- 1Quyết định 09/2007/QĐ-TTg về việc xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc Sở hữu nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 80/2001/QĐ-TTg về việc xử lý, sắp xếp lại nhà, đất thuộc sở hữu Nhà nước, trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành
- 3Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 4Nghị định 167/2017/NĐ-CP về quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13343/BTC-QLCS | Hà Nội, ngày 30 tháng 10 năm 2018 |
Kính gửi: | - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương; |
Triển khai Luật Quản lý, sử dụng tài sản công, Chính phủ đã ban hành Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 về việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công (sau đây gọi là Nghị định số 167/2017/NĐ-CP); Bộ Tài chính đề nghị Quý cơ quan:
1. Tổ chức đánh giá tình hình triển khai thực hiện Nghị định số 167/2017/NĐ-CP trong thời gian qua:
a) Những kết quả đã đạt được;
b) Khó khăn, vướng mắc (nếu có);
c) Đề xuất kiến nghị (nếu có).
(Việc đánh giá tập trung vào các nội dung chính: (i) Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng; (ii) Quy trình thực hiện sắp xếp lại, xử lý nhà đất; (iii) Các hình thức xử lý nhà, đất và thẩm quyền quyết định xử lý nhà, đất; (iii) Quản lý, sử dụng số tiền thu được từ xử lý nhà, đất; (iv) Về xử lý chuyển tiếp;..).
2. Cập nhật kết quả thực hiện sắp xếp lại, xử lý nhà, đất theo Quyết định số 80/2001/QĐ-TTg, số 09/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, Nghị định số 167/2017/NĐ-CP của Chính phủ lũy kế đến ngày 31/10/2018 theo Phụ lục số 01a, Phụ lục số 01b và Phụ lục số 02 (đính kèm).
Đề nghị Quý cơ quan báo cáo bằng văn bản và gửi về Cục Quản lý công sản (Bộ Tài chính) trước ngày 25/11/2018; đồng thời gửi file mềm theo địa chỉ email: luuthithuque@mof.gov.vn để tổng hợp.
Mong nhận được sự quan tâm, phối hợp của Quý cơ quan./.
| KT.BỘ TRƯỞNG |
BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG:
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN SẮP XẾP, XỬ LÝ NHÀ ĐẤT
Lũy kế đến ngày 31/10/2018
Phụ lục đính kèm Công văn số 13343/BTC-QLCS ngày 30 tháng 10 năm 2018
Phụ lục số 1a
STT | Tên đơn vị | Tổng số cơ sở nhà đất phải sắp xếp, xử lý | Tổng số cơ sở nhà đất đã kê khai | Tổng số cơ sở nhà đất đã phê duyệt | KẾT QUẢ PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN SẮP XẾP LẠI, XỬ LÝ NHÀ, ĐẤT | |||||||||||||||||||||||||||||
Số cơ sở | Đất (m2) | Nhà (m2) | Số cơ sở | Đất (m2) | Nhà (m2) | Số cơ sở | Đất (m2) | Nhà (m2) | Giữ lại tiếp tục sử dụng | Thu hồi | Điều chuyển | Bán TS, chuyển nhượng đất | Chuyển mục đích sử dụng | Chuyển giao về địa phương | Tạm giữ lại tiếp tục sử dụng | Phương án xử lý khác | ||||||||||||||||||
Số cơ sở | Đất (m2) | Nhà (m2) | Số cơ sở | Đất (m2) | Nhà (m2) | Số cơ sở | Đất (m2) | Nhà (m2) | Số cơ sở | Đất (m2) | Nhà (m2) | Số cơ sở | Đất (m2) | Nhà (m2) | Số cơ sở | Đất (m2) | Nhà (m2) | Số cơ sở | Đất (m2) | Nhà (m2) | Số cơ sở | Đất (m2) | Nhà (m2) | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 |
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Khối cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
| Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TP Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TP Đà Nẵng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TP Hải Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TP Cần Thơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tỉnh, thành phố khác.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| .... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Khối doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
| TP Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TP Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TP Đà Nẵng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TP Hải Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TP Cần Thơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tỉnh, thành phố .... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG:
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN SẮP XẾP, XỬ LÝ NHÀ ĐẤT
Lũy kế đến ngày 31/10/2018
Phụ lục đính kèm Công văn số 13343/BTC-QLCS ngày 30 tháng 10 năm 2018
Phụ lục số 1a
STT | Tên đơn vị | Tổng số cơ sở nhà đất phải sắp xếp, xử lý | Tổng số cơ sở nhà đất đã kê khai | Tổng số cơ sở nhà đất đã phê duyệt | KẾT QUẢ PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN SẮP XẾP LẠI, XỬ LÝ NHÀ, ĐẤT | |||||||||||||||||||||||||||||
Số cơ sở | Đất (m2) | Nhà (m2) | Số cơ sở | Đất (m2) | Nhà (m2) | Số cơ sở | Đất (m2) | Nhà (m2) | Giữ lại tiếp tục sử dụng | Thu hồi | Điều chuyển | Bán TS, chuyển nhượng đất | Chuyển mục đích sử dụng | Chuyển giao về địa phương | Tạm giữ lại tiếp tục sử dụng | Phương án xử lý khác | ||||||||||||||||||
Số cơ sở | Đất (m2) | Nhà (m2) | Số cơ sở | Đất (m2) | Nhà (m2) | Số cơ sở | Đất (m2) | Nhà (m2) | Số cơ sở | Đất (m2) | Nhà (m2) | Số cơ sở | Đất (m2) | Nhà (m2) | Số cơ sở | Đất (m2) | Nhà (m2) | Số cơ sở | Đất (m2) | Nhà (m2) | Số cơ sở | Đất (m2) | Nhà (m2) | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 |
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Khối cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
| Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TP Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TP Đà Nẵng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TP Hải Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TP Cần Thơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tỉnh, thành phố khác.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| .... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Khối doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
| TP Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TP Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TP Đà Nẵng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TP Hải Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TP Cần Thơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tỉnh, thành phố .... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ, cơ quan trung ương:
TỔNG HỢP KẾT QUẢ TỰ KIỂM TRA TÌNH HÌNH THỰC HIỆN PHƯƠNG ÁN SẮP XẾP LẠI, XỬ LÝ NHÀ ĐẤT ĐÃ ĐƯỢC CẤP CÓ THẨM QUYỀN PHÊ DUYỆT TRÊN ĐỊA BÀN CẢ NƯỚC
(Tính đến ngày 31 tháng 10 năm 2018)
Phụ lục đính kèm Công văn số 13343/BTC-QLCS ngày 30 tháng 10 năm 2018
Phụ lục số 1b
STT | Tên đơn vị/ Địa chỉ nhà đất | Phương án sắp xếp lại, xử lý được phê duyệt | Tiến độ triển khai thực hiện phương án | Lý do chưa thực hiện | Hiện trạng sử dụng tại thời điểm hiện nay | Đề xuất, kiến nghị (nếu có) | Ghi chú | |
Đã hoàn thành việc thực hiện phương án | Chưa hoàn thành việc thực hiện phương án | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
| TỈNH, THÀNH PHỐ A |
|
|
|
|
|
|
|
A | Khối cơ quan HCSN |
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn vị A |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cơ sở 1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Cơ sở 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
B | Khối doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng công ty A |
|
|
|
|
|
|
|
1. | Cơ sở 1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Cơ sở 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| …. |
|
|
|
|
|
|
|
| TỈNH, THÀNH PHỐ B |
|
|
|
|
|
|
|
| .... |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Phụ lục này chỉ áp dụng đối với các Bộ, cơ quan trung ương.
HƯỚNG DẪN CÁCH GHI MỘT SỐ CHỈ TIÊU TẠI PHỤ LỤC SỐ 1B
(Phụ lục đính kèm Công văn số 13343/BTC-QLCS ngày 30/10/2018 của Bộ Tài chính)
1. Cột 3: Ghi rõ phương án được cấp có thẩm quyền phê duyệt: (1) Giữ lại tiếp tục sử dụng; (2) Chuyển giao về địa phương, (3) Điều chuyển, (4) Bán nhà và chuyển nhượng quyền sử dụng đất, (5) Chuyển mục đích sử dụng đất, (6) Thu hồi, (7) Phương án khác.
Trường hợp phương án giữ lại tiếp tục sử dụng mà trong phương án phê duyệt có yêu cầu di dời các hộ gia đình, cá nhân đang ở trong khuôn viên cơ sở nhà, đất và cho thuê, liên doanh, liên kết đề nghị nêu rõ.
2. Cột 4 (Đã thực hiện): Trường hợp đã thực hiện phương án xử lý ghi cụ thể vào cột 4 nội dung đã thực hiện như sau:
(1) Giữ lại tiếp tục sử dụng: Quyết định giữ lại tiếp tục sử dụng.
Trường hợp phương án phê duyệt có yêu cầu di dời các hộ gia đình, cá nhân đang ở trong khuôn viên cơ sở nhà, đất; chấm dứt việc cho thuê, cho mượn; liên doanh, liên kết thì nêu rõ phương án di dời các hộ gia đình, cá nhân; Thanh lý hợp đồng cho thuê, liên doanh, liên kết.
(2) Chuyển giao: Biên bản bàn giao hoặc Quyết định chuyển giao; hồ sơ.
(3) Điều chuyển: Quyết định điều chuyển; Biên bản bàn giao nhà, đất.
(4) Bán: Xác định giá bán nhà, chuyển nhượng quyền sử dụng đất; hình thức bán (chỉ định, đấu giá); số tiền thu được từ bán, chuyển nhượng; quản lý, sử dụng số tiền thu được từ bán, chuyển nhượng.
(5) Chuyển mục đích sử dụng đất: Quyết định chuyển mục đích sử dụng đất; xác định giá trị quyền sử dụng đất; số tiền thu được từ chuyển mục đích sử dụng đất; quản lý, sử dụng số tiền thu được từ chuyển mục đích sử dụng đất.
(6) Thu hồi: Quyết định thu hồi; biên bản giao tài sản thu hồi.
3. Cột 5 (nội dung chưa thực hiện): Ghi rõ nội dung đã thực hiện, nội dung chưa thực hiện đã thực hiện được những bước nào, đang thực hiện đến bước nào và chưa thực hiện bước nào.
4. Cột 6: Ghi rõ lý do chưa thực hiện.
TỈNH, THÀNH PHỐ:
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN SẮP XẾP, XỬ LÝ NHÀ ĐẤT
Lũy kế đến ngày 31/10/2018
Phụ lục đính kèm Công văn số 13343/BTC-QLCS ngày 30 tháng 10 năm 2018
Phụ lục số 2
STT | Tên đơn vị | Tổng số cơ sở nhà đất phải sắp xếp, xử lý | Tổng số cơ sở nhà đất đã kê khai | Tổng số cơ sở nhà đất đã phê duyệt | KẾT QUẢ PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN SẮP XẾP LẠI, XỬ LÝ NHÀ, ĐẤT | |||||||||||||||||||||||||||||
Số cơ sở | Đất (m2) | Nhà (m2) | Số cơ sở | Đất (m2) | Nhà (m2) | Số cơ sở | Đất (m2) | Nhà (m2) | Giữ lại tiếp tục sử dụng | Thu hồi | Điều chuyển | Bán TS, chuyển nhượng đất | Chuyển mục đích sử dụng | Chuyển giao về địa phương | Tạm giữ lại tiếp tục sử dụng | Phương án xử lý khác | ||||||||||||||||||
Số cơ sở | Đất (m2) | Nhà (m2) | Số cơ sở | Đất (m2) | Nhà (m2) | Số cơ sở | Đất (m2) | Nhà (m2) | Số cơ sở | Đất (m2) | Nhà (m2) | Số cơ sở | Đất (m2) | Nhà (m2) | Số cơ sở | Đất (m2) | Nhà (m2) | Số cơ sở | Đất (m2) | Nhà (m2) | Số cơ sở | Đất (m2) | Nhà (m2) | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 |
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Khối cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trên địa bàn địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trên địa bàn tỉnh, thành phố khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Khối doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trên địa bàn địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trên địa bàn tỉnh, thành phố khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Thông tư 37/2018/TT-BTC hướng dẫn về sắp xếp lại, xử lý nhà, đất theo quy định tại Nghị định 167/2017/NĐ-CP quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công do Bộ Tài chính ban hành
- 2Công văn 3193/LĐTBXH-KHTC năm 2018 về rà soát, sắp xếp lại, xử lý nhà, đất, công trình, tài sản khác gắn liền với đất, xe ô tô, máy móc, thiết bị và tài sản công khác theo quy định tại Nghị định 167/2017/NĐ-CP do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 3Công văn 12407/BTC-QLCS năm 2018 xử lý tài sản bán đấu giá công khai do Bộ Tài chính ban hành
- 4Công văn 6097/TCHQ-TXNK năm 2019 về vướng mắc xử lý tài sản của Công ty cho thuê tài chính do Tổng cục Hải quan ban hành
- 5Công văn 484/VPCP-CN năm 2020 rà soát, chấn chỉnh việc chấp hành các quy định của pháp luật về sắp xếp lại, xử lý tài sản công do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Công văn 6114/VPCP-DMDN năm 2020 về rà soát, chấn chỉnh công tác quản lý, điều hành tại các doanh nghiệp nhà nước và sắp xếp, xử lý tài sản công do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Công văn 6911/BTC-QLCS năm 2021 về xử lý đối với tài sản công của các cơ quan, tổ chức, đơn vị khi thực hiện sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện và cấp xã do Bộ Tài chính ban hành
- 1Quyết định 09/2007/QĐ-TTg về việc xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc Sở hữu nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 80/2001/QĐ-TTg về việc xử lý, sắp xếp lại nhà, đất thuộc sở hữu Nhà nước, trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành
- 3Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 4Nghị định 167/2017/NĐ-CP về quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công
- 5Thông tư 37/2018/TT-BTC hướng dẫn về sắp xếp lại, xử lý nhà, đất theo quy định tại Nghị định 167/2017/NĐ-CP quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công do Bộ Tài chính ban hành
- 6Công văn 3193/LĐTBXH-KHTC năm 2018 về rà soát, sắp xếp lại, xử lý nhà, đất, công trình, tài sản khác gắn liền với đất, xe ô tô, máy móc, thiết bị và tài sản công khác theo quy định tại Nghị định 167/2017/NĐ-CP do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 7Công văn 12407/BTC-QLCS năm 2018 xử lý tài sản bán đấu giá công khai do Bộ Tài chính ban hành
- 8Công văn 6097/TCHQ-TXNK năm 2019 về vướng mắc xử lý tài sản của Công ty cho thuê tài chính do Tổng cục Hải quan ban hành
- 9Công văn 484/VPCP-CN năm 2020 rà soát, chấn chỉnh việc chấp hành các quy định của pháp luật về sắp xếp lại, xử lý tài sản công do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 10Công văn 6114/VPCP-DMDN năm 2020 về rà soát, chấn chỉnh công tác quản lý, điều hành tại các doanh nghiệp nhà nước và sắp xếp, xử lý tài sản công do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 11Công văn 6911/BTC-QLCS năm 2021 về xử lý đối với tài sản công của các cơ quan, tổ chức, đơn vị khi thực hiện sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện và cấp xã do Bộ Tài chính ban hành
Công văn 13343/BTC-QLCS năm 2018 về đánh giá tình hình thực hiện Nghị định 167/2017/NĐ-CP quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công do Bộ Tài chính ban hành
- Số hiệu: 13343/BTC-QLCS
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 30/10/2018
- Nơi ban hành: Bộ Tài chính
- Người ký: Trần Xuân Hà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/10/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực