Hệ thống pháp luật

 BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CỤC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1277/QLCL-CL1
V/v rà soát, tổng hợp các quy định hiện hành về ngành nghề đầu tư, KD

Hà Nội, ngày 16 tháng 07 năm 2014

 

Kính gửi:

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
(Vụ Quản lý doanh nghiệp)

 

Thực hiện Công văn số 5442/BNN-QLDN ngày 09/07/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc rà soát, tổng hợp các quy định hiện hành về ngành nghề đầu tư, kinh doanh, Cục quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản có ý kiến như sau:

1. Phụ lục 1: Danh mục lĩnh vực, ngành nghề hàng hóa và dịch vụ cấm đầu tư kinh doanh, Điểm C hàng hóa cấm kinh doanh;

a) Đề nghị bổ sung thực phẩm cấm sản xuất kinh doanh theo quy định của Luật An toàn Thực phẩm (khoản 5 Điều 5), cụ thể:

- Thực phẩm không phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng;

- Thực phẩm bị biến chất;

- Thực phẩm có chứa chất độc hại hoặc nhiễm chất độc, tác nhân gây ô nhiễm vượt quá giới hạn cho phép;

- Thực phẩm có bao gói, đồ chứa đựng không bảo đảm an toàn hoặc bị vỡ, rách, biến dạng trong quá trình vận chuyển gây ô nhiễm thực phẩm;

- Thực phẩm đã được chế biến từ thịt chưa qua kiểm tra thú y hoặc đã kiểm tra nhưng không đạt yêu cầu;

- Thực phẩm chưa được đăng ký bản công bố hợp quy tại Cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền trong trường hợp thực phẩm đó phải thuộc diện được đăng ký bản công bố hợp quy;

- Thực phẩm không rõ nguồn gốc xuất xứ hoặc quá thời hạn sử dụng.

b) Đề nghị bổ sung hàng hóa cấm sản xuất, kinh doanh theo quy định tại Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa (Điều 8), cụ thể:

- Sản xuất sản phẩm, nhập khẩu, mua bán hàng hóa đã bị Nhà nước cấm lưu thông;

- Sản xuất sản phẩm, xuất khẩu, nhập khẩu, mua bán hàng hóa, trao đổi, tiếp thị sản phẩm, hàng hóa không bảo đảm quy chuẩn kỹ thuật tương ứng;

- Xuất khẩu, nhập khẩu, mua bán hàng hóa không có nguồn gốc rõ ràng;

- Xuất khẩu, nhập khẩu, mua bán hàng hóa, trao đổi, tiếp thị sản phẩm, hàng hóa đã hết hạn sử dụng;

- Sản xuất, chế biến sản phẩm, hàng hóa bằng nguyên liệu, vật liệu cấm sử dụng để sản xuất, chế biến sản phẩm, hàng hóa đó.

2. Phụ lục 2 Danh mục lĩnh vực ngành nghề kinh doanh có điều kiện

a) Đề nghị bổ sung ngành nghề kinh doanh có điều kiện: sản xuất, kinh doanh thực phẩm) theo quy định tại Thông tư 14/2011/TT-BNNPTNT, Thông tư 48/2013/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

c) Đề nghị sửa đổi nội dung của mục 36 thành “Sản xuất sơ chế, chế biến rau quả; sản xuất, chế biến chè” theo quy định của Luật An toàn thực phẩm và Thông tư số 59/2012/TT-BNNPTNT.

3. Phụ lục 3: Danh mục lĩnh vực, ngành nghề đầu tư có điều kiện áp dụng đối với nhà đầu tư nước ngoài

Đối với lĩnh vực, ngành nghề sản xuất kinh doanh thực phẩm tại Việt Nam, có đầu tư của nước ngoài phải tuân thủ các quy định của Luật an toàn thực phẩm. Do vậy, đề nghị bổ sung;

a) Sản xuất kinh doanh thực phẩm thủy sản (Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm) theo quy định tại Thông tư 14/2011/TT-BNNPTNT, Thông tư 48/2013/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

b) Sản xuất kinh doanh thực phẩm theo quy định của Luật An toàn thực phẩm (khoản 2, Điều 3).

(Thông tư chi tiết tại các Phụ lục kèm theo)

Đề nghị Quý Vụ tổng hợp, báo cáo Lãnh đạo Bộ./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Cục trưởng (để báo cáo);
- PCT Phùng Hữu Hào (để biết);
- Lưu VT, CL1, CL2

KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG




Trần Bích Nga

 

PHỤ LỤC 01

DANH MỤC LĨNH VỰC NGÀNH NGHỀ HÀNG HÓA VÀ DịCH VỤ CẤM ĐẦU TƯ, KINH DOANH

Đề nghị bổ sung:

TT

Lĩnh vực ngành nghề hàng hóa và dịch vụ cấm đầu tư, kinh doanh

Cơ sở pháp lý

Ghi chú

C

Hàng hóa cấm kinh doanh

 

 

 

Thực phẩm cấm kinh doanh theo quy định tại khoản 5 Điều 5, Luật An toàn thực phẩm

Luật An toàn thực phẩm

 

 

Hàng hóa cấm sản xuất, kinh doanh quy định tại Điều 8 Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa

Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa

 

 

PHỤ LỤC 02

DANH MỤC LĨNH VỰC NGÀNH NGHỀ KINH DOANH CÓ KIỆN

Đề nghị chỉnh và bổ sung:

TT

Ngành nghề kinh doanh có điều kiện

Cơ sở pháp lý

Ghi chú

36

Sản xuất sơ chế, chế biến rau quả; sản xuất, chế biến chè

Luật An toàn thực phẩm

Thông tư 59/2012/TT-BNNPTNT của Bộ NN&PTNT

 

 

Sản xuất kinh doanh thực phẩm thủy sản

Luật An toàn thực phẩm Thông tư 14/2011/TT-BNNPTNT, Thông tư 48/2013/TT-BNNPTNT của Bộ NN&PTNT

 

 

Sản xuất, kinh doanh thực phẩm

Luật An toàn thực phẩm

Văn bản hợp nhất số 05/VBHN-BNNPTNT ngày 14/02/2014 của Bộ NN&PTNT

 

 

PHỤ LỤC 03

DANH MỤC LĨNH VỰC, NGÀNH NGHỀ ĐẦU TƯ CÓ KIỆN ÁP DỤNG ĐỐI VỚI NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI

Đề nghị chỉnh và bổ sung:

TT

Ngành nghề kinh doanh có điều kiện

Cơ sở pháp lý

Ghi chú

 

Sản xuất, kinh doanh thực phẩm

Luật An toàn thực phẩm

Văn bản hợp nhất số 05/VBHN-BNNPTNT ngày 14/02/2014 của Bộ NN&PTNT

 

 

Sản xuất kinh doanh thực phẩm thủy sản

Luật An toàn thực phẩm Thông tư 14/2011/TT-BNNPTNT, Thông tư 48/2013/TT-BNNPTNT của Bộ NN&PTNT

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Công văn 1277/QLCL-CL1 năm 2014 rà soát, tổng hợp quy định hiện hành về ngành nghề đầu tư, kinh doanh do Cục quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản ban hành

  • Số hiệu: 1277/QLCL-CL1
  • Loại văn bản: Công văn
  • Ngày ban hành: 16/07/2014
  • Nơi ban hành: Cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
  • Người ký: Trần Bích Nga
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản