Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1171/KCB-PHCN&GĐ | Hà Nội, ngày 28 tháng 10 năm 2014 |
Kính gửi: Cục Việc làm, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Ngày 9 tháng 9 năm 2014, Cục Quản lý Khám, chữa bệnh nhận được công văn số 577/CVL-QLLĐNN của Cục Việc làm, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đề nghị cung cấp danh sách cơ sở đủ điều kiện khám sức khỏe cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn khám sức khỏe.
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh xin chuyển tới Quý Cục danh sách các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đủ điều kiện khám sức khỏe cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam trên toàn quốc theo quy định tại Thông tư số 14/2013/TT-BYT tính đến ngày 31 tháng 10 năm 2014./.
Nơi nhận: | KT. CỤC TRƯỞNG |
DANH SÁCH
CÁC CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN KSK CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI THEO TT14/2013/TT-BYT TRÊN TOÀN QUỐC
(Tính đến ngày 31/10/2014 nguồn từ báo cáo của các SYT)
TT | TỈNH | SỐ CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN | TÊN CƠ SỞ |
1 | HÀ NỘI | 1 | BV Hữu Nghị Hà Nội |
2 | HẢI PHÒNG | 4 | BV Hữu nghị Việt Tiệp Hải Phòng |
BVĐK Kiến An, Hải Phòng | |||
Viện Y học Biển | |||
BV Đại học Y Hải Phòng | |||
3 | LẠNG SƠN | 1 | BVĐK Trung tâm tỉnh Lạng Sơn |
4 | HÀ GIANG | 0 |
|
5 | YÊN BÁI | 1 | BVĐK tỉnh Yên Bái |
6 | ĐIỆN BIÊN | 2 | BVĐK tỉnh Điện Biên |
Trung tâm y tế huyện Tuần Giáo | |||
7 | SƠN LA | 1 | BVĐK tỉnh Sơn La |
8 | PHÚ THỌ | 1 | BVĐK tỉnh Phú Thọ |
9 | VĨNH PHÚC | 1 | BV 74 Trung ương |
10 | BẮC KẠN | 1 | BVĐK tỉnh Bắc Kạn |
11 | THÁI NGUYÊN | 2 | BV A Thái Nguyên |
BVĐK Trung ương Thái Nguyên | |||
12 | BẮC GIANG | 1 | BVĐK tỉnh Bắc Giang |
13 | HẢI DƯƠNG | 1 | BVĐK tỉnh Hải Dương |
14 | HƯNG YÊN | 2 | BVĐK tỉnh Hưng Yên |
BVĐK Phố Nối | |||
15 | HÒA BÌNH | 1 | BVĐK tỉnh Hòa Bình |
16 | NINH BÌNH | 1 | BVĐK tỉnh Ninh Bình |
17 | NAM ĐỊNH | 1 | BVĐK tỉnh Nam Định |
18 | NGHỆ AN | 1 | BVĐK Thành An Sài Gòn-Vinh |
19 | HÀ TĨNH | 1 | BVĐK tỉnh Hà Tĩnh |
20 | QUẢNG BÌNH | 1 | BV Hữu nghị Việt Nam-Cu Ba Đồng Hới |
21 | QUẢNG NAM | 1 | BVĐK Trung ương Quảng Nam |
22 | ĐÀ NẴNG | 1 | BV C Đà Nẵng |
23 | QUẢNG NGÃI | 1 | BVĐK tỉnh Quảng Ngãi |
24 | BÌNH ĐỊNH | 2 | BVĐK tỉnh Bình Định |
BV Phong-Da liễu Trung ương Quy Hòa | |||
25 | GIA LAI | 1 | BVĐK tỉnh Gia Lai |
26 | KON TUM | 0 |
|
27 | NINH THUẬN | 1 | BVĐK tỉnh Ninh Thuận |
28 | LÂM ĐỒNG | 0 |
|
29 | BÌNH DƯƠNG | 2 | BVĐK tỉnh Bình Dương |
BV Quốc tế Columbia Asia Bình Dương | |||
30 | BÌNH PHƯỚC | 0 |
|
31 | ĐỒNG NAI | 3 | BVĐK Đồng Nai |
BVĐK Thống Nhất Đồng Nai | |||
BV Quốc tế Đồng Nai | |||
32 | TP. HỒ CHÍ MINH | 7 | BV Nhân dân 115 |
BV Trưng Vương | |||
BV quận Thủ Đức | |||
BVĐK Vạn Hạnh | |||
BVĐK An Sinh | |||
PKĐK Phước An-CN3 | |||
BV Chợ Rẫy | |||
33 | LONG AN | 0 |
|
34 | TIỀN GIANG | 1 | BVĐK Trung tâm Tiền Giang |
35 | BẾN TRE | 1 | BV Nguyễn Đình Chiểu |
36 | VĨNH LONG | 0 |
|
37 | HẬU GIANG | 0 |
|
38 | AN GIANG | 1 | BVĐK Trung tâm An Giang |
39 | ĐỒNG THÁP | 1 | BVĐK Đồng Tháp |
40 | KIÊN GIANG | 1 | BVĐK tỉnh Kiên Giang |
41 | BẠC LIÊU | 0 |
|
42 | CÀ MAU | 0 |
|
43 | BÀ RỊA-VŨNG TÀU | 3 | BV Bà Rịa |
BV Lê Lợi | |||
TTYT Vietsovpetro |
- 1Công văn 263/SYT-NVY về phân cấp khám, quản lý sức khỏe theo Thông tư 13/2007/TT-BYT do Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 2Công văn 1903/BYT-KCB năm 2014 về quản lý công tác khám sức khỏe theo Thông tư 14/2013/TT-BYT do Bộ Y tế ban hành
- 3Công văn 101/LĐTBXH-CSLĐVL năm 2000 về Giấy chứng nhận sức khoẻ cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 4Công văn 10226/BYT-KCB năm 2015 về quản lý công tác khám sức khỏe theo Thông tư 14/2013/TT-BYT và Thông tư liên tịch 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT do Bộ Y tế ban hành
- 5Thông tư 17/2017/TT-BGTVT quy định về điều kiện để thuyền viên nước ngoài làm việc trên tàu biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 6Công văn 291/KCB-PHCN&GĐ năm 2019 về liên quan đến hồ sơ công bố cơ sở đủ điều kiện khám sức khỏe do Cục Quản lý Khám, chữa bệnh ban hành
- 1Công văn 263/SYT-NVY về phân cấp khám, quản lý sức khỏe theo Thông tư 13/2007/TT-BYT do Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 2Thông tư 14/2013/TT-BYT hướng dẫn khám sức khỏe do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Công văn 1903/BYT-KCB năm 2014 về quản lý công tác khám sức khỏe theo Thông tư 14/2013/TT-BYT do Bộ Y tế ban hành
- 4Công văn 101/LĐTBXH-CSLĐVL năm 2000 về Giấy chứng nhận sức khoẻ cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 5Công văn 10226/BYT-KCB năm 2015 về quản lý công tác khám sức khỏe theo Thông tư 14/2013/TT-BYT và Thông tư liên tịch 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT do Bộ Y tế ban hành
- 6Thông tư 17/2017/TT-BGTVT quy định về điều kiện để thuyền viên nước ngoài làm việc trên tàu biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 7Công văn 291/KCB-PHCN&GĐ năm 2019 về liên quan đến hồ sơ công bố cơ sở đủ điều kiện khám sức khỏe do Cục Quản lý Khám, chữa bệnh ban hành
Công văn 1171/KCB-PHCN&GĐ năm 2014 cung cấp danh sách cơ sở đủ điều kiện khám sức khỏe cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam theo Thông tư 14/2013/TT-BYT do Cục Quản lý Khám, chữa bệnh ban hành
- Số hiệu: 1171/KCB-PHCN&GĐ
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 28/10/2014
- Nơi ban hành: Cục Quản lý khám, chữa bệnh
- Người ký: Trần Quý Tường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra