Công nhận lại phân bón lưu hành tại Việt Nam
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.003514 |
Số quyết định: | 4756/QĐ-BNN-BVTV |
Lĩnh vực: | Bảo vệ thực vật |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Cục Bảo vệ thực vật - Bộ NN-PTNT |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam. - Đối với trường hợp phân bón hết thời gian lưu hành tại Việt Nam: Thời hạn của Quyết định là 05 năm. - Đối với trường hợp thay đổi tên phân bón, chuyển nhượng tên phân bón, thay đổi thông tin liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký; mất, hư hỏng quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam: Thời hạn của Quyết định theo thời hạn của Quyết định đã cấp. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1: Trước khi hết thời gian lưu hành 03 tháng hoặc có nhu cầu thay đổi tên phân bón, chuyển nhượng tên phân bón, thay đổi thông tin liên quan; mất, hư hỏng Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam, tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ đến Cục bảo vệ thực vật. |
Bước 2: | - Bước 2: Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc. Nếu hồ sơ không hợp lệ phải thông báo cho tổ chức, cá nhân để bổ sung hồ sơ. |
Bước 3: | - Bước 3: Thẩm định hồ sơ và công nhận lại phân bón lưu hành tại Việt Nam: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Ban hành Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam nếu hồ sơ đáp ứng quy định. Trường hợp không ban hành quyết định công nhận phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). | - Trực tiếp - Bưu điện - Cổng thông tin điện tử (Bộ Nông nghiệp và PTNT, Cục Bảo vệ thực vật) | |
Trực tuyến | 07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). | - Trực tiếp - Bưu điện - Cổng thông tin điện tử (Bộ Nông nghiệp và PTNT, Cục Bảo vệ thực vật) | |
Dịch vụ bưu chính | 07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). | - Trực tiếp - Bưu điện - Cổng thông tin điện tử (Bộ Nông nghiệp và PTNT, Cục Bảo vệ thực vật) |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
3.1. Đối với trường hợp phân bón hết thời gian lưu hành tại Việt Nam 01 bộ hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Đơn đề nghị công nhận lại phân bón lưu hành tại Việt Nam theo Mẫu số 01 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 108/2017/NĐ-CP; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Bản sao hợp lệ thông báo tiếp nhận công bố hợp quy; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Mẫu nhãn phân bón đang lưu thông theo đúng quy định tại Điều 33, Điều 34 Nghị định 108/2017/NĐ-CP. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
3.2. Đối với trường hợp thay đổi tên phân bón, chuyển nhượng tên phân bón, thay đổi thông tin liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký; mất, hư hỏng quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Đơn đề nghị công nhận lại phân bón lưu hành tại Việt Nam theo Mẫu số 01 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 108/2017/NĐ-CP; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Bản chính Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam đã được cấp (trừ trường hợp bị mất, hư hỏng); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Bản sao hợp lệ văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về sở hữu trí tuệ hoặc của tòa án về việc vi phạm nhãn hiệu hàng hóa (trường hợp thay đổi tên phân bón; trừ trường hợp thay đổi tên phân bón quy định tại khoản 9 Điều 47 của Nghị định số 108/2017/NĐ-CP); | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mới (trường hợp thay đổi thông tin tổ chức, cá nhân đăng ký); | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Bản chính hoặc bản sao hợp lệ hợp đồng hoặc thỏa thuận chuyển nhượng phân bón (đối với trường hợp chuyển nhượng tên phân bón); | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
- Mẫu nhãn phân bón theo đúng quy định tại Điều 33, Điều 34 Nghị định 108/2017/NĐ-CP. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Mẫu số 01: Đơn đề nghị công nhận/công nhận lại phân bón lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo Nghị định số 108/2017/NĐ-CP. | Mẫu số 01.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
108/2017/NĐ-CP | Về quản lý phân bón | 20-09-2017 | Chính phủ |
43/2017/NĐ-CP | về nhãn hàng hóa | 14-04-2017 | Chính phủ |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691