Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 149/2013/TT-BTC | Hà Nội, ngày 29 tháng 10 năm 2013 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH MỨC THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ, LỆ PHÍ QUẢN LÝ AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM
Căn cứ Luật an toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí và Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm, như sau:
Điều 1. Đối tượng nộp phí, lệ phí
Tổ chức, cá nhân Việt Nam và nước ngoài sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu thực phẩm được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận, xác nhận, kiểm tra điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm và kiểm nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm phải nộp phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định tại Thông tư này.
1. Mức thu phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm được quy định cụ thể tại Biểu mức thu ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm thu bằng Đồng Việt Nam (VNĐ).
Điều 3. Tổ chức thu, nộp và quản lý sử dụng
1. Phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm là khoản thu thuộc ngân sách nhà nước.
2. Cơ quan thu phí được trích 90% (chín mươi phần trăm) tổng số tiền về phí thực thu được để trang trải chi phí cho việc thu phí theo những nội dung sau:
a) Chi trả các khoản tiền lương (tiền công), các khoản phụ cấp; các khoản bồi dưỡng độc hại, làm ngoài giờ hành chính nhà nước quy định; chi bảo hộ lao động và trang bị đồng phục cho lao động theo chế độ quy định; chi bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ; các khoản đóng góp theo tiền lương, tiền công cho lao động (kể cả lao động thuê ngoài) phục vụ hoạt động thu phí (trừ chi phí tiền lương cho cán bộ, công chức đã hưởng lương từ ngân sách nhà nước) theo chế độ quy định;
b) Chi phí trực tiếp phục vụ cho việc thu phí như: vật tư văn phòng, điện thoại, điện, nước, công tác phí, công vụ phí; in (mua) tờ khai, giấy phép, các loại ấn chỉ khác theo tiêu chuẩn, định mức hiện hành;
c) Chi sửa chữa thường xuyên, sửa chữa lớn tài sản, máy móc, thiết bị phục vụ cho việc thu phí;
đ) Chi mua sắm vật tư, nguyên liệu, thiết bị, công cụ làm việc và các khoản chi khác liên quan đến công tác thu phí theo dự toán được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt;
e) Chi lập hồ sơ thẩm định, chi cho hoạt động của Hội đồng thẩm định, xét duyệt theo quyết định của cấp có thẩm quyền.
f) Chi cho công tác tuyên truyền quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm.
Số tiền phí được để lại 90% (chín mươi phần trăm) để trang trải chi phí cho việc thu phí sau khi quyết toán đúng chế độ quy định, nếu chưa chi hết trong năm được phép chuyển sang năm sau để tiếp tục chi theo chế độ quy định.
Tổng số tiền phí thực thu được, sau khi trừ số tiền được trích theo tỷ lệ quy định tại khoản 2 Điều này, số còn lại 10% (mười phần trăm) cơ quan thu phí phải nộp vào ngân sách nhà nước theo Mục lục Ngân sách nhà nước hiện hành.
3. Cơ quan thu lệ phí nộp 100% (một trăm phần trăm) tổng số tiền lệ phí thu được vào ngân sách nhà nước theo Mục lục Ngân sách nhà nước hiện hành.
4. Trường hợp phí thu được từ các dịch vụ không do Nhà nước đầu tư hoặc do Nhà nước đầu tư nhưng đã chuyển giao cho tổ chức, cá nhân thực hiện theo nguyên tắc hạch toán, tự chủ tài chính, là khoản thu không thuộc ngân sách nhà nước. Số tiền phí thu được là doanh thu của tổ chức, cá nhân thu phí; tổ chức, cá nhân thu phí có nghĩa vụ nộp thuế theo quy định hiện hành của nhà nước trên kết quả thu phí.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 16 tháng 12 năm 2013. Bãi bỏ Quyết định số 80/2005/QĐ-BTC ngày 17 tháng 11 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm và Quyết định số 57/2006/QĐ-BTC ngày 19 tháng 10 năm 2006 về việc sửa đổi mức thu phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm tại Quyết định số 80/2005/QĐ-BTC ngày 17 tháng 11 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
2. Các nội dung khác liên quan đến việc thu, nộp, quản lý, sử dụng, công khai chế độ thu phí, lệ phí không hướng dẫn tại Thông tư này được thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 và Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí; Thông tư số 28/2011/TT-BTC ngày 28 tháng 2 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế, hướng dẫn thi hành Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2007 và Nghị định số 106/2010/NĐ-CP ngày 28 tháng 10 năm 2010 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Thông tư số 153/2012/TT-BTC ngày 17 tháng 9 tháng 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phát hành, sử dụng chứng từ thu phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước; Thông tư số 64/2013/TT-BTC ngày 15 tháng 5 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 51/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ và các văn bản sửa đổi, bổ sung.
3. Tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng nộp phí, lệ phí và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để xem xét, hướng dẫn./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài chính)
Biểu số 1: Mức thu lệ phí quản lý an toàn thực phẩm
TT | NỘI DUNG CÁC KHOẢN THU | ĐƠN VỊ | MỨC THU (VNĐ) |
1 | Lệ phí cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm - Cấp lần đầu - Cấp lại (gia hạn) | 1 lần cấp
|
150.000 |
2 | Lệ phí cấp giấy Xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm - Cấp lần đầu - Cấp lại (gia hạn) | 1 lần cấp/1 sản phẩm |
150.000 |
3 | Lệ phí cấp Giấy Chứng nhận Lưu hành tự do; Giấy Chứng nhận y tế; Giấy Chứng nhận nguồn gốc, xuất xứ và các giấy Chứng nhận khác có liên quan theo yêu cầu của doanh nghiệp xuất khẩu (bằng tiếng Anh) | 1 lần cấp/1 sản phẩm | 150.000 |
4 | Lệ phí cấp giấy Xác nhận lô hàng đạt yêu cầu nhập khẩu | 1 lần cấp/1 lô hàng | 150.000 |
5 | Lệ phí cấp Thông báo đủ điều kiện lưu hành đối với sản phẩm nhập khẩu thuộc diện kiểm tra chặt | 1 lần cấp/chuyến hàng | 150.000 |
6 | Lệ phí cấp giấy Xác nhận Bảng kê khai đối với các nguyên liệu, phụ gia thực phẩm nhập khẩu sử dụng trong nội bộ Doanh nghiệp | 1 lần cấp/bảng kê | 150.000 |
7 | Lệ phí cấp phiếu kết quả thử nghiệm an toàn thực phẩm | 1 lần cấp/1 phiếu | 150.000 |
8 | Lệ phí cấp giấy xác nhận tập huấn về an toàn thực phẩm | 1 lần cấp/1 chứng chỉ | 30.000 |
9 | Lệ phí cấp giấy Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến | 1 lần cấp/1 sản phẩm | 150.000 |
10 | Lệ phí cấp đăng ký lưu hành test nhanh vệ sinh an toàn thực phẩm | 1 lần cấp/1 sản phẩm | 150.000 |
Biểu số 2: Mức thu phí quản lý an toàn thực phẩm
TT | NỘI DUNG KHOẢN THU | ĐƠN VỊ | MỨC THU (VNĐ) |
1 | Phí thẩm xét hồ sơ công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm đối với sản phẩm thường, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, vật liệu bao gói và dụng cụ tiếp xúc trực tiếp thực phẩm là thực phẩm bao gói sẵn nhằm kinh doanh trên thị trường: - Công bố lần đầu - Công bố lại | 1 lần/1 sản phẩm
|
300.000 |
2 | Phí thẩm xét hồ sơ công bố sản phẩm để sản xuất, kinh doanh trong nội bộ doanh nghiệp đối với nguyên liệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, vật liệu bao gói và dụng cụ tiếp xúc trực tiếp thực phẩm nhập khẩu | 1 lần/1 sản phẩm | 150.000 |
3 | Phí thẩm xét hồ sơ công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm đối với sản phẩm thực phẩm chức năng và thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng: - Công bố lần đầu - Công bố lại (gia hạn) | 1 lần/1sản phẩm
|
1.500.000 1.000.000 |
4 | Phí kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu (chưa bao gồm phí kiểm nghiệm) | 1 lần/ lô sản phẩm | Thu bằng 0,1% giá trị lô sản phẩm, nhưng mức thu tối thiểu không dưới 1.000.000 đồng/lô sản phẩm và tối đa không quá 10.000.000 đồng/lô sản phẩm |
5 | Phí kiểm nghiệm theo phương thức kiểm tra chặt (kiểm nghiệm toàn diện) về chất lượng hàng hóa đối với sản phẩm nhập khẩu | Lần/lô sản phẩm hoặc lô hàng đồng nhất một mặt hàng | Theo phí kiểm nghiệm các chỉ tiêu thực tế |
6 | Phí thẩm xét hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do, Giấy chứng nhận y tế, chứng nhận nguồn gốc, xuất xứ và các Giấy chứng nhận khác có liên quan theo yêu cầu của doanh nghiệp xuất khẩu (bằng tiếng Anh) | 1 lần/1 sản phẩm | 1.000.000 |
7 | Phí thẩm xét hồ sơ công bố hợp quy của bên thứ nhất (1) công bố đối với thực phẩm thường (bao gồm cả chất phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, vật liệu bao gói và dụng cụ tiếp xúc trực tiếp thực phẩm. - Công bố lần đầu - Công bố lại | 1 lần/1 sản phẩm |
500.000 300.000 |
8 | Phí thẩm định đủ điều kiện lưu hành cho sản phẩm nhập khẩu thuộc diện kiểm tra chặt | 1 lần/1sản phẩm | 500.000 |
9 | Phí thẩm định, xét duyệt hồ sơ đăng ký xác nhận nội dung quảng cáo: - Áp phích, tờ rơi, poster - Truyền hình, phát thanh | 1 lần/1 sản phẩm |
1.200.000 |
10 | Phí thẩm xét hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm, cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đủ điều kiện ATTP | 1 lần/cơ sở | 500.000 |
11 | Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm: - Cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ - Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu ≤ 100 triệu đồng/tháng - Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu > 100 triệu đồng /tháng | 1 lần/cơ sở |
1.000.000 2.000.000
|
12 | Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm: - Cửa hàng bán lẻ thực phẩm - Đại lý, cửa hàng bán buôn thực phẩm | 1 lần/cơ sở |
500.000 1.000.000 |
13 | Phí thẩm định cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống: - Cơ sở chế biến suất ăn sẵn, bếp ăn tập thể, nhà hàng, khách sạn dưới 200 suất ăn; cơ sở kinh doanh thức ăn đường phố có vị trí cố định - Cơ sở chế biến suất ăn sẵn, bếp ăn tập thể, nhà hàng, khách sạn từ 200 suất ăn đến 500 suất ăn - Cơ sở chế biến suất ăn sẵn, bếp ăn tập thể, nhà hàng, khách sạn từ 500 suất ăn trở lên - Cơ sở kinh doanh thức ăn đường phố | 1 lần/cơ sở
|
500.000
|
14 | Phí kiểm tra định kỳ: - Cơ sở sản xuất nhỏ lẻ - Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu ≤ 100 triệu đồng/tháng - Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu > 100 triệu đồng/tháng trở lên - Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống - Cơ sở kinh doanh thức ăn đường phố | 1 lần/cơ sở
|
500.000 1.000.000
200.000 |
15 | Phí thẩm định xét duyệt hồ sơ đăng ký lưu hành test nhanh | 1 lần/test | 3.000.000 |
Biểu số 3: Mức thu phí kiểm nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm
STT | CHỈ TIÊU KIỂM NGHIỆM | PHƯƠNG PHÁP THỬ | MỨC THU (VNĐ) |
I | CÁC CHỈ TIÊU KIỂM NGHIỆM VI SINH THỰC PHẨM | ||
1 | Coliform tổng | BS 5763: 1991 Part 2 | 105.000 |
2 | Aspergillus flavus | FAO FNP 14/4; TCVN 5750-93 | 105.000 |
3 | Bào tử hiếu khí | AOAC 2000 (972.45a) | 105.000 |
4 | Bào tử kỵ khí | AOAC 2000 (972.45c) | 105.000 |
5 | Bacillus Cereus | AOAC 2000; (980.31) | 105.000 |
6 | Clostridium Botulinum | TCVN 186 : 1966 | 70.000 |
7 | Clostridium perfrigens | TCVN 4584: 1988; AOAC 2000 (976.30) | 105.000 |
8 | Coliform | BS 5763 : 1991 Part 2; | 105.000 |
9 | Coliform phân | FAO FNP 14/4 | 105.000 |
10 | Coliform tổng | APHA 20th ed.1998 (9221B) | 105.000 |
11 | Enterococcus group | APHA 20thed. 1998(9230B) | 105.000 |
12 | Escherichia coli | Sanofi SDP 07/1-07 (1993); TCVN 5155-1990 | 140.000 |
13 | Fecal Streptococcus | APHA 20thed. 1998(9230B) | 105.000 |
14 | Listeria | NF V 08-055 (1983) | 175.000 |
15 | Men | FAO FNP 14/4 | 105.000 |
16 | Nấm, mốc | FAO FNP 14/4; TCVN 5042: 1994 | 105.000 |
17 | Nấm, mốc độc | 3 QTTN 171: 1995 | 105.000 |
18 | Preudomonas aeruginosa | TCVN 4584: 1988 | 105.000 |
19 | Sâu, bọ, mọt sống | TCVN 1540-86 | 105.000 |
20 | Salmonella | BS 5763 : 1993 Part 4; TCVN 4829: 1989 | 262.000 |
21 | Shigella | TCVN 5287: 1994 | 105.000 |
22 | Staphylococcus Aureus | AOAC 2000 (987.09); TCVN 5042: 1994 | 105.000 |
23 | Streptococcus faecalis | TCVN 4584 : 1988 | 105.000 |
24 | Tổng số bào tử nấm men - mốc | TCVN 5166: 1990 | 105.000 |
25 | Tổng số vi khuẩn hiếu khí | TCVN 5165-90 | 105.000 |
26 | Tổng số vi sinh vật | APHA 20th ed.1998 (9215B) | 105.000 |
27 | Tổng số vi sinh vật hiếu khí | AOAC 2000 | 105.000 |
28 | Vi khuẩn chịu nhiệt | TCVN 186: 1966 | 105.000 |
29 | Vi khuẩn gây bệnh đường ruột | BS 5763 :1991 | 105.000 |
30 | Vi khuẩn kỵ khí sinh H2S | TCVN 4584: 1988 | 105.000 |
31 | Vibrio Cholerae | AOAC 2000 | 105.000 |
32 | Vibrio Parahaemolyticus | BS 5763 :1991 Part 14 | 105.000 |
33 | Campilobacter | ISO/DIS 10272/1994 | 175.000 |
34 | Xác định trứng giun |
| 35.000 |
35 | Xác định đơn bào |
| 52.000 |
36 | Tổng số lacto bacillus |
| 87.000 |
37 | Enterococus feacalis trong TPCN và các dạng thực phẩm khác | TCVN 6189-2:1996 | 368.000 |
38 | Định danh vi nấm mốc | 52 TCVN - TQTP 0009:2004 | 300.000đ/1 loài |
39 | Định lượng nấm mốc | TCVN 7138:2002; ISO 13720:1995/ | 160.000 |
40 | Định lượng nấm men | TCVN 7138:2002; ISO 13720:1995/ | 160.000 |
41 | Bacillus subtilis |
| 360.000 |
42 | Định lượng Igg |
| 2.160.000 |
43 | Lactobacillus acidophilus |
| 480.000 |
44 | TS Coliforms và E.coli/nước phương pháp MPN | TCVN 6262-2:1997/ | 250.000 |
45 | Định lượng Coliforms bằng phương pháp đếm đĩa | TCVN 6848: 2007 | 200.000 |
46 | Định lượng E. coli dương tính B-Glucuronidaza | TCVN 7924-2: 2008 | 200.000 |
47 | Phát hiện Salmonella/25g (ml) | TCVN 4992: 2005; ISO 7932:2004 | 500.000 |
48 | Phát hiện V.parahaemolyticus | TCVN 4829:2005; ISO 6579:2002/ | 500.000 |
49 | Định lượng Str.Faecalis bằng phương pháp màng lọc | TCVN 7905-1:2008 (ISO 21872-1:2007) | 150.000 |
50 | Phát hiện và định lượng L. monocytogenes | TCVN | 500.000 |
51 | Phát hiện Campylobater | ISO 11290-1 và -2:1996 | 500.000 |
52 | Phát hiện Shigella spp | TCVN 7902:2008; ISO 15213:2003/ | 500.000 |
53 | Phát hiện E.coli nhóm huyết thanh O157 | ISO 21567:2005 | 500.000 |
54 | Định lượng Enterobacteriaceae bằng phương pháp đếm khuẩn lạc | 52 TCN-TQTP/ VS.HD.QT.25 | 150.000 |
55 | Phát hiện V.cholerae | TCVN 5518:2007/ | 500.000 |
56 | Định lượng Enterobacteriaceae bằng kỹ thuật MPN có tiền tăng sinh | TCVN 7849:2008; ISO 20128:2006/ | 200.000 |
57 | Chất lượng nước -Phát hiện và đếm số bào tử vi khuẩn kị khí khử Sunphit bằng phương pháp màng lọc | TCVN 6191-2: 1996 | 150.000 |
58 | Chất lượng nước - Phát hiện và định lượng tổng số coliforms và E. coli bằng phương pháp màng lọc | ISO 21527-1:2008, TCVN 6187-1: 2009 | 250.000 |
59 | Độc tố ruột của tụ cầu (Staphylococcal Enterotoxin) trong thực phẩm và chất nôn | AOAC 993.06-2010 | 700.000 |
60 | Chủng tụ cầu sinh độc tố ruột (Enterotoxin producing Staphylococci), Đối tượng Chủng tụ cầu (Staphylococci) | HD.PP. 23.01/TT.VS (Kít thử 3M Tecra TM ) | 800.000 |
61 | Độc tố ruột gây tiêu chảy của Bacillus (Bacillus Diarrhoeal Enterotoxin), Đối tượng: Thực phẩm, chất nôn | HD.PP. 20.01/TT.VS (Kít thử 3M Tecra TM Bacillus Diarrhoeal Enterotoxin Visual Immunoassay) | 800.000 |
62 | Ký sinh trùng động vật trên đối tượng thịt | FDA 2001- Chapter 19 | 200.000 |
63 | Phát hiện vi sinh vật: E. coli, Bacillus cereus, Staphylococcus aureus, Clostridium perfringens, Listeria monocytogenes, Salmonella spp., Shigella spp., V.cholerae, V.parahaemolyticus trong Mẫu bệnh phẩm: mẫu phân, quệt hậu môn, quệt họng, chất nôn | HD.PP.21.01 | 150.000/ 01 chỉ tiêu |
64 | Định tính GMO trong thực phẩm | ISO 21569: 2005, (TCVN 7605:2007) | 1.600.000 |
65 | Định lượng GMO trong đậu nành | HD.PP.24.01/TT.VS | 2.500.000 |
66 | Tổng số vi khuẩn Bifidobacterium spp trong sữa và sản phẩm sữa | ISO 29981: 2010 | 300.000 |
67 | Tổng số vi khuẩn Bifidobacterium spp trong các loại thực phẩm chức năng | HD.PP.25.01/TT.VS | 300.000 |
II | CÁC CHỈ TIÊU HÓA ĐỘC THỰC PHẨM |
|
|
1 | Độ đắng của bia | AOAC 2000 (970.16) | 175.000 |
2 | Độ axít | CODEX STAN12-198; TCVN 5448: 1991 | 70.000 |
3 | Độ axít | TCVN 5777: 1994 | 210.000 |
4 | Độ brix | 3QTTN 83: 1988 | 70.000 |
5 | Độ chua | AOAC 2000 (947.05) | 70.000 |
6 | Độ màu | TC 4 (Ajinomoto) | 105.000 |
7 | Độ màu ICUMSA | FAO FNP 14/8 (p.101) - 1986; GS2/3-9 ICUMSA 1998 | 87.000 |
8 | Độ màu lovibond | AOCS Cc 13e-92 (1997) | 105.000 |
9 | Độ pH | Foodstuffs - EC 1994 (p.133); TCVN 4835-2002 | 105.000 |
10 | Độ pH | Analytica-EBC 1987 (4.6) | 140.000 |
11 | Định lượng fufurol | 53 TCV121 - 1986 | 175.000 |
12 | Định tính amoniac (NH3) | TCVN 3699: 1981 | 70.000 |
13 | Định tính amylase | ENZYM-VSHND | 175.000 |
14 | Định tính axít benzoic | AOAC 2000 (910.02) | 87.000 |
15 | Hàm lượng saccaroza | AOAC 2000 (910.02) | 210.000 |
16 | Định tính axít boric (borax) | FAO FNP 14/8 (p. 149) - 1986 | 87.000 |
17 | Định tính axít vô cơ | TCVN 5042: 1994 | 87.000 |
18 | Định tính celluase | ENZYM-VSHND | 175.000 |
19 | Định tính cyclamat | AOAC 2000 (957.09) | 87.000 |
20 | Định tính dulcin | AOAC 2000 (957.11) | 87.000 |
21 | Định tính fufurol | TCVN 1051: 1971 | 87.000 |
22 | Định tính nitơ amoniac | TCVN 3706: 1981 | 105.000 |
23 | Định tính protease | ENZYM-VSHND | 175.000 |
24 | Định tính saccarin | AOAC 2000 (941.10) | 87.000 |
25 | Độ màu ebc | AOAC 2000 (976.08) | 105.000 |
26 | Độ pH | Foodstuffs - EC 1994 (p.133) | 70.000 |
27 | Định tính sunphua hydro (H2S) | TCVN 3699: 1981 | 70.000 |
28 | Chất không tan trong axít (*) | IS 3988: 1967 | 140.000 |
29 | Chỉ số axít | AOCS Cd 3d-63 (1997) | 105.000 |
30 | Chỉ số hydroxyl | AOCS Cd 13-60 (1997) | 350.000 |
31 | Chỉ số iod | AOCS Cd 1-25 (1997); TCVN 6122-1996 | 105.000 |
32 | Chỉ số peroxít | TCVN 5777: 1994 | 210.000 |
33 | Chỉ số peroxyt | AOCS Cd 8-53 (1997); TCVN 6121-1996 | 105.000 |
34 | Chỉ số xà phòng hóa | AOCS Cd 3-25 (1997); TCVN 2638-1993 | 140.000 |
35 | Hàm lượng rượu tạp | 53 TCV120: 1986 - OIV - 1994 ( sắc ký khí ) | 87.000 |
36 | Hàm lượng andehyt | 53 TCV118 - 1986 - OIV - 1994 ( sắc ký khí ) | 87.000 |
37 | Hàm lượng đường khử | CODEX STAN12 1981 | 105.000 |
38 | Hàm lượng đường khử tổng | TCVN 4075: 1985 | 105.000 |
39 | Hàm lượng đường tổng | AOAC 2000 (968.28) | 140.000 |
40 | Hàm lượng đường tổng | TCVN 4594: 1988 | 105.000 |
41 | Hàm lượng amoniac | TCVN 3706: 1990 | 105.000 |
42 | Hàm lượng êtanol | TCVN 1051: 1971; TCVN 378-86 | 87.000 |
43 | Hàm lượng axít | TCVN 3702: 1981 | 70.000 |
44 | Hàm lượng axít béo tự do | AOCS Ca 5a-40 (1997) | 105.000 |
45 | Hàm lượng axít benzoic | AOAC 2000 (963.19); BSEN 12856-1999 | 175.000 |
46 | Hàm lượng axít cố định | TCVN 4589: 1988 | 70.000 |
47 | Hàm lượng axít cyahydric (HCN) | AOAC 2000 (915.03) | 87.000 |
48 | Hàm lượng axít dễ bay hơi | TCVN 4589: 1988 | 70.000 |
49 | Hàm lượng axít lactic | AOAC 2000 (947.05) | 70.000 |
50 | Hàm lượng axít sorbic | FAO FNP 14/7 (p. 60) - 1986 | 175.000 |
51 | Hàm lượng axít tổng | TCVN 4589: 1988 | 70.000 |
52 | Hàm lượng chất béo | FAO FNP 14/7 (p. 60) - 1986 | 140.000 |
53 | Hàm lượng cafein | AOAC 2000(979.08); BSEN 12856-1999 | 437.000 |
54 | Hàm lượng canxi | AOAC 2000 (935.13); AOAC 2002(965.09) | 140.000 |
55 | Hàm lượng carbon dioxyt (CO2 ) | TCVN 5563: 1991 | 70.000 |
56 | Hàm lượng caroten | TCVN 5284: 1990 | 350.000 |
57 | Hàm lượng casein | AOAC 2000 (927.03) | 175.000 |
58 | Hàm lượng chất béo | TCVN 4072: 1985 | 105.000 |
59 | Hàm lượng chất chiết | Analytica-EBC 1987 (4.4) | 140.000 |
60 | Hàm lượng chất chiết không bay hơi | FAO FNP 14/8 (p.238) -1986 | 262.000 |
61 | Hàm lượng chất hòa tan nguyên thủy | AOAC 2000 (935.20) | 105.000 |
62 | Hàm lượng chất khô | AOAC 2000 (925.23); TCVN 4414: 1987 | 70.000 |
63 | Hàm lượng chất khô (độ Brix) |
| 70.000 |
64 | Hàm lượng chất không xà phòng hóa | AOCS Ca 6a-40 (1997) TCVN 6123-2-1996 | 350.000 |
65 | Hàm lượng chất khoáng | CODEX STAN12 1981 | 87.000 |
66 | Hàm lượng chất tan | AOAC 2000 (920.104) | 87.000 |
67 | Hàm lượng clo | TCVN 4591:1991 | 105.000 |
68 | Hàm lượng clorua natri (NaCl) | TCVN 5647: 1992 | 105.000 |
69 | Hàm lượng diacetyl | Analytica-EBC 1987 (9.11) AOAC 2000 ( 978.11 ) | 175.000 |
70 | Hàm lượng este | 53 TCV 119 - 86 - OIV - 1994 ( sắc ký khí ) | 87.000 |
71 | Hàm lượng etanol | TCVN 1273: 1986 | 87.000 |
72 | Hàm lượng furfurol | 53 TCV121 - 1986 - OIV - 1994 ( sắc ký khí ) | 105.000 |
73 | Hàm lượng gluten ướt | TCVN 1874: 1986 | 70.000 |
74 | Hàm lượng gluxít | TCVN 4295:1986 | 105.000 |
75 | Hàm lượng glycerin | Cat N0148270-249041-1997 Boehringer Mannheim Paper | 1.400.000 |
76 | Hàm lượng glycerol tự do | FAO FNP 5/Rev.1 (p.186) - 1983 | 175.000 |
77 | Hàm lượng gum | IS 3988: 1967 | 262.000 |
78 | Hàm lượng histamin | AOAC 2000 (957.07) | 437.000 |
79 | Hàm lượng hydroxymethylfuafural (H.M.F) | AOAC 2000 (980.23) | 140.000 |
80 | Hàm lượng indol | AOAC 2000 (948.17) | 262.000 |
81 | Hàm lượng iod | AOAC 2000 (935.14) | 105.000 |
82 | Hàm lượng kali | AOAC 95 (969.23) | 105.000 |
83 | Hàm lượng lactose | AOAC 2000 (930.28) | 105.000 |
84 | Hàm lượng lipit | FAO FNP 14/7 (p. 60) - 1986 | 105.000 |
85 | Hàm lượng magiê | TCVN 3973: 1984 AOAC 2002 ( 975.03 ) | 105.000 |
86 | Hàm lượng metanol | TCVN 1051: 1971 FAO FNP 14/8 ( p.301 )-1986 | 87.000 |
87 | Hàm lượng monoglyceride | FAO FNP 5/Rev.1 (p.185) - 1983 | 175.000 |
88 | Hàm lượng monosodium glutamat | AOAC 2000 (970.37) | 700.000 |
89 | Hàm lượng muối ăn | FAO FNP 14/7 (p. 60) - 1986 | 105.000 |
90 | Hàm lượng natri | AOAC 95 (969.23) | 105.000 |
91 | Hàm lượng nước và chất bay hơi | AOCS Ca 2c-25 (1997) | 70.000 |
92 | Hàm lượng nicotine | AOAC 2000 (960.08) | 175.000 |
93 | Hàm lượng nitơ amin amoniac | TCVN 3707: 1990 | 105.000 |
94 | Hàm lượng nitơ amin tự do | Analytica-EBC 1987 (8.81) | 140.000 |
95 | Hàm lượng nitơ amoniac | TCVN 3706: 1990 | 105.000 |
96 | Hàm lượng nitơ axít amin | TCVN 3708: 1990 | 105.000 |
97 | Hàm lượng nitơ formon | TCVN 1764: 1975 | 87.000 |
98 | Hàm lượng nitơ tổng | TCVN 1764: 1975 | 87.000 |
99 | Hàm lượng nitrít (NO2) | AOAC 2000 (973.31) TCVN 5247-90 | 140.000 |
100 | Hàm lượng phốtpho | AOAC 2000 (995.11) | 140.000 |
101 | Hàm lượng piperin | AOAC 2000 (987.07) | 350.000 |
102 | Hàm lượng prôtein | FAO FNP 14/7 (p. 60) - 1986 | 210.000 |
103 | Hàm lượng prolin | AOAC 2000 (979.20) | 350.000 |
104 | Hàm lượng protein tổng | FAO FNP 14/7 (p. 60) - 1986 | 105.000 |
105 | Hàm lượng Quartery ammonium compound(QAC) | AOAC 2000 (942.13) | 437.000 |
106 | Hàm lượng rượu tạp | TCVN 1051: 1971 | 87.000 |
107 | Hàm lượng sắt | AOAC 2000 (937.03); AOAC 2002 (999.11) | 105.000 |
108 | Hàm lượng saccarin | AOAC 2000 (971.30); AOAC 2002(999.11) | 175.000 |
109 | Hàm lượng saccaro | Foodstuffs-EC 1994 (p.552) | 105.000 |
110 | Hàm lượng sodiumbicarbonat (NaHCO3) | 3 QTTN 84: 1986; Dược điển Việt Nam | 87.000 |
111 | Hàm lượng sulfua dioxide(SO2) | GS2/7-33 iCUMSA 1998 | 175.000 |
112 | Hàm lượng sunfat | TCVN 3973: 1984 | 105.000 |
113 | Hàm lượng sunphua dioxyt (SO2) | AOAC 2000 (892.02) | 175.000 |
114 | Hàm lượng tạp chất | AOCS Ca 3a-46 (1997) | 105.000 |
115 | Hàm lượng tạp chất sắt | TCVN 5614: 1991 | 52.000 |
116 | Hàm lượng tổng nitơ bay hơi (T.V.B) | FAO FNP 14/8 (p.238) -1986 | 175.000 |
117 | Hàm lượng tinh bột | TCVN 4594: 1988 | 175.000 |
118 | Hàm lượng trimetylamin (T.M.A) | AOAC 2000 (971.14) | 175.000 |
119 | Hàm lượng tro không tan trong axít clohydric (HCl) | FAO FNP 5/Rev.1 | 105.000 |
120 | Hàm lượng tro sulfate | Foodstuffs-EC 1994 (p.551); KNLTTP- 1979 | 105.000 |
121 | Hàm lượng tro tổng | AOCS Ca 11-55 (1997); FOA FNP 14/7(p.228) - 1986 | 105.000 |
122 | Hàm lượng tro không tan trong nước | AOAC 2000 (920.23) | 105.000 |
123 | Hàm lượng vitamin A, beta caroten | AOAC 2000 (974.29) | 350.000 |
124 | Hàm lượng vitamin B1 | AOAC 2000 (953.17) | 350.000 |
125 | Hàm lượng vitamin B2 | AOAC 2000 (970.65) | 350.000 |
126 | Hàm lượng vitamin E | AOAC 2000 (970.64) | 350.000 |
127 | Hàm lượng xơ | FAO FNP 14/7 (p. 60) - 1986 | 175.000 |
128 | Hàm lượng xanthophyl | AOAC 2000 (970.64) | 350.000 |
129 | Hoạt độ urê | EEC | 140.000 |
130 | Hoạt lực amylase | ENZYM-VSHND | 262.000 |
131 | Hoạt lực diaxta | CODEX STAN12 1981 | 175.000 |
132 | Hoạt lực enzym | Analytica-EBC 1987 (4.12) | 262.000 |
133 | Hoạt lực protease | ENZYM-VSHND | 262.000 |
134 | Màu EBC | AOAC 2000 (972.13) | 175.000 |
135 | Năng lượng dinh dưỡng | 3 QTTN 50: 1987 | 297.000 |
136 | Năng suất quay cực | FAO FNP5/rev.1 (p.105)-1983 | 105.000 |
137 | Nitơ aminiac | TCVN 1764: 1975 | 105.000 |
138 | Nito formon | TCVN 3707: 1990 | 87.000 |
139 | Phản ứng tạo tủa | TC(NAGA.INTER) | 175.000 |
140 | Tạp chất không tan trong nước | TCVN 3973: 1984 | 70.000 |
141 | Tro không tan trong axít | FAO FNP5/rev. (p. 25) - 1983 | 105.000 |
142 | Hàm lượng bơ trong sữa |
| 52.000 |
143 | Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật nhóm cúc tổng hợp Pyrethoid (chất đầu tiên trong nhóm. Từ chất thứ hai trở đi mức thu bằng 1/2 chất đầu) | TCVN; AOAC | 875.000 |
144 | Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật các nhóm còn lại (chất đầu tiên trong nhóm. Từ chất thứ hai trở đi mức thu bằng 1/2 chất đầu) | TCVN; AOAC | 700.000 |
145 | Kim loại nặng thủy ngân | TCVN; AOAC | 525.000 |
146 | Kim loại nặng cho từng chỉ tiêu Cd, As, Pb | TCVN; AOAC | 700.000 |
147 | Dư lượng kháng sinh (cho 1 chất) | TCVN; AOAC | 525.000 |
148 | Dư lượng kháng sinh (cho 1 chất) | TCVN; AOAC | 525.000 |
149 | Dư lượng Furazolidon | TCVN; AOAC | 700.000 |
150 | Dư lượng hormon (cho một chất) | TCVN; AOAC | 525.000 |
151 | Hàm lượng độc tố vi nấm (cho 1 chất) | TCVN; AOAC; | 700.000 |
152 | Hàm lượng aflatoxin M1 | TCVN; AOAC; AOAC (986-16) | 787.000 |
153 | Hàm lượng 3-MCPD | TCVN; AOAC | 875.000 |
154 | Hàm lượng diôxin | TCVN; AOAC | 36.750.000 |
155 | Thành phần axit béo của dầu thực vật và chất béo đông đặc | AOAC 2000 | 525.000 |
156 | Thành phần axit béo của hạt có dầu | AOAC 2000 | 700.000 |
157 | Thành phần cấu tử chính của tinh dầu | QTTN 601: 2001 | 700.000 |
158 | Thành phần cấu tử phụ của tinh dầu | QTTN 601: 2001 | 700.000 |
159 | Thành phần cấu tử chính của sản phẩm chế biến từ tinh dầu | QTTN 601: 2001 | 875.000 |
160 | Thành phần hương liệu, dung môi - Từ 1 đến 15 cấu tử - Từ 16 đến 30 cấu tử - Từ 31 cấu tử Hương liệu | QTTN 601: 2001 | 875.000 |
160 | Thành phần hương liệu, dung môi | QTTN 601: 2001 |
|
| - Từ 16 đến 30 cấu tử |
| 700.000 |
| - Trên 31 cấu tử |
| 875.000 |
| Hương liệu | AOAC -1996 |
|
161 | Hàm lượng chất bay hơi ở 135oC | TCVN 6470: 1998 AOAC 95(950.65) | 87.000 |
162 | Phản ứng nhuộm len & định danh bằng sắc ký giấy | TCVN 5571: 1991 TCVN 6470: 1998 | 105.000 |
163 | Hàm lượng chất tan trong nước | TCVN 6470: 1998 | 87.000 |
164 | Hàm lượng chất tan trong ete trung tính | TCVN 6470: 1998 | 140.000 |
165 | Hàm lượng chất không tan trong cloroform | TCVN 6470: 1998 | 140.000 |
166 | Độ tinh khiết | AOAC 90 | 140.000 |
167 | 2,3,5,6 - Tetrachlorophenol (TeCP) | -11 | 700.000 |
168 | Caffein | -3 | 525.000 |
169 | Chất chống oxy hóa BHT, BHA, TBHQ (cho một chất). Thiết bị GCMS Chất đầu thu 1.000.000; chất tiếp theo thu 300.000 | AOAC2000 | 525.000 |
170 | Chất hữu cơ bay hơi (VOC) | APHA98 |
|
| - Từ 1 đến 15 cấu tử |
| 525.000 |
| - Trên 15 cấu tử |
| 700.000 |
171 | Cholesterol trong dầu mỡ | AOAC 2000; AOAC 2002 | 700.000 |
172 | Dư lượng thuốc trừ sâu DDT | AOAC (985 : 22) | 612.000 |
173 | Formaldehyde | DIN JIS | 525.000 |
174 | Hàm lượng guanylate | FAO FNP 34 | 105.000 |
175 | Hàm lượng inosinate | FAO FNP 34 | 105.000 |
176 | Hàm lượng vanillin | HDHH | 385.000 |
177 | Hàm lượng aflatoxin cho từng chỉ tiêu (B1, B2, G1, G2) | AOAC 2000 TCVN | 875.000 |
178 | Hàm lượng EDTA trong đồ hộp |
| 525.000 |
179 | Màu Azo | 35 LMBG 82.02.2/3/4 | 1.137.000 |
180 | Pentachloro phenol (PCP) |
| 875.000 |
181 | Polychlorinated Biphenyls (PCBs) (cho một chất) | DIN 38407 F2 AOAC 95 | 1.400.000 |
182 | Polynuclear Aromatic Hydrocarbons (PAHs) (cho một chất) | APHA 95 | 1.050.000 |
183 | Polyphosphate | BS 4401: 1981 | 5.250.000 |
184 | Theobromine |
| 5.250.000 |
185 | Vinylchloride | 35 LMBG 80.32.1 | 5.250.000 |
186 | Độc tố tự nhiên | TCVN; AOAC | 5.250.000 |
187 | Hàm lượng tanin | TCVN; AOAC | 175.000 |
188 | Hàm lượng tar | TCVN; AOAC | 210.000 |
189 | Hàm lượng nicotin | TCVN; AOAC | 210.000 |
190 | Hàm lượng thuốc tăng trọng (cho một chất) | TCVN; AOAC | 525.000 |
III | CÁC CHỈ TIÊU HÓA NƯỚC KHOÁNG, NƯỚC TINH LỌC |
|
|
1 | Độ trong dienert | TCVN 5501:1991 | 70.000 |
2 | Độ đục | TCVN 6184:1996 TCVN 7027-90 (E) | 87.000 |
3 | Màu | TCVN 6185-96 | 87.000 |
4 | Mùi - xác định bằng cảm quan | ISO 7887 -85 (E) APHA 2150 B | 17.000 |
5 | Vị - xác định bằng cảm quan | APHA 2160 B TCVN 5501:1991 | 35.000 |
6 | Cặn không tan ( cặn lơ lửng) | APHA 2540 D TCVN 4560:1988 | 87.000 |
7 | Cặn hòa tan | APHA 2540 C TCVN 4560:1988 | 105.000 |
8 | Cặn toàn phần (sấy ở 110oC ) | APHA 2540 B TCVN 4560:1988 | 105.000 |
9 | Cặn toàn phần (sấy ở 105oC) | HACH 1992 | 105.000 |
10 | Độ pH | TCVN 6492:1999 US EPA 150.1 | 52.000 |
11 | Độ cứng toàn phần | APHA 2340 C TCVN 2672-78 | 105.000 |
12 | Hàm lượng clorua (Cl-) | APHA 4500 TCVN 6194-96 | 87.000 |
13 | Hàm lượng nitrit (NO2-) | APHA 4500 TCVN 6194-96 ISO 6777-84 (E) | 87.000 |
14 | Hàm lượng nitrat (NO3-) | TCVN 6180-96 ISO 7890-3-88 (E) | 87.000 |
15 | Hàm lượng amoniac (NH3) | APHA 4500 TCVN 5988-95 | 105.000 |
16 | Hàm lượng sulfat (SO42-) | APHA 4500 HACH 1996 TCVN 6200-96 | 87.000 |
17 | Hàm lượng photphat (PO43-) | TCVN 6202-96 ISO 6878-1-86 (E) | 105.000 |
18 | Hàm lượng dihydro sulfur (H2S) | APHA 4500 TCVN 5370:1991 TCVN 4567-88 | 105.000 |
19 | Hàm lượng xianua (CN-) | APHA 4500 TCVN 6181-96 | 105.000 |
20 | Hàm lượng phenol & dẫn xuất của phenol | GC | 875.000 |
21 | Dầu mỏ & các hợp chất của dầu mỏ | TCVN 4582:1988 | 350.000 |
|
| APHA 5520 | 525.000 |
22 | Hàm lượng thuốc trừ sâu clo hữu cơ - Chất đầu tiên: 500.000 đồng; - Từ chất thứ 2 trở đi thu thêm: 100.000 đồng | AOAC 1995 | Tối đa không quá 1.050.000 |
23 | Hàm lượng thuốc trừ sâu lân hữu cơ - Chất đầu tiên: 500.000 đồng; - Từ chất thứ 2 trở đi thu thêm: 100.000 đồng. | AOAC 1995 | Tối đa không quá 1.050.000 |
24 | Hàm lượng các kim loại (trừ thủy ngân & asen) | APHA 3500 TCVN 6193-96 | 105.000 |
25 | Hàm lượng thủy ngân (Hg) | APHA 3500 AOAC 97 | 140.000 |
26 | Hàm lượng asen (As) | APHA 3500 TCVN 6626-2000 | 140.000 |
27 | Hàm lượng silic (Si) | APHA 4500 TCVN 5501-91 | 105.000 |
28 | Hàm lượng flo (F) | APHA 4500 TCVN 4568-88 | 87.000 |
29 | Hàm lượng cặn sau khi nung | APHA 2540 E TCVN 4560:1988 | 122.000 |
30 | Hàm lượng chất khử KMnO4 | TCVN 5370:1991 | 105.000 |
31 | Độ dẫn điện ở 20oC | APHA 2510 | 70.000 |
32 | Hàm lượng cặn sấy khô ở 180oC | TCVN 4560:1988 | 122.000 |
33 | Hàm lượng borat (theo axit boric - HBO3) | APHA 4500 TCVN 6635-2000 | 105.000 |
34 | Dư lượng thuốc BVTV; Hợp chất PCB | HPLC/GC | 1.050.000 |
35 | Hợp chất hydrocacbon no | APHA 5520F | 1.050.000 |
36 | Xác định váng dầu mỡ và màu bằng mắt thường | TCVN 4560:1988 | 35.000 |
37 | Hàm lượng dầu, mỡ | APHA 5520 | 525.000 |
IV | CÁC CHỈ TIÊU KHÁC |
|
|
1 | Độ ẩm | TCVN 3700: 1990 | 70.000 |
2 | Đường kính điếu | TCVN 4285: 1986 | 35.000 |
3 | Điểm nóng chảy (ống hở) | AOCS Cc 3-25 (1997) | 105.000 |
4 | Hàm lượng bụi | TCVN 5616: 1991 | 87.000 |
5 | Tỷ lệ gãy vụn | TCVN 5932: 1995 | 70.000 |
6 | Độ ẩm | TCVN 4045: 1993 | 140.000 |
7 | Độ nhớt | IS 3988: 1967 | 105.000 |
8 | Điểm đục | AOCS Cc 6-25 (1997) | 87.000 |
9 | Chiều dài thuốc | TCVN 4285: 1986 | 35.000 |
10 | Chỉ số khúc xạ | AOCS Cc 7-25 (1997) | 70.000 |
11 | Tỉ lệ bụi trong sợi | TCVN 4285: 1986 | 52.000 |
12 | Tỉ lệ bong hồ | TCVN 4285: 1986 | 35.000 |
13 | Chiều dài chung của điếu thuốc | TCVN 4285: 1986 | 35.000 |
14 | Hàm lượng cát sạn | FAO FNP5/rev. | 105.000 |
15 | Tỉ lệ rỗ đầu | (p. 25) - 1983 | 35.000 |
16 | Tỷ khối | TCVN 4285: 1986 | 70.000 |
17 | Kiểm nghiệm cảm quan (1 chỉ tiêu) | AOCS Cc 10a-95 | 8.000 |
18 | Hoạt độ phóng xạ | -1997 | 350.000 |
19 | Tỷ trọng |
| 70.000 |
20 | Khả năng hút nước của bột |
| 70.000 |
21 | Độ baume | CIPAC | 43.000 |
22 | Xác định LD50 |
| 3.500.000 |
23 | Độ độc tính mãn |
| 8.750.000 |
24 | Hàm lượng chất bảo quản (acid benzoic, acid sorbic, natribenzoat, kalisorbat) (cho mỗi chất) | HPLC | 500.000 |
25 | Hàm lượng đường hóa học (saccarin, cyclamat, aspartam, acesulfame-K) (cho mỗi chất) | HPLC | 500.000 |
26 | Hàm lượng Sucralose | HPLC | 500.000 |
27 | Hàm lượng vitamin A | HPLC | 500.000 |
28 | Hàm lượng vitamin E | HPLC | 600.000 |
29 | Hàm lượng vitamin D | HPLC | 600.000 |
30 | Hàm lượng vitamin C | HPLC | 500.000 |
31 | Hàm lượng vitamin B1, B2, B3, B5, B6, B9, B12 (cho mỗi chất) | HPLC | 400.000 |
32 | Hàm lượng Taurine | HPLC | 500.000 |
33 | Hàm lượng Cafein | HPLC | 400.000 |
34 | Hàm lượng I – G ((disodium inosinate, disodium guanylate) | HPLC | 500.000 |
35 | Hàm lượng đường (Sorbitol, glucose, fructose, saccarose, maltose, lactose) (cho mỗi chất) | HPLC | 500.000 |
36 | Hàm lượng Acid amin: - Chỉ tiêu đầu tiên: 800.000 đồng - Chỉ tiêu thứ 2: bằng 50% chỉ tiêu đầu - Từ chỉ tiêu thứ 3 trở đi, thu thêm: 100.000 đồng cho mỗi chất | HPLC | Tối đa không quá 2.700.000 |
37 | Hàm lượng Aflatoxin M1 | HPLC | 1.000.000 |
38 | Hàm lượng Ochratoxin | HPLC | 800.000 |
39 | Hàm lượng Patulin | HPLC | 800.000 |
40 | Hàm lượng Cloramphenicol | LC/MS/MS | 1.000.000 |
41 | Hàm lượng Florfenicol | LC/MS/MS | 1.000.000 |
42 | Hàm lượng Tetracylin, oxytetracyclin, clotetracyclin, docytetracyclin - Chất đầu tiên: 700.000 đồng; - Từ chất thứ 2 trở đi thu thêm 100.0000 đồng. | LC/MS/MS | Tối đa không quá 1.000.000 |
43 | Hàm lượng Dexamethasone | LC/MS/MS | 1.000.000 |
44 | Hàm lượng Penicillin (amoxicillin, ampicillin, penicillin G, penicillin V, oxacillin, cloxacillin) - Chất đầu tiên: 700.000 đồng; - Từ chất thứ 2 trở đi thu thêm 100.0000 đồng. | LC/MS/MS | Tối đa không quá 1.200.000 |
45 | Hàm lượng Sudan (I, II, III, IV): - Chất đầu tiên: 700.000 đồng; - Từ chất thứ 2 trở đi thu thêm 100.0000 đồng. | HPLC | Tối đa không quá 1.000.000 |
46 | Hàm lượng Histamin | HPLC | 500.000 |
47 | Hàm lượng Rhodamin B | HPLC | 500.000 |
48 | Hàm lượng Melamine | LC/MS/MS | 1.000.000 |
49 | Hàm lượng Acid Gibberelic | LC/MS/MS | 1.000.000 |
50 | Hàm lượng Clenbuterol | LC/MS/MS | 1.000.000 |
51 | Hàm lượng Salbutamol | LC/MS/MS | 1.000.000 |
52 | Hàm lượng Ractopamin | LC/MS/MS | 1.000.000 |
53 | Hàm lượng Cocain | LC/MS/MS | 1.000.000 |
54 | Hàm lượng Sildenafil | LC/MS/MS | 800.000 |
55 | Hàm lượng Trenbulone | LC/MS/MS | 1.000.000 |
56 | Hàm lượng Paraquad | HPLC | 500.000 |
57 | Hàm lượng Diquad | HPLC | 500.000 |
58 | Hàm lượng phẩm màu (Tartrazine, Sunset Yellow, Carmoisin, Amaranth, Ponceau 4R, Erythosine, Idigocarmine, Brilliant Blue FCF) (cho mỗi chất) | HPLC | 500.000 |
59 | Hàm lượng acid hữu cơ (acid acetic, acid propionic, acid formic, acid lactic) (cho mỗi chất) | HPLC | 500.000 |
60 | Hóa chất bảo vệ thực vật nhóm cúc tổng hợp trong thực phẩm - Chỉ tiêu thứ 2: bằng 50% chất đầu - Từ chỉ tiêu thứ 3 thu thêm 100.000 đồng cho mỗi chỉ tiêu | GC/MS/MS | 875.000/chỉ tiêu đầu tiên |
61 | Hóa chất bảo vệ thực vật nhóm clo hữu cơ trong thực phẩm - Chỉ tiêu thứ 2: thu thêm 350.000 đồng - Từ chỉ tiêu thứ 3 thu thêm 100.000 đồng cho mỗi chỉ tiêu | GC/MS/MS | 700.000/chỉ tiêu đầu tiên |
62 | Hàm lượng Hóa chất bảo vệ thực vật nhóm Phosphor hữu cơ trong thực phẩm - Chỉ tiêu thứ 2: thu bằng 50% chất đầu - Từ chỉ tiêu thứ 3 thu thêm 100.000 đồng cho mỗi chỉ tiêu | GC/MS/MS | 700.000/chỉ tiêu đầu tiên |
63 | Hàm lượng Hóa chất bảo vệ thực vật nhóm cacbamate trong thực phẩm - Chỉ tiêu thứ 2: thu bằng 50% chỉ tiêu đầu tiên - Từ chỉ tiêu thứ 3 thu thêm 100.000 đồng cho mỗi chỉ tiêu | LC/MS/MS | 800.000/chỉ tiêu đầu tiên |
64 | Kháng sinh nhóm Sulfonamides: - Chỉ tiêu thứ 2: bằng 50% chỉ tiêu đầu tiên - Từ chỉ tiêu thứ 3 trở đi thu thêm 100.000 đồng cho mỗi chỉ tiêu | LC/MS/MS | 800.000/chỉ tiêu đầu tiên |
65 | Hàm lượng Kháng sinh nhóm Macrolides: - Chỉ tiêu thứ 2: bằng 50% chỉ tiêu đầu - Từ chỉ tiêu thứ 3 trở đi thu thêm 100.000 đồng cho mỗi chỉ tiêu | LC/MS/MS | 800.000/chỉ tiêu đầu tiên |
66 | Hàm lượng Nhóm Phthalate (DEHP, DINP…) (cho mỗi chất) | GC/MS/MS | 800.000 |
67 | Hàm lượng Bisphenol A | GC/MS/MS | 800.000 |
68 | Hàm lượng Metanol | GC | 500.000 |
69 | Hàm lượng Este | GC | 500.000 |
70 | Hàm lượng Chất chống oxy hóa (BHA, BHT, TBHQ…) (cho mỗi chất) | GC/MS/MS | 600.000 |
71 | Hàm lượng Độc chất bay hơi | GC/MS/MS | 1.000.000 |
72 | Cholesterol | GC/MS/MS | 800.000 |
73 | Hàm lượng 3-MCPD hoặc 1,3-DCP | GC/MS/MS | 1.000.000 |
74 | Hàm lượng Phytosterol | GC/MS/MS | 1.000.000 |
75 | Hàm lượng Acid béo (DHA, EPA, omega 3, omega 6, omega 9….) (cho mỗi chất) | GC/MS/MS | 600.000 |
76 | Hàm lượng Glucosamine | HPLC | 600.000 |
77 | Hàm lượng Choline | Sắc ký trao đổi ion | 500.000 |
78 | Hàm lượng Ure | HPLC | 500.000 |
79 | Hàm lượng Ure | Urease | 300.000 |
80 | Hàm lượng Lycopen | HPLC | 700.000 |
81 | Hàm lượng Beta-caroten | HPLC | 500.000 |
82 | Hàm lượng Curcumin | HPLC | 500.000 |
83 | Hàm lượng Tryptophan | HPLC | 500.000 |
84 | Hàm lượng kim loại: đồng, sắt, kẽm (cho mỗi chất) | AAS | 600.000 |
85 | Hàm lượng kim loại: natri, kali, magie, canxi (cho mỗi chất) | AAS | 500.000 |
86 | Hàm lượng kim loại: thiếc, antimon, niken, crom (cho mỗi chất) | AAS | 700.000 |
87 | Hàm lượng Selen (Se) | AAS | 700.000 |
88 | Hàm lượng kim loại: natri, kali, magie, canxi, (cho mỗi chất) | Sắc ký trao đổi ion | 250.000 |
89 | Hàm lượng Flavonoid (Daizdein, Genistein, Rutin, Myricetin, Luteolin, Quercetin, Kaempferol, EGCG, ECG) (cho mỗi chất) | HPLC | 700.000 |
90 | Sibutramine, Furosemide, pyroxicam, dexamethasone trong thực phẩm chức năng (cho mỗi chất) | HPLC | 500.000 |
91 | Hàm lượng Ginsenoside - Từ chất thứ 2: mỗi chất 200.000 đồng | HPLC | 1.000.000/chất đầu tiên |
92 | Hàm lượng Anion (Cl-, F-, NO2-, NO3-, Br-, SO42-, PO43-)và Cation(Li+, Na+, Ca2+, Mg2+, NH4+, K+) trong nước (cho mỗi chất) | Sắc ký trao đổi ion | 150.000 |
93 | Xác định chất chưa biết có trong thực phẩm | HPLC, GC, GCMS, LCMS, AAS, ICP, PCR, … | 3.000.000 |
- 1Circular No. 285/2016/TT-BTC dated November 14, 2016,
- 2Circular No. 64/2013/TT-BTC of May 15, 2013, providing guidance on the implementation of the government''s Decree No. 51/2010/ND-CP on invoices for goods sale and service provision
- 3Circular No. 153/2012/TT-BTC of September 17, 2012, guiding the printing, issuance, management and use of documents for the collection of charges and fees belonging to the state budget
- 4Decree No. 38/2012/ND-CP of April 25, 2012, detailing the implementation of a number of articles of the Law on food safety
- 5Circular No. 28/2011/TT-BTC of February 28, 2011, guiding a number of articles of the Law on Tax Administration and the Government''s Decree No. 85/2007/ND-CP of May 25, 2007, and Decree No. 106/2010/ND-CP of October 28, 2010
- 6Law No. 55/2010/QH12 of June 17, 2010, on food safety
- 7Decree No. 118/2008/ND-CP of November 27, 2008, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance.
- 8Circular No. 45/2006/TT-BTC of May 25, 2006, amending and supplementing the Finance ministry’s Circular No. 63/2002/TT-BTC of july 24, 2002, guiding the implementation of legal provisions on charges and fees
- 9Decree No. 24/2006/ND-CP of March 06, 2006 amending and supplementing a number of articles of Decree No. 57/2002/ND-CP of June 3, 2002, detailing the implementation of the ordinance on charges and fees
- 10Circular No. 63/2002/TT-BTC of July 24, 2002 guiding the implementation of the law provisions on charges and fees
- 11Decree No. 57/2002/ND-CP of June 3, 2002, of detailing the implementation of the ordinance on charges and fees
- 12Ordinance No. 38/2001/PL-UBTVQH10 of August 28, 2001 , on charges and fees.
Circular No. 149/2013/TT-BTC of October 29, 2013, regulation on rate of collection, remittance, management and use of fees and charges of food hygiene and safety
- Số hiệu: 149/2013/TT-BTC
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 29/10/2013
- Nơi ban hành: Bộ Tài chính
- Người ký: Vũ Thị Mai
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra