Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 113/BNN-TCCB
V/v nâng bậc lương đợt 2/2013

Hà Nội, ngày 09 tháng 01 năm 2014

 

Kính gửi: Ban Quản lý các dự án Nông nghiệp

Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn nhận được Công văn số 3532/DANN-TCHC ngày 17/12/2013 của Ban Quản lý các dự án Nông nghiệp đề nghị nâng bậc lương đợt 2 năm 2013 đối với các công chức, viên chức và người lao động của Ban;

Căn cứ Thông tư số 08/2013/TT-BNV ngày 31/7/2013 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện chế độ nâng bậc lương thường xuyên và nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động;

Sau khi xem xét hồ sơ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn có ý kiến như sau:

1. Bộ quyết định nâng bậc lương sớm trước thời hạn đối với 01 chức danh Lãnh đạo Ban do Bộ bổ nhiệm và 01 chức danh chuyên viên chính do lập thành tích xuất sắc (gửi kèm Quyết định);

2. Đồng ý để Trưởng Ban Quản lý các dự án Nông nghiệp quyết định nâng bậc lương thường xuyên, nâng bậc lương sớm trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc đối với 17 viên chức của Ban (có biểu chi tiết kèm theo)./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Lưu: VT, TCCB

TL.BỘ TRƯỞNG
KT. VỤ TRƯỞNG VỤ TỔ CHỨC CÁN BỘ
PHÓ VỤ TRƯỞNG




Lê Thị Bình


DANH SÁCH VIÊN CHỨC VÀ NGƯỜI LAO ĐỘNG BAN QUẢN LÝ CÁC DỰ ÁN NÔNG NGHIỆP GIỮ NGẠCH LƯƠNG HOẶC CHỨC DANH TỪ CHUYÊN VIÊN TRỞ XUỐNG ĐƯỢC NÂNG BẬC LƯƠNG - NĂM 2013
(Kèm theo Công văn số 113 ngày 09 tháng 01 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)

Số thứ tự

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Trình độ chuyên môn nghiệp vụ được đào tạo

Ngạch, chức danh, bậc, hệ số lương trước khi được nâng bậc

Kết quả nâng bậc trong năm

Nam

Nữ

Ngạch hoặc chức danh

Bậc trong ngạch hoặc trong chức danh

Hệ số lương ở bậc hiện giữ

Thời điểm được xếp

Hệ số chênh lệch bảo lưu (nếu có)

Ngạch hoặc chức danh

Bậc lương sau nâng bậc

Hệ số lương mới được nâng bậc

Thời gian tính nâng bậc lần sau

Hệ số chênh lệch bảo lưu (nếu có)

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

I

Cán bộ, công chức, viên chức và người lao động được nâng bậc lương thường xuyên và nâng mức hưởng phụ cấp TNVK

1

Tôn Thất Sơn Phong

1978

 

Kỹ sư CNTY

Giám đốc Dự án LIFSAP

4/9

3,33

7/2010

 

01.003

5/9

3,66

7/2013

 

 

2

Đặng Thành Công

1978

 

Cao đẳng cơ khí

Cán sự

6/12

2,86

7/2011

 

01.004

7/12

3,06

7/2013

 

 

3

Phạm Hiền Lương

1986

 

Kỹ sư Thủy lợi

13.095

1/9

2,34

7/2010

 

13.095

2/9

2,67

7/2013

 

 

4

Lê Đức Long

1977

 

Thạc sỹ Chăn nuôi

13.092

4/9

3,33

11/2010

 

13.092

5/9

3,66

11/2013

 

 

5

Nguyễn Văn Chung

1982

 

Cử nhân Ngoại ngữ

01.003.

2/9

2,67

10/2010

 

01.003.

3/9

3,00

10/2013

 

 

6

Nguyễn Hương Giang

 

1979

Cử nhân quản lý kinh doanh

01.003.

3/9

3,00

7/2010

 

01.003.

4/9

3,33

7/2013

 

 

7

Vũ Duy Trinh

1974

 

Thạc sỹ kỹ thuật

Phó Giám đốc dự án miền núi Phía Bắc

5/9

3,66

11/2010

 

13.095

6/9

3,99

11/2013

 

 

8

Nguyễn Thị Việt Hà

 

1982

Cử nhân Kinh tế

06.031

2

2,67

11/2010

 

6,031

3

3,00

11/2013

 

 

9

Hoàng Thị Thu Hằng

 

1982

Cử nhân Luật

01.003

2/9

2,67

9/2010

 

01.003.

3/9

3,00

9/2013

 

 

II

Cán bộ, công chức, viên chức và người lao động được nâng bậc lương thường sớm trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc

1

Nguyễn Xuân Hùng

1972

 

Cử nhân Kinh tế

Trưởng phòng TCHC

6/9

3,99

01/2011

 

01.003.

7/9

4,32

01/2013

 

 

2

Nguyễn Quang Bắc

1977

 

Thạc sỹ Kinh tế

Ρ.Giám đốc Dự án QSEAP

4/9

3,33

7/2011

 

01.003.

5/9

3,66

7/2013

 

 

3

Đặng Anh Thư

 

1979

Cử nhân Kinh tế

Ρ.Giám đốc Dự án QSEAP

4/9

3,33

7/2011

 

01.003.

5/9

3,66

7/2013

 

 

4

Vũ Tiến Dũng

1972

 

Thạc sỹ khoa học

Ρhó Giám đốc Dự án LCASP

4/9

3,33

01/2011

 

01.003.

5/9

3,66

01/2013

 

 

5

Nguyễn Thị Minh Hường

 

1970

Cử nhân Kinh tế

13.095

7/9

4,32

3/2011

 

13.095

8/9

4,65

3/2013

 

 

6

Ngô Thị Thanh Thủy

 

1971

Cử nhân Kinh tế

06.031

6/9

3,99

02/2011

 

06.031.

7/9

4,32

02/2013

 

 

7

Nguyễn Thu Hường

 

1974

Cử nhân Kinh tế

01.003.

5/9

3,66

5/2011

 

01.003.

6/9

3,99

5/2013

 

 

8

Đặng Minh Cường

1974

 

Kỹ sư Nông nghiệp

Giám đốc Dự án ACP

4/9

3,33

2/2011

 

13.095

5/9

3,66

2/2013