BỘ TÀI NGUYÊN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1533/TCQLĐĐ-CKSQLSDĐ | Hà Nội, ngày 28 tháng 8 năm 2017 |
Kính gửi: Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Để có cơ sở cho việc đánh giá về tình hình quản lý sử dụng đất tôn giáo, tín ngưỡng phục vụ cho việc tổng kết thực hiện Nghị quyết Hội nghị lần thứ sáu Ban chấp hành Trung ương Khóa IX về công tác tôn giáo (Nghị quyết số 25-NQ/TW ngày 22 tháng 3 năm 2003), Tổng cục Quản lý đất đai yêu cầu Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố chỉ đạo thực hiện một số nội dung sau:
1. Rà soát, thống kê tình hình sử dụng đất của các cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng về các thông tin sau: Hiện trạng sử dụng đất (diện tích theo từng mục đích đang sử dụng tôn giáo, tín ngưỡng; sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, đất ở và các mục đích khác); tình hình cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (số giấy chứng nhận, diện tích đã cấp giấy chứng nhận, diện tích chưa cấp giấy chứng nhận, lý do chưa cấp giấy chứng nhận).
2. Tình hình vướng mắc, vi phạm trong quản lý, sử dụng đất chưa được giải quyết: sử dụng đất có nguồn gốc lấn chiếm; nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất từ sau ngày 01/7/2004 đến nay; cho thuê, cho mượn, để bị lấn, bị chiếm, chưa sử dụng; tranh chấp đất đai.
(Chi tiết các chỉ tiêu cần rà soát, thống kê có Phụ lục số 01, 02, 03 và 04 kèm theo Công văn này).
3. Đề xuất giải pháp, kiến nghị để khắc phục tồn tại bất cập trong quản lý sử dụng đất tôn giáo, tín ngưỡng ở địa phương.
Tổng cục Quản lý đất đai đề nghị Sở Tài nguyên và Môi trường chỉ đạo thực hiện những nội dung trên đây và báo cáo kết quả thực hiện về Tổng cục Quản lý đất đai trước ngày 31/10/2017 để tổng hợp báo cáo (bản giấy gồm báo cáo và phụ lục số 04, file số gồm báo cáo và các phụ lục số 01, 02, 03 và 04 gửi theo địa chỉ mail pthongke2012@gmail.com)./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 01
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT CÁC CƠ SỞ TÔN GIÁO (Tính đến tháng 8/2017)
Xã: ……………Huyện: ……………….Tỉnh: ……………….
(Kèm theo Công văn số ……./……. ngày…. /tháng..../năm 2017 của Tổng cục Quản lý đất đai)
Đơn vị tính diện tích: ha
STT | Tên các cơ sở | Diện tích đang sử dụng (ha) | Phân theo mục đích sử dụng đất | Cấp giấy chứng nhận | Diện tích có vướng mắc, vi phạm chưa giải quyết | |||||||
Tôn giáo | Sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp | Đất khác | Số lượng GCN đã cấp | Diện tích đã cấp | Diện tích cho thuê, cho mượn | Diện tích nhận chuyển quyền sau 01/7/2004 đến nay | Diện tích để bị lấn, bị chiếm | Diện tích tự lấn, chiếm | Diện tích đang có tranh chấp | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
I | Phật giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Công giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
lII | Tin Lành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Cao Đài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | Cơ sở tôn giáo khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Cơ sở Tôn giáo khác: Hồi giáo, bà la môn giáo, Minh sư đạo, Minh lý đạo, Phật giáo hòa hảo,...)
PHỤ LỤC 02
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT CÁC CƠ SỞ TÍN NGƯỠNG (Tính đến tháng 8/2017)
Xã: ……………..Huyện:……………. Tỉnh: ………………..
(Kèm theo Công văn số ……./……. ngày…. /tháng..../năm 2017 của Tổng cục Quản lý đất đai)
Đơn vị tính diện tích: ha
STT | Tên các cơ sở | Tổng diện tích đang sử dụng | Cấp giấy chứng nhận | Diện tích có vướng mắc, vi phạm chưa giải quyết | |||||
Số lượng GCN đã cấp | Diện tích đã cấp | Diện tích cho thuê, cho mượn | Diện tích để bị lấn, bị chiếm | Diện tích đang có tranh chấp | Diện tích tự lấn, chiếm | Diện tích nhận chuyển quyền sau 01/7/2004 đến nay | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
I | Đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Đền, miếu, am |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Nhà thờ họ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Tín ngưỡng khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 03
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT CÓ DI TÍCH LỊCH SỬ-VĂN HÓA VÀ ĐẤT DANH LAM THẮNG CẢNH (Tính đến tháng 8/2017)
Tỉnh, Thành phố: …………………………………………..
(Kèm theo Công văn số ……./……. ngày…. /tháng..../năm 2017 của Tổng cục Quản lý đất đai)
Đơn vị tính diện tích: ha
STT | Tên các cơ sở di tích lịch sử-văn hóa và danh lam thắng cảnh | Thuộc xã-huyện | Tổng diện tích đang sử dụng | Cấp giấy chứng nhận | Diện tích có vướng mắc, vi phạm chưa giải quyết | ||||
Số lượng GCN đã cấp | Diện tích đã cấp | Diện tích cho thuê, cho mượn | Diện tích để bị lấn, bị chiếm | Diện tích đang có tranh chấp | Diện tích tự lấn, chiếm | ||||
1 | 2 |
| 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
I | Cơ sở di tích lịch sử-Văn Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 04
TỔNG HỢP HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT CỦA CÁC CƠ SỞ TÔN GIÁO, TÍN NGƯỠNG (Tính đến tháng 8/2017)
Tỉnh, Thành phố: ………………………………..
(Kèm theo Công văn số ……./……. ngày…./tháng..../năm 2017 của Tổng cục Quản lý đất đai)
Đơn vị tính diện tích: ha
STT | Danh mục các cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng | Số lượng cơ sở | Diện tích đang sử dụng (ha) | Phân theo mục đích sử dụng đất | Cấp giấy chứng nhận | Diện tích có vướng mắc, vi phạm chưa giải quyết | ||||||||||||||||
Tôn giáo | Sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp | Đất khác | Số cơ sở được cấp giấy chứng nhận | Số lượng GCN đã cấp | Diện tích đã cấp | Diện tích cho thuê, cho mượn | Diện tích để bị lấn, bị chiếm | Diện tích đang có tranh chấp | Diện tích để bị lấn, bị chiếm | Diện tích nhận chuyển quyền sau 01/7/2004 đến nay | ||||||||||||
Số lượng cơ sở | Diện tích | Số lượng cơ sở | Diện tích | Số lượng cơ sở | Diện tích | Số lượng cơ sở | Diện tích | Số lượng cơ sở | Diện tích | Số lượng cơ sở | Diện tích | Số lượng cơ sở | Diện tích | Số lượng cơ sở | Diện tích | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 |
I | Cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phật giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Công giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tin lành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cao Đài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tôn giáo khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đền, miếu, am |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhà thờ họ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tín ngưỡng khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Công văn số 2888/TCT-TS của Tổng cục Thuế về việc thu tiền sử dụng đất đối với đất ở do cơ sở tôn giáo cho hộ gia đình mượn, ở nhờ
- 2Công văn 2472/TCT-CS về thu tiền sử dụng đất chuyển đổi cơ sở tôn giáo do Tổng cục Thuế ban hành
- 3Công văn 1862/TCQLĐĐ-CĐKĐĐ năm 2014 về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho cơ quan, tổ chức, cơ sở tôn giáo do Tổng cục Quản lý đất đai ban hành
- 4Nghị quyết 61/2018/QH14 về thành lập Đoàn giám sát Việc thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch, quản lý, sử dụng đất đai tại đô thị từ khi Luật Đất đai năm 2013 có hiệu lực đến hết năm 2018 do Quốc hội ban hành
- 1Công văn số 2888/TCT-TS của Tổng cục Thuế về việc thu tiền sử dụng đất đối với đất ở do cơ sở tôn giáo cho hộ gia đình mượn, ở nhờ
- 2Công văn 2472/TCT-CS về thu tiền sử dụng đất chuyển đổi cơ sở tôn giáo do Tổng cục Thuế ban hành
- 3Nghị quyết 25-NQ/TW năm 2003 về công tác tôn giáo do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 4Công văn 1862/TCQLĐĐ-CĐKĐĐ năm 2014 về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho cơ quan, tổ chức, cơ sở tôn giáo do Tổng cục Quản lý đất đai ban hành
- 5Nghị quyết 61/2018/QH14 về thành lập Đoàn giám sát Việc thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch, quản lý, sử dụng đất đai tại đô thị từ khi Luật Đất đai năm 2013 có hiệu lực đến hết năm 2018 do Quốc hội ban hành
Công văn 1533/TCQLĐĐ-CKSQLSDĐ năm 2017 về thống kê, báo cáo tình hình quản lý sử dụng đất cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng ở địa phương do Tổng cục Quản lý đất đai ban hành
- Số hiệu: 1533/TCQLĐĐ-CKSQLSDĐ
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 28/08/2017
- Nơi ban hành: Tổng cục Quản lý đất đai
- Người ký: Lê Văn Lịch
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/08/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực