Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

B LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2052/LĐTBXH-PC
V/v báo cáo thống kê công tác tư pháp 6 tháng đầu năm 2018

Hà Nội, ngày 28 tháng 5 năm 2018

 

Kính gửi: Các đơn vị quản lý nhà nước trực thuộc Bộ

Triển khai Công văn số 1746/BTP-VP ngày 22/5/2018 của Bộ Tư pháp về việc báo cáo thống kê công tác tư pháp 6 tháng đầu năm 2018. Đề nghị các đơn vị báo cáo các số liệu thống kê về kết quả tự kiểm tra, xử lý văn bản; tình hình tổ chức và hoạt động phổ biến giáo dục pháp luật tại đơn vị (theo các biểu mẫu gửi kèm).

Thời hạn chốt số liệu báo cáo được tính từ ngày 01/01/2018 đến hết ngày 30/6/2018 (trong đó bao gồm số liệu thống kê thực tế được lấy từ ngày 01/01/2018 đến hết ngày 31/5/2018 và số liệu thống kê ước tính được lấy từ ngày 01/6/2018 đến hết ngày 31/6/2018).

Báo cáo gửi về Bộ (qua Vụ Pháp chế) trước ngày 12/6/2018 (đồng thời gửi file điện tử tới địa chỉ: nhlong@molisa.gov.vn để kịp tổng hợp trình lãnh đạo Bộ./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Thứ trưởng Doãn Mậu Diệp (để b/c);
- Lưu: VT, VPC.

TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ PHÁP CHẾ




Hà Đình Bốn

 


Biểu số: 03d/BTP/KTrVB/TKT
Ban hành theo Thông tư số 04/2016/TT-BTP ngày 03/3/2016
Ngày nhận báo cáo (BC):
BC 6 tháng: ngày 16 tháng 6 hàng năm
BC năm: Ngày 08 tháng 12 hàng năm
BC năm chính thức: Ngày 15 tháng 3 năm sau

KẾT QUẢ TỰ KIỂM TRA, XỬ LÝ VĂN BẢN TẠI CÁC BỘ, CƠ QUAN NGANG BỘ
(6 tháng/năm)
Kỳ báo cáo:….
(Từ ngày …tháng …năm …
đến ngày …tháng …năm …)

Đơn vị báo cáo:
- Bộ/Cơ quan ngang Bộ
- Cục kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp)
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)

Đơn vị tính: Văn bản

Số văn bản (VB) đã tự kiểm tra (bao gồm từ kỳ trước chuyển sang)

Số VB phát hiện trái pháp luật

Số VB phát hiện trái pháp luật đã được xử lý

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL)

VB không phải là VBQPPL thuộc đối tượng kiểm tra

Văn bản quy phạm pháp luật

VB không phải là VBQPPL nhưng có chứa QPPL

Đã xử lý trong kỳ báo cáo

VB của kỳ trước được xử lý trong kỳ này

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Trong đó: số VBQPPL

Tổng số

Trong đó: số VBQPPL

Sai về thẩm quyền ban hành, nội dung

Các sai khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số liệu ước tính: 01 tháng đối với báo cáo 6 tháng; 01 tháng đối với báo cáo năm;

- Số liệu ước tính Cột 1:............ ; Cột 9: ............... ;

 


Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ, tên, đơn vị công tác)


Người kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)

Ngày… tháng ... năm …
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

 

Biểu số: 04c/BTP/KTrVB/KTTTQ
Ban hành theo Thông tư số 04/2016/TT-BTP ngày 03/3/2016
Ngày nhận báo cáo (BC):
BC 6 tháng: ngày 16 tháng 6 hàng năm
BC năm: Ngày 08 tháng 12 hàng năm
BC năm chính thức: Ngày 15 tháng 3 năm sau

KẾT QUẢ KIỂM TRA, XỬ LÝ VĂN BẢN THEO THẨM QUYỀN TẠI CÁC BỘ, CƠ QUAN NGANG BỘ
(6 tháng, năm)
Kỳ báo cáo:…..
(Từ ngày…tháng…năm…
đến ngày….tháng….năm….)

Đơn vị báo cáo:
- Bộ/Cơ quan ngang Bộ
- Cục kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp)

Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)

Đơn vị tính: Văn bản

 

Số văn bản (VB) tiếp nhận để kiểm tra theo thẩm quyền (bao gồm từ kỳ trước chuyến sang)

Số VB đã kiểm tra

Số VB phát hiện trái pháp luật

Số VB phát hiện trái pháp luật đã xử lý

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL)

VB không phải là VBQPPL thuộc đối tượng kiểm tra

VBQPPL

VB không phải là VBQPPL thuộc đối tượng kiểm tra

VBQPPL

VB không phải là VBQPPL nhưng có chứa quy phạm pháp luật

Đã xử lý trong kỳ báo cáo

VB của các kỳ trước được xử lý trong kỳ này

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Trong đó: Số VBQPPL

Tổng số

Trong đó: Số VBQPPL

Sai về thẩm quyền ban hành, nội dung

Các sai khác

 

A

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

TNG S

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I. Văn bản của các Bộ, cơ quan ngang Bộ khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tên Bộ, cơ quan ngang Bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tên Bộ, cơ quan ngang Bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. Văn bản của HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tên tỉnh/thành phố trực thuộc TW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tên tỉnh/thành phố trực thuộc TW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số liệu ước tính: 01 tháng đối với báo cáo 6 tháng; 01 tháng đối với báo cáo năm;

- Số liệu ước tính Cột 4: ................. ; Cột 12: ................ ;

 


Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ, tên, đơn vị công tác)


Người kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ, tên, chức vụ)

Ngày… tháng ... năm …
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

 

Biểu số: 09e/BTP/PBGDPL
Ban hành theo Thông tư số 04/2016/TT-BTP ngày 03/3/2016
Ngày nhận báo cáo (BC):
BC 6 tháng: Ngày 16 tháng 6 hàng năm
BC năm: Ngày 08 tháng 12 hàng năm
BC năm chính thức: Ngày 15 tháng 3 năm sau

TÌNH HÌNH TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT (PBGDPL) TẠI CÁC BỘ, NGÀNH VÀ CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG CỦA CÁC TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ XÃ HỘI
(6 tháng, năm)
Kỳ báo cáo:……..
(Từ ngày … tháng … năm ….
đến ngày… tháng … năm ….)

Đơn vị báo cáo:
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan trung ương của các đoàn thể... (Tổ chức pháp chế);
- Vụ Phổ biến giáo dục pháp luật, Bộ Tư pháp.
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch – Tài chính)

 

Số báo cáo viên pháp luật cấp trung ương

Hoạt động Phổ biến giáo dục pháp luật

Phổ biến pháp luật trực tiếp

Thi tìm hiểu PL

Số tài liệu PBGDPL được phát hành miễn phí (Bản)

Số lượng tin bài về pháp luật được đăng tải, phát trên phương tiện thông tin đại chúng (Tin, bài)

Tổng số

Trong đó, số báo cáo viên pháp luật cấp trung ương được bồi dưỡng nghiệp vụ, kiến thức pháp luật

Số cuộc (cuộc)

Số lượt người tham dự (Lượt người)

Số cuộc thi (Cuộc)

Số lượt người dự thi (Lượt người)

Tổng số

Trong đó: tiếng dân tộc thiểu số

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Các cột (1), (2) không báo cáo kỳ 6 tháng

- Về số liệu ước tính

+ Số liệu ước tính: 01 tháng đối với báo cáo 6 tháng; 01 tháng đối với báo cáo năm

+ Số liệu ước tính Cột 1:....................... ; Cột 3................... ; Cột 5: ................. ; Cột 7................... ; Cột 9:..................

 


Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ, tên)


Người kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ, tên, chức vụ)

...., ngày … tháng … năm....
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)