Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2163/BKHCN-VP | Hà Nội, ngày 01 tháng 09 năm 2009 |
Kính gửi: Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ
Thực hiện chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30/6/2009 về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức việc rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa phương; trên cơ sở công văn số 172/CCTTHC ngày 30/7/2009 của Tổ công tác chuyên trách cải cách thủ tục hành chính của Thủ tướng Chính phủ hướng dẫn Kế hoạch tổng thể triển khai giai đoạn rà soát thủ tục hành chính, ngày 31/8/2009, Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ đã ban hành Quyết định số 1807/QĐ-BKHCN ban hành Kế hoạch thực hiện Đề án 30 giai đoạn II - Rà soát thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC PHÂN CÔNG
ĐƠN VỊ CHỊU TRÁCH NHIỆM RÀ SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo công văn số 2163/BKHCN-VP ngày 01 tháng 9 năm 2009)
Ghi chú:
1. Thủ tục hành chính thuộc nhóm các thủ tục ưu tiên rà soát cần hoàn thành và gửi kết quả rà soát về Tổ công tác 30 của Bộ trước ngày 01/10/2009 bao gồm:
- Thủ tục số 63: Kiểm tra chất lượng hàng hoá nhập khẩu.
- Thủ tục số 32: Chấm dứt hiệu lực văn bằng bảo hộ sở hữu công nghiệp.
- Thủ tục số 33: Huỷ bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ sở hữu công nghiệp.
- Thủ tục số 37: Giải quyết khiếu nại liên quan đến sở hữu công nghiệp.
- Thủ tục số 40: Ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp vào Sổ đăng ký quốc gia về đại diện sở hữu công nghiệp.
2. Các thủ tục hành chính còn lại cần hoàn thành và gửi kết quả rà soát về Tổ công tác 30 của Bộ trước ngày 30/11/2009.
TT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện thủ tục | Đơn vị chịu trách nhiệm rà soát | |
I. Thủ tục hành chính cấp trung ương | ||||
1. | Tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ thuộc các chương trình khoa học công nghệ trọng điểm cấp nhà nước giai đoạn 2006-2010 | Văn phòng các chương trình trọng điểm cấp nhà nước | Văn phòng các chương trình trọng điểm cấp nhà nước | |
2. | Tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn thuộc các chương trình khoa học xã hội trọng điểm cấp nhà nước giai đoạn 2006-2010 | Văn phòng các chương trình trọng điểm cấp nhà nước | ||
3. | Tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện dự án sản xuất thử nghiệm thuộc các chương trình khoa học công nghệ trọng điểm cấp nhà nước giai đoạn 2006-2010 | Văn phòng các chương trình trọng điểm cấp nhà nước | ||
4. | Tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện đề tài khoa học công nghệ độc lập cấp nhà nước | Vụ Khoa học và công nghệ các ngành kinh tế-kỹ thuật; Vụ Khoa học xã hội và tự nhiên | Vụ Khoa học và công nghệ các ngành kinh tế-kỹ thuật | |
5. | Tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn độc lập cấp nhà nước | Vụ Khoa học xã hội và tự nhiên | Vụ Khoa học xã hội và tự nhiên | |
6. | Tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện dự án sản xuất thử nghiệm độc lập cấp nhà nước | Vụ Khoa học và công nghệ các ngành kinh tế-kỹ thuật; Vụ Khoa học xã hội và tự nhiên | Vụ Khoa học và công nghệ các ngành kinh tế-kỹ thuật | |
7. | Đăng ký thực hiện đề tài nghiên cứu cơ bản trong khoa học tự nhiên | Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ quốc gia | Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ quốc gia | |
8. | Đăng ký đề nghị tài trợ tổ chức hội nghị, hội thảo khoa học quốc tế tại Việt Nam | Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ quốc gia | ||
9. | Đăng ký đề nghị tài trợ tham dự hội nghị, hội thảo khoa học ở nước ngoài | Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ quốc gia | ||
10. | Đăng ký đề nghị tài trợ thực tập, hợp tác nghiên cứu ngắn hạn ở nước ngoài | Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ quốc gia | ||
11. | Đăng ký đề nghị tài trợ công bố công trình khoa học | Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ quốc gia | ||
12. | Đăng ký hỗ trợ kinh phí cho doanh nghiệp thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học và công nghệ | Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ quốc gia | Vụ Kế hoạch - Tài chính | |
13. | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp nhà nước và cấp bộ | Trung tâm Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia | Trung tâm Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia | |
14. | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở thuộc phạm vi bộ, ngành | Cơ quan đăng ký nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở do các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Toà án nhân dân tối cao, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao, Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chủ tịch nước và cơ quan Trung ương của các tổ chức chính trị, chính trị xã hội chỉ định hoặc uỷ quyền | ||
15. | Chấp thuận chuyển giao công nghệ đối với công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao | Vụ Đánh giá, thẩm định và giám định công nghệ | Vụ Đánh giá, thẩm định và giám định công nghệ | |
16. | Cấp giấy phép chuyển giao công nghệ đối với công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao | Vụ Đánh giá, thẩm định và giám định công nghệ | ||
17. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ đối với công nghệ thuộc dự án đầu tư do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận đầu tư | Vụ Đánh giá, thẩm định và giám định công nghệ | ||
18. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung, sửa đổi hợp đồng chuyển giao công nghệ | Vụ Đánh giá, thẩm định và giám định công nghệ | ||
19. | Đăng ký sáng chế | Cục Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ | |
20. | Đăng ký sáng chế theo Hiệp ước PCT có nguồn gốc Việt Nam | Cục Sở hữu trí tuệ | ||
21. | Đăng ký sáng chế theo Hiệp ước PCT có chỉ định Việt Nam | Cục Sở hữu trí tuệ | ||
22. | Đăng ký sáng chế theo Hiệp ước PCT có chọn Việt Nam | Cục Sở hữu trí tuệ | ||
23. | Đăng ký thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn | Cục Sở hữu trí tuệ | ||
24. | Đăng ký kiểu dáng công nghiệp | Cục Sở hữu trí tuệ | ||
25. | Đăng ký chỉ dẫn địa lý | Cục Sở hữu trí tuệ | ||
26. | Đăng ký nhãn hiệu | Cục Sở hữu trí tuệ | ||
27. | Đăng ký quốc tế nhãn hiệu theo Thoả ước Madrid có nguồn gốc Việt Nam | Cục Sở hữu trí tuệ | ||
28. | Đăng ký quốc tế nhãn hiệu theo Nghị định thư Madrid có nguồn gốc Việt Nam | Cục Sở hữu trí tuệ | ||
29. | Đăng ký quốc tế nhãn hiệu theo Thoả ước Madrid hoặc Nghị định thư Madrid có chỉ định Việt Nam | Cục Sở hữu trí tuệ | ||
30. | Duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ sở hữu công nghiệp | Cục Sở hữu trí tuệ | ||
31. | Gia hạn hiệu lực văn bằng bảo hộ sở hữu công nghiệp | Cục Sở hữu trí tuệ | ||
32. | Chấm dứt hiệu lực văn bằng bảo hộ sở hữu công nghiệp | Cục Sở hữu trí tuệ | ||
33. | Huỷ bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ sở hữu công nghiệp | Cục Sở hữu trí tuệ | ||
34. | Cấp lại/cấp phó bản văn bằng bảo hộ sở hữu công nghiệp | Cục Sở hữu trí tuệ | ||
35. | Đăng ký hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp | Cục Sở hữu trí tuệ | ||
36. | Bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng sáng chế | Cục Sở hữu trí tuệ | ||
37. | Giải quyết khiếu nại liên quan đến sở hữu công nghiệp | Cục Sở hữu trí tuệ | ||
38. | Đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ đại diện sở hữu công nghiệp | Cục Sở hữu trí tuệ | ||
39. | Cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp | Cục Sở hữu trí tuệ | ||
40. | Ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp vào Sổ đăng ký quốc gia về đại diện sở hữu công nghiệp | Cục Sở hữu trí tuệ | ||
41. | Ghi nhận việc sửa đổi thông tin về tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp | Cục Sở hữu trí tuệ | ||
42. | Đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ giám định sở hữu công nghiệp | Cục Sở hữu trí tuệ | ||
43. | Cấp thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp | Cục Sở hữu trí tuệ | ||
44. | Cấp lại thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp | Cục Sở hữu trí tuệ | ||
45. | Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | Cục Sở hữu trí tuệ | ||
46. | Cấp lại giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | Cục Sở hữu trí tuệ | ||
47. | Đăng ký chủ trì thực hiện dự án thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ của doanh nghiệp | Cục Sở hữu trí tuệ | ||
48. | Cấp và quản lý mã số mã vạch | Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | |
49. | Thu hồi mã số mã vạch | Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | ||
50. | Xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia | Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | ||
51. | Công nhận khả năng kiểm định phương tiện đo | Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | ||
52. | Chứng nhận và cấp thẻ kiểm định viên đo lường | Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | ||
53. | Phê duyệt mẫu phương tiện đo | Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | ||
54. | Chứng nhận chuẩn đo lường để kiểm định phương tiện đo | Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | ||
55. | Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn xây dựng/đánh giá hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001: 2000 đối với cơ quan hành chính nhà nước | Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | ||
56. | Cấp giấy chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn TCVN ISO 9001: 2000 cho cơ quan hành chính nhà nước | Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | ||
57. | Đăng ký lĩnh vực hoạt động đánh giá sự phù hợp | Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | ||
58. | Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp | Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | ||
59. | Cấp giấy phép vận chuyển hóa chất nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | ||
60. | Đánh giá công nhận phòng thí nghiệm | Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | ||
61. | Đánh giá công nhận tổ chức giám định | Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | ||
62. | Đánh giá công nhận tổ chức chứng nhận | Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | ||
63. | Kiểm tra chất lượng hàng hoá nhập khẩu | Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | ||
64. | Khai báo nguồn bức xạ | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân | |
65. | Khai báo chất thải phóng xạ, địa điểm cất giữ chất thải phóng xạ | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân | ||
66. | Khai báo thiết bị bức xạ (trừ thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân | ||
67. | Khai báo vật liệu hạt nhân | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân | ||
68. | Khai báo thiết bị hạt nhân | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân | ||
69. | Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (xuất nhập khẩu chất phóng xạ) | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân | ||
70. | Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (đóng gói, vận chuyển vật liệu phóng xạ) | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân | ||
71. | Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (lưu giữ, sử dụng chất phóng xạ) | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân | ||
72. | Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị bức xạ, trừ thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân | ||
73. | Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (vận hành thiết bị chiếu xạ) | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân | ||
74. | Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sản xuất, chế biến chất phóng xạ) | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân | ||
75. | Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (xử lý, lưu giữ chất thải phóng xạ) | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân | ||
76. | Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (xử lý, lưu giữ nguồn phóng xạ đã qua sử dụng) | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân | ||
77. | Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (xử lý, lưu giữ nhiên liệu hạt nhân đã qua sử dụng) | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân | ||
78. | Sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân | ||
79. | Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân | ||
80. | Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân | ||
81. | Cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử (trừ dịch vụ kiểm tra thiết bị X-quang y tế) | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân | ||
82. | Cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử (kiểm tra thiết bị X-quang y tế) | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân | ||
83. | Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (trừ người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân | ||
84. | Cấp giấy phép xây dựng lò phản ứng hạt nhân nghiên cứu | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân | ||
85. | Cấp giấy phép vận hành thử lò phản ứng hạt nhân nghiên cứu | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân | ||
86. | Cấp giấy phép vận hành lò phản ứng hạt nhân nghiên cứu | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân | ||
87. | Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc (gắn với thành lập doanh nghiệp/chi nhánh) | Ban quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc | Ban quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc | |
88. | Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có đề nghị cấp giấy chứng nhận đầu tư tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc (gắn với thành lập doanh nghiệp/chi nhánh) | Ban quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc | ||
89. | Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có đề nghị cấp giấy chứng nhận đầu tư tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc (không gắn với thành lập doanh nghiệp/chi nhánh) | Ban quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc | ||
90. | Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc (không gắn với thành lập doanh nghiệp/chi nhánh) | Ban quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc | ||
91. | Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc | Ban quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc | ||
92. | Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc | Ban quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc | ||
93. | Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc | Ban quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc | ||
94. | Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ (quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) | Ban quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc | ||
95. | Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ (quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) | Ban quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc | ||
96. | Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ (quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) | Ban quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc | ||
97. | Đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc | Ban quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc | ||
98. | Thẩm tra điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc | Ban quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc | ||
99. | Đăng ký đổi giấy chứng nhận đầu tư tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc | Ban quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc | ||
100. | Đăng ký lại doanh nghiệp và dự án đầu tư tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc | Ban quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc | ||
101. | Chuyển đổi doanh nghiệp liên doanh và doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài có từ hai chủ sở hữu trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc | Ban quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc | ||
102. | Chuyển đổi doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài do một tổ chức hoặc cá nhân nước ngoài đầu tư thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc | Ban quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc | ||
103. | Chuyển đổi doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài là công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc | Ban quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc | ||
II. Thủ tục hành chính cấp tỉnh | ||||
1. | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, thành phố và cấp cơ sở trong phạm vi địa phương | Cơ quan đăng ký nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, thành phố và cấp cơ sở do Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ định hoặc uỷ quyền | Trung tâm Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia | |
2. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | Sở Khoa học và công nghệ | Vụ Đánh giá, thẩm định và giám định công nghệ | |
3. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung, sửa đổi hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | Sở Khoa học và công nghệ | ||
4. | Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và công nghệ | Vụ Tổ chức cán bộ | |
5. | Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | Sở Khoa học và công nghệ | Cục Sở hữu trí tuệ | |
6. | Cấp lại giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | Sở Khoa học và công nghệ | ||
7. | Xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia | Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | |
8. | Kiểm tra chất lượng hàng hoá nhập khẩu | Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | ||
9. | Khai báo thiết bị thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | Sở Khoa học và công nghệ | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân | |
10. | Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng máy X-quang chẩn đoán trong y tế) | Sở Khoa học và công nghệ | ||
11. | Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) | Sở Khoa học và công nghệ | ||
III. Thủ tục hành chính thực hiện ở tất cả các cấp (tuỳ theo lựa chọn của đối tượng thực hiện) | ||||
1. | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | - Trung tâm Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia. - Cơ quan đăng ký nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở do các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Toà án nhân dân tối cao, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao, Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chủ tịch nước và cơ quan Trung ương của các tổ chức chính trị, chính trị xã hội chỉ định hoặc uỷ quyền. - Cơ quan đăng ký nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, thành phố và cấp cơ sở do Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ định hoặc uỷ quyền. | Trung tâm Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia | |
- 1Công văn số 1071/TTg-TCCV về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức việc rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Công văn số 172/CCTTHC về việc hướng dẫn thực hiện giai đoạn rà soát thủ tục hành chính do Tổ công tác chuyên trách cải cách thủ tục hành chính của Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 1807/QĐ-BKHCN năm 2009 về Kế hoạch thực hiện Đề án 30 giai đoạn II – Rà soát thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 4Công văn 6582/VPCP-KSTT năm 2011 về xây dựng kế hoạch rà soát quy định, thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
Công văn 2163/BKHCN-VP về triển khai Kế hoạch thực hiện giai đoạn rà soát thủ tục hành chính do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- Số hiệu: 2163/BKHCN-VP
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 01/09/2009
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
- Người ký: Nguyễn Quân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra