Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2186/LĐTBXH-TCCB | Hà Nội, ngày 05 tháng 06 năm 2017 |
Kính gửi: Thủ trưởng các đơn vị hành chính, sự nghiệp thuộc Bộ
Thực hiện Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 của Chính phủ và Thông tư số 07/2010/TT-BNV ngày 26/7/2010 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về quản lý biên chế công chức, các quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp và yêu cầu tinh giản biên chế, cơ cấu lại đội ngũ công chức, viên chức của Chính phủ. Căn cứ Công văn số 2768/BNV-TCBC ngày 26/5/2017 của Bộ Nội vụ, Bộ yêu cầu Thủ trưởng các đơn vị lập kế hoạch biên chế công chức, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2018 như sau:
1. Đối với các tổ chức, đơn vị hành chính:
- Thống kê, tổng hợp số liệu biên chế công chức hiện có theo biểu số 3A Thông tư số 07/2010/TT-BNV ;
- Lập kế hoạch biên chế công chức năm 2018 theo biểu số 1A Thông tư số 07/2010/TT-BNV ;
- Tổng hợp số lượng công chức và lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP đã thực hiện tinh giản biên chế, nghỉ hưu đúng tuổi, thôi việc trong năm 2015, năm 2016 và đến 30/5/2017 (Phụ lục 1 kèm theo Công văn này). Ngoài số lượng công chức và lao động 68 thống kê theo phụ lục 1, đề nghị đơn vị thống kê tổng số người hiện đang làm việc tại đơn vị bao gồm: công chức, lao động theo hợp đồng 68, hợp đồng lao động chuyên môn và ghi tại phần Ghi chú của phụ lục 1.
2. Đối với các đơn vị sự nghiệp:
- Thống kê, tổng hợp số liệu biên chế công chức, viên chức, lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP hiện có theo biểu số 4A Thông tư số 07/2010/TT-BNV ;
- Lập kế hoạch biên chế công chức, viên chức, lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP năm 2018 theo biểu số 2A Thông tư số 07/2010/TT-BNV ;
- Tổng hợp số lượng viên chức và lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP đã thực hiện tinh giản biên chế, nghỉ hưu đúng tuổi, thôi việc trong năm 2015, năm 2016 và đến 30/5/2017 (Phụ lục 1 kèm theo Công văn này). Ngoài số lượng người làm việc và lao động 68 thống kê theo phụ lục 1, đề nghị đơn vị thống kê tổng số người hiện đang làm việc tại đơn vị bao gồm: viên chức, lao động theo hợp đồng 68, hợp đồng lao động chuyên môn và ghi tại phần Ghi chú của phụ lục 1.
Việc phân bổ, điều chỉnh biên chế công chức ở các tổ chức, đơn vị hành chính và xác định số lượng người làm việc ở các đơn vị sự nghiệp năm 2018 sẽ được xem xét, sau khi Bộ Nội vụ phê duyệt.
Báo cáo của các đơn vị gửi về Bộ (qua Vụ Tổ chức cán bộ) trước ngày 12/6/2017 để tổng hợp, báo cáo Bộ Nội vụ./.
| TL. BỘ TRƯỞNG |
Tên đơn vị:
Phụ lục 1
TỔNG HỢP SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC, LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/2000/NĐ-CP TINH GIẢN BIÊN CHẾ, NGHỈ HƯU ĐÚNG TUỔI VÀ THÔI VIỆC THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT
(Kèm theo Công văn số 2186 ngày 05 tháng 6 năm 2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT | Tên cơ quan/đơn vị | Năm 2015 | Năm 2016 | Năm 2017 (tính đến thời điểm 30/5/2017) | |||||||||
Tổng số | Số người thực hiện tinh giản biên chế | Số người nghỉ hưu đúng tuổi | Số người thôi việc theo quy định của pháp luật | Tổng số | Số người thực hiện tinh giản biên chế | Số người nghỉ hưu đúng tuổi | Số người thôi việc theo quy định của pháp luật | Tổng số | Số người thực hiện tinh giản biên chế | Số người nghỉ hưu đúng tuổi | Số người thôi việc theo quy định của pháp luật | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Viên chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Hợp đồng theo Nghị định số 68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Tổng số người hiện đang làm việc tại đơn vị, gồm: công chức/viên chức, lao động hợp đồng theo Nghị định số 68 và hợp đồng lao động chuyên môn
- 1Quyết định 532/QĐ-BNV về giao biên chế công chức hành chính nhà nước năm 2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 2Quyết định 3925/QĐ-BNV năm 2016 về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm 2017 do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 3Quyết định 205/QĐ-KTNN năm 2017 về Đề cương kiểm toán công tác quản lý và sử dụng biên chế công chức, viên chức, lao động hợp đồng và quỹ lương năm 2016 do Tổng Kiểm toán nhà nước ban hành
- 4Công văn 319/TCCB-TCBM năm 2017 xây dựng kế hoạch biên chế công chức, số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập năm 2018 do Vụ Tổ chức cán bộ ban hành
- 5Thông tư 16/2017/TT-BGDĐT hướng dẫn danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong cơ sở giáo dục phổ thông công lập do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 6Công văn 5610/BKHĐT-TH năm 2017 về Khung hướng dẫn xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 7Quyết định 172/QĐ-TTg về phê duyệt biên chế công chức hưởng lương từ ngân sách nhà nước của các cơ quan hành chính nhà nước và biên chế của các Hội có tính chất đặc thù hoạt động trong phạm vi cả nước năm 2018 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Công văn 3014/BNV-TCBC năm 2018 về điều chỉnh biên chế sự nghiệp ngành giáo dục và y tế do Bộ Nội vụ ban hành
- 9Công văn 9230/VPCP-TCCV năm 2018 số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp ngành giáo dục tỉnh Tây Nguyên do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 10Công văn 3037/LĐTBXH-TCCB năm 2021 về báo cáo, đề xuất biên chế công chức, số lượng người làm việc, giai đoạn 2022-2026 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 1Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
- 2Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức
- 3Thông tư 07/2010/TT-BNV hướng dẫn Quy định tại Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 4Quyết định 532/QĐ-BNV về giao biên chế công chức hành chính nhà nước năm 2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5Quyết định 3925/QĐ-BNV năm 2016 về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm 2017 do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 6Quyết định 205/QĐ-KTNN năm 2017 về Đề cương kiểm toán công tác quản lý và sử dụng biên chế công chức, viên chức, lao động hợp đồng và quỹ lương năm 2016 do Tổng Kiểm toán nhà nước ban hành
- 7Công văn 2768/BNV-TCBC năm 2017 kế hoạch biên chế công chức, số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập năm 2018 do Bộ Nội vụ ban hành
- 8Công văn 319/TCCB-TCBM năm 2017 xây dựng kế hoạch biên chế công chức, số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập năm 2018 do Vụ Tổ chức cán bộ ban hành
- 9Thông tư 16/2017/TT-BGDĐT hướng dẫn danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong cơ sở giáo dục phổ thông công lập do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 10Công văn 5610/BKHĐT-TH năm 2017 về Khung hướng dẫn xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 11Quyết định 172/QĐ-TTg về phê duyệt biên chế công chức hưởng lương từ ngân sách nhà nước của các cơ quan hành chính nhà nước và biên chế của các Hội có tính chất đặc thù hoạt động trong phạm vi cả nước năm 2018 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12Công văn 3014/BNV-TCBC năm 2018 về điều chỉnh biên chế sự nghiệp ngành giáo dục và y tế do Bộ Nội vụ ban hành
- 13Công văn 9230/VPCP-TCCV năm 2018 số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp ngành giáo dục tỉnh Tây Nguyên do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 14Công văn 3037/LĐTBXH-TCCB năm 2021 về báo cáo, đề xuất biên chế công chức, số lượng người làm việc, giai đoạn 2022-2026 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Công văn 2186/LĐTBXH-TCCB năm 2017 kế hoạch biên chế công chức, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp năm 2018 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- Số hiệu: 2186/LĐTBXH-TCCB
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 05/06/2017
- Nơi ban hành: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- Người ký: Trịnh Minh Chí
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra