Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1845/TCDN-KĐCL | Hà Nội, ngày 24 tháng 07 năm 2017 |
Kính gửi: Các trường cao đẳng, trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp
Trong thời gian chờ ban hành đầy đủ các văn bản quy phạm pháp luật về kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp hướng dẫn Luật Giáo dục nghề nghiệp, Tổng cục Dạy nghề hướng dẫn tự kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục nghề nghiệp năm 2017 từ ngày 24/7/2017 như sau:
1. Về tiêu chí, tiêu chuẩn áp dụng khi triển khai tự kiểm định: Thực hiện theo Thông tư số 15/2017/TT-BLĐTBXH ngày 8/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định tiêu chí, tiêu chuẩn kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp (có hiệu lực từ ngày 24/7/2017).
2. Về quy trình tự kiểm định: Thực hiện theo quy trình quy định tại Thông tư số 42/2011/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2011 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định quy trình thực hiện kiểm định chất lượng dạy nghề. Mẫu báo cáo tự kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục nghề nghiệp năm 2017 tại Phụ lục kèm theo.
Đề nghị các trường, trung tâm gửi Báo cáo kết quả thực hiện tự kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục nghề nghiệp năm 2017 như sau:
- Gửi 02 bản in báo cáo (đóng bìa, soạn thảo bằng phông chữ Times New Roman cỡ chữ 13) về Tổng cục Dạy nghề (qua Cục Kiểm định chất lượng dạy nghề, địa chỉ: 37B Nguyễn Bỉnh Khiêm, Hai Bà Trưng, Hà Nội) và bản điện tử gửi vào địa chỉ email: hienphamvietnam@gmail.com trước ngày 15/12/2017.
- Báo cáo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trước ngày 15/12/2017: tổng điểm tự đánh giá, kết quả tự đánh giá (đạt/không đạt tiêu chuẩn kiểm định), thời gian hoàn thành và thời gian gửi Tổng cục Dạy nghề Báo cáo kết quả tự kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục nghề nghiệp.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị liên hệ với Tổng cục Dạy nghề (qua Cục Kiểm định chất lượng dạy nghề, số điện thoại: 04.3978.2841, số fax: 04.3978.2840) để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC:
MẪU BÁO CÁO TỰ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP NĂM 2017
(Kèm theo Công văn số 1845/TCDN-KĐCL ngày 24/ 7/2017 của Tổng cục Dạy nghề)
BÁO CÁO KẾT QUẢ TỰ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP NĂM ..........
......., tháng ....... năm........ |
NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÁO CÁO TỰ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG
CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
| CÁC TỪ VIẾT TẮT |
PHẦN I. |
| GIỚI THIỆU VỀ CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
1 |
| Thông tin chung về cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
2 |
| Thông tin khái quát về lịch sử phát triển và thành tích nổi bật của cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
3 |
| Cơ cấu tổ chức và nhân sự của cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
4 |
| Nghề đào tạo và quy mô đào tạo của cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
5 |
| Cơ sở vật chất, thư viện, tài chính |
PHẦN II. |
| KẾT QUẢ TỰ KIỂM ĐỊNH CỦA CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
1 |
| Đặt vấn đề |
2 |
| Tổng quan chung |
2.1 |
| Căn cứ tự đánh giá |
2.2 |
| Mục đích tự đánh giá |
2.3 |
| Yêu cầu tự đánh giá |
2.4 |
| Phương pháp tự đánh giá |
2.5 |
| Các bước tiến hành tự đánh giá |
3 |
| Tự đánh giá |
3.1 |
| Tổng hợp kết quả tự đánh giá1 |
3.2 |
| Tự đánh giá theo từng tiêu chí, tiêu chuẩn |
3.2.1 |
| Tiêu chí 1:…………2 |
3.2.2 |
| Tiêu chí 2:………… |
3.2.3 |
| Tiêu chí 3: ………… |
…. |
| …………. |
|
|
|
PHẦN III. |
| TỔNG HỢP KẾ HOẠCH NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
PHẦN IV. |
| ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ |
PHỤ LỤC
1. Quyết định thành lập Hội đồng kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục nghề nghiệp (hoặc Quyết định kiện toàn Hội đồng kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục nghề nghiệp)
2. Kế hoạch tự đánh giá của cơ sở giáo dục nghề nghiệp
3. Bảng mã minh chứng3
Mẫu 1: TỔNG HỢP KẾT QUẢ TỰ KIỂM ĐỊNH CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
TT | Tiêu chí, tiêu chuẩn, (ghi đầy đủ nội dung tiêu chí, tiêu chuẩn) | Điểm chuẩn | Tự đánh giá của cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
| ĐỀ XUẤT KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC |
| < Đạt/Không đạt chuẩn chất lượng |
| Tổng điểm |
|
|
1 | Tiêu chí 1: ………………………. |
|
|
| Tiêu chuẩn 1.1: …………………… |
|
|
| Tiêu chuẩn 1.2: …………………… |
|
|
| .............. |
|
|
2 | Tiêu chí 2: ………………………. |
|
|
| Tiêu chuẩn 2.1: …………………… |
|
|
| Tiêu chuẩn 2.2: …………………… |
|
|
| .............. |
|
|
| Các tiêu chí tiếp theo trình bày tương tự cấu trúc trên |
|
|
Mẫu 2: BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ CHI TIẾT TIÊU CHÍ
TIÊU CHÍ
Đánh giá tổng quát tiêu chí N:
Mở đầu (ngắn gọn): Phần này mô tả, phân tích chung về những thông tin, minh chứng của cơ sở GDNN, phản ánh các tiêu chuẩn trong tiêu chí
* Những điểm mạnh: (tóm tắt dựa trên kết quả tự đánh giá của các tiêu chuẩn trong tiêu chí)
* Những tồn tại: (tóm tắt dựa trên kết quả tự đánh giá của các tiêu chuẩn trong tiêu chí)
* Kế hoạch nâng cao chất lượng: nêu tóm tắt các kế hoạch, giải pháp nhằm phát huy điểm và khắc phục điểm tồn tại của tiêu chí.
Tiêu chuẩn N.1: ...
Mô tả, phân tích, nhận định: ..............................................................................
Điểm tự đánh giá: … điểm
Tiêu chuẩn N.2: ...
Mô tả, phân tích, nhận định: ..............................................................................
Điểm tự đánh giá: … điểm
Mẫu 3. BẢNG MÃ MINH CHỨNG
Số TT | Tiêu chí | Tiêu chuẩn | Mã minh chứng | Minh chứng sử dụng chung cho các tiêu chí, tiêu chuẩn | Tên minh chứng |
1 | 1 | 1 | 1.1.01 |
|
|
2 |
|
| 1.1.02 |
|
|
3 |
|
| ….. |
|
|
4 | 1 | 2 | 1.2.01 |
|
|
5 |
|
|
| (Ví dụ 1.1.02) |
|
6 |
|
| 1.2.02 |
|
|
7 |
|
| 1.2.03 |
|
|
8 |
|
| ….. |
|
|
9 | 1 | j | 1.j.01 |
|
|
10 |
|
| 1.j.02 |
|
|
11 |
|
| …… |
|
|
(Kéo dài bảng theo mẫu trên lần lượt theo thứ tự tiêu chí, tiêu chuẩn và số lượng minh chứng của đơn vị)
Lưu ý: Tên minh chứng cần nêu rõ: Trích yếu nội dung; Ngày, tháng, năm ban hành; Người có thẩm quyền ký ban hành).
- 1Công văn 754/TCDN-KĐCL hướng dẫn thực hiện tự kiểm định chất lượng trường cao đẳng nghề năm 2014 do Tổng cục Dạy nghề ban hành
- 2Công văn 1971/TCDN-KĐCL hướng dẫn tự kiểm định chất lượng dạy nghề và báo cáo tình hình thực hiện tự kiểm định chất lượng dạy nghề năm 2015 do Tổng cục Dạy nghề ban hành
- 3Công văn 2405/TCGDNN-BQL năm 2017 hướng dẫn tự đánh giá mức độ đạt được theo dự thảo tiêu chí của trường chất lượng cao đến năm 2020 do Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp ban hành
- 4Thông tư 18/2018/TT-BGDĐT quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5Công văn 22/TCGDNN-KĐCL về hướng dẫn đánh giá tiêu chuẩn kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp năm 2018 do Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp ban hành
- 6Công văn 452/TCGDNN-KĐCL năm 2019 về hướng dẫn đánh giá tiêu chuẩn kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp do Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp ban hành
- 7Công văn 453/TCGDNN-KĐCL năm 2019 về hướng dẫn đánh giá tiêu chuẩn kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trường cao đẳng do Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp ban hành
- 1Thông tư 42/2011/TT-BLĐTBXH quy định về quy trình thực hiện kiểm định chất lượng dạy nghề do Bộ Lao động - Lao động và Xã hội ban hành
- 2Công văn 754/TCDN-KĐCL hướng dẫn thực hiện tự kiểm định chất lượng trường cao đẳng nghề năm 2014 do Tổng cục Dạy nghề ban hành
- 3Công văn 1971/TCDN-KĐCL hướng dẫn tự kiểm định chất lượng dạy nghề và báo cáo tình hình thực hiện tự kiểm định chất lượng dạy nghề năm 2015 do Tổng cục Dạy nghề ban hành
- 4Thông tư 15/2017/TT-BLĐTBXH quy định tiêu chí, tiêu chuẩn kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 5Công văn 2405/TCGDNN-BQL năm 2017 hướng dẫn tự đánh giá mức độ đạt được theo dự thảo tiêu chí của trường chất lượng cao đến năm 2020 do Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp ban hành
- 6Thông tư 18/2018/TT-BGDĐT quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 7Công văn 22/TCGDNN-KĐCL về hướng dẫn đánh giá tiêu chuẩn kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp năm 2018 do Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp ban hành
- 8Công văn 452/TCGDNN-KĐCL năm 2019 về hướng dẫn đánh giá tiêu chuẩn kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp do Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp ban hành
- 9Công văn 453/TCGDNN-KĐCL năm 2019 về hướng dẫn đánh giá tiêu chuẩn kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trường cao đẳng do Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp ban hành
Công văn 1845/TCDN-KĐCL năm 2017 hướng dẫn tự kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục nghề nghiệp do Tổng cục Dạy nghề ban hành
- Số hiệu: 1845/TCDN-KĐCL
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 24/07/2017
- Nơi ban hành: Tổng cục Dạy nghề
- Người ký: Cao Văn Sâm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra