- 1Nghị định 109/2009/NĐ-CP về tín hiệu của xe được quyền ưu tiên
- 2Thông tư 52/2015/TT-BGTVT quy định về phù hiệu, cờ hiệu, trang phục; phương tiện, thiết bị kỹ thuật của thanh tra ngành Giao thông vận tải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3Nghị định 138/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 65/2016/NĐ-CP quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe
- 4Nghị định 04/2019/NĐ-CP quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1725/LĐTBXH-KHTC | Hà Nội, ngày 19 tháng 5 năm 2020 |
Kính gửi: Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ
Thực hiện Công văn số 4388/BTC-QLCS ngày 10/4/2020 của Bộ Tài chính về việc thỏa thuận định mức xe ô tô chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, để hoàn thiện thỏa thuận tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng tại các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp thuộc Bộ (sau đây viết tắt là đơn vị), Bộ đề nghị Thủ trưởng các đơn vị thực hiện các công việc sau:
1. Bổ sung thuyết minh đầy đủ các nội dung tại phụ lục kèm theo, cụ thể:
- Mức giá mua xe ô tô chuyên dùng và kèm theo hồ sơ (báo giá...) hoặc thuyết minh cơ sở đề xuất giá mua xe theo quy định tại Điều 17 Nghị định số 04/2019/NĐ-CP của Chính phủ (cột số 3).
- Về dấu hiệu nhận biết xe ô tô chuyên dùng (cột số 4): Theo báo cáo, hiện nay có 45 đơn vị đề xuất nhu cầu xe ô tô chuyên dùng (không gồm: xe ô tô cứu thương, xe ô tô tải, xe ô tô bán tải, xe ô tô trên 16 chỗ ngồi), tuy nhiên chưa có dấu hiệu nhận biết xe ô tô chuyên dùng theo quy định tại khoản 2, khoản 3, Điều 17 Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 19/01/2019 của Chính phủ. Vì vậy, đề nghị đơn vị thuộc Bộ có đề nghị trang bị xe ô tô chuyên dùng thuộc lĩnh vực lao động, người có công và xã hội căn cứ vào chức năng, nhiệm vụ được giao để xây dựng dấu hiệu nhận biết xe tô chuyên dùng (như: biển hiệu, phù hiệu, thiết bị chuyên dùng...) và trình Bộ ban hành theo quy định. Ví dụ: Cục Người có công - xây dựng dấu hiệu nhận biết xe ô tô chuyên dùng nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công...
- Lý do, mục đích, sự cần thiết phải có xe ô tô chuyên dùng phục vụ công tác thuộc lĩnh vực được giao quản lý (cột số 5).
Yêu cầu Thủ trưởng các đơn vị khẩn trương thực hiện các công việc tại Công văn này, báo cáo kết quả về Bộ (qua Vụ Kế hoạch - Tài chính) trước ngày 30/5/2020 để tổng hợp báo cáo theo quy định./.
| TL. BỘ TRƯỞNG |
DỰ KIẾN ĐỊNH MỨC XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC ĐƠN VỊ THUỘC VÀ TRỰC THUỘC BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Công văn số 1725/LĐTBXH-KHTC ngày 19 tháng 5 năm 2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT | Tên đơn vị | Đề xuất định mức xe ô tô chuyên dùng đề nghị theo NĐ 04/2019/NĐ-CP | Giá mua xe tối đa (đồng) | Xe ô tô được gắn thiết bị chuyên dùng hoặc xe ô tô được gắn biển hiệu, phù hiệu nhận biết xe theo quy định của pháp luật | Lý do đề nghị, mục đích sử dụng xe ô tô chuyên dùng | |
Số lượng | Chủng loại | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| Ví dụ: Đơn vị A |
| 01 xe ô tô 16 chỗ ngồi dùng để tập lái | 950.000.000 | Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ quy định: Xe tập lái dùng để đào tạo lái xe ô tô, được gắn 02 biển “TẬP LÁI” trước và sau xe |
|
|
| 01 Xe ô tô 7 chỗ ngồi dùng để làm nhiệm vụ trong tình trạng khẩn cấp | 1.200.000.000 | Nghị định số 109/2009/NĐ-CP của Chính phủ quy định: Xe đi làm nhiệm vụ trong tình trạng khẩn cấp theo quy định của pháp luật có cờ hiệu “TÌNH TRẠNG KHẨN CẤP” cắm ở đầu xe phía bên trái người lái |
| |
|
| 01 Xe ô tô 7 chỗ ngồi | 1.200.000.000 | Xe phát thanh truyền hình lưu động có gắn thiết bị phát thanh truyền hình lưu động |
| |
| Ví dụ: Đơn vị B |
| 01 Xe ô tô 7 chỗ ngồi | 1.100.000.000 | Xe ô tô 7 chỗ ngồi phục vụ công tác thanh tra giao thông: Hai bên cửa xe sơn chữ “THANH TRA GIAO THÔNG” có phản quang, quy cách như sau: chữ in hoa, màu trắng, cao 10-12 cm, nét chữ 01-1,5 cm, in đứng, đủ dấu theo định tại Thông tư 52/2015/TT-BGTVT ngày 24/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải |
|
20 |
|
|
|
| ||
1 | Văn phòng Bộ | 5 | - 01 xe trên 16 chỗ ngồi (đề xuất cụ thể là xe 29 chỗ ngồi hoặc 34 chỗ ngồi hoặc 47 chỗ ngồi...); - 01 xe từ 16 chỗ ngồi trở xuống (đề xuất cụ thể là xe 7 chỗ ngồi hoặc 12 chỗ ngồi hoặc 16 chỗ ngồi...); - 01 xe từ 12 chỗ ngồi trở xuống; - 02 xe từ 07 chỗ ngồi trở xuống. |
|
|
|
2 | Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo | 1 | xe ô tô 07 chỗ ngồi |
|
|
|
3 | Cục Việc làm | 1 | xe ô tô 07 chỗ ngồi |
|
|
|
4 | Cục an toàn lao động | 1 | xe ô tô 07 chỗ ngồi |
|
|
|
5 | Cục Phòng, chống tệ nạn xã hội | 1 | xe ô tô 07 chỗ ngồi thuộc dự án viện trợ |
|
|
|
6 | Cục Bảo trợ xã hội | 2 | - 01 xe 7 chỗ ngồi - 01 xe 7 chỗ ngồi thuộc dự án viện trợ |
|
|
|
7 | Cục Trẻ em | 1 | xe ô tô 07 chỗ ngồi thuộc dự án viện trợ |
|
|
|
8 | Văn phòng Cục Người có công | 2 | - 01 xe 7 chỗ ngồi có thùng chuyên dụng lắp đặt trên xe để bảo quản hài cốt liệt sĩ; - 01 xe trên 16 chỗ ngồi. |
|
|
|
9 | Cục quản lý lao động ngoài nước | 2 | xe ô tô 07 chỗ ngồi |
|
|
|
10 | Thanh tra Bộ | 1 | xe ô tô 7 chỗ ngồi |
|
|
|
11 | Văn phòng Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp | 2 | xe ô tô 07 -16 chỗ ngồi, trong đó có 01 xe ô tô 7 chỗ ngồi thuộc dự án viện trợ (đề xuất cụ thể là xe 7 chỗ ngồi hoặc 12 chỗ ngồi hoặc 16 chỗ ngồi...); |
|
|
|
12 | Cục Kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp thuộc Tổng cục giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
13 | Cục Quan hệ lao động và tiền lương | 1 | xe ô tô 07 chỗ ngồi |
|
|
|
97 |
|
|
|
| ||
1 | Viện Khoa học lao động xã hội | 1 | xe 7 chỗ ngồi thuộc dự án viện trợ |
|
|
|
2 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định | 2 | - 01 xe trên 16 chỗ ngồi (đề xuất cụ thể là xe 29 chỗ ngồi hoặc 34 chỗ ngồi hoặc 47 chỗ ngồi...); - 01 xe từ 16 chỗ ngồi trở xuống (đề xuất cụ thể là xe 7 chỗ ngồi hoặc 12 chỗ ngồi hoặc 16 chỗ ngồi...);. |
|
|
|
3 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh | 2 | - 01 xe trên 16 chỗ ngồi (đề xuất cụ thể là xe 29 chỗ ngồi hoặc 34 chỗ ngồi hoặc 47 chỗ ngồi...); - 01 xe từ 16 chỗ ngồi trở xuống (đề xuất cụ thể là xe 7 chỗ ngồi hoặc 12 chỗ ngồi hoặc 16 chỗ ngồi...);. |
|
|
|
4 | Trường Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức lao động xã hội |
|
|
|
|
|
5.1 | Trường Đại học Lao động - Xã hội (Cơ sở Sơn Tây) | 1 | xe 16 chỗ ngồi |
|
|
|
5.2 | Trường Đại học Lao động - Xã hội (cơ sở Hà Nội) | 2 | - 01 xe trên 16 chỗ ngồi (đề xuất cụ thể là xe 29 chỗ ngồi hoặc 34 chỗ ngồi hoặc 47 chỗ ngồi...); - 01 xe từ 16 chỗ ngồi trở xuống (đề xuất cụ thể là xe 7 chỗ ngồi hoặc 12 chỗ ngồi hoặc 16 chỗ ngồi...);. |
|
|
|
5.3 | Trường Đại học Lao động - Xã hội (cơ sở II) | 2 | - 01 xe trên 16 chỗ ngồi (đề xuất cụ thể là xe 29 chỗ ngồi hoặc 34 chỗ ngồi hoặc 47 chỗ ngồi...); - 01 xe từ 16 chỗ ngồi trở xuống (đề xuất cụ thể là xe 7 chỗ ngồi hoặc 12 chỗ ngồi hoặc 16 chỗ ngồi...);. |
|
|
|
6 | Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật công nghệ | 1 | xe trên 16 chỗ ngồi (đề xuất cụ thể là xe 29 chỗ ngồi hoặc 34 chỗ ngồi hoặc 47 chỗ ngồi...); |
|
|
|
7 | Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long | 2 | - 01 xe trên 16 chỗ ngồi (đề xuất cụ thể là xe 29 chỗ ngồi hoặc 34 chỗ ngồi hoặc 47 chỗ ngồi...); - 01 xe từ 16 chỗ ngồi trở xuống. |
|
|
|
8 | Trường Cao đẳng Kỹ nghệ II | 1 | xe từ 16 chỗ ngồi trở xuống (đề xuất cụ thể là xe 7 chỗ ngồi hoặc 12 chỗ ngồi hoặc 16 chỗ ngồi...); |
|
|
|
9 | Trường Cao đẳng Kỹ nghệ Dung Quất | 4 | - 02 xe trên 16 chỗ ngồi, trong đó có 01 xe ô tô 30 chỗ ngồi thuộc dự án viện trợ (đề xuất cụ thể là xe 29 chỗ ngồi hoặc 34 chỗ ngồi hoặc 47 chỗ ngồi...); - 02 xe từ 16 chỗ ngồi trở xuống, trong đó có 01 xe 4 chỗ ngồi thuộc dự án viện trợ (đề xuất cụ thể là xe 04 chỗ ngồi, 07 chỗ ngồi hoặc 12 chỗ ngồi hoặc 16 chỗ ngồi...);. |
|
|
|
10 | Trung tâm phục hồi chức năng người khuyết tật Thụy An | 2 | - 01 xe trên 16 chỗ ngồi (đề xuất cụ thể là xe 29 chỗ ngồi hoặc 34 chỗ ngồi hoặc 47 chỗ ngồi...); - 01 xe cứu thương. |
|
|
|
11 | Trung tâm Điều dưỡng phục hồi chức năng tâm thần Việt Trì | 2 | - 01 xe cứu thương; - 01 xe từ 16 chỗ ngồi trở xuống (đề xuất cụ thể là xe 7 chỗ ngồi hoặc 12 chỗ ngồi hoặc 16 chỗ ngồi...);. |
|
|
|
12 | Trung tâm Phục hồi chức năng và trợ giúp trẻ khuyết tật | 2 | - 01 xe trên 16 chỗ ngồi (đề xuất cụ thể là xe 29 chỗ ngồi hoặc 34 chỗ ngồi hoặc 47 chỗ ngồi...); - 01 xe cứu thương. |
|
|
|
13 | Trung tâm Điều dưỡng người có công Sầm Sơn | 3 | - 02 xe trên 16 chỗ ngồi (đề xuất cụ thể là xe 29 chỗ ngồi hoặc 34 chỗ ngồi hoặc 47 chỗ ngồi...); - 01 xe cứu thương. |
|
|
|
14 | Trung tâm điều dưỡng thương binh Thuận Thành | 3 | - 01 xe từ 16 chỗ ngồi trở lên (đề xuất cụ thể là xe 29 chỗ ngồi hoặc 34 chỗ ngồi ngồi hoặc 47 chỗ ngồi...); - 01 xe 7 chỗ ngồi; - 01 xe cứu thương. |
|
|
|
15 | Trung tâm điều dưỡng thương binh Lạng Giang | 3 | - 01 xe 7 chỗ ngồi; - 01 xe trên 16 chỗ ngồi (đề xuất cụ thể là xe 29 chỗ ngồi hoặc 34 chỗ ngồi hoặc 47 chỗ ngồi...); - 01 xe cứu thương. |
|
|
|
16 | Trung tâm điều dưỡng thương binh Kim Bảng | 3 | - 01 xe 7 chỗ ngồi; - 01 xe trên 16 chỗ ngồi (đề xuất cụ thể là xe 29 chỗ ngồi hoặc 34 chỗ ngồi hoặc 47 chỗ ngồi...);; - 01 xe cứu thương. |
|
|
|
17 | Trung tâm điều dưỡng thương binh Duy Tiên | 3 | - 01 xe 7 chỗ ngồi; - 01 xe trên 16 chỗ ngồi (đề xuất cụ thể là xe 29 chỗ ngồi hoặc 34 chỗ ngồi hoặc 47 chỗ ngồi...); - 01 xe cứu thương. |
|
|
|
18 | Trung tâm điều dưỡng thương binh Long Đất | 3 | - 01 xe 7 chỗ ngồi; - 01 xe trên 16 chỗ ngồi (đề xuất cụ thể là xe 29 chỗ ngồi hoặc 34 chỗ ngồi hoặc 47 chỗ ngồi...); - 01 xe cứu thương. |
|
|
|
19 | Trung tâm điều dưỡng người có công Miền trung | 3 | - 01 xe 7 chỗ ngồi; - 01 xe trên 16 chỗ ngồi (đề xuất cụ thể là xe 29 chỗ ngồi hoặc 34 chỗ ngồi hoặc 47 chỗ ngồi...); - 01 xe cứu thương. |
|
|
|
20 | Quỹ Bảo trợ trẻ em Việt Nam | 1 | xe 7 chỗ ngồi |
|
|
|
21 | Trung tâm tư vấn dịch vụ truyền thông | 2 | - 01 xe phát thanh truyền hình lưu động; - 01 xe 7 chỗ ngồi thuộc dự án viện trợ. |
|
|
|
22 | Trung tâm Thông tin |
|
|
|
|
|
23 | Trung tâm Lao động ngoài nước | 2 | xe 7 chỗ ngồi |
|
|
|
24 | Báo Lao động - Xã hội | 2 | - 01 xe trên 16 chỗ ngồi (đề xuất cụ thể là xe 29 chỗ ngồi hoặc 34 chỗ ngồi hoặc 47 chỗ ngồi...); - 01 xe 7 chỗ ngồi. |
|
|
|
25 | Tạp chí Lao động - Xã hội | 1 | xe ô tô 7 chỗ ngồi. |
|
|
|
26 | Tạp chí Gia đình và Trẻ em | 1 | xe ô tô 7 chỗ ngồi |
|
|
|
27 | Trung tâm Kiểm định kĩ thuật an toàn khu vực I | 3 | xe bán tải |
|
|
|
28 | Trung tâm kiểm định kĩ thuật an toàn khu vực II | 6 | xe bán tải |
|
|
|
29 | Trung tâm kiểm định kĩ thuật an toàn khu vực III | 3 | xe bán tải |
|
|
|
30 | Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Hà Nội | 5 | - 01 xe trên 16 chỗ ngồi (đề xuất cụ thể là xe 29 chỗ ngồi hoặc 34 chỗ ngồi hoặc 47 chỗ ngồi...); - 02 xe cứu thương; - 01 xe bán tải; - 01 xe 16 chỗ ngồi (đề xuất cụ thể là xe 7 chỗ ngồi hoặc 12 chỗ ngồi hoặc 16 chỗ ngồi...);. |
|
|
|
31 | Bệnh viện Chỉnh hình - Phục hồi chức năng Đà Nẵng | 4 | - 01 xe trên 16 chỗ ngồi (đề xuất cụ thể là xe 29 chỗ ngồi hoặc 34 chỗ ngồi hoặc 47 chỗ ngồi...); - 02 xe cứu thương; - 01 xe 7 chỗ ngồi. |
|
|
|
32 | Bệnh viện Chỉnh hình - Phục hồi chức năng Quy Nhơn | 4 | - 01 xe trên 16 chỗ ngồi (đề xuất cụ thể là xe 29 chỗ ngồi hoặc 34 chỗ ngồi hoặc 47 chỗ ngồi...); - 02 xe cứu thương; - 01 xe 07 chỗ ngồi. |
|
|
|
33 | Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Cần Thơ | 4 | - 01 xe trên 16 chỗ ngồi (đề xuất cụ thể là xe 29 chỗ ngồi hoặc 34 chỗ ngồi hoặc 47 chỗ ngồi...);; - 02 xe cứu thương; - 01 xe 7 chỗ ngồi. |
|
|
|
34 | Trung tâm Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Thành phố Hồ Chí Minh | 3 | - 01 xe trên 16 chỗ ngồi (đề xuất cụ thể là xe 29 chỗ ngồi hoặc 34 chỗ ngồi hoặc 47 chỗ ngồi...); - 02 xe cứu thương. |
|
|
|
35 | Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Thành phố Hồ Chí Minh | 5 | - 01 xe trên 16 chỗ ngồi (đề xuất cụ thể là xe 29 chỗ ngồi hoặc 34 chỗ ngồi hoặc 47 chỗ ngồi...); - 03 xe cứu thương; - 01 xe 16 chỗ ngồi. |
|
|
|
36 | Trung tâm Quốc gia về dịch vụ việc làm | 1 | xe 7 chỗ ngồi |
| - |
|
37 | Viện khoa học giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
38 | Trung tâm Hỗ trợ phát triển quan hệ lao động | 1 | xe 7 chỗ ngồi |
|
|
|
39 | Trung tâm huấn luyện an toàn vệ sinh lao động | 4 | - 01 xe 24 chỗ ngồi thuộc dự án viện trợ - 01 xe 7 chỗ ngồi thuộc dự án viện trợ - 01 xe khám bệnh nghề nghiệp - đo thính lực thuộc dự án viện trợ - 01 xe Cần cẩu thuộc dự án viện trợ |
|
|
|
40 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
| ||
1 | Văn phòng làng trẻ em SOS Việt Nam | 1 | xe 7 chỗ ngồi thuộc dự án viện trợ |
|
|
|
2 | Ban quản lý các dự án giáo dục nghề nghiệp vốn ODA thuộc Tổng cục giáo dục nghề nghiệp | 2 | - 01 xe 5 chỗ ngồi thuộc dự án viện trợ; - 01 xe 7 chỗ ngồi thuộc dự án viện trợ |
|
|
|
3 | Công ty TNHH MTV Nhà xuất bản lao động xã hội | 2 | xe tải |
|
|
|
- 1Thông tư 7/2020/TT-BYT hướng dẫn về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế do Bộ Y tế ban hành
- 2Quyết định 46/QĐ-VKSTC năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng khác phục vụ nhiệm vụ đặc thù của ngành Kiểm sát nhân dân do Viện kiểm sát nhân dân tối cao ban hành
- 3Quyết định 970/QĐ-BGTVT năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng tại đơn vị y tế giao thông vận tải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4Quyết định 1961/QĐ-KTNN năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng phục vụ nhiệm vụ đặc thù của Kiểm toán nhà nước
- 5Quyết định 140/QĐ-VKSTC năm 2020 về ban hành quy định quản lý và sử dụng xe ô tô chuyên dùng khác phục vụ nhiệm vụ đặc thù trong ngành Kiểm sát nhân dân do Viện kiểm sát nhân dân tối cao ban hành
- 6Công văn 388/LĐTBXH-KHTC năm 2020 về thỏa thuận định mức xe ô tô chuyên dùng phục vụ công tác do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 7Công văn 1172/LĐTBXH-KHTC năm 2021 bổ sung cơ sở xây dựng tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng theo quy định tại Nghị định 04/2019/NĐ-CP do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 1Nghị định 109/2009/NĐ-CP về tín hiệu của xe được quyền ưu tiên
- 2Thông tư 52/2015/TT-BGTVT quy định về phù hiệu, cờ hiệu, trang phục; phương tiện, thiết bị kỹ thuật của thanh tra ngành Giao thông vận tải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3Nghị định 138/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 65/2016/NĐ-CP quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe
- 4Nghị định 04/2019/NĐ-CP quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô
- 5Thông tư 7/2020/TT-BYT hướng dẫn về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế do Bộ Y tế ban hành
- 6Quyết định 46/QĐ-VKSTC năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng khác phục vụ nhiệm vụ đặc thù của ngành Kiểm sát nhân dân do Viện kiểm sát nhân dân tối cao ban hành
- 7Quyết định 970/QĐ-BGTVT năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng tại đơn vị y tế giao thông vận tải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 8Quyết định 1961/QĐ-KTNN năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng phục vụ nhiệm vụ đặc thù của Kiểm toán nhà nước
- 9Quyết định 140/QĐ-VKSTC năm 2020 về ban hành quy định quản lý và sử dụng xe ô tô chuyên dùng khác phục vụ nhiệm vụ đặc thù trong ngành Kiểm sát nhân dân do Viện kiểm sát nhân dân tối cao ban hành
- 10Công văn 388/LĐTBXH-KHTC năm 2020 về thỏa thuận định mức xe ô tô chuyên dùng phục vụ công tác do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 11Công văn 1172/LĐTBXH-KHTC năm 2021 bổ sung cơ sở xây dựng tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng theo quy định tại Nghị định 04/2019/NĐ-CP do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Công văn 1725/LĐTBXH-KHTC năm 2020 bổ sung cơ sở xây dựng tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng theo quy định tại Nghị định 04/2019/NĐ-CP do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- Số hiệu: 1725/LĐTBXH-KHTC
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 19/05/2020
- Nơi ban hành: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- Người ký: Phạm Quang Phụng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/05/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực