Hệ thống pháp luật

BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1189/BHXH-CSYT
V/v đính chính một số nội dung của Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Công văn số 1163/BHXH-CSYT

Hà Nội, ngày 15 tháng 4 năm 2020

 

Kính gửi:

- Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng;
- Bảo hiểm xã hội Công an nhân dân.

Ngày 13/4/2020, Bảo hiểm xã hội Việt Nam đã ban hành Công văn số 1163/BHXH-CSYT hướng dẫn thanh toán tạm thời đối với phẫu thuật sử dụng phương pháp vô cảm gây tê chưa được quy định giá. Do sơ suất trong quá trình dự thảo nên tại Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Công văn số 1163/BHXH-CSYT có 01 dịch vụ bị nhầm lẫn về số tiền thuốc trong cơ cấu giá và thiếu phần ghi chú ở cuối Phụ lục, Bảo hiểm xã hội Việt Nam đính chính các sai sót nêu trên như sau:

1. Sửa đổi số tiền ghi tại cột Tiền thuốc trong cơ cấu của dịch vụ Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao điện (số thứ tự 185 Phụ lục số 03, mã giá liên thông bảo hiểm y tế 37.8B00.0937) là 371,573.

2. Bổ sung Phụ lục số 03 các nội dung sau:

- Đơn vị của cột Tiền thuốc trong cơ cấu giá là đồng;

- Ghi chú: Tiền thuốc trong cơ cấu tại Phụ lục số 03 được xác định căn cứ vào định mức kinh tế kỹ thuật và phương án xây dựng giá được Bộ Y tế (Vụ Kế hoạch - Tài chính) cung cấp theo đề nghị của Bảo hiểm xã hội Việt Nam tại Công văn số 2722/BHXH-CSYT ngày 21/7/2016 và trong quá trình phối hợp xây dựng giá dịch vụ y tế.

3. Phụ lục ban hành kèm theo Công văn này thay thế Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Công văn số 1163/BHXH-CSYT nêu trên./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- PTTg Vũ Đức Đam (để b/c);
- Bộ Y tế, Bộ Tài chính (để b/c);
- HĐQL BHXH Việt Nam (để b/c);
- Tổng Giám đốc (để b/c);
- Các đơn vị: TCKT, DVT, GĐB, GĐN, CNTT, TTKT, KTNB;
- Lưu: VT, CSYT.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC




Phạm Lương Sơn

 

CÁC PHẪU THUẬT CÓ CƠ CẤU GIÁ LÀ GÂY MÊ

(Phụ lục ban hành kèm theo Công văn số 1189/BHXH-CSYT ngày 15/4/2020 của BHXH Việt Nam)

Đơn vị: đồng

STT

Mã giá liên thông BHYT

Tên dịch vụ

Tiền thuốc trong Cơ cấu giá

1

37.8B00.0124

Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc hoặc hóa chất

899,841

2

37.8B00.0125

Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi

899,841

3

37.8B00.0161

Rửa phổi toàn bộ

2,838,326

4

37.8D04.0356

Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

859,992

5

37.8D04.0357

Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

936,758

6

37.8D04.0358

Phẫu thuật loại 1 mổ nội soi tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

891,580

7

37.8D04.0359

Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

505,094

8

37.8D04.0360

Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

743,356

9

37.8D04.0361

Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

655,973

10

37.8D04.0362

Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

477,905

11

37.8D04.0363

Phẫu thuật loại đặc biệt mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

978,015

12

37.8D04.0364

Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ mở có dùng dao siêu âm

983,871

13

37.8D04.0365

Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ nội soi dùng dao siêu âm

1,005,298

14

37.8D05.0369

Phẫu thuật giải ép thần kinh hoặc khoan thăm dò sọ

827,935

15

37.8D05.0370

Phẫu thuật lấy máu tụ trong sọ hoặc ngoài màng cứng hoặc dưới màng cứng hoặc trong não

1,057,481

16

37.8D05.0371

Phẫu thuật u hố mắt

1,312,481

17

37.8D05.0372

Phẫu thuật áp xe não

1,273,794

18

37.8D05.0376

Phẫu thuật tạo hình màng não

1,102,794

19

37.8D05.0377

Phẫu thuật thoát vị não, màng não

1,087,094

20

37.8D05.0378

Phẫu thuật vi phẫu lấy u tủy

1,424,869

21

37.8D05.0382

Phẫu thuật vi phẫu u não tuyến yên

1,273,794

22

37.8D05.0383

Phẫu thuật điều trị viêm xương sọ hoặc hàm mặt

1,083,036

23

37.8D05.0384

Phẫu thuật ghép khuyết sọ

1,098,991

24

37.8D05.0385

Phẫu thuật u xương sọ

1,071,841

25

37.8D05.0386

Phẫu thuật vết thương sọ não hở

1,069,664

26

37.8D05.0388

Phẫu thuật vi phẫu nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ

1,238,119

27

37.8D05.0392

Phẫu thuật bắc cầu mạch vành

3,805,466

28

37.8D05.0393

Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực hoặc bụng hoặc cảnh hoặc thận)

2,768,315

29

37.8D05.0394

Phẫu thuật cắt màng tim rộng

2,676,949

30

37.8D05.0395

Phẫu thuật cắt ống động mạch

2,706,259

31

37.8D05.0397

Phẫu thuật tạo hình eo động mạch

2,706,259

32

37.8D05.0398

Phẫu thuật đặt Catheter ổ bụng để lọc màng bụng

687,319

33

37.8D05.0399

Phẫu thuật tạo thông động tĩnh mạch AVF

2,114,119

34

37.8D05.0400

Phẫu thuật thăm dò ngoài màng tim hoặc thăm dò lồng ngực

974,362

35

37.8D05.0401

Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo

2,371,009

36

37.8D05.0402

Phẫu thuật thay động mạch chủ

3,715,166

37

37.8D05.0403

Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh hoặc sửa van tim hoặc thay van tim...)

3,869,946

38

37.8D05.0404

Phẫu thuật tim kín khác

2,582,281

39

37.8D05.0405

Phẫu thuật tim loại Blalock

3,050,036

40

37.8D05.0406

Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể

3,299,088

41

37.8D05.0407

Phẫu thuật u máu các vị trí

973,621

42

37.8D05.0408

Phẫu thuật cắt phổi

2,021,735

43

37.8D05.0409

Phẫu thuật cắt u trung thất

2,389,104

44

37.8D05.0410

Phẫu thuật dẫn lưu màng phổi

292,432

45

37.8D05.0411

Phẫu thuật điều trị bệnh lý lồng ngực khác

1,518,098

46

37.8D05.0412

Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất

2,636,406

47

37.8D05.0413

Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương

1,785,684

48

37.8D05.0414

Phẫu thuật phục hồi thành ngực (do chấn thương hoặc vết thương)

1,649,238

49

37.8D05.0441

Phẫu thuật cắt các u lành thực quản

1,453,873

50

37.8D05.0442

Phẫu thuật cắt thực quản

1,468,573

51

37.8D05.0444

Phẫu thuật đặt Stent thực quản

1,462,063

52

37.8D05.0446

Phẫu thuật tạo hình thực quản

1,597,435

53

37.8D05.0448

Phẫu thuật cắt bán phần dạ dày

1,256,945

54

37.8D05.0449

Phẫu thuật cắt dạ dày

1,729,316

55

37.8D05.0451

Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày

1,223,474

56

37.8D05.0454

Phẫu thuật cắt đại tràng hoặc phẫu thuật kiểu Harman

1,099,057

57

37.8D05.0455

Phẫu thuật cắt dây chằng gỡ dính ruột

432,945

58

37.8D05.0456

Phẫu thuật cắt nối ruột

1,049,857

59

37.8D05.0458

Phẫu thuật cắt ruột non

1,240,077

60

37.8D05.0459

Phẫu thuật cắt ruột thừa

599,225

61

37.8D05.0460

Phẫu thuật cắt trực tràng đường bụng, tầng sinh môn

1,545,357

62

37.8D05.0462

Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng

1,172,227

63

37.8D05.0464

Phẫu thuật dẫn lưu trong (nối tắt) hoặc dẫn lưu ngoài

612,200

64

37.8D05.0465

Phẫu thuật khâu lỗ thủng tiêu hóa hoặc lấy dị vật ống tiêu hóa hoặc đẩy bả thức ăn xuống đại tràng

869,721

65

37.8D05.0466

Phẫu thuật cắt gan

1,935,517

66

37.8D05.0469

Phẫu thuật điều trị bệnh lý gan hoặc mật khác

1,177,760

67

37.8D05.0471

Phẫu thuật khâu vết thương gan hoặc chèn gạc cầm máu

1,423,317

68

37.8D05.0472

Phẫu thuật cắt túi mật

1,073,148

69

37.8D05.0474

Phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ

1,084,798

70

37.8D05.0475

Phẫu thuật lấy sỏi ống mật phức tạp

1,751,978

71

37.8D05.0481

Phẫu thuật nối mật ruột

989,081

72

37.8D05.0482

Phẫu thuật cắt khối tá tụy

2,821,060

73

37.8D05.0483

Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy có sử dụng máy cắt nối

3,380,850

74

37.8D05.0484

Phẫu thuật cắt lách

1,024,957

75

37.8D05.0486

Phẫu thuật cắt thân tụy hoặc cắt đuôi tụy

1,126,785

76

37.8D05.0487

Phẫu thuật cắt u phúc mạc hoặc u sau phúc mạc

1,509,864

77

37.8D05.0488

Phẫu thuật nạo vét hạch

903,580

78

37.8D05.0489

Phẫu thuật u trong ổ bụng

946,131

79

37.8D05.0491

Phẫu thuật thăm dò ổ bụng hoặc mở thông dạ dày hoặc mở thông hổng tràng hoặc làm hậu môn nhân tạo

453,465

80

37.8D05.0492

Phẫu thuật thoát vị bẹn hoặc thoát vị đùi hoặc thoát vị thành bụng

773,995

81

37.8D05.0493

Phẫu thuật dẫn lưu áp xe trong ổ bụng

789,080

82

37.8D05.0494

Phẫu thuật cắt trĩ hoặc điều trị nứt kẽ hậu môn hoặc điều trị áp xe rò hậu môn

600,975

83

37.8D05.0565

Phẫu thuật điều trị cong vẹo cột sống (tính cho 1 lần phẫu thuật)

2,301,564

84

37.8D06.0590

Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo

820,962

85

37.8D06.0592

Cắt âm hộ vét hạch bẹn hai bên

929,535

86

37.8D06.0593

Cắt bỏ âm hộ đơn thuần

866,489

87

37.8D06.0595

Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần

929,535

88

37.8D06.0596

Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi

975,567

89

37.8D06.0597

Cắt u thành âm đạo

657,757

90

37.8D06.0598

Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung

1,062,635

91

37.8D06.0599

Cắt vú theo phương pháp Patey, cắt khối u vú ác tính vét hạch nách

957,535

92

37.8D06.0610

Đặt mảnh ghép tổng hợp điều trị sa tạng vùng chậu

1,345,651

93

37.8D06.0616

Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò tiết niệu - sinh dục

1,092,335

94

37.8D06.0621

Hủy thai: cắt thai nhi trong ngôi ngang

1,152,282

95

37.8D06.0624

Khâu rách cùng đồ âm đạo

657,207

96

37.8D06.0625

Khâu tử cung do nạo thủng

925,836

97

37.8D06.0627

Khoét chóp hoặc cắt cụt cổ tử cung

857,531

98

37.8D06.0628

Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoa

866,504

99

37.8D06.0631

Lấy dụng cụ tử cung, triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ

884,019

100

37.8D06.0632

Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn

839,632

101

37.8D06.0633

Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung

921,851

102

37.8D06.0636

Nội soi buồng tử cung can thiệp

963,353

103

37.8D06.0637

Nội soi buồng tử cung chẩn đoán

738,549

104

37.8D06.0649

Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung

1,784,833

105

37.8D06.0650

Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng

650,991

106

37.8D06.0651

Phẫu thuật cắt âm vật phì đại

861,131

107

37.8D06.0652

Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai

1,521,931

108

37.8D06.0653

Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú, cắt u vú lành tính

648,009

109

37.8D06.0654

Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo)

944,415

110

37.8D06.0655

Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung

679,527

111

37.8D06.0656

Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ

889,131

112

37.8D06.0657

Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo

929,535

113

37.8D06.0658

Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo có sự hỗ trợ của nội soi

1,075,167

114

37.8D06.0659

Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp

1,934,134

115

37.8D06.0660

Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa

1,484,725

116

37.8D06.0661

Phẫu thuật cắt ung thư- buồng trứng tử cung hoàn toàn 2 phần phụ mạc nối lớn

1,062,635

117

37.8D06.0662

Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo

865,289

118

37.8D06.0663

Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn

825,835

119

37.8D06.0664

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang

883,389

120

37.8D06.0665

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng

817,809

121

37.8D06.0666

Phẫu thuật Crossen

929,535

122

37.8D06.0667

Phẫu thuật điều trị són tiểu (TOT, TVT)

1,181,671

123

37.8D06.0668

Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung

970,883

124

37.8D06.0669

Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp

692,991

125

37.8D06.0670

Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch...)

1,629,723

126

37.8D06.0671

Phẫu thuật lấy thai lần đầu

831,168

127

37.8D06.0672

Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên

745,220

128

37.8D06.0673

Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1)

1,501,187

129

37.8D06.0674

Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp

1,443,171

130

37.8D06.0675

Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân hoặc bệnh lý sản khoa

1,391,899

131

37.8D06.0676

Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược

1,674,487

132

37.8D06.0677

Phẫu thuật Lefort hoặc Labhart

673,241

133

37.8D06.0678

Phẫu thuật Manchester

733,945

134

37.8D06.0679

Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung

904,011

135

37.8D06.0681

Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung

929,535

136

37.8D06.0682

Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu

1,166,429

137

37.8D06.0683

Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ

678,957

138

37.8D06.0684

Phẫu thuật mở bụng tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng

902,900

139

37.8D06.0685

Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa

945,677

140

37.8D06.0686

Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng

999,433

141

37.8D06.0687

Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung

980,047

142

37.8D06.0688

Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ; polip; tách dính; cắt vách ngăn; lấy dị vật

998,415

143

37.8D06.0689

Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ

943,501

144

37.8D06.0690

Phẫu thuật nội soi cắt tử cung

1,075,167

145

37.8D06.0691

Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu

1,235,842

146

37.8D06.0692

Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn 2 phần phụ mạc nối lớn

1,085,567

147

37.8D06.0693

Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh (soi buồng tử cung nội soi ổ bụng)

993,467

148

37.8D06.0694

Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung

776,757

149

37.8D06.0695

Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng

936,975

150

37.8D06.0696

Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán tiêm MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung

725,849

151

37.8D06.0697

Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa

676,849

152

37.8D06.0698

Phẫu thuật nội soi sa sinh dục nữ

1,381,283

153

37.8D06.0699

Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng

1,338,817

154

37.8D06.0700

Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ

676,781

155

37.8D06.0701

Phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung

1,206,528

156

37.8D06.0702

Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng

1,000,082

157

37.8D06.0703

Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng

939,935

158

37.8D06.0704

Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới)

957,467

159

37.8D06.0705

Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng (đường dưới)

871,531

160

37.8D06.0706

Phẫu thuật tạo hình tử cung (Strassman, Jones)

1,150,405

161

37.8D06.0707

Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa

1,624,267

162

37.8D06.0708

Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa

1,351,804

163

37.8D06.0709

Phẫu thuật treo bàng quang và trực tràng sau mổ sa sinh dục

929,535

164

37.8D06.0710

Phẫu thuật treo tử cung

837,289

165

37.8D06.0711

Phẫu thuật Wertheim (cắt tử cung tận gốc vét hạch)

1,062,635

166

37.8D06.0720

Vi phẫu thuật tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng

1,044,535

167

37.8D07.0768

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê

Áp bằng giá PT sử dụng gây tê

168

37.8D07.0788

Mổ quặm 1 mi - gây mê

Áp bằng giá PT sử dụng gây tê

169

37.8D07.0790

Mổ quặm 2 mi - gây mê

Áp bằng giá PT sử dụng gây tê

170

37.8D07.0793

Mổ quặm 3 mi - gây mê

Áp bằng giá PT sử dụng gây tê

171

37.8D07.0794

Mổ quặm 4 mi - gây mê

Áp bằng giá PT sử dụng gây tê

172

37.8D07.0808

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê

Áp bằng giá PT sử dụng gây tê

173

37.8D07.0822

Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê

Áp bằng giá PT sử dụng gây tê

174

37.8D08.0870

Cắt Amiđan (gây mê)

454,154

175

37.8D08.0871

Cắt Amiđan dùng Coblator (gây mê)

466,577

176

37.8D08.0874

Cắt polyp ống tai gây mê

420,639

177

37.8D08.0881

Chỉnh hình tai giữa có tái tạo chuỗi xương con

2,167,863

178

37.8D08.0909

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê

344,075

179

37.8D08.0911

Mở sào bào - thượng nhĩ

1,010,225

180

37.8D08.0912

Nâng xương chỉnh mũi sau chấn thương gây mê

1,016,406

181

37.8D08.0914

Nạo VA gây mê

295,137

182

37.8D08.0915

Nạo vét hạch cổ chọn lọc

2,398,667

183

37.8D08.0918

Nội soi cắt polype mũi gây mê

208,949

184

37.8D08.0929

Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer

287,010

185

37.8B00.0937

Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao điện

371,573

186

37.8D08.0938

Phẫu thuật cắt bán phần thanh quản trên nhẫn kiểu CHEP

2,398,667

187

37.8D08.0942

Phẫu thuật cắt Concha Bullosa cuốn mũi

1,121,833

188

37.8D08.0943

Phẫu thuật cắt dây thanh bằng Laser

2,398,667

189

37.8D08.0944

Phẫu thuật cắt tuyến dưới hàm

2,376,617

190

37.8D08.0945

Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có hoặc không bảo tồn dây VII

2,376,617

191

37.8D08.0946

Phẫu thuật chấn thương khối mũi sàng

2,383,981

192

37.8D08.0947

Phẫu thuật chấn thương xoang sàng - hàm

1,676,703

193

37.8D08.0948

Phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản bằng đặt ống nong

2,398,667

194

37.8D08.0950

Phẫu thuật giảm áp dây VII

2,957,256

195

37.8D08.0951

Phẫu thuật kết hợp xương trong chấn thương sọ mặt

1,676,703

196

37.8D08.0954

Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ 1 bên, 2 bên

963,660

197

37.8D08.0955

Phẫu thuật mở cạnh cổ dẫn lưu áp xe

1,403,073

198

37.8D08.0956

Phẫu thuật mở cạnh mũi

1,676,703

199

37.8D08.0957

Phẫu thuật nang rò giáp lưỡi

2,398,667

200

37.8D08.0958

Phẫu thuật nạo V.A nội soi

1,403,073

201

37.8D08.0960

Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi 1 bên, 2 bên

1,121,833

202

37.8D08.0964

Phẫu thuật nội soi cắt dây thanh

2,398,667

203

37.8D08.0965

Phẫu thuật nội soi cắt u hạ họng hoặc hố lưỡi thanh thiệt

1,403,073

204

37.8D08.0966

Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản (papilloma, kén hơi thanh quản...)

2,398,667

205

37.8D08.0967

Phẫu thụât nội soi cắt u máu hạ họng - thanh quản bằng dao siêu âm

2,398,667

206

37.8D08.0969

Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi dưới

1,121,833

207

37.8D08.0970

Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi

1,121,833

208

37.8D08.0971

Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí màng nhĩ 1 bên, 2 bên

963,660

209

37.8D08.0972

Phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt

1,676,703

210

37.8D08.0974

Phẫu thuật nội soi mở các xoang sàng, hàm, trán, bướm

2,383,981

211

37.8D08.0975

Phẫu thuật nội soi mở dẫn lưu hoặc cắt bỏ u nhày xoang

1,676,703

212

37.8D08.0977

Phẫu thụât nội soi nạo VA bằng dao Plasma

371,573

213

37.8D08.0978

Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt u nang hoặc polype hoặc hạt xơ hoặc u hạt dây thanh

1,403,073

214

37.8D08.0980

Phẫu thuật rò xoang lê

2,398,667

215

37.8D08.0984

Phẫu thuật tạo hình tai giữa

2,167,863

216

37.8D08.0985

Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vật liệu ghép tự thân

2,346,931

217

37.8D08.0986

Phẫu thuật thay thế xương bàn đạp

2,167,863

218

37.8D08.0987

Phẫu thuật tiệt căn xương chũm

2,167,863

219

37.8D08.0988

Phẫu thuật xử trí chảy máu sau cắt Amygdale (gây mê)

1,403,073

220

37.8D08.0997

Vá nhĩ đơn thuần

1,010,225

221

37.8D08.0998

Phẫu thuật nôi soi đóng lỗ rò xoang lê bằng laser hoặc nhiệt

1,403,073

222

37.8D09.1079

Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt

576,397

223

37.8D09.1089

Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương hai bên

682,254

224

37.8D09.1090

Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương lồi cầu

614,216

225

37.8D09.1091

Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương một bên

690,137

226

37.8D10.1102

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

1,039,509

227

37.8D10.1103

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn

1,686,872

228

37.8D10.1104

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

865,602

229

37.8D10.1105

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

1,236,475

230

37.8D10.1106

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em

921,658

231

37.8D10.1107

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở người lớn

1,588,508

232

37.8D10.1108

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% - 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

1,095,805

233

37.8D10.1109

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

1,247,653

234

37.8D10.1110

Cắt hoại tử toàn lớp - khâu kín ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 1% diện tích cơ thể ở trẻ em

1,428,398

235

37.8D10.1111

Cắt hoại tử toàn lớp - khâu kín dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em

1,449,042

236

37.8D10.1112

Cắt lọc mô hoại tử vết thương mạn tính bằng dao thủy lực (chưa tính vật tư dao)

1,472,378

237

37.8D10.1113

Cắt sẹo ghép da mảnh trung bình

1,280,081

238

37.8D10.1114

Cắt sẹo khâu kín

1,515,944

239

37.8D10.1118

Ghép da đồng loại ≥ 10% diện tích cơ thể (chưa gồm mảnh da ghép)

1,222,988

240

37.8D10.1119

Ghép da đồng loại dưới 10% diện tích cơ thể (chưa gồm mảnh da ghép)

942,514

241

37.8D10.1120

Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

962,480

242

37.8D10.1121

Ghép da tự thân mảnh lớn trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn

1,633,764

243

37.8D10.1122

Ghép da tự thân mảnh lớn từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

874,463

244

37.8D10.1123

Ghép da tự thân mảnh lớn từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

1,342,003

245

37.8D10.1124

Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

1,097,568

246

37.8D10.1125

Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

810,518

247

37.8D10.1126

Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft)

1,447,316

248

37.8D10.1127

Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich)

932,382

249

37.8D10.1128

Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn

1,700,801

250

37.8D10.1129

Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥5% diện tích cơ thể ở trẻ em

1,361,536

251

37.8D10.1130

Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

914,519

252

37.8D10.1131

Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn

1,567,127

253

37.8D10.1132

Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) ở trẻ em, dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn

1,072,295

254

37.8D10.1134

Kỹ thuật ghép khối mỡ tự thân điều trị vết thương mạn tính

1,192,713

255

37.8D10.1135

Kỹ thuật giãn da (expander) điều trị sẹo

1,587,387

256

37.8D10.1136

Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch liền điều trị vết thương, sẹo

1,478,471

257

37.8D10.1137

Kỹ thuật tạo vạt da tại chỗ điều trị vết thương, vết bỏng và di chứng

1,414,318

258

37.8D10.1138

Kỹ thuật tiêm huyết tương giàu tiểu cầu điều trị vết thương mạn tính (chưa tính huyết tương)

1,192,713

259

37.8D10.1139

Kỹ thuật vi phẫu nối bạch mạch- tĩnh mạch điều trị phù do tắc bạch mạch

3,702,267

260

37.8D10.1140

Lấy bỏ sụn viêm hoại tử trong bỏng vành tai

1,201,572

261

37.8D10.1141

Phẫu thuật chuyển vạt da phức tạp có nối mạch vi phẫu điều trị vết thương, vết bỏng và sẹo

5,341,191

262

37.8D10.1142

Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf- krause ≥ điều trị bỏng sâu, điều trị sẹo

1,839,678

263

37.8D10.1143

Phẫu thuật khoan đục xương, lấy bỏ xương chết trong điều trị bỏng sâu

1,476,800

264

37.8D10.1144

Phẫu thuật loại bỏ hoại tử ổ loét vết thương mạn tính

939,764

265

37.8D11.1181

Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt từ xa hoặc tại chỗ

1,721,665

266

37.8D11.1182

Cắt ung thư lưỡi - sàn miệng, nạo vét hạch và tạo hình bằng vạt từ xa

2,329,749

267

37.8D11.1183

Cắt u máu, u bạch huyết trong lồng ngực đường kính trên 10 cm

1,745,915

268

37.8D11.1184

Cắt từ 3 tạng trở lên trong điều trị ung thư tiêu hoá

1,815,295

269

37.8D11.1185

Tháo khớp xương bả vai do ung thư

1,249,132

270

37.8D11.1186

Phẫu thuật cắt xương bả vai và phần mềm

1,823,005

271

37.8D11.1187

Đặt buồng tiêm truyền dưới da

1,149,257

272

15.8B00.2036

Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao plasma hoặc dao laser hoặc dao siêu âm.

1,403,073

273

15.8D05.2039

Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa

558,478

274

37.8D05.0416

Phẫu thuật cắt thận

1,249,712

275

37.8D05.0417

Phẫu thuật cắt u thượng thận hoặc cắt nang thận

1,536,112

276

37.8D05.0418

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang

1,122,517

277

37.8D05.0421

Phẫu thuật lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang

1,136,131

278

37.8D05.0422

Phẫu thuật cắt niệu quản hoặc tạo hình niệu quản hoặc tạo hình bể thận (do bệnh lý hoặc chấn thương)

1,127,143

279

37.8D05.0424

Phẫu thuật cắt bàng quang

1,756,049

280

37.8D05.0425

Phẫu thuật cắt u bàng quang

1,562,259

281

37.8D05.0426

Phẫu thuật nội soi cắt u bàng quang

1,454,487

282

37.8D05.0428

Phẫu thuật nội soi cắt cổ bàng quang

1,454,487

283

37:8005.0429

Phẫu thuật đóng dò bàng quang

1,146,673

284

37.8D05.0432

Phẫu thuật bóc u xơ tiền liệt tuyến

1,446,093

285

37.8D05.0434

Phẫu thuật điều trị các bệnh lý hoặc chấn thương niệu đạo khác

1,049,693

286

37.8D05.0435

Phẫu thuật hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chỗ hoặc cắt bỏ tinh hoàn

506,315

287

37.8D05.0436

Phẫu thuật nội soi đặt Sonde JJ

495,055

288

37.8D05.0437

Phẫu thuật tạo hình dương vật

1,107,679

289

37.8D05.0534

Phẫu thuật cắt cụt chi

910,530

290

37.8D05.0536

Phẫu thuật thay khớp vai

1,182,332

291

37.8D05.0548

Phẫu thuật đặt lại khớp găm kim cố định

830,317

292

37.8D05.0549

Phẫu thuật làm cứng khớp

822,820

293

37.8D05.0550

Phẫu thuật điều trị xơ cứng gân cơ hoặc xơ cứng khớp

820,920

294

37.8D05.0551

Phẫu thuật gỡ dính khớp hoặc làm sạch khớp

690,740

295

37.8D05.0553

Phẫu thuật ghép xương

830,317

296

37.8D05.0558

Phẫu thuật lấy bỏ u xương

830,317

297

37.8D05.0559

Phẫu thuật nối gân hoặc kéo dài gân (tính 1 gân )

775,801

298

37.8D05.0564

Phẫu thuật cố định cột sống bằng DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius

1,501,461

299

37.8D05.0568

Phẫu thuật tạo hình thân đốt sống bằng phương pháp bơm xi măng

1,277,289

300

37.8D05.0570

Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng

1,166,441

301

37.8D05.0571

Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm hoặc sửa mỏm cụt ngón tay, chân hoặc cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón)

814,641

302

37.8D05.0572

Phẫu thuật nối dây thần kinh (tính 1 dây)

775,801

303

37.8D05.0574

Phẫu thuật vá da lớn diện tích ≥10 cm2

816,321

304

37.8D05.0575

Phẫu thuật vá da nhỏ diện tích < 10 cm2

512,580

305

37.8D05.0576

Phẫu thuật vết thương phần mềm hoặc rách da đầu

687,695

306

37.8D05.0577

Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp

1,000,702

307

37.8D05.0579

Phẫu thuật vi phẫu nối mạch chi

1,427,971

308

37.8D14.1205

Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý gan mật

623,993

309

37.8D14.1206

Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý lồng ngực

875,717

310

37.8D14.1207

Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý tiết niệu

680,027

311

37.8D14.1208

Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý tiêu hóa, ổ bụng

508,386

Ghi chú: Tiền thuốc trong cơ cấu tại Phụ lục số 03 được xác định căn cứ vào định mức kinh tế kỹ thuật và phương án xây dựng giá được Bộ Y tế (Vụ Kế hoạch - Tài chính) cung cấp theo đề nghị của Bảo hiểm xã hội Việt Nam tại Công văn số 2722/BHXH-CSYT ngày 21/7/2016 và trong quá trình phối hợp xây dựng giá dịch vụ y tế.

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Công văn 1189/BHXH-CSYT năm 2020 về đính chính một số nội dung của Phụ lục 03 ban hành kèm theo Công văn 1163/BHXH-CSYT do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành

  • Số hiệu: 1189/BHXH-CSYT
  • Loại văn bản: Công văn
  • Ngày ban hành: 15/04/2020
  • Nơi ban hành: Bảo hiểm xã hội Việt Nam
  • Người ký: Phạm Lương Sơn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 15/04/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản