Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ NỘI VỤ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 137/BNV-TCPCP | Hà Nội, ngày 12 tháng 01 năm 2023 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Căn cứ khoản 7 Điều 24, khoản 7 Điều 38 Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; điểm i khoản 2 Điều 8, điểm g khoản 1 Điều 48 Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện, Bộ Nội vụ đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương:
1. Có văn bản yêu cầu các hội, quỹ thuộc thẩm quyền quản lý báo cáo về tổ chức và hoạt động gửi về Sở Nội vụ để tổng hợp.
2. Khẩn trương xây dựng báo cáo của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về tình hình tổ chức, hoạt động và quản lý hội, quỹ (theo mẫu đính kèm) gửi về Bộ Nội vụ trước ngày 31 tháng 01 năm 2023, địa chỉ: số 08 Tôn Thất Thuyết, Nam Từ Liêm, Hà Nội. Đồng thời, cập nhật báo cáo trên website của Bộ Nội vụ theo hướng dẫn tại đường link: https://bchoiquy.moha.gov.vn.
Bộ Nội vụ thông báo để Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương biết, thực hiện./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
MẪU BÁO CÁO NĂM VỀ TỔ CHỨC, HOẠT ĐỘNG VÀ QUẢN LÝ QUỸ XÃ HỘI, QUỸ TỪ THIỆN
(Kèm theo Công văn số 137/BNV-TCPCP ngày 12 tháng 01 năm 2023 của Bộ Nội vụ)
…1… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …./….. | …2…, ngày … tháng …. năm 20…3… |
BÁO CÁO
Về tổ chức, hoạt động và quản lý quỹ xã hội, quỹ từ thiện năm ...
I. THỰC TRẠNG TỔ CHỨC, HOẠT ĐỘNG CỦA QUỸ XÃ HỘI, QUỸ TỪ THIỆN
1. Về tổ chức
a) Tổng số quỹ trên địa bàn: ...........................................................................
Trong đó:
- Quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh: ............................................................
- Quỹ có phạm vi hoạt động cấp huyện: .........................................................
- Quỹ có phạm vi hoạt động cấp xã: ...............................................................
b) Số quỹ thành lập mới trong năm: ...............................................................
Trong đó:
- Quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh: ............................................................
- Quỹ có phạm vi hoạt động cấp huyện: .........................................................
- Quỹ có phạm vi hoạt động cấp xã: ...............................................................
c) Tổng số người làm việc tại quỹ: .................................................................
Trong đó:
- Quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh: ...........................................................
- Quỹ có phạm vi hoạt động cấp huyện: ........................................................
- Quỹ có phạm vi hoạt động cấp xã: ..............................................................
d) Tổng số quỹ có phạm vi hoạt động toàn quốc, liên tỉnh có chi nhánh hoặc văn phòng đại diện đặt tại địa phương:
2. Về hoạt động
……………………………………………………..4..................................
3. Về tài chính
a) Nguồn thu của các quỹ (đồng Việt Nam)
- Kinh phí năm trước chuyển sang: ...............................................................
- Số thu phát sinh trong năm: ........................................................................
Trong đó:
Thu từ đóng góp tự nguyện, tài trợ của tổ chức, cá nhân trong nước: ........
Thu từ đóng góp tự nguyện, tài trợ của tổ chức, cá nhân nước ngoài: ........
Thu từ các nguồn khác: ...............................................................................
- Tổng thu trong năm: .....................................................................................
b) Các nội dung chi của quỹ (đồng Việt Nam)
- Chi cho các hoạt động của quỹ: ...................................................................
- Chi hoạt động quản lý quỹ: ..........................................................................
- Tổng chi trong năm: .....................................................................................
II. CÔNG TÁC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI QUỸ XÃ HỘI, QUỸ
TỪ THIỆN
(Căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan, tổ chức báo cáo việc thực hiện trách nhiệm được quy định tại Điều 48 Nghị định số 93/2019/NĐ-CP).
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG; ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ
1. Những kết quả đạt được
.........................................................................................................................
2. Những tồn tại, hạn chế
.........................................................................................................................
3. Đề xuất, kiến nghị
.........................................................................................................................
| QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ |
___________________________
Ghi chú:
(*) Áp dụng cho UBND các cấp, Sở Nội vụ và Phòng Nội vụ.
1 Tên cơ quan báo cáo.
2 Địa danh.
3 Thời hạn báo cáo: UBND cấp tỉnh báo cáo Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính về tình hình tổ chức, hoạt động và quản lý quỹ ở địa phương trước ngày 15/01 của năm sau.
4 Nêu các hoạt động nổi bật, điển hình của các quỹ trong địa bàn quản lý.
BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG HỘI
(Kèm theo Công văn số 137/BNV-TCPCP ngày 12 tháng 01 năm 2023 của Bộ Nội vụ)
…(1)… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC-… | …., ngày … tháng … năm … |
BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG HỘI NĂM …(2)…
Thực hiện quy định tại Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội, …(1)….báo cáo về tình hình tổ chức, hoạt động và quản lý hội ở địa phương năm ...(2)... như sau:
I. THỰC TRẠNG TỔ CHỨC, HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI
1. Về tổ chức
a) Tổng số hội trên địa bàn: …………………………………………………
Trong đó:
- Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh: ………………………………………
- Hội có phạm vi hoạt động trong huyện: ……………………………………
- Hội có phạm vi hoạt động trong xã: ………………………………………
b) Số hội thành lập mới trong năm: …………………………………………
Trong đó:
- Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh: ………………………………………
- Hội có phạm vi hoạt động trong huyện: ……………………………………
- Hội có phạm vi hoạt động trong xã: ………………………………………
c) Số hội giải thể trong năm:
Trong đó:
- Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh: ………………………………………
- Hội có phạm vi hoạt động trong huyện: ……………………………………
- Hội có phạm vi hoạt động trong xã: ……………………………………….
d) Tổng số hội có phạm vi hoạt động cả nước, liên tỉnh có văn phòng đại diện tại địa phương:
đ) Tổng số tổ chức, đơn vị có tư cách pháp nhân thuộc hội:
Trong đó số thành lập mới trong năm: ………………………………………
e) Tổng số hội viên: ………………………………………………………..
Trong đó số hội viên kết nạp mới trong năm: ………………………………
2. Tổng số người làm việc chuyên trách tại hội: …………………………
Trong đó:
a) Số biên chế được cơ quan có thẩm quyền giao: …………………………
- Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh: ………………………………………
- Hội có phạm vi hoạt động trong huyện: …………………………………..
- Hội có phạm vi hoạt động trong xã: ………………………………………
b) Số người làm việc tại hội do hội tự hợp đồng: ……………………………
- Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh: ……………………………………..
- Hội có phạm vi hoạt động trong huyện: …………………………………..
- Hội có phạm vi hoạt động trong xã: ………………………………………
2. Về hoạt động
(Đánh giá các hoạt động nhằm thực hiện quyền và nghĩa vụ của hội được quy định Nghị định).
3. Về kinh phí
a) Tổng số thu kinh phí trong năm: ………………………………………
Trong đó:
- Ngân sách nhà nước hỗ trợ gắn với nhiệm vụ được giao: …………………
- Kinh phí tài trợ của tổ chức, cá nhân nước ngoài: …………………………
- Thu từ các nguồn khác: ……………………………………………………
b) Tổng số chi kinh phí trong năm: …………………………………………
Trong đó:
- Chi cho các hoạt động thực hiện nhiệm vụ của hội: ………………………
- Chi hoạt động quản lý hội: ………………………………………………..
II. CÔNG TÁC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI HỘI
(Căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan, đơn vị; báo cáo việc thực hiện nhiệm vụ được quy định tại Nghị định).
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG; ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ
1. Những kết quả đạt được
………………………………………………………………………………
2. Những tồn tại, hạn chế
………………………………………………………………………………
3. Đề xuất, kiến nghị
………………………………………………………………………………
| QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ NGƯỜI KÝ |
_________________________
Ghi chú:
(*) Áp dụng cho UBND các cấp, Sở Nội vụ và phòng Nội vụ, căn cứ chức năng, nhiệm vụ của từng cấp để xác định nội dung báo cáo cho phù hợp;
(1) Tên cơ quan báo cáo;
(2) Năm báo cáo.
- 1Công văn 6944/BNV-TCPCP về báo cáo tình hình tổ chức, hoạt động và quản lý hội, quỹ ở địa phương năm 2020 do Bộ Nội vụ ban hành
- 2Nghị quyết 127/NQ-CP năm 2022 về báo cáo tình hình quản lý và sử dụng Quỹ Bảo hiểm y tế năm 2021 do Chính phủ ban hành
- 3Thông tư 66/2022/TT-BTC bãi bỏ Thông tư 142/2011/TT-BTC Hướng dẫn quản lý tài chính đối với nguồn vốn vay Quỹ Kuwait và Quỹ Saudi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Quyết định 114/QĐ-BNV Kế hoạch Kiểm tra công tác quản lý nhà nước về hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện của một số Bộ, ngành, địa phương; việc chấp hành pháp luật và điều lệ của hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện năm 2023 do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 1Nghị định 45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
- 2Nghị định 93/2019/NĐ-CP về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện
- 3Công văn 6944/BNV-TCPCP về báo cáo tình hình tổ chức, hoạt động và quản lý hội, quỹ ở địa phương năm 2020 do Bộ Nội vụ ban hành
- 4Nghị quyết 127/NQ-CP năm 2022 về báo cáo tình hình quản lý và sử dụng Quỹ Bảo hiểm y tế năm 2021 do Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 66/2022/TT-BTC bãi bỏ Thông tư 142/2011/TT-BTC Hướng dẫn quản lý tài chính đối với nguồn vốn vay Quỹ Kuwait và Quỹ Saudi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 114/QĐ-BNV Kế hoạch Kiểm tra công tác quản lý nhà nước về hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện của một số Bộ, ngành, địa phương; việc chấp hành pháp luật và điều lệ của hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện năm 2023 do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
Công văn 137/BNV-TCPCP năm 2023 về báo cáo tình hình tổ chức, hoạt động và quản lý hội, quỹ ở địa phương năm 2022 do Bộ Nội vụ ban hành
- Số hiệu: 137/BNV-TCPCP
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 12/01/2023
- Nơi ban hành: Bộ Nội vụ
- Người ký: Vũ Chiến Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra