ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1379/SGDĐT-KHTC | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 05 tháng 5 năm 2022 |
Kính gửi: | - Hiệu trưởng các trường THPT (công lập và ngoài công lập); |
Thực hiện Chỉ đạo của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại Công văn số 3019/VP-VX ngày 28/4/2022 và Chỉ đạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại Công văn số 1560/BGDĐT-CNTT ngày 21/4/2022 về việc cập nhật thông tin hồ sơ của học sinh đang học lớp 12 năm học 2021-2022 trên CSDL ngành;
Căn cứ Quyết định số 645/QĐ-BGDĐT ngày 24/3/2022 của Sở Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế tạm thời quản lý, vận hành, khai thác sử dụng Hệ thống cơ sở dữ liệu giáo dục và đào tạo của Thành phố Hồ Chí Minh (Hệ thống tại địa chỉ https://csdl.hcm.edu.vn/, sau đây gọi tắt là CSDL HCM);
Căn cứ Công văn số 1349/SGDĐT-CTTT ngày 04/5/2022 của Sở Giáo dục và Đào tạo về việc phối hợp cấp Căn cước công dân cho học sinh;
Căn cứ Công văn số 900/SGDĐT-KHTC ngày 28/3/2022 của Sở Giáo dục và Đào tạo về việc thu thập cập nhật dữ liệu năm học 2021-2022 trên Hệ thống cơ sở dữ liệu giáo dục và đào tạo của Thành phố Hồ Chí Minh;
Ngày 26/4/2022, Sở Giáo dục và Đào tạo đã có Công văn số 1263/SGDĐT-KHTC gửi Hiệu trưởng các trường THPT (công lập và ngoài công lập); Giám đốc TT.GDNN-GDTX, TT.GDTX; Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc (sau đây gọi tắt là các cơ sở giáo dục) về việc nhắc nhở thực hiện cập nhật thông tin cá nhân của học sinh đang học lớp 12 năm học 2021-2022. Tuy nhiên, tính đến nay, việc cập nhật dữ liệu lên CSDL HCM chưa được thực hiện đầy đủ, Sở Giáo dục và Đào tạo đề nghị Thủ trưởng các cơ sở giáo dục thực hiện ngay:
3. Tiếp tục thực hiện nội dung trọng tâm:
- Bổ sung, cập nhật đầy đủ thông tin cá nhân của học sinh đang học lớp 12 năm học 2021-2022 bao gồm các thông tin: họ và tên, ngày sinh, giới tính, dân tộc, CMND/CCCD, nơi thường trú.
- Yêu cầu cập nhật thông tin cá nhân của học sinh; điểm tổng kết từng môn học (có tính điểm), điểm tổng kết, xếp loại học lực, hạnh kiểm của từng học kỳ và cả năm của các năm học lớp 10, 11 và học kỳ I năm lớp 12 trước ngày 04/4/2022. (giai đoạn 1).
- Yêu cầu cập nhật điểm tổng kết từng môn học (có tính điểm), điểm tổng kết, xếp loại học lực, hạnh kiểm của học kỳ II và cả năm lớp 12 trước ngày 30/6/2022. (giai đoạn 2).
Các cơ sở giáo dục vào Mục 5.11.3 để kiểm tra tiến độ và kết quả thực hiện trên CSDL HCM. Thời gian để hoàn thành thực hiện cập nhật các nội dung liên quan đến thông tin cá nhân của học sinh và giai đoạn 1 của học sinh lớp 12 trước ngày 09/5/2022.
- Phụ lục 1: Danh sách nhắc nhở các đơn vị không đạt yêu cầu về nội dung và tiến độ thực hiện.
- Phụ lục 2: Tiến độ thực hiện cập nhật thông tin học sinh lớp 12 và kết quả giai đoạn 1.
Các thông tin trên có ảnh hưởng trực tiếp tới quyền lợi của học sinh trong kỳ thi TNTHPT và xét tuyển đại học, cao đẳng năm 2022, đề nghị Thủ trưởng các cơ sở giáo dục nghiêm túc thực hiện và hoàn thành đúng thời hạn nêu trên.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vấn đề gì vướng mắc xin liên hệ trực tiếp với Ông Lại Đồng Cường, Chuyên viên phòng Kế hoạch - Tài chính, Sở Giáo dục và Đào tạo - ĐT: 0967.135.888, địa chỉ Email: ldcuong.sgddt@.tphcm.gov.vn. (Phần chủ đề gửi email gồm: Tên phòng Họ và tên Số điện thoại liên hệ. Phần nội dung mô tả chi tiết các thắc mắc, đề nghị hỗ trợ).
Trân trọng./.
| KT. GIÁM ĐỐC |
DANH SÁCH NHẮC NHỞ CÁC ĐƠN VỊ THỰC HIỆN KHÔNG ĐẠT YÊU CẦU VỀ NỘI DUNG VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
(Đính kèm theo Công văn số 1379/SGDĐT-KHTC ngày 05/5/2022 của Sở GD&ĐT)
STT | Đơn vị | Tổng số học sinh | Cập nhật Thông tin cá nhân | Cập nhật bổ sung điểm cả 3 khối | ||||
Đã hoàn thành | Chưa hoàn thành | Giai đoạn 1 | Giai đoạn 2 | |||||
Đã hoàn thành | Chưa hoàn thành | Đã hoàn thành | Chưa hoàn thành | |||||
A | KHỐI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG | |||||||
1 | THPT Mạc Đĩnh Chi | 958 | 0 | 958 | 0 | 958 | 0 | 958 |
2 | THPT Nguyễn Trung Trực | 954 | 0 | 954 | 0 | 954 | 0 | 954 |
3 | THPT Bình Hưng Hòa | 699 | 40 | 659 | 653 | 46 | 0 | 699 |
4 | THPT Phan Đăng Lưu | 603 | 0 | 603 | 578 | 25 | 0 | 603 |
5 | THPT An Lạc | 580 | 0 | 580 | 0 | 580 | 0 | 580 |
6 | THPT Lê Thánh Tôn | 516 | 12 | 504 | 0 | 516 | 0 | 516 |
7 | THPT Nguyễn Văn Linh | 281 | 2 | 279 | 0 | 281 | 0 | 281 |
8 | Trung học Thực hành Đại học Sư phạm | 257 | 0 | 257 | 0 | 257 | 0 | 257 |
9 | THPT Năng Khiếu TDTT | 184 | 0 | 184 | 176 | 8 | 0 | 184 |
10 | THPT Trần Phú | 886 | 721 | 165 | 805 | 81 | 0 | 886 |
11 | THPT Trần Quốc Tuấn | 94 | 0 | 94 | 81 | 13 | 0 | 94 |
12 | THPT Lý Thái Tổ | 207 | 142 | 65 | 180 | 27 | 0 | 207 |
13 | THPT Văn Lang | 56 | 2 | 54 | 54 | 2 | 0 | 56 |
B. | KHỐI CƠ SỞ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN | |||||||
1 | TT GDNN-GDTX Quận Tân Phú | 558 | 0 | 558 | 0 | 558 | 0 | 558 |
2 | TT GDTX Chu Văn An | 286 | 0 | 286 | 0 | 286 | 0 | 286 |
3 | TT GDTX Chu Văn An | 282 | 0 | 282 | 0 | 282 | 0 | 282 |
4 | TT GDNN-GDTX Quận 6 | 561 | 521 | 40 | 547 | 14 | 0 | 561 |
5 | Trung tâm huấn luyện và thi đấu TDTT | 93 | 62 | 31 | 39 | 54 | 0 | 93 |
TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN CẬP NHẬT THÔNG TIN HỌC SINH LỚP 12 VÀ KẾT QUẢ GIAI ĐOẠN 1
(Đính kèm theo Công văn số 1379/SGDĐT-KHTC ngày 05/5/2022 của Sở GD&ĐT)
STT | Đơn vị | Tổng số học sinh | Cập nhật Thông tin cá nhân | Cập nhật bổ sung điểm cả 3 khối | ||||
Đã hoàn thành | Chưa hoàn thành | Giai đoạn 1 | Giai đoạn 2 | |||||
Đã hoàn thành | Chưa hoàn thành | Đã hoàn thành | Chưa hoàn thành | |||||
A | KHỐI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG | |||||||
1 | THPT Mạc Đĩnh Chi | 958 | 0 | 958 | 0 | 958 | 0 | 958 |
2 | THPT Nguyễn Trung Trực | 954 | 0 | 954 | 0 | 954 | 0 | 954 |
3 | THPT Bình Hưng Hòa | 699 | 40 | 659 | 653 | 46 | 0 | 699 |
4 | THPT Phan Đăng Lưu | 603 | 0 | 603 | 578 | 25 | 0 | 603 |
5 | THPT An Lạc | 580 | 0 | 580 | 0 | 580 | 0 | 580 |
6 | THPT Lê Thánh Tôn | 516 | 12 | 504 | 0 | 516 | 0 | 516 |
7 | THPT Nguyễn Văn Linh | 281 | 2 | 279 | 0 | 281 | 0 | 281 |
8 | Trung học Thực hành Đại học Sư phạm | 257 | 0 | 257 | 0 | 257 | 0 | 257 |
9 | THPT Năng Khiếu TDTT | 184 | 0 | 184 | 176 | 8 | 0 | 184 |
10 | THPT Trần Phú | 886 | 721 | 165 | 805 | 81 | 0 | 886 |
11 | THPT Trần Quốc Tuấn | 94 | 0 | 94 | 81 | 13 | 0 | 94 |
12 | THPT Lý Thái Tổ | 207 | 142 | 65 | 180 | 27 | 0 | 207 |
13 | THPT Văn Lang | 56 | 2 | 54 | 54 | 2 | 0 | 56 |
14 | THPT Hoàng Hoa Thám | 767 | 719 | 48 | 0 | 767 | 0 | 767 |
15 | THPT Thành Nhân | 487 | 444 | 43 | 464 | 23 | 0 | 487 |
16 | THPT Phạm Văn Sáng | 508 | 480 | 28 | 478 | 30 | 0 | 508 |
17 | THPT Lương Văn Can | 637 | 614 | 23 | 611 | 26 | 0 | 637 |
18 | THPT Bình Chánh | 616 | 602 | 14 | 598 | 18 | 0 | 616 |
19 | THCS và THPT Đào Duy Anh | 111 | 104 | 7 | 0 | 111 | 0 | 111 |
20 | THCS và THPT Hoa Lư | 66 | 59 | 7 | 64 | 2 | 0 | 66 |
21 | THPT Việt Nhật | 107 | 101 | 6 | 0 | 107 | 0 | 107 |
22 | THPT Long Trường | 391 | 385 | 6 | 390 | 1 | 0 | 391 |
23 | THCS và THPT Hồng Hà | 520 | 515 | 5 | 467 | 53 | 0 | 520 |
24 | THCS và THPT Quang Trung Nguyễn Huệ | 128 | 124 | 4 | 9 | 119 | 0 | 128 |
25 | THCS-THPT Phan Bội Châu | 20 | 16 | 4 | 15 | 5 | 0 | 20 |
26 | THPT Tạ Quang Bửu | 551 | 547 | 4 | 551 | 0 | 0 | 551 |
27 | THPT Trần Quang Khải | 748 | 744 | 4 | 748 | 0 | 0 | 748 |
28 | THCS, THPT Ngôi Sao | 113 | 110 | 3 | 3 | 110 | 0 | 113 |
29 | THPT Phú Lâm | 193 | 190 | 3 | 180 | 13 | 0 | 193 |
30 | THCS và THPT Châu Á Thái Bình Dương | 3 | 0 | 3 | 0 | 3 | 0 | 3 |
31 | THPT Marie Curie | 1.103 | 1100 | 3 | 1101 | 2 | 0 | 1.103 |
32 | THPT Trưng Vương | 644 | 641 | 3 | 643 | 1 | 0 | 644 |
33 | THCS và THPT Trí Đức | 418 | 415 | 3 | 418 | 0 | 0 | 418 |
34 | THPT Tây Thạnh | 886 | 884 | 2 | 855 | 31 | 0 | 886 |
35 | THCS và THPT Hai Bà Trưng | 54 | 52 | 2 | 48 | 6 | 0 | 54 |
36 | Tiểu học, THCS và THPT Việt Úc | 252 | 250 | 2 | 248 | 4 | 0 | 252 |
37 | THPT Đông Đô | 112 | 110 | 2 | 112 | 0 | 0 | 112 |
38 | THCS, THPT Phan Châu Trinh | 256 | 254 | 2 | 256 | 0 | 0 | 256 |
39 | THCS VÀ THPT Ngọc Viễn Đông | 36 | 34 | 2 | 36 | 0 | 0 | 36 |
40 | THPT Trung Phú | 627 | 626 | 1 | 626 | 1 | 0 | 627 |
41 | Tiểu học, THCS và THPT Nam Úc | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 |
42 | THPT Hồ Thị Bi | 588 | 587 | 1 | 587 | 1 | 0 | 588 |
43 | THPT Tân Thông Hội | 495 | 494 | 1 | 495 | 0 | 0 | 495 |
44 | THPT Vĩnh Lộc | 390 | 389 | 1 | 390 | 0 | 0 | 390 |
45 | TH, THCS, THPT Tre Việt | 483 | 482 | 1 | 483 | 0 | 0 | 483 |
46 | Phân hiệu THPT Lê Thị Hồng Gấm | 292 | 291 (Miễn: 1) | 1 | 292 (Miễn: 1) | 0 | 0 | 292 |
47 | THPT Nguyễn Văn Tăng | 401 | 400 | 1 | 401 | 0 | 0 | 401 |
48 | THPT Đào Sơn Tây | 554 | 553 | 1 | 554 | 0 | 0 | 554 |
49 | THPT Vĩnh Lộc B | 504 | 503 | 1 | 504 | 0 | 0 | 504 |
50 | THPT Phong Phú | 259 | 258 | 1 | 259 | 0 | 0 | 259 |
51 | THCS và THPT Đăng Khoa | 161 | 160 | 1 | 161 | 0 | 0 | 161 |
52 | THCS và THPT Phạm Ngũ Lão | 57 | 56 | 1 | 57 | 0 | 0 | 57 |
53 | THCS và THPT Đức Trí | 304 | 303 | 1 | 304 | 0 | 0 | 304 |
54 | THCS và THPT Lạc Hồng | 522 | 521 (Miễn: 1) | 1 | 522 | 0 | 0 | 522 |
55 | THPT chuyên Lê Hồng Phong | 695 | 695 | 0 | 0 | 695 | 0 | 695 |
56 | THPT Nguyễn Công Trứ | 825 | 825 | 0 | 627 | 198 | 0 | 825 |
57 | THPT Nguyễn Huệ | 650 | 650 | 0 | 606 | 44 | 0 | 650 |
58 | Tiểu học, THCS và THPT Việt Mỹ | 25 | 25 | 0 | 0 | 25 | 0 | 25 |
59 | THPT Quốc tế Canada | 73 | 73 | 0 | 50 | 23 | 0 | 73 |
60 | THPT Lê Quý Đôn | 420 | 420 | 0 | 402 | 18 | 0 | 420 |
61 | THPT Gò Vấp | 547 | 547 | 0 | 539 | 8 | 0 | 547 |
62 | THPT Bách Việt | 12 | 12 | 0 | 5 | 7 | 0 | 12 |
63 | PTDL Hermann Gmeiner | 126 | 126 | 0 | 120 | 6 | 0 | 126 |
64 | THPT Giồng Ông Tố | 474 | 474 | 0 | 471 | 3 | 0 | 474 |
65 | THPT Nguyễn Trãi | 499 | 499 (Miễn: 3) | 0 | 496 | 3 | 0 | 499 |
66 | THPT Nguyễn Hữu Cảnh | 605 | 605 | 0 | 602 | 3 | 0 | 605 |
67 | THPT Trường Chinh | 710 | 710 | 0 | 708 | 2 | 0 | 710 |
68 | THPT Đa Phước | 364 | 364 | 0 | 362 | 2 | 0 | 364 |
69 | THPT Hùng Vương | 1.026 | 1026 | 0 | 1025 | 1 | 0 | 1.026 |
70 | THPT Nguyễn Hiền | 382 | 382 | 0 | 381 | 1 | 0 | 382 |
71 | THPT Thanh Đa | 460 | 460 | 0 | 459 | 1 | 0 | 460 |
72 | THPT Phú Nhuận | 807 | 807 | 0 | 806 | 1 | 0 | 807 |
73 | THPT Lý Thường Kiệt | 481 | 481 | 0 | 480 | 1 | 0 | 481 |
74 | THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 658 | 658 | 0 | 657 | 1 | 0 | 658 |
75 | THPT Nguyễn Thái Bình | 604 | 604 | 0 | 603 | 1 | 0 | 604 |
76 | THPT Hàn Thuyên | 476 | 476 | 0 | 475 | 1 | 0 | 476 |
77 | THPT Hưng Đạo | 58 | 58 | 0 | 57 | 1 | 0 | 58 |
78 | THCS - THPT Trần Cao Vân | 842 | 842 | 0 | 841 (Miễn: 2) | 1 | 0 | 842 |
79 | THPT Tân Túc | 640 | 640 | 0 | 639 | 1 | 0 | 640 |
80 | THPT Nam Sài Gòn | 86 | 86 | 0 | 85 | 1 | 0 | 86 |
81 | THCS và THPT Khai Minh | 60 | 60 | 0 | 59 | 1 | 0 | 60 |
82 | Tiểu học, THCS và THPT Mỹ Việt | 128 | 128 | 0 | 127 | 1 | 0 | 128 |
83 | THPT Long Thới | 343 | 343 | 0 | 342 | 1 | 0 | 343 |
84 | THPT Bùi Thị Xuân | 668 | 668 | 0 | 668 | 0 | 0 | 668 |
85 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 611 | 611 | 0 | 611 | 0 | 0 | 611 |
86 | Phổ thông Năng khiếu thể thao Olympic | 18 | 18 | 0 | 18 | 0 | 0 | 18 |
87 | THPT Bình Phú | 696 | 696 | 0 | 696 | 0 | 0 | 696 |
88 | THPT Ngô Gia Tự | 491 | 491 | 0 | 491 | 0 | 0 | 491 |
89 | THPT Nguyễn Khuyến | 771 | 771 | 0 | 771 | 0 | 0 | 771 |
90 | THPT Nguyễn Du | 488 | 488 | 0 | 488 | 0 | 0 | 488 |
91 | THPT Võ Trường Toản | 712 | 712 | 0 | 712 | 0 | 0 | 712 |
92 | THPT Võ Thị Sáu | 834 | 834 | 0 | 834 | 0 | 0 | 834 |
93 | THPT Gia Định | 867 | 867 | 0 | 867 | 0 | 0 | 867 |
94 | THPT Tân Bình | 659 | 659 | 0 | 659 | 0 | 0 | 659 |
95 | THPT Nguyễn Chí Thanh | 599 | 599 | 0 | 599 | 0 | 0 | 599 |
96 | THPT Nguyễn Thượng Hiền | 675 | 675 | 0 | 675 | 0 | 0 | 675 |
97 | THPT Thủ Đức | 748 | 748 | 0 | 748 | 0 | 0 | 748 |
98 | THPT Nguyễn Hữu Huân | 623 | 623 | 0 | 623 | 0 | 0 | 623 |
99 | THPT Tam Phú | 515 | 515 | 0 | 515 | 0 | 0 | 515 |
100 | THPT Củ Chi | 616 | 616 | 0 | 616 | 0 | 0 | 616 |
101 | THPT Quang Trung | 389 | 389 | 0 | 389 | 0 | 0 | 389 |
102 | THPT An Nhơn Tây | 420 | 420 | 0 | 420 | 0 | 0 | 420 |
103 | THPT Trung Lập | 240 | 240 | 0 | 240 | 0 | 0 | 240 |
104 | THPT Nguyễn Hữu Cầu | 494 | 494 | 0 | 494 | 0 | 0 | 494 |
105 | THPT Ten Lơ Man | 529 | 529 | 0 | 529 | 0 | 0 | 529 |
106 | THPT Trần Khai Nguyên | 656 | 656 | 0 | 656 | 0 | 0 | 656 |
107 | THPT Nguyễn An Ninh | 607 | 607 | 0 | 607 | 0 | 0 | 607 |
108 | THPT Thăng Long | 303 | 303 | 0 | 303 | 0 | 0 | 303 |
109 | THPT Phước Long | 440 | 440 | 0 | 440 | 0 | 0 | 440 |
110 | THPT Bà Điểm | 534 | 534 | 0 | 534 | 0 | 0 | 534 |
111 | THPT Tân Phong | 512 | 512 | 0 | 512 (Miễn: 1) | 0 | 0 | 512 |
112 | THPT Phú Hòa | 477 | 477 | 0 | 477 | 0 | 0 | 477 |
113 | THPT Nguyễn Văn Cừ | 450 | 450 | 0 | 450 | 0 | 0 | 450 |
114 | THPT Nguyễn Hữu Tiến | 483 | 483 | 0 | 483 | 0 | 0 | 483 |
115 | THPT Bình Khánh | 295 | 295 | 0 | 295 | 0 | 0 | 295 |
116 | THPT Cần Thạnh | 242 | 242 | 0 | 242 | 0 | 0 | 242 |
117 | THPT Trần Hưng Đạo | 858 | 858 | 0 | 858 | 0 | 0 | 858 |
118 | THPT Hiệp Bình | 466 | 466 | 0 | 466 | 0 | 0 | 466 |
119 | THPT Việt Âu | 454 | 454 | 0 | 454 | 0 | 454 | 0 |
120 | TH - THCS - THPT Chu Văn An | 98 | 98 | 0 | 98 | 0 | 0 | 98 |
121 | PHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU - ĐHQG TPHCM | 498 | 498 | 0 | 498 | 0 | 0 | 498 |
122 | THPT An Dương Vương | 242 | 242 | 0 | 242 | 0 | 0 | 242 |
123 | THPT Trần Nhân Tông | 105 | 105 | 0 | 105 | 0 | 0 | 105 |
124 | THPT Đông Dương | 115 | 115 | 0 | 115 | 0 | 0 | 115 |
125 | THPT Phước Kiển | 468 | 468 | 0 | 468 | 0 | 0 | 468 |
126 | THPT An Nghĩa | 323 | 323 | 0 | 323 | 0 | 0 | 323 |
127 | THCS và THPT Phùng Hưng | 35 | 35 | 0 | 35 | 0 | 0 | 35 |
128 | THPT Nguyễn Thị Diệu | 562 | 562 | 0 | 562 | 0 | 0 | 562 |
129 | THPT Quốc Trí | 63 | 63 | 0 | 63 | 0 | 0 | 63 |
130 | THPT Vĩnh Viễn | 66 | 66 | 0 | 66 | 0 | 0 | 66 |
131 | THPT Việt Mỹ Anh | 52 | 52 | 0 | 52 | 0 | 0 | 52 |
132 | THCS và THPT Nam Việt | 407 | 407 | 0 | 407 | 0 | 0 | 407 |
133 | THPT Bình Tân | 532 | 532 | 0 | 532 | 0 | 0 | 532 |
134 | THPT Nguyễn Tất Thành | 695 | 695 | 0 | 695 | 0 | 0 | 695 |
135 | THPT Trần Văn Giàu | 628 | 628 | 0 | 628 | 0 | 0 | 628 |
136 | THPT Thủ Khoa Huân | 36 | 36 | 0 | 36 | 0 | 0 | 36 |
137 | THPT Dương Văn Dương | 340 | 340 | 0 | 340 | 0 | 0 | 340 |
138 | THPT Võ Văn Kiệt | 558 | 558 | 0 | 558 | 0 | 0 | 558 |
139 | Tiểu học, THCS và THPT Mùa Xuân | 39 | 39 | 0 | 39 | 0 | 0 | 39 |
140 | THPT Năng khiếu TDTT Huyện Bình Chánh | 295 | 295 | 0 | 295 | 0 | 0 | 295 |
141 | THPT Lê Trọng Tấn | 614 | 614 | 0 | 614 | 0 | 0 | 614 |
142 | THPT Linh Trung | 675 | 675 | 0 | 675 | 0 | 0 | 675 |
143 | THPT Dương Văn Thì | 459 | 459 | 0 | 459 | 0 | 0 | 459 |
144 | THPT Bình Chiểu | 572 | 572 | 0 | 572 | 0 | 0 | 572 |
145 | THPT Thủ Thiêm | 489 | 489 | 0 | 489 | 0 | 0 | 489 |
146 | THPT Ngô Quyền | 649 | 649 | 0 | 649 | 0 | 0 | 649 |
147 | THPT Thạnh Lộc | 515 | 515 | 0 | 515 | 0 | 0 | 515 |
148 | THPT Lê Minh Xuân | 603 | 603 | 0 | 603 | 0 | 0 | 603 |
149 | TH, THCS, THPT Tuệ Đức | 23 | 23 | 0 | 23 | 0 | 0 | 23 |
150 | THCS và THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | 14 | 14 | 0 | 14 | 0 | 0 | 14 |
151 | Tiểu học, THCS và THPT Ngô Thời Nhiệm | 531 | 531 | 0 | 531 | 0 | 0 | 531 |
152 | THCS và THPT An Đông | 51 | 51 | 0 | 51 | 0 | 0 | 51 |
153 | TH - THCS - THPT VẠN HẠNH | 212 | 212 | 0 | 212 | 0 | 0 | 212 |
154 | THCS-THPT Hồng Đức | 298 | 298 | 0 | 298 | 0 | 0 | 298 |
155 | THCS và THPT Bắc Sơn | 49 | 49 | 0 | 49 | 0 | 0 | 49 |
156 | THCS và THPT Hàn Việt | 12 | 12 | 0 | 12 | 0 | 0 | 12 |
157 | TH, THCS và THPT Quốc Tế | 13 | 13 | 0 | 13 | 0 | 0 | 13 |
158 | THCS và THPT Việt Thanh | 63 | 63 | 0 | 63 | 0 | 0 | 63 |
159 | THCS và THPT Thái Bình | 72 | 72 | 0 | 72 | 0 | 0 | 72 |
160 | TH - THCS - THPT Thanh Bình | 280 | 280 | 0 | 280 | 0 | 0 | 280 |
161 | THCS và THPT Nhân Văn | 40 | 40 | 0 | 40 | 0 | 0 | 40 |
162 | THCS - THPT Nguyễn Khuyến | 962 | 962 | 0 | 962 | 0 | 0 | 962 |
163 | TH, THCS và THPT Trương Vĩnh Ký | 522 | 522 | 0 | 522 | 0 | 0 | 522 |
164 | THCS và THPT Duy Tân | 20 | 20 | 0 | 20 | 0 | 0 | 20 |
165 | THPT Nguyễn Hữu Thọ | 502 | 502 | 0 | 502 | 0 | 0 | 502 |
166 | THCS và THPT Đinh Thiện Lý | 132 | 132 | 0 | 132 | 0 | 0 | 132 |
167 | THCS - THPT Sao Việt | 84 | 84 | 0 | 84 | 0 | 0 | 84 |
168 | TH, THCS và THPT Nam Mỹ | 15 | 15 | 0 | 15 | 0 | 0 | 15 |
169 | Trung học thực hành Sài Gòn | 139 | 139 | 0 | 139 | 0 | 0 | 139 |
170 | Tiểu học, THCS và THPT Tân Phú | 189 | 189 | 0 | 189 | 0 | 0 | 189 |
171 | THCS - THPT Bác Ái | 12 | 12 | 0 | 12 | 0 | 0 | 12 |
172 | THCS và THPT Sương Nguyệt Anh | 192 | 192 | 0 | 192 | 0 | 7 (Miễn: 7) | 185 |
173 | THCS và THPT Diên Hồng | 311 | 311 | 0 | 311 | 0 | 0 | 311 |
174 | THPT Minh Đức | 225 | 225 | 0 | 225 | 0 | 0 | 225 |
175 | THCS và THPT Đinh Tiên Hoàng | 58 | 58 | 0 | 58 | 0 | 0 | 58 |
176 | THPT Lương Thế Vinh | 321 | 321 | 0 | 321 | 0 | 0 | 321 |
177 | TH, THCS và THPT Việt Anh | 152 | 152 | 0 | 152 | 0 | 0 | 152 |
178 | THCS và THPT Hoa Sen | 418 | 418 | 0 | 418 | 0 | 0 | 418 |
179 | TH, THCS và THPT Vinschool | 141 | 141 | 0 | 141 | 0 | 0 | 141 |
180 | THPT Phạm Phú Thứ | 651 | 651 | 0 | 651 | 0 | 0 | 651 |
181 | THCS và THPT Thạnh An | 29 | 29 | 0 | 29 | 0 | 0 | 29 |
182 | Song ngữ Quốc tế Horizon | 13 | 13 | 0 | 13 | 0 | 0 | 13 |
183 | TiH - THCS - THPT QUỐC TẾ BẮC MỸ | 15 | 15 | 0 | 15 | 0 | 0 | 15 |
184 | Tiểu học, THCS và THPT Thái Bình Dương | 11 | 11 | 0 | 11 | 0 | 0 | 11 |
185 | TH, THCS VÀ THPT Nguyễn Tri Phương | 11 | 11 | 0 | 11 | 0 | 0 | 11 |
186 | Tiểu học, THCS và THPT Anh Quốc | 11 | 11 | 0 | 11 | 0 | 0 | 11 |
187 | Tiểu học, THCS và THPT Emasi Nam Long | 15 | 15 | 0 | 15 (Miễn: 1) | 0 | 0 | 15 |
188 | Tiểu học, THCS và THPT Emasi Vạn Phúc | 22 | 22 | 0 | 22 | 0 | 0 | 22 |
189 | Tiểu học, THCS và THPT Albert Einstein | 25 | 25 | 0 | 25 | 0 | 0 | 25 |
190 | THPT chuyên Trần Đại Nghĩa | 367 | 367 | 0 | 367 | 0 | 0 | 367 |
191 | THPT Chuyên Năng khiếu TDTT Nguyễn Thị Định | 397 | 397 | 0 | 397 | 0 | 0 | 397 |
192 | Tiểu học, THCS và THPT Quốc tế Á Châu | 401 | 401 | 0 | 401 | 0 | 0 | 401 |
193 | Tiểu học, THCS và THPT Hòa Bình | 183 | 183 | 0 | 183 | 0 | 0 | 183 |
194 | Tiểu học, THCS và THPT Tây Úc | 38 | 38 | 0 | 38 | 0 | 0 | 38 |
195 | THPT Trần Hữu Trang | 268 | 268 | 0 | 268 | 0 | 0 | 268 |
196 | Tiểu học, THCS và THPT Trí Tuệ Việt | 5 | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 5 |
197 | TH - THCS - THPT Lê Thánh Tông | 750 | 750 | 0 | 750 | 0 | 0 | 750 |
B. | KHỐI CƠ SỞ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN | |||||||
1 | TT GDNN-GDTX Quận Tân Phú | 558 | 0 | 558 | 0 | 558 | 0 | 558 |
2 | TT GDTX Chu Văn An | 286 | 0 | 286 | 0 | 286 | 0 | 286 |
3 | TT GDTX Chu Văn An | 282 | 0 | 282 | 0 | 282 | 0 | 282 |
4 | TT GDNN-GDTX Quận 6 | 561 | 521 | 40 | 547 | 14 | 0 | 561 |
5 | Trung tâm huấn luyện và thi đấu TDTT | 93 | 62 | 31 | 39 | 54 | 0 | 93 |
6 | TT GDNN-GDTX Quận Tân Bình | 530 | 504 | 26 | 495 | 35 | 0 | 530 |
7 | Trung tâm Giáo dục phổ thông Đại học Công nghiệp Thực phẩm | 544 | 538 | 6 | 544 | 0 | 0 | 544 |
8 | TT GDNN-GDTX Quận 12 | 1.024 | 1020 | 4 | 918 | 106 | 0 | 1.024 |
9 | TT GDNN-GDTX Quận Bình Tân | 161 | 158 | 3 | 0 | 161 | 0 | 161 |
10 | TT GDNN-GDTX Huyện Củ Chi | 230 | 227 | 3 | 226 | 4 | 0 | 230 |
11 | TT GDNN-GDTX Quận Thủ Đức (sáp nhập) | 763 | 761 | 2 | 747 | 16 | 0 | 763 |
12 | TT GDNN-GDTX Quận Bình Thạnh | 80 | 78 | 2 | 77 | 3 | 0 | 80 |
13 | TT GDNN-GTDX Quận 1 | 95 | 93 | 2 | 95 | 0 | 0 | 95 |
14 | TT GDNN-GDTX Quận 5 | 49 | 47 | 2 | 49 | 0 | 0 | 49 |
15 | TT GDTX Gia Định | 536 | 535 | 1 | 472 | 64 | 0 | 536 |
16 | TT GDNN-GDTX Huyện Bình Chánh | 423 | 422 | 1 | 422 (Miễn: 3) | 1 | 0 | 423 |
17 | TT GDNN-GDTX Quận 7 | 144 | 144 | 0 | 0 | 144 | 0 | 144 |
18 | TT GDNN - GDTX Quận 10 | 226 | 226 | 0 | 220 (Miễn: 1) | 6 | 0 | 226 |
19 | TT GDNN-GDTX Quận Phú Nhuận | 159 | 159 | 0 | 155 (Miễn: 1) | 4 | 0 | 159 |
20 | TT GDNN-GDTX Quận 4 | 105 | 105 | 0 | 102 | 3 | 0 | 105 |
21 | TT GDTX Thanh Niên Xung Phong | 248 | 248 | 0 | 246 | 2 | 0 | 248 |
22 | TT GDNN - GDTX Quận Gò Vấp | 199 | 199 | 0 | 197 | 2 | 0 | 199 |
23 | TT GDNN-GDTX Quận 8 | 94 | 94 | 0 | 92 | 2 | 0 | 94 |
24 | TT GDNN-GDTX Huyện Hóc Môn | 336 | 336 | 0 | 335 | 1 | 0 | 336 |
25 | TT GDTX Lê Quý Đôn | 31 | 31 | 0 | 31 | 0 | 27 | 4 |
26 | Trung tâm Bảo trợ - Dạy nghề và Tạo việc làm Thành phố | 9 | 9 | 0 | 9 | 0 | 0 | 9 |
27 | BTVH Nhạc viện Tp Hồ Chí Minh | 52 | 52 | 0 | 52 | 0 | 0 | 52 |
28 | TT GDNN-GDTX Quận 3 | 105 | 105 | 0 | 105 | 0 | 0 | 105 |
29 | TT GDNN-GDTX Quận 11 | 278 | 278 | 0 | 278 | 0 | 0 | 278 |
30 | TT GDNN-GDTX Huyện Nhà Bè | 59 | 59 | 0 | 59 | 0 | 0 | 59 |
31 | TT GDNN-GDTX Huyện Cần Giờ | 29 | 29 | 0 | 29 | 0 | 0 | 29 |
* Lưu ý: Đối với những trường hợp không cập nhật được đề nghị gửi email đính kèm công văn ghi rõ nội dung từng trường hợp không cập nhật vào hệ thống CSDL HCM được.
- 1Công văn 1122/SGDĐT-KTKĐ năm 2022 hướng dẫn tổ chức thi và xét tốt nghiệp trung học cơ sở năm học 2021-2022 chương trình song ngữ tiếng Pháp do Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Công văn 1254/SGDĐT-KHTC năm 2022 về thu thập cập nhật dữ liệu năm học 2021-2022 trên Hệ thống cơ sở dữ liệu giáo dục và đào tạo của Thành phố Hồ Chí Minh_lần 2
- 3Công văn 1255/SGDĐT-KHTC năm 2022 về thu thập, cập nhật dữ liệu năm học 2021-2022 trên Hệ thống cơ sở dữ liệu giáo dục và đào tạo của Thành phố Hồ Chí Minh_lần 2
- 4Công văn 2932/SGDĐT-KHTC năm 2022 về báo cáo thống kê giáo dục kỳ đầu năm học 2022-2023 trên cơ sở dữ liệu giáo dục và đào tạo do Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội ban hành
- 1Công văn 1122/SGDĐT-KTKĐ năm 2022 hướng dẫn tổ chức thi và xét tốt nghiệp trung học cơ sở năm học 2021-2022 chương trình song ngữ tiếng Pháp do Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Công văn 1254/SGDĐT-KHTC năm 2022 về thu thập cập nhật dữ liệu năm học 2021-2022 trên Hệ thống cơ sở dữ liệu giáo dục và đào tạo của Thành phố Hồ Chí Minh_lần 2
- 3Công văn 1255/SGDĐT-KHTC năm 2022 về thu thập, cập nhật dữ liệu năm học 2021-2022 trên Hệ thống cơ sở dữ liệu giáo dục và đào tạo của Thành phố Hồ Chí Minh_lần 2
- 4Công văn 1263/SGDĐT-KHTC năm 2022 về nhắc nhở thực hiện cập nhật thông tin cá nhân của học sinh đang học lớp 12 năm học 2021-2022 do Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 5Công văn 2932/SGDĐT-KHTC năm 2022 về báo cáo thống kê giáo dục kỳ đầu năm học 2022-2023 trên cơ sở dữ liệu giáo dục và đào tạo do Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội ban hành
Công văn 1379/SGDĐT-KHTC năm 2022 về nhắc nhở thực hiện cập nhật thông tin hồ sơ của học sinh đang học lớp 12 năm học 2021-2022 trên Hệ thống cơ sở dữ liệu giáo dục và đào tạo của Thành phố Hồ Chí Minh_Lần 2
- Số hiệu: 1379/SGDĐT-KHTC
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 05/05/2022
- Nơi ban hành: Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Lê Hoài Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/05/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực