Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1406/BYT-KCB | Hà Nội, ngày 08 tháng 03 năm 2021 |
Kính gửi: | - Sở Y tế 63 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; |
Liên quan đến công tác khám sức khỏe, trong những năm qua, Bộ Y tế là đầu mối phối hợp với các Bộ, ngành liên quan đã ban hành nhiều thông tư hướng dẫn về lĩnh vực khám sức khỏe, để đánh giá những bất cập khi thực hiện thông tư qua các năm và để tiếp tục tăng cường, quản lý công tác khám sức khỏe trong các lĩnh vực như đường bộ, đường thủy, đường hàng không..., nhất là trong thời điểm cả Thế giới bị ảnh hưởng của dịch Covid-19, Bộ Y tế đề nghị Lãnh đạo các Đơn vị nghiêm túc chỉ đạo, hướng dẫn các cơ quan, tổ chức, cá nhân thuộc thẩm quyền quản lý tiếp tục thực hiện các nhiệm vụ trọng tâm sau:
a) Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương rà soát, tổng hợp số liệu theo mẫu báo cáo tại Phụ lục 1 và thực hiện theo tiến độ như sau:
- Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập và tư nhân có thực hiện khám sức khỏe tổng hợp báo cáo theo mẫu và gửi về Sở Y tế trước ngày 15/3/2021;
- Sở Y tế tổng hợp số liệu của tất cả các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập và tư nhân có thực hiện khám sức khỏe trên địa bàn và gửi về Cục Quản lý Khám, chữa bệnh trước ngày 30/3/2021.
b) Bệnh viện, Viện có thực hiện khám sức khỏe rà soát, tổng hợp số liệu theo mẫu báo cáo tại Phụ lục 2 và gửi về Cục Quản lý Khám, chữa bệnh trước ngày 15/3/2021.
c) Y tế Bộ, ngành chỉ đạo các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có thực hiện khám sức khỏe thuộc thẩm quyền quản lý rà soát, tổng hợp số liệu theo mẫu báo cáo tại Phụ lục 3 và gửi về Cục Quản lý Khám, chữa bệnh trước ngày 30/3/2021.
Ghi chú: Để biết thêm thông tin, đề nghị liên hệ Ths. BS. Nguyễn Minh Hạnh, Phòng PHCN&GĐ theo số điện thoại 024.62732102 và gửi file mềm các báo cáo nêu trên về địa chỉ email: hanhnm.kcb@moh.gov.vn.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục 1. Mẫu báo cáo số liệu về khám sức khỏe
(Ban hành kèm theo công văn số ngày tháng năm 2021 của Bộ Y tế)
1. Tên đơn vị: Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ: ………………………….
2. Tổng số cơ sở thực hiện khám sức khỏe theo quy định tại Thông tư số 14/2013/TT-BYT trên địa bàn tỉnh, thành phố:
- Công lập: ..................................................................
- Tư nhân: ...................................................................
- Thuận lợi, khó khăn, kiến nghị, đề xuất khi thực hiện TT số 14/2013/TT-BYT…………….
3. Tổng số cơ sở thực hiện khám sức khỏe theo quy định tại Thông tư liên tịch số 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT trên địa bàn tỉnh, thành phố:
- Công lập: ..................................................................
- Tư nhân: ...................................................................
- Thuận lợi, khó khăn, kiến nghị, đề xuất khi thực hiện TTLT số 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT …………
4. Tổng số cơ sở thực hiện khám sức khỏe theo quy định tại Thông tư số 22/2017/TTLT-BYT-BGTVT trên địa bàn tỉnh, thành phố:
- Công lập: ..................................................................
- Tư nhân: ...................................................................
- Thuận lợi, khó khăn, kiến nghị, đề xuất khi thực hiện TT số 22/2017/TT-BYT…………….
5. Danh sách và số lượng thực hiện khám sức khỏe theo các Thông tư trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ:
TT | Tên đơn vị | Địa chỉ cơ sở | ĐT liên hệ/Đường dây nóng | Đơn vị nhận hồ sơ công bố | Số lượng thực hiện KSK theo Thông tư số 14/2013/TT-BYT tính từ 01/01/2020- 31/12/2020 | Số lượng thực hiện thực hiện KSK theo Thông tư số 24/2015/TTLT-BYT- BGTVT tính từ 01/01/2020- 31/12/2020 | Số lượng thực hiện KSK theo Thông tư số 22/2017/TT-BYT tính từ 01/01/2020- 31/12/2020 | |
Không có yếu tố nước ngoài | Có yếu tố nước ngoài | |||||||
1 | Cơ sở KCB |
|
|
|
|
|
|
|
…. | Cơ sở KCB |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - Số liệu tại các mục 2, 3, 4, 5 tính đến ngày 31/12/2020;
- Khi có thay đổi về DS nêu trên, SYT cập nhật DS và gửi về BYT (Cục Quản lý Khám, chữa bệnh), Bộ LĐTBXH (Cục Việc làm), Bộ GTVT (Cục Hàng Hải, Cục Y tế).
Phụ lục 2. Mẫu báo cáo số liệu về khám sức khỏe
(Ban hành kèm theo công văn số ngày tháng năm 2021 của Bộ Y tế)
1. Tên đơn vị: ....................................................................................................................
2. Địa chỉ: .........................................................................................................................
3. Điện thoại liên hệ/ĐT đường dây nóng: ...........................................................................
4. Thực hiện khám sức khỏe theo quy định tại Thông tư số 14/2013/TT-BYT
- Triển khai: Có: □ Không: □
- Ngày tháng năm công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện KSK/CQ thẩm quyền | …………………………………………………….. |
- Số lượng thực hiện KSK không có yếu tố nước ngoài tính từ ngày 01/01/2020 - 31/12/2020 | …………………………………………………….. |
- Số lượng thực hiện KSK định kỳ tính từ ngày 01/01/2020 - 31/12/2020 | …………………………………………………….. |
- Số lượng thực hiện KSK không có yếu tố nước ngoài tính từ ngày 01/01/2020 - 31/12/2020 | …………………………………………………….. |
- Thuận lợi, khó khăn, kiến nghị, đề xuất khi thực hiện TT số 14/2013/TT-BYT….. | …………………………………………………….. |
5. Thực hiện khám sức khỏe theo quy định tại Thông tư liên tịch số 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT
- Triển khai: Có: □ Không: □
- Ngày tháng năm công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện KSK/CQ thẩm quyền | …………………………………………………….. |
- Số lượng thực hiện KSK người lái xe tính từ ngày 01/01/2020 - 31/12/2020 | …………………………………………………….. |
- Số lượng thực hiện KSK định kỳ tính từ ngày 01/01/2020 -31/12/2020 | …………………………………………………….. |
- Thuận lợi, khó khăn, kiến nghị, đề xuất khi thực hiện TT số 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT | …………………………………………………….. |
6. Thực hiện khám sức khỏe theo quy định tại Thông tư số 22/2017/TTLT-BYT-BGTVT
- Triển khai: Có: □ Không: □
- Ngày tháng năm công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện KSK/CQ thẩm quyền | …………………………………………………….. |
- Số lượng thực hiện KSK người lái xe tính từ ngày 01/01/2020 - 31/12/2020 | …………………………………………………….. |
- Số lượng thực hiện KSK định kỳ tính từ ngày 01/01/2020 - 31/12/2020 | …………………………………………………….. |
- Thuận lợi, khó khăn, kiến nghị, đề xuất khi thực hiện TT số 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT | …………………………………………………….. |
Phụ lục 3. Mẫu báo cáo số liệu về khám sức khỏe
(Ban hành kèm theo công văn số ngày tháng năm 2021 của Bộ Y tế)
1. Tên đơn vị: ....................................................................................................................
2. Địa chỉ: .........................................................................................................................
3. Điện thoại liên hệ/ĐT đường dây nóng: ...........................................................................
4. Thực hiện khám sức khỏe theo quy định tại Thông tư số 14/2013/TT-BYT
- Triển khai: Có: □ Không: □
- Ngày tháng năm công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện KSK/CQ thẩm quyền | …………………………………………………….. |
- Số lượng thực hiện KSK không có yếu tố nước ngoài tính từ ngày 01/01/2020 - 31/12/2020 | …………………………………………………….. |
- Số lượng thực hiện KSK định kỳ tính từ ngày 01/01/2020 - 31/12/2020 | …………………………………………………….. |
- Số lượng thực hiện KSK không có yếu tố nước ngoài tính từ ngày 01/01/2020 - 31/12/2020 | …………………………………………………….. |
- Thuận lợi, khó khăn, kiến nghị, đề xuất khi thực hiện TT số 14/2013/TT-BYT….. | …………………………………………………….. |
5. Thực hiện khám sức khỏe theo quy định tại Thông tư liên tịch số 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT
- Triển khai: Có: □ Không: □
- Ngày tháng năm công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện KSK/CQ thẩm quyền | …………………………………………………….. |
- Số lượng thực hiện KSK người lái xe tính từ ngày 01/01/2020 - 31/12/2020 | …………………………………………………….. |
- Số lượng thực hiện KSK định kỳ tính từ ngày 01/01/2020 -31/12/2020 | …………………………………………………….. |
- Thuận lợi, khó khăn, kiến nghị, đề xuất khi thực hiện TT số 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT | …………………………………………………….. |
6. Thực hiện khám sức khỏe theo quy định tại Thông tư số 22/2017/TTLT-BYT-BGTVT
- Triển khai: Có: □ Không: □
- Ngày tháng năm công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện KSK/CQ thẩm quyền | …………………………………………………….. |
- Số lượng thực hiện KSK người lái xe tính từ ngày 01/01/2020 - 31/12/2020 | …………………………………………………….. |
- Số lượng thực hiện KSK định kỳ tính từ ngày 01/01/2020 - 31/12/2020 | …………………………………………………….. |
- Thuận lợi, khó khăn, kiến nghị, đề xuất khi thực hiện TT số 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT | …………………………………………………….. |
- 1Công văn 3256/BYT-KCB năm 2017 về tăng cường quản lý công tác khám sức khỏe và triển khai thực hiện Thông tư 22/2017/TT-BYT do Bộ Y tế ban hành
- 2Công văn 1741/BYT-KCB năm 2019 về tăng cường chỉ đạo công tác khám sức khỏe định kỳ đối với người lái xe do Bộ Y tế ban hành
- 3Công văn 627/KCB-PHCN&GĐ năm 2019 về tiếp tục tăng cường công tác khám sức khỏe do Cục Quản lý Khám, chữa bệnh ban hành
- 4Công văn 2826/BYT-KCB năm 2022 tăng cường quản lý nhà nước về công tác khám sức khỏe do Bộ Y tế ban hành
- 1Thông tư 14/2013/TT-BYT hướng dẫn khám sức khỏe do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Thông tư liên tịch 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT quy định về tiêu chuẩn sức khỏe của người lái xe, việc khám sức khỏe định kỳ đối với người lái xe ô tô và quy định về cơ sở y tế khám sức khỏe cho người lái xe do Bộ trưởng Bộ Y tế - Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3Thông tư 22/2017/TT-BYT quy định tiêu chuẩn sức khỏe của thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam và công bố cơ sở khám sức khỏe cho thuyền viên do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4Công văn 3256/BYT-KCB năm 2017 về tăng cường quản lý công tác khám sức khỏe và triển khai thực hiện Thông tư 22/2017/TT-BYT do Bộ Y tế ban hành
- 5Công văn 1741/BYT-KCB năm 2019 về tăng cường chỉ đạo công tác khám sức khỏe định kỳ đối với người lái xe do Bộ Y tế ban hành
- 6Công văn 627/KCB-PHCN&GĐ năm 2019 về tiếp tục tăng cường công tác khám sức khỏe do Cục Quản lý Khám, chữa bệnh ban hành
- 7Công văn 2826/BYT-KCB năm 2022 tăng cường quản lý nhà nước về công tác khám sức khỏe do Bộ Y tế ban hành
Công văn 1406/BYT-KCB năm 2021 về tăng cường quản lý công tác khám sức khỏe do Bộ Y tế ban hành
- Số hiệu: 1406/BYT-KCB
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 08/03/2021
- Nơi ban hành: Bộ Y tế
- Người ký: Nguyễn Trường Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra