Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1431/BNN-KHCN | Hà Nội, ngày 06 tháng 05 năm 2014 |
Kính gửi: Văn phòng Ủy ban Quốc gia về Biến đổi khí hậu, Bộ Tài nguyên và Môi trường
Phúc đáp văn bản số 1197/BTNMT-KTTVBĐKH ngày 7/4/2014 về triển khai thực hiện kết luận của Thủ tướng Chính phủ tại phiên họp lần thứ tư của Ủy ban quốc gia về biến đổi khí hậu, Kế hoạch thực hiện Chương trình công tác năm 2014 của Ủy ban quốc gia về biến đổi khí hậu, Bộ Nông nghiệp và PTNT xây dựng Kế hoạch chi tiết Chương trình công tác năm 2014, các nhiệm vụ do Bộ Nông nghiệp và PTNT chủ trì thực hiện (tại phụ lục gửi kèm công văn này). Đề nghị Văn phòng Ủy ban quốc gia về biến đổi khí hậu tổng hợp và báo cáo Ủy ban.
Trân trọng cám ơn./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
KẾ HOẠCH CHI TIẾT
THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ CÔNG TÁC THUỘC CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC NĂM 2014 CỦA ỦY BAN QUỐC GIA VỀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
(Kèm theo văn bản số 1431/BNN-KHCN ngày 06 tháng 5 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
STT | Nội dung nhiệm vụ công tác | Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | T.gian thực hiện |
1 | Tiếp tục thực hiện Chương trình giảm phát thải khí nhà kính thông qua nỗ lực hạn chế mất rừng và suy thoái rừng, quản lý bền vững tài nguyên rừng, bảo tồn và nâng cao trữ lượng cac-bon rừng (REDD+) | Tổng cục Lâm nghiệp | Các đơn vị thuộc Bộ, các địa phương liên quan | 1 - 12/2014 |
a | Đánh giá trữ lượng các bon rừng, xây dựng đường phát thải cơ sở thực hiện REDD+ ở Việt Nam | Tổng cục Lâm nghiệp | Các đơn vị thuộc Bộ | 1 - 12/2014 |
b | Kiểm tra các địa phương thực hiện Chương trình hành động quốc gia về REDD+ | Tổng cục Lâm nghiệp | Các địa phương liên quan | 1 - 12/2014 |
c | Triển khai các dự án nâng cao và thí điểm thực hiện REDD+ (Lào Cai, Bắc Kạn, Điện Biên, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Lâm Đồng, Bình Thuận, Cà Mau) | Tổng cục Lâm nghiệp | Các địa phương liên quan | 1 - 12/2014 |
d | Thành lập Quỹ REDD+ | Tổng cục Lâm nghiệp | Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam và các đơn vị có liên quan | 1 - 12/2014 |
e | Xây dựng ý tưởng Dự án chi trả tiền giảm phát thải KNK do thực hiện REDD+ (từ Nauy, Quỹ Carbon FCPF, Quỹ Khí hậu xanh...) | Tổng cục Lâm nghiệp | Vụ HTQT, Vụ KHCNMT, các đối tác quốc tế | 1 - 12/2014 |
g | Đàm phán thúc đẩy thực hiện tuyên bố chung giữa Việt Nam và Na Uy về thực hiện REDD+. | Tổng cục Lâm nghiệp | Vụ HTQT, Vụ KHCNMT | 1 - 12/2014 |
2 | Xây dựng Đề án bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ ven biển ứng phó với biến đổi khí hậu, phòng tránh thiên tai giai đoạn 2014 - 2020 | Tổng cục Lâm nghiệp | Các đơn vị thuộc Bộ, các Bộ ngành liên quan | Tháng 4 - 9/2014 |
a | Xây dựng và báo cáo Đề cương chi tiết Đề án với Ban chỉ đạo Nhà nước về KH bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011 - 2020 | Tổng cục Lâm nghiệp | Các đơn vị liên quan | Tháng 4 - 9/2014 |
b | Thu thập và tổng hợp số liệu | Tổng cục Lâm nghiệp | Bộ Tài nguyên và MT, Bộ KHĐT, các Bộ ngành, địa phương 29 tỉnh, TP ven biển | Tháng 4 - 5/2014 |
c | Dự thảo Đề án và tiến hành khảo sát, đánh giá thực tế | Tổng cục Lâm nghiệp | Một số tỉnh ven biển | Tháng 5/2014 |
d | Hoàn thành dự thảo lần 1 Đề án và tổ chức Hội thảo xin ý kiến | Tổng cục Lâm nghiệp | Bộ Tài nguyên và MT, Bộ KHĐT, các Bộ ngành, địa phương 29 tỉnh, TP ven biển | Tháng 6/2014 |
e | Bổ sung, chỉnh sửa dự thảo lần 2 Đề án và xin ý kiến tham gia của các bộ, ngành, địa phương bằng văn bản | Tổng cục Lâm nghiệp | Bộ Tài nguyên và MT, Bộ KHĐT, các Bộ ngành, địa phương 29 tỉnh, TP ven biển | Tháng 7/2014 |
g | Giải trình, tiếp thu ý kiến của các bộ, ngành, địa phương; bổ sung, chỉnh sửa dự thảo Đề án và thông qua Ban chỉ đạo Nhà nước về KH bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011-2020 | Tổng cục Lâm nghiệp | Các Bộ, ngành, thành viên BCĐ NN | Tháng 8/2014 |
h | Bổ sung, hoàn chỉnh dự thảo Đề án Trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt | Tổng cục Lâm nghiệp | Văn phòng Chính phủ | Tháng 9/2014 |
3 | Xây dựng Chính sách quản lý bảo vệ và phát triển rừng ven biển | Tổng cục Lâm nghiệp | Các đơn vị thuộc Bộ, VPCP, các Bộ ngành liên quan | 1-12/2014 |
a | Tổ chức họp xin ý kiến các thành viên Ban soạn thảo, các nhà khoa học, chuyên gia với Dự thảo Chính sách | Tổng cục Lâm nghiệp | Các Bộ ngành, địa phương liên quan | Tháng 4/2014 |
b | Tổ chức Hội thảo xin ý kiến các bộ, ngành và địa phương 13 tỉnh ven biển từ Quảng Ninh đến Quảng Nam | Tổng cục Lâm nghiệp | Các Bộ ngành, địa phương liên quan | Tháng 5/2014 |
c | Bổ sung, chỉnh sửa dự thảo, xin ý kiến tham gia của các bộ, ngành, địa phương bằng văn bản và lấy ý kiến rộng rãi qua trang tin điện tử (Website) | Tổng cục Lâm nghiệp | Các Bộ ngành, địa phương liên quan | Tháng 6-7/2014 |
d | Giải trình, tiếp thu ý kiến của các bộ, ngành, địa phương; bổ sung, chỉnh sửa dự thảo Chính sách; Xin ý kiến Cục Kiểm soát TTHC; Tiếp tục tổ chức Hội thảo Quốc gia | Tổng cục Lâm nghiệp | Các Bộ ngành, địa phương liên quan | Tháng 8/2014 |
e | Tiếp thu ý kiến sau Hội thảo, bổ sung, chỉnh sửa dự thảo Chính sách; xin ý kiến Ban soạn thảo | Tổng cục Lâm nghiệp | Các Bộ ngành, địa phương liên quan | Tháng 9/2014 |
g | Xin ý kiến thẩm định văn bản của Bộ Tư Pháp, hoàn chỉnh dự thảo Văn bản | Tổng cục Lâm nghiệp | Ban soạn thảo quyết định | Tháng 10/2014 |
h | Hoàn chỉnh các báo cáo giải trình, tiếp thu; Dự thảo Tờ trình Thủ tướng Chính phủ; Tiếp thu ý kiến của VP Chính phủ, ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng CP; | Tổng cục Lâm nghiệp | Ban soạn thảo quyết định | Tháng 11/2014 |
i | Trình Thủ tướng Chính phủ ký ban hành văn bản | Tổng cục Lâm nghiệp | Văn phòng Chính phủ | 15/12/2014 |
4 | Rà soát quy hoạch đê biển các tỉnh từ Quảng Ninh đến Quảng Nam: đã hoàn thành dự án rà soát, hiện đang dự thảo tờ trình báo cáo Tổng cục, trình Bộ và dự thảo Quyết định của Thủ tướng | Tổng cục Thủy lợi | Các đơn vị trong Bộ và các địa phương liên quan | đến 2015 |
a | Rà soát quy hoạch đê biển các tỉnh từ Quảng Ninh đến Quảng Nam: đã hoàn thành dự án rà soát, hiện đang dự thảo tờ trình báo cáo Tổng cục, trình Bộ và dự thảo Quyết định của Thủ tướng | Tổng cục Thủy lợi | Các đơn vị trong Bộ và các địa phương liên quan | Dự kiến trình Thủ tướng tháng 8/2014 |
b | Rà soát quy hoạch đê biển các tỉnh từ Quảng Ngãi đến Kiên Giang | Tổng cục Thủy lợi | Các đơn vị trong Bộ và các địa phương liên quan | Dự kiến trình Thủ tướng tháng 12/2015 |
5 | Rà soát lại các dự án thuộc quy hoạch chống ngập các thành phố lớn, các dự án thuộc quy hoạch thủy lợi chống ngập thành phố HCM | Tổng cục Thủy lợi | UBND các tỉnh, Thành phố | 1 - 12/2014 |
6 | Rà soát các dự án phòng, chống sạt lở bờ sông, bờ biển | Tổng cục Thủy lợi | Vụ Kế hoạch, UBND các tỉnh | 1 - 12/2014 |
a | Thực hiện quyết định số 01/2011/QĐ-TTg ngày 4/1/2011: Thủ tướng đồng ý về chủ trương xử lý sạt lở tại 71 khu vực nghiêm trọng | Tổng cục Thủy lợi | Các đơn vị trong Bộ và các địa phương liên quan | 1 - 12/2014 |
b | Đề xuất thẩm định dự thảo sửa đổi Quy chế xử lý sạt lở bờ sông, bờ biển, đề xuất thực hiện quy hoạch chính trị bảo vệ bờ sông, bờ biển | Tổng cục Thủy lợi | Các đơn vị trong Bộ và các địa phương liên quan | 1 - 12/2014 |
7 | Đẩy mạnh nghiên cứu, ứng dụng quy trình sản xuất nông nghiệp hạn chế phát thải KNK | Vụ KHCNMT | Các Tổng cục, Cục thuộc Bộ | 1 -12/2014 |
8 | Ứng dụng các công nghệ tưới tiên tiến trong canh tác (lúa, cà phê) để tiết kiệm nước, hạn chế phát thải KNK | Tổng cục thủy lợi | UBND các tỉnh | 2013-2015 |
a | Tổng kết, đánh giá và giới thiệu rộng rãi các mô hình tưới tiết kiệm nước đã triển khai thành công | Tổng cục Thủy lợi | Các đơn vị liên quan trong Bộ, các Sở NN&PTNT | 2013-2014 |
b | Xây dựng Đề án tưới tiết kiệm nước cho cây cà phê vùng Tây Nguyên | Tổng cục Thủy lợi | Các đơn vị liên quan trong Bộ | 2014 |
c | Xây dựng cơ chế tài chính thúc đẩy áp dụng công nghệ tưới tiết kiệm nước cho cây công nghiệp chủ lực vùng Tây Nguyên (cà phê) | Tổng cục Thủy lợi | Các đơn vị liên quan trong Bộ, Viện Chiến lược và Chính sách tài chính | 2014 |
d | Nghiên cứu các giải pháp đẩy mạnh ứng dụng công nghệ tưới tiết kiệm nước cho một số loài cây trồng cạn giá trị kinh tế cao. | Tổng cục Thủy lợi | Các đơn vị liên quan trong Bộ, các Sở NN&PTNT | 2013-2015 |
e | Ban hành các sổ tay về tưới tiết kiệm nước | Tổng cục Thủy lợi | Các đơn vị liên quan trong Tổng cục, Công ty Netaphim | 2014-2015 |
9 | Đẩy mạnh thực hiện chương trình cung cấp nước sạch sinh hoạch cho nhân dân | Tổng cục Thủy lợi | UBND các tỉnh | 2013-2015 |
- 1Công văn 2489/BNN-KHCN Chương trình công tác năm 2013 của Ủy ban Quốc gia về biến đổi khí hậu do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Công văn 7366/VPCP-KTN điều chỉnh tiến độ Chương trình công tác năm 2014 của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 321/QĐ-TTg năm 2017 sửa đổi Điều 3 Quyết định 43/QĐ-TTg về thành lập Ủy ban Quốc gia về biến đổi khí hậu do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Công văn 13562/VPCP-NN năm 2017 về báo cáo kết quả công tác 6 tháng đầu năm và phương hướng nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2017 của Ủy ban Quốc gia về biến đổi khí hậu do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 1Quyết định 01/2011/QĐ-TTg Ban hành Quy chế xử lý sạt lở bờ sông, biển do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Công văn 2489/BNN-KHCN Chương trình công tác năm 2013 của Ủy ban Quốc gia về biến đổi khí hậu do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Công văn 7366/VPCP-KTN điều chỉnh tiến độ Chương trình công tác năm 2014 của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 321/QĐ-TTg năm 2017 sửa đổi Điều 3 Quyết định 43/QĐ-TTg về thành lập Ủy ban Quốc gia về biến đổi khí hậu do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Công văn 13562/VPCP-NN năm 2017 về báo cáo kết quả công tác 6 tháng đầu năm và phương hướng nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2017 của Ủy ban Quốc gia về biến đổi khí hậu do Văn phòng Chính phủ ban hành
Công văn 1431/BNN-KHCN về Chương trình công tác năm 2014 của Ủy ban quốc gia về biến đổi khí hậu do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 1431/BNN-KHCN
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 06/05/2014
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Hoàng Văn Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra