Công nhận Bên thứ ba (TPE) (TTHC cấp trung ương)
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.001586 |
Số quyết định: | QĐ/0001/TNMT |
Lĩnh vực: | Khí tượng, thủy văn |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Ủy ban hỗ trợ của cơ chế JCM |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Thư điện tử của Tổ thư ký thông báo quyết định của Ủy ban Hỗn hợp công nhận hoặc không công nhận TPE kèm theo lý do và thông tin về TPE đăng tải trên trang điện tử của Cơ chế JCM. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ đề nghị công nhận Bên thứ ba (TPE) qua thư điện tử bằng tiếng Việt và tiếng Anh. |
Bước 2: | Tổ thư ký tiếp nhận và kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, Tổ thư ký gửi thông báo một (01) lần duy nhất để tổ chức, cá nhân biết để bổ sung hoàn thiện hồ sơ; đối với hồ sơ đầy đủ theo quy định, Tổ thư ký trình Ủy ban Hỗn hợp xem xét và quyết định. |
Bước 3: | Sau khi nhận được hồ sơ từ Tổ thư ký, Ủy ban Hỗn hợp xem xét, thẩm định và ra quyết định công nhận hoặc không công nhận TPE. Trong trường hợp không công nhận, Ủy ban Hỗn hợp công bố lý do. |
Bước 4: | Tổ thư ký thông báo qua thư điện tử đến tổ chức quyết định của Ủy ban Hỗn hợp công nhận hoặc không công nhận TPE kèm theo lý do. Quyết định công nhận và các thông tin về TPE được Tổ thư ký đăng tải trên trang điện tử của JCM. |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tuyến | 7 Ngày | Thời hạn kiểm tra hồ sơ |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đề nghị công nhận TPE bằng tiếng Anh và tiếng Việt (theo mẫu quy định tại Phụ lục 1 và 1ª ban hành kèm theo Thông tư số 17/2015/TT-BTNMT ngày 06 tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc xây dựng và thực hiện dự án theo Cơ chế tín chỉ chung trong khuôn khổ hợp tác Việt Nam và Nhật Bản). | Mẫu 1.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Đơn đề nghị công nhận TPE bằng tiếng Anh và tiếng Việt (theo mẫu quy định tại Phụ lục 1 và 1ª ban hành kèm theo Thông tư số 17/2015/TT-BTNMT ngày 06 tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc xây dựng và thực hiện dự án theo Cơ chế tín chỉ chung trong khuôn khổ hợp tác Việt Nam và Nhật Bản). | Mẫu 2.docx | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
Chứng nhận tiêu chuẩn ISO 14.065 do IAF cấp theo tiêu chuẩn ISO 14.064-2; hoặc chứng nhận là tổ chức nghiệp vụ của Cơ chế CDM. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
17/2015/TT-BTNMT | Quy định việc xây dựng và thực hiện dự án theo Cơ chế tín chỉ chung trong khuôn khổ hợp tác Việt Nam và Nhật Bản | 06-04-2015 | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691