Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1085 /BGDĐT-KHTC | Hà Nội, ngày 9 tháng 3 năm 2015 |
Kính gửi: Hiệu trưởng các trường Trung cấp chuyên nghiệp
Thực hiện Thông tư số 57/2011/TT-BGDĐT ngày 02/12/2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về việc xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ tiến sỹ, thạc sỹ, đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp; Thông tư số 20/2012/TT-BGDĐT ngày 12/6/2012 về sửa đổi, bổ sung Điều 6 của Thông tư số 57/2011/TT-BGDĐT, Bộ Giáo dục và Đào tạo đã ban hành Công văn số 6930/BGDĐT-KHTC ngày 01/12/2014 về việc báo cáo thống kê năm học 2014-2015, xác định và đăng ký chỉ tiêu tuyển sinh năm 2015.
Đến ngày 5/03/2015, Bộ Giáo dục và Đào tạo vẫn chưa nhận được báo cáo thống kê năm học 2014-2015, xác định và đăng ký chỉ tiêu tuyển sinh năm 2015 của một số trường. Để có cơ sở thông báo chỉ tiêu tuyển sinh năm 2015, đề nghị các trường trong danh sách kèm theo khẩn trương thực hiện các nội dung theo Công văn số 6930/BGDĐT-KHTC ngày 01/12/2014 và gửi về địa chỉ: Vụ Kế hoạch - Tài chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo, 35 - Đại Cồ Việt, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội trước ngày 20/03/2015.
Yêu cầu Hiệu trưởng các trường nghiêm túc thực hiện. Sau thời hạn trên, Bộ Giáo dục và Đào tạo sẽ không chịu trách nhiệm về các vấn đề liên quan (Chi tiết xin liên hệ Phòng Kế hoạch - Đầu tư, Vụ Kế hoạch - Tài chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo; ĐT: 04.38694885).
Đề nghị sở giáo dục và đào tạo các tỉnh, thành phố tăng cường kiểm tra, đôn đốc các trường thuộc thẩm quyền quản lý triển khai thực hiện và có chế tài xử lý khi có vi phạm các quy định hiện hành của nhà nước./.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
DANH SÁCH
CÁC TRƯỜNG TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP CHƯA NỘP ĐĂNG KÝ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH NĂM 2015
(Kèm theo Công văn số: 1085 /BGDĐT-KHTC ngày 9 tháng 03 năm 2015)
STT | Tên trường |
|
| ||
| THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
|
1 | Tr Trung cấp Công nghệ và Kinh tế Đối ngoại |
|
2 | Tr Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Hà Nội I |
|
3 | Tr Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Đông Á |
|
4 | Tr Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật - Dược Hà Nội |
|
5 | Tr Trung cấp giao thông vận tải Hà Nội |
|
6 | Tr Trung cấp Nông nghiệp Hà Nội |
|
7 | Tr Trung cấp Y tế An Khánh |
|
8 | Tr Trung cấp Công nghệ và Quản trị Đông Đô |
|
9 | Tr Trung cấp Công nghệ và Quản trị Kinh doanh Hà Nội |
|
10 | Tr Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Thăng Long |
|
11 | Tr Trung cấp Kinh tế –Kỹ thuật Phan Chu Trinh |
|
12 | Tr Trung cấp Đa ngành Vạn Xuân |
|
13 | Tr Trung cấp Tin học - Tài chính kế toán Hà Nội |
|
14 | Tr Trung cấp Kinh tế Hà Nội |
|
15 | Tr Trung cấp Kinh tế –Công nghệ Nguyễn Bỉnh Khiêm |
|
16 | Tr Trung cấp Công nghệ Thăng Long |
|
17 | Tr Trung cấp Kỹ thuật Đa ngành Hà Nội |
|
18 | Tr Trung cấp Bách khoa Hà Nội |
|
19 | Tr Trung cấp Kỹ Thuật Y - Dược Hà Nội |
|
20 | Tr Trung cấp Y Hà Nội |
|
21 | Tr Trung cấp Kỹ thuật Tin học Hà Nội - ESTIH |
|
22 | Tr Trung cấp Công nghiệp Hà Nội |
|
23 | Tr Trung cấp Tổng hợp Hà Nội |
|
24 | Tr Trung cấp Tài chính Hà Nội |
|
25 | Tr Trung cấp Kỹ thuật Công nghệ Lê Quý Đôn |
|
26 | Tr Trung cấp Thông tin - Truyền thông Hà Nội |
|
27 | Tr Trung cấp Y tế Hà Nội |
|
| THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG |
|
28 | Tr Trung cấp Chuyên nghiệp Hải Phòng |
|
29 | Tr Trung cấp Nghiệp vụ và Công nghệ Hải Phòng |
|
30 | Tr Trung cấp Bách Khoa Hải Phòng |
|
31 | Tr Trung cấp Kinh tế Kỹ Thuật Hải Phòng |
|
32 | Tr Trung cấp Kinh tế Kỹ Thuật và Công Nghệ Hải Phòng |
|
| TỈNH HẢI DƯƠNG |
|
33 | Tr Trung cấp Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hải Dương |
|
34 | Tr Trung cấp Kỹ thuật và Công nghệ Hải Dương |
|
| TỈNH HƯNG YÊN |
|
35 | Tr Cao đẳng nghề Kinh tế Kỹ thuật Tô Hiệu |
|
36 | Tr Trung cấp Công nghệ kinh tế Việt - Hàn |
|
37 | Tr Trung cấp Văn hoá Nghệ thuật và Du lịch Hưng Yên |
|
| TỈNH VĨNH PHÚC |
|
38 | Tr Trung cấp Công nghệ Vĩnh Phúc |
|
39 | Tr Trung cấp Kỹ thuật Vĩnh Phúc |
|
40 | Tr Trung cấp Kỹ thuật Công nghiệp |
|
41 | Tr Trung cấp Văn hoá - Nghệ thuật Vĩnh Phúc |
|
42 | Tr Trung cấp Kinh doanh và Quản lý Tâm Tín |
|
| TỈNH BẮC NINH |
|
43 | Tr Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Á Châu |
|
44 | Tr Trung cấp Kinh tế kỹ thuật Công thương-CCI |
|
45 | Tr Trung cấp Văn hoá - Nghệ thuật Bắc Ninh |
|
46 | Tr Trung cấp Tuệ Tĩnh |
|
47 | Tr Trung cấp Điều dưỡng Bắc Hà |
|
| TỈNH HÀ NAM |
|
48 | Tr Chính trị tỉnh Hà Nam |
|
| TỈNH NAM ĐỊNH |
|
49 | Tr Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Nông nghiệp Nam Định |
|
50 | Tr Trung cấp Công nghệ và Truyền thông Nam Định |
|
51 | Tr Trung cấp Cơ điện Nam Định |
|
52 | Tr Trung cấp Y tế Nam Định |
|
53 | Tr Cao đẳng nghề Nam Định |
|
54 | Tr Chính trị Trường Chinh |
|
| TỈNH NINH BÌNH |
|
55 | Tr Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật và Tại chức Ninh Bình |
|
56 | Tr TC Công nghệ và Y tế Pasteur |
|
| TỈNH THÁI BÌNH |
|
57 | Tr Trung cấp Xây dựng Thái Bình |
|
58 | Tr Trung cấp Nông nghiệp Thái Bình |
|
59 | Tr Chính trị Thái Bình |
|
| TỈNH QUẢNG NINH |
|
60 | Tr Trung cấp Kinh tế Quảng Ninh |
|
| TỈNH CAO BẰNG |
|
61 | Tr Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Cao Bằng |
|
| TỈNH LÀO CAI |
|
62 | Tr Trung cấp Văn hoá Nghệ thuật và Du Lịch |
|
| TỈNH TUYÊN QUANG |
|
63 | Tr Trung cấp Kinh tế – Kỹ thuật |
|
| TỈNH LẠNG SƠN |
|
64 | Tr Trung cấp Kinh tế -Kỹ thuật Lạng Sơn |
|
65 | Tr Chính trị Hoàng Văn Thụ |
|
| TỈNH YÊN BÁI |
|
66 | Tr Trung cấp Thể dục Thể thao |
|
| TỈNH SƠN LA |
|
67 | Tr Trung cấp Kinh tế-Kỹ thuật Sơn La |
|
| TỈNH PHÚ THỌ |
|
68 | Tr Trung cấp Văn hoá Nghệ thuật Phú Thọ |
|
| TỈNH BẮC GIANG |
|
69 | Tr Trung cấp Y tế Bắc Giang |
|
70 | Tr Trung cấp Văn hoá - Thể thao va Du lịch Bắc Giang |
|
71 | Tr Trung cấp Y - Dược Bắc Giang |
|
72 | Tr Trung cấp ASEAN |
|
| TỈNH HÒA BÌNH |
|
73 | Tr Trung cấp Y tế |
|
| TỈNH THÁI NGUYÊN |
|
74 | Tr Trung cấp Tổng hợp Hà Thái |
|
75 | Tr Trung cấp Y khoa Thăng Long |
|
76 | Tr Trung cấp Y tế Thái Nguyên |
|
| TỈNH BẮC CẠN |
|
77 | Tr TC Y tế Bắc Cạn |
|
| TỈNH LAI CHÂU |
|
78 | Tr Trung cấp Y tế Lai Châu |
|
| TỈNH THANH HÓA |
|
79 | Tr Trung cấp Kinh tế – Kỹ thuật VISTCO |
|
80 | Tr Trung cấp Bách nghệ Thanh Hoá |
|
81 | Tr Trung cấp Nông - Lâm Thanh Hóa |
|
82 | Tr Trung cấp Thủy sản Thanh Hoá |
|
83 | Trường Chính trị Thanh Hoá |
|
84 | Tr Trung cấp Văn Hiến |
|
85 | Tr Trung cấp Kỹ thuật Y Dược Thanh Hóa |
|
86 | Tr Cao đẳng nghề Kinh tế Kỹ thuật VICET |
|
| TỈNH NGHỆ AN |
|
87 | Tr Trung cấp Du lịch Miền Trung |
|
88 | Tr Trung cấp Kỹ thuật Công nghệ |
|
89 | Tr Trung cấp Chuyên nghiệp Việt Úc |
|
| TỈNH HÀ TĨNH |
|
90 | Tr Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Hà Tĩnh |
|
| TỈNH QUẢNG BÌNH |
|
91 | Tr Trung cấp Kinh tế Quảng Bình |
|
| TỈNH QUẢNG TRỊ |
|
92 | Tr Trung cấp Mai Lĩnh |
|
93 | Tr Trung cấp Bùi Dục Tài |
|
| TỈNH THỪA THIÊN HUẾ |
|
94 | Tr Trung cấp Giao thông Vận tải Huế |
|
95 | Tr Trung cấp Văn hoá Nghệ Thuật Thừa Thiên Huế |
|
96 | Tr Trung cấp Kinh tế - Du lịch Duy Tân |
|
97 | Tr Trung cấp Thể dục-Thể thao Huế |
|
| THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH |
|
98 | Tr Trung cấp Y Dược Hồng Đức |
|
99 | Tr Trung cấp Quang Trung |
|
100 | Tr Trung cấp Kỹ thuật và Công nghệ Cửu Long |
|
101 | Tr Trung cấp Công nghệ thông tin Sài Gòn |
|
102 | Tr Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Nguyễn Hữu Cảnh |
|
103 | Tr Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Tây Nam ¸ |
|
104 | Tr Trung cấp Tin học Kinh tế Sài Gòn |
|
105 | Tr. CĐ Nghề Nguyễn Trường Tộ |
|
106 | Tr Cán bộ Tp Hồ Chí Minh |
|
| TỈNH ĐỒNG NAI |
|
107 | Tr Trung cấp Công nghệ Tin học - Viễn thông Đồng Nai |
|
108 | Tr Trung cấp Kinh tế Đồng Nai |
|
109 | Tr Trung cấp Kỹ thuật Công nghiệp Đồng Nai |
|
110 | Tr Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Đồng Nai |
|
111 | Tr Trung cấp Văn hoá Nghệ thuật Đồng Nai |
|
| TỈNH BÌNH PHƯỚC |
|
112 | Tr Chính trị Bình Phước |
|
| TỈNH BÌNH DƯƠNG |
|
113 | Tr Trung cấp Kinh tế Công nghệ Đông Nam |
|
114 | Tr Trung cấp Kinh tế Bình Dương |
|
115 | Tr Trung cấp Nông - Lâm Bình Dương |
|
116 | Tr Trung cấp Tài chính - Kế toán Bình Dương |
|
117 | Tr Trung cấp Kỹ thuật Phú Giáo |
|
| TỈNH TÂY NINH |
|
118 | Tr Trung cấp Y tế Tây Ninh |
|
| TỈNH ĐÀ NẴNG |
|
119 | Tr Trung cấp Kinh tế – Kỹ thuật Miền Trung |
|
120 | Tr Trung cấp Kỹ thuật Nghiệp vụ Việt á |
|
121 | Tr Trung cấp Tư thục Kinh tế Kỹ thuật Đức Minh |
|
122 | Tr Trung cấp Ý Việt |
|
| TỈNH QUẢNG NAM |
|
123 | Tr Trung cấp Bách khoa Quảng Nam |
|
124 | Tr Trung cấp Văn hoá, nghệ thuật và Du lịch Quảng Nam |
|
| TỈNH QUẢNG NGÃI |
|
125 | Tr Trung cấp Chính trị Quảng Ngãi |
|
| TỈNH BÌNH ĐỊNH |
|
126 | Tr Trung cấp Văn hoá Nghệ thuật Bình Định |
|
| TỈNH PHÚ YÊN |
|
127 | Tr Trung cấp Y tế Phú Yên |
|
| TỈNH KHÁNH HÒA |
|
128 | Tr Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Trần Đại Nghĩa |
|
| TỈNH NINH THUẬN |
|
129 | Tr Trung cấp Việt Thuận |
|
| TỈNH BÌNH THUẬN |
|
130 | Tr Trung cấp Du Lịch Mũi Né |
|
| TỈNH ĐĂK LĂK |
|
131 | Tr Trung cấp Trường Sơn |
|
132 | Tr Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Đăk Lăk |
|
133 | Tr Trung cấp Sư phạm Mầm non Đăk Lăk |
|
134 | Tr Trung cấp Kinh tế - Công nghệ Tây Nguyên |
|
| TỈNH KON TUM |
|
135 | Tr Trung cấp Y tế Kon Tum |
|
| TỈNH LÂM ĐỒNG |
|
136 | Tr Trung cấp Chính trị Lâm Đồng |
|
| TỈNH GIA LAI |
|
137 | Tr Trung cấp Y tế Gia Lai |
|
138 | Tr Trung cấp Văn hoá Nghệ thuật Gia Lai |
|
| TỈNH LONG AN |
|
139 | Tr Chính trị Long An |
|
| TỈNH KIÊN GIANG |
|
140 | Trường Chính trị Kiên Giang |
|
| TỈNH AN GIANG |
|
141 | Tr Trung cấp Y tế An Giang |
|
| TỈNH TIỀN GIANG |
|
142 | Tr Trung cấp Bách Khoa Gò Công |
|
| THÀNH PHỐ CẦN THƠ |
|
143 | Tr Trung cấp Miền Tây |
|
144 | Tr Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Nam Trường Sơn |
|
145 | Tr Trung cấp Phạm Ngọc Thạch |
|
146 | Tr Trung cấp Đại Việt TP Cần Thơ |
|
| TỈNH BẾN TRE |
|
147 | Tr Trung cấp Y tế Bến Tre |
|
| TỈNH VĨNH LONG |
|
148 | Tr Trung cấp Y tế Vĩnh Long |
|
149 | Trường Chính trị Phạm Hùng |
|
| TỈNH SÓC TRĂNG |
|
150 | Tr Trung cấp Y tế Sóc Trăng |
|
151 | Hệ TC trong Trường Chính trị Sóc Trăng |
|
| TỈNH BẠC LIÊU |
|
152 | Tr Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Bạc Liêu |
|
| TỈNH CÀ MAU |
|
153 | Tr Trung cấp Văn hoá Thể thao và Du Lịch Cà Mau |
|
154 | Tr Chính trị Cà Mau |
|
| BỘ, NGÀNH |
|
| BỘ CÔNG THƯƠNG |
|
155 | Tr Trung cấp Công nghệ chế tạo máy |
|
156 | Tr Cao đẳng nghề Kinh tế Kỹ thuật Vinatex |
|
| BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
157 | Tr Trung cấp Lâm nghiệp Tây Nguyên |
|
158 | Tr Trung cấp Nghiệp vụ Quản lý Lương thực Thực phẩm |
|
159 | Tr Trung cấp Thủy sản |
|
160 | Tr Cao đẳng nghề Cơ điện - Xây dựng Tam Điệp |
|
161 | Tr CĐ Nghề Cơ Giới và Thủy Lợi |
|
162 | Tr CĐ Nghề Cơ Điện Xây dựng Việt Xô |
|
163 | Tr. CĐ Nghề Thủy sản Miền Bắc |
|
| BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
164 | Tr Trung cấp Giao thông Vận tải miền Bắc |
|
165 | Tr Cán bộ quản lý Giao thông Vận tải |
|
166 | Hệ Trung cấp trong Trường Cao đẳng nghề Giao thông Vận tải đường thủy I |
|
167 | Hệ Trung cấp trong Trường Cao đẳng nghề Giao thông Vận tải đường thủy II |
|
168 | Hệ Trung cấp trong Trường Cao đẳng nghề Giao thông Vận trung ương I |
|
169 | Hệ Trung cấp trong Trường Cao đẳng nghề Giao thông Vận trung ương II |
|
170 | Hệ Trung cấp trong Trường Cao đẳng nghề Giao thông Vận trung ương III |
|
| BỘ XÂY DỰNG |
|
171 | Tr Trung cấp Kỹ thuật và Nghiệp vụ Vinh |
|
172 | Tr Trung cấp Xây dựng Uông Bí |
|
173 | Tr Trung cấp Xây dựng Thanh Hóa |
|
174 | Tr Trung cấp Xây dựng số 4 |
|
175 | Tr.Trung cấp Kỹ thuật - Nghiệp vụ Sông Hồng |
|
| BỘ Y TẾ |
|
176 | Tr Trung cấp Y tế Đặng Văn Ngữ |
|
| BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|
177 | Tr Trung cấp Thống kê |
|
| BỘ VĂN HÓA ,THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|
178 | Tr Cao đẳng nghề Du lịch Đà Lạt |
|
179 | Tr Trung cấp Du lịch Nha Trang |
|
180 | Tr Trung cấp Nghệ thuật Xiếc và Tạp kỹ Việt Nam |
|
181 | Tr Trung cấp Múa TP. Hồ Chí Minh |
|
182 | Tr Cao đẳng nghề Du lịch và Dịch vụ Hải Phòng |
|
183 | Tr Cao đẳng nghề Du lịch Huế |
|
| TẬP ĐOÀN BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG VIỆT NAM |
|
184 | Tr Tr.cấp Bưu chính - Viễn thông và Công nghệ thông tin miền núi |
|
185 | Tr Trung cấp Bưu chính Viễn thông và Công nghệ thông tin III |
|
| BỘ TƯ PHÁP |
|
186 | Tr TC Luật Thái Nguyên |
|
| TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM |
|
187 | Tr TC Nghiệp vụ Công đoàn GTVT |
|
188 | Tr Trung cấp Công đoàn Nam Định |
|
189 | Tr Trung cấp Chuyên nghiệp Nha Trang |
|
190 | Tr. Trung cấp Chuyên nghiệp Tôn Đức Thắng |
|
- 1Công văn 4792/BGDĐT-GDĐH chỉ tiêu và thời gian xét tuyển đối với học sinh được ưu tiên xét tuyển thẳng vào đại học, cao đẳng do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2Công văn 8794/BGDĐT-GDCN năm 2013 báo cáo kết quả tuyển sinh năm 2013 và kế hoạch tuyển sinh trung cấp chuyên nghiệp năm 2014 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3Công văn 1750/BGDĐT-GDCN năm 2014 xin ý kiến góp ý Dự thảo Quy chế tuyển sinh trung cấp chuyên nghiệp do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 1Thông tư 57/2011/TT-BGDĐT quy định việc xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ tiến sĩ, thạc sĩ, đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2Thông tư 20/2012/TT-BGDĐT sửa đổi Điều 6 Thông tư 57/2011/TT-BGDĐT xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ tiến sĩ, thạc sĩ, đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 3Công văn 4792/BGDĐT-GDĐH chỉ tiêu và thời gian xét tuyển đối với học sinh được ưu tiên xét tuyển thẳng vào đại học, cao đẳng do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Công văn 8794/BGDĐT-GDCN năm 2013 báo cáo kết quả tuyển sinh năm 2013 và kế hoạch tuyển sinh trung cấp chuyên nghiệp năm 2014 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5Công văn 1750/BGDĐT-GDCN năm 2014 xin ý kiến góp ý Dự thảo Quy chế tuyển sinh trung cấp chuyên nghiệp do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Công văn 1085/BGDĐT-KHTC về nhắc lần 1 đăng ký chỉ tiêu tuyển sinh trung cấp chuyên nghiệp năm 2015 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- Số hiệu: 1085/BGDĐT-KHTC
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 09/03/2015
- Nơi ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Người ký: Lê Khánh Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra