- 1Law No. 61/2014/QH13 dated November 21, 2014, amending and supplementing a number of articles of the Vietnam Civil Aviation Law
- 2Decree No. 92/2016/ND-CP dated July 1, 2016, providing for conditional business sectors or activities in the civil aviation industry
- 3Decree No. 89/2019/ND-CP dated November 15, 2019 on amendments to Decree 92/2016/ND-CP on conditional business lines in the civil aviation industry and Government’s Decree No. 30/2013/ND-CP on air transport business and general aviation activities
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/2021/TT-BGTVT | Hà Nội, ngày 17 tháng 12 năm 2021 |
Căn cứ Luật Hàng không dân dụng Việt Nam ngày 29 tháng 6 năm 2006 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam ngày 21 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 92/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về các ngành, nghề kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực hàng không dân dụng;
Căn cứ Nghị định số 89/2019/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về các ngành, nghề kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực hàng không dân dụng và Nghị định số 30/2013/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về kinh doanh vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ An toàn giao thông và Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam,
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2018/TT-BGTVT ngày 14 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về nhân viên hàng không; đào tạo, huấn luyện và sát hạch nhân viên hàng không.
1. Sửa đổi khoản 8 và bổ sung khoản 10, khoản 11 vào Điều 4 như sau:
a) Sửa đổi khoản 8 Điều 4 như sau:
8. Cơ sở đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không (gọi tắt là cơ sở đào tạo) là cơ sở có đủ điều kiện hoạt động đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không theo quy định của pháp luật.”.
b) Bổ sung khoản 10 vào Điều 4 như sau:
“10. Đào tạo, huấn luyện trực tuyến là hình thức đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không được thực hiện thông qua phần mềm đào tạo, huấn luyện trực tuyến và hạ tầng công nghệ thông tin trên nền tảng mạng Internet.”.
c) Bổ sung khoản 11 vào Điều 4 như sau:
“11. Học liệu đào tạo, huấn luyện trực tuyến bao gồm giáo trình, tài liệu giảng dạy hoặc tài liệu tham khảo, bài kiểm tra đánh giá được trình bày dưới hình thức các tập tin trình chiếu, hình ảnh, video, các ứng dụng tương tác trực tiếp giữa giáo viên và học viên.”.
“Điều 5. Thời gian giảng dạy, quy đổi thời gian giảng dạy
1. Thời gian giảng dạy trong chương trình đào tạo, huấn luyện được tính bằng tiết học.
2. Quy đổi thời gian giảng dạy: 01 (một) tiết lý thuyết là 45 phút, 01 (một) tiết thực hành là 60 phút.”.
3. Sửa đổi khoản 1 Điều 6 như sau:
“1. Thành viên tổ lái bao gồm lái chính, lái phụ và nhân viên hàng không khác phù hợp với loại tàu bay.”
4. Sửa đổi khoản 3 Điều 7 như sau:
“3. Nhân viên khai thác mặt đất phục vụ chuyến bay thực hiện một hoặc một số các nhiệm vụ: giám sát, điều phối, phục vụ hành khách, hành lý, hàng hóa, tàu bay tại cảng hàng không, sân bay và các cơ sở cung cấp dịch vụ hàng không nằm ngoài phạm vi ranh giới cảng hàng không, sân bay được Cục Hàng không Việt Nam cấp Giấy phép.”.
5. Sửa đổi khoản 1 Điều 10 như sau:
“1. Giấy phép nhân viên hàng không được cấp cho cá nhân khi đảm bảo quy định tại Điều 8 của Thông tư này và đạt yêu cầu của kỳ sát hạch cấp giấy phép, năng định nhân viên hàng không của Cục Hàng không Việt Nam.”.
“Điều 15. Đào tạo, huấn luyện trực tuyến nghiệp vụ nhân viên hàng không
1. Hình thức đào tạo, huấn luyện trực tuyến chỉ áp dụng đối với các môn học lý thuyết.
2. Nội dung đào tạo, huấn luyện trực tuyến phải tuân thủ các nội dung của chương trình đào tạo, huấn luyện theo quy định tại Điều 12 và khoản 1 Điều 21 của Thông tư này.
3. Học liệu đào tạo, huấn luyện trực tuyến được xây dựng theo Chương trình đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không tại Điều 12 và khoản 1 Điều 21 của Thông tư này.
4. Phần mềm đào tạo, huấn luyện trực tuyến tổ chức lớp học trên không gian mạng thông qua kênh hình, kênh tiếng, kênh chữ (chia sẻ màn hình máy tính, thiết bị điện tử) và có chức năng sau:
a) Giúp giáo viên giảng bài, tổ chức lưu trữ, chuyển tải học liệu đào tạo, huấn luyện trực tuyến tới học viên; theo dõi, kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học viên; theo dõi và hỗ trợ học viên khai thác nội dung học tập từ học liệu đào tạo, huấn luyện trực tuyến; tư vấn, hỗ trợ, trả lời câu hỏi và giải đáp thắc mắc của học viên trong quá trình học tập;
b) Giúp học viên truy cập, khai thác nội dung học tập từ học liệu đào tạo, huấn luyện trực tuyến; thực hiện các hoạt động học tập và kiểm tra, đánh giá theo yêu cầu của giáo viên; đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi đối với giáo viên và các học viên khác trong không gian học tập;
c) Cho phép cơ sở đào tạo quản lý hồ sơ, tiến trình học tập, kết quả học tập của học viên và các hoạt động dạy của giáo viên; hỗ trợ quản lý các thông tin khác theo yêu cầu của cơ sở đào tạo và cơ quan quản lý nhà nước về đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không.
5. Hạ tầng công nghệ thông tin phục vụ quản lý và tổ chức đào tạo, huấn luyện trực tuyến phải bảo đảm:
a) Đường truyền Internet phải đáp ứng nhu cầu truy cập của người dùng, không để xảy ra hiện tượng nghẽn mạng hay quá tải;
b) Thiết bị kết nối, máy tính, thiết bị đầu cuối có cấu hình phù hợp để cài đặt phần mềm đào tạo, huấn luyện trực tuyến;
c) An toàn thông tin, bảo mật đối với chương trình, tài liệu giảng dạy thuộc tài liệu hạn chế theo quy định của pháp luật.
6. Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập trực tuyến:
a) Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập trực tuyến của học viên được thực hiện trực tiếp tại cơ sở đào tạo, huấn luyện. Trường hợp học viên không thể đến cơ sở đào tạo tại thời điểm kiểm tra, đánh giá kết quả học tập vì lý do bất khả kháng, thiên tai, dịch bệnh việc tổ chức kiểm tra, đánh giá kết quả học tập được thực hiện bằng hình thức trực tuyến;
b) Việc kiểm tra, đánh giá kết quả học tập theo hình thức trực tuyến phải bảo đảm chính xác, công bằng, khách quan.
7. Hồ sơ đào tạo, huấn luyện trực tuyến được quản lý và lưu trữ tại cơ sở đào tạo, huấn luyện gồm có:
a) Hồ sơ có liên quan đến các nội dung quy định tại khoản 3 và khoản 6 của Điều này;
b) Dữ liệu về quá trình đào tạo, huấn luyện trực tuyến trên hệ thống đào tạo, huấn luyện trực tuyến;
c) Kế hoạch đào tạo, huấn luyện trực tuyến tại cơ sở đào tạo, huấn luyện theo các lớp học, môn học;
d) Hồ sơ kiểm tra, đánh giá quá trình và kết quả học tập của học viên.”.
7. Bổ sung khoản 6 và khoản 7 vào Điều 17 như sau:
“6. Tổ chức chấm phúc khảo (nếu có) đối với bài sát hạch trên giấy và thông báo kết quả cho người đề nghị phúc khảo.
7. Lập Biên bản làm việc của Hội đồng sát hạch theo mẫu quy định tại Phụ lục 06 ban hành kèm theo Thông tư này.”.
“Điều 18. Nhiệm vụ của Tổ sát hạch
1. Biên soạn câu hỏi, đề sát hạch lý thuyết, thực hành, đáp án và thang điểm phù hợp, báo cáo Hội đồng sát hạch.
2. Kiểm tra phương tiện, trang thiết bị, địa điểm sát hạch, phương án bảo đảm an toàn trong quá trình sát hạch.
3. Yêu cầu thí sinh chấp hành nội quy sát hạch; không để người không có nhiệm vụ vào phòng sát hạch lý thuyết, sát hạch thực hành.
4. Lập biên bản, xử lý các trường hợp vi phạm nội quy trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn được giao hoặc báo cáo Hội đồng sát hạch.
5. Thực hiện việc sát hạch, tổng hợp kết quả, đánh giá kỳ sát hạch để báo cáo Hội đồng sát hạch.
6. Sát hạch viên chịu trách nhiệm về kết quả sát hạch theo sự phân công của Tổ sát hạch. Tổ trưởng Tổ sát hạch chịu trách nhiệm về kết quả của kỳ sát hạch và báo cáo kết quả sát hạch trước Hội đồng sát hạch.”.
9. Sửa đổi khoản 2, khoản 5 Điều 20 như sau:
a) Sửa đổi khoản 2 Điều 20 như sau:
“2. Tổ chức biên soạn và ban hành giáo trình đào tạo, huấn luyện phù hợp với quy định tại khoản 2 Điều 12 và khoản 1 Điều 21 của Thông tư này; quyết định hình thức đào tạo, huấn luyện trực tiếp hoặc đào tạo, huấn luyện trực tuyến.”.
b) Sửa đổi khoản 5 Điều 20 như sau:
“5. Báo cáo Cục Hàng không Việt Nam về kết quả thực hiện hoạt động đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không, chi tiết như sau:
a) Tên báo cáo: kết quả đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không;
b) Nội dung báo cáo: các nội dung liên quan đến công tác đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không theo quy định tại Phụ lục 07, 07A, 07B;
c) Phương thức gửi, nhận báo cáo: báo cáo định kỳ được thể hiện dưới hình thức văn bản giấy hoặc bản sao điện tử, được gửi bằng một trong các phương thức sau: gửi trực tiếp; gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc các phương thức khác theo quy định của pháp luật;
d) Tần suất báo cáo: định kỳ hàng năm;
đ) Thời hạn gửi báo cáo: trước ngày 20 tháng 12 hàng năm;
e) Thời gian chốt số liệu báo cáo: tính từ ngày 15 tháng 12 năm trước kỳ báo cáo đến ngày 14 tháng 12 năm thuộc kỳ báo cáo;
g) Mẫu đề cương báo cáo: theo quy định tại Phụ lục 07, 07A, 07B ban hành kèm theo Thông tư này.”.
1. Thay thế Phụ lục 03 bằng Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Thay thế Phụ lục 04 bằng Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
3. Thay thế Phụ lục 05 bằng Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
4. Bổ sung Phụ lục 06 vào Thông tư số 10/2018/TT-BGTVT ngày 14 tháng 3 năm 2018 bằng Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này.
5. Bổ sung Phụ lục 07 vào Thông tư số 10/2018/TT-BGTVT ngày 14 tháng 3 năm 2018 bằng Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư này.
6. Bổ sung Phụ lục 07A vào Thông tư số 10/2018/TT-BGTVT ngày 14 tháng 3 năm 2018 bằng Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư này.
7. Bổ sung Phụ lục 07B vào Thông tư số 10/2018/TT-BGTVT ngày 14 tháng 3 năm 2018 bằng Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư này.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 02 tháng 02 năm 2022.
2. Các khóa đào tạo, huấn luyện đang thực hiện đào tạo, huấn luyện trước ngày Thông tư này có hiệu lực tiếp tục được thực hiện đến khi hoàn thành.
3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 03
DANH MỤC GIẤY PHÉP, NĂNG ĐỊNH NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG
I. Giấy phép, năng định nhân viên hàng không nhóm khai thác, bảo dưỡng tàu bay và thiết bị tàu bay
1. Giấy phép Người lái tàu bay tư nhân (PPL), Giấy phép Người lái tàu bay thương mại (CPL), Giấy phép Người lái tàu bay - tổ lái nhiều thành viên (MCPL), Giấy phép Người lái tàu bay vận tải hàng không thương mại (ATPL) gồm các năng định sau:
a) Năng định chủng loại tàu bay;
b) Năng định hạng tàu bay;
c) Năng định loại tàu bay;
d) Năng định khả năng bay bằng thiết bị.
2. Giấy phép Giáo viên huấn luyện bay (FI) gồm có năng định giáo viên chủng loại và hạng tàu bay.
3. Giấy phép Giáo viên mặt đất (huấn luyện bay lý thuyết dưới đất) gồm có năng định giáo viên mặt đất (giáo viên lý thuyết).
4. Giấy phép Nhân viên cơ giới trên không, Giấy phép Nhân viên dẫn đường trên không gồm có năng định sau:
a) Năng định chủng loại tàu bay;
b) Năng định hạng tàu bay;
c) Năng định loại tàu bay.
5. Giấy phép Nhân viên kỹ thuật bảo dưỡng máy bay gồm có các năng định sau:
a) Năng định hạng tàu bay cho nhân viên kỹ thuật bảo dưỡng tàu bay;
b) Năng định loại tàu bay cho nhân viên kỹ thuật bảo dưỡng tàu bay.
6. Giấy phép Nhân viên sửa chữa hàng không chuyên ngành gồm có năng định hạng tàu bay cho nhân viên sửa chữa hàng không chuyên ngành.
7. Giấy phép Nhân viên điều độ khai thác bay (FD) gồm có các năng định sau:
a) Năng định chủng loại tàu bay;
b) Năng định hạng tàu bay;
c) Năng định loại tàu bay.
II. Giấy phép, năng định nhân viên hàng không nhóm bảo đảm hoạt động bay
1. Giấy phép nhân viên không lưu với các năng định sau:
a) Thủ tục bay;
b) Kiểm soát tại sân bay;
c) Kiểm soát tiếp cận không có giám sát ATS;
d) Kiểm soát tiếp cận giám sát ATS;
đ) Kiểm soát đường dài không có giám sát ATS;
e) Kiểm soát đường dài giám sát ATS;
g) Thông báo, hiệp đồng bay;
h) ATFM;
i) Kíp trưởng không lưu ở các vị trí: thủ tục bay; kiểm soát tại sân bay; kiểm soát tiếp cận, kiểm soát đường dài; thông báo, hiệp đồng bay; ATFM;
k) Huấn luyện viên không lưu, huấn luyện viên ATFM;
l) Đánh tín hiệu;
m) Xử lý dữ liệu bay;
n) Khai thác liên lạc sóng ngắn không - địa (HF A/G);
o) Trợ giúp thủ tục kế hoạch bay.
2. Giấy phép nhân viên CNS với các năng định sau:
a) Khai thác, bảo dưỡng thiết bị thông tin sóng ngắn không - địa (HF A/G);
b) Khai thác, bảo dưỡng thiết bị thông tin sóng cực ngắn không - địa (VHF A/G);
c) Khai thác, bảo dưỡng hệ thống chuyển mạch thoại (VCCS);
d) Khai thác, bảo dưỡng VOR;
đ) Khai thác, bảo dưỡng DME;
e) Khai thác, bảo dưỡng NDB;
g) Khai thác, bảo dưỡng ILS (ILS/DME/Marker);
h) Khai thác, bảo dưỡng hệ thống PSR;
i) Khai thác, bảo dưỡng hệ thống SSR;
k) Khai thác, bảo dưỡng hệ thống ADS-B;
l) Khai thác, bảo dưỡng hệ thống xử lý dữ liệu bay;
m) Khai thác, bảo dưỡng hệ thống xử lý dữ liệu ra đa, ADS-B, hệ thống ATM, hệ thống xử lý dữ liệu giám sát;
n) Khai thác, bảo dưỡng hệ thống đèn tín hiệu và biển báo tại sân bay;
o) Khai thác, bảo dưỡng GBAS;
p) Bay kiểm tra, hiệu chuẩn thiết bị thông tin, dẫn đường, giám sát (CNS); bay đánh giá phương thức bay;
q) Khai thác, bảo dưỡng VHF và VCCS (áp dụng cho đài kiểm soát không lưu tại cảng hàng không nội địa);
r) Kíp trưởng CNS.
3. Giấy phép nhân viên khí tượng hàng không với các năng định sau:
a) Dự báo khí tượng hàng không;
b) Quan trắc khí tượng hàng không;
c) Kíp trưởng khí tượng hàng không.
4. Giấy phép nhân viên AIS với các năng định sau:
a) AIS sân bay;
b) NOTAM;
c) AIP;
d) Kíp trưởng AIS sân bay; kíp trưởng NOTAM.
5. Giấy phép nhân viên hiệp đồng tìm kiếm, cứu nạn HKDD với các năng định sau:
a) Nhân viên Hiệp đồng tìm kiếm, cứu nạn tại Trung tâm Phối hợp tìm kiếm cứu nạn hàng không;
b) Nhân viên Hiệp đồng tìm kiếm, cứu nạn tại Trung tâm Khẩn nguy sân bay.
6. Giấy phép nhân viên thiết kế phương thức bay.
7. Giấy phép nhân viên bản đồ, sơ đồ, dữ liệu hàng không với các năng định sau:
a) Bản đồ, sơ đồ hàng không;
b) Dữ liệu hàng không.
Giấy phép nhân viên hàng không nhóm điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay với các năng định sau:
1. Điều khiển xe/moóc băng chuyền.
2. Điều khiển xe ô tô thông thường (xe tải, xe bán tải, xe chở khách trên khu bay từ 4 đến dưới 30 chỗ, xe cứu thương, xe dẫn tàu bay).
3. Điều khiển xe chở khách trên khu bay từ 30 chỗ trở lên.
4. Điều khiển xe suất ăn.
5. Điều khiển xe cấp nước sạch.
6. Điều khiển xe chữa cháy.
7. Điều khiển xe đầu kéo.
8. Điều khiển xe kéo đẩy tàu bay dùng cần kéo đẩy.
9. Điều khiển xe kéo đẩy tàu bay không dùng cần kéo đẩy.
10. Điều khiển xe nâng hàng.
11. Điều khiển xe xúc nâng.
12. Điều khiển xe phục vụ hành khách hạn chế khả năng di chuyển.
13. Điều khiển xe/moóc phun sơn.
14. Điều khiển xe thang.
15. Điều khiển xe trung chuyển thùng hàng.
16. Điều khiển xe hút vệ sinh.
17. Điều khiển xe tra nạp nhiên liệu cho các phương tiện hoạt động trên khu bay.
18. Điều khiển xe tra nạp nhiên liệu tàu bay.
19. Điều khiển xe truyền tiếp nhiên liệu.
20. Điều khiển xe cần cẩu.
21. Điều khiển xe cắt cỏ.
22. Điều khiển xe tẩy vệt cao su và vệt sơn.
23. Điều khiển xe/moóc nâng phục vụ kỹ thuật tàu bay.
24. Điều khiển xe nâng vật tư, hàng hóa rời.
25. Điều khiển xe vệ sinh sân đường, khu bay (xe ép rác, xe quét đường, xe hút bồn, xe rửa đường, xe phun nước).
26. Điều khiển máy xúc đào.
27. Điều khiển phương tiện phục vụ khai thác khu bay (xe trám khe Mastic, xe đo ma sát).
28. Điều khiển các loại cẩu và thiết bị nâng.
29. Điều khiển xe nâng tự hành, thang nâng người.
30. Điều khiển xe bán tải kéo rơ moóc.
31. Điều khiển xe cấp điện cho tàu bay.
32. Điều khiển xe cấp khí khởi động tàu bay.
33. Điều khiển xe điều hòa không khí.
34. Vận hành thiết bị thùng nâng xe suất ăn.
35. Vận hành thang kéo đẩy tay.
36. Vận hành cầu hành khách.
37. Vận hành thiết bị cấp điện cho tàu bay.
38. Vận hành thiết bị cấp khí khởi động tàu bay.
39. Vận hành thiết bị tra nạp nhiên liệu.
40. Vận hành thiết bị thủy lực phục vụ công tác kỹ thuật tàu bay.
41. Vận hành thiết bị điều hòa không khí.
42. Vận hành thiết bị chiếu sáng di động.
43. Vận hành thiết bị cấp khí nén, khí ô xy, khí ni tơ.
44. Vận hành băng chuyền kéo đẩy tay.
45. Vận hành thiết bị cấp nước sạch.
46. Vận hành thiết bị hút vệ sinh.
47. Vận hành thiết bị nâng người.
48. Điều khiển xe chở người 4 bánh có gắn động cơ.
IV. Giấy phép, năng định nhân viên hàng không nhóm kiểm soát an ninh hàng không
1. An ninh soi chiếu.
2. An ninh kiểm soát.
3. An ninh cơ động.
PHỤ LỤC 04
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN NGHIỆP VỤ NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG NHÓM KHAI THÁC CẢNG HÀNG KHÔNG, SÂN BAY
A. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN BAN ĐẦU
CHƯƠNG I. KIẾN THỨC CHUNG VỀ HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG
1. Mục tiêu
Trang bị cho người học những nội dung kiến thức chung về hàng không dân dụng và kỹ năng cơ bản về lĩnh vực khai thác cảng hàng không, sân bay trước khi tham gia đào tạo kiến thức chuyên môn nghiệp vụ. Học viên sau khi hoàn thành khóa học sẽ được cấp Quyết định công nhận kết quả hoàn thành khóa học.
2. Đối tượng
Học viên là người do các đơn vị hoạt động tại cảng hàng không, sân bay chỉ định tham gia các khóa đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không nhóm khai thác cảng hàng không, sân bay.
3. Nội dung, thời lượng
Số TT | Nội dung | Thời lượng tối thiểu | Lý thuyết |
1 | Khái quát chung về hàng không dân dụng | 08 | 08 |
2 | Pháp luật về hàng không dân dụng | 08 | 08 |
3 | An ninh hàng không (theo quy định của pháp luật về an ninh hàng không dân dụng) |
|
|
4 | An toàn hàng không | 24 | 24 |
5 | Công tác khẩn nguy tại cảng hàng không, sân bay | 04 | 04 |
6 | Hàng nguy hiểm (theo quy định của pháp luật về an toàn hàng không và IATA) |
|
|
| Kiểm tra (áp dụng cho từng nội dung) | 01 | 01 |
CHƯƠNG II. NGHIỆP VỤ NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG
1. Mục tiêu
Trang bị cho người học những nội dung kiến thức về chức trách, nhiệm vụ, kỹ năng nghiệp vụ về lĩnh vực khai thác cảng hàng không, sân bay. Học viên sau khi hoàn thành khóa học sẽ được cấp chứng chỉ chuyên môn cho từng loại nghiệp vụ được đào tạo, huấn luyện.
2. Đối tượng
Học viên là người do các đơn vị hoạt động tại cảng hàng không, sân bay chỉ định tham gia các khóa đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không nhóm khai thác cảng hàng không, sân bay đã hoàn thành đào tạo, huấn luyện “Kiến thức chung về hàng không, dân dụng”.
Mục 1. Nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay
1. Nội dung, thời lượng
Số TT | Nội dung | Thời lượng tối thiểu | Trong đó | |
Lý thuyết | Thực hành | |||
I | Kiến thức chung về phương tiện, thiết bị chuyên ngành hàng không | 12 | 12 |
|
II | Chuyên môn nghiệp vụ |
|
|
|
1 | Điều khiển xe/moóc băng chuyền | 32 | 16 | 16 |
2 | Điều khiển xe ô tô thông thường (xe tải, xe bán tải, xe chở khách trên khu bay từ 4 đến dưới 30 chỗ, xe cứu thương, xe dẫn tàu bay) | 16 | 08 | 08 |
3 | Điều khiển xe chở khách trên khu bay từ 30 chỗ trở lên | 16 | 08 | 08 |
4 | Điều khiển xe suất ăn | 48 | 16 | 32 |
5 | Điều khiển xe cấp nước sạch | 20 | 08 | 12 |
6 | Điều khiển xe chữa cháy | 64 | 32 | 32 |
7 | Điều khiển xe đầu kéo | 68 | 12 | 56 |
8 | Điều khiển xe kéo đẩy tàu bay dùng cần kéo đẩy | 128 | 16 | 112 |
9 | Điều khiển xe kéo đẩy tàu bay không dùng cần kéo đẩy. | 54 | 16 | 38 |
10 | Điều khiển xe nâng hàng | 72 | 16 | 56 |
11 | Điều khiển xe xúc nâng | 24 | 8 | 16 |
12 | Điều khiển xe phục vụ hành khách hạn chế khả năng di chuyển | 48 | 16 | 32 |
13 | Điều khiển xe/moóc phun sơn | 36 | 12 | 24 |
14 | Điều khiển xe thang | 56 | 16 | 40 |
15 | Điều khiển xe trung chuyển thùng hàng | 20 | 04 | 16 |
16 | Điều khiển xe hút vệ sinh | 20 | 08 | 12 |
17 | Điều khiển xe tra nạp nhiên liệu cho các phương tiện hoạt động trên khu bay | 24 | 08 | 16 |
18 | Điều khiển xe tra nạp nhiên liệu tàu bay | 64 | 30 | 34 |
19 | Điều khiển xe truyền tiếp nhiên liệu | 40 | 16 | 24 |
20 | Điều khiển xe cần cẩu | 50 | 16 | 34 |
21 | Điều khiển xe cắt cỏ | 32 | 12 | 20 |
22 | Điều khiển xe tẩy vệt cao su và vệt sơn | 36 | 12 | 24 |
23 | Điều khiển xe/moóc nâng phục vụ kỹ thuật tàu bay | 50 | 17 | 33 |
24 | Điều khiển xe nâng vật tư, hàng hóa rời | 48 | 16 | 32 |
25 | Điều khiển xe vệ sinh sân đường, khu bay (xe ép rác, xe quét đường, xe hút bồn, xe rửa đường, xe phun nước) | 36 | 12 | 24 |
26 | Điều khiển máy xúc đào | 32 | 08 | 24 |
27 | Điều khiển phương tiện phục vụ khai thác khu bay (xe trám khe mastic, xe đo ma sát) | 16 | 08 | 08 |
28 | Điều khiển các loại cẩu và thiết bị nâng | 40 | 16 | 24 |
29 | Điều khiển xe nâng tự hành, thang nâng người | 32 | 08 | 24 |
30 | Điều khiển xe bán tải kéo rơ moóc | 16 | 08 | 08 |
31 | Điều khiển xe cấp điện cho tàu bay | 32 | 16 | 16 |
32 | Điều khiển xe cấp khí khởi động tàu bay | 32 | 16 | 16 |
33 | Điều khiển xe điều hòa không khí | 32 | 16 | 16 |
34 | Vận hành thiết bị thùng nâng xe suất ăn | 24 | 8 | 16 |
35 | Vận hành thang kéo đẩy tay | 24 | 08 | 16 |
36 | Vận hành cầu hành khách | 116 | 68 | 48 |
37 | Vận hành thiết bị cấp điện cho tàu bay | 16 | 8 | 8 |
38 | Vận hành thiết bị cấp khí khởi động tàu bay | 16 | 8 | 8 |
39 | Vận hành thiết bị tra nạp nhiên liệu | 68 | 34 | 34 |
40 | Vận hành thiết bị thủy lực phục vụ công tác kỹ thuật tàu bay | 56 | 17 | 39 |
41 | Vận hành thiết bị điều hòa không khí | 16 | 8 | 8 |
42 | Vận hành thiết bị chiếu sáng di động | 24 | 06 | 18 |
43 | Vận hành thiết bị cấp khí nén, khí ôxy, khí nitơ | 51 | 16 | 35 |
44 | Vận hành băng chuyền kéo đẩy tay | 24 | 08 | 16 |
45 | Vận hành thiết bị cấp nước sạch | 10 | 4 | 6 |
46 | Vận hành thiết bị hút vệ sinh | 10 | 4 | 6 |
47 | Vận hành thiết bị nâng người | 32 | 08 | 24 |
48 | Điều khiển xe chở người 4 bánh có gắn động cơ | 16 | 08 | 08 |
III | Kiểm tra (áp dụng cho từng loại nghiệp vụ) | 03 | 02 | 01 |
Mục 2. Nhân viên khai thác mặt đất phục vụ chuyến bay
1. Nội dung, thời lượng
Số TT | Nội dung | Thời lượng tối thiểu | Trong đó | |
Lý thuyết | Thực hành | |||
1 | Nghiệp vụ giám sát dịch vụ chuyến bay đi | 80 | 56 | 24 |
2 | Nghiệp vụ giám sát dịch vụ chuyến bay đến | 48 | 32 | 16 |
3 | Nghiệp vụ giám sát dịch vụ sân đỗ | 80 | 56 | 24 |
4 | Nghiệp vụ thông thoại | 28 | 12 | 16 |
5 | Nghiệp vụ phục vụ hành khách chuyến bay đến | 92 | 52 | 40 |
6 | Nghiệp vụ phục vụ hành khách ra tàu bay | 104 | 56 | 48 |
7 | Nghiệp vụ làm thủ tục hành khách quốc nội | 178 | 98 | 80 |
8 | Nghiệp vụ làm thủ tục hành khách quốc tế | 166 | 116 | 50 |
9 | Nghiệp vụ phục vụ hành lý | 48 | 24 | 24 |
10 | Nghiệp vụ phục vụ hành lý bất thường (*) | 88 | 48 | 40 |
11 | Nghiệp vụ cân bằng trọng tải | 124 | 84 | 40 |
12 | Nghiệp vụ quản lý, khai thác thùng/mâm | 88 | 44 | 44 |
13 | Nghiệp vụ hướng dẫn chất xếp tại tàu bay | 112 | 72 | 40 |
14 | Nghiệp vụ chất xếp tại tàu bay | 72 | 40 | 32 |
15 | Nghiệp vụ tiếp nhận và vận chuyển hàng hóa ra tàu bay | 96 | 80 | 16 |
16 | Nghiệp vụ vệ sinh tàu bay | 48 | 16 | 32 |
17 | Nghiệp vụ điều phối chuyến bay | 88 | 64 | 24 |
18 | Nghiệp vụ thủ tục và tài liệu hàng nhập | 72 | 40 | 32 |
19 | Nghiệp vụ kiểm đếm hàng nhập | 64 | 40 | 24 |
20 | Nghiệp vụ trả hàng nhập | 64 | 40 | 24 |
21 | Nghiệp vụ thủ tục, tài liệu hàng xuất | 64 | 40 | 24 |
22 | Nghiệp vụ chấp nhận hàng | 64 | 40 | 24 |
23 | Nghiệp vụ xuất hàng | 64 | 40 | 24 |
24 | Nghiệp vụ chất xếp hàng hóa | 80 | 56 | 24 |
25 | Nghiệp vụ giao nhận hàng hóa, tài liệu | 64 | 40 | 24 |
26 | Nghiệp vụ hướng dẫn và giám sát chất xếp hàng hóa trong nhà ga | 64 | 40 | 24 |
27 | Nghiệp vụ phục vụ hàng hóa đặc biệt | 40 | 40 |
|
| Kiểm tra (áp dụng cho từng loại nghiệp vụ) | 03 | 02 | 01 |
(*) Áp dụng cho học viên đã học một trong các nghiệp vụ phục vụ hành khách chuyến bay đến, nghiệp vụ phục vụ hành khách ra tàu bay, nghiệp vụ làm thủ tục hành khách quốc nội, nghiệp vụ làm thủ tục hành khách quốc tế.
Mục 3. Nhân viên cứu nạn, chữa cháy tại cảng hàng không, sân bay
1. Nội dung, thời lượng
Thời gian thực hành, kiểm tra thực hành tính theo nhóm, tối đa 10 học viên.
Số TT | Nội dung | Thời lượng tối thiểu | Trong đó | |
Lý thuyết | Thực hành | |||
I | Chuyên môn nghiệp vụ |
|
|
|
1 | Kiến thức chung về về công tác cứu nạn, chữa cháy | 08 | 08 |
|
2 | Nghiệp vụ cứu nạn, chữa cháy tại Cảng hàng không, sân bay | 76 | 42 | 34 |
II | Kiểm tra (áp dụng cho từng nội dung) | 04 | 02 | 02 |
B. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN ĐỊNH KỲ
CHƯƠNG I. KIẾN THỨC CHUNG VỀ HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG
1. Mục tiêu
Nhằm củng cố, nhắc lại kiến thức và kỹ năng cho học viên đã tham gia khóa đào tạo, huấn luyện ban đầu; cập nhật bổ sung kiến thức mới về chuyên môn nghiệp vụ, các quy chế, quy định có liên quan để giúp cho nhân viên duy trì đủ điều kiện làm việc ở vị trí công việc chuyên môn theo quy định. Học viên sau khi hoàn thành khóa học sẽ được cấp Quyết định công nhận kết quả hoàn thành khóa học.
2. Đối tượng
Học viên là nhân viên do các đơn vị hoạt động tại cảng hàng không, sân bay chỉ định tham gia các khóa đào tạo, huấn luyện định kỳ nghiệp vụ nhân viên hàng không nhóm khai thác cảng hàng không, sân bay đã có chứng chỉ chuyên môn, có giấy phép và năng định còn hiệu lực, có thời gian làm việc liên tục không quá 36 tháng ở vị trí phù hợp.
3. Nội dung, thời lượng: Được quy định cụ thể tại biểu dưới đây.
Số TT | Nội dung | Thời lượng tối thiểu | Lý thuyết |
1 | Pháp luật về hàng không dân dụng | 02 | 02 |
2 | An ninh hàng không (theo quy định của pháp luật về an ninh hàng không dân dụng) |
|
|
3 | An toàn hàng không | 04 | 04 |
4 | Công tác khẩn nguy tại cảng hàng không, sân bay | 02 | 02 |
5 | Hàng nguy hiểm (theo quy định của pháp luật về an toàn hàng không và IATA) |
|
|
| Kiểm tra (áp dụng cho từng nội dung) | 01 | 01 |
CHƯƠNG II. NGHIỆP VỤ NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG
1. Mục tiêu
Nhằm củng cố, nhắc lại kiến thức và kỹ năng cho học viên đã tham gia khóa đào tạo, huấn luyện ban đầu; cập nhật bổ sung kiến thức mới về chuyên môn nghiệp vụ, các quy chế, quy định có liên quan; luyện tập thực hành để giúp cho nhân viên duy trì đủ điều kiện làm việc ở vị trí công việc chuyên môn theo quy định. Học viên sau khi hoàn thành khóa học sẽ được cấp Quyết định công nhận kết quả hoàn thành khóa học.
2. Đối tượng
Học viên là nhân viên do các đơn vị hoạt động tại cảng hàng không, sân bay chỉ định tham gia các khóa đào tạo, huấn luyện định kỳ nghiệp vụ nhân viên hàng không nhóm khai thác cảng hàng không, sân bay đã có chứng chỉ chuyên môn, có giấy phép và năng định còn hiệu lực, có thời gian làm việc liên tục không quá 36 tháng ở vị trí phù hợp.
Mục 1. Nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay
1. Nội dung, thời lượng
Số TT | Nội dung | Thời lượng tối thiểu | Trong đó | |
Lý thuyết | Thực hành | |||
I | Chuyên môn nghiệp vụ |
|
|
|
1 | Điều khiển xe/moóc băng chuyền | 05 | 04 | 01 |
2 | Điều khiển xe ô tô thông thường (xe tải, xe bán tải, xe chở khách trên khu bay từ 4 đến dưới 30 chỗ, xe cứu thương, xe dẫn tàu bay) | 05 | 04 | 01 |
3 | Điều khiển xe chở khách trên khu bay từ 30 chỗ trở lên | 05 | 04 | 01 |
4 | Điều khiển xe suất ăn | 05 | 04 | 01 |
5 | Điều khiển xe cấp nước sạch | 05 | 04 | 01 |
6 | Điều khiển xe chữa cháy | 05 | 04 | 01 |
7 | Điều khiển xe đầu kéo | 05 | 04 | 01 |
8 | Điều khiển xe kéo đẩy tàu bay dùng cần kéo đẩy | 05 | 04 | 01 |
9 | Điều khiển xe kéo đẩy tàu bay không dùng cần kéo đẩy. | 05 | 04 | 01 |
10 | Điều khiển xe nâng hàng | 05 | 04 | 01 |
11 | Điều khiển xe xúc nâng | 05 | 04 | 01 |
12 | Điều khiển xe phục vụ hành khách hạn chế khả năng di chuyển | 05 | 04 | 01 |
13 | Điều khiển xe/moóc phun sơn | 05 | 04 | 01 |
14 | Điều khiển xe thang | 05 | 04 | 01 |
15 | Điều khiển xe trung chuyển thùng hàng | 05 | 04 | 01 |
16 | Điều khiển xe hút vệ sinh | 05 | 04 | 01 |
17 | Điều khiển xe tra nạp nhiên liệu cho các phương tiện hoạt động trên khu bay | 05 | 04 | 01 |
18 | Điều khiển xe tra nạp nhiên liệu tàu bay | 12 | 06 | 06 |
19 | Điều khiển xe truyền tiếp nhiên liệu | 05 | 04 | 01 |
20 | Điều khiển xe cần cẩu | 14 | 12 | 02 |
21 | Điều khiển xe cắt cỏ | 05 | 04 | 01 |
22 | Điều khiển xe tẩy vệt cao su và vệt sơn | 05 | 04 | 01 |
23 | Điều khiển xe/moóc nâng phục vụ kỹ thuật tàu bay | 05 | 04 | 01 |
24 | Điều khiển xe nâng vật tư, hàng hóa rời | 05 | 04 | 01 |
25 | Điều khiển xe vệ sinh sân đường, khu bay (xe ép rác, xe quét đường, xe hút bồn, xe rửa đường, xe phun nước) | 05 | 04 | 01 |
26 | Điều khiển máy xúc đào | 05 | 04 | 01 |
27 | Điều khiển phương tiện phục vụ khai thác khu bay (xe trám khe mastic, xe đo ma sát) | 05 | 04 | 01 |
28 | Điều khiển các loại cẩu và thiết bị nâng | 05 | 04 | 01 |
29 | Điều khiển xe nâng tự hành, thang nâng người | 05 | 04 | 01 |
30 | Điều khiển xe bán tải kéo rơ mooc | 05 | 04 | 01 |
31 | Điều khiển xe cấp điện cho tàu bay | 05 | 04 | 01 |
32 | Điều khiển xe cấp khí khởi động tàu bay | 05 | 04 | 01 |
33 | Điều khiển xe điều hòa không khí | 05 | 04 | 01 |
34 | Vận hành thiết bị thùng nâng xe suất ăn | 03 | 02 | 01 |
35 | Vận hành thang kéo đẩy tay | 05 | 04 | 01 |
36 | Vận hành cầu hành khách | 05 | 04 | 01 |
37 | Vận hành thiết bị cấp điện cho tàu bay | 03 | 02 | 01 |
38 | Vận hành thiết bị cấp khí khởi động tàu bay | 03 | 02 | 01 |
39 | Vận hành thiết bị tra nạp nhiên liệu | 12 | 06 | 06 |
40 | Vận hành thiết bị thủy lực phục vụ công tác kỹ thuật tàu bay | 14 | 12 | 02 |
41 | Vận hành thiết bị điều hòa không khí | 03 | 02 | 01 |
42 | Vận hành thiết bị chiếu sáng di động | 05 | 04 | 01 |
43 | Vận hành thiết bị cấp khí nén, khí ôxy, khí nitơ | 14 | 12 | 02 |
44 | Vận hành băng chuyền kéo đẩy tay | 05 | 04 | 01 |
45 | Vận hành thiết bị cấp nước sạch | 03 | 02 | 01 |
46 | Vận hành thiết bị hút vệ sinh | 03 | 02 | 01 |
47 | Vận hành thiết bị nâng người | 05 | 04 | 01 |
48 | Điều khiển xe chở người 4 bánh có gắn động cơ | 05 | 04 | 01 |
II | Kiểm tra (áp dụng cho từng loại nghiệp vụ) | 02 | 01 | 01 |
Mục 2. Nhân viên khai thác mặt đất phục vụ chuyến bay
1. Nội dung, thời lượng
Số TT | Nội dung | Thời lượng tối thiểu | Trong đó | |
Lý thuyết | Thực hành | |||
I | Chuyên môn nghiệp vụ |
|
|
|
1 | Nghiệp vụ giám sát dịch vụ chuyến bay đi | 04 | 03 | 01 |
2 | Nghiệp vụ giám sát dịch vụ chuyến bay đến | 04 | 03 | 01 |
3 | Nghiệp vụ giám sát dịch vụ sân đỗ | 04 | 03 | 01 |
4 | Nghiệp vụ thông thoại | 04 | 03 | 01 |
5 | Nghiệp vụ phục vụ hành khách chuyến bay đến | 04 | 03 | 01 |
6 | Nghiệp vụ phục vụ hành khách ra tàu bay | 04 | 03 | 01 |
7 | Nghiệp vụ làm thủ tục hành khách quốc nội | 04 | 03 | 01 |
8 | Nghiệp vụ làm thủ tục hành khách quốc tế | 04 | 03 | 01 |
9 | Nghiệp vụ phục vụ hành lý | 04 | 03 | 01 |
10 | Nghiệp vụ phục vụ hành lý bất thường | 04 | 03 | 01 |
11 | Nghiệp vụ cân bằng trọng tải | 04 | 03 | 01 |
12 | Nghiệp vụ quản lý, khai thác thùng/mâm | 04 | 03 | 01 |
13 | Nghiệp vụ hướng dẫn chất xếp tại tàu bay | 04 | 03 | 01 |
14 | Nghiệp vụ chất xếp tại tàu bay | 04 | 03 | 01 |
15 | Nghiệp vụ tiếp nhận và vận chuyển hàng hóa ra tàu bay | 04 | 03 | 01 |
16 | Nghiệp vụ vệ sinh tàu bay | 04 | 03 | 01 |
17 | Nghiệp vụ điều phối chuyến bay | 04 | 03 | 01 |
18 | Nghiệp vụ thủ tục và tài liệu hàng nhập | 08 | 07 | 01 |
19 | Nghiệp vụ kiểm đếm hàng nhập | 08 | 07 | 01 |
20 | Nghiệp vụ trả hàng nhập | 08 | 07 | 01 |
21 | Nghiệp vụ thủ tục, tài liệu hàng xuất | 08 | 07 | 01 |
22 | Nghiệp vụ chấp nhận hàng | 08 | 07 | 01 |
23 | Nghiệp vụ xuất hàng | 08 | 07 | 01 |
24 | Nghiệp vụ chất xếp hàng hóa | 08 | 07 | 01 |
25 | Nghiệp vụ giao nhận hàng hóa, tài liệu | 08 | 07 | 01 |
26 | Nghiệp vụ hướng dẫn và giám sát chất xếp hàng hóa trong nhà ga | 08 | 07 | 01 |
27 | Nghiệp vụ phục vụ hàng hóa đặc biệt | 08 | 08 |
|
II | Kiểm tra (áp dụng cho từng loại nghiệp vụ) | 02 | 01 | 01 |
Mục 3. Nhân viên cứu nạn, chữa cháy tại cảng hàng không, sân bay
1. Nội dung, thời lượng
Thời gian thực hành, kiểm tra thực hành tính theo nhóm, tối đa 10 học viên.
Số TT | Nội dung | Thời lượng tối thiểu | Trong đó | |
Lý thuyết | Thực hành | |||
I | Chuyên môn nghiệp vụ |
|
|
|
1 | Kiến thức chung về về công tác cứu nạn, chữa cháy | 04 | 04 |
|
2 | Nghiệp vụ cứu nạn, chữa cháy tại Cảng hàng không, sân bay | 22 | 08 | 14 |
II | Kiểm tra (áp dụng cho từng nội dung) | 02 | 01 | 01 |
C. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN PHỤC HỒI NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG
CHƯƠNG I. KIẾN THỨC CHUNG VỀ HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG
1. Mục tiêu
Phục hồi các kiến thức và kỹ năng cho học viên đã được đào tạo, huấn luyện kiến thức ban đầu; cập nhật bổ sung kiến thức mới về chuyên môn nghiệp vụ, các quy chế, quy định có liên quan để giúp cho nhân viên phục hồi đủ điều kiện làm việc ở vị trí công việc chuyên môn theo quy định. Học viên sau khi hoàn thành khóa học sẽ được cấp Quyết định công nhận kết quả hoàn thành khóa học.
2. Đối tượng
Học viên là nhân viên do các đơn vị hoạt động tại cảng hàng không, sân bay chỉ định tham gia các khóa đào tạo, huấn luyện phục hồi nghiệp vụ nhân viên hàng không nhóm khai thác cảng hàng không, sân bay đã có chứng chỉ chuyên môn, có giấy phép và năng định còn hiệu lực nhưng có thời gian nghỉ dãn cách từ 03 tháng trở lên đối với nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay, nhân viên cứu nạn, chữa cháy tại cảng hàng không, sân bay và từ 06 tháng trở lên đối với nhân viên khai thác mặt đất phục vụ chuyến bay.
3. Nội dung, thời lượng
Số TT | Nội dung | Thời lượng tối thiểu | Lý thuyết |
1 | Pháp luật về hàng không dân dụng | 02 | 02 |
2 | An toàn hàng không | 04 | 04 |
3 | Công tác khẩn nguy tại cảng hàng không, sân bay | 04 | 04 |
4 | Hàng nguy hiểm (theo quy định của pháp luật về an toàn hàng không và IATA) |
|
|
| Kiểm tra (áp dụng cho từng nội dung) | 01 | 01 |
CHƯƠNG II. NGHIỆP VỤ NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG
1. Mục tiêu
Phục hồi các kiến thức và kỹ năng cho học viên đã được đào tạo, huấn luyện kiến thức ban đầu; cập nhật bổ sung kiến thức mới về chuyên môn nghiệp vụ, các quy chế, quy định có liên quan; luyện tập thực hành để giúp cho nhân viên phục hồi đủ điều kiện làm việc ở vị trí công việc chuyên môn theo quy định. Học viên sau khi hoàn thành khóa học sẽ được cấp Quyết định công nhận kết quả hoàn thành khóa học.
2. Đối tượng
Học viên là nhân viên do các đơn vị hoạt động tại cảng hàng không, sân bay chỉ định tham gia các khóa đào tạo, huấn luyện phục hồi nghiệp vụ nhân viên hàng không nhóm khai thác cảng hàng không, sân bay đã có chứng chỉ chuyên môn, có giấy phép và năng định còn hiệu lực nhưng có thời gian nghỉ dãn cách từ 03 tháng trở lên đối với nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay, nhân viên cứu nạn, chữa cháy tại cảng hàng không, sân bay và từ 06 tháng trở lên đối với nhân viên khai thác mặt đất phục vụ chuyến bay.
Mục 1. Nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay
1. Nội dung, thời lượng
Số TT | Nội dung | Thời lượng tối thiểu | Trong đó | |
Lý thuyết | Thực hành | |||
I | Chuyên môn nghiệp vụ |
|
|
|
1 | Điều khiển xe/moóc băng chuyền | 08 | 04 | 04 |
2 | Điều khiển xe ô tô thông thường (xe tải, xe bán tải, xe chở khách trên khu bay từ 4 đến dưới 30 chỗ, xe cứu thương, xe dẫn tàu bay) | 08 | 04 | 04 |
3 | Điều khiển xe chở khách trên khu bay từ 30 chỗ trở lên | 08 | 04 | 04 |
4 | Điều khiển xe suất ăn | 24 | 08 | 16 |
5 | Điều khiển xe cấp nước sạch | 08 | 04 | 04 |
6 | Điều khiển xe chữa cháy | 40 | 08 | 32 |
7 | Điều khiển xe đầu kéo | 24 | 08 | 16 |
8 | Điều khiển xe kéo đẩy tàu bay dùng cần kéo đẩy | 24 | 08 | 16 |
9 | Điều khiển xe kéo đẩy tàu bay không dùng cần kéo đẩy. | 24 | 08 | 16 |
10 | Điều khiển xe nâng hàng | 24 | 08 | 16 |
11 | Điều khiển xe xúc nâng | 08 | 04 | 04 |
12 | Điều khiển xe phục vụ hành khách hạn chế khả năng di chuyển | 24 | 08 | 16 |
13 | Điều khiển xe/moóc phun sơn | 16 | 08 | 08 |
14 | Điều khiển xe thang | 24 | 08 | 16 |
15 | Điều khiển xe trung chuyển thùng hàng | 08 | 04 | 04 |
16 | Điều khiển xe hút vệ sinh | 08 | 04 | 04 |
17 | Điều khiển xe tra nạp nhiên liệu cho các phương tiện hoạt động trên khu bay | 08 | 04 | 04 |
18 | Điều khiển xe tra nạp nhiên liệu tàu bay | 16 | 10 | 06 |
19 | Điều khiển xe truyền tiếp nhiên liệu | 18 | 12 | 06 |
20 | Điều khiển xe cần cẩu | 28 | 12 | 16 |
21 | Điều khiển xe cắt cỏ | 16 | 08 | 08 |
22 | Điều khiển xe tẩy vệt cao su và vệt sơn | 16 | 08 | 08 |
23 | Điều khiển xe/mooc nâng phục vụ kỹ thuật tàu bay | 28 | 12 | 16 |
24 | Điều khiển xe nâng vật tư, hàng hóa rời | 24 | 08 | 16 |
25 | Điều khiển xe vệ sinh sân đường, khu bay (xe ép rác, xe quét đường, xe hút bồn, xe rửa đường, xe phun nước) | 12 | 04 | 08 |
26 | Điều khiển máy xúc đào | 12 | 04 | 08 |
27 | Điều khiển phương tiện phục vụ khai thác khu bay (xe trám khe Mastic, xe đo ma sát) | 08 | 04 | 04 |
28 | Điều khiển các loại cẩu và thiết bị nâng | 16 | 08 | 08 |
29 | Điều khiển xe nâng tự hành, thang nâng người | 12 | 04 | 08 |
30 | Điều khiển xe bán tải kéo rơ moóc | 08 | 04 | 04 |
31 | Điều khiển xe cấp điện cho tàu bay | 16 | 08 | 08 |
32 | Điều khiển xe cấp khí khởi động tàu bay | 16 | 08 | 08 |
33 | Điều khiển xe điều hòa không khí | 16 | 08 | 08 |
34 | Vận hành thiết bị thùng nâng xe suất ăn | 12 | 04 | 08 |
35 | Vận hành thang kéo đẩy tay | 05 | 04 | 01 |
36 | Vận hành cầu hành khách | 24 | 08 | 16 |
37 | Vận hành thiết bị cấp điện cho tàu bay | 08 | 04 | 04 |
38 | Vận hành thiết bị cấp khí khởi động tàu bay | 08 | 04 | 04 |
39 | Vận hành thiết bị tra nạp nhiên liệu | 16 | 10 | 06 |
40 | Vận hành thiết bị thủy lực phục vụ công tác kỹ thuật tàu bay | 28 | 12 | 16 |
41 | Vận hành thiết bị điều hòa không khí | 08 | 04 | 04 |
42 | Vận hành thiết bị chiếu sáng di động | 28 | 12 | 16 |
43 | Vận hành thiết bị cấp khí nén, khí ôxy, khí Nitơ | 28 | 12 | 16 |
44 | Vận hành băng chuyền kéo đẩy tay | 05 | 04 | 01 |
45 | Vận hành thiết bị cấp nước sạch | 06 | 04 | 02 |
46 | Vận hành thiết bị hút vệ sinh | 06 | 04 | 02 |
47 | Vận hành thiết bị nâng người | 12 | 04 | 08 |
48 | Điều khiển xe chở người 4 bánh có gắn động cơ | 08 | 04 | 04 |
II | Kiểm tra (áp dụng cho từng loại nghiệp vụ) | 02 | 01 | 01 |
Mục 2. Nhân viên khai thác mặt đất phục vụ chuyến bay
1. Nội dung, thời lượng
Số TT | Nội dung | Thời lượng tối thiểu | Trong đó | |
Lý thuyết | Thực hành | |||
I | Chuyên môn nghiệp vụ |
|
|
|
1 | Nghiệp vụ giám sát dịch vụ chuyến bay đi | 04 | 03 | 01 |
2 | Nghiệp vụ giám sát dịch vụ chuyến bay đến | 04 | 03 | 01 |
3 | Nghiệp vụ giám sát dịch vụ sân đỗ | 04 | 03 | 01 |
4 | Nghiệp vụ thông thoại | 04 | 03 | 01 |
5 | Nghiệp vụ phục vụ hành khách chuyến bay đến | 04 | 03 | 01 |
6 | Nghiệp vụ phục vụ hành khách ra tàu bay | 04 | 03 | 01 |
7 | Nghiệp vụ làm thủ tục hành khách quốc nội | 04 | 03 | 01 |
8 | Nghiệp vụ làm thủ tục hành khách quốc tế | 04 | 03 | 01 |
9 | Nghiệp vụ phục vụ hành lý | 04 | 03 | 01 |
10 | Nghiệp vụ phục vụ hành lý bất thường | 04 | 03 | 01 |
11 | Nghiệp vụ cân bằng trọng tải | 04 | 03 | 01 |
12 | Nghiệp vụ quản lý, khai thác thùng/mâm | 04 | 03 | 01 |
13 | Nghiệp vụ hướng dẫn chất xếp tại tàu bay | 04 | 03 | 01 |
14 | Nghiệp vụ chất xếp tại tàu bay | 04 | 03 | 01 |
15 | Nghiệp vụ tiếp nhận và vận chuyển hàng hóa ra tàu bay | 08 | 07 | 01 |
16 | Nghiệp vụ vệ sinh tàu bay | 04 | 03 | 01 |
17 | Nghiệp vụ điều phối chuyến bay | 04 | 03 | 01 |
18 | Nghiệp vụ thủ tục và tài liệu hàng nhập | 08 | 06 | 02 |
19 | Nghiệp vụ kiểm đếm hàng nhập | 08 | 06 | 02 |
20 | Nghiệp vụ trả hàng nhập | 08 | 06 | 02 |
21 | Nghiệp vụ thủ tục, tài liệu hàng xuất | 08 | 06 | 02 |
22 | Nghiệp vụ chấp nhận hàng | 08 | 06 | 02 |
23 | Nghiệp vụ xuất hàng | 08 | 06 | 02 |
24 | Nghiệp vụ chất xếp hàng hóa | 08 | 06 | 02 |
25 | Nghiệp vụ giao nhận hàng hóa, tài liệu | 08 | 06 | 02 |
26 | Nghiệp vụ hướng dẫn và giám sát chất xếp hàng hóa trong nhà ga | 08 | 06 | 02 |
27 | Nghiệp vụ phục vụ hàng hóa đặc biệt | 08 | 08 |
|
II | Kiểm tra (áp dụng cho từng loại nghiệp vụ) | 02 | 01 | 01 |
Mục 3. Nhân viên cứu nạn, chữa cháy tại cảng hàng không, sân bay
1. Nội dung, thời lượng
Thời gian thực hành, kiểm tra thực hành tính theo nhóm, tối đa 10 học viên.
Số TT | Nội dung | Thời lượng tối thiểu | Trong đó | |
Lý thuyết | Thực hành | |||
I | Chuyên môn nghiệp vụ |
|
|
|
1 | Kiến thức chung về về công tác cứu nạn, chữa cháy | 04 | 04 |
|
2 | Nghiệp vụ cứu nạn, chữa cháy tại Cảng hàng không, sân bay | 50 | 16 | 34 |
II | Kiểm tra (áp dụng cho từng nội dung) | 02 | 01 | 01 |
PHỤ LỤC 05
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN NGHIỆP VỤ NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG NHÓM BẢO ĐẢM HOẠT ĐỘNG BAY
A. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BAN ĐẦU ĐỂ CẤP CHỨNG CHỈ CHUYÊN MÔN
1. Mục tiêu: Trang bị cho người học những nội dung kiến thức chung về hàng không dân dụng, các kiến thức nghiệp vụ chuyên môn và kỹ năng cơ bản về lĩnh vực bảo đảm hoạt động bay. Học viên sau khi hoàn thành khóa học sẽ được cấp chứng chỉ chuyên môn, được tham gia huấn luyện để kiểm tra cấp giấy phép và năng định tại các vị trí công việc chuyên môn phù hợp.
2. Đối tượng: Học viên là người do doanh nghiệp bảo đảm hoạt động bay tuyển dụng để đào tạo, đáp ứng các yêu cầu về trình độ học vấn, tiếng Anh, độ tuổi, sức khỏe và các yêu cầu nghề nghiệp do doanh nghiệp quy định..
3. Nội dung:
Phần I. Kiến thức chung về hàng không: trang bị cho học viên các kiến thức chung về hàng không dân dụng và kỹ năng cơ bản trước khi tham gia đào tạo kiến thức chuyên ngành.
Phần II. Kiến thức chuyên ngành: trang bị cho học viên các kiến thức chuyên ngành, kỹ năng cơ bản phù hợp lĩnh vực chứng chỉ chuyên môn.
Phần III. Thực hành, tham quan.
Phần IV. Ôn tập, kiểm tra.
4. Thời lượng: Thời lượng được quy định cụ thể tại biểu dưới đây.
Trong trường hợp người học đã có chứng chỉ chuyên môn của một chuyên ngành có nhiều nội dung liên quan đến chứng chỉ chuyên môn đề nghị cấp mới, áp dụng thời gian đào tạo tối thiểu đối với chứng chỉ chuyên môn mới đó (học viên không phải học lại những nội dung đã học mà chỉ cần học bổ sung những nội dung chưa được học).
Số TT | Nội dung | Thời lượng tối thiểu (tiết) | Lý thuyết | Thực hành, tham quan | Ôn tập, kiểm tra | |
Kiến thức chung về hàng không | Chuyên ngành | |||||
I | Nhân viên không lưu |
|
|
|
|
|
1 | Kiểm soát viên không lưu tại sân bay, tiếp cận, đường dài | 1.597 | 80 | 1.067 | 400 | 50 |
2 | Nhân viên thông báo, hiệp đồng bay | 960 | 80 | 800 | 60 | 20 |
3 | Nhân viên thông báo, hiệp đồng bay (đối tượng đang làm việc tại vị trí thông báo, hiệp đồng bay và xử lý số liệu điều hành bay đã có kinh nghiệm làm việc tại các vị trí này) | 480 | 80 | 320 | 60 | 20 |
4 | Nhân viên đánh tín hiệu | 448 | 80 | 262 | 96 | 10 |
5 | Nhân viên xử lý dữ liệu bay | 640 | 80 | 316 | 204 | 40 |
6 | Nhân viên xử lý dữ liệu bay (đối tượng đang làm việc tại vị trí AFTN, đã được cấp năng định AFTN) | 400 | 30 | 224 | 122 | 24 |
7 | Nhân viên xử lý dữ liệu bay (đối tượng đang làm việc tại vị trí FDP) | 170 | 08 | 100 | 50 | 12 |
8 | Nhân viên trợ giúp thủ tục kế hoạch bay | 500 | 84 | 356 | 44 | 16 |
II | Nhân viên AIS | 798 | 80 | 539 | 159 | 20 |
III | Nhân viên CNS |
|
|
|
|
|
1 | Thông tin | 234 | 80 | 120 | 24 | 10 |
2 | Dẫn đường | 274 | 80 | 160 | 24 | 10 |
3 | Giám sát | 274 | 80 | 160 | 24 | 10 |
4 | Xử lý dữ liệu | 274 | 80 | 160 | 24 | 10 |
5 | Điện nguồn | 246 | 80 | 111 | 45 | 10 |
IV | Nhân viên khí tượng hàng không | 384 | 93 | 180 | 101 | 10 |
V | Nhân viên tìm kiếm, cứu nạn hàng không dân dụng |
|
|
|
|
|
1 | Nhân viên Hiệp đồng tìm kiếm, cứu nạn tại Trung tâm Phối hợp tìm kiếm cứu nạn hàng không | 745 | 80 | 549 | 96 | 20 |
2 | Nhân viên Hiệp đồng tìm kiếm, cứu nạn tại Trung tâm Khẩn nguy sân bay | 370 | 80 | 100 | 170 | 20 |
VI | Nhân viên thiết kế phương thức bay | 808 | 80 | 549 | 159 | 20 |
VII | Nhân viên bản đồ, sơ đồ, dữ liệu hàng không | 808 | 80 | 549 | 159 | 20 |
B. CHƯƠNG TRÌNH HUẤN LUYỆN NĂNG ĐỊNH
1. Mục tiêu: Trang bị cho học viên các kiến thức, kỹ năng chuyên môn cần thiết và thực tập tại vị trí làm việc được phân công. Sau khi hoàn thành khóa học, học viên đủ điều kiện tham gia kỳ sát hạch để cấp giấy phép, năng định tại các vị trí công việc chuyên môn phù hợp như được quy định tại văn bản quy phạm pháp luật về quản lý và bảo đảm hoạt động bay.
2. Đối tượng: Học viên đã được cấp chứng chỉ chuyên môn phù hợp với vị trí năng định tại cơ sở đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên Hàng không của Việt Nam hoặc nước ngoài được Cục Hàng không Việt Nam cấp phép hoặc công nhận.
3. Nội dung:
Phần I. Lý thuyết
Phần II. Thực hành
Phần III. Thực tập và huấn luyện tại vị trí làm việc (OJT)
Phần IV: Ôn tập, kiểm tra
4. Thời lượng:
Số TT | Nội dung | Thời lượng tối thiểu (tiết) | Trong đó | Ôn tập, kiểm tra | ||
Lý thuyết | Thực hành | OJT | ||||
I | Nhân viên không lưu |
|
|
|
|
|
1 | Kiểm soát tại sân bay | 1600 | 320 | 640 | 560 | 80 |
2 | Kiểm soát đường dài | 1600 | 320 | 640 | 560 | 80 |
3 | Kíp trưởng không lưu ở các vị trí kiểm soát tại sân bay, kiểm soát tiếp cận, kiểm soát đường dài | 960 | 56 | 894 | 10 | |
4 | Thủ tục bay tại sân bay quốc tế | 960 | 240 | 220 | 480 | 20 |
5 | Thủ tục bay tại sân bay nội địa | 480 | 174 | 100 | 186 | 20 |
6 | Kíp trưởng thủ tục bay | 480 | 120 | 100 | 240 | 20 |
7 | Thông báo, hiệp đồng bay | 960 | 320 | 300 | 320 | 20 |
8 | Kíp trưởng thông báo, hiệp đồng bay | 480 | 56 | 414 | 10 | |
9 | ATFM | 1440 | 240 | 240 | 940 | 20 |
10 | Kíp trưởng ATFM | 960 | 56 | 894 | 10 | |
11 | Đánh tín hiệu | 480 | 80 | 120 | 270 | 10 |
12 | Khai thác liên lạc sóng ngắn không - địa (HF A/G) | 960 | 46 | 50 | 854 | 10 |
13 | Xử lý dữ liệu bay (FDP) | 480 | 46 | 50 | 374 | 10 |
14 | Huấn luyện viên không lưu | 1440 | 56 | 1374 | 10 | |
15 | Huấn luyện viên ATFM | 1440 | 56 | 1374 | 10 | |
16 | Nhân viên trợ giúp thủ tục kế hoạch bay | 520 | 175 | 40 | 285 | 20 |
II | Nhân viên AIS |
|
|
|
|
|
1 | AIS sân bay | 960 | 240 | 220 | 480 | 20 |
2 | Kíp trưởng AIS sân bay | 480 | 120 | 100 | 240 | 20 |
3 | NOTAM | 960 | 240 | 220 | 480 | 20 |
4 | Kíp trưởng NOTAM | 480 | 120 | 100 | 240 | 20 |
5 | AIP | 960 | 240 | 220 | 480 | 20 |
III | Nhân viên CNS |
|
|
|
|
|
1 | Khai thác, bảo dưỡng thiết bị thông tin sóng cực ngắn không - địa (VHF A/G) | 480 | 32 | 24 | 400 | 24 |
2 | Khai thác, bảo dưỡng thiết bị thông tin sóng ngắn không - địa (HF A/G) | 480 | 24 | 16 | 416 | 24 |
3 | Kíp trưởng CNS | 480 | 38 | 20 | 398 | 24 |
4 | Khai thác, bảo dưỡng VHF và VCCS (áp dụng cho đài kiểm soát không lưu tại Cảng hàng không nội địa) | 480 | 42 | 32 | 382 | 24 |
5 | Khai thác, bảo dưỡng hệ thống chuyển mạch thoại (VCCS) | 480 | 32 | 24 | 400 | 24 |
6 | Khai thác, bảo dưỡng NDB | 480 | 24 | 24 | 408 | 24 |
7 | Khai thác, bảo dưỡng VOR | 480 | 24 | 24 | 408 | 24 |
8 | Khai thác, bảo dưỡng DME | 480 | 24 | 24 | 408 | 24 |
9 | Khai thác, bảo dưỡng ILS (ILS/DME/Marker) | 960 | 40 | 40 | 856 | 24 |
10 | Khai thác, bảo dưỡng hệ thống PSR/SSR | 960 | 40 | 40 | 856 | 24 |
11 | Khai thác, bảo dưỡng hệ thống ADS-B | 480 | 24 | 24 | 408 | 24 |
12 | Khai thác, bảo dưỡng hệ thống xử lý dữ liệu ra đa, ADS-B, hệ thống ATM, hệ thống xử lý dữ liệu giám sát/hệ thống xử lý dữ liệu bay | 960 | 40 | 40 | 856 | 24 |
13 | Khai thác, bảo dưỡng hệ thống đèn tín hiệu và biển báo tại sân bay | 480 | 40 | 40 | 376 | 24 |
14 | Bay kiểm tra, hiệu chuẩn thiết bị CNS; bay đánh giá phương thức bay | 960 | 160 | 80 (SIM bay HC) | 696 | 24 |
IV | Nhân viên khí tượng hàng không |
|
|
|
|
|
1 | Quan trắc khí tượng hàng không | 960 | 80 | 80 | 776 | 24 |
2 | Dự báo khí tượng hàng không | 1440 | 160 | 160 | 1080 | 40 |
3 | Kíp trưởng khí tượng hàng không | 960 | 80 | 80 | 776 | 24 |
V | Nhân viên tìm kiếm, cứu nạn hàng không dân dụng |
|
|
|
|
|
1 | Nhân viên Hiệp đồng tìm kiếm, cứu nạn tại Trung tâm Phối hợp tìm kiếm cứu nạn hàng không | 960 | 160 | 200 | 580 | 20 |
2 | Nhân viên Hiệp đồng tìm kiếm, cứu nạn tại Trung tâm Phối hợp tìm kiếm cứu nạn hàng không (đã có chứng chỉ chuyên môn không lưu, tổ bay) | 640 | 120 | 200 | 300 | 20 |
3 | Nhân viên Hiệp đồng tìm kiếm, cứu nạn tại Trung tâm Khẩn nguy sân bay | 480 | 80 | 100 | 280 | 20 |
VI | Nhân viên thiết kế phương thức bay |
|
|
|
|
|
| Thiết kế phương thức bay | 960 | 240 | 220 | 480 | 20 |
VII | Nhân viên bản đồ, sơ đồ, dữ liệu hàng không |
|
|
|
|
|
1 | Nhân viên bản đồ, sơ đồ hàng không | 960 | 240 | 220 | 480 | 20 |
2 | Nhân viên dữ liệu hàng không | 960 | 240 | 220 | 480 | 20 |
C. CHƯƠNG TRÌNH HUẤN LUYỆN CHUYỂN LOẠI NĂNG ĐỊNH
1. Mục tiêu: Nhằm trang bị kiến thức, kỹ năng chuyên môn dành cho nhân viên đã có năng định và đang làm việc tại vị trí chuyên môn này chuyển sang vị trí chuyên môn khác nhưng chưa được huấn luyện phù hợp để có thể được phép tham gia kiểm tra để cấp năng định.
2. Đối tượng: Nhân viên đã có năng định vị trí chuyên môn, xin dự kiểm tra cấp năng định ở vị trí chuyên môn khác.
3. Nội dung:
Phần I. Lý thuyết
Phần II. Thực hành
Phần III. Thực tập tại vị trí làm việc (OJT)
Phần IV. Ôn tập, kiểm tra
4. Thời lượng:
Số TT | Nội dung | Thời lượng tối thiểu (tiết) | Trong đó | Ôn tập, kiểm tra | ||
Lý thuyết | Thực hành | OJT | ||||
I | Nhân viên không lưu |
|
|
|
|
|
1 | Từ các vị trí kiểm soát không lưu về vị trí kiểm soát tiếp cận | 355 | 95 | 160 | 90 | 10 |
2 | Từ vị trí kiểm soát tiếp cận không có giám sát ATS sang vị trí kiểm soát tiếp cận giám sát ATS | 220 | 40 | 80 | 90 | 10 |
3 | Từ các vị trí kiểm soát không lưu về vị trí kiểm soát tại sân bay | 350 | 90 | 160 | 90 | 10 |
4 | Từ các vị trí kiểm soát không lưu về vị trí kiểm soát đường dài | 390 | 80 | 120 | 180 | 10 |
5 | Từ vị trí kiểm soát đường dài không có giám sát ATS sang vị trí kiểm soát đường dài giám sát ATS | 220 | 40 | 80 | 90 | 10 |
6 | Từ các vị trí kiểm soát không lưu về vị trí nhân viên thủ tục bay | 250 | 80 | 80 | 80 | 10 |
7 | Từ các vị trí kiểm soát không lưu sang vị trí nhân viên thông báo, hiệp đồng bay | 250 | 80 | 80 | 80 | 10 |
8 | Từ vị trí nhân viên thông báo, hiệp đồng bay sang nhân viên ATFM | 300 | 100 | 90 | 100 | 10 |
9 | Từ vị trí kiểm soát viên không lưu sang vị trí nhân viên ATFM | 275 | 120 | 60 | 90 | 05 |
II | Nhân viên AIS |
|
|
|
|
|
| Nhân viên AIS tham dự huấn luyện chuyển loại năng định (từ năng định thứ 2 trở lên) không phải học lại những nội dung đã học mà chỉ cần học bổ sung những nội dung chưa được học hoặc mới được cập nhật |
|
|
|
|
|
1 | Từ vị trí nhân viên AIS sân bay sang vị trí nhân viên NOTAM | 200 | 40 | 100 | 50 | 10 |
2 | Từ vị trí nhân viên AIS sân bay sang vị trí nhân viên AIP | 200 | 40 | 100 | 50 | 10 |
3 | Từ vị trí nhân viên NOTAM sang vị trí nhân viên AIS sân bay | 200 | 40 | 100 | 50 | 10 |
4 | Từ vị trí nhân viên NOTAM sang vị trí nhân viên AIP | 200 | 40 | 100 | 50 | 10 |
5 | Từ vị trí nhân viên AIP sang vị trí nhân viên AIS sân bay | 200 | 40 | 100 | 50 | 10 |
6 | Từ vị trí nhân viên AIP sang vị trí nhân viên NOTAM | 200 | 40 | 100 | 50 | 10 |
III | Nhân viên CNS |
|
|
|
|
|
| Nhân viên CNS tham dự huấn luyện chuyển loại năng định (từ năng định thứ 2 trở lên) không phải học lại những nội dung đã học mà chỉ cần học bổ sung những nội dung chưa được học hoặc mới được cập nhật |
|
|
|
|
|
1 | Từ các vị trí khai thác bảo dưỡng thiết bị thông tin sóng ngắn không - địa (HF A/G), khai thác, bảo dưỡng hệ thống chuyển mạch thoại VCCS sang vị trí khai thác, bảo dưỡng thiết bị thông tin sóng cực ngắn không - địa (VHF A/G) | 86 | 24 | 16 | 40 | 06 |
2 | Từ các vị trí khai thác, bảo dưỡng hệ thống chuyển mạch thoại VCCS, khai thác, bảo dưỡng thiết bị thông tin sóng cực ngắn không - địa (VHF A/G) sang vị trí khai thác, bảo dưỡng thiết bị thông tin sóng ngắn không - địa (HF A/G) | 86 | 24 | 16 | 40 | 06 |
3 | Từ các vị trí khai thác, bảo dưỡng thiết bị thông tin sóng ngắn không - địa (HF A/G), khai thác, bảo dưỡng thiết bị thông tin sóng cực ngắn không - địa (VHF A/G) sang vị trí khai thác, bảo dưỡng hệ thống chuyển mạch thoại VCCS | 126 | 40 | 40 | 40 | 06 |
4 | Từ các vị trí khai thác, bảo dưỡng VOR, khai thác, bảo dưỡng DME, khai thác, bảo dưỡng ILS (ILS/DME/ Marker) sang vị trí khai thác, bảo dưỡng NDB | 86 | 24 | 16 | 40 | 06 |
5 | Từ các vị trí khai thác, bảo dưỡng NDB, khai thác, bảo dưỡng DME, khai thác, bảo dưỡng ILS (ILS/DME/ Marker) sang vị trí khai thác, bảo dưỡng VOR | 86 | 24 | 16 | 40 | 06 |
6 | Từ các vị trí khai thác, bảo dưỡng VOR, khai thác, bảo dưỡng NDB, khai thác, bảo dưỡng ILS (ILS/DME/ Marker) sang vị trí khai thác, bảo dưỡng DME | 86 | 24 | 16 | 40 | 06 |
7 | Từ các vị trí khai thác, bảo dưỡng VOR, khai thác, bảo dưỡng DME, khai thác, bảo dưỡng NDB sang vị trí khai thác, bảo dưỡng ILS (ILS/ DME/Marker) | 86 | 24 | 16 | 40 | 06 |
8 | Từ vị trí khai thác, bảo dưỡng hệ thống ADS-B sang vị trí khai thác, bảo dưỡng hệ thống PSR/SSR | 126 | 40 | 40 | 40 | 06 |
9 | Từ vị trí khai thác, bảo dưỡng hệ thống PSR/SSR sang vị trí khai thác, bảo dưỡng hệ thống ADS-B | 86 | 24 | 16 | 40 | 06 |
10 | Từ vị trí khai thác mạng AFTN, khai thác AMHS sang vị trí khai thác, bảo dưỡng hệ thống xử lý dữ liệu ra đa, ADS-B, hệ thống ATM, hệ thống xử lý dữ liệu giám sát/hệ thống xử lý dữ liệu bay | 126 | 40 | 40 | 40 | 06 |
IV | Nhân viên khí tượng hàng không |
|
|
|
|
|
1 | Từ vị trí quan trắc khí tượng hàng không sang vị trí dự báo khí tượng hàng không | 960 | 240 | 120 | 590 | 10 |
2 | Từ vị trí dự báo khí tượng hàng không sang vị trí quan trắc khí tượng hàng không | 120 | 40 | 32 | 40 | 08 |
V | Nhân viên bản đồ, sơ đồ, dữ liệu hàng không |
|
|
|
|
|
1 | Từ vị trí nhân viên bản đồ, sơ đồ hàng không về vị trí nhân viên dữ liệu hàng không | 250 | 50 | 120 | 74 | 06 |
2 | Từ vị trí nhân viên dữ liệu hàng không về vị trí nhân viên bản đồ, sơ đồ hàng không | 250 | 50 | 120 | 74 | 06 |
D. CHƯƠNG TRÌNH HUẤN LUYỆN ĐỊNH KỲ
1. Mục tiêu: Do cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay thực hiện nhằm củng cố, nhắc lại cho nhân viên đang làm việc tại vị trí chuyên môn các kiến thức và kỹ năng đã được học; cập nhập, bổ sung kiến thức mới về chuyên môn nghiệp vụ, các quy chế, quy định có liên quan; luyện tập thực hành để giúp cho nhân viên duy trì đủ điều kiện làm việc ở vị trí công việc chuyên môn theo quy định.
2. Đối tượng: Là nhân viên đang làm việc ở vị trí chuyên môn, có giấy phép và năng định còn hiệu lực.
3. Nội dung:
Phần I. Lý thuyết
Phần II. Thực hành
Phần III. Ôn tập, kiểm tra
4. Thời lượng:
Số TT | Nội dung | Thời lượng tối thiểu (tiết) | Trong đó | Ôn tập, kiểm tra | |
Lý thuyết | Thực hành | ||||
I | Nhân viên không lưu |
|
|
|
|
1 | Kiểm soát tại sân bay | 40 | 20 | 16 | 04 |
2 | Kiểm soát tiếp cận giám sát ATS, không có giám sát ATS | 40 | 20 | 16 | 04 |
3 | Kiểm soát đường dài giám sát ATS, không có giám sát ATS | 40 | 20 | 16 | 04 |
4 | Thủ tục bay | 40 | 20 | 16 | 04 |
5 | Thông báo, hiệp đồng bay | 40 | 20 | 16 | 04 |
6 | ATFM | 40 | 20 | 16 | 04 |
7 | Đánh tín hiệu | 40 | 20 | 16 | 04 |
8 | Khai thác liên lạc sóng ngắn không - địa (HF A/G) | 40 | 20 | 16 | 04 |
9 | Xử lý dữ liệu bay | 40 | 20 | 16 | 04 |
10 | Kíp trưởng không lưu tại các vị trí kiểm soát tại sân bay, kiểm soát tiếp cận, kiểm soát đường dài | 40 | 20 | 16 | 04 |
11 | Kíp trưởng thủ tục bay | 40 | 20 | 16 | 04 |
12 | Kíp trưởng thông báo, hiệp đồng bay | 40 | 20 | 16 | 04 |
13 | Kíp trưởng ATFM | 40 | 20 | 16 | 04 |
14 | Huấn luyện viên không lưu | 40 | 20 | 16 | 04 |
15 | Huấn luyện viên ATFM | 40 | 20 | 16 | 04 |
16 | Nhân viên trợ giúp thủ tục kế hoạch bay | 36 | 28 | 04 | 04 |
II | Nhân viên AIS |
|
|
|
|
1 | AIS sân bay | 40 | 20 | 16 | 04 |
2 | NOTAM | 40 | 20 | 16 | 04 |
3 | AIP | 40 | 20 | 16 | 04 |
4 | Kíp trưởng NOTAM | 40 | 20 | 16 | 04 |
5 | Kíp trưởng AIS sân bay | 40 | 20 | 16 | 04 |
III | Nhân viên CNS |
|
|
|
|
1 | Khai thác, bảo dưỡng thiết bị thông tin sóng cực ngắn không - địa (VHF A/G) | 52 | 24 | 24 | 04 |
2 | Khai thác, bảo dưỡng thiết bị thông tin sóng ngắn không - địa (HF A/G) | 44 | 16 | 24 | 04 |
3 | Kíp trưởng CNS | 46 | 20 | 20 | 06 |
4 | Khai thác, bảo dưỡng VHF và VCCS (áp dụng cho đài kiểm soát không lưu tại cảng hàng không nội địa) | 54 | 24 | 24 | 06 |
5 | Khai thác, bảo dưỡng hệ thống chuyển mạch thoại (VCCS) | 60 | 24 | 32 | 04 |
6 | Khai thác, bảo dưỡng NDB | 44 | 16 | 24 | 04 |
7 | Khai thác, bảo dưỡng VOR | 44 | 16 | 24 | 04 |
8 | Khai thác, bảo dưỡng DME | 44 | 16 | 24 | 04 |
9 | Khai thác, bảo dưỡng ILS (ILS/ DME/Marker) | 44 | 16 | 24 | 04 |
10 | Khai thác, bảo dưỡng hệ thống PSR/SSR | 60 | 24 | 32 | 04 |
11 | Khai thác, bảo dưỡng hệ thống ADS-B | 28 | 08 | 16 | 04 |
12 | Khai thác, bảo dưỡng hệ thống xử lý dữ liệu ra đa, ADS-B, hệ thống ATM, hệ thống xử lý dữ liệu giám sát/hệ thống xử lý dữ liệu bay | 60 | 24 | 32 | 04 |
13 | Khai thác, bảo dưỡng hệ thống đèn tín hiệu và biển báo tại sân bay | 44 | 16 | 24 | 04 |
14 | Bay kiểm tra, hiệu chuẩn thiết bị CNS; bay đánh giá phương thức bay | 70 | 40 | 26 | 04 |
IV | Nhân viên khí tượng hàng không |
|
|
|
|
1 | Quan trắc khí tượng hàng không | 40 | 20 | 16 | 04 |
2 | Dự báo khí tượng hàng không | 40 | 20 | 16 | 04 |
3 | Kíp trưởng khí tượng hàng không | 40 | 20 | 16 | 04 |
V | Nhân viên tìm kiếm, cứu nạn hàng không dân dụng |
|
|
|
|
1 | Nhân viên Hiệp đồng tìm kiếm, cứu nạn tại Trung tâm Phối hợp tìm kiếm cứu nạn hàng không | 40 | 20 | 16 | 04 |
2 | Nhân viên Hiệp đồng tìm kiếm, cứu nạn tại Trung tâm Khẩn nguy sân bay | 36 | 24 | 8 | 04 |
VI | Nhân viên thiết kế phương thức bay |
|
|
|
|
1 | Nhân viên thiết kế phương thức bay | 80 | 60 | 16 | 04 |
VII | Nhân viên bản đồ, sơ đồ, dữ liệu hàng không |
|
|
|
|
1 | Nhân viên bản đồ, sơ đồ hàng không | 40 | 20 | 16 | 04 |
2 | Nhân viên dữ liệu hàng không | 40 | 20 | 16 | 04 |
E. CHƯƠNG TRÌNH HUẤN LUYỆN PHỤC HỒI NĂNG ĐỊNH
Là chương trình dành cho nhân viên đã có chứng chỉ chuyên môn, giấy phép nhân viên hàng không và năng định còn hiệu lực nhưng không làm việc liên tục tại vị trí làm việc được chỉ định với thời gian từ 90 ngày trở lên đối với nhân viên không lưu và từ 180 ngày trở lên đối với các nhân viên khác: sử dụng chương trình huấn luyện định kỳ.
PHỤ LỤC 06
MẪU BIÊN BẢN HỌP HỘI ĐỒNG SÁT HẠCH NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| …………., ngày……. tháng……. năm…… |
BIÊN BẢN
HỌP HỘI ĐỒNG SÁT HẠCH NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG
NHÓM ……….
Thực hiện quyết định số ……./QĐ-CHK ngày…tháng ….năm…. của Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam về việc phê duyệt …… ;
Vào hồi ……. ngày … tháng …. năm … tại trụ sở Cục Hàng không Việt Nam, Hội đồng sát hạch nhân viên hàng không nhóm ...;
I. Chủ trì:
Chủ trì:
Thư ký:
II. Thành phần:
- Thành viên Hội đồng sát hạch theo Quyết định số ……/QĐ-CHK ngày … tháng …. năm ….. gồm:
- Đại diện Tổ giám sát kỳ sát hạch …
III. Nội dung cuộc họp:
1. Thông qua báo cáo kết quả của Tổ kiểm tra sát hạch
2. Hội đồng thống nhất đề nghị Cục Hàng không Việt Nam cấp giấy phép ………… cho các ông/bà có tên sau đây:
TT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Loại giấy phép … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hội đồng thống nhất đề nghị Cục Hàng không Việt Nam không cấp giấy phép ………….. cho các ông/bà có tên sau đây:
TT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Lý do đề nghị không cấp giấy phép … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Các ý kiến bảo lưu khác của thành viên Hội đồng (yêu cầu nêu rõ ý kiến bảo lưu của từng thành viên Hội đồng nếu có)
5. Các thành viên Hội đồng cam kết những nội dung của Biên bản là hoàn toàn đúng sự thật, nếu sai chúng tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật.
Biên bản này gồm ... trang ... Phụ lục và được lập thành ... bản có giá trị như nhau.
Biên bản này đã được các thành viên Hội đồng sát hạch cấp giấy phép ……… thống nhất thông qua và cùng ký tên dưới đây:
Cuộc họp kết thúc vào hồi …… giờ cùng ngày.
THƯ KÝ | CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG |
THÀNH VIÊN THAM DỰ HỌP
PHỤ LỤC 07
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO KẾT QUẢ ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG
ĐƠN VỊ: ………………. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BÁO CÁO
Kết quả đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không năm…….
Kính gửi: Cục Hàng không Việt Nam
1. Tình hình thực hiện và kết quả đạt được
- Thông tin về các khóa đào tạo, huấn luyện được tổ chức trong năm báo cáo.
- Tổng hợp kế hoạch đào tạo, huấn luyện năm sau.
2. Tồn tại, hạn chế và nguyên nhân của tồn tại, hạn chế: Các vướng mắc phát sinh trong quá trình thực hiện (nếu có).
3. Đề xuất, kiến nghị
| ………, ngày …. tháng …. năm ..... |
PHỤ LỤC 07A
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO SỐ LIỆU ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN NGHIỆP VỤ NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG
ĐƠN VỊ: ………………. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BÁO CÁO SỐ LIỆU ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN NGHIỆP VỤ NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG NĂM .....
STT | Tên khóa học | Hình thức đào tạo, huấn luyện | Số lượng học viên | Thời gian đào tạo, huấn luyện | Kết quả đào tạo, huấn luyện (Số lượng học viên được cấp CCCM/hoàn thành khóa học) | Ghi chú |
| Ví dụ: |
|
|
|
|
|
1 | Đào tạo, huấn luyện ban đầu Nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay | Đào tạo, huấn luyện trực tuyến lý thuyết | 20 | Ví dụ 01/3-31/5/2022 | 20 |
|
| Tổng số |
|
|
|
|
|
| ………, ngày …. tháng …. năm ..... |
PHỤ LỤC 07B
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN NGHIỆP VỤ NHÂN VIÊN HÀNG
ĐƠN VỊ: ………………. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BÁO CÁO KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN NGHIỆP VỤ NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG NĂM .....
STT | Tên khóa học | Hình thức đào tạo, huấn luyện | Số lượng học viên | Thời gian dự kiến đào tạo, huấn luyện | Ghi chú |
| Ví dụ: |
|
|
|
|
1 | Đào tạo, huấn luyện ban đầu Nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay | Đào tạo, huấn luyện trực tuyến lý thuyết | 20 | Ví dụ 01/3-31/5/2022 |
|
| Tổng số |
|
|
|
|
| ………, ngày …. tháng …. năm ..... |
Circular No. 35/2021/TT-BGTVT dated December 17, 2021 on amendments to some articles of the Circular No. 10/2018/TT-BGTVT on aviation staff; aviation staff training and assessment
- Số hiệu: 35/2021/TT-BGTVT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 17/12/2021
- Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
- Người ký: Lê Anh Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/02/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực