Hệ thống pháp luật

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2501/BGDĐT-CSVCTBTH
V/v báo cáo số liệu để phục vụ triển khai Đề án Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi.

Hà Nội, ngày 10 tháng 5 năm 2010

 

Kính gửi: Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Căn cứ Quyết định số 239/QĐ-TTg ngày 09/02/2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi giai đoạn 2010-2015; Để chuẩn bị triển khai Đề án, Bộ Giáo dục và Đào tạo đề nghị Sở Giáo dục và Đào tạo các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thực hiện một số nội dung sau:

I. Rà soát, tổng hợp số liệu về cơ sở vật chất (Theo biểu mẫu số 1 kèm theo).

1. Tổng hợp số lớp mẫu giáo 5 tuổi năm học 2009-2010 và dự kiến năm học 2010-2011.

2. Nhu cầu phòng học cho mẫu giáo 5 tuổi năm học 2010-2011 với mục tiêu xây dựng đủ phòng học cho các lớp mẫu giáo 5 tuổi (Kể cả ở các xã vùng khó khăn, biên giới, hải đảo, vùng đồng bào dân tộc, bảo đảm tất cả các xã khó khăn và các vùng dân tộc đều có trường với quy mô ít nhất 3 lớp ở trung tâm và các điểm lớp lẻ có phòng học được xây dựng kiên cố theo hướng chuẩn hóa).

Trong đó:

- Số phòng học trong danh mục của Đề án Kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ giáo viên giai đoạn 2008-2012 (gồm số phòng: đã được hoàn thành xây dựng, có kế hoạch đầu tư xây dựng trong giai đoạn 2008-2012 và chưa được đầu tư xây dựng trong giai đoạn 2008-2012).

- Số phòng nhu cầu xây dựng bổ sung mới (ngoài nguồn Đề án Kiên cố hóa).

- Nhu cầu diện tích các khối phòng chức năng theo tiêu chuẩn quy định tại Điều lệ trường mầm non. Rà soát thực tế để phân nhóm các phòng chức năng, bao gồm:

+ Nhóm 1: Phòng làm việc của trường, khu vệ sinh, nhà công vụ...

+ Nhóm 2: Các phòng chức năng đặc thù (phòng âm nhạc, phòng rèn luyện thể chất...)

 3. Nhu cầu vốn đầu tư xây dựng các công trình xây dựng mới.

 4. Đối với các địa phương có huyện khó khăn trong danh mục tại Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 62 huyện nghèo và 24 huyện miền núi của 6 tỉnh giáp Tây Nguyên: Xây dựng tại mỗi huyện 1 trường mầm non đạt chuẩn quốc gia theo mức độ I, làm mô hình và là nơi tập huấn, trao đổi kinh nghiệm về chuyên môn nghiệp vụ cho giáo dục mầm non miền núi khó khăn. Đề nghị đề xuất trường, địa điểm xây dựng (đảm bảo có mặt bằng và đủ diện tích đất để xây dựng), phương án thực hiện trên cơ sở rà soát cụ thể:

- Sửa chữa, nâng cấp (đối với những huyện đã có trường mầm non nhưng trường chưa đạt chuẩn).

- Xây dựng mới (đối với những huyện chưa có trường mầm non phải quy hoạch xây dựng mới).

- Nhu cầu vốn để đầu tư xây dựng.

II. Rà soát, tổng hợp số liệu về nhu cầu kinh phí mua sắm thiết bị, đồ chơi cho lớp mẫu giáo 5 tuổi (Theo biểu mẫu số 2 kèm theo):

- Tổng hợp số lớp mẫu giáo 5 tuổi năm học 2010-2011.

- Tổng hợp nhu cầu kinh phí dự kiến mua sắm thiết bị, đồ chơi cho lớp mẫu giáo 5 tuổi trong năm học 2010-2011, trong đú:

+ Kinh phí Chương trình mục tiêu quốc gia gíao dục và đào tạo;

+ Kinh phí chi thường xuyên;

+ Kinh phí khác.

Đề nghị Sở Giáo dục và Đào tạo các tỉnh, thành phố báo cáo đầy đủ, chính xác theo đúng biểu mẫu (kèm theo) và gửi về Bộ Giáo dục và Đào tạo trước ngày 15/05/2010:

- Bằng fax theo số 043.8693942 và qua email theo địa chỉ natuan@moet.gov.vn (chuyển trước);

- Bằng đường công văn, theo địa chỉ: Cục Cơ sở vật chất và Thiết bị trường học, đồ chơi trẻ em - Bộ Giáo dục và Đào tạo, 49 Đại Cồ Việt, Hà Nội.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- UBND các tỉnh, thành phố
(để phối hợp thực hiện);
- Lưu: VT, Cục CSVCTBTH.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Phạm Vũ Luận

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Công văn 2501/BGDĐT-CSVCTBTH báo cáo số liệu để phục vụ triển khai Đề án Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành

  • Số hiệu: 2501/BGDĐT-CSVCTBTH
  • Loại văn bản: Công văn
  • Ngày ban hành: 10/05/2010
  • Nơi ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  • Người ký: Phạm Vũ Luận
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản