ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 200/UBND-TM | Điện Biên Phủ, ngày 05 tháng 3 năm 2007 |
Kính gửi: | - UBND thị xã Mường Lay |
Ngày 25/1/2007, UBND tỉnh Điện Biên đã ban hành Quyết định số: 03/2007/QĐ-UBND về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên. Do sơ xuất trong quá trình rà soát văn bản nên trong Qui định khi áp dụng giá các loại đất và một số bảng giá các loại đất trên địa bàn thị xã Mường Lay, Thành phố Điện Biên Phủ, huyện Tuần Giáo, huyện Mường Chà có những sai sót. Nay UBND tỉnh đính chính lại như sau:
1. Bảng giá đất ở, đất phi nông nghiệp khác tại đô thị của Thành phố Điện Biên Phủ, thị xã Mường Lay và huyện Mường Chà.
Nội dung đã quy định tại Quyết định số: 03/2007/QĐ-UBND ngày 25/1/2007 của UBND tỉnh Điện Biên | Nội dung đính chính lại | ||
Số TT | Tên Đường phố Bảng 1 - Giá các loại đất trên địa bàn Thành phố Điện Biên Phủ Tại số thứ tự 42, trang 12 | Tên đường phố (Đính chính lại) Bảng 1 - Giá các loại đất trên địa bàn Thành phố Điện Biên Phủ Tại số thứ tự 42, trang 12 | |
1 | Các đường có khổ rộng từ 5m đến dưới 7m (đường đất, đường cấp phối) | Các đường có khổ rộng từ 3m đến dưới 7m (đường đất, đường cấp phối) | |
Số TT | Tên đường phố Bảng 4 - Giá các loại đất trên địa bàn thị xã Mường Lay Tại số thứ tự 1, 2, mục II trang 27 | Tên đường phố (Đính chính lại) Bảng 4 - Giá các loại đất trên địa bàn thị xã Mường Lay Tại số thứ tự 1, 2 mục II trang 27 | |
1 | Đoạn từ Công ty vật tư Nông nghiệp đến hết gia đình ông Ngoạn | Đoạn từ Công ty vật tư Nông nghiệp đến giáp gia đình ông Ngoạn | |
2 | Đoạn từ giáp nhà ông Ngoạn đến gia đình ông Ngọc tổ 10 Phường Na Lay. | Đoạn từ nhà ông Ngoạn đến gia đình ông Ngọc tổ 10 Phường Na Lay | |
Số TT | Tên đường phố Bảng 5 - Giá các loại đất trên địa bàn huyện Mường Chà Tại số thứ tự 1, 2, 5, 9, 12 trang 29 | Tên đường phố (Đính chính lại) Bảng 5 - Giá các loại đất trên địa bàn huyện Mường Chà Tại số thứ tự 1, 2, 5, 9, 12 trang 29 | |
1 | Đoạn đường từ nhà ông Khánh Như, Kim Tảng đến nhà ông Mai Triệu, Son Lô | Đoạn đường từ nhà ông Khánh Như, Kim Tảng đến Trạm điện, nhà ông Lù | |
2 | Đoạn từ nhà ông Nhiêu Thúy, Ngụ Nhung đến nhà ông Mai Triệu, Son Lô | Đoạn đường từ nhà ông Nhiêu Thúy, Ngụ Nhung đến nhà ông Bảo Yến, taluy âm bên suối. | |
5 | Từ nhà ông Tiến Oanh, Vương Lý đến trường Mầm non | Từ nhà ông Tiến Oanh, Vương Lý đến nhà ông Hằng Minh | |
9 | Đoạn từ nhà ông Chơ đến nhà ông Oanh Hiền, Thu Hiền đến nhà ông Khơi Son (tường CA huyện) | Đoạn từ nhà ông Chơ đến nhà ông Tuyên Đãn, Tính Vương | |
12 | Đoạn tiếp giáp chân kè tà ly âm, tổ dân phố số 1 đến chân kè tà ly âm, tổ dân phố số 1 | Đoạn tiếp giáp chân kè tà ly âm, tổ dân phố số 1 đến hết Lâm trường đặc sản | |
2. Bảng giá nhóm đất nông nghiệp của Thành phố Điện Biên Phủ và huyện Tuần giáo.
Nội dung đã quy định tại Quyết định số: 03/2007/QĐ-UBND ngày 25 /1/2007 của UBND tỉnh Điện Biên | Nội dung đính chính lại | |
Số TT | Loại đất, hạng đất Tại Bảng 1 - Mục II - Trang 13 - Bảng giá nhóm đất nông nghiệp của Thành phố Điện Biên Phủ | Loại đất, hạng đất (Đính chính lại) Tại Bảng 1 - Mục II - Trang 13 - Bảng giá nhóm đất nông nghiệp của Thành phố Điện Biên Phủ |
I | Đất trồng cây hàng năm và đất nuôi trồng Thủy sản | Đất trồng cây hàng năm và đất nuôi trồng Thủy sản |
1 | Hạng 1 | Hạng 3 |
2 | Hạng 2 | Hạng 4 |
3 | Hạng 3 | Hạng 5 |
4 | Hạng 4 | Hạng 6 |
II | Đất trồng cây lâu năm | Đất trồng cây lâu năm |
1 | Hạng 1 | Hạng 3 |
2 | Hạng 2 | Hạng 4 |
3 | Hạng 3 | Hạng 5 |
4 | Hạng 4 | Hạng 6 |
Số TT | Loại đất, hạng đất Tại Bảng 1 - Mục II - Trang 24 - Bảng giá nhóm đất nông nghiệp của huyện Tuần Giáo | Loại đất, hạng đất (Đính chính lại) Tại Bảng 1 - Mục II - Trang 24 - Bảng giá nhóm đất nông nghiệp của huyện Tuần Giáo |
I | Đất trồng cây hàng năm và đất nuôi trồng thủy sản | Đất trồng cây hàng năm và đất nuôi trồng thủy sản |
1 | Hạng 1 | Hạng 3 |
2 | Hạng 2 | Hạng 4 |
3 | Hạng 3 | Hạng 5 |
4 | Hạng 4 | Hạng 6 |
II | Đất trồng cây lâu năm | Đất trồng cây lâu năm |
1 | Hạng 1 | Hạng 3 |
2 | Hạng 2 | Hạng 4 |
3 | Hạng 3 | Hạng 5 |
4 | Hạng 4 | Hạng 6 |
3. Tại "Mục 1 - phần V - Qui định khi áp dụng giá các loại đất" của Quyết định số: 03/2007/QĐ-UBND ngày 25/1/2007 có ghi: "1. Thời điểm áp dụng: Có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2007". Nay đính chính lại là:
-"1. Thời điểm áp dụng: Có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký. Thời điểm áp dụng được tính từ ngày 01/1/2007".
UBND tỉnh Điện Biên thông báo để các ngành, UBND các huyện: Tuần Giáo; Mường Chà; UBND thị xã Mường Lay; UBND Thành phố Điện Biên Phủ và các đơn vị, cá nhân có liên quan biết, triển khai thực hiện./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
- 1Công văn 1455/UBND-KTN năm 2014 đính chính Quyết định 44/2013/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân Bình Dương ban hành
- 2Công văn 670/UBND-TP năm 2015 đính chính Quyết định 03/2014/QĐ-UBND do Quận 6, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 3Công văn 756/UBND-NCPC năm 2015 về đính chính Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2015 và Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2015 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ
- 1Công văn 1455/UBND-KTN năm 2014 đính chính Quyết định 44/2013/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân Bình Dương ban hành
- 2Công văn 670/UBND-TP năm 2015 đính chính Quyết định 03/2014/QĐ-UBND do Quận 6, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 3Công văn 756/UBND-NCPC năm 2015 về đính chính Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2015 và Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2015 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ
- 4Quyết định 03/2007/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Điện Biên
Công văn 200/UBND-TM năm 2007 đính chính Quyết định 03/2007/QĐ-UBND do tỉnh Điện Biên ban hành
- Số hiệu: 200/UBND-TM
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 05/03/2007
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Bùi Viết Bính
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/03/2007
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực