Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Hà Nội, ngày 13 tháng 11 năm 2013 |
Kính gửi: | - Ban Bí thư Trung ương Đảng; |
Do sơ suất trong quá trình biên tập, xin đính chính một số sai sót kỹ thuật trong Phụ lục ban hành kèm theo Quy định về chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở tại Quyết định số 09/2013/QĐ-TTg ngày 24 tháng 01 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ như sau:
Tại các chỉ tiêu 2, chỉ tiêu 3, chỉ tiêu 4 (trang 1), chỉ tiêu 6 (trang 2) của Tiêu chí 1; chỉ tiêu 21, chỉ tiêu 22 (trang 5), chỉ tiêu 25 (trang 6) của Tiêu chí 4 và mục 6.2, mục 6.3 của Tiêu chí 6 (trang 9) Phụ lục viết là:
Chỉ tiêu 2 | Tỷ lệ các vụ việc thuộc lĩnh vực thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo được giải quyết đúng trình tự, thủ tục và thời hạn | |
Từ 90% trở lên | 60 | |
Từ 80% đến dưới 90% | 50 | |
Từ 70% đến dưới 80% | 40 | |
Từ 60% đến dưới 70% | 30 | |
Từ 50% đến dưới 60% | 20 | |
Dưới 50% | 10 | |
Chỉ tiêu 3 | Tỷ lệ các thủ tục thuộc lĩnh vực địa chính, đô thị, tài nguyên, môi trường được giải quyết đúng trình tự, thủ tục và thời hạn | |
Từ 90% trở lên | 60 | |
Từ 80% đến dưới 90% | 50 | |
Từ 70% đến dưới 80% | 40 | |
Từ 60% đến dưới 70% | 30 | |
Từ 50% đến dưới 60% | 20 | |
Dưới 50% | 10 | |
Chỉ tiêu 4 | Tỷ lệ các thủ tục thuộc lĩnh vực lao động, thương binh, xã hội được giải quyết đúng trình tự, thủ tục và thời hạn | |
Từ 90% trở lên | 60 | |
Từ 80% đến dưới 90% | 50 | |
Từ 70% đến dưới 80% | 40 | |
Từ 60% đến dưới 70% | 30 | |
Từ 50% đến dưới 60% | 20 | |
Dưới 50% | 10 | |
Chỉ tiêu 6 | Tỷ lệ vụ việc xử lý vi phạm hành chính được giải quyết đúng trình tự, thủ tục và thời hạn | |
Từ 90% trở lên | 22 | |
Từ 80% đến dưới 90% | 16 | |
Từ 70% đến dưới 80% | 12 | |
Từ 60% đến dưới 70% | 8 | |
Từ 50% đến dưới 60% | 4 | |
Dưới 50% | 0 | |
Chỉ tiêu 21 | Có người tham gia trợ giúp pháp lý (Cộng tác viên trợ giúp pháp lý hoặc tư vấn viên pháp luật hay luật sư tham gia trợ giúp pháp lý) hoạt động tại địa bàn, tiếp nhận và thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý | |
Tiếp nhận và thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý định kỳ theo tháng | 15 | |
Tiếp nhận và thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý định kỳ theo quý | 10 | |
Tiếp nhận và thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý định kỳ 06 tháng | 5 | |
Không tiếp nhận và thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý theo định kỳ nêu trên | 0 | |
Chỉ tiêu 22 | Xã, phường thực hiện 02 nội dung sau: (1) Tập hợp nhu cầu trợ giúp pháp lý và đề xuất Trung tâm trợ giúp pháp lý thực hiện trợ giúp pháp lý lưu động tại địa bàn; (2) Ủy ban nhân dân xã, phường phối hợp với Trung tâm trợ giúp pháp lý, Chi nhánh và tạo điều kiện thực hiện trợ giúp pháp lý lưu động (Nếu Trung tâm, Chi nhánh không tổ chức trợ giúp pháp lý lưu động thì vẫn được tính điểm) | |
Thực hiện 02/02 nội dung | 20 | |
Thực hiện 01/02 nội dung | 10 | |
Không thực hiện nội dung nào | 0 | |
Chỉ tiêu 25 | Tỷ lệ đơn yêu cầu trợ giúp pháp lý theo quy định được thụ lý và thực hiện | |
100% | 25 | |
Từ 90% đến dưới 100% | 20 | |
Từ 80% đến dưới 90% | 16 | |
Từ 70% đến dưới 80% | 12 | |
Từ 60% đến dưới 70% | 8 | |
Từ 50% đến dưới 60% | 4 | |
Dưới 50% | 0 |
6.2 | Câu lạc bộ về pháp luật |
|
6.3 | Xây dựng hương ước, quy ước |
|
Nay xin sửa lại là:
Chỉ tiêu 2 | Tỷ lệ các vụ việc thuộc lĩnh vực thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo được giải quyết đúng trình tự, thủ tục và thời hạn | |
Từ 90% trở lên | 35 | |
Từ 80% đến dưới 90% | 30 | |
Từ 70% đến dưới 80% | 25 | |
Từ 60% đến dưới 70% | 20 | |
Từ 50% đến dưới 60% | 15 | |
Dưới 50% | 10 | |
Chỉ tiêu 3 | Tỷ lệ các thủ tục thuộc lĩnh vực địa chính, đô thị, tài nguyên, môi trường được giải quyết đúng trình tự, thủ tục và thời hạn | |
Từ 90% trở lên | 35 | |
Từ 80% đến dưới 90% | 30 | |
Từ 70% đến dưới 80% | 25 | |
Từ 60% đến dưới 70% | 20 | |
Từ 50% đến dưới 60% | 15 | |
Dưới 50% | 10 | |
Chỉ tiêu 4 | Tỷ lệ các thủ tục thuộc lĩnh vực lao động, thương binh, xã hội được giải quyết đúng trình tự, thủ tục và thời hạn | |
Từ 90% trở lên | 30 | |
Từ 80% đến dưới 90% | 25 | |
Từ 70% đến dưới 80% | 20 | |
Từ 60% đến dưới 70% | 15 | |
Từ 50% đến dưới 60% | 10 | |
Dưới 50% | 5 | |
Chỉ tiêu 6 | Tỷ lệ vụ việc xử lý vi phạm hành chính được giải quyết đúng trình tự, thủ tục và thời hạn | |
Từ 90% trở lên | 20 | |
Từ 80% đến dưới 90% | 16 | |
Từ 70% đến dưới 80% | 12 | |
Từ 60% đến dưới 70% | 8 | |
Từ 50% đến dưới 60% | 4 | |
Dưới 50% | 0 | |
Chỉ tiêu 21 | Có người tham gia trợ giúp pháp lý (Cộng tác viên trợ giúp pháp lý hoặc tư vấn viên pháp luật hay luật sư tham gia trợ giúp pháp lý) hoạt động tại địa bàn, tiếp nhận và thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý | |
Tiếp nhận và thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý định kỳ theo tháng | 20 | |
Tiếp nhận và thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý định kỳ theo quý | 15 | |
Tiếp nhận và thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý định kỳ 06 tháng | 10 | |
Không tiếp nhận và thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý theo định kỳ nêu trên | 0 | |
Chỉ tiêu 22 | Xã, phường thực hiện 02 nội dung sau: (1) Tập hợp nhu cầu trợ giúp pháp lý và đề xuất Trung tâm trợ giúp pháp lý thực hiện trợ giúp pháp lý lưu động tại địa bàn; (2) Ủy ban nhân dân xã, phường phối hợp với Trung tâm trợ giúp pháp lý, Chi nhánh và tạo điều kiện thực hiện trợ giúp pháp lý lưu động (Nếu Trung tâm, Chi nhánh không tổ chức trợ giúp pháp lý lưu động thì vẫn được tính điểm) | |
Thực hiện 02/02 nội dung | 25 | |
Thực hiện 01/02 nội dung | 15 | |
Không thực hiện nội dung nào | 0 | |
Chỉ tiêu 25 | Tỷ lệ đơn yêu cầu trợ giúp pháp lý theo quy định được thụ lý và thực hiện | |
100% | 30 | |
Từ 90% đến dưới 100% | 25 | |
Từ 80% đến dưới 90% | 20 | |
Từ 70% đến dưới 80% | 15 | |
Từ 60% đến dưới 70% | 10 | |
Từ 50% đến dưới 60% | 5 | |
Dưới 50% | 0 |
6.2 | Câu lạc bộ về pháp luật | 35 |
6.3 | Xây dựng hương ước, quy ước | 35 |
Nơi nhận: | TUQ. THỦ TƯỚNG |
- 1Công văn số 2147/ĐC-TTg về việc đính chính Quyết định số 155/2008/QĐ-TTg ngày 01 tháng 12 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt phương án điều chỉnh cước dịch vụ điện thoại cố định nội hạt do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Đính chính 04/ĐC-TTg về bản Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia, kèm theo Quyết định 125/2009/QĐ-TTg do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 835/QĐ-BHXH năm 2013 về bộ quy trình giải quyết thủ tục hành chính theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 trong lĩnh vực thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội do Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 4Công văn 120/TLĐ năm 2013 đính chính tài liệu do Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam ban hành
- 1Công văn số 2147/ĐC-TTg về việc đính chính Quyết định số 155/2008/QĐ-TTg ngày 01 tháng 12 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt phương án điều chỉnh cước dịch vụ điện thoại cố định nội hạt do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Đính chính 04/ĐC-TTg về bản Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia, kèm theo Quyết định 125/2009/QĐ-TTg do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 09/2013/QĐ-TTg về Quy định chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 835/QĐ-BHXH năm 2013 về bộ quy trình giải quyết thủ tục hành chính theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 trong lĩnh vực thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội do Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 5Công văn 120/TLĐ năm 2013 đính chính tài liệu do Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam ban hành
Công văn 1928/TTg-PL năm 2013 đính chính Quyết định 09/2013/QĐ-TTg do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- Số hiệu: 1928/TTg-PL
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 13/11/2013
- Nơi ban hành: Thủ tướng Chính phủ
- Người ký: Hà Hùng Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 839 đến số 840
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra