BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1548/BTC-HCSN | Hà Nội, ngày 30 tháng 01 năm 2015 |
Kính gửi: | - Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; |
Căn cứ Báo cáo của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về kết quả kiểm tra, rà soát việc cấp thẻ bảo hiểm y tế cho các đối tượng được ngân sách nhà nước đóng, hỗ trợ tiền đóng bảo hiểm y tế năm 2013, điều chỉnh số báo cáo cấp trùng thẻ bảo hiểm y tế năm 2011-2012 và Báo cáo tổng hợp kết quả kiểm toán Chuyên đề “Chính sách bảo hiểm y tế cho người nghèo giai đoạn 2010-2012” kèm theo công văn số 126/KTNN-TH ngày 15/5/2014 của Kiểm toán Nhà nước, Bộ Tài chính hướng dẫn xử lý đối với số kinh phí cấp trùng thẻ bảo hiểm y tế (sau đây viết tắt là BHYT) năm 2010, 2013 và điều chỉnh số báo cáo cấp trùng thẻ BHYT năm 2011-2012 như sau:
I. Kết quả kiểm tra, rà soát cấp thẻ bảo hiểm y tế
1. Tổng số thẻ BHYT đã được kiểm tra, rà soát là 29,594 triệu thẻ, tương ứng với tổng số tiền chi từ ngân sách nhà nước là 13.837 tỷ đồng.
2. Sau khi kiểm tra, rà soát đã xác định số thẻ BHYT thực tế là 28,964 triệu thẻ, tương ứng số tiền ngân sách nhà nước chi hỗ trợ là 13.573 tỷ đồng.
3. Tổng số thẻ BHYT cấp trùng là 630.154 thẻ, tương ứng tổng số tiền ngân sách nhà nước cấp trùng là 264,608 tỷ đồng; trong đó:
- Năm 2010: Tổng số thẻ BHYT cấp trùng là 75.575 thẻ, tương ứng với tổng số tiền ngân sách nhà nước cấp trùng là 38,135 tỷ đồng;
- Năm 2011 (bổ sung, điều chỉnh số liệu cấp trùng thẻ BHYT năm 2011): Tổng số thẻ BHYT cấp trùng là 3.273 thẻ, tương ứng với tổng số tiền ngân sách nhà nước cấp trùng là 2,158 tỷ đồng;
- Năm 2012 (bổ sung, điều chỉnh số liệu cấp trùng thẻ BHYT năm 2012): Tổng số thẻ BHYT cấp trùng là 4.162 thẻ, tương ứng với tổng số tiền ngân sách nhà nước cấp trùng là 9,153 tỷ đồng;
- Năm 2013: Tổng số thẻ BHYT cấp trùng là 547.144 thẻ, tương ứng với tổng số tiền ngân sách nhà nước cấp trùng là 215,162 tỷ đồng.
(Số liệu chi tiết theo phụ lục 01, 02 và 03 kèm theo)
II. Về xử lý số kinh phí cấp trùng thẻ bảo hiểm y tế
1. Toàn bộ số kinh phí cấp trùng thẻ BHYT do ngân sách nhà nước cấp nào đảm bảo thì thu hồi nộp ngân sách nhà nước cấp đó theo phân cấp quản lý ngân sách nhà nước hiện hành. Cụ thể:
a) Kinh phí cấp trùng thẻ BHYT đối với các đối tượng được ngân sách trung ương đóng, hỗ trợ tiền đóng BHYT thì thu hồi nộp ngân sách trung ương (gồm 03 đối tượng: Người có công với cách mạng; thân nhân của người có công với cách mạng; thân nhân của lực lượng quân đội, công an, cơ yếu).
b) Kinh phí cấp trùng thẻ BHYT đối với các đối tượng được ngân sách địa phương đóng, hỗ trợ tiền đóng BHYT thì thu hồi nộp ngân sách địa phương theo quy định về phân cấp quản lý ngân sách của địa phương.
c) Đối với số kinh phí cấp trùng thẻ BHYT tại các địa phương được ngân sách trung ương hỗ trợ kinh phí thực hiện chính sách đóng, hỗ trợ đóng BHYT cho các đối tượng, Bộ Tài chính sẽ giảm trừ vào nhu cầu kinh phí mua thẻ BHYT để xác định số kinh phí ngân sách trung ương phải bổ sung năm 2015 cho mỗi đối tượng.
2. Trách nhiệm của Bảo hiểm xã hội Việt Nam:
a) Thực hiện trích 264.608.843.509 đồng tương ứng với số kinh phí cấp trùng thẻ BHYT năm 2010, 2013 và số bổ sung, điều chỉnh số liệu cấp trùng thẻ BHYT năm 2011-2012 từ quỹ dự phòng khám bệnh, chữa bệnh BHYT để nộp ngân sách nhà nước, trong đó:
- Nộp ngân sách trung ương, số tiền 14.221.303.612 đồng thuộc kinh phí cấp trùng thẻ BHYT cho các đối tượng do ngân sách trung ương đảm bảo.
- Chuyển cho Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương số tiền 250.387.539.897 đồng thuộc kinh phí cấp trùng thẻ BHYT cho các đối tượng do ngân sách địa phương đảm bảo để Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh nộp trả ngân sách địa phương (số liệu chi tiết tại phụ lục 02).
b) Khi tổng hợp quyết toán năm 2014, tổng hợp số tiền 264.608.843.509 đồng cấp trùng thẻ BHYT năm 2010, 2013 và số bổ sung, điều chỉnh số liệu cấp trùng thẻ BHYT năm 2011-2012 vào quyết toán quỹ BHYT, chi tiết quỹ dự phòng khám bệnh, chữa bệnh BHYT (mục: “Số phát sinh giảm trong năm”).
3. Trách nhiệm của Sở Tài chính;
a) Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương xem xét, quyết định đối với số kinh phí thu hồi cấp trùng thẻ BHYT cho các đối tượng do ngân sách địa phương đóng, hỗ trợ tiền đóng BHYT bảo đảm phù hợp với quy định về phân cấp quản lý ngân sách nhà nước của địa phương.
b) Chủ trì, phối hợp với Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh và các cơ quan liên quan trong việc rà soát, đối chiếu bảo đảm thống nhất số liệu cấp trùng thẻ BHYT để thực hiện xử lý theo hướng dẫn tại công văn này.
III. Về xử lý số kinh phí cấp trùng thẻ bảo hiểm y tế năm 2014
1. Đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chỉ đạo Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Bảo hiểm xã hội và các cơ quan liên quan tiếp tục thực hiện kiểm tra, rà soát việc cấp thẻ BHYT cho các đối tượng được ngân sách nhà nước đóng, hỗ trợ tiền đóng BHYT năm 2014 theo hướng dẫn tại công văn số 17903/BTC-HCSN ngày 26/12/2012 của Bộ Tài chính và hoàn thành trước ngày 30/9/2015.
2. Đề nghị Bộ Quốc phòng chỉ đạo Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng bổ sung thông tin thân nhân quân nhân đã được cấp thẻ BHYT năm 2013 - 2014 tại các tỉnh, thành phố chưa rà soát được việc cấp thẻ BHYT do danh sách cấp thẻ BHYT mà Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng gửi cho các địa phương chưa đủ thông tin để đối chiếu và danh sách thân nhân quân nhân đã được cấp thẻ BHYT năm 2013-2014 (tổng hợp theo hướng dẫn tại công văn số 17903/BTC-HCSN ngày 26/12/2012 của Bộ Tài chính), gửi Sở Tài chính nơi có thân nhân của quân nhân đang sinh sống để làm căn cứ kiểm tra, rà soát việc cấp thẻ BHYT.
3. Số kinh phí cấp trùng thẻ BHYT năm 2014 và số chênh lệch của năm 2010-2013 (nếu có) được xử lý thu hồi nộp ngân sách nhà nước theo hướng dẫn tại Mục II công văn này và tổng hợp vào quyết toán niên độ ngân sách 2014. Trường hợp phát sinh sau thời gian chỉnh lý quyết toán niên độ ngân sách 2014 thì quyết toán vào niên độ ngân sách 2015.
Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, đề nghị các địa phương, đơn vị phản ánh về Bộ Tài chính để nghiên cứu giải quyết.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 01
TỔNG HỢP KẾT QUẢ KIỂM TRA, RÀ SOÁT CẤP THẺ BẢO HIỂM Y TẾ CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ NĂM 2010, 2013 VÀ BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH BÁO CÁO 2 NĂM 2011 - 2012
(TỔNG HỢP THEO ĐỐI TƯỢNG THAM GIA BẢO HIỂM Y TẾ)
(Ban hành kèm theo công văn số 1548/BTC-HCSN ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: Thẻ; Đồng
Số TT | Thứ tự đối tượng tham gia BHYT | Số liệu đã cấp thẻ BHYT | Số liệu sau khi rà soát | Số liệu cấp trùng | Tỷ lệ cấp trùng | ||||
Số thẻ | Số tiền NSNN | Số thẻ | Số tiền NSNN | Số thẻ | Số tiền NSNN | Số thẻ | Số tiền | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=1-3 | 6=2-4 | 7=5:1 | 8=6:2 |
| Tổng số | 29.594.328 | 13.837.714.927.318 | 28.964.174 | 13.573.106.083.809 | 630.154 | 264.608.843.509 | 2,1% | 1,9% |
1 | Cán bộ xã hưởng trợ cấp NSNN hàng tháng | 24.263 | 19.402.984.044 | 23.802 | 19.167.168.394 | 461 | 235.815.650 | 1,9% | 1,2% |
2 | Người có công với cách mạng | 947.407 | 548.724.391.035 | 938.037 | 543.340.444.269 | 9.370 | 5.383.946.766 | 1,0% | 1,0% |
3 | Cựu chiến binh | 221.861 | 128.400.321.433 | 214.763 | 124.425.275.122 | 7.098 | 3.975.046.311 | 3,2% | 3,1% |
4 | Người trực tiếp tham gia KC chống Mỹ | 177.936 | 93.779.562.515 | 172.886 | 91.274.129.474 | 5.050 | 2.505.433.041 | 2,8% | 2,7% |
5 | Đại biểu Quốc hội, HĐND đương nhiệm | 75.421 | 41.761.163.644 | 74.097 | 41.036.511.083 | 1.324 | 724.652.561 | 1,8% | 1,7% |
6 | Người hưởng t/c bảo trợ xã hội hàng tháng | 1.458.050 | 839.066.098.167 | 1.412.433 | 817.190.361.214 | 45.617 | 21.875.736.953 | 3,1% | 2,6% |
7 | Người nghèo, dân tộc thiểu số vùng ĐBKK | 11.156.452 | 6.345.747.903.633 | 10.947.569 | 6.226.467.304.886 | 208.883 | 119.280.598.747 | 1,9% | 1,9% |
8 | Thân nhân người có công với cách mạng | 234.162 | 173.962.333.263 | 225.160 | 169.117.944.269 | 9.002 | 4.844.388.994 | 3,8% | 2,8% |
9 | Thân nhân của lực lượng vũ trang, cơ yếu | 193.138 | 110.107.213.081 | 185.802 | 106.114.245.229 | 7.336 | 3.992.967.852 | 3,8% | 3,6% |
| - Thân nhân quân đội | 6.452 | 3.498.196.750 | 6.450 | 3.497.519.950 | 2 | 676.800 | 0,0% | 0,0% |
| - Thân nhân công an | 161.348 | 91.745.205.212 | 154.814 | 88.204.349.660 | 6.534 | 3.540.855.552 | 4,0% | 3,9% |
| - Thân nhân cơ yếu | 25.338 | 14.863.811.119 | 24.538 | 14.412.375.619 | 800 | 451.435.500 | 3,2% | 3,0% |
10 | Trẻ em dưới 6 tuổi | 6.711.751 | 3.657.215.640.027 | 6.424.106 | 3.572.540.616.673 | 287.645 | 84.675.023.354 | 4,3% | 2,3% |
11 | Người đã hiến bộ phận cơ thể người | 7 | 3.633.750 | 7 | 3.633.750 |
|
|
|
|
12 | Người thuộc hộ gia đình cận nghèo | 1.909.774 | 830.972.478.364 | 1.871.594 | 815.000.586.841 | 38.180 | 15.971.891.523 | 2,0% | 1,9% |
13 | Học sinh, sinh viên | 6.484.106 | 1.048.571.204.362 | 6.473.918 | 1.047.427.862.605 | 10.188 | 1.143.341.757 | 0,16% | 0,11% |
Ghi chú:
- Số liệu rà soát cấp thẻ BHYT nhóm thân nhân quân đội gồm 2 tỉnh Đắc Nông và Kiên Giang; còn 61 tỉnh, thành phố khác không có thông tin để rà soát
- Số liệu tổng hợp theo báo cáo của UBND tỉnh, thành phố; có 3 tỉnh (Hải Dương, Quảng Ninh, Đồng Nai) theo báo cáo của BHXH cấp tỉnh
PHỤ LỤC 02
CHI TIẾT CẤP TRÙNG THẺ BHYT THEO ĐỐI TƯỢNG
(Ban hành kèm theo công văn số 1548/BTC-HCSN ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: Đồng
Số TT | Tỉnh, thành phố | Tổng số | Đối tượng do ngân sách trung ương đảm bảo | |||||
Cộng | Người có công với cách mạng | Thân nhân người có công CM | Thân nhân Quân đội nhân dân | Thân nhân Công an nhân dân | Thân nhân lực lượng Cơ yếu | |||
| Tổng số | 264.608.843.509 | 14.221.303.612 | 5.383.946.766 | 4.844.388.994 | 676.800 | 3.540.855.552 | 451.435.500 |
1 | Hà Nội | 31.654.547.100 | 1.899.774.000 | 240.273.000 | 562.092.750 |
| 1.097.408.250 |
|
2 | Hải Phòng | 2.048.108.850 | 859.802.400 | 9.362.250 | 47.972.250 |
| 802.467.900 |
|
3 | Hải Dương | 11.557.445.850 | 1.470.744.000 | 674.784.000 | 765.666.000 |
| 30.294.000 |
|
4 | Hưng Yên | 1.636.602.300 | 352.152.000 | 293.058.000 | 57.888.000 |
| 1.206.000 |
|
5 | Hà Nam | 1.954.160.750 | 340.670.250 | 227.079.000 | 78.432.750 |
| 35.158.500 |
|
6 | Nam Định | 1.058.339.250 | 48.165.750 | 38.641.500 | 9.524.250 |
|
|
|
7 | Thái Bình | 7.335.584.640 | 631.485.000 | 360.857.250 | 270.627.750 |
|
|
|
8 | Ninh Bình | 2.810.844.000 | 435.223.000 | 37.827.000 | 279.119.000 |
| 118.277.000 |
|
9 | Hà Giang | 471.006.000 | 17.226.000 | 17.226.000 |
|
|
|
|
10 | Cao Bằng | 1.094.998.734 | 35.719.374 | 1.606.500 | 11.859.750 |
| 22.253.124 |
|
11 | Lào Cai | 1.350.983.724 | 64.762.224 | 5.940.000 | 28.008.474 |
| 30.813.750 |
|
12 | Bắc Cạn | 5.176.559.193 | 141.179.433 | -302.395.509 | 53.011.444 |
| 390.563.498 |
|
13 | Lạng Sơn | 889.673.037 | 20.080.848 | 9.504.000 | 5.991.952 |
| 4.584.896 |
|
14 | Tuyên Quang | 6.626.839.600 | 139.137.800 | 44.617.500 | 74.027.300 |
| 20.493.000 |
|
15 | Yên Bái | 3.536.314.000 | 66.626.900 | 58.463.900 | 8.163.000 |
|
|
|
16 | Thái Nguyên | 4.053.709.900 | 116.295.750 | 92.974.500 | 23.321.250 |
|
|
|
17 | Phú Thọ | 7.048.487.650 | 253.044.000 | 253.044.000 |
|
|
|
|
18 | Vĩnh Phúc | 8.363.361.400 | 427.348.350 | 405.035.100 |
|
| 22.313.250 |
|
19 | Bắc Giang | 1.933.464.350 | 147.242.300 | 13.662.000 | 102.692.300 |
| 30.294.000 | 594.000 |
20 | Bắc Ninh | 805.791.600 | 45.144.000 | 36.234.000 | 7.128.000 |
| 1.782.000 |
|
21 | Quảng Ninh | 397.114.450 | 23.760.000 | 19.602.000 | 4.158.000 |
|
|
|
22 | Lai Châu | 651.643.000 |
|
|
|
|
|
|
23 | Điện Biên | 442.858.500 |
|
|
|
|
|
|
24 | Sơn La | 10.758.359.850 | 48.778.650 | 20.537.550 |
|
| 28.241.100 |
|
25 | Hòa Bình | 4.194.056.000 | 34.452.000 | 34.452.000 |
|
|
|
|
26 | Thanh Hóa | 7.888.205.000 | 858.498.000 | 615.323.000 | 237.829.000 |
|
| 5.346.000 |
27 | Nghệ An |
|
|
|
|
|
|
|
28 | Hà Tĩnh | 7.566.136.008 | 494.782.000 | 328.185.000 | 166.597.000 |
|
|
|
29 | Quảng Bình | 3.285.028.800 | 81.330.750 | 56.463.750 | 24.867.000 |
|
|
|
30 | Quảng Trị | 6.820.011.186 | 185.798.250 | 149.503.500 | 36.294.750 |
|
|
|
31 | Thừa T. Huế | 1.712.418.750 | 156.883.500 | 50.046.750 | 92.553.750 |
| 14.283.000 |
|
32 | Đà Nẵng | 702.180.475 | 21.978.000 | 21.978.000 |
|
|
|
|
33 | Quảng Nam | 6.607.656.000 | 185.328.000 | 125.334.000 | 59.994.000 |
|
|
|
34 | Quảng Ngãi | 3.950.050.050 | 103.592.250 | 98.246.250 | 5.346.000 |
|
|
|
35 | Bình Định | 1.990.892.544 | 212.879.250 | 28.541.250 | 141.741.000 |
| 42.597.000 |
|
36 | Phú Yên | 3.348.903.000 | 60.196.500 | 23.382.000 | 16.204.500 |
| 20.610.000 |
|
37 | Khánh Hòa | 667.758.714 | 104.283.000 |
| 3.177.000 |
| 101.106.000 |
|
38 | Kon Tum | 1.825.411.500 | 16.139.250 | 1.914.750 | 981.000 |
| 13.243.500 |
|
39 | Gia Lai | 7.218.688.546 |
|
|
|
|
|
|
40 | Đắc Lắc | 3.034.873.000 | 56.481.000 | 56.481.000 |
|
|
|
|
41 | Đắc Nông | 1.853.900.145 | 2.187.000 |
| 594.000 |
| 1.593.000 |
|
42 | TP Hồ Chí Minh | 7.551.723.375 | 13.216.500 | 9.328.500 | 3.888.000 |
|
|
|
43 | Lâm Đồng | 145.356.750 | 2.328.750 |
| 2.328.750 |
|
|
|
44 | Ninh Thuận | 5.807.125.800 | 20.790.000 |
|
|
| 20.790.000 |
|
45 | Bình Phước | 1.322.241.552 | 162.958.500 | 85.468.500 | 24.664.500 |
| 52.825.500 |
|
46 | Tây Ninh | 4.218.851.000 | 408.294.000 | 60.804.000 | 77.814.000 |
|
| 269.676.000 |
47 | Bình Dương | 212.380.425 | -3.663.000 | 103.500 |
|
| 2.686.500 | -6.453.000 |
48 | Đồng Nai | 10.241.613.033 | 381.165.750 | 147.586.500 | 47.578.500 |
| 186.000.750 |
|
49 | Bình Thuận | 3.710.657.700 | 113.454.000 |
| 1.782.000 |
| 111.672.000 |
|
50 | Bà Rịa-V.Tàu | 3.813.096.218 | 114.199.234 |
| 75.566.200 |
| 38.633.034 |
|
51 | Long An | 5.644.578.200 | 42.812.600 | 36.161.600 |
|
| 6.651.000 |
|
52 | Đồng Tháp | 4.035.413.450 | 238.477.500 | 131.150.250 | 107.327.250 |
|
|
|
53 | An Giang | 419.233.500 | 16.402.500 |
| 1.705.500 |
| 14.697.000 |
|
54 | Tiền Giang | 231.660.000 | 43.362.000 | 15.444.000 | 17.226.000 |
| 10.692.000 |
|
55 | Vĩnh Long | 123.134.625 | 13.765.500 | 7.128.000 | 6.637.500 |
|
|
|
56 | Bến Tre | 6.150.487.179 | 945.144.074 | 61.569.000 | 701.302.574 |
|
| 182.272.500 |
57 | Kiên Giang | 3.899.124.978 | 398.660.175 | 237.184.875 | 101.859.750 | 676.800 | 58.938.750 |
|
58 | Cần Thơ | 2.673.461.305 | 34.994.250 | 24.896.250 | 10.098.000 |
|
|
|
59 | Hậu Giang | 393.768.070 |
|
|
|
|
|
|
60 | Trà Vinh | 4.589.501.950 | 249.079.500 | 8.367.750 | 36.589.500 |
| 204.122.250 |
|
61 | Sóc Trăng | 17.534.748.803 | 396.985.500 | 254.747.250 | 142.238.250 |
|
|
|
62 | Bạc Liêu | 3.216.464.550 | 329.521.500 | 127.710.000 | 198.841.500 |
| 2.970.000 |
|
63 | Cà Mau | 2.351.253.600 | 140.184.000 | 28.512.000 | 111.078.000 |
| 594.000 |
|
Số TT | Tỉnh, thành phố | Đối tượng do ngân sách địa phương đảm bảo | |||||
Cộng | Cán bộ xã hưởng trợ cấp NSNN | Cựu chiến binh | Người trực tiếp tham gia k.chiến | Đại biểu QH, HĐND không hưởng lương | Người hưởng t/c bảo trợ xã hội | ||
| Tổng số | 250.387.539.897 | 235.815.650 | 3.975.046.311 | 2.505.433.041 | 724.652.561 | 21.875.736.953 |
1 | Hà Nội | 29.754.773.100 |
| 148.344.750 | 283.304.250 | 50.942.250 | 1.921.590.000 |
2 | Hải Phòng | 1.188.306.450 |
| 3.564.000 | 85.556.250 |
| 305.361.000 |
3 | Hải Dương | 10.086.701.850 | 83.754.000 | 967.032.000 | 274.428.000 | 139.590.000 | 3.425.598.000 |
4 | Hưng Yên | 1.284.450.300 | 21.708.000 | 81.405.000 | 6.030.000 | 8.442.000 | 363.006.000 |
5 | Hà Nam | 1.613.490.500 | 679.500 | 104.757.750 | 74.787.750 | 10.334.250 | 354.751.400 |
6 | Nam Định | 1.010.173.500 | 1.701.000 | 27.864.000 | 27.911.250 |
| 246.762.000 |
7 | Thái Bình | 6.704.099.640 | 1.066.500 | 213.057.000 | 219.807.000 | 5.278.500 | 1.143.526.140 |
8 | Ninh Bình | 2.375.621.000 |
|
| 64.570.000 | 49.302.000 | 734.359.000 |
9 | Hà Giang | 453.780.000 | 594.000 | 594.000 |
|
| 13.662.000 |
10 | Cao Bằng | 1.059.279.360 | 1.417.500 | 1.417.500 | 1.984.500 | 1.701.000 | 19.575.675 |
11 | Lào Cai | 1.286.221.500 |
| 10.692.000 | 1.782.000 | 1.188.000 | 8.730.000 |
12 | Bắc Cạn | 5.035.379.760 | 14.377.500 | 127.631.250 | 10.372.638 | 42.820.450 | 91.590.424 |
13 | Lạng Sơn | 869.592.189 | 2.376.000 | 46.926.000 | 9.504.000 | 31.482.000 | 58.806.000 |
14 | Tuyên Quang | 6.487.701.800 | 2.403.000 | 86.159.300 | 8.898.800 | 15.315.800 | 171.848.300 |
15 | Yên Bái | 3.469.687.100 |
| 120.323.300 |
| 1.046.300 | 51.486.500 |
16 | Thái Nguyên | 3.937.414.150 | 10.692.000 |
|
| 4.158.000 | 189.535.500 |
17 | Phú Thọ | 6.795.443.650 |
|
|
|
| 1.191.564.000 |
18 | Vĩnh Phúc | 7.936.013.050 |
| 20.790.000 | 1.707.750 |
| 447.480.000 |
19 | Bắc Giang | 1.786.222.050 | 6.534.000 | 5.940.000 | 8.469.000 | 5.940.000 | 234.973.450 |
20 | Bắc Ninh | 760.647.600 |
| 11.880.000 | 594.000 |
| 144.474.750 |
21 | Quảng Ninh | 373.354.450 |
| 15.246.000 | 9.117.000 |
| 69.142.500 |
22 | Lai Châu | 651.643.000 |
|
|
|
| 1.782.000 |
23 | Điện Biên | 442.858.500 |
|
| 517.500 |
| 6.534.000 |
24 | Sơn La | 10.709.581.200 |
| 2.242.800 |
|
|
|
25 | Hòa Bình | 4.159.604.000 |
| 10.692.000 |
| 594.000 | 73.062.000 |
26 | Thanh Hóa | 7.029.707.000 | 6.552.000 | 400.707.000 | 187.785.000 | 41.344.000 | 949.638.000 |
27 | Nghệ An |
|
|
|
|
|
|
28 | Hà Tĩnh | 7.071.354.008 | 30.905.000 | 157.344.000 | 61.735.000 | 37.353.000 | 533.637.000 |
29 | Quảng Bình | 3.203.698.050 | 32.076.000 | 146.292.750 | 57.282.750 |
| 159.663.600 |
30 | Quảng Trị | 6.634.212.936 | 8.264.250 | 8.147.250 | 24.988.500 | 24.637.500 | 236.144.250 |
31 | Thừa T. Huế | 1.555.535.250 |
| 6.162.750 | 5.940.000 | 4.752.000 | 308.398.500 |
32 | Đà Nẵng | 680.202.475 |
|
|
|
| 111.247.800 |
33 | Quảng Nam | 6.422.328.000 | 2.376.000 |
| 114.642.000 | 2.376.000 | 447.876.000 |
34 | Quảng Ngãi | 3.846.457.800 |
| 20.385.000 | 15.635.250 |
| 360.932.800 |
35 | Bình Định | 1.778.013.294 |
| 15.565.500 | 5.823.000 | 5.897.250 | 344.378.250 |
36 | Phú Yên | 3.288.706.500 |
| 4.515.750 | 17.294.250 |
| 194.667.750 |
37 | Khánh Hòa | 563.475.714 |
|
|
| 1.665.000 | 9.355.500 |
38 | Kon Tum | 1.809.272.250 | 490.500 | 981.000 | 310.500 | 348.750 | 5.271.750 |
39 | Gia Lai | 7.218.688.546 |
| 594.000 |
|
|
|
40 | Đắc Lắc | 2.978.392.000 |
| 149.316.000 |
| 8.392.000 | 251.399.000 |
41 | Đắc Nông | 1.851.713.145 | 1.782.000 | 27.324.000 | 7.334.000 | 2.880.000 | 69.753.250 |
42 | TP Hồ Chí Minh | 7.538.506.875 |
| 1.802.250 | 7.755.750 |
| 275.620.500 |
43 | Lâm Đồng | 143.028.000 |
|
|
|
| 10.021.500 |
44 | Ninh Thuận | 5.786.335.800 |
|
|
|
| 80.190.000 |
45 | Bình Phước | 1.159.283.052 |
| 17.064.000 |
| 2.270.509 | 174.929.191 |
46 | Tây Ninh | 3.810.557.000 |
| 2.376.000 | 40.392.000 | 14.850.000 | 221.562.000 |
47 | Bình Dương | 216.043.425 | -8.108.100 |
|
| 594.000 | 10.854.000 |
48 | Đồng Nai | 9.860.447.283 |
| 68.747.143 | 58.441.500 | 56.596.500 | 1.339.465.232 |
49 | Bình Thuận | 3.597.203.700 |
|
| 357.750 |
| 45.036.000 |
50 | Bà Rịa-V.Tàu | 3.698.896.984 |
| 5.880.174 | 5.502.424 | 7.541.152 | 156.741.147 |
51 | Long An | 5.601.765.600 |
| 3.468.800 |
| 2.162.000 | 300.311.300 |
52 | Đồng Tháp | 3.796.935.950 |
| 59.089.500 | 150.410.250 |
| 529.942.500 |
53 | An Giang | 402.831.000 |
|
| 8.028.000 |
| 8.889.750 |
54 | Tiền Giang | 188.298.000 |
| 1.188.000 | 10.692.000 |
| 73.656.000 |
55 | Vĩnh Long | 109.369.125 |
| 1.782.000 | 26.730.000 |
| 38.967.750 |
56 | Bến Tre | 5.205.343.105 |
| 40.864.500 | 134.941.500 | 17.795.250 | 983.689.500 |
57 | Kiên Giang | 3.500.464.803 |
| 1.912.500 | 192.977.685 | 13.647.600 | 296.336.700 |
58 | Cần Thơ | 2.638.467.055 |
|
| 13.335.750 |
| 150.588.000 |
59 | Hậu Giang | 393.768.070 |
| 68.239.544 | 46.354.244 |
| 103.330.544 |
60 | Trà Vinh | 4.340.422.450 |
| 59.899.500 | 48.674.250 | 14.472.000 | 75.060.000 |
61 | Sóc Trăng | 17.137.763.303 | 14.175.000 | 495.096.750 | 125.802.000 | 74.371.500 | 1.142.705.250 |
62 | Bạc Liêu | 2.886.943.050 |
| 1.782.000 |
| 14.256.000 | 319.374.000 |
63 | Cà Mau | 2.211.069.600 |
| 201.960.000 | 46.926.000 | 8.316.000 | 286.902.000 |
Số TT | Tỉnh, thành phố |
| ||||
Người nghèo; dân tộc thiểu số vùng ĐBKK | Trẻ em dưới 6 tuổi | Người đã hiến bộ phận cơ thể người | Người thuộc hộ gia đình cận nghèo | Học sinh, sinh viên | ||
| Tổng số | 119.280.598.747 | 84.675.023.354 |
| 15.971.891.523 | 1.143.341.757 |
1 | Hà Nội | 4.362.138.000 | 22.914.432.000 |
| 74.021.850 |
|
2 | Hải Phòng | 180.790.200 | 613.035.000 |
|
|
|
3 | Hải Dương | 2.807.244.000 | 276.210.000 |
| 2.109.079.350 | 3.766.500 |
4 | Hưng Yên | 225.522.000 | 551.745.000 |
| 26.592.300 |
|
5 | Hà Nam | 1.038.741.750 | 25.440.750 |
| 2.666.250 | 1.331.100 |
6 | Nam Định | 94.999.500 | 525.888.000 |
| 85.047.750 |
|
7 | Thái Bình | 2.382.538.500 | 1.748.063.250 |
| 990.762.750 |
|
8 | Ninh Bình | 857.372.000 |
|
| 670.018.000 |
|
9 | Hà Giang | 421.857.000 | 17.073.000 |
|
|
|
10 | Cao Bằng | 975.751.631 | 56.694.454 |
|
| 737.100 |
11 | Lào Cai | 894.874.500 | 368.955.000 |
|
|
|
12 | Bắc Cạn | 1.853.697.906 | 2.609.917.417 |
| -16.156.800 | 301.128.975 |
13 | Lạng Sơn | 654.564.189 | 65.934.000 |
|
|
|
14 | Tuyên Quang | 4.605.605.950 | 1.596.987.650 |
|
| 483.000 |
15 | Yên Bái | 1.265.130.000 | 2.030.028.400 |
|
| 1.672.600 |
16 | Thái Nguyên | 2.159.875.000 | 1.509.484.500 |
| 57.091.950 | 6.577.200 |
17 | Phú Thọ | 5.512.403.650 | 91.476.000 |
|
|
|
18 | Vĩnh Phúc | 7.278.091.450 | 59.847.750 |
| 127.669.500 | 426.600 |
19 | Bắc Giang | 1.096.913.350 | 375.889.900 |
| 9.330.300 | 42.232.050 |
20 | Bắc Ninh | 575.958.600 | 27.740.250 |
|
|
|
21 | Quảng Ninh | 190.019.250 | 91.244.250 |
| -1.414.550 |
|
22 | Lai Châu | 293.800.750 | 356.060.250 |
|
|
|
23 | Điện Biên | 434.958.750 | 848.250 |
|
|
|
24 | Sơn La | 6.675.985.350 | 4.031.353.050 |
|
|
|
25 | Hòa Bình | 2.675.376.000 | 1.558.656.000 |
| -158.776.000 |
|
26 | Thanh Hóa | 3.556.811.000 | 1.882.887.000 |
| 3.983.000 |
|
27 | Nghệ An |
|
|
|
|
|
28 | Hà Tĩnh | 5.117.029.008 | 470.897.000 |
| 647.447.000 | 15.007.000 |
29 | Quảng Bình | 2.503.045.800 | 258.062.400 |
| 47.274.750 |
|
30 | Quảng Trị | 3.938.040.181 | 2.065.685.155 |
| 328.305.850 |
|
31 | Thừa T. Huế | 634.041.000 | 596.241.000 |
|
|
|
32 | Đà Nẵng | 384.891.750 | 158.449.500 |
|
| 25.613.425 |
33 | Quảng Nam | 205.524.000 | 5.038.902.000 |
| 610.632.000 |
|
34 | Quảng Ngãi | 2.656.968.200 | 791.345.850 |
| 1.190.700 |
|
35 | Bình Định | 808.724.250 | 485.662.500 |
| 74.448.273 | 37.514.271 |
36 | Phú Yên | 798.084.000 | 2.190.957.750 |
| 83.187.000 |
|
37 | Khánh Hòa | 39.048.750 | 367.270.200 |
| 130.019.964 | 16.116.300 |
38 | Kon Tum | 1.733.226.750 | 68.643.000 |
|
|
|
39 | Gia Lai | 7.178.890.546 | 23.760.000 |
| 15.444.000 |
|
40 | Đắc Lắc | 2.431.406.000 | 129.579.000 |
| 8.300.000 |
|
41 | Đắc Nông | 767.139.952 | 943.495.393 |
| 9.956.850 | 22.047.700 |
42 | TP Hồ Chí Minh | 158.105.250 | 7.055.076.375 |
| 40.146.750 |
|
43 | Lâm Đồng | 125.050.500 | 7.362.000 |
| 594.000 |
|
44 | Ninh Thuận | 2.577.547.800 | 2.462.724.000 |
| 665.874.000 |
|
45 | Bình Phước | 957.751.830 | 6.322.522 |
| 945.000 |
|
46 | Tây Ninh | 1.825.139.000 | 1.412.532.000 |
| 293.706.000 |
|
47 | Bình Dương | 61.978.500 | 108.146.250 |
| 42.578.775 |
|
48 | Đồng Nai | 6.645.506.904 | 1.501.336.691 |
|
| 190.353.313 |
49 | Bình Thuận | 3.526.581.150 | 21.660.750 |
| 3.568.050 |
|
50 | Bà Rịa-V.Tàu | 1.341.254.312 | 748.496.772 |
| 1.407.647.490 | 25.833.513 |
51 | Long An | 343.453.500 | 4.757.173.500 |
| 195.196.500 |
|
52 | Đồng Tháp | 1.958.787.875 | 846.137.250 |
| 252.568.575 |
|
53 | An Giang | 3.771.000 | 355.729.500 |
| 26.412.750 |
|
54 | Tiền Giang | 73.062.000 | 29.700.000 |
|
|
|
55 | Vĩnh Long | 36.360.000 | 1.064.250 |
| 4.465.125 |
|
56 | Bến Tre | 1.307.668.500 | 2.450.461.350 |
| 250.338.805 | 19.583.700 |
57 | Kiên Giang | 533.956.500 | 2.216.748.675 |
| 232.275.333 | 12.609.810 |
58 | Cần Thơ | 1.198.275.175 | 1.228.808.250 |
| 47.459.880 |
|
59 | Hậu Giang | 174.100.888 | 1.742.850 |
|
|
|
60 | Trà Vinh | 3.801.529.450 |
|
| 340.787.250 |
|
61 | Sóc Trăng | 7.955.489.250 | 2.285.216.500 |
| 4.720.861.203 | 324.045.850 |
62 | Bạc Liêu | 1.038.361.500 |
|
| 1.429.263.000 | 83.906.550 |
63 | Cà Mau | 1.369.787.400 | 203.742.000 |
| 81.081.000 | 12.355.200 |
PHỤ LỤC 03
CHI TIẾT CẤP TRÙNG THẺ BHYT THEO NGUỒN KINH PHÍ
(Ban hành kèm theo công văn số 1548/BTC-HCSN ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: Đồng
Số TT | Tỉnh, thành phố | Tổng cộng số cấp trùng | |||
Số thẻ | Số tiền | ||||
Tổng số | Nguồn NSTW | Nguồn NSĐP | |||
| Tổng số | 630.154 | 264.608.843.509 | 14.221.303.612 | 250.387.539.897 |
1 | Hà Nội | 58.203 | 31.654.547.100 | 1.899.774.000 | 29.754.773.100 |
2 | Hải Phòng | 3.870 | 2.048.108.850 | 859.802.400 | 1.188.306.450 |
3 | Hải Dương | 20.126 | 11.557.445.850 | 1.470.744.000 | 10.086.701.850 |
4 | Hưng Yên | 2.737 | 1.636.602.300 | 352.152.000 | 1.284.450.300 |
5 | Hà Nam | 3.447 | 1.954.160.750 | 340.670.250 | 1.613.490.500 |
6 | Nam Định | 3.937 | 1.058.339.250 | 48.165.750 | 1.010.173.500 |
7 | Thái Bình | 13.638 | 7.335.584.640 | 631.485.000 | 6.704.099.640 |
8 | Ninh Bình | 4.818 | 2.810.844.000 | 435.223.000 | 2.375.621.000 |
9 | Hà Giang | 761 | 471.006.000 | 17.226.000 | 453.780.000 |
10 | Cao Bằng | 7.876 | 1.094.998.734 | 35.719.374 | 1.059.279.360 |
11 | Lào Cai | 2.393 | 1.350.983.724 | 64.762.224 | 1.286.221.500 |
12 | Bắc Cạn | 8.389 | 5.176.559.193 | 141.179.433 | 5.035.379.760 |
13 | Lạng Sơn | 1.498 | 889.673.037 | 20.080.848 | 869.592.189 |
14 | Tuyên Quang | 11.931 | 6.626.839.600 | 139.137.800 | 6.487.701.800 |
15 | Yên Bái | 4.888 | 3.536.314.000 | 66.626.900 | 3.469.687.100 |
16 | Thái Nguyên | 7.163 | 4.053.709.900 | 116.295.750 | 3.937.414.150 |
17 | Phú Thọ | 8.509 | 7.048.487.650 | 253.044.000 | 6.795.443.650 |
18 | Vĩnh Phúc | 20.687 | 8.363.361.400 | 427.348.350 | 7.936.013.050 |
19 | Bắc Giang | 3.480 | 1.933.464.350 | 147.242.300 | 1.786.222.050 |
20 | Bắc Ninh | 1.878 | 805.791.600 | 45.144.000 | 760.647.600 |
21 | Quảng Ninh | 635 | 397.114.450 | 23.760.000 | 373.354.450 |
22 | Lai Châu | 1.195 | 651.643.000 |
| 651.643.000 |
23 | Điện Biên | 764 | 442.858.500 |
| 442.858.500 |
24 | Sơn La | 20.598 | 10.758.359.850 | 48.778.650 | 10.709.581.200 |
25 | Hòa Bình | 7.340 | 4.194.056.000 | 34.452.000 | 4.159.604.000 |
26 | Thanh Hóa | 14.007 | 7.888.205.000 | 858.498.000 | 7.029.707.000 |
27 | Nghệ An |
|
|
|
|
28 | Hà Tĩnh | 8.887 | 7.566.136.008 | 494.782.000 | 7.071.354.008 |
29 | Quảng Bình | 3.698 | 3.285.028.800 | 81.330.750 | 3.203.698.050 |
30 | Quảng Trị | 10.172 | 6.820.011.186 | 185.798.250 | 6.634.212.936 |
31 | Thừa T. Huế | 3.300 | 1.712.418.750 | 156.883.500 | 1.555.535.250 |
32 | Đà Nẵng | 1.765 | 702.180.475 | 21.978.000 | 680.202.475 |
33 | Quảng Nam | 11.124 | 6.607.656.000 | 185.328.000 | 6.422.328.000 |
34 | Quảng Ngãi | 9.036 | 3.950.050.050 | 103.592.250 | 3.846.457.800 |
35 | Bình Định | 4.713 | 1.990.892.544 | 212.879.250 | 1.778.013.294 |
36 | Phú Yên | 6.083 | 3.348.903.000 | 60.196.500 | 3.288.706.500 |
37 | Khánh Hòa | 1.068 | 667.758.714 | 104.283.000 | 563.475.714 |
38 | Kon Tum | 3.821 | 1.825.411.500 | 16.139.250 | 1.809.272.250 |
39 | Gia Lai | 1.202 | 7.218.688.546 |
| 7.218.688.546 |
40 | Đắc Lắc | 5.616 | 3.034.873.000 | 56.481.000 | 2.978.392.000 |
41 | Đắc Nông | 3.448 | 1.853.900.145 | 2.187.000 | 1.851.713.145 |
42 | TP Hồ Chí Minh | 150.845 | 7.551.723.375 | 13.216.500 | 7.538.506.875 |
43 | Lâm Đồng | 258 | 145.356.750 | 2.328.750 | 143.028.000 |
44 | Ninh Thuận | 9.725 | 5.807.125.800 | 20.790.000 | 5.786.335.800 |
45 | Bình Phước | 2.339 | 1.322.241.552 | 162.958.500 | 1.159.283.052 |
46 | Tây Ninh | 4.731 | 4.218.851.000 | 408.294.000 | 3.810.557.000 |
47 | Bình Dương | 468 | 212.380.425 | -3.663.000 | 216.043.425 |
48 | Đồng Nai | 26.293 | 10.241.613.033 | 381.165.750 | 9.860.447.283 |
49 | Bình Thuận | 5.561 | 3.710.657.700 | 113.454.000 | 3.597.203.700 |
50 | Bà Rịa-V.Tàu | 7.497 | 3.813.096.218 | 114.199.234 | 3.698.896.984 |
51 | Long An | 12.295 | 5.644.578.200 | 42.812.600 | 5.601.765.600 |
52 | Đồng Tháp | 10.450 | 4.035.413.450 | 238.477.500 | 3.796.935.950 |
53 | An Giang | 735 | 419.233.500 | 16.402.500 | 402.831.000 |
54 | Tiền Giang | 390 | 231.660.000 | 43.362.000 | 188.298.000 |
55 | Vĩnh Long | 347 | 123.134.625 | 13.765.500 | 109.369.125 |
56 | Bến Tre | 13.220 | 6.150.487.179 | 945.144.074 | 5.205.343.105 |
57 | Kiên Giang | 9.013 | 3.899.124.978 | 398.660.175 | 3.500.464.803 |
58 | Cần Thơ | 5.681 | 2.673.461.305 | 34.994.250 | 2.638.467.055 |
59 | Hậu Giang | 1.165 | 393.768.070 |
| 393.768.070 |
60 | Trà Vinh | 11.270 | 4.589.501.950 | 249.079.500 | 4.340.422.450 |
61 | Sóc Trăng | 37.722 | 17.534.748.803 | 396.985.500 | 17.137.763.303 |
62 | Bạc Liêu | 5.925 | 3.216.464.550 | 329.521.500 | 2.886.943.050 |
63 | Cà Mau | 5.523 | 2.351.253.600 | 140.184.000 | 2.211.069.600 |
Số TT | Tỉnh, thành phố | Số thẻ | Năm 2010 | Điều chỉnh năm 2011: tăng (+), giảm (-) | |||||
Số tiền | Số thẻ | Số tiền | |||||||
Tổng số | Nguồn NSTW | Nguồn NSĐP | Tổng số | Nguồn NSTW | Nguồn NSĐP | ||||
| Tổng số | 75.575 | 38.135.440.292 | 607.775.225 | 37.527.665.067 | 3.273 | 2.158.562.700 | 234.906.300 | 1.923.656.400 |
1 | Hà Nội | 3.545 | 1.339.519.500 |
| 1.339.519.500 |
|
|
|
|
2 | Hải Phòng | 329 | 124.954.200 |
| 124.954.200 | 510 | 218.558.250 | 218.558.250 |
|
3 | Hải Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Hưng Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Hà Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Nam Định |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Thái Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Ninh Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Cao Bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Lào Cai |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Bắc Cạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Lạng Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Tuyên Quang |
|
|
|
| 215 | 92.493.000 |
| 92.493.000 |
15 | Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Thái Nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Phú Thọ |
| 988.621.650 |
| 988.621.650 |
| 417.470.400 |
| 417.470.400 |
18 | Vĩnh Phúc | 18.810 | 7.333.685.800 | 329.286.600 | 7.004 399.200 |
|
|
|
|
19 | Bắc Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Bắc Ninh | 1.407 | 534.378.600 |
| 534.378.600 |
|
|
|
|
21 | Quảng Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Lai Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | Điện Biên |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Sơn La | 35 | 12.482.100 |
| 12.482.100 | 2.548 | 1.430.041.050 | 16.348.050 | 1.413.693.000 |
25 | Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Thanh Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Nghệ An |
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | Hà Tĩnh |
| 3.840.458.008 |
| 3.840.458.008 |
|
|
|
|
29 | Quảng Bình |
| 1.217.581.200 |
| 1.217.581.200 |
|
|
|
|
30 | Quảng Trị |
| 1.941.252.681 |
| 1.941.252.681 |
|
|
|
|
31 | Thừa T. Huế |
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | Đà Nẵng |
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | Quảng Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | Quảng Ngãi | 5.727 | 2.060.342.100 |
| 2.060.342.100 |
|
|
|
|
35 | Bình Định |
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | Phú Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | Khánh Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | Kon Tum |
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | Gia Lai |
|
|
|
|
|
|
|
|
40 | Đắc Lắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
41 | Đắc Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
42 | TP Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
43 | Lâm Đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
44 | Ninh Thuận | 886 | 556.759.800 |
| 556.759.800 |
|
|
|
|
45 | Bình Phước |
|
|
|
|
|
|
|
|
46 | Tây Ninh |
| 1.422.623.000 | 22.788.000 | 1.399.835.000 |
|
|
|
|
47 | Bình Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
48 | Đồng Nai | 6.170 | 1.877.280.300 |
| 1.877.280.300 |
|
|
|
|
49 | Bình Thuận | 4.615 | 3.166.185.150 |
| 3.166.185.150 |
|
|
|
|
50 | Bà Rịa-V.Tàu | 2.273 | 854.210.700 |
| 854.210.700 |
|
|
|
|
51 | Long An | 6.909 | 2.460.262.000 | 27.725.000 | 2.432.537.000 |
|
|
|
|
52 | Đồng Tháp | 5.513 | 1.479.868.625 |
| 1.479.868.625 |
|
|
|
|
53 | An Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
54 | Tiền Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
55 | Vĩnh Long | 152 | 21.546.000 |
| 21.546.000 |
|
|
|
|
56 | Bến Tre |
|
|
|
|
|
|
|
|
57 | Kiên Giang | 4.638 | 1.669.594.533 | 227.975.625 | 1.441.618.908 |
|
|
|
|
58 | Cần Thơ | 1.693 | 628.504.925 |
| 628.504.925 |
|
|
|
|
59 | Hậu Giang | 995 | 346.106.320 |
| 346.106.320 |
|
|
|
|
60 | Trà Vinh | 8.730 | 3.234.549.700 |
| 3.234.549.700 |
|
|
|
|
61 | Sóc Trăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
62 | Bạc Liêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
63 | Cà Mau | 3.148 | 1.024.673.400 |
| 1.024.673.400 |
|
|
|
|
Số TT | Tỉnh, thành phố | Điều chỉnh năm 2012: tăng (+), giảm (-) | Năm 2013 | ||||||
Số thẻ | Số tiền | Số thẻ | Số tiền | ||||||
Tổng số | Nguồn NSTW | Nguồn NSĐP | Tổng số | Nguồn NSTW | Nguồn NSĐP | ||||
| Tổng số | 4.162 | 9.152.548.646 | 305.955.000 | 8.846.593.646 | 547.144 | 215.162.291.871 | 13.072.667.087 | 202.089.624.784 |
1 | Hà Nội |
|
|
|
| 54.658 | 30.315.027.600 | 1.899.774.000 | 28.415.253.600 |
2 | Hải Phòng | 549 | 287.969.400 | 287.969.400 |
| 2.482 | 1.416.627.000 | 353.274.750 | 1.063.352.250 |
3 | Hải Dương |
|
|
|
| 20.126 | 11.557.445.850 | 1.470.744.000 | 10.086.701.850 |
4 | Hưng Yên |
|
|
|
| 2.737 | 1.636.602.300 | 352.152.000 | 1.284.450.300 |
5 | Hà Nam |
|
|
|
| 3.447 | 1.954.160.750 | 340.670.250 | 1.613.490.500 |
6 | Nam Định |
|
|
|
| 3.937 | 1.058.339.250 | 48.165.750 | 1.010.173.500 |
7 | Thái Bình |
|
|
|
| 13.638 | 7.335.584.640 | 631.485.000 | 6.704.099.640 |
8 | Ninh Bình |
|
|
|
| 4.818 | 2.810.844.000 | 435.223.000 | 2.375.621.000 |
9 | Hà Giang |
|
|
|
| 761 | 471.006.000 | 17.226.000 | 453.780.000 |
10 | Cao Bằng |
|
|
|
| 7.876 | 1.094.998.734 | 35.719.374 | 1.059 279.360 |
11 | Lào Cai |
|
|
|
| 2.393 | 1.350.983.724 | 64.762.224 | 1.286.221.500 |
12 | Bắc Cạn |
|
|
|
| 8.389 | 5.176.559.193 | 141.179.433 | 5.035.379.760 |
13 | Lạng Sơn |
|
|
|
| 1.498 | 889.673.037 | 20.080.848 | 869.592.189 |
14 | Tuyên Quang | 38 | 17.437.500 |
| 17.437.500 | 11.678 | 6.516.909.100 | 139.137.800 | 6.377.771.300 |
15 | Yên Bái |
|
|
|
| 4.888 | 3.536.314.000 | 66.626.900 | 3.469.687.100 |
16 | Thái Nguyên |
|
|
|
| 7.163 | 4.053.709.900 | 116.295.750 | 3.937.414.150 |
17 | Phú Thọ |
| 588.049.600 |
| 588.049.600 | 8.509 | 5.054.346.000 | 253.044.000 | 4.801.302.000 |
18 | Vĩnh Phúc |
|
|
|
| 1.877 | 1.029.675.600 | 98.061.750 | 931.613.850 |
19 | Bắc Giang |
|
|
|
| 3.480 | 1.933.464.350 | 147.242.300 | 1.786.222.050 |
20 | Bắc Ninh |
|
|
|
| 471 | 271.413.000 | 45.144.000 | 226.269.000 |
21 | Quảng Ninh |
|
|
|
| 635 | 397.114.450 | 23.760.000 | 373.354.450 |
22 | Lai Châu |
|
|
|
| 1.195 | 651.643.000 |
| 651.643.000 |
23 | Điện Biên |
|
|
|
| 764 | 442.858.500 |
| 442.858.500 |
24 | Sơn La | 3.575 | 1.768.952.700 | 24.438.600 | 1.744.514.100 | 14.440 | 7.546.884.000 | 7.992.000 | 7.538.892.000 |
25 | Hòa Bình |
|
|
|
| 7.340 | 4.194.056.000 | 34.452.000 | 4.159.604.000 |
26 | Thanh Hóa |
|
|
|
| 14.007 | 7.888.205.000 | 858.498.000 | 7.029.707.000 |
27 | Nghệ An |
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | Hà Tĩnh |
|
|
|
| 8.887 | 3.725.678.000 | 494.782.000 | 3.230.896.000 |
29 | Quảng Bình |
|
|
|
| 3.698 | 2.067.447.600 | 81.330.750 | 1.986.116.850 |
30 | Quảng Trị |
|
|
|
| 10.172 | 4.878.758.505 | 185.798.250 | 4.692.960.255 |
31 | Thừa T. Huế |
|
|
|
| 3.300 | 1.712.418.750 | 156.883.500 | 1.555.535.250 |
32 | Đà Nẵng |
|
|
|
| 1.765 | 702.180.475 | 21.978.000 | 680.202.475 |
33 | Quảng Nam |
|
|
|
| 11.124 | 6.607.656.000 | 185.328.000 | 6.422.328.000 |
34 | Quảng Ngãi |
|
|
|
| 3.309 | 1.889.707.950 | 103.592.250 | 1.786.115.700 |
35 | Bình Định |
|
|
|
| 4.713 | 1.990.892.544 | 212.879.250 | 1.778.013.294 |
36 | Phú Yên |
|
|
|
| 6.083 | 3.348.903.000 | 60.196.500 | 3.288.706.500 |
37 | Khánh Hòa |
|
|
|
| 1.068 | 667.758.714 | 104.283.000 | 563.475.714 |
38 | Kon Tum |
|
|
|
| 3.821 | 1.825.411.500 | 16.139.250 | 1.809.272.250 |
39 | Gia Lai |
| 6.504.700.546 |
| 6.504.700.546 | 1.202 | 713.988.000 |
| 713.988.000 |
40 | Đắc Lắc |
|
|
|
| 5.616 | 3.034.873.000 | 56.481.000 | 2.978.392.000 |
41 | Đắc Nông |
|
|
|
| 3.448 | 1.853.900.145 | 2.187.000 | 1.851.713.145 |
42 | TP Hồ Chí Minh |
|
|
|
| 150.845 | 7.551.723.375 | 13.216.500 | 7.538.506.875 |
43 | Lâm Đồng |
|
|
|
| 258 | 145.356.750 | 2.328.750 | 143.028.000 |
44 | Ninh Thuận |
|
|
|
| 8.839 | 5.250.366.000 | 20.790.000 | 5.229.576.000 |
45 | Bình Phước |
|
|
|
| 2.339 | 1.322.241.552 | 162.958.500 | 1.159.283.052 |
46 | Tây Ninh |
|
|
|
| 4.731 | 2.796.228.000 | 385.506.000 | 2.410.722.000 |
47 | Bình Dương |
| -14.561.100 | -6.453.000 | -8.108.100 | 468 | 226.941.525 | 2.790.000 | 224.151.525 |
48 | Đồng Nai |
|
|
|
| 20.123 | 8.364.332.733 | 381.165.750 | 7.983.166.983 |
49 | Bình Thuận |
|
|
|
| 946 | 544.472.550 | 113.454.000 | 431.018.550 |
50 | Bà Rịa-V.Tàu |
|
|
|
| 5.224 | 2.958.885.518 | 114.199.234 | 2.844.686.284 |
51 | Long An |
|
|
|
| 5.386 | 3.184.316.200 | 15.087.600 | 3.169.228.600 |
52 | Đồng Tháp |
|
|
|
| 4.937 | 2.555.544.825 | 238.477.500 | 2.317.067.325 |
53 | An Giang |
|
|
|
| 735 | 419.233.500 | 16.402.500 | 402.831.000 |
54 | Tiền Giang |
|
|
|
| 390 | 231.660.000 | 43.362.000 | 188.298.000 |
55 | Vĩnh Long |
|
|
|
| 195 | 101.588.625 | 13.765.500 | 87.823.125 |
56 | Bến Tre |
|
|
|
| 13.220 | 6.150.487.179 | 945.144.074 | 5.205.343.105 |
57 | Kiên Giang |
|
|
|
| 4.375 | 2.229.530.445 | 170.684.550 | 2.058.845.895 |
58 | Cần Thơ |
|
|
|
| 3.988 | 2.044.956.380 | 34.994.250 | 2.009.962.130 |
59 | Hậu Giang |
|
|
|
| 170 | 47.661.750 |
| 47.661.750 |
60 | Trà Vinh |
|
|
|
| 2.540 | 1.354.952.250 | 249.079.500 | 1.105.872.750 |
61 | Sóc Trăng |
|
|
|
| 37.722 | 17.534.748.803 | 396.985.500 | 17.137.763.303 |
62 | Bạc Liêu |
|
|
|
| 5.925 | 3.216.464.550 | 329.521.500 | 2.886.943.050 |
63 | Cà Mau |
|
|
|
| 2.375 | 1.326.580.200 | 140.184.000 | 1.186.396.200 |
- 1Công văn 4588/BHXH-CSYT năm 2014 thực hiện khám chữa bệnh cho đối tượng có thẻ bảo hiểm y tế do Bộ Quốc phòng phát hành của Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 2Công văn 5362/BHXH-TT năm 2014 về tuyên truyền sử dụng thẻ bảo hiểm y tế và Giấy chứng nhận nghỉ việc hưởng bảo hiểm xã hội theo mẫu mới do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 3Công văn 1667/BHXH-CSYT năm 2015 về việc đăng ký khám chữa bệnh ban đầu và phân bổ thẻ Bảo hiểm y tế do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 4Công văn 3074/BTC-HCSN năm 2019 về rà soát trùng thẻ bảo hiểm y tế do Bộ Tài chính ban hành
- 5Công văn 1051/BHXH-TCKT năm 2019 về hướng dẫn rà soát, báo cáo, xử lý kinh phí trùng thẻ bảo hiểm y tế do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 1Công văn 17903/BTC-HCSN tổng kiểm tra, rà soát việc cấp thẻ bảo hiểm y tế cho đối tượng được Ngân sách Nhà nước đóng, hỗ trợ tiền đóng bảo hiểm y tế do Bộ Tài chính ban hành
- 2Công văn 4588/BHXH-CSYT năm 2014 thực hiện khám chữa bệnh cho đối tượng có thẻ bảo hiểm y tế do Bộ Quốc phòng phát hành của Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 3Công văn 5362/BHXH-TT năm 2014 về tuyên truyền sử dụng thẻ bảo hiểm y tế và Giấy chứng nhận nghỉ việc hưởng bảo hiểm xã hội theo mẫu mới do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 4Công văn 1667/BHXH-CSYT năm 2015 về việc đăng ký khám chữa bệnh ban đầu và phân bổ thẻ Bảo hiểm y tế do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 5Công văn 3074/BTC-HCSN năm 2019 về rà soát trùng thẻ bảo hiểm y tế do Bộ Tài chính ban hành
- 6Công văn 1051/BHXH-TCKT năm 2019 về hướng dẫn rà soát, báo cáo, xử lý kinh phí trùng thẻ bảo hiểm y tế do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
Công văn 1548/BTC-HCSN năm 2015 hướng dẫn xử lý đối với số kinh phí ngân sách nhà nước hỗ trợ do cấp trùng thẻ bảo hiểm y tế các năm 2010 - 2013 do Bộ Tài chính ban hành
- Số hiệu: 1548/BTC-HCSN
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 30/01/2015
- Nơi ban hành: Bộ Tài chính
- Người ký: Trương Chí Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/01/2015
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực