Hệ thống pháp luật

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1275/BKHĐT-TCTK
V/v cung cấp thông tin phục vụ biên soạn sliệu GDP, GRDP sơ bộ quý IV, cả năm 2022 và ước tính quý I năm 2023

Hà Nội, ngày 27 tháng 02 năm 2023

 

Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Thực hiện Nghị định số 94/2022/NĐ-CP ngày 07/11/2022 của Chính phủ quy định nội dung chi tiêu thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia và quy trình biên soạn chỉ tiêu tổng sản phẩm trong nước (GDP), chỉ tiêu tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (GRDP), Bộ Kế hoạch và Đầu tư đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương:

- Chỉ đạo các Sở, ngành đánh giá thuận lợi, khó khăn; phân tích nguyên nhân khách quan và chủ quan ảnh hưởng đến tình hình phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn quý I năm 2023;

- Giao Cục Thống kê chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư và các Sở, ngành liên quan rà soát cập nhật số liệu của các ngành, lĩnh vực và cung cấp số liệu về Tổng cục Thống kê phục vụ rà soát, biên soạn số liệu GDP, GRDP sơ bộ quý IV, cả năm 2022 và ước tính quý I năm 2023 (Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).

Để đảm bảo thời gian biên soạn và tổng hợp số liệu, đề nghị Quý Ủy ban gửi báo cáo phân tích và các biểu số liệu về Tổng cục Thống kê qua Hệ thống - quản lý văn bản và hồ sơ công việc (Hệ thống E-office), đồng thời gửi bản mềm qua địa chỉ email tongcucthongke@gso.gov.vn chậm nhất ngày 17/3/2023 đối với các biểu 03/NLTS, 04/NLTS, 05/CNXD, 06/TMDV và chậm nhất ngày 20/3/2023 đối với các biểu 01/TKQG, 02/TKQG, 07/TKQG.

Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị liên hệ Bà Nguyễn Diệu Huyền, Phó Vụ trưởng Vụ Hệ thống Tài khoản quốc gia, Tổng cục Thống kê (SĐT: 0904266239; email: ndhuyen@gso.gov.vn).

Bộ Kế hoạch và Đầu tư trân trọng cảm ơn sư phối hợp của Quý Ủy ban./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Văn phòng Chính phủ (để b/c);
- Lãnh đạo Bộ KHĐT;
- Lãnh đạo TCTK;
- Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Lưu: VT, TCTK.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trần Quốc Phương

 

PHỤ LỤC

HỆ BIỂU THU THẬP THÔNG TIN PHỤC VỤ BIÊN SOẠN CHỈ TIÊU TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC, CHỈ TIÊU TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG SƠ BỘ QUÝ IV, CẢ NĂM NĂM 2022 VÀ ƯỚC TÍNH QUÝ I NĂM 2023
(Kèm theo Công văn số 1275/KHĐT-TCTK ngày 27 tháng 02 năm 2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Biểu số 07/TKQG
Ngày nhận báo cáo: 20/3/2023

MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG VÀ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH XỔ SỐ, HOẠT ĐỘNG BẢO HIỂM

Quý I năm 2023

 

Đơn vị báo cáo:
UBND tỉnh, tp: ............................
Đơn vị nhận báo cáo:
Tổng cục Thống kê

Đơn vị tính: Triệu đồng

Chỉ tiêu

Mã số

Chính thức năm 2021

Sơ bộ năm 2022

Ước tính năm 2023

9 tháng

Quý IV

Cả năm

Quý I

9 tháng

Quý IV

Cả năm

Quý I

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

A. MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG

1

 

 

 

 

 

 

 

 

I. Dư nợ tín dụng

2

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Bằng đồng Việt Nam

3

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngắn hạn

4

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung và dài hạn

5

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Bằng ngoại tệ

6

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngắn hạn

7

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung và dài hạn

8

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Tổng cộng (3=1 2)

9

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngắn hạn

10

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung và dài hạn

11

 

 

 

 

 

 

 

 

II. Số dư huy động vốn

12

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Bằng đồng Việt Nam

13

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngắn hạn

14

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung và dài hạn

15

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Bằng ngoại tệ

16

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngắn hạn

17

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung và dài hạn

18

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Tổng cộng (3=1 2)

19

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngắn hạn

20

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung và dài hạn

21

 

 

 

 

 

 

 

 

B. HOẠT ĐỘNG KINH DOANH XỔ SỐ

22

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Doanh thu thuần kinh doanh xổ số

23

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Chi phí trả thưởng

24

 

 

 

 

 

 

 

 

C. BẢO HIỂM XÃ HỘI

25

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi hoạt động của đơn vị

26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 01/TKQG
Ngày nhận báo cáo: 20/3

THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN

Quý I năm 2023

 

Đơn vị báo cáo:
UBND tỉnh, tp: ............................
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ KH&ĐT (TCTK)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Chỉ tiêu

số

Chính thức năm 2021

bộ năm 2022

Ước tính năm 2023

9 tháng

Quý IV

Cả năm

Quý I

9 tháng

Quý IV

Cả năm

Quý I

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I II ... V)

1

 

 

 

 

 

 

 

 

I. Thu nội địa

2

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước (TW ĐP)

3

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

4

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng hàng hóa và dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa và dịch vụ

5

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

6

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

7

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Thu từ doanh nghiệp đầu tư nước ngoài

8

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

9

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng hàng hóa và dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa và dịch vụ

10

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

11

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

12

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Thu từ khu vực công, thương nghiệp ngoài quốc doanh

13

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

14

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng hàng hóa và dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa và dịch vụ

15

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

16

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

17

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Thuế thu nhập cá nhân

18

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Thuế bảo vệ môi trường

19

 

 

 

 

 

 

 

 

6. Thu phí, lệ phí

20

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Lệ phí trước bạ

21

 

 

 

 

 

 

 

 

7. Các khoản thu về nhà, đất

22

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế sử dụng đất nông nghiệp

23

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

24

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

25

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu tiền sử dụng đất

26

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

27

 

 

 

 

 

 

 

 

8. Thu xổ số kiến thiết (bao gồm cả xổ số điện toán)

28

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

29

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

30

 

 

 

 

 

 

 

 

9. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước, tiền sử dụng khu vực biển

31

 

 

 

 

 

 

 

 

10. Thu khác ngân sách

32

 

 

 

 

 

 

 

 

11. Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

33

 

 

 

 

 

 

 

 

12. Thu hồi vốn, thu hồi cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của ngân sách nhà nước

34

 

 

 

 

 

 

 

 

II. Thu về dầu thô

35

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Thuế tài nguyên

36

 

 

 

 

 

 

 

 

III. Thu cân đối hoạt động xuất nhập khẩu

37

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Tổng số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

38

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu

39

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế xuất khẩu

40

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế nhập khẩu

41

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu

42

 

 

 

 

 

 

 

 

Hướng dẫn thời gian báo cáo

Đối với số liệu ước tính quý I: là số liệu lũy kế tại thời điểm ngày 15/3

 

Biểu số 02/TKQG
Ngày nhận báo cáo: 20/3

CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN

Quý I năm 2023

Đơn vị báo cáo:
UBND tỉnh, tp: ............................
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ KH&ĐT (TCTK)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Chỉ tiêu

Mã số

Chính thức năm 2021

Sơ bộ năm 2022

Ước tính năm 2023

9 tháng

Quý IV

Cả năm

Quý I

9 tháng

Quý IV

Cả năm

Quý I

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

TỔNG CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

1

 

 

 

 

 

 

 

 

I. Chi đầu tư phát triển

2

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Chi đầu tư cho các dự án

3

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế; các tổ chức tài chính của trung ương và địa phương; đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp theo quy định

4

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Chi đầu tư phát triển còn lại

5

 

 

 

 

 

 

 

 

II. Chi trả nợ lãi

6

 

 

 

 

 

 

 

 

III. Chi thường xuyên

7

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Chi quốc phòng

8

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

9

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo, dạy nghề

10

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Chi sự nghiệp y tế, dân số và kế hoạch hóa gia đình

11

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Chi khoa học, công nghệ

12

 

 

 

 

 

 

 

 

6. Chi văn hóa, thông tin

13

 

 

 

 

 

 

 

 

7. Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

14

 

 

 

 

 

 

 

 

8. Chi thể dục, thể thao

15

 

 

 

 

 

 

 

 

9. Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

16

 

 

 

 

 

 

 

 

10. Chi sự nghiệp kinh tế

17

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

18

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi sự nghiệp nông, lâm nghiệp, thủy sản và thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

 

11. Chi quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể

19

 

 

 

 

 

 

 

 

12. Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

20

 

 

 

 

 

 

 

 

13. Chi khác

21

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

22

 

 

 

 

 

 

 

 

V. Chi dự phòng ngân sách

23

 

 

 

 

 

 

 

 

VI. Chi viện trợ

24

 

 

 

 

 

 

 

 

VII. Các nhiệm vụ chi khác

25

 

 

 

 

 

 

 

 

Hướng dẫn thời gian báoo

Đi với sliệu ưc tính quý 1: là sliệu lũy kế tại thời điểm ngày 15/3

 

Biểu số 03/NLTS
Ngày nhận báo cáo: 17/3

MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ SẢN XUẤT NÔNG LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN

Quý I năm 2023

Đơn vị báo cáo:
UBND tỉnh, tp: ............................
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ KH&ĐT (TCTK)

 

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Mã số

Chính thức năm 2021

Sơ bộ năm 2022

Ước tính năm 2023

9 tháng

Quý IV

Cả năm

Quý I

9 tháng

Quý IV

Cả năm

Quý l

A

B

C

D

5

6

7

8

12

13

14

8

1

I. Trồng trọt

x

 

x

x

x

x

x

x

x

x

2

1. Cây hằng năm

x

 

x

x

x

x

x

x

x

x

3

1.1. Lúa

Vụ Đông Xuân

Tiến độ gieo trồng

Ha

01

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Tiến độ thu hoạch

02

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên)

03

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Trong đó: Do thiên tai

04

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Do dịch bệnh

05

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

06

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Vụ Hè Thu

Tiến độ gieo trồng

Ha

07

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Tiến độ thu hoạch

08

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên)

09

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Trong đó: Do thiên tai

10

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Do dịch bệnh

11

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

12

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Vụ Thu đông

Tiến độ gieo trồng

Ha

13

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Tiến độ thu hoạch

14

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên)

15

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Trong đó: Do thiên tai

16

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Do dịch bệnh

17

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

18

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Vụ Mùa

Tiến độ gieo trồng

Ha

19

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Tiến độ thu hoạch

20

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên)

21

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Trong đó: Do thiên tai

22

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Do dịch bệnh

23

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

24

 

 

 

 

 

 

 

 

27

1.2. Ngô

Tiến độ gieo trồng

Ha

25

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Tiến độ thu hoạch

26

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên)

27

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Trong đó: Do thiên tai

28

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Do dịch bệnh

29

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

30

 

 

 

 

 

 

 

 

33

1.3. Sắn

Tiến độ gieo trồng

Ha

31

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Tiến độ thu hoạch

32

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên)

33

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Trong đó: Do thiên tai

34

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Do dịch bệnh

35

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

36

 

 

 

 

 

 

 

 

39

1.4. Mía

Tiến độ gieo trồng

Ha

37

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Tiến độ thu hoạch

38

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên)

39

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Trong đó: Do thiên tai

40

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Do dịch bệnh

41

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

42

 

 

 

 

 

 

 

 

45

1.5. Rau các loại

Tiến độ gieo trồng

Ha

43

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Tiến độ thu hoạch

44

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên)

45

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Trong đó: Do thiên tai

46

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Do dịch bệnh

47

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

 

48

 

 

 

 

 

 

 

 

51

1.6. Hoa các loại

Tiến độ gieo trồng

Ha

49

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Tiến độ thu hoạch

 

50

 

 

 

 

 

 

 

 

53

Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên)

51

 

 

 

 

 

 

 

 

54

Trong đó: Do thiên tai

52

 

 

 

 

 

 

 

 

55

Do dịch bệnh

53

 

 

 

 

 

 

 

 

56

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

54

 

 

 

 

 

 

 

 

57

1.7. Cây khác: ...........

Tiến độ gieo trồng

Ha

55

 

 

 

 

 

 

 

 

58

Tiến độ thu hoạch

 

56

 

 

 

 

 

 

 

 

59

Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên)

57

 

 

 

 

 

 

 

 

60

Trong đó: Do thiên tai

58

 

 

 

 

 

 

 

 

61

Do dịch bệnh

59

 

 

 

 

 

 

 

 

62

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

60

 

 

 

 

 

 

 

 

63

1.8. Diện tích cây hàng năm bị xâm nhập mặn với ranh 4 g/l

Ha

61

x

x

 

x

x

x

 

x

64

2. Cây lâu năm

x

 

x

x

x

x

x

x

x

x

65

2.1. Điều

Diện tích trồng tập trung

Ha

62

x

x

 

x

x

x

 

x

66

Diện tích trồng mới

63

x

x

 

x

x

x

 

x

67

Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác

64

x

x

 

x

x

x

 

x

68

Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)

65

x

x

 

x

x

x

 

x

69

Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được.

66

 

 

 

 

 

 

 

 

70

Trong đó: Do thiên tai

67

 

 

 

 

 

 

 

 

71

Do dịch bệnh

68

 

 

 

 

 

 

 

 

72

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

69

x

x

 

x

x

x

 

x

73

2.2. Hồ tiêu

Diện tích trồng tập trung

Ha

70

x

x

 

x

x

x

 

x

74

Diện tích trồng mới

71

x

x

 

x

x

x

 

x

75

Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác

72

x

x

 

x

x

x

 

x

76

Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)

73

x

x

 

x

x

x

 

x

77

Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được.

74

 

 

 

 

 

 

 

 

78

Trong đó: Do thiên tai

75

 

 

 

 

 

 

 

 

79

Do dịch bệnh

76

 

 

 

 

 

 

 

 

80

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

77

x

x

 

x

x

x

 

x

81

2.3. Cao su

Diện tích trồng tập trung

Ha

78

x

x

 

x

x

x

 

x

82

Diện tích trồng mới

79

x

x

 

x

x

x

 

x

83

Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác

80

x

x

 

x

x

x

 

x

84

Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)

 

81

 

 

 

 

 

 

 

 

85

Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được.

82

 

 

 

 

 

 

 

 

86

Trong đó: Do thiên tai

83

x

x

 

x

x

x

 

x

87

Do dịch bệnh

 

84

 

 

 

 

 

 

 

 

88

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

85

x

x

 

x

x

x

 

x

89

2.4. Cà phê

Diện tích trồng tập trung

Ha

86

x

x

 

x

x

x

 

x

90

Diện tích trồng mới

87

x

x

 

x

x

x

 

x

91

Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác

88

x

x

 

x

x

x

 

x

92

Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)

 

89

 

 

 

 

 

 

 

 

93

Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được.

 

90

 

 

 

 

 

 

 

 

94

Trong đó: Do thiên tai

91

x

x

 

x

x

x

 

x

95

Do dịch bệnh

 

92

 

 

 

 

 

 

 

 

96

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

93

x

x

 

x

x

x

 

x

97

2.5. Chè búp

Diện tích trồng tập trung

Ha

94

x

x

 

x

x

x

 

x

98

Diện tích trồng mới

95

x

x

 

x

x

x

 

x

99

Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác

96

x

x

 

x

x

x

 

x

100

Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)

97

x

x

 

x

x

x

 

x

101

Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được.

 

98

 

 

 

 

 

 

 

 

102

Trong đó: Do thiên tai

 

99

 

 

 

 

 

 

 

 

103

Do dịch bệnh

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

104

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

101

x

x

 

x

x

x

 

x

105

2.6. Dừa

Diện tích trồng tập trung

Ha

102

x

x

 

x

x

x

 

x

106

Diện tích trồng mới

103

x

x

 

x

x

x

 

x

107

Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác

104

x

x

 

x

x

x

 

x

108

Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)

105

x

x

 

x

x

x

 

X

109

Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được.

106

 

 

 

 

 

 

 

 

110

Trong đó: Do thiên tai

107

 

 

 

 

 

 

 

 

111

Do dịch bệnh

 

108

 

 

 

 

 

 

 

 

112

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

109

x

x

 

x

x

x

 

x

113

2.7. Xoài

Diện tích trồng tập trung

Ha

110

x

x

 

x

x

x

 

x

114

Diện tích trồng mới

111

x

x

 

x

x

x

 

x

115

Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác

112

x

x

 

x

x

x

 

x

116

Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)

113

x

x

 

x

x

x

 

x

117

Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được.

114

 

 

 

 

 

 

 

 

118

Trong đó: Do thiên tai

115

 

 

 

 

 

 

 

 

119

Do dịch bệnh

 

116

 

 

 

 

 

 

 

 

120

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

117

x

x

 

x

x

x

 

x

121

2.8. Chuối

Diện tích trồng tập trung

Ha

118

x

x

 

x

x

x

 

x

122

Diện tích trồng mới

119

x

x

 

x

x

x

 

x

123

Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác

120

x

x

 

x

x

x

 

x

124

Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)

121

x

x

 

x

x

x

 

x

125

Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được.

122

 

 

 

 

 

 

 

 

126

Trong đó: Do thiên tai

123

 

 

 

 

 

 

 

 

127

Do dịch bệnh

124

 

 

 

 

 

 

 

 

128

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

125

x

x

 

x

x

x

 

x

129

2.9. Thanh long

Diện tích trồng tập trung

Ha

126

x

x

 

x

x

x

 

x

130

Diện tích trồng mới

127

x

x

 

x

x

x

 

x

131

Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác

128

x

x

 

x

x

x

 

x

132

Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)

129

x

x

 

x

x

x

 

X

133

Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được.

130

 

 

 

 

 

 

 

 

134

Trong đó: Do thiên tai

131

 

 

 

 

 

 

 

 

135

Do dịch bệnh

132

 

 

 

 

 

 

 

 

136

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

133

x

x

 

x

x

x

 

x

137

2.10. Dứa

Diện tích trồng tập trung

Ha

134

x

x

 

x

x

x

 

x

138

Diện tích trồng mới

135

x

x

 

x

x

x

 

x

139

Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác

136

x

x

 

x

x

x

 

x

140

Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)

137

x

x

 

x

x

x

 

x

141

Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được.

138

 

 

 

 

 

 

 

 

142

Trong đó: Do thiên tai

139

 

 

 

 

 

 

 

 

143

Do dịch bệnh

 

140

 

 

 

 

 

 

 

 

144

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

141

x

x

 

x

x

x

 

x

145

2.11. Sầu riêng

Diện tích trồng tập trung

Ha

142

x

x

 

x

x

x

 

x

146

Diện tích trồng mới

143

x

x

 

x

x

x

 

x

147

Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác

144

x

x

 

x

x

x

 

x

148

Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)

145

x

x

 

x

x

x

 

x

149

Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được.

146

 

 

 

 

 

 

 

 

150

Trong đó: Do thiên tai

147

 

 

 

 

 

 

 

 

151

Do dịch bệnh

148

 

 

 

 

 

 

 

 

152

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

149

x

x

 

x

x

x

 

x

153

2.12. Cam

Diện tích trồng tập trung

Ha

150

x

x

 

x

x

x

 

x

154

Diện tích trồng mới

151

x

x

 

x

x

x

 

x

155

Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác

152

x

x

 

x

x

x

 

X

156

Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)

153

x

x

 

x

x

x

 

x

157

Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được.

154

 

 

 

 

 

 

 

 

158

Trong đó: Do thiên tai

155

 

 

 

 

 

 

 

 

159

Do dịch bệnh

156

 

 

 

 

 

 

 

 

160

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

157

x

x

 

x

x

x

 

x

161

2.13. Bưởi

Diện tích trồng tập trung

Ha

138

x

x

 

x

x

x

 

x

162

Diện tích trồng mới

159

x

x

 

x

x

x

 

x

163

Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác

160

x

x

 

x

x

x

 

x

164

Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)

161

x

x

 

x

x

x

 

x

165

Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được.

162

 

 

 

 

 

 

 

 

166

Trong đó: Do thiên tai

163

 

 

 

 

 

 

 

 

167

Do dịch bệnh

164

 

 

 

 

 

 

 

 

168

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

165

x

x

 

x

x

x

 

x

169

2.14. Nhãn

Diện tích trồng tập trung

Ha

166

x

x

 

x

x

x

 

x

170

Diện tích trồng mới

167

x

x

 

x

x

x

 

X

171

Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác

168

x

x

 

x

x

x

 

X

172

Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)

169

x

x

 

x

x

x

 

x

173

Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được.

170

 

 

 

 

 

 

 

 

174

Trong đó: Do thiên tai

171

 

 

 

 

 

 

 

 

175

Do dịch bệnh

172

 

 

 

 

 

 

 

 

176

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

173

x

x

 

x

x

x

 

x

177

2.15. Vải

Diện tích trồng tập trung

Ha

174

x

x

 

x

x

x

 

x

178

Diện tích trồng mới

175

x

x

 

x

x

x

 

x

179

Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác

176

x

x

 

x

x

x

 

x

180

Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)

177

x

x

 

x

x

x

 

x

181

Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được.

178

 

 

 

 

 

 

 

 

182

Trong đó : Do thiên tai

179

 

 

 

 

 

 

 

 

183

Do dịch bệnh

180

 

 

 

 

 

 

 

 

184

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

181

x

x

 

x

x

x

 

x

185

2.16. Cây khác: .....

Diện tích trồng tập trung

Ha

182

x

x

 

x

x

x

 

x

186

Diện tích trồng mới

183

x

x

 

x

x

x

 

x

187

Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác

184

x

x

 

x

x

x

 

x

188

Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)

185

x

x

 

x

x

x

 

x

189

Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được.

186

 

 

 

 

 

 

 

 

190

Trong đó: Do thiên tai

187

 

 

 

 

 

 

 

 

191

Do dịch bệnh

188

 

 

 

 

 

 

 

 

192

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

189

x

x

 

x

x

x

 

x

193

2.19. Diện tích cây lâu năm bị xâm nhập mặn với ranh 4 g/l

Ha

190

x

x

 

x

x

x

 

x

194

II. Chăn nuôi

 

x

 

x

x

x

x

x

x

x

x

195

1. Cúm gia cầm

Số huyện có dịch

Huyện

191

 

 

 

 

 

 

 

 

196

Số lượng vật nuôi bị tiêu hủy (gia cầm)

Con

192

 

 

 

 

 

 

 

 

197

2. Tả lợn Châu Phi

Số huyện có dịch

Huyện

193

 

 

 

 

 

 

 

 

198

Số lượng vật môi bị tiêu hủy (lợn)

Con

194

 

 

 

 

 

 

 

 

199

3. Lở mồm long móng

Số huyện có dịch

Huyện

195

 

 

 

 

 

 

 

 

200

Số lượng vật nuôi bị tiêu hủy (trâu, bò, dê, lợn)

Con

196

 

 

 

 

 

 

 

 

201

4. Viêm da nổi cục

Số huyện có dịch

Huyện

197

 

 

 

 

 

 

 

 

202

Số lượng vật nuôi bị tiêu hủy (trâu, bò)

Con

198

 

 

 

 

 

 

 

 

203

5. Bệnh ...

Số huyện có dịch

Huyện

199

 

 

 

 

 

 

 

 

204

Số lượng vật nuôi bị tiêu hủy

Con

200

 

 

 

 

 

 

 

 

205

6. Số lượng vật nuôi được quản lý trên hệ thống đăng ký cơ sở chăn nuôi của Bộ*

Trâu

Con

201

x

 

x

 

x

 

x

 

206

202

x

 

x

 

x

 

x

 

207

Trong đó: Bò sữa

203

x

 

x

 

x

 

x

 

208

Lợn

204

x

 

x

 

x

 

x

 

209

Gia cầm (gà, vịt, ngan)

Nghìn con

205

x

 

x

 

x

 

x

 

210

Vật nuôi khác: ........(Đặc thù của Tỉnh)

 

206

x

 

x

 

x

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

211

III. Lâm nghiệp

x

 

x

x

x

x

x

x

x

x

212

2. Diện tích rừng bị thiệt hại

Ha

207

 

 

 

 

 

 

 

 

213

Trong đó: Diện tích rừng bị cháy

Ha

208

 

 

 

 

 

 

 

 

214

IV. Thủy sản

x

 

x

x

x

x

x

x

x

x

215

1. Diện tích thủy sản mất trắng (bị thiệt hại từ 70% trở lên)

Ha

209

 

 

 

 

 

 

 

 

216

2. Số lồng, bè thủy sản mất trắng (bị thiệt hại từ 70% trở lên)

Ha

210

 

 

 

 

 

 

 

 

217

3. Cá tra thâm canh, bán thâm canh

Diện tích thả nuôi

Ha

211

 

 

 

 

 

 

 

 

218

Diện tích thu hoạch

212

 

 

 

 

 

 

 

 

219

Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% trở lên).

213

 

 

 

 

 

 

 

 

220

Trong đó: Do thiên tai

214

 

 

 

 

 

 

 

 

221

Do dịch bệnh

215

 

 

 

 

 

 

 

 

222

Diện tích bị thiệt hại dưới 70%

216

 

 

 

 

 

 

 

 

223

Trong đó: Do thiên tai

217

 

 

 

 

 

 

 

 

224

Do dịch bệnh

218

 

 

 

 

 

 

 

 

225

4. Tôm sú thâm canh, bán thâm canh

Diện tích thả nuôi

Ha

219

 

 

 

 

 

 

 

 

226

Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% trở lên).

220

 

 

 

 

 

 

 

 

227

Trong đó: Do thiên tai

221

 

 

 

 

 

 

 

 

228

Do dịch bệnh

222

 

 

 

 

 

 

 

 

229

Diện tích bị thiệt hại dưới 70%.

223

 

 

 

 

 

 

 

 

230

Trong đó: Do thiên tai

224

 

 

 

 

 

 

 

 

231

Do dịch bệnh

225

 

 

 

 

 

 

 

 

232

5. Tôm thẻ chân trắng siêu thâm canh, thâm canh, bán thâm canh

Diện tích thả nuôi.

Ha

226

 

 

 

 

 

 

 

 

233

Chia ra: Siêu thâm canh

227

 

 

 

 

 

 

 

 

234

Thâm canh, bán thâm canh

228

 

 

 

 

 

 

 

 

235

Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% trở lên).

229

 

 

 

 

 

 

 

 

236

Chia ra: Siêu thâm canh

230

 

 

 

 

 

 

 

 

237

Thâm canh, bán thâm canh

231

 

 

 

 

 

 

 

 

238

Diện tích bị thiệt hại dưới 70%.

232

 

 

 

 

 

 

 

 

239

Chia ra: Siêu thâm canh

233

 

 

 

 

 

 

 

 

240

Thâm canh, bán thâm canh

234

 

 

 

 

 

 

 

 

241

6. Tôm quảng canh, quảng canh cải tiến

Diện tích mặt nước nuôi

Ha

235

 

 

 

 

 

 

 

 

242

Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% trở lên).

236

 

 

 

 

 

 

 

 

243

Trong đó: Do thiên tai

237

 

 

 

 

 

 

 

 

244

Do dịch bệnh

238

 

 

 

 

 

 

 

 

245

Diện tích bị thiệt hại dưới 70%.

239

 

 

 

 

 

 

 

 

246

Trong đó: Do thiên tai

240

 

 

 

 

 

 

 

 

247

Do dịch bệnh

241

 

 

 

 

 

 

 

 

248

7. Số lượng cá tra giống được kiểm dịch

Triệu con

242

 

 

 

 

 

 

 

 

249

8. Số lượng tôm giống được kiểm dịch

243

 

 

 

 

 

 

 

 

250

Trong đó: Tôm sú giống được kiểm dịch

244

 

 

 

 

 

 

 

 

251

Tôm thẻ chân trắng giống được kiểm dịch

245

 

 

 

 

 

 

 

 

251

9. Diện tích thủy sản bị xâm nhập mặn

Ha

246

 

 

 

 

 

 

 

 

253

10. Số lượng tàu thuyền được đăng ký, đăng kiểm

Chiếc

247

x

x

 

x

x

 

x

x

254

11. Số lượng tàu thuyền được gắn thiết bị hành trình

248

 

 

 

 

 

 

 

 

255

12. Số lượng tàu thuyền vi phạm IUU

249

 

 

 

 

 

 

 

 

*: Số liệu đầu con tại thời điểm ngày 15 của tháng 3,5,9,11 (15/3,15/5, 15/9,15/11)

 

Biểu số 04/NLTS
Ngày nhận báo cáo: 17/3/2023

SẢN PHẨM NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN CHỦ YẾU

Quý I năm 2023

Đơn vị báo cáo:
UBND tỉnh, tp: ............................
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ KH&ĐT (TCTK)

 

Sản phẩm

Đơn vị tính

Mã số

Quý I năm 2022

Ước tính Quý I năm 2023

So sánh (%)

A

B

C

1

2

3=2/1*100

I. Trồng trọt

 

 

 

 

 

1. Cây hàng năm

 

 

 

 

 

Lúa

Tấn

01

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

Lúa đông xuân

Tấn

02

 

 

 

Lúa hè thu

03

 

 

 

Lúa thu đông, vụ ba

04

 

 

 

Lúa mùa

05

 

 

 

Ngô/bắp

06

 

 

 

Sắn/Mỳ

07

 

 

 

Mía

08

 

 

 

Rau các loại

09

 

 

 

Hoa sác loại

10

 

 

 

Cây ....................................

11

 

 

 

Cây ....................................

12

 

 

 

2. Cây lâu năm cho sản phẩm

 

 

 

 

 

Điều

Tấn

14

 

 

 

Hồ tiêu

15

 

 

 

Cao su

16

 

 

 

Cà phê

17

 

 

 

Chè búp

18

 

 

 

Dừa

19

 

 

 

Xoài

20

 

 

 

Chuối

21

 

 

 

Thanh long

22

 

 

 

Dứa/thơm/khóm

23

 

 

 

Sầu riêng

24

 

 

 

Cam

25

 

 

 

Bưởi

26

 

 

 

Nhãn

27

 

 

 

Vải

28

 

 

 

Cây

29

 

 

 

Cây

30

 

 

 

II. Chăn nuôi

 

 

 

 

 

Trâu

Tấn

31

 

 

 

32

 

 

 

Lợn

33

 

 

 

Gia cầm

34

 

 

 

Trong đó: Gà

35

 

 

 

Trứng gia cầm

1000 quả

36

 

 

 

Sữa bò tươi

Lít

37

 

 

 

III. Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

Diện tích rừng trồng mới tập trung

Ha

38

 

 

 

Sản lượng gỗ khai thác

M3

39

 

 

 

IV. Thủy sản

 

 

 

 

 

Tổng sản lượng thủy sản

Tấn

40

 

 

 

Sản lượng nuôi trồng (**)

Tấn

41

 

 

 

Trong đó: Cá tra

42

 

 

 

Tôm sú

43

 

 

 

Tôm thẻ chân trắng

44

 

 

 

Sản lượng khai thác

45

 

 

 

Trong đó: Khai thác biển

46

 

 

 

*: Số liệu năm trước năm báo cáo được cập nhật khi có số liệu chính thức từ Tổng cục Thống kê

**: Không bao gồm số lượng con giống

 

Biểu số 05/CNXD
Ngày nhận báo cáo: 17/3/2023

NĂNG LỰC MỚI TĂNG CỦA CÁC DỰ ÁN/CÔNG TRÌNH HOÀN THÀNH/DỰ KIẾN HOÀN THÀNH TRONG NĂM

Quý I năm 2023

Đơn vị báo cáo:
UBND tỉnh, tp: ............................
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ KH&ĐT (TCTK)

 

STT

n dự án/công trình

Mã ngành đầu tư

(VSIC 2018 cấp 2)

n chủ đầu tư/ Ban quản lý dự án

Mã chủ đầu tư

(1: Nhà nước; 2: Ngoài nhà nước; 3: FDI)

Thời gian khi công

Thời gian hoàn thành/dự kiến hoàn thành

Tổng mức đầu tư

(Triệu đồng)

Năng lực mới tăng

Thực hiện quý IV năm 2022 (Triệu đồng)

Dự tính quý l năm 2023
(Triệu đng)

Cộng dồn từ đầu năm đến cuối quý báo cáo
(Triệu đồng)

Cộng dn từ khi khởi công đến cuối quý báo cáo
(Triệu đồng)

Ghi chú

Tháng

Năm

Tháng

Năm

Năng lc/công suất thiết kế

Đơn vị tính

A

B

C

D

E

F

G

H

I

1

2

3

4

5

6

7

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hướng dẫn cách ghi:

1. Quý I năm báo cáo sẽ ghi toàn bộ danh sách dự án/công trình hoàn thành/dự kiến hoàn thành trong năm báo cáo có tổng mức đầu tư từ 70 tỷ đồng trở lên. Từ quý II trở đi sẽ thực hiện rà soát, bổ sung và cập nhật tiến độ thực hiện của dự án/công trình theo thực tế.

2. Ghi các dự án/công trình xây dựng hoàn thành trong năm, bất kể dự án/công trình được thực hiện từ những năm trước hoặc trong năm báo cáo. Công trình hoàn thành là công trình đã hoàn thành đồng bộ, hoàn chỉnh toàn bộ các giai đoạn thực hiện đầu tư theo thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế kỹ thuật - thi công đã được duyệt, đã nghiệm thu đạt các thông số kỹ thuật và đã bàn giao cho đơn Vị sử dụng (bao gồm các hạng mục công trình chính, phụ, kể cả vườn hoa, cây cảnh nếu có).

Trong thực tế có công trình tuy đã hoàn thành nhưng chủ đầu tư chưa làm thủ tục bàn giao cho bên sử dụng, hoặc đã bàn giao cho bên sử dụng trong năm nhưng chưa kết thúc công tác thanh quyết toán thì quy ước vẫn được tính là công trình hoàn thành trong năm.

Cột A: STT dự án/công trình ghi từ 1 đến hết và giữ nguyên STT của dự án/công trình trong các quý báo cáo tiếp theo cho đến khi dự án/công trình hoàn thành; trường hợp bổ sung dự án/công trình thì ghi STT nối tiếp STT của dự án/công Trình cuối cùng trong danh mục.

Cột 2, 3: Năng lực mới tăng: là khả năng sản xuất hoặc phục vụ sản xuất tính theo thiết kế khi nghiệm thu bàn giao công trình. Ghi cụ thể đơn vị tính và số lượng theo đơn vị tính của năng lực thiết kế khi bàn giao đưa vào sử dụng. Trường hợp mở rộng, đổi mới thiết bị hoặc khôi phục từng phần của dự án/công trình xây dựng thì chỉ tính phần năng lực mới tăng thêm do đầu tư mới tạo ra (không được tính năng lực của dự án/công trình cũ).

Ví dụ: - Tên dự án/công trình: Cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận, Năng lực/công suất thiết kế (cột 2): 515, Đơn vị tính (cột 3): Km

- Tên dự án/công trình: Nhà máy sản xuất mô tơ Công ty TNHH YB Việt Nam, Năng lực/công suất thiết kế (cột 2): 60, Đơn vị tính (cột 3): Triệu sản phẩm/năm

- Tên dự án/công trình: Công trình chung cư 1A Lê Nin, Năng lực/công suất thiết kế (cột 2): 5, Đơn vị tính (cột 3): Nghìn m2 sàn

Cột 4, 5, 6, 7: ghi giá trị khối lượng thực hiện theo thực tế của Chủ đầu tư/Ban quản lý dự án (không phải giá trị thanh toán/giải ngân)

Cột 8: Các dự án/công trình xây dựng phục vụ nhiều mục tiêu (giao thông, thủy lợi...) nếu có nhiều năng lực mới tăng: ghi cụ thể các năng lực mới tăng trong mục ghi chú

 

Biểu số 06/TMDV
Ngày nhận báo cáo: 17/3/2023

DOANH THU MỘT SỐ NGÀNH DỊCH VỤ

Quý I năm 2023

 

Đơn vị báo cáo:
UBND tỉnh, tp: ............................
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ KH&ĐT (TCTK)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Mã ngành, Tên Ngành

số

Chính thức năm 2021

Sơ bộ năm 2022

Ước nh năm 2023

9 tháng

Quý IV

Cả năm

Quý I

9 tháng

Quý IV

Cả năm

Quý I

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

 

Phân theo ngành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

G. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45. Bán, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác

02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bán buôn ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác

03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bán lẻ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác

04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Doanh thu thuần sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác

05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46. Bán buôn (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác)

06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47. Bán lẻ (trừ ô tô, mô lô, xe máy và xe có động cơ khác)

07

 

 

 

 

 

 

 

 

2

H. Vận tải kho bãi

08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49. Vận tải đường sắt, đường bộ và vận tải đường ống

09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50. Vận tải đường thủy

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51. Vận tải hàng không

11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52. Kho bãi và các hoạt động hỗ trợ cho vận tải

12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53. Bưu chính và chuyển phát

13

 

 

 

 

 

 

 

 

3

I. Dịch vụ lưu trú và ăn uống

14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55. Dịch vụ lưu trú

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56. Dịch vụ ăn uống

16

 

 

 

 

 

 

 

 

4

J. Thông tin và truyền thông

17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58. Hoạt động xuất bản

18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59. Hoạt động điện ảnh, sản xuất chương trình truyền hình, ghi âm và xuất bản âm nhạc

19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60. Hoạt động phát thanh, truyền hình

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61. Viễn Thông

21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

62. Lập trình máy tính, dịch vụ tư vấn và các hoạt động khác liên quan đến máy vi tính

22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63. Hoạt động dịch vụ thông tin

23

 

 

 

 

 

 

 

 

5

L. Hoạt động kinh doanh bất động sản

24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

68. Hoạt động kinh doanh bất động sản

25

 

 

 

 

 

 

 

 

6

N. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ

26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

77. Cho thuê máy móc, thiết bị (không kèm người điều khiển); cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình; cho thuê tài sản vô hình phi tài chính

27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

78. Hoạt động dịch vụ lao động và việc làm

28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

79. Hoạt động của các đại lý du lịch, kinh doanh tua du lịch và các dịch vụ hỗ trợ, liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch

29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80. Hoạt động điều tra bảo đảm an toàn

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

81. Hoạt động dịch vụ vệ sinh nhà cửa, công trình và cảnh quan

31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

82. Hoạt động hành chính, hỗ trợ văn phòng và các hoạt động hỗ trợ kinh doanh khác

32

 

 

 

 

 

 

 

 

7

S. Hoạt động dịch vụ khác

33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

94. Hoạt động của các hiệp hội, tổ chức khác

34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

95. Sửa chữa máy tính, đồ dùng cá nhân và gia đình

35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

96. Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác

36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Công văn 1275/BKHĐT-TCTK về cung cấp thông tin phục vụ biên soạn số liệu GDP, GRDP sơ bộ quý IV, cả năm 2022 và ước tính quý I năm 2023 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành

  • Số hiệu: 1275/BKHĐT-TCTK
  • Loại văn bản: Công văn
  • Ngày ban hành: 27/02/2023
  • Nơi ban hành: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
  • Người ký: Trần Quốc Phương
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 27/02/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản