Hệ thống pháp luật

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1339/BGDĐT-GDDT
V/v triển khai thực hiện Tiểu dự án 1 - Dự án 5 thuộc Quyết định số 1719/QĐ-TTg năm 2023

Hà Nội, ngày 30 tháng 03 năm 2023

 

Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh/TP trực thuộc Trung ương

Thực hiện Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 (sau đây gọi tắt là Quyết định số 1719/QĐ-TTg), Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) đã có Công văn số 2184/BGDĐT-GDDT ngày 26/5/2022 về việc hướng dẫn triển khai thực hiện Tiểu dự án 1 - Dự án 5 (Dự án 5.1) thuộc Quyết định số 1719/QĐ-TTg (Công văn số 2184/BGDĐT-GDDT). Để tiếp tục triển khai bảo đảm tiến độ, hoàn thành các mục tiêu nhiệm vụ của Dự án 5.1, Bộ GDĐT đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh/TP trực thuộc Trung ương (sau đây gọi là UBND cấp tỉnh) chỉ đạo thực hiện các nội dung sau đây:

1. Về thực hiện nguồn vốn của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025 đã được Thủ tướng Chính phủ giao (bao gồm năm 2023 và vốn năm 2022 được kéo dài thời gian thực hiện sang năm 2023 theo Nghị quyết số 69/2022/QH15 ngày 11/11/2022 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2023)

1.1. Đôn đốc các đơn vị chủ trì hoàn thành thủ tục triển khai các nhiệm vụ, đảm bảo đủ điều kiện để phân bổ kinh phí theo quy định.

1.2. Khẩn trương phân bổ kinh phí cho đơn vị chủ trì (bao gồm đầy đủ vốn ngân sách trung ương và vốn đối ứng của địa phương) để kịp thời triển khai các nhiệm vụ theo đúng tiến độ, kế hoạch của Dự án 5.1.

1.3. Báo cáo kết quả phân bổ dự toán kinh phí của Dự án 5.1 (chi tiết từng nhiệm vụ) về Bộ GDĐT để tổng hợp theo nội dung quy định tại Điều 6 và Điều 7 Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19/4/2022 của Chính phủ về việc Quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia.

1.4. Khẩn trương chỉ đạo các giải pháp giải ngân vốn đã được giao trong năm 2023 để thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ của Dự án 5.1 theo chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Chỉ thị số 08/CT-TTg ngày 23/3/2023 về các nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm đẩy mạnh phân bổ, giải ngân vốn đầu tư công, 03 Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2023, thực hiện Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội.

2. Việc lập, giao kế hoạch, chấp hành và quyết toán ngân sách nhà nước

2.1. Việc lập, chấp hành và quyết toán ngân sách nhà nước; nội dung và mức chi cho các nội dung nhiệm vụ sử dụng nguồn kinh phí sự nghiệp của Chương trình thực hiện theo Điều 3, Điều 4 và Điều 20 Thông tư số 15/2022/TT-BTC ngày 04/03/2022 của Bộ Tài chính Quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 (Thông tư số 15/2022/TT-BTC) và các văn bản có liên quan.

2.2. Việc lập và giao kế hoạch thực hiện các nội dung nhiệm vụ sử dụng nguồn vốn đầu tư của Chương trình thực hiện theo quy định tại Điều 5, Điều 6 và Điều 7 của Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19/4/2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia. Trong đó lưu ý một số nội dung sau:

- Đối với nội dung 01 (Đầu tư cơ sở vật chất, trang thiết bị cho các trường phổ thông dân tộc nội trú (PTDTNT), trường phổ thông dân tộc bán trú (PTDTBT), trường phổ thông có học sinh bán trú (HSBT): Địa phương căn cứ Quyết định số 1719/QĐ-TTg, Quyết định số 39/2021/QĐ-TTg ngày 30/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 và dự kiến phương án giao kế hoạch, mục tiêu, nhiệm vụ, nguồn vốn phân bổ cho cả giai đoạn và từng năm do Bộ GDĐT đề xuất với Ủy ban Dân tộc- Đối với nội dung 02 (Nâng cao chất lượng dạy và học trường PTDTNT, trường PTDTBT và trường phổ thông có HSBT) và nội dung 03 (xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số (DTTS): Địa phương căn cứ Kế hoạch triển khai thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 của Bộ GDĐT3. Về điều chỉnh một số nội dung hướng dẫn tại Công văn số 2184/BGDĐT-GDDT

3.1. Nội dung đầu tư tại điểm 4.1 mục 4 phần II, điều chỉnh như sau:

“- Hỗ trợ nâng cấp, cải tạo cơ sở vật chất cho các trường PTDTNT, trường PTDTBT, trường phổ thông có HSBT, bao gồm cơ sở vật chất phục vụ học tập (phòng học thông thường, phòng học bộ môn, sân thể dục, thể thao, cảnh quan trường học...); cơ sở vật chất phục vụ ăn, ở, sinh hoạt cho giáo viên và học sinh (phòng ở, phòng ăn, phòng bếp, kho, công trình vệ sinh, công trình nước sạch, sân chơi, cảnh quan...), sử dụng nguồn kinh phí đầu tư phát triển để đầu tư, thực hiện theo quy định của pháp luật về đầu tư công.

- Hỗ trợ cung cấp, nâng cấp, sửa chữa trang thiết bị dạy học phục vụ học tập cho các trường PTDTNT, trường PTDTBT, trường phổ thông có HSBT theo quy định về danh mục thiết bị dạy học tối thiểu của Bộ Giáo dục và Đào tạo và hỗ trợ cơ sở vật chất phục vụ chuyển đổi số trong hoạt động giáo dục phục vụ việc giảng dạy và học tập trực tuyến cho học sinh dân tộc thiểu số (cơ sở vật chất phòng lab, phòng học, họp trực tuyến, máy tính, máy chiếu, tivi, màn hình tương tác, hệ thống mạng...), nguồn kinh phí và mức hỗ trợ thực hiện theo quy định tại Điều 19 Thông tư số 15/2022/TT-BTC ngày 04/03/2022 của Bộ Tài chính”.

3.2. Phê duyệt dự án thành phần tại điểm 4.2 mục 4 phần II, điều chỉnh như sau:

Bỏ nội dung tại gạch đầu dòng thứ nhất: “trình cấp có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư, báo cáo kinh tế kỹ thuật, báo cáo nghiên cứu khả thi theo quy định pháp luật”.

4. Đề nghị các địa phương thực hiện nghiêm túc chế độ báo cáo theo quy định tại Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19/4/2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia và Thông tư số 02/2022/TT-UBDT ngày 26/5/2022 của Ủy ban Dân tộc Quy định quy trình giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025.

Quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc đề nghị báo cáo về Bộ GDĐT (qua Vụ Giáo dục dân tộc, Ông Nguyễn Văn Hùng - CVC, số điện thoại: 0971331866, Email: nvhungdt@moet.gov.vn) để phối hợp hướng dẫn và xử lý theo thẩm quyền./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Văn phòng Chính phủ (để báo cáo);
- Bộ Tài chính (để báo cáo);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (để báo cáo);
- UBDT (để p/h chỉ đạo);
- Thường trực BCĐCTMTQG-UBDT (để p/h chỉ đạo);
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các Thứ trưởng (để p/h chỉ đạo);
- Các Sở GDĐT (để t/h);
- Các đơn vị thuộc Bộ (để p/h);
- Lưu: VT, GDDT.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Phạm Ngọc Thưởng

 

PHỤ LỤC SỐ 01

DỰ KIẾN MỤC TIÊU NHIỆM VỤ DỰ ÁN 5.1 GIAI ĐOẠN 2021-2025 VÀ TỪNG NĂM
(Kèm theo Công văn số: 1339/BGDĐT-GDDT ngày 30 tháng 3 năm 2023 của Bộ GDĐT)

TT

BỘ, NGÀNH, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG/ĐỊA PHƯƠNG

MỤC TIÊU NHIỆM VỤ GIAI ĐOẠN 2021-2025

Xây mới trường PTDTNT

Phòng công vụ GV, phòng ở HS, QLHS, phòng học thông thường và bộ môn (phòng)

Nhà bếp, nhà ăn, nhà kho, nhà sinh hoạt giáo dục VH (nhà)

Vệ sinh, nước sạch và công trình phụ trợ khác (CT)

Người dân tham gia xóa mù chữ (người)

Mua sắm trang thiết bị (thiết bị)

 

TỔNG CỘNG

 

13.754

4.734

4.506

401.800

2.910

 

BỘ, NGÀNH

 

-

-

-

-

-

 

Bộ Giáo dục Đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

ĐỊA PHƯƠNG

 

13.754

4.734

4.506

401.800

2.910

1

Hà Nội

 

-

-

-

-

-

2

Hà Giang

 

819

560

424

30.000

279

3

Cao Bằng

 

465

143

120

14.500

217

4

Bắc Kạn

 

334

112

105

11.800

75

5

Tuyên Quang

 

655

199

171

6.000

91

6

Lào Cai

 

850

365

300

20.000

108

7

Điện Biên

 

1.089

459

360

20.000

65

8

Lai Châu

 

902

336

292

22.500

92

9

Sơn La

 

694

232

220

22.500

324

10

Yên Bái

 

442

189

164

30.000

73

11

Hòa Bình

 

285

54

89

1.900

20

12

Thái Nguyên

 

216

39

50

4.500

24

13

Lạng Sơn

 

608

283

235

8.000

80

14

Quảng Ninh

 

-

-

-

 

 

15

Bắc Giang

 

274

52

57

1.000

80

16

Phú Thọ

 

396

145

125

300

237

17

Vĩnh Phúc

 

-

-

-

 

 

18

Ninh Bình

 

1

1

2

-

1

19

Thanh Hóa

 

529

192

178

9.500

246

20

Nghệ An (*)

 

915

326

278

10.400

165

21

Hà Tĩnh

 

1

1

5

-

1

22

Quảng Bình

 

142

36

45

1.500

28

23

Quảng Trị

 

131

25

37

8.300

20

24

Thừa Thiên Huế

 

67

10

26

2.900

33

25

Quảng Nam

 

397

204

168

1.500

51

26

Quảng Ngãi

 

310

95

91

6.500

30

27

Bình Định

 

173

30

41

3.300

18

28

Phú Yên

 

105

8

22

3.400

7

29

Khánh Hòa

 

105

7

25

2.100

9

30

Ninh Thuận

 

196

40

47

5.800

26

31

Bình Thuận

 

105

7

25

3.000

18

32

Kon Tum

 

540

214

185

6.100

291

33

Gia Lai

 

322

98

135

50.000

13

34

Đắk Lắk

 

465

56

101

15.500

15

35

Đắk Nông

 

204

14

41

1.700

18

36

Lâm Đồng

 

292

56

70

15.500

95

37

Bình Phước

 

106

8

30

5.000

4

38

Tây Ninh

 

16

1

5

300

1

39

Bình Dương

 

-

-

-

 

 

40

Đồng Nai

 

-

-

-

 

 

41

Bà Rịa - Vũng Tàu

 

-

-

-

 

 

42

Long An

 

 

-

-

-

-

43

Trà Vinh

 

188

37

77

31.400

11

44

Vĩnh Long

 

1

1

5

1.000

1

45

An Giang

 

53

4

15

3.100

1

46

Kiên Giang

 

96

8

30

6.500

3

47

Cần Thơ

 

-

-

-

-

-

48

Hậu Giang

 

22

2

10

1.200

2

49

Sóc Trăng

 

205

80

85

10.800

34

50

Bạc Liêu

 

6

2

5

1.500

1

51

Cà Mau

 

32

3

10

1.000

2

 

DỰ KIẾN NHIỆM VỤ DỰ ÁN 5.1 NĂM 2021 VÀ 2022

TT

BỘ, NGÀNH, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG/ĐỊA PHƯƠNG

MỤC TIÊU NHIỆM VỤ NĂM 2021 VÀ 2022

Xây mới trường PTDTNT

Phòng công vụ GV, phòng ở HS, QLHS, phòng học thông thường và bộ môn (phòng)

Nhà bếp, nhà ăn, nhà kho, nhà sinh hoạt giáo dục VH (nhà)

Vệ sinh, nước sạch và công trình phụ trợ khác (CT)

Người dân tham gia xóa mù chữ (người)

Mua sắm trang thiết bị (thiết bị)

 

TỔNG CỘNG

 

1.375

473

451

40.176

291

 

BỘ, NGÀNH

-

-

-

-

-

-

 

Bộ Giáo dục Đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

ĐỊA PHƯƠNG

 

1.375

473

451

40.176

291

1

Hà Nội

 

-

-

-

-

-

2

Hà Giang

 

82

56

42

3.000

28

3

Cao Bằng

 

46

14

12

1.450

22

4

Bắc Kạn

 

33

11

10

1.180

7

5

Tuyên Quang

 

65

20

17

600

9

6

Lào Cai

 

85

36

30

2.000

11

7

Điện Biên

 

109

46

36

2.000

6

8

Lai Châu

 

90

34

29

2.250

9

9

Sơn La

 

69

23

22

2.250

32

10

Yên Bái

 

44

19

16

3.000

7

11

Hòa Bình

 

28

5

9

190

2

12

Thái Nguyên

 

22

4

5

450

2

13

Lạng Sơn

 

61

28

23

800

8

14

Quảng Ninh

 

-

-

-

-

-

15

Bắc Giang

 

27

5

6

100

8

16

Phú Thọ

 

40

14

12

30

24

17

Vĩnh Phúc

 

-

-

-

-

-

18

Ninh Bình

 

0

0

0

-

0

19

Thanh Hóa

 

53

19

18

950

25

20

Nghệ An

 

91

33

28

1.040

16

21

Hà Tĩnh

 

0

0

0

-

0

22

Quảng Bình

 

14

4

4

150

3

23

Quảng Trị

 

13

2

4

830

2

24

Thừa Thiên Huế

 

7

1

3

290

3

25

Quảng Nam

 

40

20

17

150

5

26

Quảng Ngãi

 

31

9

9

650

3

27

Bình Định

 

17

3

4

330

2

28

Phú Yên

 

10

1

2

340

1

29

Khánh Hòa

 

10

1

2

210

1

30

Ninh Thuận

 

20

4

5

580

3

31

Bình Thuận

 

10

1

2

300

2

32

Kon Tum

 

54

21

18

610

29

33

Gia Lai

 

32

10

13

5.000

1

34

Đắk Lắk

 

46

6

10

1.550

1

35

Đắk Nông

 

20

1

4

170

2

36

Lâm Đồng

 

29

6

7

1.550

9

37

Bình Phước

 

11

1

3

500

0

38

Tây Ninh

 

2

0

0

30

0

39

Bình Dương

 

-

-

-

-

-

40

Đồng Nai

 

-

-

-

-

-

41

Bà Rịa - Vũng Tàu

 

-

-

-

-

-

42

Long An

 

-

-

-

-

-

43

Trà Vinh

 

19

4

8

3.140

1

44

Vĩnh Long

 

0

0

0

100

0

45

An Giang

 

5

0

1

310

0

46

Kiên Giang

 

10

1

3

650

0

47

Cần Thơ

 

-

-

-

-

-

48

Hậu Giang

 

2

0

1

120

0

49

Sóc Trăng

 

20

8

8

1.080

3

50

Bạc Liêu

 

1

0

0

150

0

51

Cà Mau

 

3

0

1

100

0

 

DỰ KIẾN MỤC TIÊU NHIỆM VỤ DỰ ÁN 5.1 NĂM 2023

TT

BỘ, NGÀNH, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG/ĐỊA PHƯƠNG

MỤC TIÊU NHIỆM VỤ NĂM 2023

Xây mới trường PTDTNT

Phòng công vụ GV, phòng ở HS, QLHS, phòng học thông thường và bộ môn (phòng)

Nhà bếp, nhà ăn, nhà kho, nhà sinh hoạt giáo dục VH (nhà)

Vệ sinh, nước sạch và công trình phụ trợ khác (CT)

Người dân tham gia xóa mù chữ (người)

Mua sắm trang thiết bị (thiết bị)

 

TỔNG CỘNG

 

5.501

1.894

1.802

160.720

1.164

 

BỘ, NGÀNH

-

-

-

-

-

-

 

Bộ Giáo dục Đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

ĐỊA PHƯƠNG

 

5.501

1.894

1.802

160.720

1.164

1

Hà Nội

 

-

-

-

-

-

2

Hà Giang

 

328

224

170

12.000

112

3

Cao Bằng

 

186

57

48

5.800

87

4

Bắc Kạn

 

134

45

42

4.720

30

5

Tuyên Quang

 

262

80

68

2.400

36

6

Lào Cai

 

340

146

120

8.000

43

7

Điện Biên

 

436

184

144

8.000

26

8

Lai Châu

 

361

134

117

9.000

37

9

Sơn La

 

278

93

88

9.000

130

10

Yên Bái

 

177

76

66

12.000

29

11

Hòa Bình

 

114

22

36

760

8

12

Thái Nguyên

 

86

16

20

1.800

10

13

Lạng Sơn

 

243

113

94

3.200

32

14

Quảng Ninh

 

-

-

-

-

-

15

Bắc Giang

 

110

21

23

400

32

16

Phú Thọ

 

158

58

50

120

95

17

Vĩnh Phúc

 

-

-

-

-

-

18

Ninh Bình

 

0

0

1

-

0

19

Thanh Hóa

 

212

77

71

3.800

98

20

Nghệ An

 

366

130

111

4.160

66

21

Hà Tĩnh

 

0

0

2

-

0

22

Quảng Bình

 

57

14

18

600

11

23

Quảng Trị

 

52

10

15

3.320

8

24

Thừa Thiên Huế

 

27

4

10

1.160

13

25

Quảng Nam

 

159

82

67

600

20

26

Quảng Ngãi

 

124

38

36

2.600

12

27

Bình Định

 

69

12

16

1.320

7

28

Phú Yên

 

42

3

9

1.360

3

29

Khánh Hòa

 

42

3

10

840

4

30

Ninh Thuận

 

78

16

19

2.320

10

31

Bình Thuận

 

42

3

10

1.200

7

32

Kon Tum

 

216

86

74

2,440

116

33

Gia Lai

 

129

39

54

20.000

5

34

Đắk Lắk

 

186

22

40

6.200

6

35

Đắk Nông

 

82

6

16

680

7

36

Lâm Đồng

 

117

22

28

6.200

38

37

Bình Phước

 

42

3

12

2.000

2

38

Tây Ninh

 

6

0

2

120

0

39

Bình Dương

 

-

-

-

-

-

40

Đồng Nai

 

-

-

-

-

-

41

Bà Rịa - Vũng Tàu

 

-

-

-

-

-

42

Long An

 

-

-

-

-

-

43

Trà Vinh

 

75

15

31

12.560

4

44

Vĩnh Long

 

0

0

2

400

0

45

An Giang

 

21

2

6

1.240

0

46

Kiên Giang

 

38

3

12

2.600

1

47

Cần Thơ

 

-

-

-

-

-

48

Hậu Giang

 

9

1

4

480

1

49

Sóc Trăng

 

82

32

34

4.320

14

50

Bạc Liêu

 

2

1

2

600

0

51

Cà Mau

 

13

1

4

400

1

 

DỰ KIẾN MỤC TIÊU NHIỆM VỤ DỰ ÁN 5.1 NĂM 2024

TT

BỘ, NGÀNH, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG/ĐỊA PHƯƠNG

MỤC TIÊU NHIỆM VỤ NĂM 2024

Xây mới trường PTDTNT

Phòng công vụ GV, phòng ở HS, QLHS, phòng học thông thường và bộ môn (phòng)

Nhà bếp, nhà ăn, nhà kho, nhà sinh hoạt giáo dục VH (nhà)

Vệ sinh, nước sạch và công trình phụ trợ khác (CT)

Người dân tham gia xóa mù chữ (người)

Mua sắm trang thiết bị (thiết bị)

 

TỔNG CỘNG

 

5.501

1.894

1.802

160.720

1.164

 

BỘ, NGÀNH

-

-

-

-

-

-

 

Bộ Giáo dục Đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

ĐỊA PHƯƠNG

 

5.501

1.894

1.802

160.720

1.164

1

Hà Nội

 

-

-

-

-

-

2

Hà Giang

 

328

224

170

12.000

112

3

Cao Bằng

 

186

57

48

5.800

87

4

Bắc Kạn

 

134

45

42

4.720

30

5

Tuyên Quang

 

262

80

68

2.400

36

6

Lào Cai

 

340

146

120

8.000

43

7

Điện Biên

 

436

184

144

8.000

26

8

Lai Châu

 

361

134

117

9.000

37

9

Sơn La

 

278

93

88

9.000

130

10

Yên Bái

 

177

76

66

12.000

29

11

Hòa Bình

 

114

22

36

760

8

12

Thái Nguyên

 

86

16

20

1.800

10

13

Lạng Sơn

 

243

113

94

3.200

32

14

Quảng Ninh

 

-

-

-

-

-

15

Bắc Giang

 

110

21

23

400

32

16

Phú Thọ

 

158

58

50

120

95

17

Vĩnh Phúc

 

-

-

-

-

-

18

Ninh Bình

 

0

0

1

-

0

19

Thanh Hóa

 

212

77

71

3.800

98

20

Nghệ An (*)

 

366

130

111

4.160

66

21

Hà Tĩnh

 

0

0

2

-

0

22

Quảng Bình

 

57

14

18

600

11

23

Quảng Trị

 

52

10

15

3.320

8

24

Thừa Thiên Huế

 

27

4

10

1.160

13

25

Quảng Nam

 

159

82

67

600

20

26

Quảng Ngãi

 

124

38

36

2.600

12

27

Bình Định

 

69

12

16

1.320

7

28

Phú Yên

 

42

3

9

1.360

3

29

Khánh Hòa

 

42

3

10

840

4

30

Ninh Thuận

 

78

16

19

2.320

10

31

Bình Thuận

 

42

3

10

1.200

7

32

Kon Tum

 

216

86

74

2.440

116

33

Gia Lai

 

129

39

54

20.000

5

34

Đắk Lắk

 

186

22

40

6.200

6

35

Đắk Nông

 

82

6

16

680

7

36

Lâm Đồng

 

117

22

28

6.200

38

37

Bình Phước

 

42

3

12

2.000

2

38

Tây Ninh

 

6

0

2

120

0

39

Bình Dương

 

-

-

-

-

-

40

Đồng Nai

 

-

-

-

-

-

41

Bà Rịa - Vũng Tàu

 

-

-

-

-

-

42

Long An

 

-

-

-

-

-

43

Trà Vinh

 

75

15

31

12.560

4

44

Vĩnh Long

 

0

0

2

400

0

45

An Giang

 

21

2

6

1.240

0

46

Kiên Giang

 

38

3

12

2.600

1

47

Cần Thơ

 

-

-

-

-

-

48

Hậu Giang

 

9

1

4

480

1

49

Sóc Trăng

 

82

32

34

4.320

14

50

Bạc Liêu

 

2

1

2

600

0

51

Cà Mau

 

13

1

4

400

1

 

DỰ KIẾN MỤC TIÊU NHIỆM VỤ DỰ ÁN 5.1 NĂM 2025

TT

BỘ, NGÀNH, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG/ĐỊA PHƯƠNG

MỤC TIÊU NHIỆM VỤ NĂM 2025

Xây mới trường PTDTNT

Phòng công vụ GV, phòng ở HS, QLHS, phòng học thông thường và bộ môn (phòng)

Nhà bếp, nhà ăn, nhà kho, nhà sinh hoạt giáo dục VH (nhà)

Vệ sinh, nước sạch và công trình phụ trợ khác (CT)

Người dân tham gia xóa mù chữ (người)

Mua sắm trang thiết bị (thiết bị)

 

TỔNG CỘNG

 

1.375

473

451

40.184

291

 

BỘ, NGÀNH

 

-

-

-

-

-

 

Bộ Giáo dục Đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

ĐỊA PHƯƠNG

 

1.375

473

451

40.184

291

1

Hà Nội

 

-

-

-

-

-

2

Hà Giang

 

82

56

42

3.000

28

3

Cao Bằng

 

47

14

12

1.450

22

4

Bắc Kạn

 

33

11

11

1.180

8

5

Tuyên Quang

 

66

20

17

600

9

6

Lào Cai

 

85

37

30

2.000

11

7

Điện Biên

 

109

46

36

2.000

7

8

Lai Châu

 

90

34

29

2.250

9

9

Sơn La

 

69

23

22

2.250

32

10

Yên Bái

 

44

19

16

3.000

7

11

Hòa Bình

 

29

5

9

190

2

12

Thái Nguyên

 

22

4

5

450

2

13

Lạng Sơn

 

61

28

24

800

8

14

Quảng Ninh

 

-

-

-

-

-

15

Bắc Giang

 

27

5

6

100

8

16

Phú Thọ

 

40

15

13

30

24

17

Vĩnh Phúc

 

-

-

-

-

-

18

Ninh Bình

 

0

0

0

-

0

19

Thanh Hóa

 

53

19

18

950

25

20

Nghệ An (*)

 

92

33

28

1.040

17

21

Hà Tĩnh

 

0

0

1

-

0

22

Quảng Bình

 

14

4

5

150

3

23

Quảng Trị

 

13

3

4

830

2

24

Thừa Thiên Huế

 

7

1

3

290

3

25

Quảng Nam

 

40

20

17

150

5

26

Quảng Ngãi

 

31

10

9

650

3

27

Bình Định

 

17

3

4

330

2

28

Phú Yên

 

11

1

2

340

1

29

Khánh Hòa

 

11

1

3

210

1

30

Ninh Thuận

 

20

4

5

580

3

31

Bình Thuận

 

11

1

3

300

2

32

Kon Tum

 

54

21

19

610

29

33

Gia Lai

 

32

10

14

5.001

1

34

Đắk Lắk

 

47

6

10

1.550

2

35

Đắk Nông

 

20

1

4

170

2

36

Lâm Đồng

 

29

6

7

1.550

10

37

Bình Phước

 

11

1

3

500

0

38

Tây Ninh

 

2

0

1

30

0

39

Bình Dương

 

-

-

-

-

-

40

Đồng Nai

 

-

-

-

-

-

41

Bà Rịa - Vũng Tàu

 

-

-

-

-

-

42

Long An

 

-

-

-

-

-

43

Trà Vinh

 

19

4

8

3.140

1

44

Vĩnh Long

 

0

0

1

100

0

45

An Giang

 

5

0

2

310

0

46

Kiên Giang

 

10

1

3

650

0

47

Cần Thơ

 

-

-

-

-

-

48

Hậu Giang

 

2

0

1

120

0

49

Sóc Trăng

 

21

8

9

1.080

3

50

Bạc Liêu

 

1

0

1

150

0

51

Cà Mau

 

3

0

1

100

0

 

PHỤ LỤC SỐ 02

DỰ KIẾN PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ KINH PHÍ DỰ ÁN 5.1 GIAI ĐOẠN 2021-2025 VÀ TỪNG NĂM
(Kèm theo Công văn số: 1339/BGDĐT-GDDT ngày 30 tháng 3 năm 2023 của Bộ GDĐT)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Đơn vị

Tổng kinh phí giai đoạn 2021 - 2025

Phân bổ kinh phí năm 2021 và 2022

Tổng cộng

Vốn đầu tư

Vốn HCSN

Tổng cộng

Vốn đầu tư

Vốn HCSN

 

TỔNG CỘNG

8.272.593

6.293.046

1.979.547

1.330.576

1.132.748

197.828

 

BỘ, NGÀNH

197.955

-

197.955

19.783

-

19.783

 

Bộ Giáo dục Đào tạo (2)

197.955

 

197.955

19.783

 

19.783

 

ĐỊA PHƯƠNG

8.074.638

6.293.046

1.781.592

1.310.793

1.132.748

178.045

1

Hà Nội

-

-

-

-

-

-

2

Hà Giang

704.955

541.264

163.691

113.786

97.427

16.359

3

Cao Bằng

312.202

191.962

120.240

46.569

34.553

12.016

4

Bắc Kạn

197.638

150.638

47.000

31.812

27.115

4.697

5

Tuyên Quang

332.160

281.801

50.359

55.757

50.724

5.033

6

Lào Cai

491.186

421.104

70.082

82.803

75.799

7.004

7

Điện Biên

592.257

543.700

48.557

102.719

97.866

4.853

8

Lai Châu

489.251

425.176

64.075

82.935

76.532

6.403

9

Sơn La

490.998

310.788

180.210

73.951

55.942

18.009

10

Yên Bái

285.438

224.867

60.571

46.529

40.476

6.053

11

Hòa Bình

121.185

109.652

11.533

20.890

19.737

1.153

12

Thái Nguyên

89.671

74.053

15.618

14.891

13.330

1.561

13

Lạng Sơn

365.385

318.931

46.454

62.050

57.408

4.642

14

Quảng Ninh

-

-

-

-

-

-

15

Bắc Giang

135.157

94.309

40.848

21.058

16.976

4.082

16

Phú Thọ

298.033

179.154

118.879

44.128

32.248

11.880

17

Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

18

Ninh Bình (*)

1.713

1.212

501

268

218

50

19

Thanh Hóa

379.343

248.591

130.752

57.813

44.746

13.067

20

Nghệ An

509.567

418.641

90.926

84.442

75.355

9.087

21

Hà Tĩnh

2.298

1.797

501

373

323

50

22

Quảng Bình

69.944

54.726

15.218

11.372

9.851

1.521

23

Quảng Trị

61.466

44.807

16.659

9.730

8.065

1.665

24

Thừa Thiên Huế

41.868

23.026

18.842

6.028

4.145

1.883

25

Quảng Nam

247.753

221.022

26.731

42.455

39.784

2.671

26

Quảng Ngãi

150.439

130.215

20.224

25.460

23.439

2.021

27

Bình Định

74.974

63.320

11.654

12.563

11.398

1.165

28

Phú Yên

39.292

33.065

6.227

6.574

5.952

622

29

Khánh Hòa

41.651

35.464

6.187

7.002

6.384

618

30

Ninh Thuận

91.004

73.343

17.661

14.967

13.202

1.765

31

Bình Thuận

46.877

35.464

11.413

7.525

6.384

1.141

32

Kon Tum

416.137

265.581

150.556

62.851

47.805

15.046

33

Gia Lai

196.687

150.133

46.554

31.676

27.024

4.652

34

Đắk Lắk

164.640

142.890

21.750

27.894

25.720

2.174

35

Đắk Nông

70.660

60.288

10.372

11.889

10.852

1.037

36

Lâm Đồng

166.481

106.511

59.970

25.165

19.172

5.993

37

Bình Phước

43.724

37.261

6.463

7.353

6.707

646

38

Tây Ninh

5.777

5.036

741

980

906

74

39

Bình Dương

-

-

-

-

-

-

40

Đồng Nai

-

-

-

-

-

-

41

Bà Rịa - Vũng Tàu

-

-

-

-

-

-

42

Long An

-

-

-

-

-

-

43

Trà Vinh

110.324

79.668

30.656

17.404

14.340

3.064

44

Vĩnh Long

3.164

1.797

1.367

460

323

137

45

An Giang

23.191

19.757

3.434

3.899

3.556

343

46

Kiên Giang

44.989

38.106

6.883

7.547

6.859

688

47

Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

48

Hậu Giang

10.626

8.664

1.962

1.756

1.560

196

49

Sóc Trăng

136.103

110.433

25.670

22.443

19.878

2.565

50

Bạc Liêu

5.993

4.191

1.802

934

754

180

51

Cà Mau

12.437

10.638

1.799

2.092

1.913

179

 

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Đơn vị

Phân bổ kinh phí 2023

Phân bổ kinh phí 2024

Phân bổ kinh phí 2025

Tổng cộng

Vốn đầu tư

Vốn HCSN

Tổng cộng

Vốn đầu tư

Vốn HCSN

Tổng cộng

Vốn đầu tư

Vốn HCSN

 

TỔNG CỘNG

3.057.315

2.265.497

791.819

3.057.315

2.265.497

791.819

827.386

629.305

198.081

 

BỘ, NGÀNH

79.182

-

79.182

79.182

-

79.182

19.808

-

19.808

 

Bộ GDĐT (2)

79.182

 

79.182

79.182

 

79.182

19.808

-

19.808

 

ĐỊA PHƯƠNG

2.978.133

2.265.497

712.637

2.978.133

2.265.497

712.637

807.578

629.305

178.273

1

Hà Nội

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Hà Giang

260.331

194.855

65.476

260.331

194.855

65.476

70.506

54.127

16.379

3

Cao Bằng

117.202

69.106

48.096

117.202

69.106

48.096

31.228

19.196

12.032

4

Bắc Kạn

73.030

54.230

18.800

73.030

54.230

18.800

19.767

15.064

4.703

5

Tuyên Quang

121.592

101.448

20.144

121.592

101.448

20.144

33.219

28.180

5.039

6

Lào Cai

179.630

151.597

28.033

179.630

151.597

28.033

49.123

42.110

7.012

7

Điện Biên

215.155

195.732

19.423

215.155

195.732

19.423

59.228

54.370

4.858

8

Lai Châu

178.693

153.063

25.630

178.693

153.063

25.630

48.929

42.517

6.412

9

Sơn La

183.968

111.884

72.084

183.968

111.884

72.084

49.112

31.079

18.033

10

Yên Bái

105.181

80.952

24.228

105.181

80.952

24.228

28.548

22.487

6.061

11

Hòa Bình

44.088

39.475

4.613

44.088

39.475

4.613

12.119

10.966

1.154

12

Thái Nguyên

32.906

26.659

6.247

32.906

26.659

6.247

8.967

7.405

1.563

13

Lạng Sơn

133.397

114.815

18.582

133.397

114.815

18.582

36.541

31.893

4.649

14

Quảng Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

15

Bắc Giang

50.290

33.951

16.339

50.290

33.951

16.339

13.518

9.431

4.088

16

Phú Thọ

112.047

64.495

47.552

112.047

64.495

47.552

29.811

17.915

11.896

17

Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

-

18

Ninh Bình (*)

637

436

200

637

436

200

172

121

50

19

Thanh Hóa

141.794

89.493

52.301

141.794

89.493

52.301

37.943

24.859

13.083

20

Nghệ An

187.081

150.711

36.370

187.081

150.711

36.370

50.963

41.864

9.098

21

Hà Tĩnh

847

647

200

847

647

200

230

180

50

22

Quảng Bình

25.789

19.701

6.087

25.789

19.701

6.087

6.995

5.472

1.523

23

Quảng Trị

22.794

16.131

6.664

22.794

16.131

6.664

6.148

4.481

1.667

24

Thừa Thiên Huế

15.826

8.289

7.537

15.826

8.289

7.537

4.188

2.302

1.885

25

Quảng Nam

90.260

79.568

10.692

90.260

79.568

10.692

24.777

22.102

2.675

26

Quảng Ngãi

54.967

46.877

8.090

54.967

46.877

8.090

15.045

13.021

2.024

27

Bình Định

27.457

22.795

4.662

27.457

22.795

4.662

7.497

6.332

1.166

28

Phú Yên

14.394

11.903

2.491

14.394

11.903

2.491

3.930

3.306

623

29

Khánh Hòa

15.242

12.767

2.475

15.242

12.767

2.475

4.165

3.546

619

30

Ninh Thuận

33.468

26.403

7.064

33.468

26.403

7.064

9.101

7.334

1.767

31

Bình Thuận

17.332

12.767

4.565

17.332

12.767

4.565

4.688

3.546

1.142

32

Kon Tum

155.832

95.609

60.222

155.832

95.609

60.222

41.623

26.558

15.065

33

Gia Lai

72.669

54.048

18.622

72.669

54.048

18.622

19.672

15.013

4.659

34

Đắk Lắk

60.140

51.440

8.700

60.140

51.440

8.700

16.465

14.289

2.176

35

Đắk Nông

25.852

21.704

4.149

25.852

21.704

4.149

7.066

6.029

1.037

36

Lâm Đồng

62.332

38.344

23.988

62.332

38.344

23.988

16.652

10.651

6.001

37

Bình Phước

15.999

13.414

2.585

15.999

13.414

2.585

4.373

3.726

647

38

Tây Ninh

2.109

1.813

296

2.109

1.813

296

578

504

74

39

Bình Dương

-

-

-

-

-

-

-

-

-

40

Đồng Nai

-

-

-

-

-

-

-

-

-

41

Bà Rịa -Vũng Tàu

-

-

-

-

-

-

-

-

-

42

Long An

-

-

-

-

-

-

-

-

-

43

Trà Vinh

40.943

28.680

12.262

40.943

28.680

12.262

11.034

7.967

3.067

44

Vĩnh Long

1.194

647

547

1.194

647

547

317

180

136

45

An Giang

8.486

7.113

1.374

8.486

7.113

1.374

2.320

1.976

344

46

Kiên Giang

16.471

13.718

2.753

16.471

13.718

2.753

4.499

3.811

689

47

Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

48

Hậu Giang

3.904

3.119

785

3.904

3.119

785

1.062

866

196

49

Sóc Trăng

50.024

39.756

10.268

50.024

39.756

10.268

13.612

11.043

2.569

50

Bạc Liêu

2.230

1.509

721

2.230

1.509

721

600

419

180

51

Cà Mau

4.549

3.830

720

4.549

3.830

720

1.246

1.066

181

Ghi chú (*): Thực hiện Nghị quyết số 40/2021/QH15 ngày 13/11/2021 của Quốc hội về phân bổ NSTW năm 2022, tỉnh Ninh Bình dùng NSĐP thực hiện.

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Công văn 1339/BGDĐT-GDDT thực hiện Tiểu dự án 1 - Dự án 5 thuộc Quyết định 1719/QĐ-TTg năm 2023 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành

  • Số hiệu: 1339/BGDĐT-GDDT
  • Loại văn bản: Công văn
  • Ngày ban hành: 30/03/2023
  • Nơi ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  • Người ký: Phạm Ngọc Thưởng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 30/03/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản