Hệ thống pháp luật

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TỔNG CỤC THỦY SẢN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 24/TCTS-VP
V/v xác nhận các sản phẩm đáp ứng yêu cầu bổ sung vào Danh mục được phép lưu hành tại Việt Nam

Hà Nội, ngày 05 tháng 01 năm 2013

 

Kính gửi: Các Cơ sở sản xuất, kinh doanh thức ăn thủy sản

Căn cứ kết quả thẩm định hồ sơ đăng ký thức ăn thủy sản vào Danh mục được phép lưu hành tại Việt Nam, Tổng cục Thủy sản có ý kiến như sau:

1. Xác nhận các sản phẩm có tên tại Phụ lục ban hành kèm theo Công văn này đã đáp ứng các yêu cầu theo quy định hiện hành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để được bổ sung vào Danh mục được phép lưu hành tại Việt Nam.

2. Trong thời gian Tổng cục Thủy sản trình Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét bổ sung vào Danh mục, Tổng cục Thủy sản cho phép các sản phẩm nêu trên được tiến hành sản xuất, kinh doanh và lưu hành kể từ ngày ký văn bản này.

Tổng cục Thủy sản thông báo để các Cơ sở sản xuất, kinh doanh được biết và thực hiện./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Lãnh đạo TCTS (để b/c);
- Vụ NTTS;
- Trung tâm Thông tin thủy sản;
-
Lưu: VT, TTKN.

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Huy Điền

 

PHỤ LỤC

CÁC SẢN PHẨM THỨC ĂN DÙNG TRONG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN ĐÁP ỨNG YÊU CẦU BỔ SUNG VÀO DANH MỤC ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Công văn số 24/TCTS-VP ngày 05 tháng 01 năm 2013 của Tổng cục Thủy sản)

I. Sản phẩm thức ăn hỗn hợp sản xuất trong nước

STT

Tên sản phẩm

Số tiêu chuẩn cơ sở

Thành phần

Hàm lượng

Công ty TNHH Guyomarc’h Việt Nam

Địa chỉ: Khu phố 1B, phường An Phú, TX Thuận An, tỉnh Bình Dương

ĐT: 0650 3740414 Fax: 0650 3740615

6

Thức ăn hỗn hợp dạng bột cho cá chẽm giống

Mã số: Nanolis.C0

Giai đoạn: < 0,5 g/con

TCCS 01:2011/NANOLIS-GUYO

Độ ẩm, (%), max

12

Protein thô, (%), min

58

Protein tiêu hóa, (%), min

55

Béo tổng số, (%), min

12

Xơ thô, (%), max

1

7

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá chẽm giống

Mã số: Nanolis.C1S

Giai đoạn: 0,5 - 2 g/con

TCCS 02:2011/NANOLIS-GUYO

Độ ẩm, (%), max

13

Protein thô, (%), min

58

Protein tiêu hóa, (%), min

55

Béo tổng số, (%), min

12

Xơ thô, (%), max

1

8

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá chẽm giống

Mã số: Nanolis.C1

Giai đoạn: 2 - 8 g/con

TCCS 03:2011/NANOLIS-GUYO

Độ ẩm, (%), max

14

Protein thô, (%), min

58

Protein tiêu hóa, (%), min

55

Béo tổng số, (%), min

12

Xơ thô, (%), max

1

9

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá chẽm giống

Mã số: Nanolis.C2

Giai đoạn: > 8 g/con

TCCS 04:2011/NANOLIS-GUYO

Độ ẩm, (%), max

15

Protein thô, (%), min

58

Protein tiêu hóa, (%), min

55

Béo tổng số, (%), min

12

Xơ thô, (%), max

1

10

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá chẽm

Mã số: NUTRILIS.P1

Giai đoạn: 5 - 10 g/con

TCCS 01:2011/NUTRILIS-GUYO

Độ ẩm, (%), max

12

Protein thô, (%), min

44

Protein tiêu hóa, (%), min

42

Béo tổng số, (%), min

7

Xơ thô, (%), max

3

11

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá chẽm

Mã số: NUTRILIS.P2

Giai đoạn: 10 - 50 g/con

TCCS 02:2011/NUTRILIS-GUYO

Độ ẩm, (%), max

12

Protein thô, (%), min

44

Protein tiêu hóa, (%), min

42

Béo tổng số, (%), min

7

Xơ thô, (%), max

3

12

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá chẽm

Mã số: NUTRILIS.P3

Giai đoạn: 50 - 150 g/con

TCCS 03:2011/NUTRILIS-GUYO

Độ ẩm, (%), max

12

Protein thô, (%), min

43

Protein tiêu hóa, (%), min

41

Béo tổng số, (%), min

7

Xơ thô, (%), max

3

13

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá chẽm

Mã số: NUTRILIS.P4

Giai đoạn: 150-400 g/con

TCCS 04:2011/NUTRILIS-GUYO

Độ ẩm, (%), max

12

Protein thô, (%), min

43

Protein tiêu hóa, (%), min

41

Béo tổng số, (%), min

7

Xơ thô, (%), max

3

14

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá chẽm

Mã số: NUTRILIS.P5

Giai đoạn: 400-1000 g/con

TCCS 05:2011/NUTRILIS-GUYO

Độ ẩm, (%), max

12

Protein thô, (%), min

43

Protein tiêu hóa, (%), min

41

Béo tổng số, (%), min

7

Xơ thô, (%), max

3

15

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá chẽm

Mã số: NUTRILIS.P6

Giai đoạn: 1000 - 1500 g/con

TCCS 06:2011/NUTRILIS-GUYO

Độ ẩm, (%), max

12

Protein thô, (%), min

43

Protein tiêu hóa, (%), min

41

Béo tổng số, (%), min

7

Xơ thô, (%), max

3

II. Thức ăn bổ sung

1. Sản phẩm sản xuất trong nước

TT

Tên sản phẩm

Thành phần

Hàm lượng

Công dụng

Công ty TNHH Công nghệ sinh học ứng dụng ABTech

ĐC: 99, đường số 8, khu phố 7, phường Bình Hưng Hòa, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh

ĐT: 08.39954514 Fax: 08.39954514

1

BIO-SYN

Bacillus subtilis (min)

1010 cfu/kg

Bổ sung các vi khuẩn có lợi, enzyme tiêu hóa vào thức ăn. Giúp tôm, cá hấp thụ tốt thức ăn.

Bacillus licheniformis (min)

1011 cfu/kg

Amylase (min)

200.000 IU/kg

Protease (min)

50.000 IU/kg

Chất mang (dextrose) vừa đủ

1 kg

 

2

BIO-PRO

Bacillus subtilis (min)

108 cfu/g

Bổ sung các vi khuẩn có lợi, enzyme tiêu hóa vào thức ăn. Giúp tôm, cá hấp thụ tốt thức ăn.

Bacillus licheniformis (min)

108 cfu/g

Bacillus polymyxa (min)

107 cfu/g

Bacillus pumilus (min)

107 cfu/g

Lactobacillus acidophilus (min)

107 cfu/g

Lactobacillus plantarum (min)

107 cfu/g

Saccharomyces cerevisiae (min)

107 cfu/g

Amylase (min)

1.000 IU/g

Protease (min)

80 IU/g

Chất mang (dextrose) vừa đủ

1 kg

3

BIO-W

Protein thô (min)

35 %

Tạo mùi dẫn dụ hấp dẫn, kích thích tôm, cá bắt mồi nhanh.

Bổ sung chất dinh dưỡng, bổ sung protein tiêu hóa giúp tôm, cá sinh trưởng phát triển tốt.

Protein tiêu hóa (min)

32 %

Chất mang (tinh bột alpha) vừa đủ

1 kg

4

BIO-MULTI

Ca (CaHPO4) (min-max)

29-31 %

Bổ sung các khoáng chất cần thiết và acid amin giúp tôm phát triển tốt.

p (P2O5) (min-max)

8,5-9,5 %

Mg (MgSO4) (min-max)

0,11-0,12%

Fe (FeSO4) (min- max)

0,5-0,6 %

Cu (CuSO4) (min- max)

0,02-0,03 %

Zn (ZnSO4) (min- max)

0,02-0,03 %

L-Lysine (min)

0,2 %

D-Methionine (min)

1,92%

Chất đệm (dextrose) vừa đủ

1 kg

5

BIO-VIT C

Vitamin C (min)

30 %

Chống stress, chống sốc khi môi trường biến đổi thất thường. Cung cấp Vitamin C vào khẩu phần ăn của tôm, giúp tôm ăn nhiều, khỏe mạnh.

Chất đệm (dextrose) vừa đủ

1 kg

Công ty TNHH Thủy sản Hoàng Long

ĐC: 85/25 Đường Liên khu 5-6, phường Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh.

ĐT: 085.4286620 Fax: 085.4286620

6

WELL-GEL

Calcium (CaHPO4)

4.500 mg

Bổ sung các chất khoáng, acid amin cần thiết cho tôm cá. Giúp tôm, cá phát triển tốt.

Manganese (MnSO4)

250 mg

Zince (ZnSO4)

1.200 mg

Sodium (NaCl)

45.500 mg

Amino Acid (đạm cá thủy phân)

250 g

Arginine

3.200 mg

Hidtidine

1.200 mg

Isoleucine

2.400 mg

Leucine

4.100 mg

Lysine

4.400 mg

Methionine

2.000 mg

Phenylalanine

4.100 mg

Threonine

1.900 mg

Valine

2.200 mg

Chất đệm (dầu cá) vừa đủ

1 lít

7

HUFA MIX

Vitamin A (min)

1.000.000 IU

Bổ sung các vitamin, acid amin, chất khoáng cần thiết giúp tôm, cá phát triển.

Vitamin D3 (min)

50.000 IU

Vitamin E (min)

8.500 mg

Vitamin C (min)

15.000 mg

Vitamin B1 (min)

5.000 mg

Vitamin B2 (min)

5.000 mg

Vitamin B6 (min)

3.500 mg

Vitamin B12 (min)

60.000 mg

Vitamin K3 (min)

870 mg

Lysine (min)

30.000 mg

Methionine (min)

50.000 mg

Potasium Chloride (min)

2.000 mg

Biotin (min)

10.000 mg

Choline Chloride (min)

9.000 mg

Folic acid (min)

480 mg

Mannan-Oligosaccharides

30.000 mg

Sodium selenite (min)

30 mg

Phantothenic acid

1.000 mg

Đường glucose vừa đủ

1 kg

Công ty TNHH SX TM DV Thủy sản Sao Việt

ĐC: 55/11 đường số 6, khu phố 7, P. Bình Hưng Hòa, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh

ĐT: 08 54286700; Fax: 08 54286700

8

NUTRIMIX

Potassium chloride (min)

2.200 mg

Bổ sung các chất khoáng, vitamin, acid amin cần thiết, hỗ trợ chức năng cho tôm cá. Giúp tôm, cá phát triển tốt.

Sodium selenite (min)

32 mg

Pantothenic acid

1.100 mg

Vitamin A (min)

1.100.000 UI

Vitamin D3 (min)

450.000 UI

Vitamin E (min)

6.000 mg

Vitamin B1 (min)

50.000 mg

Vitamin B2 (min)

20.000 mg

Vitamin B6 (min)

10.000 mg

Vitamin K3 (min)

500 mg

Vitamin B12 (min)

20 mcg

Sorbitol (min)

20.000 mg

Lysine (min)

30.000 mg

Methionine (min)

50.000 mg

Leucine (min)

20.000 mg

Choline Chloride (min)

9.000 mg

Folic acid (min)

480 mg

Đường glucose vừa đủ

1 kg

2. Sản phẩm nhập khẩu

TT

Tên sản phẩm

Thành phần

Hàm lượng

Công dụng

Nhà sản xuất

Công ty TNHH Veterina Việt Nam

ĐC: 21/15/2 Trường Sơn, phường 4, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh

ĐT: 08.38421500 Fax: 08.38421700

1

DHA OMEGA GOLD

Bột tảo khô, giá trị dinh dưỡng gồm:

100 %

Là loại thức ăn giàu dinh dưỡng dành cho tôm giống và cá giống. Bổ sung axít béo không bão hòa và cholesterol.

MARINE LEADER CO., LTD (Thái Lan)

- Chất béo (min)

40 %

- Protein (min)

12 %

- Tro (max)

7 %

- DHA (min)

20 %

- EPA (min)

2 %

- ARA (min)

2 %

- Cholesteral (min)

2 %

2

MARINE SPIRULINA

Bột tảo khô, giá trị dinh dưỡng gồm:

100 %

Bổ sung protein, vitamin, acid béo cần thiết và khoáng vi lượng giúp tôm và cá giống phát triển tốt

MARINE LEADER CO., LTD (Thái Lan)

- Chất béo (min)

65 %

- Carotenoit

463 mg/100g

- Tro (max)

7 %

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Công văn 24/TCTS-VP năm 2013 về xác nhận sản phẩm đáp ứng yêu cầu bổ sung vào Danh mục được phép lưu hành tại Việt Nam do Tổng cục Thủy sản ban hành

  • Số hiệu: 24/TCTS-VP
  • Loại văn bản: Công văn
  • Ngày ban hành: 05/01/2013
  • Nơi ban hành: Tổng cục Thuỷ sản
  • Người ký: Nguyễn Huy Điền
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản