- 1Quyết định 1719/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 39/2021/QĐ-TTg quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Nghị định 38/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 27/2022/NĐ-CP quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
- 4Quyết định 18/2023/QĐ-TTg sửa đổi Quyết định 39/2021/QĐ-TTg về quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bằng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 51/2023/TT-BTC hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách Nhà nước năm 2024, kế hoạch tài chính - ngân sách Nhà nước 03 năm 2024-2026 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư 55/2023/TT-BTC quy định về quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
ỦY BAN DÂN TỘC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1733/UBDT-CTMTQG | Hà Nội, ngày 29 tháng 9 năm 2023 |
Kính gửi: | - Các bộ, cơ quan trung ương; |
Thực hiện Nghị định số 38/2023/NĐ-CP ngày 24/6/2023 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19/4/2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia, Ủy ban Dân tộc thông báo dự kiến mức vốn sự nghiệp nguồn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 (sau đây gọi tắt là Chương trình) 02 năm (2024 và 2025) cho các bộ, cơ quan trung ương, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương cụ thể như sau:
1. Cơ sở xây dựng phương án phân bổ vốn sự nghiệp nguồn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình 02 năm (2024 và 2025):
- Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình;
- Quyết định số 39/2021/QĐ-TTg ngày 30/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình; Quyết định số 18/2023/QĐ-TTg ngày 01/7/2023 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của Quyết định số 39/2021/QĐ-TTg ngày 30/12/2021;
- Công văn số 7569/BTC-NSNN ngày 21/7/2023 của Bộ Tài chính về số kiểm tra thu, chi ngân sách nhà nước năm 2024, dự kiến thu, trần chi ngân sách nhà nước năm 2025, 2026;
- Căn cứ phương án phân bổ vốn sự nghiệp năm 2024, 2025 của các bộ, cơ quan trung ương chủ trì các dự án, tiểu dự án, nội dung thành phần của Chương trình.
2. Dự kiến mức vốn sự nghiệp nguồn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình 02 năm (2024 và 2025): (Chi tiết theo Phụ lục đính kèm). Số liệu về mức vốn sự nghiệp nguồn ngân sách trung ương hằng năm phân bổ cho các bộ, cơ quan trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có thể thay đổi hoặc được điều chỉnh phụ thuộc vào nhu cầu thực tế, tổng vốn sự nghiệp hằng năm bố trí cho Chương trình được cấp có thẩm quyền thông báo.
3. Đề nghị các bộ, cơ quan trung ương, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương:
Căn cứ dự kiến tổng vốn sự nghiệp nguồn vốn ngân sách trung ương 02 năm (2024 và 2025) được thông báo và điều kiện thực tế, các bộ, cơ quan trung ương, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương giao các đơn vị chức năng có liên quan xây dựng mục tiêu, nhiệm vụ, phương án phân bổ vốn theo quy định để thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ của Chương trình trên địa bàn.
Nội dung chi, múc chi thực hiện các nhiệm vụ thuộc Chương trình được cấp có thẩm quyền phê duyệt phải đảm bảo phù hợp với các quy định tại Thông tư số 55/2023/TT-BTC ngày 15/8/2023 của Bộ Tài chính quy định quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách trung ương thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025. Đối với kinh phí mua sắm trang thiết bị, sửa chữa bảo trì cơ sở vật chất, tăng cường năng lực; nhiệm vụ thực hiện hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin (phát triển công nghệ thông tin, cơ sở dữ liệu; các nền tảng, ứng dụng, dịch vụ công quốc gia dùng chung; an toàn, an ninh mạng...) thực hiện theo quy định tại điểm d khoản 4 Điều 19 Thông tư số 51/2023/TT-BTC ngày 17/7/2023 của Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2024, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2024-2026.
Ủy ban Dân tộc thông báo để các bộ, cơ quan trung ương, UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương được biết và chỉ đạo, triển khai thực hiện theo quy định./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM |
PHỤ LỤC I
THÔNG BÁO MỨC VỐN SỰ NGHIỆP NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI, NĂM 2024
(Kèm theo Công văn số: 1733/UBDT-CTMTQG ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban Dân tộc)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG, ĐỊA PHƯƠNG | VỐN SỰ NGHIỆP | Dự án 1 | Dự án 2 | Dự án 3 | Dự án 4 | ||||||||
SN Kinh tế | SN Kinh tế | Cộng | Tiểu dự án 1 | Tiểu dự án 2 | Tiểu Dự án 3 | Tiểu Dự án 1 | ||||||||
Cộng | Sự nghiệp GD, ĐT, DN | Sự nghiệp y tế, dân số, gia đình | Sự nghiệp văn hóa thông tin | Sự nghiệp kinh tế | Sự nghiệp bảo đảm xã hội | SN Kinh tế | SN Kinh tế | SN Kinh tế | SN Kinh tế | |||||
A | VỐN THEO SỐ KIỂM TRA CỦA BỘ TÀI CHÍNH | 17.139.424 | 2.063.414 | 328.515 | 1.283.543 | 7.381.876 | 774.700 | 1.019.019 | 158.571 | 6.796.069 | 4.379.145 | 2.057.256 | 359.668 | 700.912 |
B | DỰ KIẾN PHƯƠNG ÁN VỐN SỰ NGHIỆP | 11.832.048 | 2.063.414 | 328.515 | 1.283.543 | 7.381.876 | 774.700 | 759.750 | 148.002 | 5.686.027 | 3.521.261 | 1.873.766 | 291.000 | 644.262 |
I | BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG | 1.408.080 | 230.879 | 29.262 | 588.475 | 466.563 | 92.901 | 0 | 0 | 407.904 | 0 | 116.904 | 291.000 | 0 |
1 | Ủy ban Dân tộc | 561.138 | 40.970 | 0 | 456.567 | 52.398 | 11.203 | 0 |
| 33.000 |
| 33.000 | 0 |
|
2 | Liên Minh Liên minh HTX VN | 38.446 | 0 | 0 | 26.300 | 12.146 | 0 | 0 |
| 10.285 |
| 10.285 | 0 |
|
3 | Trung ương Hội Nông dân VN | 12.145 | 0 | 0 | 0 | 12.145 | 0 | 0 |
| 10.285 |
| 10.285 | 0 |
|
4 | Bộ Giáo dục Đào tạo | 81.043 | 79.182 | 0 | 0 | 1.861 | 0 | 0 |
| 0 |
| 0 | 0 |
|
5 | Bộ Văn hoá - TT&DL | 59.000 | 0 | 0 | 57.500 | 1.500 | 0 | 0 |
| 0 |
| 0 | 0 |
|
6 | Bộ NN&PTNT | 4.500 | 0 | 0 | 0 | 4.500 | 0 | 0 |
| 0 |
| 0 | 0 |
|
7 | Bộ Công thương | 14.899 | 0 | 0 | 0 | 14.899 | 0 | 0 |
| 14.399 |
| 14.399 | 0 |
|
8 | Bộ Y tế | 68.412 | 0 | 29.262 | 0 | 39.150 | 0 | 0 |
| 38.650 |
| 38.650 | 0 |
|
9 | Trung ương Đoàn TNCSHCM | 11.785 | 0 | 0 | 0 | 11.785 | 0 | 0 |
| 10.285 |
| 10.285 | 0 |
|
10 | Bộ Quốc phòng | 343.143 | 34.238 | 0 | 16.405 | 292.500 | 0 | 0 |
| 291.000 |
| 0 | 291.000 |
|
11 | Bộ Công an | 32.000 | 30.500 | 0 | 0 | 1.500 | 0 | 0 |
| 0 |
| 0 | 0 |
|
12 | Học viện CTQGHCM | 30.000 | 30.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 0 |
| 0 | 0 |
|
13 | Bộ LĐ TBXH | 17.489 | 15.989 | 0 | 0 | 1.500 | 0 | 0 |
| 0 |
| 0 | 0 |
|
14 | Hội liên Hiệp PNVN | 83.543 | 0 | 0 | 0 | 1.845 | 81.698 | 0 |
| 0 |
| 0 | 0 |
|
15 | Bộ Tư pháp | 10.064 | 0 | 0 | 8.203 | 1.861 | 0 | 0 |
| 0 |
| 0 | 0 |
|
16 | Bộ TT&TT | 25.361 | 0 | 0 | 23.500 | 1.861 | 0 | 0 |
| 0 |
| 0 | 0 |
|
17 | Bộ Nội Vụ | 1.861 | 0 | 0 | 0 | 1.861 | 0 | 0 |
| 0 |
| 0 | 0 |
|
18 | Bộ KH&ĐT | 1.861 | 0 | 0 | 0 | 1 861 | 0 | 0 |
| 0 |
| 0 | 0 |
|
19 | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 590 | 0 | 0 | 0 | 590 | 0 | 0 |
| 0 |
| 0 | 0 |
|
20 | Ủy ban TƯMTTQVN | 10.800 | 0 | 0 | 0 | 10.800 | 0 | 0 |
| 0 |
| 0 | 0 |
|
II | TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG | 10.423.968 | 1.832.535 | 299.253 | 695.068 | 6.915.313 | 681.799 | 759.750 | 148.002 | 5.278.123 | 3.521.261 | 1.756.862 | 0 | 644.262 |
1 | Hà Giang | 922.695 | 127 613 | 24.434 | 46.667 | 683.492 | 40.489 | 28.307 | 14.481 | 583.295 | 423.923 | 159.372 |
| 50.348 |
2 | Cao Bằng | 748.537 | 104.751 | 20.069 | 38.753 | 529.753 | 55.211 | 33.320 | 192 | 440.160 | 300.730 | 139.430 |
| 48.754 |
3 | Bắc Kạn | 330.858 | 72.414 | 10.435 | 19.724 | 197.132 | 31.153 | 5.541 | 0 | 170.366 | 105.131 | 65.235 |
| 18.873 |
4 | Tuyên Quang | 231.119 | 23.634 | 8.738 | 33.551 | 152.412 | 12.784 | 26.686 | 0 | 97.203 | 45.577 | 51.626 |
| 26.433 |
5 | Lào Cai | 500.806 | 99.178 | 14.098 | 32.859 | 322.721 | 31.950 | 18.425 | 47.000 | 223.086 | 136.436 | 86.650 |
| 31.000 |
6 | Điện Biên | 462.648 | 66.278 | 17.989 | 31.111 | 318.537 | 28.733 | 47.299 | 0 | 230.337 | 116.889 | 113.448 |
| 37.450 |
7 | Lai Châu | 470.953 | 72.821 | 10.775 | 27.574 | 329.007 | 30.776 | 13.984 | 372 | 286.339 | 223.366 | 62.973 |
| 25.529 |
8 | Sơn La | 608.765 | 124.997 | 18.834 | 33.716 | 380.134 | 51.084 | 56.059 | 306 | 269.450 | 125.556 | 143.894 |
| 48.880 |
9 | Yên Bái | 281.837 | 40.712 | 11.562 | 26.601 | 184.495 | 18.467 | 22.000 | 0 | 135.567 | 85.567 | 50.000 |
| 23.428 |
10 | Hòa Bình | 381.084 | 62.666 | 10.525 | 31.996 | 251.734 | 24.163 | 45.000 | 0 | 176.377 | 101.723 | 74.654 |
| 24.614 |
11 | Thái Nguyên | 201.459 | 64.554 | 3.476 | 22.489 | 101.626 | 9.314 | 30.498 | 0 | 57.068 | 37.080 | 19.988 |
| 12.353 |
12 | Lạng Sơn | 337.549 | 35.231 | 14.545 | 22.361 | 253.427 | 11.985 | 11.938 | 463 | 230.014 | 175.595 | 54.419 |
| 9.439 |
13 | Bắc Giang | 261.720 | 65.782 | 7.349 | 15.121 | 157.339 | 16.129 | 21.247 | 0 | 120.988 | 78.032 | 42.956 |
| 12.983 |
14 | Phú Thọ | 148.792 | 47.519 | 4.296 | 18.055 | 62.720 | 16.202 | 10.375 | 0 | 38.877 | 8.913 | 29.964 |
| 12.463 |
15 | Thanh Hóa | 396.126 | 115.184 | 10.444 | 33.141 | 212.906 | 24.451 | 51.793 | 505 | 138.351 | 100.379 | 37.972 |
| 19.178 |
16 | Nghệ An | 790.470 | 97.416 | 14.860 | 19.845 | 624.114 | 34.235 | 55.710 | 137 | 535.405 | 450.737 | 84.668 |
| 29.557 |
17 | Hà Tĩnh | 2.775 | 109 | 0 | 1.146 | 351 | 1.169 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 351 |
18 | Quảng Bình | 172.481 | 9.492 | 2.899 | 10.925 | 144.153 | 5.012 | 7.836 | 19.232 | 111.794 | 99.902 | 11.892 |
| 4.827 |
19 | Quảng Trị | 172.049 | 11.546 | 4.905 | 12.824 | 129.042 | 13.732 | 14.267 | 11.394 | 91.109 | 61.645 | 29.464 |
| 11.191 |
20 | Thừa Thiên Huế | 129.116 | 19.264 | 2.654 | 8.790 | 92.253 | 6.155 | 14.495 | 0 | 72.188 | 47.398 | 24.790 |
| 4.550 |
21 | Quảng Nam | 393.023 | 43.907 | 11.637 | 15.719 | 296.038 | 25.722 | 11.884 | 25.694 | 233.492 | 165.015 | 68.477 |
| 21.640 |
22 | Quảng Ngãi | 327.680 | 29.629 | 9.329 | 11.074 | 254.739 | 22.909 | 30.505 | 3.489 | 199.399 | 138.872 | 60.527 |
| 18.376 |
23 | Bình Định | 128.385 | 20.880 | 5.126 | 7.938 | 83.847 | 10.594 | 6.098 | 121 | 67.929 | 44.927 | 23.002 |
| 8.498 |
24 | Phú Yên | 108.096 | 17.034 | 2.431 | 4.862 | 76.165 | 7.604 | 4.812 | 1.197 | 64.452 | 52.972 | 11.480 |
| 4.918 |
25 | Khánh Hòa | 68.629 | 6.526 | 4.445 | 6.177 | 41.855 | 9.626 | 4.154 | 0 | 29.541 | 9.260 | 20.281 |
| 7.710 |
26 | Ninh Thuận | 131.611 | 10.200 | 3.732 | 7.662 | 104.491 | 5.526 | 11.601 | 1.000 | 70.053 | 45.570 | 24.483 |
| 21.161 |
27 | Bình Thuận | 62.375 | 4.080 | 1.518 | 8.551 | 44.753 | 3.473 | 5.169 | 0 | 22.354 | 18.344 | 4.010 |
| 16.778 |
28 | Kon Tum | 366.523 | 71.937 | 9.070 | 19.196 | 246.370 | 19.950 | 23.137 | 825 | 198.467 | 133.452 | 65.015 |
| 20.611 |
29 | Gia Lai | 299.033 | 48.592 | 7.928 | 20.441 | 188.615 | 33.457 | 33.223 | 438 | 140.442 | 79.379 | 61.063 |
| 11.800 |
30 | Đắk Lắk | 297.569 | 57.834 | 9.089 | 20.955 | 186.891 | 22.800 | 26.826 | 21.050 | 112.033 | 40.656 | 71.377 |
| 23.127 |
31 | Đắk Nông | 92.797 | 8.829 | 3.914 | 10.132 | 60.925 | 8.997 | 5.111 | 0 | 46.863 | 37.042 | 9.821 |
| 7.928 |
32 | Lâm Đồng | 104.400 | 30.181 | 2.529 | 15.756 | 47.815 | 8.119 | 12.797 | 0 | 29.067 | 17.362 | 11.705 |
| 5.237 |
33 | Bình Phước | 77.025 | 24.698 | 1.963 | 6.347 | 38.133 | 5.884 | 15.000 | 0 | 18.585 | 10.732 | 7.853 |
| 3.548 |
34 | Tây Ninh | 4.473 | 218 | 0 | 3.808 | 297 | 150 | 200 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 82 |
35 | Trà Vinh | 51.231 | 19.619 | 3.584 | 7.597 | 14.554 | 5.877 | 3.312 | 0 | 3.505 | 0 | 3.505 |
| 5.998 |
36 | Vĩnh Long | 9.276 | 1.045 | 1.161 | 4.020 | 1.393 | 1.657 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 1.267 |
37 | An Giang | 44.702 | 19.535 | 1.807 | 3.787 | 15.206 | 4.367 | 7.262 | 0 | 5.607 | 774 | 4.833 |
| 2.139 |
38 | Kiên Giang | 98.603 | 53.010 | 1.542 | 10.254 | 30.161 | 3.636 | 24.415 | 0 | 3.506 | 324 | 3.182 |
| 1.740 |
39 | Hậu Giang | 12.846 | 2.669 | 1.151 | 3.505 | 4.131 | 1.390 | 1.290 | 0 | 1.705 | 0 | 1.705 |
| 1.047 |
40 | Sóc Trăng | 153.024 | 87.309 | 3.304 | 8.921 | 42.848 | 10.642 | 12.031 | 0 | 21.506 | 2.001 | 19.505 |
| 8.238 |
41 | Bạc Liêu | 19.552 | 10.546 | 0 | 5.184 | 2.935 | 887 | 2.687 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 0 |
42 | Cà Mau | 21.276 | 3.096 | 1.106 | 5.933 | 5.803 | 5.338 | 3.456 | 106 | 1.643 | 0 | 1.643 |
| 218 |
C | SỐ VỐN SN CHƯA ĐỦ ĐIỀU KIỆN PHÂN BỔ HOẶC CHƯA PHÂN BỔ HẾT | 5.307.376 |
|
|
|
|
| 259.269 | 10.569 | 1.110.042 | 857.884 | 183.490 | 68.668 | 56.650 |
PHỤ LỤC I
THÔNG BÁO MỨC VỐN SỰ NGHIỆP NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI, NĂM 2024
(Kèm theo Công văn số: 1733/UBDT-CTMTQG ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban Dân tộc)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG, ĐỊA PHƯƠNG | Dự án 5 | Dự án 6 | Dự án 7 | Dự án 8 | Dự án 9 | Dự án 10 | |||||||||
Cộng | Tiểu Dự án 1 | Tiểu dự án 2 | Tiểu Dự án 3 | Tiểu dự án 4 | SN VHTT | SN y tế, DS&GĐ | SN bảo đảm xã hội | Cộng | Tiểu Dự án 1 | Tiểu Dự án 2 | Tiểu Dự án 1 | Tiểu Dự án 2 | Tiểu Dự án 3 | |||
SN GD, ĐT, DN | SN GD, ĐT, DN | SN GD, ĐT, DN | SN GD, ĐT, DN |
| SN bảo đảm xã hội | Cộng | SN VHTT | SN VHTT | SN kinh tế | |||||||
A | VỐN THEO SỐ KIỂM TRA CỦA BỘ TÀI CHÍNH | 4.111.295 | 624.542 | 622.924 | 2.402.284 | 461.545 | 443.158 | 328.515 | 751.653 | 1.648.530 | 1.465.135 |
| 1.181.702 | 820.257 | 175.331 | 186.114 |
B | DỰ KIẾN PHƯƠNG ÁN VỐN SỰ NGHIỆP | 2.063.414 | 624.542 | 434.232 | 655.558 | 349.082 | 443.158 | 328.515 | 612.052 | 177.299 | 14.651 | 162.648 | 969.569 | 742.231 | 98.154 | 129.184 |
I | BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG | 230.879 | 79.182 | 134.728 | 15.989 | 980 | 57.500 | 29.262 | 81.698 | 25.854 | 14.651 | 11.203 | 574.983 | 460.175 | 70.800 | 44.008 |
1 | Ủy ban Dân tộc | 40.970 |
| 39.990 | 0 | 980 |
|
| 0 | 25.854 | 14.651 | 11.203 | 461.314 | 412.067 | 44.500 | 4.747 |
2 | Liên Minh Liên minh HTX VN | 0 |
| 0 | 0 |
|
|
| 0 | 0 | - |
| 28.161 | 0 | 26.300 | 1.861 |
3 | Trung ương Hội Nông dân VN | 0 |
| 0 | 0 |
|
|
| 0 | 0 | - |
| 1.860 | 0 | 0 | 1.860 |
4 | Bộ Giáo dục Đào tạo | 79.182 | 79.182 | 0 | 0 |
|
|
| 0 | 0 | - |
| 1.861 | 0 | 0 | 1.861 |
5 | Bộ Văn hóa - TT&DL | 0 |
| 0 | 0 |
| 57.500 |
| 0 | 0 | - |
| 1.500 | 0 | 0 | 1.500 |
6 | Bộ NN&PTNT | 0 |
| 0 | 0 |
|
|
| 0 | 0 | - |
| 4.500 | 0 | 0 | 4.500 |
7 | Bộ Công thương | 0 |
| 0 | 0 |
|
|
| 0 | 0 | - |
| 500 | 0 | 0 | 500 |
8 | Bộ Y tế | 0 |
| 0 | 0 |
|
| 29.262 | 0 | 0 | - |
| 500 | 0 | 0 | 500 |
9 | Trung ương Đoàn TNCSHCM | 0 |
| 0 | 0 |
|
|
| 0 | 0 | - |
| 1.500 | 0 | 0 | 1.500 |
10 | Bộ Quốc phòng | 34.238 |
| 34.238 | 0 |
|
|
| 0 | 0 | - |
| 17.905 | 16.405 | 0 | 1.500 |
11 | Bộ Công an | 30.500 |
| 30.500 | 0 |
|
|
| 0 | 0 | - |
| 1.500 | 0 | 0 | 1.500 |
12 | Học viện CTQGHCM | 30.000 |
| 30.000 | 0 |
|
|
| 0 | 0 | - |
| 0 | 0 | 0 | 0 |
13 | Bộ LĐ-TBXH | 15.989 |
| 0 | 15.989 |
|
|
| 0 | 0 | - |
| 1.500 | 0 | 0 | 1.500 |
14 | Hội liên Hiệp PNVN | 0 |
| 0 | 0 |
|
|
| 81.698 | 0 | - |
| 1.845 | 0 | 0 | 1.845 |
16 | Bộ Tư pháp | 0 |
| 0 | 0 |
|
|
| 0 | 0 | - |
| 10.064 | 8.203 | 0 | 1.861 |
16 | Bộ TT&TT | 0 |
| 0 | 0 |
|
|
| 0 | 0 | - |
| 25.361 | 23.500 | 0 | 1.861 |
17 | Bộ Nội Vụ | 0 |
| 0 | 0 |
|
|
| 0 | 0 | - |
| 1.861 | 0 | 0 | 1.861 |
19 | Bộ KH&ĐT | 0 |
| 0 | 0 |
|
|
| 0 | 0 | - |
| 1.861 | 0 | 0 | 1.861 |
19 | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 0 |
| 0 | 0 |
|
|
| 0 | 0 | - |
| 590 | 0 | 0 | 590 |
20 | Ủy ban TƯMTTQVN | 0 |
| 0 | 0 |
|
|
| 0 | 0 | - |
| 10.800 | 0 | 0 | 10.800 |
II | TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG | 1.832.535 | 545.360 | 299.504 | 639.569 | 348.102 | 385.658 | 299.253 | 530.354 | 151.445 | 0 | 151.445 | 394.586 | 282.056 | 27.354 | 85.176 |
1 | Hà Giang | 127.613 | 50.173 | 18.746 | 39.838 | 18.856 | 21.380 | 24.434 | 31.018 | 9.471 | - | 9.471 | 32.348 | 20.887 | 4.400 | 7.061 |
2 | Cao Bằng | 104.751 | 36.812 | 23.080 | 11.020 | 33.839 | 19.265 | 20.069 | 45.983 | 9.228 | - | 9.228 | 26.815 | 16.693 | 2.795 | 7.327 |
3 | Bắc Kạn | 72.414 | 14.398 | 12.785 | 30.000 | 15.231 | 11.235 | 10.435 | 27.198 | 3.955 | - | 3.955 | 10.841 | 8.489 | 0 | 2.352 |
4 | Tuyên Quang | 23.634 | 15.434 | 2.200 | 0 | 6.000 | 19.188 | 8.738 | 8.123 | 4.661 | - | 4.661 | 16.453 | 13.163 | 1.200 | 2.090 |
5 | Lào Cai | 99.178 | 21.378 | 16.250 | 45.150 | 16.400 | 17.289 | 14.098 | 24.900 | 7.050 | - | 7.050 | 18.780 | 9.070 | 6.500 | 3.210 |
6 | Điện Biên | 66.278 | 14.725 | 4.880 | 29.673 | 17.000 | 18.653 | 17.989 | 22.250 | 6.483 | - | 6.483 | 15.909 | 12.458 | 0 | 3.451 |
7 | Lai Châu | 72.821 | 20.179 | 12.423 | 23.338 | 16.881 | 19.349 | 10.775 | 25.336 | 5.440 | - | 5.440 | 11.008 | 8.225 | 0 | 2.783 |
8 | Sơn La | 124.997 | 55.081 | 23.526 | 19.000 | 27.390 | 17.782 | 18.834 | 42.123 | 8.961 | - | 8.961 | 21.373 | 15.934 | 0 | 5.439 |
9 | Yên Bái | 40.712 | 18.543 | 10.169 | 0 | 12.000 | 11.697 | 11.562 | 12.130 | 6.337 | - | 6.337 | 18.404 | 14.904 | 0 | 3.500 |
10 | Hòa Bình | 62.666 | 3.272 | 1.000 | 40.408 | 17.986 | 16.776 | 10.525 | 18.500 | 5.663 | - | 5.663 | 20.963 | 12.000 | 3.220 | 5.743 |
11 | Thái Nguyên | 64.554 | 4.908 | 2.646 | 52.000 | 5 000 | 11.277 | 3.476 | 5.973 | 3.341 | - | 3.341 | 12.919 | 11.212 | 0 | 1.707 |
12 | Lạng Sơn | 35.231 | 14.179 | 6.753 | 8.000 | 6.299 | 16.276 | 14.545 | 9.900 | 2.085 | - | 2.085 | 7.658 | 6.085 | 0 | 1.573 |
13 | Bắc Giang | 65.782 | 12.543 | 3.546 | 41.310 | 8.383 | 8.132 | 7.349 | 12.967 | 3.162 | - | 3.162 | 9.110 | 6.989 | 0 | 2.121 |
14 | Phú Thọ | 47.519 | 36.539 | 3.000 | 1.800 | 6.180 | 13.182 | 4.296 | 13.433 | 2.769 | - | 2.769 | 5.878 | 4.873 | 0 | 1.005 |
15 | Thanh Hóa | 115.184 | 39.812 | 24.889 | 40.000 | 10.483 | 15.101 | 10.444 | 19.451 | 5.000 | - | 5.000 | 21.119 | 18.040 | 0 | 3.079 |
16 | Nghệ An | 97.416 | 27.814 | 15.445 | 37.900 | 16.257 | 10.365 | 14.860 | 28.727 | 5.508 | - | 5.508 | 12.785 | 8.606 | 874 | 3.305 |
17 | Hà Tĩnh | 109 | 109 | 0 | 0 | 0 | 1.146 | 0 | 133 | 1.036 | - | 1.036 | 0 | 0 | 0 | 0 |
18 | Quảng Bình | 9.492 | 4.908 | 2.244 | 0 | 2.340 | 9.940 | 2.899 | 3.094 | 1.918 | - | 1.918 | 1.449 | 985 | 0 | 464 |
19 | Quảng Trị | 11.546 | 4.908 | 422 | 0 | 6.216 | 9.509 | 4.905 | 10.806 | 2.926 | - | 2.926 | 4.396 | 2.195 | 1.120 | 1.081 |
20 | Thừa Thiên Huế | 19.264 | 5.999 | 368 | 9.877 | 3.020 | 6.528 | 2.654 | 5.085 | 1.070 | - | 1.070 | 3.282 | 2.262 | 0 | 1.020 |
21 | Quảng Nam | 43.907 | 8.180 | 10.413 | 10.000 | 15.314 | 8.104 | 11.637 | 20.714 | 5.008 | - | 5.008 | 10.943 | 7.615 | 0 | 3.328 |
22 | Quảng Ngãi | 29.629 | 5.999 | 9.161 | 697 | 13.772 | 4.750 | 9.329 | 18.021 | 4.888 | - | 4.888 | 9.294 | 6.324 | 0 | 2.970 |
23 | Bình Định | 20.880 | 3.818 | 3.732 | 7.497 | 5.833 | 5.657 | 5.126 | 7.780 | 2.814 | - | 2.814 | 3 482 | 2.281 | 0 | 1.201 |
24 | Phú Yên | 17.034 | 1.636 | 1.139 | 10.919 | 3.340 | 2.360 | 2.431 | 4.655 | 2.949 | - | 2.949 | 3.288 | 2.502 | 0 | 786 |
25 | Khánh Hòa | 6.526 | 1.636 | 1.400 | 0 | 3.490 | 3.577 | 4.445 | 7.315 | 2.311 | - | 2.311 | 3.050 | 2.600 | 0 | 450 |
26 | Ninh Thuận | 10.200 | 5.454 | 1.519 | 0 | 3.227 | 4.808 | 3.732 | 3.600 | 1.926 | - | 1.926 | 3.530 | 2.854 | 0 | 676 |
27 | Bình Thuận | 4.080 | 3.272 | 162 | 0 | 646 | 4.458 | 1.518 | 1.662 | 1.811 | - | 1.811 | 4.545 | 2.893 | 1.200 | 452 |
28 | Kon Tum | 71.937 | 46.356 | 13.476 | 0 | 12.105 | 9.657 | 9.070 | 15.000 | 4.950 | - | 4.950 | 12.869 | 9.539 | 0 | 3.330 |
29 | Gia Lai | 48.592 | 14.179 | 21.343 | 0 | 13.070 | 5.831 | 7.928 | 26.454 | 7.003 | - | 7.003 | 17.322 | 12.597 | 2.013 | 2.712 |
30 | Đắk Lắk | 57.834 | 6.544 | 18.765 | 16.750 | 15.775 | 7.377 | 9.089 | 17.000 | 5.800 | - | 5.800 | 17.433 | 13.478 | 100 | 3.855 |
31 | Đắk Nông | 8.829 | 3.272 | 3.043 | 0 | 2.514 | 4.928 | 3.914 | 6.849 | 2.148 | - | 2.148 | 6.227 | 5.004 | 200 | 1.023 |
32 | Lâm Đồng | 30.181 | 18.542 | 9.295 | 0 | 2.344 | 8.745 | 2.529 | 5.519 | 2.600 | - | 2.600 | 7.725 | 5.111 | 1.900 | 714 |
33 | Bình Phước | 24.698 | 2.181 | 1.000 | 19.590 | 1.927 | 4.147 | 1.963 | 3.391 | 2.493 | - | 2.493 | 3.200 | 2.200 | 0 | 1.000 |
34 | Tây Ninh | 218 | 218 | 0 | 0 | 0 | 3.808 | 0 | 0 | 150 | - | 150 | 15 | 0 | 0 | 15 |
35 | Trà Vinh | 19.619 | 9.271 | 3.237 | 3.000 | 4.111 | 4.183 | 3.584 | 5.514 | 363 | - | 363 | 5.153 | 3.414 | 0 | 1.739 |
36 | Vĩnh Long | 1.045 | 545 | 200 | 300 | 0 | 4.020 | 1.161 | 931 | 726 | - | 726 | 126 | 0 | 0 | 126 |
37 | An Giang | 19.535 | 1.091 | 0 | 17.314 | 1.130 | 3.191 | 1.807 | 2.992 | 1.375 | - | 1.375 | 794 | 596 | 0 | 198 |
38 | Kiên Giang | 53.010 | 2.181 | 6.340 | 43.423 | 1.066 | 6.209 | 1.542 | 1.995 | 1.641 | - | 1.641 | 4.545 | 4.001 | 44 | 500 |
39 | Hậu Giang | 2.669 | 545 | 961 | 850 | 313 | 3.051 | 1.151 | 665 | 725 | - | 725 | 543 | 279 | 175 | 89 |
40 | Sóc Trăng | 87.309 | 7.636 | 7.490 | 69 819 | 2.364 | 5.162 | 3.304 | 8.645 | 1.997 | - | 1.997 | 4.832 | 3.759 | 0 | 1.073 |
41 | Bạc Liêu | 10.546 | 545 | 2.096 | 7.905 | 0 | 3.661 | 0 | 0 | 887 | - | 887 | 1.771 | 1.523 | 0 | 248 |
42 | Cà Mau | 3.096 | 545 | 360 | 2.191 | 0 | 3.904 | 1.106 | 4.522 | 816 | - | 816 | 2.409 | 416 | 1.613 | 380 |
C | SỐ VỐN SN CHƯA ĐỦ ĐIỀU KIỆN PHÂN BỔ HOẶC CHƯA PHÂN BỔ HẾT | 2.047.881 | 0 | 188.692 | 1.746.726 | 112.463 | 0 | 0 | 139.601 | 1.471.231 | 1.450.484 | 20.747 | 212.133 | 78.026 | 77.177 | 56.930 |
PHỤ LỤC I
THÔNG BÁO MỨC VỐN SỰ NGHIỆP NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI, NĂM 2025
(Kèm theo Công văn số: 1733/UBDT-CTMTQG ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban Dân tộc)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG, ĐỊA PHƯƠNG | VỐN SỰ NGHIỆP | Dự án 1 | Dự án 2 | Dự án 3 | Dự án 4 | ||||||||
SN Kinh tế | SN Kinh tế | Cộng | Tiểu dự án 1 | Tiểu Dự án 2 | Tiểu Dự án 3 | Tiểu Dự án 1 | ||||||||
Cộng | Sự nghiệp GD, ĐT, DN | Sự nghiệp y tế, dân số, gia đình | Sự nghiệp văn hóa thông tin | Sự nghiệp kinh tế | Sự nghiệp bảo đảm xã hội | SN Kinh tế | SN Kinh tế | SN Kinh tế | SN Kinh tế | |||||
A | VỐN SỰ NGHIỆP THEO SỐ KIỂM TRA CỦA BỘ TÀI CHÍNH | 17.139.424 | 1.709.010 | 328.515 | 1.352.432 | 7.615.252 | 761.613 | 1.019.019 | 158.570 | 6.796.070 | 4.379.145 | 2.057.256 | 359.669 | 700.912 |
B | DỰ KIẾN VỐN SỰ NGHIỆP | 11.766.823 | 1.709.010 | 328.515 | 1.352.432 | 7.615.252 | 761.613 | 1.019.019 | 158.570 | 5.549.636 | 3.229.380 | 2.057.256 | 263.000 | 700.912 |
I | BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG | 1.193.906 | 164.430 | 29.262 | 487.371 | 430.515 | 82.328 | 0 | 0 | 380.054 | 0 | 117.054 | 263.000 | 0 |
1 | Ủy ban Dân tộc | 477.374 | 56.688 | 0 | 367.969 | 43.917 | 8.800 | 0 |
| 32.917 |
| 32.917 | 0 |
|
2 | Liên Minh Liên minh HTX VN | 38.447 | 0 | 0 | 26.300 | 12.147 | 0 | 0 |
| 10.286 |
| 10.286 | 0 |
|
3 | Trung ương Hội Nông dân VN | 12.146 | 0 | 0 | 0 | 12.146 | 0 | 0 |
| 10.286 |
| 10.286 | 0 |
|
4 | Bộ Giáo dục Đào tạo | 21.669 | 19.808 | 0 | 0 | 1.861 | 0 | 0 |
| 0 |
| 0 | 0 |
|
5 | Bộ Văn hoá - TT&DL | 50.900 | 0 | 0 | 49.400 | 1.500 | 0 | 0 |
| 0 |
| 0 | 0 |
|
6 | Bộ NN&PTNT | 4.500 | 0 | 0 | 0 | 4.500 | 0 | 0 |
| 0 |
| 0 | 0 |
|
7 | Bộ Công thương | 5.064 | 0 | 0 | 0 | 5.064 | 0 | 0 |
| 4.564 |
| 4.564 | 0 |
|
8 | Bộ Y tế | 78.477 | 0 | 29.262 | 0 | 49.215 | 0 | 0 |
| 48.715 |
| 48.715 | 0 |
|
9 | Trung ương Đoàn TNCSHCM | 11.786 | 0 | 0 | 0 | 11.786 | 0 | 0 |
| 10.286 |
| 10.286 | 0 |
|
10 | Bộ Quốc phòng | 301.500 | 25 000 | 0 | 12.000 | 264.500 | 0 | 0 |
| 263.000 |
| 0 | 263.000 |
|
11 | Bộ Công an | 34.000 | 32.500 | 0 | 0 | 1.500 | 0 | 0 |
| 0 |
| 0 | 0 |
|
12 | Học viện CTQGHCM | 30.434 | 30.434 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 0 |
| 0 | 0 |
|
13 | Bộ LĐ-TBXH | 1.500 | 0 | 0 | 0 | 1.500 | 0 | 0 |
| 0 |
| 0 | 0 |
|
14 | Hội liên Hiệp PNVN | 75.373 | 0 | 0 | 0 | 1.845 | 73.528 | 0 |
| 0 |
| 0 | 0 |
|
15 | Bộ Tư pháp | 10.064 | 0 | 0 | 8.203 | 1.861 | 0 | 0 |
| 0 |
| 0 | 0 |
|
16 | Bộ TT&TT | 25.361 | 0 | 0 | 23.500 | 1 861 | 0 | 0 |
| 0 |
| 0 | 0 |
|
17 | Bộ Nội Vụ | 1.861 | 0 | 0 | 0 | 1.861 | 0 | 0 |
| 0 |
| 0 | 0 |
|
18 | Bộ KH&ĐT | 1.861 | 0 | 0 | 0 | 1.861 | 0 | 0 |
| 0 |
| 0 | 0 |
|
19 | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 590 | 0 | 0 | 0 | 590 | 0 | 0 |
| 0 |
| 0 | 0 |
|
20 | Ủy ban TƯMTTQVN | 11.000 | 0 | 0 | 0 | 11.000 | 0 | 0 |
| 0 |
| 0 | 0 |
|
II | TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG | 10.572.916 | 1.544.580 | 299.253 | 865.061 | 7.184.737 | 679.285 | 1.019.019 | 158.570 | 5.169.582 | 3.229.380 | 1.940.202 | 0 | 700.912 |
1 | Hà Giang | 959.174 | 118.230 | 24.434 | 55.962 | 727.995 | 32.553 | 78.971 | 11.280 | 577.122 | 418.774 | 158.348 |
| 50.349 |
2 | Cao Bằng | 730.539 | 97.114 | 20.069 | 48.225 | 509.791 | 55.340 | 20.288 | 391 | 430.927 | 288.976 | 141.951 |
| 48.755 |
3 | Bắc Kạn | 366.449 | 51.056 | 10.435 | 25.823 | 246.326 | 32.809 | 29.533 | 0 | 184.102 | 104.246 | 79.856 |
| 27.309 |
4 | Tuyên Quang | 304.696 | 53.127 | 8.738 | 27.905 | 202.606 | 12.320 | 52.372 | 679 | 118.401 | 48.227 | 70.174 |
| 26.432 |
5 | Lào Cai | 422.485 | 64.074 | 14.098 | 38.840 | 273.417 | 32.056 | 15.637 | 44.064 | 176.779 | 86.921 | 89.858 |
| 31.007 |
6 | Điện Biên | 476.519 | 59.527 | 17.989 | 42.050 | 337.476 | 19.477 | 60.962 | 0 | 231.939 | 117.439 | 114.500 |
| 37.450 |
7 | Lai Châu | 464.807 | 54.359 | 10.775 | 33.816 | 334.010 | 31.847 | 11.222 | 756 | 291.725 | 215.368 | 76.357 |
| 25.529 |
8 | Sơn La | 619.782 | 124.100 | 18.834 | 39.835 | 384.079 | 52.934 | 56.226 | 622 | 267.968 | 121.300 | 146.668 |
| 49.201 |
9 | Yên Bái | 352.400 | 56.470 | 11.562 | 32.895 | 232.249 | 19.224 | 47.898 | 0 | 155.527 | 84.952 | 70.575 |
| 23 428 |
10 | Hòa Bình | 366.073 | 42.113 | 10.526 | 40.180 | 249.013 | 24.241 | 62.727 | 188 | 155.960 | 82.448 | 73.512 |
| 24.614 |
11 | Thái Nguyên | 165.297 | 30.706 | 3.476 | 26.682 | 95.168 | 9.265 | 32.262 | 0 | 47.994 | 26.875 | 21.119 |
| 12.353 |
12 | Lạng Sơn | 526.105 | 69.814 | 14.545 | 44.436 | 374.511 | 22.799 | 65.833 | 942 | 262.987 | 164.895 | 98.092 |
| 36.892 |
13 | Bắc Giang | 194.053 | 33.177 | 7.349 | 16.865 | 120.489 | 16.173 | 15.578 | 0 | 89.202 | 49.182 | 40.020 |
| 12.983 |
14 | Phú Thọ | 206.596 | 58.258 | 4.296 | 22.098 | 105.704 | 16.240 | 50.322 | 0 | 40.572 | 8.913 | 31.659 |
| 12.463 |
15 | Thanh Hóa | 343.806 | 79.280 | 10.444 | 36.343 | 193.154 | 24.585 | 31.534 | 369 | 138.110 | 91.684 | 46.426 |
| 19.178 |
16 | Nghệ An | 734.851 | 70.060 | 14.860 | 29.492 | 585.109 | 35.330 | 47.474 | 279 | 501.686 | 413.490 | 88.196 |
| 29.557 |
17 | Hà Tĩnh | 2.963 | 172 | 0 | 1.146 | 461 | 1.184 | 49 | 0 | 0 |
| 0 |
| 412 |
18 | Quảng Bình | 172.274 | 11.126 | 2.899 | 10.400 | 142.455 | 5.394 | 6.677 | 20.156 | 109.938 | 97.122 | 12.816 |
| 4.827 |
19 | Quảng Trị | 187.572 | 17.895 | 4.905 | 20.160 | 130.612 | 14.000 | 12.158 | 14.959 | 90.266 | 59.135 | 31.131 |
| 11.191 |
20 | Thừa Thiên Huế | 115.592 | 14.317 | 2.654 | 12.730 | 79.792 | 6.099 | 11.082 | 0 | 62.034 | 41.208 | 20.826 |
| 5.538 |
21 | Quảng Nam | 369.729 | 34.516 | 11.637 | 19.349 | 278.435 | 25.792 | 6.193 | 18.808 | 227.508 | 159.830 | 67.678 |
| 21.640 |
22 | Quảng Ngãi | 292.489 | 29.332 | 9.329 | 10.008 | 228.302 | 15.518 | 18.574 | 7.097 | 180.433 | 121.848 | 58.585 |
| 18.376 |
23 | Bình Định | 117.866 | 13.692 | 5.126 | 9.011 | 79.403 | 10.634 | 3.714 | 246 | 65.399 | 41.096 | 24.303 |
| 8.498 |
24 | Phú Yên | 94.834 | 8.961 | 2.431 | 4.649 | 71.148 | 7.645 | 5.089 | 2.557 | 57.572 | 44.616 | 12.956 |
| 4.918 |
25 | Khánh Hòa | 74.450 | 11.676 | 4.445 | 5.039 | 43.334 | 9.956 | 3.375 | 0 | 30.689 | 9.260 | 21.429 |
| 7.710 |
26 | Ninh Thuận | 144.177 | 14.646 | 3.732 | 9.468 | 110.422 | 5.909 | 9.887 | 7.968 | 70.155 | 46.820 | 23.335 |
| 21.161 |
27 | Bình Thuận | 70.112 | 9.613 | 1.518 | 9.889 | 45.866 | 3.226 | 3.714 | 0 | 24.728 | 20.491 | 4.237 |
| 16.778 |
28 | Kon Tum | 335.548 | 78.966 | 9.070 | 20.578 | 206.915 | 20.019 | 14.089 | 1.679 | 166.250 | 102.231 | 64.019 |
| 20.611 |
29 | Gia lai | 299.878 | 56.440 | 7.928 | 31.627 | 170.329 | 33.554 | 9.098 | 890 | 129.605 | 61.415 | 68.190 |
| 25.438 |
30 | Đắk Lắk | 267.137 | 41.487 | 9.089 | 22.422 | 171.258 | 22.881 | 16.334 | 18.036 | 108.800 | 38.751 | 70.049 |
| 23.127 |
31 | Đắk Nông | 110.667 | 14.928 | 3.914 | 9.651 | 72.360 | 9.814 | 7.972 | 1 | 53.470 | 29.099 | 24.371 |
| 7.928 |
32 | Lâm Đồng | 114.498 | 34.902 | 2.529 | 20.118 | 48.768 | 8.181 | 10.906 | 0 | 31.304 | 18.937 | 12.367 |
| 5.237 |
33 | Bình Phước | 77.423 | 13.036 | 1.963 | 12.326 | 44.179 | 5.919 | 19.556 | 908 | 19.029 | 10.732 | 8.297 |
| 3.548 |
34 | Tây Ninh | 8.056 | 1.051 | 0 | 3.944 | 1.591 | 1.470 | 1.495 | 0 | 0 |
| 0 |
| 82 |
35 | Trà Vinh | 152.356 | 23.183 | 3.584 | 12.342 | 107.097 | 6.150 | 78.689 | 0 | 20.738 |
| 20.738 |
| 5.998 |
36 | Vĩnh Long | 18.193 | 2.575 | 1.161 | 5.182 | 7.608 | 1.667 | 3.809 | 0 | 2.349 |
| 2.349 |
| 1.267 |
37 | An Giang | 42.733 | 6.121 | 1.807 | 5.375 | 24.789 | 4.641 | 12.377 | 0 | 8.587 | 774 | 7.813 |
| 3.207 |
38 | Kiên Giang | 50.454 | 11.155 | 1.542 | 14.984 | 19.115 | 3.658 | 12.834 | 0 | 3.724 | 324 | 3.400 |
| 1.742 |
39 | Hậu Giang | 16.559 | 2.335 | 1.151 | 7.395 | 4.144 | 1.534 | 1.091 | 0 | 1.837 |
| 1.837 |
| 1.047 |
40 | Sóc Trăng | 145.744 | 23.314 | 3.304 | 13.760 | 94.368 | 10.998 | 60.746 | 0 | 23.543 | 2.001 | 21.542 |
| 8.238 |
41 | Bạc Liêu | 19.112 | 3.219 | 0 | 5.430 | 9.563 | 900 | 8.912 | 0 | 0 |
| 0 |
| 412 |
42 | Cà Mau | 38.869 | 4.457 | 1.106 | 6.631 | 21.326 | 5.349 | 1.760 | 4.097 | 10.623 |
| 10.623 |
| 4.481 |
C | SỐ VỐN SN CHƯA ĐỦ ĐIỀU KIỆN PHÂN BỔ HOẶC CHƯA PHÂN BỔ HẾT | 5.372.601 |
|
|
|
|
| 0 | 0 | 1.246.434 | 1.149.765 | 0 | 96.669 | 0 |
PHỤ LỤC I
THÔNG BÁO MỨC VỐN SỰ NGHIỆP NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI, NĂM 2025
(Kèm theo Công văn số: 1733/UBDT-CTMTQG ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban Dân tộc)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG, ĐỊA PHƯƠNG | Dự án 5 | Dự án 6 | Dự án 7 | Dự án 8 | Dự án 9 | Dự án 10 | |||||||||
Cộng | Tiểu Dự án 1 | Tiểu dự án 2 | Tiểu Dự án 3 | Tiểu dự án 4 | SN VHTT | SN y tế, DS&GĐ | SN bảo đảm xã hội | Cộng | Tiểu Dự án 1 | Tiểu Dự án 2 | Cộng | Tiểu Dự án 1 | Tiểu Dự án 2 | Tiểu Dự án 3 | ||
SN GD, ĐT, DN | SN GD, ĐT, DN | SN GD, ĐT, DN | SN GD, ĐT, DN |
| SN bảo đảm xã hội | SN VHTT | SN VHTT | SN kinh tế | ||||||||
A | VỐN SỰ NGHIỆP THEO SỐ KIỂM TRA CỦA BỘ TÀI CHÍNH | 4.111.294 | 624.542 | 622.923 | 2.402.284 | 461.545 | 443.158 | 328.515 | 751.653 | 1.648.530 | 1.465.135 | 183.395 | 1.181.704 | 820.257 | 175.332 | 186.115 |
B | DỰ KIẾN VỐN SỰ NGHIỆP | 1.709.010 | 624.542 | 622.923 | 0 | 461.545 | 443.158 | 328.515 | 578.218 | 184.395 | 1.000 | 183.395 | 1.095.389 | 820.257 | 89.018 | 186.115 |
I | BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG | 164.430 | 19.808 | 135.922 | 0 | 8.700 | 49.400 | 29.262 | 73.528 | 9.800 | 1.000 | 8.800 | 487.432 | 368.497 | 69.475 | 49.461 |
1 | Ủy ban Dân tộc | 56.688 |
| 47.988 |
| 8.700 |
|
| 0 | 9.800 | 1.000 | 8.800 | 377.969 | 324.794 | 43.175 | 10.000 |
2 | Liên Minh Liên minh HTX VN | 0 |
|
|
|
|
|
| 0 | 0 | - |
| 28.161 | 0 | 26.300 | 1.861 |
3 | Trung ương Hội Nông dân VN | 0 |
|
|
|
|
|
| 0 | 0 | - |
| 1.860 | 0 | 0 | 1.860 |
4 | Bộ Giáo dục Đào tạo | 19.808 | 19.808 |
|
|
|
|
| 0 | 0 | - |
| 1.861 | 0 | 0 | 1.861 |
5 | Bộ Văn hoá - TT&DL | 0 |
|
|
|
| 49.400 |
| 0 | 0 | - |
| 1.500 | 0 | 0 | 1.500 |
6 | Bộ NN&PTNT | 0 |
|
|
|
|
|
| 0 | 0 | - |
| 4.500 | 0 | 0 | 4.500 |
7 | Bộ Công thương | 0 |
|
|
|
|
|
| 0 | 0 | - |
| 500 | 0 | 0 | 500 |
8 | Bộ Y tế | 0 |
|
|
|
|
| 29.262 | 0 | 0 | - |
| 500 | 0 | 0 | 500 |
9 | Trung ương Đoàn TNCSHCM | 0 |
|
|
|
|
|
| 0 | 0 | - |
| 1.500 | 0 | 0 | 1.500 |
10 | Bộ Quốc phòng | 25.000 |
| 25.000 |
|
|
|
| 0 | 0 | - |
| 13.500 | 12.000 | 0 | 1.500 |
11 | Bộ Công an | 32.500 |
| 32.500 |
|
|
|
| 0 | 0 | - |
| 1.500 | 0 | 0 | 1.500 |
12 | Học viện CTQGHCM | 30.434 |
| 30.434 |
|
|
|
| 0 | 0 | - |
| 0 | 0 | 0 | 0 |
13 | Bộ LĐ-TBXH | 0 |
|
|
|
|
|
| 0 | 0 | - |
| 1.500 | 0 | 0 | 1.500 |
14 | Hội liên Hiệp PNVN | 0 |
|
|
|
|
|
| 73.528 | 0 | - |
| 1.845 | 0 | 0 | 1.845 |
15 | Bộ Tư pháp | 0 |
|
|
|
|
|
| 0 | 0 | - |
| 10.064 | 8.203 | 0 | 1.861 |
16 | Bộ TT&TT | 0 |
|
|
|
|
|
| 0 | 0 | - |
| 25.361 | 23.500 | 0 | 1.861 |
17 | Bộ Nội Vụ | 0 |
|
|
|
|
|
| 0 | 0 | - |
| 1.861 | 0 | 0 | 1.861 |
18 | Bộ KH&ĐT | 0 |
|
|
|
|
|
| 0 | 0 | - |
| 1.861 | 0 | 0 | 1.861 |
19 | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 0 |
|
|
|
|
|
| 0 | 0 | - |
| 590 | 0 | 0 | 590 |
20 | Ủy ban TƯMTTQVN | 0 |
|
|
|
|
|
| 0 | 0 | - |
| 11.000 | 0 | 0 | 11.000 |
II | TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG | 1.544.580 | 604.734 | 487.001 | 0 | 452.845 | 393.758 | 299.253 | 504.690 | 174.595 | 0 | 174.595 | 607.957 | 451.760 | 19.543 | 136.654 |
1 | Hà Giang | 118.230 | 55.636 | 27.326 |
| 35.268 | 24.957 | 24.434 | 22.063 | 10.490 | - | 10.490 | 41.278 | 26.205 | 4.800 | 10 273 |
2 | Cao Bằng | 97.114 | 40.820 | 23.022 |
| 33.272 | 23.270 | 20.069 | 45.983 | 9.357 | - | 9.357 | 34.385 | 21.974 | 2.981 | 9.430 |
3 | Bắc Kạn | 51.056 | 15.965 | 15.664 |
| 19.427 | 11.083 | 10.435 | 27.198 | 5.611 | - | 5.611 | 20.122 | 14.740 |
| 5.382 |
4 | Tuyên Quang | 53.127 | 17.114 | 17.469 |
| 18.544 | 10.690 | 8.738 | 6.994 | 5.326 | - | 5.326 | 21.937 | 16.515 | 700 | 4.722 |
5 | Lào Cai | 64.074 | 23.706 | 19.829 |
| 20.539 | 18.005 | 14.098 | 24.900 | 7.156 | - | 7.156 | 26.765 | 18.835 | 2.000 | 5.930 |
6 | Điện Biên | 59.527 | 16.328 | 18.163 |
| 25.036 | 24.853 | 17.989 | 11.200 | 8.277 | - | 8.277 | 24.322 | 17.197 |
| 7.125 |
7 | Lai Châu | 54.359 | 22.375 | 15.386 |
| 16.598 | 19.349 | 10.775 | 25.336 | 6.511 | - | 6.511 | 19.245 |
| 14.467 | 4.778 |
8 | Sơn La | 124.100 | 61.078 | 28.714 |
| 34.308 | 12.265 | 18.834 | 42.123 | 10.811 | - | 10.811 | 37.632 | 27.570 |
| 10.062 |
9 | Yên Bái | 56.470 | 20.561 | 19.690 |
| 16.219 | 14.197 | 11.562 | 12.799 | 6.425 | - | 6.425 | 24.094 | 18.698 |
| 5.396 |
10 | Hòa Bình | 42.113 | 3.628 | 20.801 |
| 17.684 | 19.776 | 10.526 | 18.500 | 5.741 | - | 5.741 | 25.928 | 19.790 | 614 | 5.524 |
11 | Thái Nguyên | 30.706 | 5.443 | 15.941 |
| 9.322 | 11.669 | 3.476 | 5.978 | 3.287 | - | 3.287 | 17.572 | 15.013 |
| 2.559 |
12 | Lạng Sơn | 69.814 | 15.723 | 28.297 |
| 25.794 | 17.276 | 14.545 | 15.000 | 7.799 | - | 7.799 | 35.017 | 27.160 |
| 7.857 |
13 | Bắc Giang | 33.177 | 13.909 | 10.805 |
| 8.463 | 6.902 | 7.349 | 12.967 | 3.206 | - | 3.206 | 12.689 | 9.963 |
| 2.726 |
14 | Phú Thọ | 58.258 | 40.517 | 8.722 |
| 9.019 | 14.182 | 4.296 | 13.433 | 2.807 | - | 2.807 | 10.263 | 7.916 |
| 2.347 |
15 | Thanh Hóa | 79.280 | 44.146 | 24.827 |
| 10.307 | 12 595 | 10.444 | 19.451 | 5.134 | - | 5.134 | 27.711 | 23.748 |
| 3.963 |
16 | Nghệ An | 70.060 | 30.841 | 18.857 |
| 20.362 | 10.365 | 14.860 | 28.727 | 6.603 | - | 6.603 | 25.240 | 17 879 | 1.248 | 6.113 |
17 | Hà Tĩnh | 172 | 121 | 0 |
| 51 | 1.146 | 0 | 133 | 1.051 | - | 1.051 | 0 | 0 |
| 0 |
18 | Quảng Bình | 11.126 | 5.443 | 2.752 |
| 2.931 | 8.353 | 2.899 | 3.094 | 2.300 | - | 2.300 | 2.904 | 2.047 |
| 857 |
19 | Quảng Trị | 17.895 | 5.443 | 4.974 |
| 7.478 | 14.809 | 4.905 | 10.670 | 3.330 | - | 3.330 | 7.389 | 4.231 | 1.120 | 2.038 |
20 | Thừa Thiên Huế | 14.317 | 6.652 | 4.002 |
| 3.663 | 9.454 | 2.654 | 4.000 | 2.099 | - | 2.099 | 4.414 | 3.276 |
| 1.138 |
21 | Quảng Nam | 34.516 | 9.071 | 10.388 |
| 15.057 | 9.795 | 11637 | 20.714 | 5.078 | - | 5.078 | 13.840 | 9.554 |
| 4.286 |
22 | Quảng Ngãi | 29.332 | 6.652 | 9.139 |
| 13.541 | 1.683 | 9.329 | 10.562 | 4.956 | - | 4.956 | 12.147 | 8.325 |
| 3.822 |
23 | Bình Định | 13.692 | 4.233 | 3.724 |
| 5.735 | 6.008 | 5.126 | 7.780 | 2.854 | - | 2.854 | 4.549 | 3.003 |
| 1.546 |
24 | Phú Yên | 8.961 | 1.814 | 3.863 |
| 3.284 | 1.510 | 2.431 | 4.655 | 2.990 | - | 2.990 | 4.151 | 3.139 |
| 1.012 |
25 | Khánh Hòa | 11.676 | 1.814 | 4.557 |
| 5.305 | 1.217 | 4.445 | 7.315 | 2.641 | - | 2.641 | 5.382 | 3.822 |
| 1.560 |
26 | Ninh Thuận | 14.646 | 6.047 | 4.557 |
| 4.042 | 5.646 | 3.732 | 3.600 | 2.309 | - | 2.309 | 5.073 | 3.822 |
| 1.251 |
27 | Bình Thuận | 9.613 | 3.628 | 4.974 |
| 1.011 | 4.458 | 1.518 | 1.662 | 1.564 | - | 1.564 | 6.077 | 4.231 | 1.200 | 646 |
28 | Kon Tum | 78.966 | 51.402 | 13.442 |
| 14.122 | 8.022 | 9.070 | 15.000 | 5.019 | - | 5.019 | 16.842 | 12.556 |
| 4.286 |
29 | Gia Lai | 56.440 | 15.723 | 25.104 |
| 15.613 | 5.701 | 7.928 | 26.453 | 7.101 | - | 7.101 | 31.224 | 24.021 | 1.905 | 5.298 |
30 | Đắk Lắk | 41.487 | 7.257 | 18.718 |
| 15.512 | 4 579 | 9.089 | 17.000 | 5.881 | - | 5.881 | 22.804 | 17.743 | 100 | 4.961 |
31 | Đắk Nông | 14.928 | 3.628 | 7.056 |
| 4.244 | 3.173 | 3.914 | 6.849 | 2.965 | - | 2.965 | 7.869 | 6.278 | 200 | 1.391 |
32 | Lâm Đồng | 34.902 | 20.561 | 11.360 |
| 2.981 | 8.809 | 2.529 | 5.519 | 2.662 | - | 2.662 | 12.630 | 10.509 | 800 | 1.321 |
33 | Bình Phước | 13.036 | 2.419 | 8.722 |
| 1.895 | 4.410 | 1.963 | 3.391 | 2.528 | - | 2.528 | 9.054 | 7.916 |
| 1.138 |
34 | Tây Ninh | 1.051 | 242 | 809 |
| 0 | 3.808 | 0 | 0 | 1.470 | - | 1.470 | 150 | 136 |
| 14 |
35 | Trà Vinh | 23.183 | 10.280 | 8.861 |
| 4.042 | 4.289 | 3.584 | 3.891 | 2.259 | - | 2.259 | 9.725 | 8.053 |
| 1.672 |
36 | Vĩnh Long | 2.575 | 605 | 1.364 |
| 606 | 4.500 | 1.161 | 931 | 736 | - | 736 | 865 | 682 |
| 183 |
37 | An Giang | 6.121 | 1.209 | 2.891 |
| 2.021 | 3.191 | 1.807 | 2.992 | 1.649 | - | 1.649 | 2.802 | 2.184 |
| 618 |
38 | Kiên Giang | 11.155 | 2.419 | 7.473 |
| 1.263 | 8.209 | 1.542 | 1.995 | 1.663 | - | 1.663 | 7.590 | 6.688 | 87 | 815 |
39 | Hậu Giang | 2.335 | 605 | 1.225 |
| 505 | 6.674 | 1.151 | 665 | 869 | - | 869 | 890 | 546 | 175 | 169 |
40 | Sóc Trăng | 23.314 | 8.466 | 9.416 |
| 5.432 | 5.162 | 3.304 | 8.645 | 2.353 | - | 2.353 | 10.439 | 8.598 |
| 1.841 |
41 | Bạc Liêu | 3.219 | 605 | 2.614 |
| 0 | 3.519 | 0 | 0 | 900 | - | 900 | 2.150 | 1.911 |
| 239 |
42 | Cà Mau | 4.457 | 605 | 1.503 |
| 2.349 | 4.199 | 1.106 | 4.522 | 827 | - | 827 | 2.797 | 819 | 1.613 | 365 |
C | SỐ VỐN SN CHƯA ĐỦ ĐIỀU KIỆN PHÂN BỔ HOẶC CHƯA PHÂN BỔ HẾT | 2.402.284 | 0 | 0 | 2.402.284 | 0 | 0 | 0 | 173.435 | 1.464.135 | 1.464.135 | 0 | 86.314 | 0 | 86.314 | 0 |
Ghi chú: Đối với Tiểu Dự án 3, Dự án 5 và Tiểu Dự án 1 Dự án 9 chưa đủ điều kiện phân bổ, Ủy ban Dân tộc sẽ phối hợp với Bộ LĐTBXH, các cơ quan liên quan thông báo mức vốn sau
DANH SÁCH GỬI VĂN BẢN
I | BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG | II | TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG | ||
1 | Ủy ban Dân tộc | 1 | Hà Giang | 22 | Quảng Ngãi |
2 | Liên minh HTX VN | 2 | Cao Bằng | 23 | Bình Định |
3 | Trung ương Hội Nông dân VN | 3 | Bắc Kạn | 24 | Phú Yên |
4 | Bộ Giáo dục Đào tạo | 4 | Tuyên Quang | 25 | Khánh Hòa |
5 | Bộ Văn hóa - TT&DL | 5 | Lào Cai | 26 | Ninh Thuận |
6 | Bộ NN&PTNT | 6 | Điện Biên | 27 | Bình Thuận |
7 | Bộ Công thương | 7 | Lai Châu | 28 | Kon Tum |
8 | Bộ Y tế | 8 | Sơn La | 29 | Gia Lai |
9 | Trung ương Đoàn TNCSHCM | 9 | Yên Bái | 30 | Đắk Lắk |
10 | Bộ Quốc phòng | 10 | Hòa Bình | 31 | Đắk Nông |
11 | Bộ Công an | 11 | Thái Nguyên | 32 | Lâm Đồng |
12 | Học viện CTQGHCM | 12 | Lạng Sơn | 33 | Bình Phước |
13 | Bộ LĐ-TBXH | 13 | Bắc Giang | 34 | Tây Ninh |
14 | Hội liên Hiệp PNVN | 14 | Phú Thọ | 35 | Trà Vinh |
15 | Bộ Tư pháp | 15 | Thanh Hóa | 36 | Vĩnh Long |
16 | Bộ TT&TT | 16 | Nghệ An | 37 | An Giang |
17 | Bộ Nội Vụ | 17 | Hà Tĩnh | 38 | Kiên Giang |
18 | Bộ KH&ĐT | 18 | Quảng Bình | 39 | Hậu Giang |
19 | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 19 | Quảng Trị | 40 | Sóc Trăng |
20 | Ủy ban TƯMTTQVN | 20 | Thừa Thiên Huế | 41 | Bạc Liêu |
21 | Bộ Tài chính | 21 | Quảng Nam | 42 | Cà Mau |
- 1Thông tư 02/2023/TT-UBDT sửa đổi Thông tư 02/2022/TT-UBDT hướng dẫn thực hiện dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 2Công văn 4542/BTTTT-KHTC năm 2023 đề nghị gửi đề xuất kế hoạch, kinh phí năm 2024-2025 thực hiện nội dung thành phần về thông tin và truyền thông trong Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 (Lần 2) do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 3Công văn 7473/VPCP-QHĐP năm 2023 báo cáo về kết quả 03 năm thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 1Quyết định 1719/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 39/2021/QĐ-TTg quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Nghị định 38/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 27/2022/NĐ-CP quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
- 4Quyết định 18/2023/QĐ-TTg sửa đổi Quyết định 39/2021/QĐ-TTg về quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bằng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 51/2023/TT-BTC hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách Nhà nước năm 2024, kế hoạch tài chính - ngân sách Nhà nước 03 năm 2024-2026 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư 55/2023/TT-BTC quy định về quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Thông tư 02/2023/TT-UBDT sửa đổi Thông tư 02/2022/TT-UBDT hướng dẫn thực hiện dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 8Công văn 4542/BTTTT-KHTC năm 2023 đề nghị gửi đề xuất kế hoạch, kinh phí năm 2024-2025 thực hiện nội dung thành phần về thông tin và truyền thông trong Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 (Lần 2) do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 9Công văn 7473/VPCP-QHĐP năm 2023 báo cáo về kết quả 03 năm thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi do Văn phòng Chính phủ ban hành
Công văn 1733/UBDT-CTMTQG năm 2023 thông báo mức vốn sự nghiệp nguồn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia dân tộc thiểu số và miền núi năm 2024, 2025 do Ủy ban Dân tộc ban hành
- Số hiệu: 1733/UBDT-CTMTQG
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 29/09/2023
- Nơi ban hành: Uỷ ban Dân tộc
- Người ký: Y Vinh Tơr
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/09/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết