BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11700/BTC-TCDN | Hà Nội, ngày 25 tháng 08 năm 2015 |
Kính gửi: | - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; |
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Phó Thủ tướng Chính phủ Vũ Văn Ninh tại điểm 4 công văn số 4835/VPCP-KTTH ngày 25/6/2015 của Văn phòng Chính phủ, Bộ Tài chính đề nghị các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ (sau đây gọi tắt là Bộ quản lý ngành), Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi tắt là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh), các Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước, Công ty mẹ trong tổ hợp công ty mẹ - công ty con (sau đây gọi tắt là Tập đoàn, Tổng công ty, Công ty mẹ) thực hiện một số công việc sau:
1. Đối với các Tập đoàn, Tổng công ty, Công ty mẹ
- Báo cáo tình hình quản lý, sử dụng Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp từ khi thành lập đến ngày 31/7/2015 theo Phụ lục số 1 và phương án sử dụng Quỹ trong thời gian tới.
- Báo cáo tình hình bán vốn đầu tư của các Tập đoàn, Tổng công ty, Công ty mẹ tại các doanh nghiệp theo Phụ lục số 2.
Các báo cáo nêu trên đề nghị gửi về Bộ Tài chính để tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ; đồng thời gửi báo cáo về cơ quan đại diện chủ sở hữu để theo dõi, giám sát. Trong báo cáo đề nghị nêu những tồn tại, vướng mắc và kiến nghị giải pháp tháo gỡ khó khăn, biện pháp khắc phục (nếu có).
2. Đối với các Bộ quản lý ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh:
- Chỉ đạo các Tập đoàn, Tổng công ty, Công ty mẹ được giao thực hiện quyền đại diện chủ sở hữu (bao gồm các doanh nghiệp đang quản lý hoặc đã bán hết vốn nhà nước) báo cáo theo Điểm 1 nêu trên.
- Báo cáo tổng hợp, phân tích, đánh giá tình hình bán vốn nhà nước tại các doanh nghiệp được giao thực hiện quyền đại diện chủ sở hữu (bao gồm các doanh nghiệp đang quản lý hoặc đã bán hết vốn nhà nước) theo Phụ lục số 3, trong đó báo cáo rõ những tồn tại, vướng mắc và kiến nghị giải pháp tháo gỡ khó khăn, biện pháp khắc phục (nếu có).
Đề nghị các Tập đoàn, Tổng công ty, Công ty mẹ, Bộ quản lý ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nộp báo cáo về Bộ Tài chính (Cục Tài chính doanh nghiệp), số 28 Trần Hưng Đạo - quận Hoàn Kiếm - Hà Nội trước ngày 12/9/2015 (kèm theo thư điện tử về địa chỉ: vuthilanhuong@mof.gov.vn)
| KT. BỘ TRƯỞNG |
Tập đoàn... Tổng công ty... Công ty mẹ... |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THU, CHI QUỸ HỖ TRỢ SẮP XẾP DOANH NGHIỆP TỪ KHI THÀNH LẬP ĐẾN 31/7/2015
(Mẫu báo cáo kèm theo công văn số 11700/BTC-TCDN ngày 25/8/2015 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: đồng
STT | Chỉ tiêu | Số dư Quỹ | Số phải thu phát sinh | Số đã thu bằng tiền | Số đã chi bằng tiền | Số dư Quỹ | Ghi chú | |||||||||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | |||||||||||||||||||||
Tiền | Số còn phải thu | Thu từ cổ phần hóa | Thu từ bán, giải thể, phá sản | Nguồn kinh phí hỗ trợ từ Quỹ HTSX và PTDN | Lãi tiền gửi | Phạt chậm nộp | Hoàn trả của lao động dôi dư | Thu khác | Thu từ cổ phần hóa | Thu từ bán, giải thể, phá sản | Nguồn kinh phí hỗ trợ từ Quỹ HTSX và PTDN | Lãi tiền gửi | Phạt chậm nộp | Hoàn trả của lao động dôi dư | Thu khác | Hỗ trợ để giải quyết lao động dôi dư và xử lý các vấn đề tài chính | Điều chuyển về Quỹ HTSX và PTDN | Bổ sung vốn điều lệ theo phê duyệt của TTCP | Đầu tư dự án quan trọng theo QĐ của TTCP | Chi khác (*) | Tiền | Số còn phải thu | ||||||||
1 | 2 | 3=4+5 | 4 | 5 | 6=7+8+9+10+11+12+13 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14=15+16+17+18+19+20+21 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22=23+24+25+26+27 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28=29+30 | 29=4+14-22 | 30=5+6-14 | 31 |
1 | Năm n |
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
| - | - | - |
|
| Doanh nghiệp ... |
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
| - | - | - |
|
| Doanh nghiệp ... |
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
| - | - | - |
|
| ............ |
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
| - | - | - |
|
| Tổng cộng năm n |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Năm n+1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Doanh nghiệp ... |
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
| - | - | - |
|
| Doanh nghiệp ... |
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
| - | - | - |
|
| ............ |
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
| - | - | - |
|
| Tổng cộng năm n+1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ........... |
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
| - | - | - |
|
| ............ |
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
| - | - | - |
|
| ........... |
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
| - | - | - |
|
3 | Năm 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Doanh nghiệp ... |
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
| - | - | - |
|
| Doanh nghiệp ... |
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
| - | - | - |
|
| ............... |
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
| - | - | - |
|
| Tổng cộng năm 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | 7 tháng đầu năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Doanh nghiệp ... |
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
| - | - | - |
|
Doanh nghiệp ... |
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
| - | - | - |
| |
........... |
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
| - | - | - |
| |
Tổng cộng 7 tháng đầu năm 2015 Lũy kế từ khi thành lập đến 31/7/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Doanh nghiệp ... |
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
| - | - | - |
|
| Doanh nghiệp ... |
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
| - | - | - |
|
| ............. |
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
| - | - | - |
|
| Tổng cộng từ khi thành lập đến 31/7/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Năm n là năm Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp tại Tập đoàn, Tổng công ty, Công ty mẹ trong tổ hợp công ty mẹ - công ty con bắt đầu phát sinh nguồn thu hoặc chi Quỹ (hình thành Quỹ).
- Nếu là chi bổ sung vốn điều lệ và đầu tư vào các dự án theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ thì ghi rõ số và ngày Quyết định.
- Đề nghị ghi rõ nội dung khoản thu khác, chi khác của Quỹ.
- Để thuận lợi cho công tác tổng hợp, đề nghị các đơn vị sử dụng đúng biểu mẫu báo cáo, không thêm, bớt cột; điền số liệu báo cáo đúng theo đơn vị tính quy định tại biểu mẫu.
- Thư điện tử gửi về Bộ Tài chính đề nghị ghi rõ tên file (VD: BC_TD DIEN LUC VN hoặc BC_TCT GIAY VN)
Người lập biểu | ... ..., ngày ... ... tháng ...... năm.... |
Tập đoàn... Tổng công ty... Công ty mẹ... |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH BÁN VỐN TẠI CÁC DOANH NGHIỆP
(Mẫu báo cáo kèm theo công văn số 11700/BTC-TCDN ngày 25/8/2015 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: đồng
STT | Chỉ tiêu | Giá trị vốn của TĐ, TCT đầu tư khi thành lập DN | Giá trị vốn của TĐ, TCT đầu tư thêm từ thời điểm thành lập DN đến 31/7/2015 (nếu có) | Giá trị thu được từ phần vốn của TĐ, TCT đầu tư vào DN từ khi thành lập đến 31/7/2015 | Vốn ĐL của DN tại thời điểm 31/7/2015 | Giá trị vốn của TĐ, TCT đầu tư tại DN thời điểm 31/7/2015 | Kế hoạch thoái vốn TĐ, TCT theo Quyết định số 37/2014/QĐ-TTg | |||||
Cổ tức, Lợi nhuận được chia | Thu từ cổ phần hóa | Bán phần vốn của TĐ, TCT từ khi thành lập đến 31/7/2015 | Bán phần vốn của TĐ, TCT | |||||||||
Tiền | Cổ phiếu | Giá trị sổ sách | Giá trị thu về | Giá trị sổ sách | Giá trị thu về | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
1 | Năm n |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Doanh nghiệp ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Doanh nghiệp … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ............... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng năm n |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Năm n+1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Doanh nghiệp ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Doanh nghiệp … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ............. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng năm n+1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| .............. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | 7 tháng đầu năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Doanh nghiệp … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Doanh nghiệp … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ................. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng 7 tháng đầu năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Lũy kế từ khi thành lập đến 31/7/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Doanh nghiệp … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Doanh nghiệp … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ......... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng từ khi thành lập đến 31/7/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Để thuận lợi cho công tác tổng hợp, đề nghị các đơn vị sử dụng đúng biểu mẫu báo cáo, không thêm, bớt cột; điền số liệu báo cáo đúng theo đơn vị tính quy định tại biểu mẫu.
- Thư điện tử gửi về Bộ Tài chính đề nghị ghi rõ tên file (VD: BC_TD DIEN LUC VN hoặc BC_TCT GIAY VN)
- Cột 7: Thu từ cổ phần hóa bao gồm phần chênh lệch giữa giá trị thực tế phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp với mức vốn điều lệ xác định; tiền thu từ bán cổ phần lần đầu, Khoản chênh lệch tăng giữa giá trị thực tế phần vốn nhà nước tại thời điểm doanh nghiệp chính thức chuyển sang công ty cổ phần với giá trị thực tế phần vốn nhà nước tại thời điểm xác định giá trị doanh nghiệp.
- Đối với những doanh nghiệp thực hiện cổ phần hóa thì cột 8, cột 9 được xác định từ khi đăng ký đăng ký là công ty cổ phần đến 31/7/2015.
- Cột 13 căn cứ tỷ lệ vốn TĐ, TCT, Công ty mẹ nắm giữ theo QĐ 37/2014/QĐ-TTG để xác định, cụ thể:
+ Nếu Theo QĐ 37 thuộc diện TĐ, TCT, Công ty mẹ nắm trên 75% thì xác định là 76%
+ Nếu Theo QĐ 37 thuộc diện TĐ, TCT, Công ty mẹ nắm từ 65% đến 75% thì xác định là 65%
+ Nếu Theo QĐ 37 thuộc diện TĐ, TCT, Công ty mẹ nắm từ 50% đến 65% thì xác định là 51%
+ Nếu Theo QĐ 37 thuộc diện TĐ, TCT, Công ty mẹ không nắm giữ cổ phần thì xác định là 0%
+ Các trường hợp khác đã có ý kiến của Thủ tướng Chính phủ về tỷ lệ nắm giữ thì xác định theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ.
- Cột 13: Đối với những DN đã niêm yết thì căn cứ vào giá khớp lệnh tại ngày 31/7/2015, đối với DN chưa niêm yết căn cứ giá bán dự kiến 10.000 đồng/CP để xác định.
Người lập biểu | ... ..., ngày ... ... tháng ...... năm.... |
Bộ..., UBND tỉnh, thành phố.... |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH BÁN VỐN NHÀ NƯỚC TẠI CÁC DOANH NGHIỆP
(Mẫu báo cáo kèm theo công văn số 11700/BTC-TCDN ngày 25/8/2015 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: đồng
STT | Chỉ tiêu | Giá trị VNN đầu tư khi thành lập DN | Giá trị VNN đầu tư thêm từ thời điểm thành lập DN đến 31/7/2015 (nếu có) | Giá trị thu được từ VNN đầu tư vào DN từ khi thành lập đến 31/7/2015 | Vốn ĐL của DN tại thời điểm 31/7/2015 | Giá trị VNN tại thời điểm 31/7/2015 | Kế hoạch thoái VNN theo Quyết định số 37/2014/QĐ-TTg | |||||
Cổ tức, Lợi nhuận được chia | Thu từ cổ phần hóa | Bán VNN từ khi thành lập đến 31/7/2015 | Bán VNN | |||||||||
Tiền | Cổ phiếu | Giá trị sổ sách | Giá trị thu về | Giá trị sổ sách | Giá trị thu về | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
1 | Năm n |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Doanh nghiệp ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Doanh nghiệp ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ................... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng năm n |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Năm n+1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Doanh nghiệp ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Doanh nghiệp ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ................... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng năm n+1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ....................... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | 7 tháng đầu năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Doanh nghiệp ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Doanh nghiệp ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ................... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng 7 tháng đầu năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Lũy kế từ khi thành lập đến 31/7/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Doanh nghiệp ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Doanh nghiệp ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ................... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng từ khi thành lập đến 31/7/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Để thuận lợi cho công tác tổng hợp, đề nghị các đơn vị sử dụng đúng biểu mẫu báo cáo, không thêm, bớt cột; điền số liệu báo cáo đúng theo đơn vị tính quy định tại biểu mẫu.
- Thư điện tử gửi về Bộ Tài chính đề nghị ghi rõ tên file (VD: BC_BO CONG THUONG hoặc BC_UBND tinh BAC NINH)
- Cột 7: Thu từ cổ phần hóa bao gồm phần chênh lệch giữa giá trị thực tế phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp với mức vốn điều lệ xác định; tiền thu từ bán cổ phần lần đầu, Khoản chênh lệch tăng giữa giá trị thực tế phần vốn nhà nước tại thời điểm doanh nghiệp chính thức chuyển sang công ty cổ phần với giá trị thực tế phần vốn nhà nước tại thời điểm xác định giá trị doanh nghiệp.
- Đối với những doanh nghiệp thực hiện cổ phần hóa thì cột 8, cột 9 được xác định từ khi đăng ký đăng ký là công ty cổ phần đến 31/7/2015.
- Cột 13 căn cứ tỷ lệ vốn Nhà nước nắm giữ theo QĐ 37/2014/QĐ-TTG để xác định, cụ thể:
+ Nếu Theo QĐ 37 thuộc diện nhà nước nắm trên 75% thì xác định là 76%
+ Nếu Theo QĐ 37 thuộc diện nhà nước nắm từ 65% đến 75% thì xác định là 65%
+ Nếu Theo QĐ 37 thuộc diện nhà nước nắm từ 50% đến 65% thì xác định là 51%
+ Nếu Theo QĐ 37 thuộc diện nhà nước không nắm giữ cổ phần thì xác định là 0%
+ Các trường hợp khác đã có ý kiến của Thủ tướng Chính phủ về tỷ lệ nắm giữ thì xác định theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ.
- Cột 13: Đối với những DN đã niêm yết thì căn cứ vào giá khớp lệnh tại ngày 31/7/2015, đối với DN chưa niêm yết căn cứ giá bán dự kiến 10.000 đồng/CP để xác định.
Người lập biểu | ... ..., ngày ... ... tháng ...... năm.... |
- 1Thông tư 184/2012/TT-BTC hướng dẫn Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ hỗ trợ sắp xếp và phát triển doanh nghiệp kèm theo Quyết định 21/2012/QĐ-TTg do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Thông tư 10/2013/TT-BTC hướng dẫn cơ chế quản lý và sử dụng Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp tại Công ty mẹ của Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước, Công ty mẹ trong tổ hợp công ty mẹ - công ty con do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Công văn 8420/VPCP-KTTH năm 2013 tình hình hoạt động Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp tại tập đoàn, tổng công ty nhà nước năm 2012 do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Công văn 3188/VPCP-KTTH năm 2016 về thu, nộp Quỹ hỗ trợ sắp xếp và phát triển doanh nghiệp do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Công văn 7884/VPCP-KTTH năm 2017 báo cáo hoạt động Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp tại các Tập đoàn, Tổng công ty nhà nước do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 1Thông tư 184/2012/TT-BTC hướng dẫn Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ hỗ trợ sắp xếp và phát triển doanh nghiệp kèm theo Quyết định 21/2012/QĐ-TTg do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Thông tư 10/2013/TT-BTC hướng dẫn cơ chế quản lý và sử dụng Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp tại Công ty mẹ của Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước, Công ty mẹ trong tổ hợp công ty mẹ - công ty con do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Công văn 8420/VPCP-KTTH năm 2013 tình hình hoạt động Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp tại tập đoàn, tổng công ty nhà nước năm 2012 do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 37/2014/QĐ-TTg về tiêu chí, danh mục phân loại doanh nghiệp nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Công văn 3188/VPCP-KTTH năm 2016 về thu, nộp Quỹ hỗ trợ sắp xếp và phát triển doanh nghiệp do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Công văn 7884/VPCP-KTTH năm 2017 báo cáo hoạt động Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp tại các Tập đoàn, Tổng công ty nhà nước do Văn phòng Chính phủ ban hành
Công văn 11700/BTC-TCDN năm 2015 về báo cáo tình hình quản lý và sử dụng Quỹ Hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
- Số hiệu: 11700/BTC-TCDN
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 25/08/2015
- Nơi ban hành: Bộ Tài chính
- Người ký: Trần Văn Hiếu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/08/2015
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực