BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/2014/TT-BNNPTNT | Hà Nội, ngày 31 tháng 10 năm 2014 |
BAN HÀNH DANH MỤC ĐỐI TƯỢNG KIỂM DỊCH THỰC VẬT CỦA NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13;
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư Danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật của nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật của nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2015.
2. Thông tư này thay thế Quyết định số 73/2005/QĐ-BNN ngày 14 tháng 11 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật của nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.
Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện Thông tư, nếu có khó khăn, vướng mắc, các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân cần kịp thời phản ánh về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Bảo vệ thực vật) để tổng hợp, trình Bộ trưởng xem xét, quyết định./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐỐI TƯỢNG KIỂM DỊCH THỰC VẬT CỦA NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 35/2014/TT-BNNPTNT ngày 31 tháng 10 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT | Tên Việt Nam | Tên khoa học |
| |||
A. Côn trùng |
| |||||
1 | Sâu thép | Agriotes lineatus Linnaeus |
| |||
2 | Ruồi đục quả Nam Mỹ | Anastrepha fraterculus (Wiedemann) |
| |||
3 | Ruồi dục quả Mê-hi-cô | Anastrepha ludens (Loew) |
| |||
4 | Ruồi đục quả Tây Ấn | Anastrepha obliqua (Macquart) |
| |||
5 | Ruồi đục quả hồng xiêm | Anastrepha serpentina (Wiedemann) |
| |||
6 | Ruồi đục quả ổi | Anastrepha striata Schiner |
| |||
7 | Bọ đầu dài hại bông | Anthonomus grandis Boheman |
| |||
8 | Ruồi đục quả sọc trắng | Bactrocera albistrigata (de Meijere) |
| |||
9 | Ruồi dục quả bầu bí | Bactrocera depressa Shiraki |
| |||
10 | Ruồi đục quả Queensland | Bactrocera tryoni (Froggatt) |
| |||
11 | Ruồi dục quả Nhật Bản | Bactrocera tsuneonis (Miyake) |
| |||
12 | Bọ trĩ hại đậu | Caliothrips fasciatus (Pergande) |
| |||
13 | Ngài đục quả đào | Carposina sasakii Matsumura |
| |||
14 | Mọt lạc serratus | Caryedon serratus Olivier |
| |||
15 | Mọt to vòi | Caulophilus oryzae (Gyllenhal) |
| |||
16 | Ruồi đục quả Địa Trung Hải | Ceratitis capitata (Wiedemann) |
| |||
17 | Ruồi đục quả xoài | Ceratitis cosyra Karsch |
| |||
18 | Ruồi đục quả Rhodesia | Ceratitis quinaria (Bezzi) |
| |||
19 | Ruồi đục quả Natal | Ceratitis rosa Karsch |
| |||
20 | Vòi voi đục quả mận | Conotrachelus nenuphar (Herbst) |
| |||
21 | Ngài hại sồi dẻ | Cydia latiferreana Walsingham |
| |||
22 | Ngài đục quả óc chó | Cydia pomonella Linnaeus |
| |||
23 | Rệp sáp vảy San Jose’ | Diaspidiotus perniciosus (Comstock) Danzig |
| |||
24 | Bọ cánh cứng hại rễ bầu bí | Diabrotica speciosa Germar |
| |||
25 | Ruồi giấm cánh đốm | Drosophila suzukii Matsumura |
| |||
26 | Ngài táo | Epiphyas postvittana Walker |
| |||
27 | Ruồi hại củ hành | Eumerus strigatus (Fallén) |
| |||
28 | Bọ đầu dài viền trắng | Graphognathus leucoloma (Boheman) |
| |||
29 | Ngài đục quả mận | Grapholita funebrana Treitschke |
| |||
30 | Ngài hại quả phương Đông | Grapholita molesta Busck |
| |||
31 | Ngài hại quả anh đào | Grapholita packardi Zeller |
| |||
32 | Ngài hại mận | Grapholita prunivora Walsh |
| |||
33 | Bọ hung đen Châu Phi | Heteronychus arator (Fabricius) |
| |||
34 | Ngài trắng Mỹ | Hyphantria cunea Drury |
| |||
35 | Bọ Colorado hại khoai tây | Leptinotarsa decemlineta Say |
| |||
36 | Rệp sáp vảy đen Ross | Lindingaspis rossi (Maskell) |
| |||
37 | Sâu róm rừng | Malacosoma parallela Staudinger |
| |||
38 | Ngài cải bắp | Mamestra brassicae Linnaeus |
| |||
39 | Ruồi phorid hại nấm | Megaselia halterata (Wood) |
| |||
40 | Bọ hung viền trắng | Melolontha melolontha Linnaeus |
| |||
41 | Bọ đầu dài hại mía Tây Ấn | Melamasius hemipterus (Linnaeus) |
| |||
42 | Muỗi năn hại nấm | Mycophila speyeri Barnes |
| |||
43 | Mọt lạc pallidus | Pachymerus pallidus Olivier |
| |||
44 | Vòi voi hại nho | Phlyctinus callosus (Schoenherr) |
| |||
45 | Sâu cuốn lá ăn tạp | Platynota stultana Walsingham |
| |||
46 | Bọ hung Nhật Bản | Popillia japonica Newman |
| |||
47 | Mọt đục hạt lớn | Prostephanus truncatus (Horn) |
| |||
48 | Ruồi đục quả táo | Rhagoletis pomonella Walsh |
| |||
49 | Vòi voi hại đào | Rhynchites heros Roelofs |
| |||
50 | Bọ trĩ cam Nam Phi | Scirtothrips aurantii Faure |
| |||
51 | Rệp sáp vảy đỏ Tây Ấn | Selenaspidus articulatus (Morgan) |
| |||
52 | Sâu đục thân mía cretica | Sesamia cretica Lederve |
| |||
53 | Mọt thóc | Sitophilus granarius (Linnaeus) |
| |||
54 | Vòi voi đục hạt xoài | Sternochetus mangiferae (Fabricius) |
| |||
55 | Sâu đục thân cà chua | Symmetrischema tangolias Gyen |
| |||
56 | Ngài hại quả | Thaumatotibia leucotreta Meyrick |
| |||
57 | Mọt cứng đốt | Trogoderma granarium Everts |
| |||
58 | Mọt da vệt thận | Trogoderma inclusum LeConle |
| |||
59 | Mọt da ăn tạp | Trogoderma variabile Ballion |
| |||
60 | Mọt đậu Mê-hi-cô | Zabrotes subfaciatus (Boheman) |
| |||
B. Nhện |
|
| ||||
61 | Nhện đỏ Chi-lê | Breuipdlpus chilensis Baker |
| |||
62 | Nhện xanh hại sắn | Mononychellus tanajoa Bondar |
| |||
63 | Nhện nhỏ Thái Bình Dương | Tetranychus pacificus McGregor |
| |||
C. Nấm |
|
| ||||
64 | Bệnh cây hương lúa | Balansia oryzae - sativae Hashioka |
| |||
65 | Bệnh thối khô củ khoai tây | Boeremia foveata (Foister) Aveskamp, Gruyter & Verkley |
| |||
66 | Bệnh nấm cựa gà cao lương | Claviceps africana Frederickson, Mantle & De Milliano |
| |||
67 | Bệnh thối trắng hoa trà | Ciborinia camelliae Kohn |
| |||
68 | Bệnh thối loét cây dẻ | Cryphonectria parasitica (Murrill) Barr |
| |||
69 | Bệnh thối đen quả nho | Guignardia bidwellii (Ellis) Viala & Ravaz |
| |||
70 | Bệnh cháy lá cao su Nam Mỹ | Microcyclus ulei (Henn.) Arx |
| |||
71 | Bệnh đốm lá cà phê Châu Mỹ | Mycena citricolor (Berk. & Curtis) Sacc. |
| |||
72 | Bệnh khô cành cam quýt | Phoma tracheiphila (Petri) Kantachveli & Gikachvili |
| |||
73 | Bệnh thối rễ bông | Phymatotrichopsis omnivora (Duggar) Hennebert |
| |||
74 | Bệnh thối quả bông | Phytophthora boehmeriae Sawada |
| |||
75 | Bệnh đốm củ khoai tây | Polyscytalum pustulans (M.N. Owen & Makef) M.B. Ellis |
| |||
76 | Bệnh ri sắt bạch đàn | Puccinia psidii G. Winter |
| |||
77 | Bệnh ung thư khoai tây | Synchytrium endobioticum (Schilb.) Percival |
| |||
78 | Bệnh than đen lúa mì | Tilletia indica Mitra |
| |||
79 | Bệnh chết héo bông | Verticillium albo-atrum Reinke & Berthold |
| |||
D. Vi khuẩn |
| |||||
80 | Bệnh vi khuẩn thối loét quả cà chua | Clavibacter michiganensis subsp. michiganensis (Smith) Davis |
| |||
81 | Bệnh vi khuẩn héo rũ ngô | Pantoea stewartii (Smith) Mergaert |
| |||
82 | Bệnh vi khuẩn đốm lá cà phê | Pseudomonas syringae pv. garcae Young et al. |
| |||
83 | Bệnh vi khuẩn rụng lá nho | Xylella fastidiosa Wells et al. |
| |||
Đ. Virus, Viroid | ||||||
84 | Bệnh virus khảm lá cỏ linh lăng | Alfalfa mosaic virus | ||||
85 | Bệnh virus đốm hình nhẫn cà phê | Coffee ringspot virus | ||||
86 | Bệnh virus đốm tròn quả mận | Plum pox virus | ||||
87 | Bệnh viroid củ khoai tây hình thoi | Potato spindle tuber viroid | ||||
E. Tuyến trùng | ||||||
88 | Tuyên trùng hại hoa cúc | Aphelenchoides ritzemabosi (Schwartz) Steiner & Buhrer | ||||
89 | Tuyến trùng gây héo thông | Bursaphelenchus xylophilus (Steiner & Buhrer) Nickle | ||||
90 | Tuyến trùng tiêm đọt sần lúa | Ditylenchus angustus (Butler) Filipjev | ||||
91 | Tuyến trùng gây thối củ | Ditylenchus destructor Thorne | ||||
92 | Tuyến trùng bào nang khoai tây | Globodera pallida (Stone) Behrens | ||||
93 | Tuyến trùng bào nang ánh vàng khoai tây | Globodera rostochiensis (Wollenweber) Behrens | ||||
94 | Tuyến trùng nốt sần rễ chitwoodi | Meloidogyne chitwoodi Golden, O'Bannon, Santo & Finley | ||||
95 | Tuyến trùng nốt sần rễ ethiopica | Meloidogyne ethiopica Whitehead | ||||
96 | Tuyến trùng nốt sần rễ fallax | Meloidogyne fallax Karssen | ||||
97 | Tuyến trùng nốt sần rễ hapla | Meloidogyne hapla Chitwood | ||||
98 | Tuyến trùng giả nốt sần | Nacobbus aberrans (Thorne) Thorne & Allen | ||||
99 | Tuyến trùng đục thân, củ | Radopholus similis (Cobb) Thorne | ||||
100 | Tuyến trùng thối thân, rễ cọ dầu, dừa | Rhadinaphelenchus cocophilus (Cobb) Goodey | ||||
G. Cỏ dại | ||||||
101 | Cây kế đồng | Cirsium arvense (L.) Scop. | ||||
102 | Cỏ chổi Ai Cập | Orobanche aegyptiaca Pers. | ||||
103 | Cỏ chổi hoa sò | Orobanche crenata Forssk. | ||||
104 | Cỏ chổi hoa rủ | Orobanche cernua Loefl. | ||||
105 | Cỏ chổi ramosa | Orobanche ramosa L. | ||||
106 | Cỏ ma kí sinh densiflora | Striga densiflora (Benth.) Benth. | ||||
107 | Cỏ ma kí sinh hermonthica | Striga hermonthica (Del.) Benth. | ||||
|
|
|
|
|
|
|
STT | Tên Việt Nam | Tên khoa học | |
A. Côn trùng | |||
108 | Ngài củ khoai tây | Phthorimaea operculella Zeller | |
B. Virus | |||
109 | Bệnh virus sọc lá lạc | Peanut stripe virus | |
C. Tuyến trùng | |||
110 | Tuyến trùng thân | Ditylenchus dipsaci (Kuhn) Filipjev | |
D. Cỏ dại |
| ||
111 | Tơ hồng Nam | Cuscuta australis R. Br. | |
112 | Tơ hồng Trung Quốc | Cuscuta chinensis Lam. | |
113 | Cỏ ma kí sinh angustifolia | Striga angustifolia (D. Don) C. J. Saldanha | |
114 | Cỏ ma ký sinh asiatica | Striga asiatica (L.) Kuntze | |
|
|
|
|
Circular No. 35/2014/TT-BNNPTNT dated October 31, 2014, promulgating the list of living things subject to plant quarantine in vietnam
- Số hiệu: 35/2014/TT-BNNPTNT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 31/10/2014
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Lê Quốc Doanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2015
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực