BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1832/BKHĐT-KTĐN | Hà Nội, ngày 25 tháng 03 năm 2011 |
Kính gửi: | - Văn phòng Quốc hội; |
Thực hiện Điều 36 Quy chế Quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) ban hành kèm theo Nghị định số 131/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2006 của Chính phủ về báo cáo thực hiện chương trình, dự án ODA và Quyết định số 803/2007/QĐ-BKH ngày 30 tháng 7 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về Chế độ báo cáo tình hình thực hiện các chương trình, dự án ODA, Bộ Kế hoạch và Đầu tư thông báo tới các cơ quan liên quan việc thực hiện Chế độ báo cáo các chương trình, dự án ODA Quý IV năm 2010:
I. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN BÁO CÁO QUÝ IV NĂM 2010
1. Báo cáo của các cơ quan chủ quản các chương trình, dự án ODA:
a) Về số lượng các cơ quan chủ quản gửi báo cáo:
Đến ngày 15/3/2011 có 88 cơ quan chủ quản đã gửi Báo cáo Quý IV/2010, tăng 15,8% so với Quý III/2010 (76 cơ quan báo cáo); trong đó:
+ Các cơ quan chủ quản Trung ương: 26 Bộ, ngành đã gửi Báo cáo, tăng 62,5% so với Quý III/2010 (16 cơ quan báo cáo).
+ Các cơ quan chủ quản địa phương: 62/63 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đã gửi Báo cáo Quý IV/2010. Riêng Long An là tỉnh duy nhất chưa gửi Báo cáo Quý IV/2010.
Các cơ quan chủ quản gửi Báo cáo Quý IV/2010 sớm nhất là TP. Đà Nẵng (14/01/2011), các tỉnh Lào Cai, Tây Ninh, Đồng Nai và Cà Mau (18/01/2011), chậm nhất là tỉnh Bình Dương và TP. Hồ Chí Minh (21/02/2011), Bộ Tư pháp (25/02/2011), Trung ương Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam (28/02/2011).
Danh sách các cơ quan chủ quản đã gửi Báo cáo Quý IV/2010 nêu tại Phụ lục I kèm theo.
b) Về hình thức gửi báo cáo:
+ 46 cơ quan gửi Báo cáo đúng quy định (bằng văn bản và thư điện tử) chiếm 52,3% tổng số báo cáo.
+ 40 cơ quan gửi Báo cáo bằng văn bản, chiếm 45,5% tổng số báo cáo.
+ 02 cơ quan gửi Báo cáo bằng thư điện tử, chiếm 2,2% tổng số báo cáo.
c) Tuân thủ mẫu biểu báo cáo:
78 Báo cáo được lập theo đúng mẫu biểu quy định (theo mẫu biểu Phụ lục 4, Quyết định số 803/2007/QĐ-BKH ngày 30/7/2007), đạt tỷ lệ 92,8% (giảm 3,2% so với Quý III/2010 và 4% so với Quý IV/2009).
d) Về mức độ đầy đủ thông tin của các báo cáo:
67 Báo cáo đáp ứng cơ bản đủ thông tin, đạt tỷ lệ 80% (bằng tỷ lệ đã đạt được trong Quý III/2010 và Quý IV/2009).
Trong các thông báo về tình hình thực hiện chế độ báo cáo các chương trình, dự án ODA định kỳ hàng quý đã gửi các cơ quan liên quan (gần đây nhất là Công văn số 8820/BKH-KTĐN, ngày 10/12/2010), Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã thông báo tình hình thực hiện chế độ báo cáo Quý III/2010, trong đó có thống kê danh sách các cơ quan đã gửi Báo cáo Quý III/2010 (có nêu rõ thời gian gửi Báo cáo, hình thức gửi Báo cáo, mức độ cung cấp thông tin của báo cáo,…), danh sách các cơ quan chưa gửi Báo cáo Quý III/2010. Ngoài ra, cũng đã nêu tên các cơ quan thường xuyên vi phạm chế độ báo cáo, đã nhiều lần không gửi Báo cáo quý, nhằm mục đích nhắc nhở các cơ quan này có thái độ tích cực hơn trong việc chấp hành chế độ báo cáo về tình hình vận động, thu hút và thực hiện các chương trình dự án ODA thuộc cơ quan mình quản lý. Qua nhiều lần nhắc nhở một số cơ quan đã có biện pháp khắc phục để thực hiện chế độ báo cáo. Cho tới Quý IV/2010, việc chấp hành chế độ báo cáo quý của các cơ quan chủ quản đã được cải thiện hơn các quý trước cả về số lượng và chất lượng. Việc thực hiện chế độ báo cáo của các cơ quan chủ quản Trung ương đã tiến bộ rõ rệt. Quý IV/2010 là quý đầu tiên có tới 26 cơ quan chủ quản ở trung ương có báo cáo (so với số trung bình là 14,5 cơ quan có gửi báo cáo quý trong 3 năm 2008-2010).
Về số lượng các cơ quan chủ quản có gửi Báo cáo quý thì khối cơ quan chủ quản địa phương luôn đạt tỷ lệ cao hơn khối các cơ quan chủ quản trung ương, trung bình mỗi quý có 73% (năm 2008), 90,5% (năm 2009) và 94,5% (năm 2010) số tỉnh, thành phố có gửi báo cáo quý. Tỷ lệ này ở khối các cơ quan chủ quản trung ương thường thấp hơn rất nhiều: 28,4% (năm 2008), 40,2% (năm 2009) và 51,4% (năm 2010).
Trong năm 2010 trung bình mỗi quý có 60/63 (đạt tỷ lệ 95,23%) tỉnh, thành phố thường xuyên gửi báo cáo quý. Một số ít tỉnh gửi báo cáo chưa thường xuyên là Bắc Giang, Bình Phước, Long An và Đồng Tháp (đã 2 quý không gửi báo cáo); các tỉnh Yên Bái, Thừa Thiên Huế, Lâm Đồng, Bà Rịa – Vũng Tàu và An Giang có 01 quý không gửi báo cáo.
Trong năm 2010 trung bình mỗi quý có 18,5/36 (đạt tỷ lệ 51,38%) cơ quan chủ quản ở trung ương thường xuyên gửi báo cáo quý. Có 10 Bộ, cơ quan gửi đủ báo cáo 4 quý là các bộ Giao thông vận tải, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Y tế, Nội vụ, Công an, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Ủy ban Dân tộc, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam và Ngân hàng Phát triển Việt Nam. Có 7 Bộ, cơ quan chủ quản chưa gửi báo cáo 4 quý là Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Ngoại giao, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh, Viện Khoa học Xã hội Việt Nam, Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh, Bảo hiểm Xã hội Việt Nam. Bộ Công thương lần đầu tiên gửi Báo cáo Quý IV/2010 và đã được ra khỏi danh sách các cơ quan không gửi báo cáo quý của năm 2010.
Về chất lượng Báo cáo Quý IV/2010 đã được cải thiện so với 3 quý đầu năm thể hiện ở tỷ lệ (%) số Báo cáo đáp ứng đủ thông tin là 79,76% (bình quân 3 quý đầu năm là 76,28%).
Chi tiết về tình hình gửi báo cáo của các cơ quan chủ quản từ Quý I/2008 đến Quý IV/2010 liệt kê trong Phụ lục IA và biểu đồ minh họa về số lượng, chất lượng (đúng mẫu biểu, không đúng mẫu biểu, đủ thông tin, không đủ thông tin) của các báo cáo quý trong Phụ biểu IA 1 và Phụ biểu IA 2 kèm theo.
2. Báo cáo của các chương trình, dự án ODA
a) Về số lượng báo cáo:
Đã có 200 chương trình, dự án và 85 tiểu dự án ODA gửi báo cáo Quý IV/2010, tăng 8,25% so với Quý III/2010, bằng mức trung bình của cả năm 2010.
Phụ lục II liệt kê danh sách các chương trình, dự án ODA đã gửi Báo cáo Quý IV/2010 kèm theo thông tin về thời gian gửi, hình thức gửi, mức độ cung cấp thông tin,… của các Báo cáo này.
Đã có 141 chương trình, dự án ODA của 25 Bộ, ngành (cơ quan chủ quản Trung ương) đã gửi Báo cáo Quý IV/2010 (Quý I/2010 có 128 dự án; Quý II có 146 dự án và Quý III/2010 có 113 dự án gửi Báo cáo). Các Bộ, ngành có nhiều chương trình, dự án ODA gửi Báo cáo Quý IV/2010 là Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (13 dự án gửi Báo cáo), Bộ Giao thông vận tải (11), Bộ Tài chính (11), Bộ Công Thương (11), Bộ Y tế (10), Bộ Khoa học và Công nghệ (10), Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (8) và Bộ Giáo dục và Đào tạo (8). Có 5 Bộ, ngành không có chương trình, dự án ODA nào gửi Báo cáo Quý IV/2010 là Bộ Nội vụ, Bộ Tài nguyên và Môi trường, Kiểm toán Nhà nước, Đài Truyền hình Việt Nam và Phòng Thương mại và Công nghiệp.
Quý IV/2010 có 69 dự án ODA của 30 tỉnh, thành phố đã gửi Báo cáo Quý (Quý I/2010 có 78 dự án; Quý II: 81 dự án, III: 81 dự án). Các tỉnh, thành phố có nhiều dự án gửi Báo cáo Quý IV là thành phố Hồ Chí Minh (10 dự án gửi Báo cáo), Hà Nội (5), tỉnh Hưng Yên, Bắc Kạn, Bình Dương (mỗi tỉnh có 4 dự án gửi Báo cáo), Nghệ An, Đăk Lăk, Ninh Thuận, An Giang và Trà Vinh (mỗi tỉnh có 3 dự án gửi Báo cáo).
b) Về hình thức gửi báo cáo:
Trong số 200 chương trình, dự án gửi Báo cáo Quý IV/2010 có 88 chương trình, dự án (chiếm tỷ lệ 42%) gửi Báo cáo đúng quy định (cả bằng văn bản và thư điện tử), 56 chương trình, dự án (chiếm tỷ lệ 26,6%) gửi Báo cáo gửi bằng thư điện tử thuần túy và 66 chương trình, dự án (chiếm tỷ lệ 31,4%) gửi Báo cáo gửi bằng văn bản thuần túy.
c) Về tuân thủ mẫu báo cáo:
Trong số 200 Báo cáo của các chương trình, dự án có 182 Báo cáo đúng mẫu quy định, đạt tỷ lệ 86,6%, thấp hơn so với tỷ lệ bình quân đã đạt được trong 3 quý đầu năm (91,8%) và tỷ lệ bình quân chung của năm 2009 (92%).
113/141 Báo cáo của các chương trình, dự án thuộc các Bộ, ngành thực hiện đúng mẫu biểu quy định, đạt tỷ lệ 80%. Có 15/17 Bộ, ngành có các dự án gửi Báo cáo đúng mẫu đạt tỷ lệ 100%; tiêu biểu là Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (13/13 Báo cáo), Bộ Giao thông vận tải (11/11), Bộ Khoa học và Công nghệ (10/10), Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (8/8), Bộ Giáo dục và Đào tạo (5/5), Bộ Thông tin Truyền thông (3/3),..
100% số Báo cáo của các chương trình, dự án thuộc các tỉnh, thành phố thực hiện đúng mẫu biểu quy định (69/69 Báo cáo). Trước đó, Quý II/2010 cũng đã có 100% Báo cáo thực hiện đúng mẫu quy định.
d) Về mức độ đầy đủ thông tin của các Báo cáo:
77/210 Báo cáo đáp ứng đủ thông tin, đạt tỷ lệ 36,6%, thấp hơn tỷ lệ bình quân đã đạt được trong 3 quý đầu năm (47,2%) và là quý có tỷ lệ báo cáo đáp ứng đủ thông tin thấp nhất (Quý I/2010: 45,19%, Quý II: 47,57% và Quý III: 49%). Các Bộ, ngành và địa phương có tỷ lệ cao về số Báo cáo đủ thông tin là Bộ Thông tin Truyền thông (100%), Bộ Công Thương (91%), Bộ Quốc phòng (75%), Bộ Tư pháp (66%), Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (62,5%),… Có 8 tỉnh, thành phố có 100% số Báo cáo đủ thông tin là thành phố Hồ Chí Minh (10/10 Báo cáo), Hải Dương (2/2), Bà Rịa – Vũng Tàu (2/2), Vĩnh Phúc, Nam Định, Hà Giang, Bình Thuận và Bến Tre (1/1).
Tỷ lệ Báo cáo không đủ thông tin là 63,4%, (133/210 Báo cáo), đây là Quý có tỷ lệ báo cáo không đủ thông tin cao nhất trong năm (tỷ lệ này của Quý I/2010: 54,80%, Quý II: 52,4% và Quý III: 51%); trong đó Bộ Khoa học và công nghệ có tới 90% số Báo cáo không đủ thông tin (9/10), Bộ Giao thông vận tải: 82% (9/11), Bộ Giáo dục và Đào tạo: 62,5% (5/8). Trong số 33 tỉnh, thành phố có dự án gửi Báo cáo Quý IV/2010, có 12 tỉnh, thành phố báo cáo không đủ thông tin (Bắc Ninh, Hải Phòng, Hà Nam, Cao Bằng, Sơn La, Quảng Ngãi, Ninh Thuận, Bình Dương, Đồng Nai, Đồng Tháp, Trà Vinh và thành phố Cần Thơ).
Trong số 210 chương trình, dự án ODA gửi Báo cáo Quý III/2010 đúng mẫu biểu, có 180 chương trình, dự án (đạt tỷ lệ 85,7%) có sử dụng Công cụ theo dõi AMT, U-AMT hỗ trợ công tác theo dõi dự án, lập và gửi Báo cáo quý; đồng thời tạo điều kiện cho các cơ quan đầu mối theo dõi ODA ở các cơ quan chủ quản sử dụng công cụ PMT phục vụ công tác theo dõi và lập báo cáo quý.
Chi tiết về tình hình gửi báo cáo của các Chủ dự án, Ban Quản lý dự án từ Quý I/2008 đến Quý IV/2010 liệt kê trong Phụ lục IIA và biểu đồ minh họa về số lượng, chất lượng (đúng mẫu biểu, không đúng mẫu biểu, đủ thông tin, không đủ thông tin) của các báo cáo quý trong Phụ biểu IIA 1 và Phụ biểu IIA 2 kèm theo.
II. CÁC KIẾN NGHỊ
Bộ Kế hoạch và Đầu tư với nhiệm vụ giám sát việc tuân thủ chế độ báo cáo ODA ở các cấp và định kỳ báo cáo Thủ tướng Chính phủ được giao tại Mục 4, Điều 36, Nghị định 131/2006/NĐ-CP đề nghị:
1. Các cơ quan chủ quản vi phạm chế độ báo cáo ODA, đặc biệt là các cơ quan dưới đây đã được Bộ Kế hoạch và Đầu tư nhắc tới trong nhiều kỳ báo cáo đề nghị có văn bản giải trình nêu rõ nguyên nhân vi phạm chế độ báo cáo và có kế hoạch khắc phục ngay:
- Bộ Khoa học và Công nghệ đã 10 quý liên tiếp không gửi Báo cáo quý (từ Quý III/2008 đến nay).
- Bộ Ngoại giao đã 8 quý liên tiếp không gửi Báo cáo Quý (từ Quý I/2009 đến nay).
- Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội, Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh, Viện Khoa học xã hội Việt Nam, Trung ương Đoàn TNCS HCM và Bảo hiểm xã hội Việt Nam đã 4 quý liên tiếp (năm 2010) không gửi Báo cáo Quý.
2. Đối với các chương trình, dự án ODA không gửi Báo cáo Quý IV năm 2010, cơ quan chủ quản có biện pháp chế tài yêu cầu chủ chương trình, dự án ODA có văn bản giải trình nguyên nhân không gửi báo cáo và có cam kết thực hiện các biện pháp khắc phục.
3. Đối với các cơ quan chủ quản và các chủ chương trình, dự án ODA chưa gửi Báo cáo Quý IV/2010 đề nghị tiếp tục hoàn thành và gửi kèm với Báo cáo Quý I năm 2011.
4. Các cơ quan chủ quản đôn đốc các chủ chương trình, dự án gửi báo cáo theo đúng thời gian quy định tại Quyết định số 803/2007/QĐ-BKH của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. Đặc biệt đối với các Bộ, ngành có nhiều chương trình, dự án ODA như Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Công Thương, Xây dựng và UBND thành phố Hà Nội cần có biện pháp xử lý nghiêm khắc đối với các chủ dự án vi phạm Chế độ Báo cáo quy định tại Quyết định trên.
Bộ Kế hoạch và Đầu tư mong nhận được sự hợp tác của Quý Cơ quan.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP CÁC BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN ODA QUÝ 4 NĂM 2010 CỦA CÁC CƠ QUAN CHỦ QUẢN
(Theo mẫu báo cáo Phụ lục 4 – Quyết định 803/2007/QĐ-BKH)
STT | Tên Cơ quan chủ quản | Thời gian gửi báo cáo | Hình thức gửi báo cáo | Nhận xét | Ghi chú | ||||
Thư điện tử | Văn bản | Đúng mẫu | Không đúng mẫu | Đủ thông tin | Chưa đủ thông tin | ||||
| I. CÁC BỘ NGÀNH TỪ |
| 10 | 24 | 18 | 4 | 15 | 7 |
|
1 | Bộ Công an | 29/1/2011 |
| x | x |
| x |
|
|
2 | Bộ Công Thương | 30/1/2011 | x | x | x |
| x |
|
|
3 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | 30/1/2011 | x | x | x |
| x |
|
|
4 | Bộ Giao thông Vận tải | 11/2/2011 |
| x | x |
| x |
|
|
5 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Bộ Lao động, Thương binh và XH |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Bộ Ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Bộ Nội vụ | 26/1/2011 | x | x | x |
| x |
|
|
10 | Bộ Nông nghiệp và PTNT | 25/1/2011 | x | x |
| x |
| x |
|
11 | Bộ Quốc phòng | 28/1/2011 |
| x | x |
|
| x | Phụ lục không đúng mẫu |
12 | Bộ Tài chính | 10/3/2011 | x |
| x |
| x |
|
|
13 | Bộ Tài nguyên và Môi trường | 15/12/2010 |
| x | x |
| x |
|
|
14 | Bộ Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Bộ Tư pháp | 25/2/2011 |
| x | x |
|
| x | Phụ lục không đúng mẫu |
16 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 15/2/2011 | x | x | x |
| x |
|
|
17 | Bộ Xây dựng | 15/12/2010 |
| x | x |
| x |
|
|
18 | Bộ Y tế | 15/2/2011 | x | x | x |
|
| x | Thiếu xếp hạng dự án |
19 | Bảo hiểm Xã hội Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Đài Tiếng nói Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Đài Truyền hình Việt Nam | 25/1/2011 | x | x | x |
| x |
|
|
22 | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 29/1/2011 |
| x | x |
|
| x | Phụ lục không đúng mẫu |
23 | Ủy ban Dân tộc | 29/1/2011 |
| x |
| x | x |
|
|
24 | Thanh tra Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Văn phòng Chính phủ | 26/1/2011 |
| x |
| x | x |
|
|
26 | Học viện Chính trị Quốc gia HCM |
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Ban Tôn giáo Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | Ban Cơ yếu Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | Viện Khoa học và Công nghệ VN | 28/1/2011 | x | x | x |
| x |
|
|
30 | Viện Khoa học Xã hội Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | Ủy ban Chứng khoán Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | Kiểm toán Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | Thông tấn xã Việt Nam | 18/1/2011 |
| x |
|
|
|
| Không có dự án ODA |
34 | Ngân hàng Phát triển Việt Nam | 9/2/2011 |
| x | x |
| x |
|
|
35 | Ban Quản lý Lăng Chủ tịch HCM | 24/1/2011 |
| x |
|
|
|
| Không có dự án ODA |
36 | Văn phòng Trung ương Đảng |
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | Văn phòng Quốc hội | 30/1/2011 |
| x | x |
|
| x | Phụ lục không đúng mẫu |
38 | Văn phòng Chủ tịch nước | 18/1/2011 |
| x |
|
|
|
| Không có dự án ODA |
39 | Tòa án Nhân dân tối cao | 20/12/2010 |
| x |
| x |
| x |
|
40 | Viện Kiểm sát Nhân dân tối cao |
|
|
|
|
|
|
|
|
41 | Ủy ban TƯ Mặt trận Tổ quốc VN |
|
|
|
|
|
|
|
|
42 | Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
43 | Trung ương Đoàn TNCS HCM |
|
|
|
|
|
|
|
|
44 | Trung ương Hội LH Phụ nữ VN | 28/2/2011 | x |
| x |
| x |
|
|
45 | Hội Nông dân Việt Nam | 13/1/2011 |
| x |
|
|
|
| Không có dự án ODA |
46 | Hội Cựu chiến binh Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
| II. CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ |
| 38 | 62 | 60 | 2 | 52 | 10 |
|
| Đồng bằng sông Hồng |
| 7 | 10 | 10 | 0 | 9 | 1 |
|
1 | Tp. Hà Nội | 20/1/2011 | x | x | x |
| x |
|
|
2 | Vĩnh Phúc | 21/2/2011 | x | x | x |
| x |
|
|
3 | Bắc Ninh | 30/1/2011 | x | x | x |
| x |
|
|
4 | Hải Dương | 26/1/2011 | x | x | x |
| x |
|
|
5 | Tp. Hải Phòng | 9/2/2011 |
| x | x |
| x |
|
|
6 | Hưng Yên | 17/2/2011 | x | x | x |
| x |
|
|
7 | Thái Bình | 11/2/2011 | x | x | x |
| x |
|
|
8 | Hà Nam | 9/2/2011 |
| x | x |
| x |
|
|
9 | Nam Định | 6/12/2011 |
| x | x |
|
| x | Thiếu phụ lục, thiếu xếp hạng dự án |
10 | Ninh Bình | 9/2/2011 | x | x | x |
| x |
|
|
| Đông Bắc Bộ |
| 7 | 11 | 11 | 0 | 9 | 2 |
|
11 | Hà Giang | 30/1/2011 | x | x | x |
| x |
|
|
12 | Cao Bằng | 26/1/2011 | x | x | x |
| x |
|
|
13 | Bắc Kạn | 16/2/2011 |
| x | x |
| x |
|
|
14 | Tuyên Quang | 28/1/2011 |
| x | x |
| x |
|
|
15 | Lào Cai | 18/1/2011 |
| x | x |
| x |
|
|
16 | Yên Bái | 27/1/2011 | x | x | x |
| x |
|
|
17 | Thái Nguyên | 27/1/2011 | x | x | x |
| x |
|
|
18 | Lạng Sơn | 9/2/2011 |
| x | x |
|
| x | Phụ lục không đúng mẫu |
19 | Quảng Ninh | 11/2/2011 | x | x | x |
| x |
|
|
20 | Bắc Giang | 28/1/2011 | x | x | x |
|
| x | Phụ lục không đúng mẫu |
21 | Phú Thọ | 20/1/2011 | x | x | x |
| x |
|
|
| Tây Bắc Bộ |
| 3 | 4 | 3 | 1 | 2 | 2 |
|
22 | Điện Biên | 17/2/2011 | x | x | x |
| x |
|
|
23 | Lai Châu | 25/1/2011 | x | x | x |
|
| x | Phụ lục không đúng mẫu |
24 | Sơn La | 30/1/2011 | x | x | x |
| x |
|
|
25 | Hòa Bình | 13/12/2010 |
| x |
| x |
| x | Báo cáo thúc đẩy giải ngân |
| Bắc Trung Bộ |
| 4 | 6 | 6 | 0 | 5 | 1 |
|
26 | Thanh Hóa | 9/2/2011 | x | x | x |
| x |
|
|
27 | Nghệ An | 8/2/2011 | x | x | x |
| x |
|
|
28 | Hà Tĩnh | 17/2/2011 | x | x | x |
| x |
|
|
29 | Quảng Bình | 11/2/2011 |
| x | x |
|
| x | Phụ lục không đúng mẫu |
30 | Quảng Trị | 9/2/2011 |
| x | x |
| x |
|
|
31 | Thừa Thiên – Huế | 28/1/2011 | x | x | x |
| x |
|
|
| Duyên hải Nam Trung Bộ |
| 5 | 6 | 6 | 0 | 6 | 0 |
|
32 | Tp. Đà Nẵng | 14/1/2011 | x | x | x |
| x |
|
|
33 | Quảng Nam | 26/1/2011 |
| x | x |
| x |
|
|
34 | Quảng Ngãi | 9/2/2011 | x | x | x |
| x |
|
|
35 | Bình Định | 28/1/2011 | x | x | x |
| x |
|
|
36 | Phú Yên | 15/12/2010 | x | x | x |
| x |
|
|
37 | Khánh Hòa | 19/1/2011 | x | x | x |
| x |
|
|
| Tây Nguyên |
| 2 | 5 | 5 | 0 | 4 | 1 |
|
38 | Kon Tum | 23/12/2010 |
| x | x |
|
| x | Phụ lục không đúng mẫu |
39 | Gia Lai | 9/2/2011 |
| x | x |
| x |
|
|
40 | Đăk Lăk | 28/1/2011 | x | x | x |
| x |
|
|
41 | Đăk Nông | 10/2/2011 |
| x | x |
| x |
|
|
42 | Lâm Đồng | 10/2/2011 | x | x | x |
| x |
|
|
| Đông Nam Bộ |
| 2 | 8 | 8 | 0 | 8 | 0 |
|
43 | Ninh Thuận | 29/1/2011 |
| x | x |
| x |
|
|
44 | Bình Thuận | 30/1/2011 |
| x | x |
| x |
|
|
45 | Bình Phước | 27/1/2011 |
| x | x |
| x |
|
|
46 | Tây Ninh | 18/1/2011 | x | x | x |
| x |
|
|
47 | Bình Dương | 21/2/2011 |
| x | x |
| x |
|
|
48 | Đồng Nai | 18/1/2011 |
| x | x |
| x |
|
|
49 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 19/1/2011 | x | x | x |
| x |
| Gửi kèm dữ liệu PMT |
50 | Tp. Hồ Chí Minh | 21/2/2011 |
| x | x |
| x |
|
|
| Đồng bằng sông Cửu Long |
| 8 | 12 | 11 | 1 | 9 | 3 |
|
51 | Long An |
|
|
|
|
|
|
|
|
52 | Tiền Giang | 28/1/2011 | x | x | x |
| x |
|
|
53 | Bến Tre | 25/1/2011 | x | x | x |
| x |
|
|
54 | Trà Vinh | 28/1/2011 | x | x | x |
|
| x | Phụ lục không đúng mẫu |
55 | Vĩnh Long | 26/1/2011 |
| x | x |
| x |
|
|
56 | Đồng Tháp | 22/12/2010 |
| x |
| x |
| x |
|
57 | An Giang | 9/2/2011 |
| x | x |
| x |
|
|
58 | Kiên Giang | 26/1/2011 | x | x | x |
| x |
|
|
59 | Tp. Cần Thơ | 15/2/2011 |
| x | x |
| x |
|
|
60 | Hậu Giang | 25/1/2011 | x | x | x |
| x |
|
|
61 | Sóc Trăng | 29/1/2011 | x | x | x |
|
| x | Phụ lục không đúng mẫu |
62 | Bạc Liêu | 30/1/2011 | x | x | x |
| x |
|
|
63 | Cà Mau | 18/1/2011 | x | x | x |
| x |
|
|
| Tổng cộng (các CQCQ) |
| 48 | 86 | 78 | 6 | 67 | 17 |
|
| CÁC TẬP ĐOÀN KINH TẾ, TỔNG CÔNG TY 91 (CƠ QUAN CHỦ DỰ ÁN) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tập đoàn Than – Khoáng sản VN | 30/11/2010 |
| x |
|
|
|
| Báo cáo thúc đẩy giải ngân |
2 | TCT Đường sắt Việt Nam | 3/12/2010 |
| x |
|
|
|
| Báo cáo thúc đẩy giải ngân |
3 | Tập đoàn Bưu chính viễn thông VN | 6/12/2010 |
| x |
|
|
|
| Báo cáo thúc đẩy giải ngân |
4 | TCT Thuốc lá Việt Nam | 11/1/2011 |
| x |
|
|
|
| Không có dự án ODA |
5 | TCT Lương thực miền Nam | 19/1/2011 |
| x |
|
|
|
| Không có dự án ODA |
6 | Tập đoàn Dầu khí Việt Nam | 21/1/2011 |
| x |
|
|
|
| Không có dự án ODA |
7 | Tập đoàn Hóa chất Việt Nam | 27/1/2011 |
| x |
|
|
|
| Không có dự án ODA |
8 | Tập đoàn Điện lực Việt Nam | 27/1/2011 |
| x |
|
|
|
| Báo cáo theo mẫu CQCQ |
PHỤ LỤC IA
CÁC CƠ QUAN CHỦ QUẢN GỬI BÁO CÁO QUÝ IV/2010
(có gửi Báo cáo: x ; không gửi Báo cáo: 0)
STT | Cơ quan chủ quản | Quý | Quý | Quý | Quý | Quý | Quý | Quý | Quý | Quý | Quý | Quý | Quý |
| CÁC BỘ NGÀNH TW | 7 | 11 | 7 | 16 | 13 | 18 | 12 | 15 | 12 | 20 | 16 | 26 |
1 | Bộ Giao thông Vận tải | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x |
2 | Bộ Tài chính | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x |
3 | Bộ Nông nghiệp và PTNT | 0 | x | 0 | 0 | 0 | x | x | x | x | x | x | x |
4 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | x | 0 | x | x | 0 | x | 0 | 0 | 0 | x | x | x |
5 | Bộ Y tế | 0 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x |
6 | Bộ Công thương | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | x |
7 | Bộ Xây dựng | 0 | x | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | x | x | x |
8 | Bộ Văn hóa, Thể thao & Du lịch | 0 | x | 0 | 0 | x | x | 0 | 0 | 0 | x | 0 | x |
9 | Bộ Khoa học và Công nghệ | 0 | x | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
10 | Bộ Quốc phòng | 0 | 0 | 0 | x | x | x | x | x | 0 | x | x | x |
11 | Bộ Nội vụ | 0 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x |
12 | Bộ Ngoại giao | x | 0 | 0 | x | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
13 | Bộ Tư pháp | x | 0 | x | x | x | x | x | x | x | x | 0 | x |
14 | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | x |
15 | Bộ Công An | 0 | 0 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x |
16 | Bộ LĐ, TB&XH |
|
|
|
|
|
|
| x | 0 | 0 | 0 | 0 |
17 | Văn phòng Chủ tịch nước |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | x |
18 | Văn phòng Quốc hội | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | x | 0 | x | 0 | 0 | x | x |
19 | Văn phòng Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | x |
20 | Ban Quản lý Lăng Chủ tịch HCM |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | x |
21 | Hội LHPN Việt Nam | 0 | 0 | 0 | x | 0 | x | 0 | 0 | 0 | x | x | x |
22 | Kiểm toán Nhà nước VN | x | x | 0 | x | x | 0 | 0 | 0 | 0 | x | 0 | 0 |
23 | Tòa án nhân dân tối cao | x | x | 0 | x | 0 | x | 0 | 0 | x | 0 | x | x |
24 | Ngân hàng Nhà nước VN | 0 | 0 | 0 | x | 0 | x | 0 | 0 | x | x | x | x |
25 | Ủy ban Dân tộc | 0 | x | 0 | x | x | x | x | x | x | x | x | x |
26 | Thông tấn xã Việt Nam |
|
|
| x | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | x |
27 | Học viện CTQG Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
|
|
| x | 0 | 0 | 0 | 0 |
28 | Viện Khoa học Xã hội VN |
|
|
|
|
|
| x | x | 0 | 0 | 0 | 0 |
29 | Viện Khoa học và Công nghệ |
|
|
| x | x | x | x | x | x | x | x | x |
30 | Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
|
|
|
| x | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
31 | Đài Truyền hình Việt Nam |
|
|
|
|
| x | 0 | 0 | 0 | x | 0 | x |
32 | Trung ương ĐTNCS HCM |
|
|
|
|
| x | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
33 | Ngân hàng Phát triển VN |
|
|
|
| x | x | x | x | x | x | x | x |
34 | Đài Tiếng nói Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | x | 0 | 0 |
35 | Hội Nông dân Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | x |
36 | Viện KSND Tối cao |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | x | 0 | 0 |
| CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ | 31 | 52 | 52 | 53 | 56 | 62 | 55 | 54 | 56 | 60 | 60 | 62 |
| Đồng bằng sông Hồng | 4 | 9 | 8 | 8 | 10 | 10 | 7 | 7 | 10 | 10 | 10 | 10 |
1 | Tp Hà Nội | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x |
2 | Vĩnh Phúc | 0 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x |
3 | Bắc Ninh | x | x | x | x | x | x | 0 | 0 | x | x | x | x |
4 | Hải Dương | 0 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x |
5 | Hải Phòng | 0 | x | 0 | 0 | x | x | x | x | x | x | x | x |
6 | Hưng Yên | 0 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x |
7 | Thái Bình | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x |
8 | Hà Nam | 0 | 0 | x | 0 | x | x | 0 | 0 | x | x | x | x |
9 | Nam Định | x | x | x | x | x | x | 0 | 0 | x | x | x | x |
10 | Ninh Bình | 0 | x | 0 | x | x | x | x | x | x | x | x | x |
| Đông Bắc Bộ | 4 | 10 | 7 | 10 | 10 | 11 | 11 | 11 | 10 | 10 | 10 | 10 |
11 | Hà Giang | 0 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x |
12 | Cao Bằng | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x |
13 | Bắc Kạn | x | x | 0 | x | x | x | x | 0 | x | x | x | x |
14 | Tuyên Quang | 0 | x | 0 | x | x | x | x | x | x | x | x | x |
15 | Lào Cai | 0 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x |
16 | Yên Bái | 0 | x | x | x | 0 | x | x | x | x | 0 | x | x |
17 | Thái Nguyên | 0 | x | 0 | x | x | x | x | x | x | x | x | x |
18 | Lạng Sơn | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x |
19 | Quảng Ninh | x | 0 | 0 | 0 | x | x | x | x | x | x | x | x |
20 | Bắc Giang | 0 | x | x | x | x | x | x | x | 0 | x | 0 | x |
21 | Phú Thọ | 0 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x |
| Tây Bắc Bộ | 2 | 3 | 3 | 3 | 4 | 4 | 4 | 4 | 3 | 4 | 4 | 4 |
22 | Điện Biên | 0 | x | 0 | x | x | x | x | x | 0 | x | x | x |
23 | Lai Châu | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x |
24 | Sơn La | 0 | 0 | x | 0 | x | x | x | x | x | x | x | x |
25 | Hòa Bình | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x |
| Bắc Trung Bộ | 5 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 5 | 6 |
26 | Thanh Hóa | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x |
27 | Nghệ An | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x |
28 | Hà Tĩnh | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x |
29 | Quảng Bình | 0 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x |
30 | Quảng Trị | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x |
31 | Thừa Thiên – Huế | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | 0 | x |
| Duyên hải Nam Trung Bộ | 3 | 5 | 6 | 5 | 5 | 6 | 6 | 5 | 6 | 6 | 6 | 6 |
32 | Đà Nẵng | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x |
33 | Quảng Nam | x | x | x | x | 0 | x | x | x | x | x | x | x |
34 | Quảng Ngãi | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x |
35 | Bình Định | 0 | x | x | 0 | x | x | x | x | x | x | x | x |
36 | Phú Yên | 0 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x |
37 | Khánh Hòa | 0 | 0 | x | x | x | x | x | 0 | x | x | x | x |
| Tây Nguyên | 1 | 3 | 4 | 2 | 3 | 4 | 3 | 4 | 4 | 5 | 5 | 5 |
38 | Kon Tum | x | x | 0 | x | x | x | 0 | 0 | x | x | x | x |
39 | Gia Lai | 0 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x |
40 | Đăk Lăk | 0 | 0 | 0 | 0 | x | x | x | x | x | x | x | x |
41 | Đăk Nông | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | x | x | x | x | x | x | x |
42 | Lâm Đồng | 0 | x | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | x | 0 | x | x | x |
| Đông Nam Bộ | 5 | 6 | 6 | 8 | 7 | 8 | 7 | 6 | 6 | 6 | 8 | 8 |
43 | Ninh Thuận | 0 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x |
44 | Bình Thuận | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x |
45 | Bình Phước | 0 | x | x | x | x | x | 0 | 0 | 0 | 0 | x | x |
46 | Tây Ninh | x | x | x | x | x | x | x | 0 | x | x | x | x |
47 | Bình Dương | x | 0 | 0 | x | x | x | x | x | x | x | x | x |
48 | Đồng Nai | x | 0 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x |
49 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 0 | x | 0 | x | 0 | x | x | x | 0 | x | x | x |
50 | Tp. Hồ Chí Minh | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x |
| Đồng bằng sông Cửu Long | 7 | 10 | 12 | 11 | 11 | 13 | 11 | 10 | 11 | 12 | 12 | 12 |
51 | Long An | x | 0 | x | 0 | 0 | x | x | 0 | 0 | x | x | 0 |
52 | Tiền Giang | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x |
53 | Bến Tre | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x |
54 | Trà Vinh | 0 | 0 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x |
55 | Vĩnh Long | 0 | x | 0 | x | x | x | x | x | x | x | x | x |
56 | Đồng Tháp | 0 | 0 | x | 0 | 0 | x | 0 | 0 | 0 | 0 | x | x |
57 | An Giang | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | 0 | x |
58 | Kiên Giang | 0 | x | x | x | x | x | x | 0 | x | x | x | x |
59 | Cần Thơ | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x |
60 | Hậu Giang | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x |
61 | Sóc Trăng | 0 | x | x | x | x | x | 0 | x | x | x | x | x |
62 | Bạc Liêu | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x |
63 | Cà Mau | 0 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x |
| Tổng cộng | 7 | 11 | 7 | 16 | 69 | 80 | 67 | 70 | 68 | 80 | 76 | 88 |
PHỤ LỤC II
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH GỬI BÁO CÁO THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN ODA QUÝ IV/2010 CỦA CÁC CHỦ DỰ ÁN
(Theo mẫu báo cáo Phụ lục 1 – Quyết định 803/2007/QĐ-BKH)
STT | Tên chương trình, dự án | Nhà tài trợ | Tên cơ quan chủ quản | Tên chủ dự án | Đơn vị gửi báo cáo | Thời gian gửi báo cáo | Hình thức gửi báo cáo | Sử dụng AMT để lập và gửi báo cáo | Chất lượng báo cáo | Thiếu nội dung tiếng Anh | |||
Thư điện tử | Văn bản | Có sử dụng AMT/AMF | Chưa sử dụng AMT | Đủ thông tin | Thiếu thông tin | ||||||||
| Các chương trình, dự án |
|
|
|
|
| 123 | 150 | 174 | 26 | 73 | 127 | 139 |
1 | DA Hỗ trợ Đài TNVN sản xuất và phát sóng CT giải trí – giáo dục nhằm thay đổi hành vi về HIV/AIDS | Danida | Đài TNVN | Đài TNVN | Chủ dự án | 28/01/2011 |
| x | x |
|
| x | x |
2 | DA HTKT chuẩn bị dự án Hiện đại hóa quản lý Bảo hiểm xã hội VN | WB | BHXH VN | BHXH VN | Chủ dự án | 17/02/2011 |
| x | x |
|
| x | x |
3 | DA Phòng ngừa hiệu quả nạn buôn bán người thông qua chiến lược truyền thông thay đổi hành vi toàn diện tại cộng đồng | IOM | Bộ Công an | Bộ Công an | Chủ dự án | 14/02/2011 | x |
|
| x |
| x | x |
4 | DA Truyền tải điện miền Bắc | ADB | Bộ Công thương | TCT Truyền tải điện QG | TĐ Điện lực VN | 19/01/2011 | x | x | x |
| x |
|
|
5 | DA Truyền tải điện miền Bắc mở rộng | ADB | Bộ Công thương | TCT Truyền tải điện QG | TĐ Điện lực VN | 19/01/2011 | x | x | x |
| x |
|
|
6 | DA Nhà máy Nhiệt điện Mông Dương I | ADB | Bộ Công thương | TĐ Điện lực VN | TĐ Điện lực VN | 19/01/2011 | x | x | x |
| x |
|
|
7 | DA Thủy điện sông Bung 4 | ADB | Bộ Công thương | TĐ Điện lực VN | TĐ Điện lực VN | 19/01/2011 | x | x | x |
| x |
|
|
8 | DA TCNL nghiên cứu, đào tạo và phát triển thử nghiệm kỹ thuật dệt của Viện Dệt May | Bỉ | Bộ Công thương | Việt Dệt may | Chủ dự án | 26/01/2011 |
| x | x |
|
| x | x |
9 | DA Đào tạo công nghệ khai thác than | Jica | Bộ Công thương | TĐ CN Than – KS VN | Chủ dự án | 14/02/2011 |
| x |
| x |
| x | x |
10 | DA Đầu tư xây dựng nhà máy nhiệt điện Ô Môn và lưới điện truyền tải khu vực đồng bằng sông Cửu Long | Jica | Bộ Công thương | TĐ Điện lực VN | Chủ dự án | 5/01/2011 | x | x | x |
| x |
|
|
11 | DA xây dựng nhà máy nhiệt điện Nghi Sơn I | Jica | Bộ Công thương | TĐ Điện lực VN | TĐ Điện lực VN | 19/01/2011 | x | x | x |
| x |
| x |
12 | DA Hạn mức tín dụng NIB cho ngành điện | NIB | Bộ Công thương | TĐ Điện lực VN | TĐ Điện lực VN | 19/01/2011 | x | x | x |
| x |
| x |
13 | DA Hệ thống miniSCADA | Phần Lan | Bộ Công thương | Công ty Điện lực miền Trung | TĐ Điện lực VN | 19/01/2011 | x | x | x |
| x |
|
|
14 | DA HTKT chuẩn bị dự án phát triển nguồn điện Việt Nam | WB | Bộ Công thương | TĐ Điện lực VN | TĐ Điện lực VN | 19/01/2011 | x | x | x |
| x |
| x |
15 | DA Phát triển giáo dục trung học cơ sở II | ADB | Bộ GD&ĐT | Bộ GD&ĐT | Chủ dự án | 20/01/2011 | x | x | x |
|
| x | x |
16 | Chương trình Phát triển giáo dục trung học | ADB | Bộ GD&ĐT | Bộ GD&ĐT | Chủ dự án | 18/02/2011 | x | x | x |
|
| x | x |
17 | DA Giáo dục trung học cơ sở vùng khó khăn nhất | ADB | Bộ GD&ĐT | Bộ GD&ĐT | BQLDA | 25/01/2011 |
| x | x |
|
| x | x |
18 | DA Phát triển giáo viên THPT&TCCN | ADB | Bộ GD&ĐT | Bộ GD&ĐT | Chủ dự án | 18/01/2011 |
| x | x |
|
| x | x |
19 | DA Hỗ trợ và phát triển đào tạo đại học và sau đại học về CNTT & TT | Jica | Bộ GD&ĐT | ĐH Bách khoa HN | Chủ dự án | 21/01/2011 | x |
| x |
|
| x | x |
20 | CT Đảm bảo chất lượng giáo dục trường học | WB | Bộ GD&ĐT | Bộ GD&ĐT | Chủ dự án | 20/01/2011 | x |
| x |
| x |
| x |
21 | DA Giáo dục tiểu học cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn | WB | Bộ GD&ĐT | Bộ GD&ĐT | Chủ dự án | 24/01/2011 | x | x | x |
| x |
| x |
22 | DA Giáo dục đại học II | WB | Bộ GD&ĐT | Bộ GD&ĐT | Chủ dự án | 27/01/2011 | x |
| x |
| x |
|
|
23 | DA Cải tạo nâng cấp tuyến đường sắt Yên Viên – Lào Cai | ADB | Bộ GTVT | TCT Đường sắt Việt Nam | Chủ dự án | 18/01/2011 | x | x | x |
|
| x |
|
24 | DA Xây dựng Quốc lộ 3 mới và hệ thống mạng lưới đường bộ liên quan Hà Nội – Thái Nguyên (Giai đoạn 1) | Jica | Bộ GTVT | TC Đường bộ VN | Chủ dự án | 18/01/2011 | x |
| x |
|
| x | x |
25 | DA Khôi phục các cầu trên QL1, giai đoạn 3, đoạn Cần Thơ – Cà Mau | Jica | Bộ GTVT | TC Đường bộ VN | Chủ dự án | 18/01/2011 | x |
| x |
|
| x | x |
26 | DA XD nhà ga hành khách T2 – Cảng hàng không quốc tế Nội Bài | Jica | Bộ GTVT | TCT Cảng hàng không MB | Chủ dự án | 12/01/2011 |
| x | AMF |
|
| x | x |
27 | DA Xây dựng đường sắt đô thị Hà Nội (tuyến số 1), giai đoạn 1 | Jica | Bộ GTVT | TCT Đường sắt Việt Nam | Chủ dự án | 18/01/2011 | x | x | x |
|
| x |
|
28 | DA Nâng cao an toàn cầu đường sắt trên tuyến Hà Nội – TP. Hồ Chí Minh | Jica | Bộ GTVT | TCT Đường sắt Việt Nam | Chủ dự án | 18/01/2011 | x | x | x |
|
| x |
|
29 | DA Hiện đại hóa Trung tâm vận tải đường sắt | KfW | Bộ GTVT | TCT Đường sắt Việt Nam | Chủ dự án | 18/01/2011 | x | x | x |
|
| x |
|
30 | DA Hệ thống thông tin tín hiệu Hà Nội – Vinh, tuyến đường sắt Thống Nhất, giai đoạn II | Pháp | Bộ GTVT | TCT Đường sắt Việt Nam | Chủ dự án | 18/01/2011 | x | x | x |
|
| x |
|
31 | DA Hiện đại hóa hệ thống tín hiệu một số ga chính trên tuyến đường sắt Thống Nhất | Thụy Sĩ | Bộ GTVT | TCT Đường sắt Việt Nam | Chủ dự án | 18/01/2011 | x | x | x |
|
| x |
|
32 | DA Hiện đại hóa Thông tin tín hiệu đường sắt đoạn Vinh – Sài Gòn, tuyến đường sắt Thống Nhất, giai đoạn 1 | Trung Quốc | Bộ GTVT | TCT Đường sắt Việt Nam | Chủ dự án | 18/01/2011 | x | x | x |
|
| x |
|
33 | DA Hiện đại hóa Thông tin tín hiệu đường sắt ba tuyến Hà Nội – Lào Cai, Hà Nội – Đồng Đăng, Hà Nội – Thái Nguyên và khu đầu mối Hà Nội | Trung Quốc | Bộ GTVT | TCT Đường sắt Việt Nam | Chủ dự án | 18/01/2011 | x | x | x |
|
| x |
|
34 | DA Phát triển cơ sở hạ tầng giao thông đồng bằng sông Cửu Long | WB | Bộ GTVT | Cục Đường thủy nội bộ | Chủ dự án | 11/02/2011 | x | x | x |
| x |
|
|
35 | DA Nâng cấp cải tạo mạng lưới đường bộ - Hợp phần Bảo trì & Hợp phần Tăng cường Thể chế | WB | Bộ GTVT | TC Đường bộ VN | Chủ dự án | 18/01/2011 | x |
| x |
| x |
|
|
36 | DA Cải tạo hệ thống thoát nước dọc tuyến đường sắt Hà Nội – TP HCM (TDA WB4) | WB | Bộ GTVT | TCT Đường sắt Việt Nam | Chủ dự án | 18/01/2011 | x | x | x |
|
| x |
|
37 | DA Hỗ trợ các doanh nghiệp vừa và nhỏ VN đáp ứng và thực thi trách nhiệm xã hội doanh nghiệp (CRS) vì sự liên kết hoàn thiện với chuỗi cung ứng toàn cầu trong sản xuất bền vững | EC | Bộ KH&CN | Bộ KH&CN | Bộ KH&CN | 18/01/2011 | x | x | Lỗi macro |
|
| x | x |
38 | DA Ứng dụng kỹ thuật phân tích hạt nhân trong kiểm soát ô nhiễm môi trường | IAEA | Bộ KH&CN | Bộ KH&CN | Bộ KH&CN | 18/01/2011 | x | x | x |
|
| x | x |
39 | DA Thiết lập kỹ thuật đánh dấu trong khảo sát quá trình công nghiệp khí | IAEA | Bộ KH&CN | Bộ KH&CN | Bộ KH&CN | 18/01/2011 | x | x | x |
|
| x | x |
40 | DA TCNL kỹ thuật cho các cơ quan quản lý nhà nước về an toàn bức xạ hạt nhân – VIE/9/010 | IAEA | Bộ KH&CN | Bộ KH&CN | Bộ KH&CN | 18/01/2011 | x | x | x |
|
| x | x |
41 | DA TCNL kỹ thuật cho các cơ quan quản lý nhà nước về an toàn bức xạ hạt nhân – VIE/9/013 | IAEA | Bộ KH&CN | Bộ KH&CN | Bộ KH&CN | 18/01/2011 | x | x | x |
|
| x | x |
42 | DA Các thể chế thị trường cho chuyển giao công nghệ ở các doanh nghiệp nông nghiệp vừa và nhỏ ở VN | Sida | Bộ KH&CN | Bộ KH&CN | Bộ KH&CN | 18/01/2011 | x | x | x |
|
| x | x |
43 | DA PT Cơ sở hạ tầng khu công nghệ cao Hòa Lạc | Jica | Bộ KH&CN | Bộ KH&CN | Chủ dự án | 19/01/2011 | x | x | x |
|
| x | x |
44 | DA Nâng cao hiệu quả trong sử dụng năng lượng trong các doanh nghiệp nhỏ và vừa tại VN | Quỹ MT Toàn cầu | Bộ KH&CN | Bộ KH&CN | Bộ KH&CN | 18/01/2011 | x | x | x |
|
| x | x |
45 | DA Hỗ trợ VN sau khi gia nhập WTO – Xây dựng khả năng đáp ứng các quy định của HĐ TBT/SPS đối với một số lĩnh vực xuất khẩu chính | Thụy Sĩ | Bộ KH&CN | Bộ KH&CN | Bộ KH&CN | 18/01/2011 | x | x | Lỗi macro |
|
| x | x |
46 | DA HTKT Tăng cường Công tác Theo dõi và Đánh giá ở Việt Nam | AusAID | Bộ KH&ĐT | Bộ KH&ĐT | Chủ dự án | 15/01/2011 | x |
| x |
| x |
|
|
47 | Chương trình DEC | Danida | Bộ KH&ĐT | Bộ KH&ĐT | Chủ dự án | 18/01/2011 |
| x |
| x |
| x | x |
48 | DA Chứng nhận Global Gap Quacert | Danida | Bộ KH&ĐT | TC TCĐL Chất lượng | Bộ KH&CN | 18/01/2011 |
| x | x |
|
| x | x |
49 | DA NCNL nghiên cứu và phân tích chính sách kinh tế của CIEM | Danida | Bộ KH&ĐT | Viện NCQLKT TƯ | Chủ dự án | 1/12/2010 |
| x |
| x |
| x | x |
50 | DA TCNL Lồng ghép phát triển bền vững và biến đổi khí hậu | UNDP | Bộ KH&ĐT | Bộ KH&ĐT | Chủ dự án | 18/01/2011 |
| x |
| x |
| x | x |
51 | DA Hỗ trợ cải cách pháp lý phát triển kinh doanh | UNDP | Bộ KH&ĐT | Viện NCQLKT TƯ | Chủ dự án | 1/12/2010 |
| x |
| x |
| x | x |
52 | DA TCNL của TCTK trong việc cung cấp và sử dụng thông tin, số liệu về dân số, sức khỏe sinh sản và giới | UNFPA | Bộ KH&ĐT | TC Thống kê | Chủ dự án | 29/01/2011 |
| x |
| x |
| x | x |
53 | DA Lập kế hoạch, giám sát và đánh giá thuộc CT hợp tác VN – UNICEF | UNICEF | Bộ KH&ĐT | TC Thống kê | Chủ dự án | 29/01/2011 |
| x |
| x |
| x | x |
54 | DA Hỗ trợ giám sát phát triển kinh tế xã hội | UNICEF | Bộ KH&ĐT | TC Thống kê | Chủ dự án | 29/01/2011 |
| x |
| x |
| x | x |
55 | DA HTKT cải cách đăng ký kinh doanh tại VN | UNIDO | Bộ KH&ĐT | Cục QL ĐKý Kinh doanh | Chủ dự án | 29/01/2011 |
| x |
| x |
| x | x |
56 | DA Đào tạo nghề theo nhu cầu nhằm giảm nghèo tại ĐB sông Cửu Long | ADB | Bộ LĐ-TB&XH | TC Dạy nghề | Chủ dự án | 25/01/2011 | x | x | x |
| x |
| x |
57 | DA Tăng cường kỹ năng dạy nghề | ADB | Bộ LĐ-TB&XH | TC Dạy nghề | Chủ dự án | 12/02/2011 | x | x | x |
| x |
| x |
58 | DA Cung cấp trang thiết bị dạy nghề cho Trường CĐ nghề Dung Quất | Danida | Bộ LĐ-TB&XH | TC Dạy Nghề | Chủ dự án | 10/02/2011 |
| x | x |
|
| x | x |
59 | CT quốc gia BHLĐ, ATLĐ, VSLĐ nhằm tăng cường an toàn vệ sinh lao động tại nơi làm việc ở VN | Jica | Bộ LĐ-TB&XH | Bộ LĐ-TB&XH | Chủ dự án | 21/02/2011 | x |
|
| x |
| x | x |
60 | Chương trình Đào tạo nghề | KfW | Bộ LĐ-TB&XH | TC Dạy nghề | Chủ dự án | 24/01/2011 |
| x | x |
|
| x | x |
61 | DA Thành lập 5 trường Cao đẳng nghề Việt Nam – Hàn Quốc – Dự án thành phần 1 | KOICA | Bộ LĐ-TB&XH | TC Dạy nghề | Chủ dự án | 25/01/2011 | x | x | x |
| x |
| x |
62 | DA TCNL trong công tác ngoại giao kinh tế và đối thoại chính sách giữa Chính phủ và doanh nghiệp | UNDP | Bộ Ngoại giao | Bộ Ngoại giao | Chủ dự án | 1/03/2011 | x |
| x |
| x |
|
|
63 | DA NCNL lãnh đạo cho phụ nữ trong khu vực NN trong bối cảnh hội nhập KTQT | UNDP | Bộ Ngoại giao | Bộ Ngoại giao | Chủ dự án | 31/12/2010 |
| x | x |
|
| x | x |
64 | DA PT Nông thôn tổng hợp các tỉnh miền Trung | ADB | Bộ NN &PTNT | Bộ NN &PTNT | Chủ dự án | 29/01/2011 |
| x | x |
|
| x | x |
65 | DA Thủy lợi Phước Hòa | ADB | Bộ NN &PTNT | BQL ĐTXD Thủy lợi 9 | Chủ dự án | 26/01/2011 | x | x | x |
| x |
|
|
66 | DA Cấp nước sạch và VSNT nông thôn vùng miền Trung | ADB | Bộ NN &PTNT | TT nước sạch & VSMT NT | Chủ dự án | 31/01/2011 |
| x | x |
|
| x | x |
67 | DA Khoa học công nghệ nông nghiệp | ADB | Bộ NN &PTNT | Viện CSCL PTNT | Chủ dự án | 14/02/2011 |
| x | x |
| x |
| x |
68 | DA Thích nghi với biến đổi khí hậu: Tăng cường sự tham gia của cộng đồng địa phương trong quá trình ra quyết định | AusAID | Bộ NN &PTNT | Viện CSCL PTNT | Chủ dự án | 14/02/2011 |
| x | x |
| x |
|
|
69 | DA Ký sinh trùng gây bệnh có nguồn gốc thủy sản ở VN | Danida | Bộ NN &PTNT | Viện NCNT Thủy sản | Chủ dự án | 25/02/2011 | x |
| x |
| x |
|
|
70 | DA NCNL và cải cách chính sách nhằm giảm thiểu nguy cơ do thuốc bảo vệ thực vật gây ra ở VN | FAO | Bộ NN &PTNT | Cục Bảo vệ thực vật | Chủ dự án | 24/01/2011 | x |
| x |
| x |
| x |
71 | DA Phân tích chính sách nhằm xây dựng chính sách đất đai phục vụ phát triển kt-xh | UNDP | Bộ NN &PTNT | Viện CSCL PTNT | Chủ dự án | 14/02/2011 |
| x | x |
| x |
| x |
72 | DA Cấp nước và môi trường nông thôn | UNICEF | Bộ NN &PTNT | TT Nước sạch & VSMT NT | Chủ dự án | 30/01/2011 |
| x | x |
|
| x | x |
73 | DA Hỗ trợ Thủy lợi Việt Nam | WB | Bộ NN &PTNT | Bộ NN &PTNT | Chủ dự án | 14/02/2011 | x |
| x |
|
| x |
|
74 | DA Quản lý rủi ro thiên tai (WB4) | WB | Bộ NN &PTNT | Bộ NN &PTNT | Chủ dự án | 15/02/2011 | x |
| x |
| x |
|
|
75 | DA Cấp nước sạch và VSNT đồng bằng sông Hồng | WB | Bộ NN &PTNT | TT Nước sạch & VSMT NT | Chủ dự án | 30/01/2011 |
| x | x |
|
| x | x |
76 | DA NC Xây dựng khuyến nghị chính sách hỗ trợ phát triển của doanh nghiệp vừa và nhỏ trong lĩnh vực nông nghiệp | WB | Bộ NN &PTNT | Viện CSCL PTNT | Chủ dự án | 14/02/2011 |
| x | x |
| x |
| x |
77 | DA Đầu tư nâng cấp các trường dạy nghề thuộc Bộ Quốc phòng | Áo | Bộ Quốc phòng | Cục Kinh tế | Chủ dự án | 18/01/2011 | x | x | x |
|
| x | x |
78 | DA Đầu tư trang thiết bị y tế cho 15 bệnh viện quân đội – Giai đoạn 1 | Áo | Bộ Quốc phòng | Cục Quân y | Chủ dự án | 11/02/2011 | x | x | x |
| x |
|
|
79 | DA Đầu tư trang thiết bị y tế cho 15 bệnh viện quân đội – Giai đoạn 2 | Áo | Bộ Quốc phòng | Cục Quân y | Chủ dự án | 11/02/2011 | x | x | x |
| x |
|
|
80 | DA Đầu tư trang thiết bị y tế cho 15 bệnh viện quân đội – Giai đoạn 3 | Áo | Bộ Quốc phòng | Cục Quân y | Chủ dự án | 11/02/2011 | x | x | x |
| x |
|
|
81 | DA Hiện đại hóa quản lý thuế | WB | Bộ Tài Chính | TC Thuế | Chủ dự án | 21/01/2011 |
| x | x |
|
| x | x |
82 | DA Công trình Tuyến cáp quang biển trục Bắc – Nam | Jica | Bộ TT&TT | TĐ BCVT VN | Chủ dự án | 14/01/2011 | x | x | x |
| x |
|
|
83 | DA Phát triển mạng viễn thông nông thôn các tỉnh miền Trung Việt Nam | Jica | Bộ TT&TT | TĐ BCVT VN | Chủ dự án | 14/01/2011 | x | x | x |
| x |
|
|
84 | DA Phát triển mạng viễn thông nông thôn các tỉnh Phía Bắc Việt Nam | Pháp | Bộ TT&TT | TĐ BCVT VN | Chủ dự án | 14/01/2011 | x | x | x |
| x |
|
|
85 | DA Nhà Pháp luật Việt – Pháp | Pháp | Bộ Tư pháp | Nhà Pháp luật Việt Pháp | BQLDA | 24/01/2011 | x | x | x |
| x |
| x |
86 | DA Tăng cường đào tạo luật tại Việt Nam – Dự án Sida Giai đoạn 3 (2005-2009) | Sida | Bộ Tư pháp | ĐH Luật Hà Nội | BQLDA | 24/01/2011 | x |
| x |
| x |
| x |
87 | DA Phát triển du lịch bền vững tiểu vùng sông MêKông mở rộng | ADB | Bộ VH, TT-DL | Bộ VH, TT-DL | Chủ dự án | 11/01/2011 |
| x | x |
|
| x | x |
88 | DA TCNL nguồn nhân lực ngành du lịch và khách sạn VN | Lux Xăm Bua | Bộ VH, TT-DL | Bộ VH, TT-DL | Chủ dự án | 11/01/2011 |
| x | x |
|
| x | x |
89 | DA Xây dựng năng lực lập quy hoạch và quản lý đô thị | JICA | Bộ Xây dựng | Viện KT, Quy hoạch ĐT&NT | Chủ dự án | 18/01/2011 |
| x | x |
|
| x | x |
90 | DA TCNL Hợp đồng xây dựng | WB | Bộ Xây dựng | Bộ Xây dựng | Chủ dự án | 26/01/2011 |
| x | x |
|
| x | x |
91 | DA Chăm sóc và phát triển trẻ thơ tại cộng đồng | ADB | Bộ Y tế | TC Dân số - KHH gia đình | Chủ dự án | 11/01/2011 | x |
| x |
| x |
| x |
92 | DA Chăm sóc và phát triển trẻ thơ tại cộng đồng | ADB | Bộ Y tế | TC Dân số - KHH gia đình | Chủ dự án | 17/02/2011 |
| x |
| x |
| x | x |
93 | DA Phòng chống HIV/AIDS cho Thanh niên | ADB | Bộ Y tế | TC Dân số - KHH gia đình | Chủ dự án | 17/02/2011 |
| x |
| x |
| x | x |
94 | DA Đầu tư nâng cấp Trang thiết bị y tế Viện Tim mạch Việt Nam | Áo | Bộ Y tế | Bệnh viện Bạch Mai, HN | Chủ dự án | 24/02/2011 | x |
| x |
|
| x | x |
95 | DA Hỗ trợ chăm sóc sức khỏe người nghèo các tỉnh Miền núi phía Bắc và Tây Nguyên | EC | Bộ Y tế | Bộ Y tế | Chủ dự án | 20/01/2011 | x |
| Lỗi macro |
| x |
| x |
96 | DA Xây dựng năng lực cho hệ thống thanh tra thực phẩm tại Việt Nam | FAO | Bộ Y tế | Cục An toàn VS Thực phẩm | Chủ dự án | 25/01/2011 | x | x | x |
|
| x | x |
97 | DA Tăng cường quản lý dây chuyền lạnh bảo quản máu quốc gia của Việt Nam | Lux Xăm Bua | Bộ Y tế | Viện Huyết học Truyền máu TƯ | Chủ dự án | 14/01/2011 | x |
| x |
| x |
| x |
98 | DA TCNL cho UB Dân số Gia đình Trẻ em và các cơ quan liên quan thực hiện GĐ 2 của Chiến lược Dân số VN 2001-2010 | UNFPA | Bộ Y tế | TC Dân số - KHH gia đình | Chủ dự án | 17/02/2011 |
| x |
| x |
| x | x |
99 | DA Hỗ trợ phương tiện tránh thai cho chương trình dân số - khhgđ | UNFPA | Bộ Y tế | TC Dân số - KHH gia đình | Chủ dự án | 17/02/2011 |
| x |
| x |
| x | x |
100 | DA Hỗ trợ y tế các tỉnh Bắc Trung Bộ | WB | Bộ Y tế | Bộ Y tế | BQLDA | 10/01/2011 | x |
| x |
| x |
|
|
101 | DA Trưng bày Nhóm Phụ nữ đơn thân Tân Minh | Phần Lan | Hội LHPN VN | Bảo tàng Phụ nữ VN | Chủ dự án | 14/02/2011 | x |
|
| x |
| x | x |
102 | DA NCNL lập kế hoạch tài chính và huy động nguồn lực của HLHPNVN và nâng cao nhận thức cộng đồng nhằm giảm tình trạng bạo lực gia đình ở VN | Tây Ban Nha | Hội LHPN VN | Hội LHPN VN | Chủ dự án | 11/02/2011 | x |
|
| x |
| x | x |
103 | DA Tăng cường tỉ lệ nữ tham gia các vị trí lãnh đạo | Tây Ban Nha | Hội LHPN VN | Hội LHPN VN | Chủ dự án | 11/02/2011 | x |
| x |
| x |
| x |
104 | DA TCNL cho UB DSGĐ và các cơ quan liên quan trong việc thực hiện GĐ 2 của Chiến lược Dân số VN 2001-2010 | UNFPA | Hội LHPN Việt Nam | Ban HTPN phát triển KT | Chủ dự án | 10/02/2011 | x |
|
| x |
| x | x |
105 | DA Truyền thông thay đổi hành vi về rửa tay bằng xà phòng mở rộng | WB | Hội LHPN VN | Hội LHPN VN | Chủ dự án | 11/02/2011 | x |
| x |
|
| x | x |
106 | CT Cấp nước đô thị vừa và nhỏ đồng bằng sông Cửu Long | AFD | Ngân hàng PT Việt Nam | Ngân hàng PT Việt Nam | Chủ dự án | 18/01/2011 | x | x | x |
| x |
|
|
107 | DA Sử dụng hiệu quả tiết kiệm năng lượng và phát triển năng lượng tái tạo | Jica | Ngân hàng PT Việt Nam | Ngân hàng PT Việt Nam | Chủ dự án | 26/01/2011 | x | x | x |
| x |
|
|
108 | DA NCNL thể chế về tài trợ đầu tư hạ tầng tại VN | Jica | Ngân hàng PT Việt Nam | Ngân hàng PT Việt Nam | Chủ dự án | 9/02/2011 |
| x |
| x |
| x | x |
109 | DA Quỹ quay vòng Phát triển cấp nước đô thị | WB | Ngân hàng PT Việt Nam | Bộ Xây dựng | Chủ dự án | 26/01/2011 |
| x | x |
|
| x | x |
110 | DA Tài chính nhà ở | ADB | NH NN VN | NH NN VN | Chủ dự án | 19/01/2011 | x |
| x |
| x |
|
|
111 | DA HTKT Chính thức hóa các Tổ chức Tài chính Vi mô | ADB | NH NN VN | NH NN VN | Chủ dự án | 11/01/2011 | x |
| x |
|
| x | x |
112 | DA Tài trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ giai đoạn II | Jica | NH NN VN | NH NN VN | Chủ dự án | 19/01/2011 | x |
| x |
| x |
|
|
113 | DA Tài trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ giai đoạn III | Jica | NH NN VN | NH NN VN | Chủ dự án | 19/01/2011 | x |
| x |
| x |
|
|
114 | DA Xây dựng năng lực thể chế và hỗ trợ kỹ thuật dành cho ngành Ngân hàng giai đoạn 2007 – 2009 | Thụy Sĩ | NH NN VN | NH NN VN | Chủ dự án | 11/02/2011 | x |
| Lỗi macro |
|
| x | x |
115 | DA Tài chính Nông thôn III | WB | NH NN VN | NH Đầu tư & PT VN | Chủ dự án | 12/01/2011 | x |
| x |
| x |
| x |
116 | DA Hiện đại hóa Ngân hàng và hệ thống thanh toán 2 | WB | NH NN VN | NH NN VN | Chủ dự án | 11/02/2011 | x |
| x |
| x |
| x |
117 | DA Hệ thống Thông tin Quản lý và Hiện đại hóa Ngân hàng | WB | NH NN VN | NH NN VN | Chủ dự án | 11/02/2011 | x |
| x |
|
| x | x |
118 | DA Tăng cường năng lực hoạt động tình nguyện vì sự phát triển ở Việt Nam | UNV | TƯ Đoàn TNCS HCM | TƯ Đoàn TNCS HCM | Chủ dự án | 25/01/2011 |
| x | x |
|
| x |
|
119 | DA Kiểm soát lũ Bắc Vàm Nao | AusAID | UBND tỉnh An Giang | Sở NNPTNT An Giang | Chủ dự án | 21/01/2011 | x | x | x |
|
| x | x |
120 | DA Kiểm tra vận hành hệ thống Bắc Vàm Nao | AusAID | UBND tỉnh An Giang | Sở NNPTNT An Giang | Chủ dự án | 21/01/2011 | x | x | x |
|
| x | x |
121 | DA Nâng cao năng lực cán bộ và nông dân trong phát triển doanh nghiệp nhỏ nông thôn tỉnh An Giang giai đoạn 2009 – 2012 | Danida | UBND tỉnh An Giang | Sở NNPTNT An Giang | Chủ dự án | 21/01/2011 | x | x | x |
|
| x | x |
122 | DA Quan hệ đối tác vì người nghèo trong phát triển nông lâm nghiệp tỉnh Bắc Kạn | IFAD | UBND tỉnh Bắc Kạn | UBND tỉnh Bắc Kạn | Chủ dự án | 29/01/2011 |
| x | x |
|
| x | x |
123 | DA Cấp nước và vệ sinh thị xã Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Phần Lan | UBND tỉnh Bắc Kạn | CT Cấp nước Bắc Kạn | Chủ dự án | 15/02/2011 | x |
| x |
|
| x | x |
124 | DA Cấp thoát nước và vệ sinh thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn | Phần Lan | UBND tỉnh Bắc Kạn | CT Cấp nước Bắc Kạn | Chủ dự án | 15/02/2011 | x | x | x |
|
| x | x |
125 | Đường GTNT đến các xã miền núi đặc biệt khó khăn tỉnh Bắc Kạn | Quỹ Kuwait | UBND tỉnh Bắc Kạn | Sở GTVT Bắc Kạn | Chủ dự án | 21/01/2011 |
| x | x |
|
| x | x |
126 | DA Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thị xã Bắc Ninh giai đoạn 2003 – 2010 | KfW | UBND tỉnh Bắc Ninh | Cty Cấp thoát nước Bắc Ninh | Chủ dự án | 18/02/2011 | x | x |
| x |
| x | x |
127 | DA Phát triển kinh doanh với người nghèo nông thôn tỉnh Bến Tre | IFAD | UBND tỉnh Bến Tre | UBND tỉnh Bến Tre | BQLDA | 18/01/2011 | x |
| x |
| x |
|
|
128 | DA Cấp nước và vệ sinh đô thị Nam Thủ Dầu Một | ADB | UBND tỉnh Bình Dương | CT CTN MT Bình Dương | Chủ dự án | 31/12/2010 |
| x | x |
|
| x | x |
129 | DA Xây dựng nhà máy nước Tân Hiệp, tỉnh Bình Dương | Hà Lan | UBND tỉnh Bình Dương | CT CTN MT Bình Dương | Chủ dự án | 31/12/2010 |
| x | x |
|
| x | x |
130 | DA Cải thiện môi trường nước Nam Bình Dương | JBIC | UBND tỉnh Bình Dương | CT CTN MT Bình Dương | Chủ dự án | 12/01/2011 |
| x | x |
|
| x | x |
131 | DA Xây dựng khu liên hợp xử lý chất thải rắn Nam Bình Dương | Phần Lan | UBND tỉnh Bình Dương | CT CTN MT Bình Dương | Chủ dự án | 31/12/2010 |
| x | x |
|
| x | x |
132 | DA Cải thiện điều kiện vệ sinh và bảo vệ môi trường tại thị trấn Phan Rí Cửa và Liên Hương, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận | Bỉ | UBND tỉnh Bình Thuận | UBND huyện Tuy Phong | BQLDA | 20/01/2011 | x |
| x |
| x |
|
|
133 | DA Thu gom, xử lý và thoát nước thành phố Vũng Tàu | Pháp | UBND tỉnh BR – Vũng Tàu | CT TN & PT đô thị BR-VT | Chủ dự án | 20/01/2011 | x | x | x |
| x |
| x |
134 | DA Thu gom và xử lý nước thải TX Bà Rịa | Thụy Sĩ | UBND tỉnh BR – Vũng Tàu | CT TN & PT đô thị BR-VT | Chủ dự án | 20/01/2011 | x | x | x |
| x |
| x |
135 | DA Mở rộng hệ thống thoát nước mưa, nước thải và đấu nối hộ gia định TP Buôn Ma Thuột | Danida | UBND tỉnh Đăk Lăk | Cty QLDT & VSMT ĐLăk | Chủ dự án | 31/12/2010 |
| x | x |
|
| x |
|
136 | DA TT truyền hình kỹ thuật số và nâng cao năng lực cán bộ tại Đài Phát thanh và Truyền hình Đắk Lắk | Danida | UBND tỉnh Đắk Lắk | Đài PT&TH Đắk Lắk | Chủ dự án | 10/01/2011 | x | x | x |
|
| x | x |
137 | DA Đầu tư xây dựng Hệ thống thủy lợi tỉnh Đắk Lắk | Quỹ Kuwait | UBND tỉnh Đắk Lắk | UBND tỉnh Đắk Lắk | Chủ dự án | 21/01/2010 | x |
| x |
| x |
|
|
138 | DA Hệ thống cấp nước Thiện Tân, giai đoạn II | Hàn Quốc | UBND tỉnh Đồng Nai | CT Xây dựng cấp nước ĐN | Chủ dự án | 9/01/2011 |
| x | x |
|
| x | x |
139 | DA Hệ thống cấp nước Nhơn Trạch, giai đoạn I | JBIC | UBND tỉnh Đồng Nai | CT Xây dựng cấp nước ĐN | Chủ dự án | 9/01/2011 |
| x | x |
|
| x | x |
140 | DA Hệ thống thoát nước Thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp | Na Uy | UBND tỉnh Đồng Tháp | CT Cấp nước và MTĐT ĐT | Chủ dự án | 20/01/2011 |
| x | x |
|
| x | x |
141 | DA NCKT việc loại trừ ARSEN trong nước uống và xử lý nước thải cho một cụm dân cư vừa và nhỏ tại tỉnh ĐT | Pháp | UBND tỉnh Đồng Tháp | CT Cấp nước và MTĐT ĐT | Chủ dự án | 20/01/2011 |
| x | x |
|
| x | x |
142 | DA Thí điểm giảm nghèo huyện la Pa, tỉnh Gia Lai | ADB | UBND tỉnh Gia Lai | UBND tỉnh Gia Lai | Chủ dự án | 4/01/2011 | x | x |
| x |
| x | x |
143 | DA Phân cấp giảm nghèo tỉnh Hà Giang | IFAD | UBND tỉnh Hà Giang | UBND tỉnh Hà Giang | Sở KH&ĐT Hà Giang | 18/01/2011 | x |
| x |
| x |
| x |
144 | DA Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam | Bỉ | UBND tỉnh Hà Nam | UBND TP Phủ Lý | Chủ dự án | 10/01/2011 |
| x | x |
|
| x | x |
145 | DA Hệ thống cấp nước thành phố Hải Dương giai đoạn 2006 – 2010 | Hà Lan | UBND tỉnh Hải Dương | Cty Nước sạch HD | Chủ dự án | 12/01/2011 | x |
| x |
| x |
| x |
146 | DA Nhà máy chế biến phân hữu cơ từ rác thải sinh hoạt tại Hải Dương | Tây Ban Nha | UBND tỉnh Hải Dương | Cty Môi trường ĐT HD | Chủ dự án | 6/01/2011 | x |
| x |
| x |
| x |
147 | Bảo tồn và phát triển du lịch sinh thái dựa vào cộng đồng tại Khu Bảo tồn thiên nhiên Ngọc Sơn Ngổ Luông, tỉnh Hòa Bình | Tây Ban Nha | UBND tỉnh Hòa Bình | Cục Kiểm lâm Hòa Bình | Chủ dự án | 16/01/2011 | x |
| x |
| x |
| x |
148 | DA Hệ thống cấp nước thị tứ Phùng Hưng, tỉnh Hưng Yên | Phần Lan | UBND tỉnh Hưng Yên | CT Cấp nước Hưng Yên | Chủ dự án | 25/12/2010 |
| x | x |
|
| x |
|
149 | DA Cấp nước thị tứ Toàn Thắng – tỉnh Hưng Yên | Phần Lan | UBND tỉnh Hưng Yên | CT Cấp nước Hưng Yên | Chủ dự án | 25/12/2010 |
| x | x |
|
| x |
|
150 | DA Hệ thống cấp nước thị trấn Vương – Dị Chế - Hải Triều, tỉnh Hưng Yên | Phần Lan | UBND tỉnh Hưng Yên | CT Cấp nước Hưng Yên | Chủ dự án | 25/12/2010 |
| x | x |
|
| x |
|
151 | DA Hệ thống cấp nước thành phố Hưng Yên | Phần Lan | UBND tỉnh Hưng Yên | UBND tỉnh Hưng Yên | Chủ dự án | 25/12/2010 |
| x | x |
|
| x |
|
152 | DA Cấp nước và vệ sinh môi trường thị xã Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang | AsuAID | UBND tỉnh Kiên Giang | CT Cấp thoát nước KG | Chủ dự án | 30/12/2010 | x | x | x |
|
| x | x |
153 | DA Nâng cấp đô thị Nam Định | WB | UBND tỉnh Nam Định | UBND TP Nam Định | Chủ dự án | 24/01/2011 | x | x | x |
| x |
| x |
154 | DA Đào tạo nghề trường cao đẳng Việt Đức, tỉnh Nghệ An | KfW | UBND tỉnh Nghệ An | Trường CĐ nghề Việt Đức | Chủ dự án | 18/01/2011 | x | x | x |
|
| x | x |
155 | DA Nâng cấp và cải tạo hệ thống thoát nước và VSMT – Thành phố Vinh – GĐ II | KfW | UBND tỉnh Nghệ An | UBND Tp Vinh | Chủ dự án | 31/12/2010 |
| x | x |
|
| x |
|
156 | DA Nâng cấp xây dựng trường CĐ nghề Kỹ thuật công nghiệp VN – Hàn Quốc | KOICA | UBND tỉnh Nghệ An | Trường CĐ nghề VN-HQ | Chủ dự án | 18/01/2011 | x |
| Lỗi macro |
|
| x | x |
157 | DA Phát triển nông thôn miền Tây Nghệ An | Lux Xăm Bua | UBND tỉnh Nghệ An | Sở NN &PTNT Nghệ An | Chủ dự án | 26/01/2011 | x | x | x |
|
| x |
|
158 | DA Hệ thống thủy lợi vừa và nhỏ tỉnh Ninh Thuận (kênh mương cấp II, III) | AFD | UBND tỉnh Ninh Thuận | UBND tỉnh Ninh Thuận | Chủ dự án | 20/01/2011 |
| x | x |
|
| x | x |
159 | DA Hồ chứa nước Ô Căm, tỉnh Ninh Thuận | Bỉ | UBND tỉnh Ninh Thuận | Sở NN &PTNT Ninh Thuận | Chủ dự án | 11/01/2011 |
| x | x |
|
| x | x |
160 | DA Hồ chứa nước Lanh Ra, xã Phước Vĩnh, huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận | Bỉ | UBND tỉnh Ninh Thuận | UBND tỉnh Ninh Thuận | Chủ dự án | 24/01/2011 |
| x | x |
|
| x | x |
161 | DA Cải thiện và bảo vệ môi trường TP Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên | ADB | UBND tỉnh Phú Yên | UBND tỉnh Phú Yên | Chủ dự án | 10/01/2011 |
| x | x |
|
| x | x |
162 | DA Hệ thống cấp thoát nước đô thị huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La | KOICA | UBND tỉnh Sơn La | Cty ĐT&XD Mộc Châu | Chủ dự án | 31/12/2010 |
| x | x |
|
| x | x |
163 | DA Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Thái Nguyên | AFD | UBND tỉnh Thái Nguyên | Sở Xây dựng Thái Nguyên | Chủ dự án | 20/01/2011 | x | x | x |
|
| x |
|
164 | DA Phát triển nông thôn đa mục tiêu tỉnh Thái Nguyên | Opec | UBND tỉnh Thái Nguyên | BQL OFID Thái Nguyên | Chủ dự án | 20/01/2011 | x | x | x |
|
| x | x |
165 | DA Nâng cao đời sống ở Trà Vinh | CIDA | UBND tỉnh Trà Vinh | Sở KHĐT Trà Vinh | Sở KHĐT Trà Vinh | 15/02/2011 | x | x | x |
|
| x | x |
166 | DA Cải thiện sự tham gia thị trường cho người nghèo tỉnh Trà Vinh | IFAD | UBND tỉnh Trà Vinh | Sở NN &PTNT Trà Vinh | Sở KHĐT Trà Vinh | 15/01/2011 |
| x | x |
|
| x | x |
167 | DA TCNL cho chính quyền địa phương tỉnh Trà Vinh | UNDP | UBND tỉnh Trà Vinh | Sở KHĐT Trà Vinh | Sở KHĐT Trà Vinh | 15/01/2011 |
| x | x |
|
| x | x |
168 | DA Cải thiện môi trường nước thành phố Huế | JICA | UBND tỉnh TT – Huế | Cty MTĐT Huế | Chủ dự án | 14/12/2010 |
| x | x |
|
| x | x |
169 | DA Xây dựng Bệnh viện đa khoa tỉnh Thừa Thiên Huế | KOICA | UBND tỉnh TT – Huế | Ban ĐTXD bệnh viện đa khoa | Chủ dự án | 6/01/2011 |
| x | x |
|
| x | x |
170 | DA Phát triển nông thôn huyện Quảng Điền, Thừa Thiên Huế | Lux Xăm Bua | UBND tỉnh TT – Huế | UBND huyện Quảng Điền | Chủ dự án | 7/01/2011 |
| x | x |
|
| x | x |
171 | DA Cải thiện Môi trường Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc | Jica | UBND tỉnh Vĩnh Phúc | UBND tỉnh Vĩnh Phúc | BQLDA | 24/01/2011 | x |
| x |
| x |
|
|
172 | DA Thoát nước & Xử lý nước thải thành phố Cần Thơ | KfW | UBND TP Cần Thơ | Cty Cấp thoát nước Cần Thơ | Chủ dự án | 19/01/2011 |
| x | x |
|
| x |
|
173 | DA Xây dựng tuyến đường sắt đô thị Thành phố Hà Nội số 2, đoạn Nam Thăng Long – Trần Hưng Đạo | JICA | UBND TP Hà Nội | Ban DA Đường sắt ĐT | Chủ dự án | 26/01/2011 |
| x | x |
|
| x | x |
174 | DA Phát triển hạ tầng giao thông đô thị Hà Nội, giai đoạn I | Jica | UBND TP Hà Nội | BQLCDA trọng điểm HN | Chủ dự án | 20/01/2011 | x |
| x |
| x |
| x |
175 | DA Thoát nước nhằm cải thiện môi trường Thành phố Hà Nội | Jica | UBND TP Hà Nội | Sở Xây dựng TP Hà Nội | Chủ dự án | 10/01/2011 | x |
| x |
| x |
|
|
176 | DA Tuyến ĐSĐT thí điểm Thành phố Hà Nội, đoạn Nhổn – ga Hà Nội | Pháp | UBND TP Hà Nội | Ban DA Đường sắt ĐT | Chủ dự án | 26/01/2011 |
| x | x |
|
| x | x |
177 | DA Phát triển giao thông đô thị Hà Nội | WB | UBND TP Hà Nội | Sở GTVT HN | BQLDA | 20/01/2011 | x | x | x |
| x |
|
|
178 | DA Cải thiện môi trường thành phố Hải Phòng | JICA | UBND TP Hải Phòng | UBND TP Hải Phòng | Chủ dự án | 10/01/2011 |
| x | x |
|
| x | x |
179 | DA Xây dựng cầu Rào II | Phần Lan | UBND TP Hải Phòng | BQLDA Cầu | Chủ dự án | 28/01/2011 |
| x |
| x |
| x | x |
180 | DA Xây dựng đường sắt đô thị TP HCM, tuyến Bến Thành – Suối Tiên | Jica | UBND TP HCM | Ban QL Đường sắt ĐT | Chủ dự án | 18/01/2011 | x | x | x |
| x |
|
|
181 | DA Xây dựng Đại lộ Đông Tây TP HCM | Jica | UBND TP HCM | UBND TP HCM | BQLDA | 17/01/2011 | x | x | x |
| x |
|
|
182 | DA Cải thiện Môi trường nước TP.HCM lưu vực kênh Tàu Hũ-Bến Nghé-Đôi Tẻ giai đoạn I | Jica | UBND TP HCM | UBND TP HCM | BQLDA | 17/01/2011 | x | x | x |
| x |
|
|
183 | DA Cải thiện Môi trường nước TP.HCM lưu vực kênh Tàu Hũ-Bến Nghé-Đôi Tẻ giai đoạn II | Jica | UBND TP HCM | UBND TP HCM | BQLDA | 17/01/2011 | x | x | x |
| x |
|
|
184 | DA Quỹ Đầu tư phát triển đô thị TP.HCM | WB | UBND TP HCM | Quỹ ĐTPT đô thị HCM | Chủ dự án | 16/02/2011 | x | x | x |
| x |
|
|
185 | DA Vệ sinh Môi trường thành phố Hồ Chí Minh (lưu vực Nhiêu Lộc – Thị Nghè) | WB | UBND TP HCM | Sở GTVT TP HCM | BQLDA | 18/01/2011 | x | x | x |
| x |
|
|
186 | DA Giảm thất thoát nước TP.HCM | WB | UBND TP HCM | TCT Cấp nước Sài Gòn | Chủ dự án | 25/01/2011 | x | x | x |
| x |
|
|
187 | DA Nâng cấp đô thị TP.HCM | WB | UBND TP HCM | UBND TP HCM | Chủ dự án | 26/01/2011 | x | x | x |
| x |
| x |
188 | DA Nâng cao chất lượng hoạch định và thực hiện chính sách giảm nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | Ai Len | Ủy ban Dân tộc | Ủy ban Dân tộc | Chủ dự án | 11/01/2011 |
| x |
| x |
| x | x |
189 | DA Ứng dụng điện mặt trời cho khu vực miền núi và dân tộc ở VN | Phần Lan | Ủy ban Dân tộc | Ủy ban Dân tộc | Chủ dự án | 11/01/2011 |
| x | x |
|
| x | x |
190 | DA Phòng chống lạm dụng ma túy và HIV trong đồng bào dân tộc thiểu số tại VN | UNODC | Ủy ban Dân tộc | Ủy ban Dân tộc | Chủ dự án | 5/01/2011 |
| x | AMF |
|
| x | x |
191 | DA Đánh giá những tác động của biến đổi khí hậu đến điều kiện tự nhiên, môi trường và phát triển KT-XH ở Trung Bộ VN | Danida | Viện KH&CN Việt Nam | Viện Địa lý | Chủ dự án | 21/01/2011 | x | x | x |
| x |
| x |
192 | DA TCNL của Viện KH&CN VN trong lĩnh vực bảo vệ môi trường nước | JICA | Viện KH&CN Việt Nam | Viện CN và Môi trường | Chủ dự án | 26/01/2011 |
| x | x |
|
| x | x |
193 | Chương trình Đối tác tư pháp, giai đoạn 2010 – 2015 | Danida | Viện KSNDTC | Viện KSNDTC | Chủ dự án | 30/01/2011 | x | x |
| x |
| x | x |
194 | DA Quan hệ đối tác Quốc hội VN và Nghị viện Đan Mạch | DANIDA | VP Quốc hội | VP Quốc hội | Chủ dự án | 24/01/2011 |
| x |
| x |
| x | x |
195 | DA Tăng cường năng lực cho các cơ quan đại diện tại VN | UNDP | VP Quốc hội | VP Quốc hội | Chủ dự án | 24/01/2011 |
| x |
| x |
| x | x |
196 | DA Chống ngập nước khu vực TP HCM | Hà Lan | UBND TP HCM | TT ĐH Chống ngập TP HCM | Chủ dự án | 8/03/2011 | x |
| x |
| x |
|
|
197 | DA HTKT Vệ sinh Môi trường TP HCM, giai đoạn II | Hà Lan | UBND TP HCM | TT ĐH Chống ngập TP HCM | Chủ dự án | 8/03/2011 | x |
| x |
| x |
|
|
198 | DA Các thể chế thị trường cho chuyển giao công nghệ ở các doanh nghiệp nông nghiệp vừa và nhỏ (SME) ở Việt Nam | Sida | Bộ KH&CN | Viện CL&CS KHCN | Chủ dự án | 4/03/2011 | x |
| x |
| x |
| x |
199 | DA Tăng cường tiếp cận với công lý và bảo vệ quyền tại VN | UNDP | Bộ Tư pháp | Bộ Tư pháp | Chủ dự án | 10/03/2011 | x |
| x |
|
| x | x |
200 | DA Chứng nhận GLOBAL GAP – QUACERT | Danida | Bộ KH&CN | TT Chứng nhận TC Quacert | Chủ dự án | 10/03/2011 | x |
| x |
|
| x | x |
| Tiểu dự án |
|
|
|
|
| 63 | 66 | 68 | 17 | 31 | 54 | 61 |
1 | DA Truyền tải điện miền Bắc – TDA TT Điều độ lưới điện | ADB | Bộ Công thương | TCT Truyền tải điện QG | TĐ Điện lực VN | 19/01/2011 | x | x | x |
| x |
|
|
2 | DA Truyền tải điện miền Bắc mở rộng – TDA NPTE | ADB | Bộ Công thương | TCT Truyền tải điện QG | TĐ Điện lực VN | 19/01/2011 | x | x | x |
| x |
| x |
3 | DA Phát triển mạng truyền tải và phân phối điện – TDA TP Đà Nẵng | Jica | Bộ Công thương | CT Điện lực VN | TĐ Điện lực VN | 19/01/2011 | x | x | x |
| x |
|
|
4 | DA Phát triển mạng truyền tải và phân phối điện – TDA Đồng Nai | Jica | Bộ Công thương | CT Điện lực Đồng Nai | TĐ Điện lực VN | 19/01/2011 | x | x | x |
| x |
|
|
5 | DA Phát triển mạng truyền tải và phân phối điện – TDA Hà Nội | Jica | Bộ Công thương | TCT Điện lực Hà Nội | TĐ Điện lực VN | 19/01/2011 | x | x | x |
| x |
| x |
6 | DA Phát triển mạng truyền tải và phân phối điện – TDA TP HCM | Jica | Bộ Công thương | TCT Điện lực TP HCM | TĐ Điện lực VN | 19/01/2011 | x | x | x |
| x |
|
|
7 | DA Xây dựng Nhà máy nhiệt điện Thái Bình – TDA NBTPC | Jica | Bộ Công thương | TĐ Điện lực VN | TĐ Điện lực VN | 19/01/2011 | x | x | x |
| x |
|
|
8 | DA Xây dựng Nhà máy nhiệt điện Thái Bình – TDA Trạm 220kV Thái Bình và mở rộng ngăn lộ | Jica | Bộ Công thương | TĐ Điện lực VN | TĐ Điện lực VN | 19/01/2011 | x | x | x |
|
| x | x |
9 | DA Phát triển mạng truyền tải và phân phối điện – TDA Khoái Châu – Yên Mỹ | Jica | Bộ Công thương | TĐ Điện lực VN | TĐ Điện lực VN | 19/01/2011 | x | x | x |
| x |
|
|
10 | DA Năng lượng nông thôn II – TDA miền Bắc | WB | Bộ Công thương | TCT Điện lực miền Bắc | TĐ Điện lực VN | 19/01/2011 | x | x | x |
| x |
|
|
11 | DA Nâng cao Hiệu suất Hệ thống Điện, Cổ phần hóa và Năng lượng tái tạo – TDA miền Bắc | WB | Bộ Công thương | TCT Điện lực miền Bắc | TĐ Điện lực VN | 19/01/2011 | x | x | x |
| x |
|
|
12 | DA Năng lượng nông thôn II – TDA miền Nam | WB | Bộ Công thương | TCT Điện lực miền Nam | TĐ Điện lực VN | 19/01/2011 | x | x | x |
|
| x | x |
13 | DA Lưới điện phân phối nông thôn – TDA miền Nam | WB | Bộ Công thương | TCT Điện lực miền Nam | TĐ Điện lực VN | 19/01/2011 | x | x | x |
|
| x | x |
14 | DA Lưới điện phân phối nông thôn, giai đoạn 2 – TDA lưới điện trung áp nông thôn 8 tỉnh An Giang, Tiền Giang, Tây Ninh, Ninh Thuận, Long An, Bình Thuận, Bình Phước và Tp. Cần Thơ | WB | Bộ Công thương | TCT Điện lực miền Nam | TĐ Điện lực VN | 19/01/2011 | x | x | x |
|
| x | x |
15 | DA Lưới điện phân phối nông thôn, giai đoạn 2 – TDA lưới điện trung áp nông thôn 6 tỉnh Bạc Liêu, Hậu Giang, Kiên Giang, Lâm Đồng, Sóc Trăng và Trà Vinh | WB | Bộ Công thương | TCT Điện lực miền Nam | TĐ Điện lực VN | 19/01/2011 | x | x | x |
|
| x | x |
16 | DA Nâng cao Hiệu suất Hệ thống Điện, Cổ phần hóa và Năng lượng tái tạo – TDA miền Nam | WB | Bộ Công thương | TCT Điện lực miền Nam | TĐ Điện lực VN | 19/01/2011 | x | x | x |
| x |
|
|
17 | DA Năng lượng nông thôn II – TDA miền Trung | WB | Bộ Công thương | TCT Điện lực miền Trung | TĐ Điện lực VN | 19/01/2011 | x | x | x |
| x |
|
|
18 | DA Truyền tải và Phân phối II – TDA miền Trung | WB | Bộ Công thương | TCT Điện lực miền Trung | TĐ Điện lực VN | 19/01/2011 | x | x | x |
| x |
|
|
19 | DA Lưới điện phân phối nông thôn – TDA miền Trung | WB | Bộ Công thương | TCT Điện lực miền Trung | TĐ Điện lực VN | 19/01/2011 | x | x | x |
| x |
|
|
20 | DA Nâng cao Hiệu suất Hệ thống Điện, Cổ phần hóa và Năng lượng tái tạo – TDA miền Trung | WB | Bộ Công thương | TCT Điện lực miền Trung | TĐ Điện lực VN | 19/01/2011 | x | x | x |
| x |
|
|
21 | DA Truyền tải và Phân phối II – TDA TP HCM | WB | Bộ Công thương | TCT Điện lực TP HCM | TĐ Điện lực VN | 19/01/2011 | x | x | x |
| x |
|
|
22 | DA Truyền tải và Phân phối II – TDA SPPMB | WB | Bộ Công thương | TCT Truyền tải điện QG | TĐ Điện lực VN | 19/01/2011 | x | x | x |
| x |
|
|
23 | DA Truyền tải và Phân phối II – TDA CPPMB | WB | Bộ Công thương | TCT Truyền tải điện QG | TĐ Điện lực VN | 19/01/2011 | x | x | x |
|
| x | x |
24 | DA Lưới điện phân phối nông thôn – TDA Đồng Nai | WB | Bộ Công thương | TĐ Điện lực VN | TĐ Điện lực VN | 19/01/2011 | x | x | x |
| x |
|
|
25 | DA Lưới điện phân phối nông thôn – TDA EVNNPC | WB | Bộ Công thương | TĐ Điện lực VN | TĐ Điện lực VN | 19/01/2011 | x | x | x |
| x |
|
|
26 | DA Nâng cao Hiệu suất Hệ thống Điện, Cổ phần hóa và Năng lượng tái tạo – TDA Đồng Nai | WB | Bộ Công thương | TĐ Điện lực VN | TĐ Điện lực VN | 19/01/2011 | x | x | x |
| x |
|
|
27 | DA Nâng cao Hiệu suất Hệ thống Điện, Cổ phần hóa và Năng lượng tái tạo – TDA CCPMP | WB | Bộ Công thương | TĐ Điện lực VN | TĐ Điện lực VN | 19/01/2011 | x | x | x |
| x |
|
|
28 | DA Nâng cao Hiệu suất Hệ thống Điện, Cổ phần hóa và Năng lượng tái tạo – TDA Thành phần đào tạo | WB | Bộ Công thương | TĐ Điện lực VN | TĐ Điện lực VN | 19/01/2011 | x | x | x |
|
| x | x |
29 | DA Truyền tải và Phân phối II – TDA TT Điều độ | WB | Bộ Công thương | TT Điều độ Hệ thống điện QG | TĐ Điện lực VN | 19/01/2011 | x | x | x |
| x |
|
|
30 | DA Năng lượng nông thôn II – TDA Lào Cai | WB | Bộ Công thương | UBND tỉnh Lào Cai | UBND tỉnh Lào Cai | 18/01/2011 |
| x | x |
|
| x | x |
31 | DA Năng lượng nông thôn II mở rộng – TDA Lào Cai | WB | Bộ Công thương | UBND tỉnh Lào Cai | UBND tỉnh Lào Cai | 18/01/2011 |
| x | x |
|
| x | x |
32 | DA Năng lượng nông thôn II – TDA Yên Bái | WB | Bộ Công thương | UBND tỉnh Yên Bái | BQLDA | 25/01/2011 | x |
|
| x |
| x | x |
33 | DA Năng lượng nông thôn II – TDA Hà Nội | WB | Bộ Công thương | UBND TP Hà Nội | BQLDA | 17/12/2010 |
| x | x |
|
| x | x |
34 | DA Cải tạo, nâng cấp mạng lưới giao thông khu vực miền Trung (ADB5) – TDA Nghệ An | ADB | Bộ GTVT | Sở GTVT Nghệ An | Chủ dự án | 5/01/2011 | x |
|
| x |
| x | x |
35 | DA Phát triển CSHT Giao thông nông thôn ĐB sông Cửu Long WB5 – TDA Cần Thơ | WB | Bộ GTVT | Sở GTVT Cần Thơ | Dự án TƯ | 14/10/2010 |
| x | x |
|
| x | x |
36 | DA Giao thông nông thôn 3 – TDA Lạng Sơn | WB | Bộ GTVT | Sở GTVT Lạng Sơn | Chủ dự án | 29/01/2011 | x |
| x |
|
| x | x |
37 | CT Hỗ trợ Cải cách Kinh tế Vĩ mô tại Việt Nam – Hợp phần 3: Phát triển Hệ thống tài chính | GTZ | Bộ KH&ĐT | NH NN VN | Chủ dự án | 11/02/2011 | x |
| x |
|
| x | x |
38 | CT Giảm nghèo VN – Thụy Điển (Chia sẻ), GĐ II 2009-2011 – TDA Hà Giang | SIDA | Bộ KH&ĐT | UBND tỉnh Hà Giang | Chủ dự án | 25/01/2011 | x |
| x |
| x |
| x |
39 | TDA Cải thiện điều kiện lao động – CT BSPS | Danida | Bộ LĐ-TB&XH | Bộ LĐ-TB&XH | Chủ dự án | 21/02/2011 | x |
|
| x |
| x | x |
40 | DA Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai năm 2005 – TDA Quảng Trị | ADB | Bộ NN &PTNT | Sở NN &PTNT Quảng Trị | Chủ dự án | 24/01/2011 | x |
| x |
|
| x | x |
41 | DA PT Nông thôn tổng hợp các tỉnh miền Trung – TDA Kon Tum | ADB | Bộ NN &PTNT | Sở NN &PTNT Kon Tum | Chủ dự án | 11/01/2011 |
| x |
| x |
| x | x |
42 | DA PT lâm nghiệp để cải thiện đời sống vùng Tây Nguyên – TDA Gia Lai | ADB | Bộ NN &PTNT | UBND tỉnh Gia Lai | Chủ dự án | 31/12/2010 | x |
|
| x |
| x | x |
43 | TDA Hệ thống thủy lợi An Sơn – Lái Thiêu | AFD | Bộ NN &PTNT | BQL ĐTXD Thủy lợi 9 | Chủ dự án | 26/01/2011 | x | x | x |
| x |
|
|
44 | CT Hỗ trợ ngành thủy sản GĐ II – TDA Đắk Lắk | Danida | Bộ NN &PTNT | Sở NN &PTNT Đắk Lắk | Chủ dự án | 19/01/2011 |
| x | x |
|
| x | x |
45 | CT Hỗ trợ ngành thủy sản GĐ II – TDA An Giang | Danida | Bộ NN &PTNT | Sở NN &PTNT An Giang | Chủ dự án | 21/01/2011 | x | x | x |
|
| x | x |
46 | DA Hỗ trợ Chương trình phát triển nông thôn và nông thôn gđ 2007-2012 – TDA Hợp phần I | Danida | Bộ NN &PTNT | Viện CSCL PTNT | Chủ dự án | 14/02/2011 |
| x | x |
|
| x | x |
47 | DA Cạnh tranh nông nghiệp – TDA Đắk Lắk | WB | Bộ NN &PTNT | Sở NN &PTNT Đắk Lắk | Chủ dự án | 19/01/2011 |
| x | x |
|
| x | x |
48 | DA Cạnh tranh nông nghiệp – TDA Nghệ An | WB | Bộ NN &PTNT | Sở NN &PTNT Nghệ An | Chủ dự án | 11/02/2011 |
| x |
| x |
| x | x |
49 | DA Cấp nước sạch và VSNT đồng bằng sông Hồng – TDA Thái Bình | WB | Bộ NN&PTNT | UBND tỉnh Thái Bình | Chủ dự án | 11/02/2011 | x | x | x |
| x |
| x |
50 | DA Hoàn thiện và hiện đại hóa hệ thống quản lý đất đai Việt Nam – TDA Bến Tre | WB | Bộ TN&MT | UBND tỉnh Bến Tre | UBND tỉnh Bến Tre | 25/01/2011 | x | x | x |
| x |
|
|
51 | DA Phát triển Công nghệ thông tin và truyền thông – TDA Tp Hà Nội | WB | Bộ TT&TT | UBND TP Hà Nội | Chủ dự án | 18/01/2011 | x | x | x |
| x |
| x |
52 | CT Hợp tác chung về bình đẳng giới – TDA Bộ VH,TT-DL | UNFPA | Bộ VH, TT-DL | Bộ VH, TT-DL | Chủ dự án | 11/01/2011 |
| x |
| x |
| x | x |
53 | TDA Chính sách gia đình | UNICEF | Bộ VH, TT-DL | Bộ VH, TT-DL | Chủ dự án | 11/01/2011 |
| x |
| x |
| x | x |
54 | DA Phát triển đô thị vừa và nhỏ miền Trung – TDA Phú Yên | ADB | Bộ Xây dựng | CT Cấp nước Phú Yên | Chủ dự án | 25/01/2011 | x | x | x |
| x |
| x |
55 | DA Phát triển đô thị vừa và nhỏ miền Trung – TDA Bình Thuận | ADB | Bộ Xây dựng | CT Cấp thoát nước B.Thuận | Chủ dự án | 17/01/2011 | x |
| x |
| x |
| x |
56 | DA Phát triển đô thị vừa và nhỏ miền Trung – TDA Khánh Hòa | ADB | Bộ Xây dựng | UBND tỉnh Khánh Hòa | Chủ dự án | 25/01/2011 | x | x | x |
| x |
|
|
57 | DA Hỗ trợ phát triển hệ thống y tế dự phòng – TDA Quảng Ninh | ADB | Bộ Y tế | Sở Y tế Quảng Ninh | Chủ dự án | 24/01/2011 | x |
|
| x |
| x | x |
58 | DA Hỗ trợ phát triển hệ thống y tế dự phòng – TDA Quảng Ninh | ADB | Bộ Y tế | Sở Y tế Quảng Ninh | Chủ dự án | 24/01/2011 |
| x |
| x |
| x | x |
59 | DA Hỗ trợ phát triển hệ thống y tế dự phòng – TDA Thái Bình | ADB | Bộ Y tế | Sở Y tế Thái Bình | Chủ dự án | 19/01/2011 | x |
|
| x |
| x | x |
60 | DA Chăm sóc, tư vấn hỗ trợ người nhiễm HIV dựa vào cộng đồng ở VN – TDA An Giang | Quỹ Toàn Cầu | Bộ Y tế | Sở Y tế An Giang | Chủ dự án | 20/01/2011 | x | x |
| x |
| x | x |
61 | DA Hỗ trợ y tế vùng đồng bằng sông Cửu Long – TDA An Giang | WB | Bộ Y tế | Sở Y tế An Giang | Chủ dự án | 20/01/2011 | x | x |
| x |
| x | x |
62 | DA Phòng chống HIV/AIDS ở Việt Nam – TDA An Giang | WB | Bộ Y tế | Sở Y tế An Giang | Chủ dự án | 20/01/2011 | x | x |
| x |
| x | x |
63 | DA Phòng chống HIV/AIDS ở Việt Nam – TDA Nghệ An | WB | Bộ Y tế | UBND tỉnh Nghệ An | Chủ dự án | 18/01/2011 | x |
|
| x |
| x | x |
64 | TDA Đường Văn Tùng – Thuần Mang, tỉnh Bắc Kạn | Jica | UBND tỉnh Bắc Kạn | Sở GTVT Bắc Kạn | Chủ dự án | 21/01/2011 |
| x | x |
|
| x | x |
65 | TDA Đường Công Bằng – Cổ Linh, tỉnh Bắc Kạn | Jica | UBND tỉnh Bắc Kạn | Sở GTVT Bắc Kạn | Chủ dự án | 21/01/2011 |
| x | x |
|
| x | x |
66 | TDA Đường GTNT Bằng Lũng Đại Sào, tỉnh Bắc Kạn | Jica | UBND tỉnh Bắc Kạn | Sở GTVT Bắc Kạn | Chủ dự án | 21/01/2011 |
| x | x |
|
| x | x |
67 | TDA Hệ thống thủy lợi Vĩnh Phong, tỉnh Bạc Liêu | Jica | UBND tỉnh Bạc Liêu | Sở NNPTNT Bạc Liêu | Chủ dự án | 10/01/2011 |
| x | x |
|
| x | x |
68 | TDA Đầu tư xây dựng đường Thống Nhất II, tỉnh Bạc Liêu | Jica | UBND tỉnh Bạc Liêu | Sở NNPTNT Bạc Liêu | Chủ dự án | 10/01/2011 |
| x | x |
|
| x | x |
69 | CT khí sinh học cho ngành chăn nuôi Việt Nam – TDA Đắk Lắk | Hà Lan | UBND tỉnh Đắk Lắk | Sở NN &PTNT Đắk Lắk | Chủ dự án | 23/12/2010 | x |
| x |
|
| x | x |
70 | TDA Hệ thống cấp nước thị tứ An Long huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp | JBIC | UBND tỉnh Đồng Tháp | CT Cấp nước và MTĐT ĐT | Chủ dự án | 20/01/2011 |
| x | x |
|
| x | x |
71 | TDA Hệ thống cấp nước sinh hoạt thị trấn Phú Túc, huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai | Jica | UBND tỉnh Gia Lai | UBND huyện Krông Pa | Chủ dự án | 6/01/2011 | x |
|
| x |
| x | x |
72 | TDA Thủy lợi EaUr, xã Chư Đrăng, huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai | Jica | UBND tỉnh Gia Lai | UBND huyện Krông Pa | Chủ dự án | 6/01/2011 | x |
|
| x |
| x | x |
73 | TDA Sửa chữa nâng cấp hồ Ngọc Lương, tỉnh Hòa Bình | Jica | UBND tỉnh Hòa Bình | Sở GTVT Hòa Bình | Chủ dự án | 6/01/2011 | x |
| x |
|
| x | x |
74 | TDA Đường Đà Bắc – Phú Yên | JICA | UBND tỉnh Hòa Bình | Sở GTVT Hòa Bình | Chủ dự án | 6/01/2011 |
| x | x |
|
| x | x |
75 | DA Vệ sinh môi trường các thành phố duyên hải – TDA Nha Trang | WB | UBND tỉnh Khánh Hòa | UBND tỉnh Khánh Hòa | Chủ dự án | 19/01/2011 | x | x | x |
| x |
|
|
76 | TDA Cấp nước và vệ sinh môi trường Rạch Giá | ADB | UBND tỉnh Kiên Giang | CT Cấp thoát nước KG | Chủ dự án | 30/12/2010 | x | x | x |
|
| x | x |
77 | TDA Đường Hòa Bình – Bình La – Gia Miễn (Giai đoạn 2), Lạng Sơn | Jica | UBND tỉnh Lạng Sơn | Sở GTVT Lạng Sơn | Chủ dự án | 29/01/2011 | x |
| x |
|
| x | x |
78 | TDA Đường 235 (Cao Lộc – Pác Sắn), huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn | WB | UBND tỉnh Lạng Sơn | Sở GTVT Lạng Sơn | Chủ dự án | 27/01/2011 | x |
| x |
|
| x | x |
79 | TDA Hồ chứa nước Ta Ranh | Jica | UBND tỉnh Ninh Thuận | Sở NN &PTNT Ninh Thuận | Chủ dự án | 11/01/2011 |
| x | x |
|
| x | x |
80 | TDA Hệ thống mạng ống truyền dẫn, phân phối nước sạch thị trấn Hưng Hóa và các xã lân cận huyện Tam Nông, tỉnh Phú thọ | Jica | UBND tỉnh Phú Thọ | UBND huyện Tam Nông | Chủ dự án | 24/12/2010 |
| x | x |
|
| x | x |
81 | TDA Cầu xã Tề Lễ, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ | Jica | UBND tỉnh Phú Thọ | UBND huyện Tam Nông | Chủ dự án | 24/12/2010 |
| x | x |
|
| x | x |
82 | TDA Đầu tư xây dựng công trình Điện khí hóa các Khu dân cư huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng | Jica | UBND tỉnh Sóc Trăng | Sở Công thương ST | Chủ dự án | 10/12/2010 | x |
| x |
|
| x | x |
83 | TDA Đường vào trung tâm xã Tân Hòa, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh | Jica | UBND tỉnh Trà Vinh | Sở GTVT Trà Vinh | Sở KHĐT Trà Vinh | 15/02/2011 | x | x | x |
|
| x | x |
84 | TDA Hệ thống thủy lợi khu C Láng Thé, tỉnh Trà Vinh | Jica | UBND tỉnh Trà Vinh | Sở NN &PTNT Trà Vinh | Sở KHĐT Trà Vinh | 15/02/2011 | x | x | x |
|
| x | x |
85 | TDA Đường vào trung tâm xã Huyền Hội, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh | Jica | UBND tỉnh Trà Vinh | Sở Xây dựng Trà Vinh | Sở KHĐT Trà Vinh | 15/02/2011 | x | x | x |
|
| x | x |
| Tổng |
|
|
|
|
| 186 | 216 | 242 | 43 | 104 | 181 | 200 |
PHỤ LỤC IIA
SỐ LƯỢNG CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN ODA THUỘC CÁC CƠ QUAN CHỦ QUẢN ĐÃ GỬI BÁO CÁO QUÝ IV/2010
STT | Cơ quan quản lý | Số lượng Báo cáo Quý I/2008 | Quý I/2009 | Quý II/2009 | Quý III/2009 | Quý IV/2009 | Quý I/2010 | Quý II/2010 | Quý III/2010 | Quý IV/2010 | ||||||||
Số lượng báo cáo | Trong đó Báo cáo đúng mẫu | Số lượng báo cáo | Trong đó Báo cáo đúng mẫu | Số lượng báo cáo | Trong đó Báo cáo đúng mẫu | Số lượng báo cáo | Trong đó Báo cáo đúng mẫu | Số lượng báo cáo | Trong đó Báo cáo đúng mẫu | Số lượng báo cáo | Trong đó Báo cáo đúng mẫu | Số lượng báo cáo | Trong đó Báo cáo đúng mẫu | Số lượng báo cáo | Trong đó Báo cáo đúng mẫu | |||
| Tổng số | 122 | 188 | 174 | 192 | 168 | 182 | 168 | 219 | 206 | 208 | 189 | 227 | 210 | 194 | 186 | 210 | 182 |
| CƠ QUAN CHỦ QUẢN (BỘ NGÀNH TW) | 54 | 112 | 100 | 135 | 112 | 114 | 100 | 149 | 139 | 128 | 111 | 146 | 129 | 113 | 106 | 141 | 113 |
1 | Bộ Giao thông vận tải |
| 12 | 11 | 14 | 14 | 12 | 11 | 14 | 13 | 12 | 10 | 17 | 16 | 17 | 17 | 11 | 11 |
2 | Bộ Tài chính | 16 | 14 | 14 | 13 | 12 | 8 | 8 | 15 | 15 | 17 | 13 | 14 | 12 | 1 | 1 | 9 | 3 |
3 | Bộ Nông nghiệp và PTNT | 15 | 6 | 6 | 8 | 7 | 10 | 9 | 17 | 17 | 21 | 18 | 16 | 15 | 22 | 20 | 13 | 13 |
4 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | 4 | 6 | 6 | 7 | 7 | 7 | 7 | 8 | 8 | 7 | 7 | 7 | 7 | 5 | 5 | 8 | 8 |
5 | Bộ Công Thương |
| 14 | 14 | 17 | 17 | 14 | 14 | 12 | 12 | 12 | 11 | 10 | 8 | 9 | 9 | 11 | 11 |
6 | Bộ Y tế | 5 | 26 | 26 | 27 | 27 | 26 | 26 | 24 | 24 | 17 | 17 | 22 | 22 | 20 | 20 | 10 | 10 |
7 | Bộ Xây dựng | 1 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
8 | Bộ Khoa học và CN | 1 | 0 | 0 | 12 | 0 | 0 | 0 | 12 | 12 | 0 | 0 | 12 | 12 | 0 | 0 | 10 | 10 |
9 | Bộ Ngoại giao | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 |
10 | Bộ Quốc phòng | 0 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 1 | 1 | 4 | 4 | 1 | 1 | 4 | 4 |
11 | Bộ Nội vụ | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 |
12 | Bộ Tư pháp | 2 | 4 | 4 | 5 | 5 | 6 | 6 | 6 | 6 | 5 | 5 | 3 | 3 | 2 | 2 | 3 | 3 |
13 | Bộ Tài nguyên & MT | 0 | 4 | 1 | 5 | 5 | 5 | 3 | 4 | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 | 4 | 3 | 0 | 0 |
14 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 4 | 3 | 3 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 | 1 | 1 | 1 | 10 | 2 |
15 | Bộ VH-TT-DL | 0 | 0 | 0 | 5 | 2 | 3 | 1 | 5 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 2 |
16 | Bộ Thông tin Truyền thông | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 3 | 3 | 3 | 3 |
17 | Kiểm toán Nhà nước VN | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
18 | Bộ LĐTB&XH | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 3 | 3 | 3 | 6 | 5 |
19 | Ngân hàng Nhà nước VN | 1 | 8 | 6 | 6 | 5 | 12 | 5 | 11 | 11 | 10 | 10 | 10 | 10 | 9 | 9 | 8 | 8 |
20 | Văn phòng Quốc hội | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 2 | 0 |
21 | Văn phòng Chủ tịch nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
22 | Văn phòng Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
23 | Đài Truyền hình Việt Nam | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
24 | Viện Khoa học Việt Nam | 0 | 3 | 2 | 3 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 3 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
25 | Phòng Thương mại &CN | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
26 | Hội LHPN Việt Nam | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 4 | 0 | 0 | 4 | 4 | 5 | 2 |
27 | Bộ Công an |
| 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 3 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
28 | Ngân hàng Phát triển VN |
| 1 | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 4 | 3 |
29 | Ủy ban Dân tộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 |
30 | Đài Tiếng nói Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 | 1 | 1 |
31 | Đoàn TNCS HCM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 | 1 | 1 |
32 | Viện KSNDTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 | 1 | 0 |
31 | Ban QL Lăng CT HCM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 |
32 | Kiểm toán Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 |
33 | Tòa án Nhân dân tối cao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 |
34 | Hội Nông dân Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 |
35 | Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 |
36 | Thông tấn xã Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 |
| Tổng cộng | 68 | 76 | 74 | 57 | 56 | 68 | 68 | 70 | 67 | 80 | 78 | 81 | 81 | 81 | 80 | 69 | 69 |
| Đồng bằng sông Hồng | 16 | 9 | 8 | 9 | 8 | 8 | 8 | 12 | 10 | 15 | 15 | 16 | 16 | 18 | 18 | 17 | 17 |
1 | Tp Hà Nội | 9 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 5 | 5 | 5 | 5 |
2 | Vĩnh Phúc | 0 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
3 | Bắc Ninh | 2 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
4 | Hải Dương | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
5 | Hải Phòng | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 |
6 | Hưng Yên | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 4 | 4 | 4 | 4 | 6 | 6 | 4 | 4 | 4 | 4 |
7 | Thái Bình | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 |
8 | Hà Nam | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
9 | Nam Định | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
10 | Ninh Bình | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| Đông Bắc Bộ | 3 | 4 | 4 | 7 | 7 | 5 | 5 | 3 | 3 | 5 | 5 | 8 | 8 | 4 | 4 | 7 | 7 |
11 | Hà Giang | 0 | 0 | 0 | 2 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 |
12 | Cao Bằng | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 0 | 0 |
13 | Bắc Kạn |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 4 |
14 | Tuyên Quang | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
15 | Lào Cai | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 | 0 |
16 | Yên Bái | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
17 | Thái Nguyên | 0 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 0 | 0 | 2 | 2 |
18 | Lạng Sơn | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
19 | Quảng Ninh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
20 | Bắc Giang | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
21 | Phú Thọ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| Tây Bắc Bộ | 0 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 5 | 3 | 1 | 3 | 2 | 4 | 4 | 2 | 2 |
22 | Điện Biên |
| 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
23 | Lai Châu | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
24 | Sơn La | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 4 | 1 | 0 | 1 | 1 | 3 | 3 | 1 | 1 |
25 | Hòa Bình | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| Bắc Trung Bộ | 11 | 14 | 14 | 8 | 8 | 10 | 10 | 7 | 7 | 14 | 12 | 11 | 11 | 12 | 11 | 5 | 5 |
26 | Thanh Hóa |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
27 | Nghệ An | 6 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 4 | 2 | 4 | 2 | 4 | 3 | 3 | 3 |
28 | Hà Tĩnh | 0 | 5 | 5 | 2 | 2 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 4 | 4 | 0 | 0 |
29 | Quảng Bình | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 3 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
30 | Quảng Trị | 2 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
31 | Thừa Thiên – Huế | 3 | 5 | 5 | 4 | 4 | 6 | 6 | 3 | 3 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 2 | 2 |
| Duyên hải Nam Trung Bộ | 16 | 9 | 9 | 3 | 3 | 11 | 11 | 11 | 11 | 10 | 10 | 7 | 7 | 7 | 7 | 1 | 1 |
32 | Đà Nẵng | 8 | 6 | 6 | 0 | 0 | 7 | 7 | 4 | 4 | 6 | 6 | 3 | 3 | 4 | 4 | 0 | 0 |
33 | Quảng Nam | 4 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 0 | 0 |
34 | Quảng Ngãi | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 0 | 0 |
35 | Bình Định | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
36 | Phú Yên | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 |
37 | Khánh Hòa | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| Tây Nguyên | 3 | 4 | 4 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 5 | 3 | 6 | 6 | 4 | 4 | 4 | 4 |
38 | Kon Tum | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
39 | Gia Lai | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 1 | 2 | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 |
40 | Đăk Lăk | 3 | 4 | 4 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 4 | 4 | 4 | 4 | 3 | 3 |
41 | Đăk Nông | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
42 | Lâm Đồng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| Đông Nam Bộ | 11 | 15 | 15 | 15 | 15 | 16 | 16 | 16 | 15 | 16 | 16 | 18 | 18 | 19 | 19 | 22 | 22 |
43 | Ninh Thuận | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 2 | 1 | 0 | 0 | 2 | 2 | 2 | 2 | 3 | 3 |
44 | Bình Thuận | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
45 | Bình Phước | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
46 | Tây Ninh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
47 | Bình Dương | 0 | 1 | 1 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
48 | Đồng Nai | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
49 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 2 | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 |
50 | Tp. Hồ Chí Minh | 6 | 10 | 10 | 11 | 11 | 10 | 10 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 10 | 10 |
| Đồng bằng sông Cửu Long | 9 | 14 | 14 | 11 | 11 | 14 | 14 | 13 | 13 | 12 | 12 | 12 | 12 | 13 | 13 | 11 | 11 |
51 | Long An | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
52 | Tiền Giang | 0 | 2 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
53 | Bến Tre | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
54 | Trà Vinh | 0 | 2 | 2 | 4 | 4 | 3 | 3 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 3 | 3 |
55 | Vĩnh Long | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
56 | Đồng Tháp | 2 | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 | 2 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
57 | An Giang | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 3 |
58 | Kiên Giang | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 |
59 | Cần Thơ | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 | 2 | 1 | 1 | 2 | 2 | 1 | 1 |
60 | Hậu Giang | 2 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 |
61 | Sóc Trăng | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
62 | Bạc Liêu | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
63 | Cà Mau | 0 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 2 | 1 | 3 | 3 | 0 | 0 |
PHỤ BIỂU IA 1
SỐ LƯỢNG VÀ CHẤT LƯỢNG BÁO CÁO QUÝ CỦA CÁC CQCQ
PHỤ BIỂU IA 2
SỐ LƯỢNG VÀ CHẤT LƯỢNG BÁO CÁO QUÝ CỦA CQCQ
PHỤ BIỂU IIA 1
SỐ LƯỢNG VÀ CHẤT LƯỢNG BÁO CÁO QUÝ CỦA CÁC CHỦ DỰ ÁN
PHỤ BIỂU IIA 2
SỐ LƯỢNG VÀ CHẤT LƯỢNG BÁO CÁO QUÝ CỦA CÁC CHỦ DỰ ÁN
- 1Nghị định 131/2006/NĐ-CP ban hành quy chế quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức
- 2Quyết định 803/2007/QĐ-BKH ban hành chế độ báo cáo tình hình thực hiện các chương trình, dự án ODA do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành
- 3Công văn 10481/BKHĐT-KTĐN thực hiện chế độ báo cáo các chương trình, dự án ODA Quý III/2012 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 4Công văn 4071/BKHĐT-KTĐN tình hình thực hiện chế độ báo cáo các chương trình, dự án ODA Quý I năm 2013 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Công văn 1832/BKHĐT-KTĐN về tình hình thực hiện chế độ báo cáo các chương trình, dự án ODA Quý IV/2010 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- Số hiệu: 1832/BKHĐT-KTĐN
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 25/03/2011
- Nơi ban hành: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Người ký: Cao Viết Sinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/03/2011
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực