 0.86 | 1.26 - dòng 29/DM 5486 |
| 14202 | KG | United Kingdom | G1 | Đỏ | 002 - Đường thủy | CFR |
13121/NKD | 1/25/2013 | HQ cảng Cát Lái (HQ Cảng Saigon KV I) | Cty TNHH MTV Nam Thanh Sơn | Đầu cá hồi đông lạnh đại tây dương (SALMOSALAR) STANDARD V- CUT, SIZE 400g+ | 0.86 | 0.86 | 1.26 - dòng 29/DM 5486 |
| 10800 | KG | United Kingdom | G1 | Đỏ | 002 - Đường thủy | CFR |
9910/NKD | 1/18/2013 | HQ Cảng Cát Lái (HQ Cảng Saigon KV I) | Cty TNHH MTV Nam Thanh Sơn | Đầu cá hồi đông lạnh Đại Tây Dương (SALMO SALAR) V-CUT, SIZE 350g - 450g | 0.86 | 0.86 | 1.26 - dòng 29/DM 5486 |
| 5000 | KG | United Kingdom | G1 | Đỏ | 002 - Đường thủy | CFR |
12036/NKD | 2/18/2013 | Chi cục HQ quản lý hàng đầu tư HCM | Công ty TNHH Trang Trại Nông Nghiệp Kỹ Thuật Cao Nhật Việt | Đầu cá hồi đông lạnh (Frozen Salmon Heads 350g+) | 0.75 | 0.75 | 1.00 - dòng 29/Danh mục 2334 |
| 5000 | KG | Norway | G1 | Đỏ | 002 - Đường thủy | CFR |
1418/NKD | 1/3/2013 | HQ Cảng Cát Lái (HQ Cảng Saigon KV I) | Công ty TNHH Den Ti | Đầu cá hồi đông lạnh size 400g loại 3 | 0.8 | 0.8 | 1.00 - dòng 29/Danh mục 2334 |
| 16560 | KG | Norway | G1 | Đỏ | 002 - Đường thủy | CFR |
39691/NKD | 3/29/2013 | HQ Cảng Cát Lái (HQ Cảng Saigon KV I) | Công ty TNHH Den Ti | Đầu cá hồi đông lạnh size 400g loại B | 0.8 | 0.8 | 1.00 - dòng 29/Danh mục 2334 |
| 12240 | KG | Norway | G1 | Đỏ | 002 - Đường thủy | CFR |
56923/NKD | 5/3/2013 | HQ Cảng Cát Lái (HQ Cảng Saigon KV I) | Công ty TNHH MTV Nam Thanh Sơn | Đầu cá hồi đông lạnh Đại Tây Dương (Salmo Salar) V CUT 400g+ | 0.83 | 0.83 | 1.26 - dòng 29 /DM 5486 |
| 14400 | KG | United Kingdom | G1 | Đỏ | 002 - Đường thủy | CFR |
28711/NKD | 3/8/2013 | HQ Cảng Cát Lái (HQ Cảng Saigon KV I) | Công ty TNHH MTV Nam Thanh Sơn | Đầu cá hồi đông lạnh Đại Tây (Salmo Salar) V CUT SIZE 400g+ | 0.83 | 0.83 | 1.26 - dòng 29 /DM 5486 |
| 9990 | KG | United Kingdom | G1 | Đỏ | 002 - Đường thủy | CFR |
22574/NKD | 2/22/2013 | HQ Cảng Cát Lái (HQ Cảng Saigon KV I) | Công ty TNHH MTV Nam Thanh Sơn | Đầu cá hồi đông lạnh Đại Tây Dương (SALMO ALAR) V - CUT, SIZE 400g+ | 0.86 | 0.86 | 1.26 - dòng 29 /DM 5486 |
| 17280 | KG | United Kingdom | G1 | Đỏ | 002 - Đường thủy | CFR |
9910/NKD | 1/18/2013 | HQ Cảng Cát Lái (HQ Cảng Saigon KV I) | Cty TNHH MTV Nam Thanh Sơn | Đầu cá hồi đông lạnh Đại Tây Dương (SALMO SALR) V - CUT, SIZE 400g+ | 0.86 | 0.86 | 1.26 - dòng 29 /DM 5486 |
| 16434 | KG | United Kingdom | G1 | Đỏ | 002 - Đường thủy | CFR |
2103/NKD | 1/4/2013 | HQ Cảng Cát Lái (HQ Cảng Saigon KV I) | Công ty TNHH MTV Nam Thanh Sơn | Đầu cá hồi đông lạnh Đại Tây Dương (SAMLO SALAR) V - CUT SIZE 400g+ | 0.86 | 0.86 | 1.26 - dòng 29/DM 5486 |
| 16020 | KG | United Kingdom | G1 | Đỏ | 002 - Đường thủy | CFR |
2103/NKD | 1/4/2013 | HQ Cảng Cát Lái (HQ Cảng Saigon KV I) | Cty TNHH MTV Nam Thanh Sơn | Đầu cá hồi đông lạnh Đại Tây Dương (SALMO SALAR) V - CUT STANDARD SIZE 400g+ | 0.86 | 0.86 | 1.26 - dòng 29/DM 5486 |
| 9000 | KG | United Kingdom | G1 | Đỏ | 002 - Đường thủy | CFR |
55143/NKD | 5/2/2013 | HQ Cảng Cát Lái (HQ Cảng Saigon KV I) | Công ty TNHH Thực phẩm Lê Gia | Đầu cá hồi đông lạnh, v - cut, 400gr+ | 0.86 | 0.86 | 1.26 - dòng 29/DM 5486 |
| 22266 | KG | United Kingdom | G1 | Đỏ | 002 - Đường thủy | CFR |
50256/NKD | 4/22/2013 | HQ Cảng Cát Lái (HQ Cảng Saigon KV I) | Công ty TNHH Thực phẩm Lê Gia | Đầu cá hồi đông lạnh, v - cut, 400gr+ | 0.86 | 0.86 | 1.26 - dòng 29/DM 5486 |
| 20988 | KG | United Kingdom | G1 | Đỏ | 002 - Đường thủy | CFR |
46812/NKD | 4/12/2013 | HQ Cảng Cát Lái (HQ Cảng Saigon KV I) | Công ty TNHH Den Ti | Đầu cá hồi đông lạnh size 400g loại B | 0.87 | 0.87 | 1.26 - dòng 29 /DM 5486 |
| 25000 | KG | United Kingdom | G1 | Đỏ | 002 - Đường thủy | CIF |
50259/NKD | 4/22/2013 | HQ Cảng Cát Lái (HQ Cảng Saigon KV I) | Công ty TNHH Thực phẩm Lê Gia | Đầu cá hồi đông lạnh 400gr+, V-CUT ABI | 0.89 | 0.89 | 1.26 - dòng 29/DM 5486 |
| 5600 | KG | United Kingdom | G1 | Đỏ | 002 - Đường thủy | CFR |
39691/NKD | 3/29/2013 | HQ Cảng Cát Lái (HQ Cảng Saigon KV I) | Công ty TNHH Den Ti | Đầu cá hồi đông lạnh size 600g loại B | 0.91 | 0.91 | 1.00 - dòng 29/Danh mục 2334 |
| 12960 | KG | Norway | G1 | Đỏ | 002 - Đường thủy | CFR |
50259/NKD | 4/22/2013 | HQ Cảng Cát Lái (HQ Cảng Saigon KV I) | Công ty TNHH Thực phẩm Lê Gia | Đầu cá hồi đông lạnh 400gr+, V-CUT ABN | 0.93 | 0.93 | 1.26 - dòng 29/DM 5486 |
| 8300 | KG | United Kingdom | G1 | Đỏ | 002 - Đường thủy | CFR |
12036/NKD | 2/18/2013 | Chi cục HQ quản lý hàng đầu tư HCM | Công ty TNHH Trang Trại Nông Nghiệp Kỹ Thuật Cao Nhật Việt | Đầu cá hồi đông lạnh (Frozen Salmon Heads 400g+) | 0.95 | 0.95 | 1.00 - dòng 29 /DM 2334 |
| 22560 | KG | Norway | G1 | Đỏ | 002 - Đường thủy | CFR |
55143/NKD | 5/2/2013 | HQ Cảng Cát Lái (HQ Cảng Saigon KV I) | Công ty TNHH Thực phẩm Lê Gia | Đầu cá hồi đông lạnh standard-cut, 400gr+ | 0.96 | 0.96 | 1.26 - dòng 29 /DM 5486 |
| 2740 | KG | United Kingdom | G1 | Đỏ | 002 - Đường thủy | CFR |
50256/NKD | 4/22/2013 | HQ Cảng Cát Lái (HQ Cảng Saigon KV I) | Công ty TNHH Thực phẩm Lê Gia | Đầu cá hồi đông lạnh standard-cut, 400gr+ | 0.96 | 0.96 | 1.26 - dòng 29 /DM 5486 |
| 4020 | KG | United Kingdom | G1 | Đỏ | 002 - Đường thủy | CFR |
50259/NKD | 4/22/2013 | HQ Cảng Cát Lái (HQ Cảng Saigon KV I) | Công ty TNHH Thực phẩm Lê Gia | Đầu cá hồi đông lạnh 400gr+, V-CUT AAT | 0.98 | 0.98 | 1.26 - dòng 29 /DM 5486 |
| 11100 | KG | United Kingdom | G1 | Đỏ | 002 - Đường thủy | CFR |
PHỤ LỤC 3
DANH SÁCH CÁC TỜ KHAI XÁC ĐỊNH TRỊ GIÁ THẤP SAU THAM VẤN
(ban hành kèm theo Công văn số 2508/TCHQ-TXNK ngày 10/5/2013)
Tờ khai | Ngày đăng ký | Tên nơi mở tờ khai | Tên đơn vị XNK | Tên hàng | Đơn giá khai báo (USD) | Đơn giá điều chỉnh (USD) | Giá Kiểm tra | Số lần điều chỉnh | Lượng | Đơn vị tính | Tên nước xuất/nhập | Phương pháp áp giá | Trạng thái áp giá | Phương tiện vận tải | Điều kiện giao hàng |
278/NKD | 1/10/2013 | HQ Cảng Vict | Công ty cổ phần thương mại Vickotra | Đầu cá hồi đông lạnh Size 400g/20Kgs/ Thùng | 1.01 | 1.1 | 1.26 - dòng 29/DM 5486 | 1 | 1000 | KG | United Kingdom | G6 | Đỏ | 002 - Đường thủy | CIP |
278/NKD | 1/10/2013 | HQ Cảng Vict | Công ty cổ phần thương mại Vickotra | Đầu cá hồi đông lạnh Size 600g/20Kgs/ Thùng | 0.99 | 1.1 | 1.26 - dòng 29 -DM 5486 | 1 | 8000 | KG | United Kingdom | G6 | Đỏ | 002 - Đường thủy | CIP |
278/NKD | 1/10/2013 | HQ Cảng Vict | Công ty cổ phần thương mại Vickotra | Đầu cá hồi đông lạnh Size 400g/20Kgs/ Thùng | 0.95 | 1.1 | 1.26 - dòng 29 -DM 5486 | 1 | 4000 | KG | United Kingdom | G6 | Đỏ | 002 - Đường thủy | CIP |
278/NKD | 1/10/2013 | HQ Cảng Vict | Công ty cổ phần thương mại Vickotra | Đầu cá hồi đông lạnh Size 300g/20Kgs/ Thùng | 0.88 | 1.1 | 1.26 - dòng 29 -DM 5486 | 1 | 3000 | KG | United Kingdom | G6 | Đỏ | 002 - Đường thủy | CIP |
- 1Công văn số 1819/TCHQ-KTTT của Tổng Cục Hải quan về việc chấn chỉnh công tác giá tính thuế
- 2Công văn số 2610/TCHQ-KTTT về việc chấn chỉnh công tác giá tính thuế do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3Công văn 6922/TCHQ-TXNK chấn chỉnh công tác giá tính thuế do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4Công văn 4797/TCHQ-TXNK năm 2013 chấn chỉnh công tác giá do Tổng cục Hải quan ban hành
- 1Công văn số 1819/TCHQ-KTTT của Tổng Cục Hải quan về việc chấn chỉnh công tác giá tính thuế
- 2Nghị định 40/2007/NĐ-CP về xác định trị giá hải quan đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu
- 3Quyết định 1102/QĐ-BTC năm 2008 về việc xây dựng, quản lý, sử dụng cơ sở dữ liệu giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Công văn số 2610/TCHQ-KTTT về việc chấn chỉnh công tác giá tính thuế do Tổng cục Hải quan ban hành
- 5Thông tư 205/2010/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 40/2007/NĐ-CP quy định về xác định trị giá hải quan đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 103/QĐ-TCHQ năm 2011 về Quy trình kiểm tra, tham vấn và xác định trị giá tính thuế đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu trong quá trình làm thủ tục hải quan do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 7Công văn 6922/TCHQ-TXNK chấn chỉnh công tác giá tính thuế do Tổng cục Hải quan ban hành
- 8Công văn 6010/TCHQ-TXNK xác định trị giá tính thuế hàng hóa nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 9Công văn 4797/TCHQ-TXNK năm 2013 chấn chỉnh công tác giá do Tổng cục Hải quan ban hành
Công văn 2508/TCHQ-TXNK chấn chỉnh công tác giá tính thuế do Tổng cục Hải quan ban hành
- Số hiệu: 2508/TCHQ-TXNK
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 10/05/2013
- Nơi ban hành: Tổng cục Hải quan
- Người ký: Hoàng Việt Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/05/2013
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực