Hệ thống pháp luật

BỘ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 32/2011/TT-BTTTT

Hà Nội, ngày 31 tháng 10 năm 2011

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG BẮT BUỘC PHẢI CHỨNG NHẬN VÀ CÔNG BỐ HỢP QUY

BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

Căn cứ Luật Viễn thông ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Luật Tần số vô tuyến điện ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;

Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;

Căn cứ Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn thông;

Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông, đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định số 50/2011/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2011;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Viễn thông,

QUY ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này “Danh mục sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải chứng nhận và công bố hợp quy”.

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2012 và thay thế cho Thông tư số 07/2009/TT-BTTTT ngày 24 tháng 03 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành “Danh mục sản phẩm chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải chứng nhận và công bố hợp quy”.

Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Viễn thông, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Bộ trưởng, các Thứ trưởng;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Công báo, Cổng TTĐT CP;
- Website Bộ TTTT;
- Lưu: VT, CVT.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Thành Hưng

 

DANH MỤC

SẢN PHẨM, HÀNG HÓA CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG BẮT BUỘC PHẢI CHỨNG NHẬN VÀ CÔNG BỐ HỢP QUY
(Kèm theo Thông tư số 32/2011/TT-BTTTT ngày 31 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

TT

TÊN SẢN PHẨM, HÀNG HÓA

QUY CHUẨN KỸ THUẬT ÁP DỤNG

1.

Thiết bị đầu cuối

1.1

Thiết bị đầu cuối kết nối mạng viễn thông công cộng qua giao diện tương tự hai dây

QCVN 19: 2010/BTTTT

QCVN 22: 2010/BTTTT

1.2

Máy điện thoại không dây (loại kéo dài thuê bao)

QCVN 10: 2010/BTTTT

QCVN 18: 2010/BTTTT

QCVN 19: 2010/BTTTT

QCVN 22: 2010/BTTTT

1.3

Thiết bị đầu cuối thông tin di động mặt đất công cộng

QCVN 11: 2010/BTTTT

QCVN 12: 2010/BTTTT

QCVN 13: 2010/BTTTT

QCVN 15: 2010/BTTTT

1.4

Tổng đài PABX

QCVN 19: 2010/BTTTT

QCVN 22: 2010/BTTTT

1.5

Thiết bị đầu cuối xDSL

QCVN 22: 2010/BTTTT

2

Thiết bị phát, thu phát sóng vô tuyến điện có băng tần nằm trong khoảng 9 kHz đến 400 GHz, có công suất phát từ 60 mW trở lên

2.1

Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện dùng trong các nghiệp vụ thông tin vô tuyến điện cố định hoặc lưu động mặt đất.

QCVN 14: 2010/BTTTT

QCVN 16: 2010/BTTTT

QCVN 18: 2010/BTTTT

QCVN 23: 2011/BTTTT

QCVN 25: 2011/BTTTT

QCVN 37: 2011/BTTTT

QCVN 41: 2011/BTTTT

QCVN 45: 2011/BTTTT

QCVN 46: 2011/BTTTT

QCVN 48: 2011/BTTTT

QCVN 49: 2011/BTTTT

QCVN 54: 2011/BTTTT

TCN 68 - 229 : 2005

TCN 68 - 230 : 2005

TCN 68 - 231 : 2005

***

2.2

Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho truyền hình quảng bá.

QCVN 17: 2010/BTTTT

QCVN 18: 2010/BTTTT

QCVN 31: 2011/BTTTT

***

2.3

Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát thanh quảng bá.

QCVN 18: 2010/BTTTT

QCVN 29: 2011/BTTTT

QCVN 30: 2011/BTTTT

***

2.4

Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát chuẩn (tần số, thời gian)

QCVN 18: 2010/BTTTT

***

2.5

Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho định vị và đo đạc từ xa (trừ thiết bị dùng ngoài khơi cho ngành dầu khí).

QCVN 18: 2010/BTTTT

QCVN 55: 2011/BTTTT

***

2.6

Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho thông tin vệ tinh (trừ các thiết bị lưu động dùng trong hàng hải và hàng không).

QCVN 18: 2010/BTTTT

QCVN 38: 2011/BTTTT

QCVN 39: 2011/BTTTT

QCVN 40: 2011/BTTTT

***

2.7

Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho nghiệp vụ lưu động hàng hải (kể cả các thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh)

QCVN 18: 2010/BTTTT

QCVN 24: 2011/BTTTT

QCVN 26: 2011/BTTTT

QCVN 27: 2011/BTTTT

QCVN 28: 2011/BTTTT

QCVN 50: 2011/BTTTT

QCVN 51: 2011/BTTTT

QCVN 52: 2011/BTTTT

QCVN 57: 2011/BTTTT

QCVN 58: 2011/BTTTT

QCVN 59: 2011/BTTTT

QCVN 60: 2011/BTTTT

QCVN 61: 2011/BTTTT

QCVN 62: 2011/BTTTT

TCN 68 - 199 : 2001

***

2.8

Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện nghiệp dư

QCVN 56: 2011/BTTTT

***

2.9

Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho nghiệp vụ lưu động hàng không (kể cả các thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh)

QCVN 18: 2010/BTTTT

***

2.10

Thiết bị Rađa hàng không, hàng hải, khí tượng

QCVN 18: 2010/BTTTT

***

2.11

Thiết bị vô tuyến dẫn đường

QCVN 18: 2010/BTTTT

***

2.12

Thiết bị cảnh báo, điều khiển xa bằng sóng vô tuyến điện

QCVN 18: 2010/BTTTT

QCVN 55: 2011/BTTTT

***

2.13

Thiết bị nhận dạng bằng sóng vô tuyến điện

QCVN 18: 2010/BTTTT

QCVN 55: 2011/BTTTT

***

3

Thiết bị truyền dẫn

3.1.

Thiết bị truyền dẫn vi ba số

QCVN 53: 2011/BTTTT

TCN 68 - 137 : 1995

TCN 68 - 156 : 1995

TCN 68 - 158 : 1995

***

Ghi chú: *** Áp dụng Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia; Quyết định số 478/2001/QĐ-TCBĐ ngày 15/6/2001 của Tổng cục Bưu điện về việc ban hành “Chỉ tiêu kỹ thuật áp dụng cho chứng nhận hợp chuẩn thiết bị thu phát sóng vô tuyến điện”.