Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TỔNG CỤC THUẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11723/CT-HTr | Hà Nội, ngày 27 tháng 03 năm 2015 |
Kính gửi: Công ty TNHH KURIHARA Việt Nam
(Địa chỉ: Tầng 12, tòa nhà CMC, phố Duy Tân, quận Cầu Giấy, Hà Nội.
MST: 0100114360)
Cục thuế TP Hà Nội nhận được phiếu chuyển hồ sơ số 248/PC-TCT ngày 02/03/2015 của Tổng cục Thuế, công văn số 02/2015/CV-KVN ngày 02/02/2015 của Công ty TNHH KURIHARA Việt Nam hỏi về chính sách thuế, Cục thuế TP Hà Nội có ý kiến như sau:
Căn cứ Thông tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 218/2013/NĐ-CP ngày 26/12/2013 của Chính phủ quy định và hướng dẫn thi hành Luật thuế thu nhập doanh nghiệp quy định thời điểm xác định doanh thu để tính thu nhập chịu thuế được xác định như sau:
+ Tại Tiết m, Khoản 3, Điều 5 quy định thời điểm xác định doanh thu để tính thu nhập chịu thuế trong một số trường hợp xác định như sau:
“m) Đối với hoạt động xây dựng, lắp đặt là giá trị công trình, giá trị hạng mục công trình hoặc giá trị khối lượng công trình xây dựng, lắp đặt nghiệm thu.
- Trường hợp xây dựng, lắp đặt có bao thầu nguyên vật liệu, máy móc, thiết bị là số tiền từ hoạt động xây dựng, lắp đặt bao gồm cả giá trị nguyên vật liệu, máy móc, thiết bị.
- Trường hợp xây dựng, lắp đặt không bao thầu nguyên vật liệu, máy móc, thiết bị là số tiền từ hoạt động xây dựng, lắp đặt không bao gồm giá trị nguyên vật liệu, máy móc, thiết bị.”
+ Tại Điều 6 quy định các khoản chi được trừ và không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế.
Căn cứ quy định trên, trường hợp Công ty TNHH KURIHARA Việt Nam hoạt động trong lĩnh vực xây dựng thì thời điểm xác định doanh thu, chi phí để tính thu nhập chịu thuế được xác định theo quy định tại Tiết m, Khoản 3 Điều 5, Điều 6 Thông tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/6/2014 của Bộ Tài chính nêu trên.
Cục Thuế TP Hà Nội thông báo Công ty biết để thực hiện theo đúng quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật đã được trích dẫn tại văn bản này./.
| KT. CỤC TRƯỞNG |
- 1Công văn 46123/CT-HTr năm 2015 trả lời chính sách thuế thu nhập cá nhân về phạm vi xác định thu nhập chịu thuế do Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 2Công văn 47024/CT-HTr năm 2015 về chính sách thuế đối với chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp do Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 3Công văn 47119/CT-HTr năm 2015 trả lời chính sách thuế về chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế do Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 4Quyết định 3888/QĐ-UBND năm 2017 bãi bỏ Quyết định 44/2012/QĐ-UBND quy định về doanh thu tối thiểu và tỷ lệ phần trăm (%) chi phí tiêu hao nhiên liệu tối đa so với doanh thu của từng loại phương tiện vận tải ôtô, máy thi công để làm cơ sở xác định số thuế phải nộp do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 1Thông tư 78/2014/TT-BTC hướng dẫn thi hành Nghị định 218/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Công văn 46123/CT-HTr năm 2015 trả lời chính sách thuế thu nhập cá nhân về phạm vi xác định thu nhập chịu thuế do Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 3Công văn 47024/CT-HTr năm 2015 về chính sách thuế đối với chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp do Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 4Công văn 47119/CT-HTr năm 2015 trả lời chính sách thuế về chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế do Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 5Quyết định 3888/QĐ-UBND năm 2017 bãi bỏ Quyết định 44/2012/QĐ-UBND quy định về doanh thu tối thiểu và tỷ lệ phần trăm (%) chi phí tiêu hao nhiên liệu tối đa so với doanh thu của từng loại phương tiện vận tải ôtô, máy thi công để làm cơ sở xác định số thuế phải nộp do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
Công văn 11723/CT-HTr năm 2015 xác định doanh thu, chi phí để tính thu nhập chịu thuế do Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- Số hiệu: 11723/CT-HTr
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 27/03/2015
- Nơi ban hành: Cục thuế thành phố Hà Nội
- Người ký: Thái Dũng Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra