Hệ thống pháp luật

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 14/2015/TT-BKHĐT

Hà Nội, ngày 17 tháng 11 năm 2015

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, PHỤ TÙNG THAY THẾ, PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CHUYÊN DÙNG, NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, LINH KIỆN, BÁN THÀNH PHẨM TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC

Căn cứ Nghị định s 116/2008/NĐ-CP ngày 14/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyn hạn và cơ cấu t chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một s điu của Luật Thuế xuất khu, Luật Thuế nhập khu số 45/2005/QH11;

Căn cứ Nghị định s 209/2013/NĐ-CP ngày 18/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dn thi hành một s điều Luật Thuế giá trị gia tăng s 13/2008/QH12;

Căn cứ Quyết định s 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích phát trin vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt;

Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, linh kiện, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được như sau:

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư các Danh mục sau:

1. Danh mục phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước đã sản xuất được (Phụ lục I);

2. Danh mục máy móc, thiết bị trong nước đã sản xuất được (Phụ lục II);

3. Danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được (Phụ lục III);

4. Danh mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV);

5. Danh mục linh kiện, phụ tùng xe buýt trong nước đã sản xuất được (Phụ lục V);

6. Danh mục vật tư cần thiết cho hoạt động dầu khí trong nước đã sản xuất được (Phụ lục VI);

7. Danh mục nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm phục vụ cho việc đóng tàu trong nước đã sản xut được (Phụ lục VII);

8. Danh mục nguyên liệu, vật tư phục vụ trực tiếp cho sản xuất sản phẩm phần mềm trong nước đã sản xuất được (Phụ lục VIII).

Điều 2. Các Danh mục được ban hành tại Điều 1 của Thông tư này là căn cứ xác định đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng theo quy định tại Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Thuế giá trị gia tăng; xác định đối tượng miễn thuế nhập khẩu theo quy định tại Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Luật Thuế nhập khẩu; xác định đối tượng miễn thuế nhập khẩu theo Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt.

Điều 3. Các hàng hóa trong nước đã sản xuất được nêu tại các Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này được áp dụng chung và không phụ thuộc mục đích sử dụng, trừ hàng hóa chuyên dùng.

Hàng hóa chuyên dùng quy định tại Điều này là hàng hóa đòi hỏi phải đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật đặc thù khi sử dụng được nêu trong các chứng chỉ chuyên ngành.

Điều 4. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 và thay thế Thông tư số 04/2012/TT-BKHĐT ngày 13/8/2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Kế hoạch và Đầu tư để nghiên cứu sửa đi, bổ sung.

 

 

Nơi nhận:
- Thủ tưng, các PTT Chính phủ;
- Viện KSNDTC, Tòa án NDTC;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- UBND các tnh, thành phố trực thuộc TW;
- Tổng cục Hải quan, Tổng cục Thuế;
- Công báo, website Chính ph;
- Các đơn vị thuộc Bộ KH và ĐT;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Lưu: VT, Vụ KTCN (Hà)

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn
Văn Hiếu

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CHUYÊN DÙNG TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2015/TT-BKHĐT ngày 17/11/2015 ca Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Số TT

Tên mặt hàng

Mã số theo biểu thuế nhập khẩu

Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

Nhóm

Phân nhóm

1

Xe goòng lò nung tuynen

8428

39

90

 

2

Tàu điện ắc quy phòng nổ 8 tấn

8601

20

00

Cấp phòng nổ ExdI, cỡ đường ray 600mm, 900mm; lực kéo lớn nhất 13KN, tự trọng 8 tấn, khoảng cách trục 1150mm, tốc độ 7km/h-10km/h, kích thước bao (dài x rộng x cao) 4379 x 1045 x 1600 mm (đường 600mm) 4379 x 1345 x 1600 mm (đường 900mm), tổ hợp ắc quy (70 bình): 02 cái, điện áp 140V, dung lượng 4400 Ah

3

Tàu điện ắc quy phòng nổ 5 tấn

8601

20

00

Cấp phòng nổ ExdI, cỡ đường ray 600mm, 900mm; lực kéo lớn nhất 7,24KN, tự trọng 5 tấn, khoảng cách trục 900mm, tốc độ 7km/h - 10km/h, kích thước bao (dài x rộng x cao) 3225 x 994 x 1550mm (đường 600mm), 3225 x 1294 x 1550mm (đường 900mm), tổ hợp ắc quy (48 bình): 02 cái, điện áp 96 V, dung lượng 330Ah.

4

Tàu điện ắc quy phòng nổ 12 tấn

8601

20

00

Cỡ đường ray 900mm, đường kính vòng lăn bánh xe 680mm; cương cự 1220mm, bán kính đường vòng nhỏ nhất 12000mm, tốc độ 8,5km/h - 11km/h, ắc quy tích điện kiểu D-620Ah, điện áp 2V, dung lượng 620Ah, kích thước bao (dài x rộng x cao) 5300x1360x1650, tự trọng 12 tấn.

5

Toa xe lửa chở khách

8605

00

00

Các loại (gm c ngi cứng, mm; nm cứng, mềm; toa xe 2 tầng; toa xe B), toa xe cao cấp thế hệ 2, dài 20 m

6

Toa xe H

8606

10

00

Dài 14 m, lp GCH 34B, Misơn TQ

7

Toa xe H quá kh 1435

8606

10

00

Dài 14 m, tải trọng 60 tn

8

Toa xe lửa thùng (xi téc) composite chở chất lỏng

8606

10

00

Đến 30 m3

9

Toa xe hàng có mui

8606

91

00

Dài 14 m, lắp GCH 34B hoàn ci

10

Toa xe thành thấp (N)

8606

99

00

Dài 14 m, lắp GCH 34B hoàn cải

11

Toa xe M ch container

8606

99

00

Dài 14 m, lp GCH 34B, Misơn TQ

12

Máy kéo cầm tay

8701

10

11

Công sut không quá 22,5KW

13

Máy kéo

8701

20

10

Dung tích dưới 1.100cc

14

Ô tô buýt

8702

10

10

Loại thông dụng đến 80 ch ngi

15

Xe khách đến 52 chỗ ngồi

8702

10

41

Dung tích xy lanh: 6.494 cm3.

Số chỗ ngồi tối đa: 52 chỗ

Vận tốc lớn nhất: 90 km/h

Công suất lớn nhất: 170Kw/2.500 vòng/phút

16

Xe buýt đến 80 chỗ

8702

10

41

Dung tích xy lanh: 12.000cm3

Số chỗ ngồi và đứng tối đa: 80 chỗ

Vận tốc lớn nhất: 90 km/h.

Công suất lớn nhất: 200Kw

17

Ô tô ch khách

8702

10

 

Loại thông dụng từ 10 đến 50 ch ngi

18

Ô tô điện

8703

90

19

Chạy bằng điện, công suất động cơ đến 6,3Kw, tốc độ tối đa 30km/h, kh năng leo dốc đến 20%

19

Ô tô con

8703

 

 

Đến 9 chỗ ngồi

20

Ô tô tải tự đổ

8704

10

 

Th tích chứa lên tới 25m3; tải trọng lên tới 33,2 tấn; Tiêu chuẩn chất lượng EURO2

21

Ô tô sửa chữa lưu động

8704

21

25

 

22

Ô tô tải nh

8704

21

 

 

23

Ô tô tải thùng

8704

22

39

Ti trọng lên tới 16,5 tn; tiêu chun khí thải EURO2

24

Xe chở nhiên liệu

8704

22

43

Thể tích 12,5m3, tải trọng 10,25 tấn, tiêu chuẩn chất lượng EURO2

25

Xe xitec nước

8704

22

43

Thể tích 16m3, ti trọng 32 tấn, tiêu chuẩn chất lượng EURO2

26

Xe ép rác các loại

8704

23

22

Từ 5-20 m3, vật liệu thép hợp kim chống mài mòn và chịu áp lực cao, vận hành ép rác bng hệ thống thy lực, hệ thống điều khiển cơ khí tự động.

27

Xe cẩu và nâng người làm việc trên cao

8705

10

00

Chiều cao nâng đến 14 m

28

Xe cẩu

8705

10

00

Tải trọng nâng lên tới 22,5 tấn; tiêu chuẩn chất lượng EURO2

29

Xe chữa cháy

8705

30

00

Bồn chứa nước (4-6 m3), bồn chứa foam (0,5-1m3)

30

Xe rửa đường và tưới công viên

8705

90

50

Sức chứa 4,5-14 m3 nước

31

Xe bồn chở dung dịch lỏng (hóa chất)

8705

90

90

Đến 12 m3

32

Xe sân khấu lưu động

8705

90

90

Din tích sàn từ 40-65m2

33

Xe truyn hình lưu động

8705

90

90

Dùng trong truyền hình

34

Xe chở ôtô (cứu hộ)

8705

90

90

Tải trọng ch đến 5 tấn

35

Xe bảo ôn đông lnh

8705

90

90

Thể tích đến 20 m3, độ lạnh đến -20°C

36

Xe hút chất thải

8705

90

90

Từ 1,5 - 8 m3, tiêu chuẩn EURO 2

37

Xe mô tô

8711

20

 

Khối lượng bn thân: 155kg. Dài x rộng x cao: 2.170 x 890 x 1.120 mm. Loại động cơ: 4 kỳ, 2 xi lanh, làm mát bằng không khí. Dung tích động cơ đến 233 cm3. Lốp trước: 90/90-18, lốp sau: 130/90-15. Nhiên liệu: xăng không chì có trị số ốc tan 92. Công suất cực đại: 12kW/8.000 vòng/phút

38

Xe mô tô chuyên dụng

8711

20

 

Khối lượng bản thân: 155kg. Dài x rộng x cao: 2.170 x 890 x 1.120 mm. Loại động cơ: 4 kỳ, 2 xi lanh, làm mát bng không khí. Dung tích động cơ đến 233 cm3. Nhiên liệu: xăng không chì có trị số c tan 92. Đồng hồ trước, xi nhan trước sau: sử dụng loại đồng hồ lớn, màn hình LCD, băng dải rộng, xi nhan lớn, thùng hành lý, cản trước, thiết kế 2 bên có gọng inox, đèn, còi, loa, bộ đàm. Hệ thống phát và tích điện: s dụng loại đc biệt phục vụ chuyên ngành thường xuyên dùng đèn, còi hụ, loa, bộ đàm. ng xả: S dụng loại đc biệt dùng giảm thanh, đạt tiêu chuẩn Euro 3 với hệ thống Catalyst cao cấp. Sử dụng trong các lĩnh vực: Cảnh sát giao thông, Thanh tra giao thông, Quân sự, Thanh tra xây dựng, Quân cng, các Công ty Bảo vệ chuyên nghiệp. Công suất cực đại: 12kW/8.000 vòng/phút. Lốp trước: 90/90-18, lốp sau: 130/90-15

39

Xe đạp 2 bánh và xe đạp khác không lp đng cơ

8712

00

20

 

40

Tàu chở hàng rời

8901

10

 

Chiều dài toàn bộ 190m, chiều dài giữa 2 trụ 183,3m, chiều rộng thiết kế 32,26m, chiều cao mạn 17,8m, mớn nước thiết kế 11,7m, mớn nước đầy tải 12,8m; loại trọng ti đến 54000DWT

41

Tàu khách

8901

10

 

Loại thông dụng đến 300 chỗ ngồi

42

Xà lan

8901

20

70

Chiều dài toàn bộ 122,4m, chiều dài giữa 2 trụ 119,7m, chiều rộng thiết kế 44m, chiều cao mép boong 7,5m, mớn nước thiết kế 5m, mớn nước đánh chìm 13m, định biên thuyền viên 8 người, tải trọng giàn khoan P (9500); 18000DWT

43

Tàu chở khí hóa lỏng

8901

20

 

Trọng tải đến 5000 tấn

 

44

Tàu chở du

8901

30

80

Chiều dài toàn bộ (Lmax = 245m); Chiều dài giữa 2 trụ (Lbp=236m); Chiều rộng thiết kế (Btk=43m); Chiều cao mạn (Dtk=20m), mớn nước thiết kế 11,7m, mớn nước đy tải 14m, định biên thuyền viên 27 người, tốc độ khai thác v=15hải lý/h; loại trọng ti đến 104.000 DWT và 105.000 DWT

45

Xà lan chuyên dụng trong ngành dầu khí

8901

90

 

Dài 109,8m, rộng 32m, cao 7m, trọng ti 12.000 tấn

46

Xà lan chuyên dùng trên có lắp cần cẩu các loi

8901

90

 

Sức nâng đến 4200 tấn

47

Tàu tự hành pha sông bin

8901

90

 

Trọng ti từ 200-1100 tn

48

Tàu AHTS (tàu dịch vụ du khí đa năng)

8901

 

 

Công sut đến 16.000HP

49

Tàu kim ngư

8902

 

 

Công suất đến 600 CV

50

Tàu kéo

8904

00

19

Chiều dài toàn bộ 30,96m, chiều dài giữa 2 trụ 27,12m, chiu rộng 9,85m, chiu cao mạn 4,2m, chiều chìm 3,2 m, s lượng thuyn viên 10 người, tốc độ tự do 10 hi lý/h, công suất máy 2x1200hp/1800rpm; 1200x2CV

51

Tàu kéo - đy sông

8904

 

 

Công suất đến 5000 CV

52

Tàu kéo - đy bin

8904

 

 

Công suất đến 7.000 CV

53

Tàu cuốc sông và biển

8905

10

00

Chiều sâu cuốc 10-20m; Công suất đến 3.000 CV

54

Tàu hút bùn

8905

10

00

Đến 5.000 m³/h; Công suất đến 4.170 CV

55

Xuồng cứu sinh mạn kín

8906

90

90

Dài 4,9m; rộng 2,2m; cao 1m, mớm nước 0,8m; sức chở 28 người; công suất 29 HP

56

Cano cao tc

8906

90

90

Dài 6m; rộng 1,71m; cao 0,55m; mớm nước 0,25m; công suất 25-200 HP; sức chở 4-6 người

57

Tàu chuyên dụng

8906

90

90

Tàu cứu hộ - cứu nạn 3.500CV, tàu phục vụ cho ứng phó sự c tràn du đến 3.500 CV, tàu phục v dch v dầu khí đến 6.082 CV

58

Tàu dịch vụ phục vụ dầu khí

8906

90

90

Thông số kỹ thuật có khả năng phục vụ: Chiều dài tng th 94.650m, chiều rộng đúc: 21m, ti trọng toàn phần: 4.797 tấn, tải trọng tĩnh: 1.911 tấn, công suất máy chính: 3x2.560Kw

59

Tàu thả phao

8906

90

 

Công suất đến 3.000 CV

60

Máy th phao các loại

8907

 

 

Sức nâng đến 5 tấn

61

Xe ti nhẹ tải trọng ti đa đến 10 tn

8704

22

29

 

62

Tàu chuyên dụng chở Container

8901

90

 

Trọng ti tới 2000 TEU

63

Tàu cá vỏ composite

8902

 

 

Dài 25m, rộng 6,8m, công suất đến 600CV

64

Tàu cá vỏ gỗ các loại

8902

 

 

 

65

Tàu cá vỏ thép

8902

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo
Thông tư số 14/2015/TT-BKHĐT ngày 17/11/2015 ca Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Số TT

Tên mặt hàng

Mã số theo biểu thuế nhập khẩu

Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

Nhóm

Phân nhóm

1

Giá thủy lực di động

7308

40

90

Dùng chống giữ trong các m than hầm lò. Kiểu: chnh thể, phân thể hoặc liên kết xích. Lực chống giữ đến 2000 kN. Chiều cao làm việc từ 1600 mm đến 2800 mm.

2

Bồn áp lực hình trụ nằm ngang

7309

00

00

Dung tích chứa đến 650m3, áp suất làm việc đến 40kg/cm3

3

Bồn áp lực hình cầu

7309

00

19

Dung tích chứa đến 4400m3, áp suất làm việc đến 40kg/cm3

4

Thùng phuy đựng phốt pho

7310

10

90

Kích thước: 500x800mm, áp suất thử kín 30kPa, áp suất thử thủy lực 250kPa, dung tích 157lít, môi chất sử dụng: phốt pho, công dụng: chứa phốt pho

5

Bồn áp lực

7311

00

99

Dung tích chứa đến 4400m3, áp suất làm việc đến 40kg/cm3

6

Bồn áp lực hình trụ nằm ngang đặt lên xe chuyên dụng

7311

 

 

Dung tích chứa đến 40m3, áp suất làm việc đến 40kg/cm2. Chuyên chứa LPG, NH3, Cl2, O2,....

7

Bình chứa LPG 12kg

7613

 

 

Dung tích 26,4 lít, áp suất thiết kế 17kg/cm2; trọng lượng chứa 12 kg, chiu dày max/min: 2,6mm/2,3mm; kích thước 302mm x 302mm x 580mm

8

Bình chứa LPG 45kg

7613

 

 

Dung tích 99 lít, áp suất thiết kế 17kg/cm2; trọng lượng chứa LPG: 45kg, chiều dày max/min: 3mm/2,95mm; kích thước 368mm x 368mm x 1210mm

9

Bn chứa LPG

7613

 

 

Dung tích đến 285 m3, áp suất đến 18 atm

10

Các loại lò/nồi hơi cho các nhà máy điện

8402

11

20

Bao gồm bộ phận chịu áp lực và các linh kiện, phụ kiện chính của lò hơi; công suất đến 1000MW; áp suất khí ra 200-246 kg/cm2, nhiệt độ 300 - 593°C; nhiên liệu sử dụng than, dầu, gas

11

Nồi hơi gia nhiệt nước

8402

11

20

Tạo ra hơi nước hoặc hơi khác, công suất hơn 500 tấn/h, cấu trúc buồng la tầng sôi áp suất cao hoặc tuần hoàn khí

12

Thiết bị lò hơi/nồi hơi cho nhà máy điện

8402

11

20

Công suất đến 800MW

13

Nồi hơi các loại

8402

12

21

Công suất tới 35 tấn/h, áp lực đến 12 kg/cm2, áp suất làm việc tới 30 at (nguyên liệu đốt: than, gas, dầu, bã mía)

14

Nồi hơi tàu thủy

8402

12

 

Công suất hơi từ 0,5-35 tấn hơi/giờ

15

Buckstay cho nồi hơi

8402

90

10

Phần thân, vỏ bọc bao quanh và những phần khác của nồi hơi

16

Nồi hơi thu hồi nhiệt cho các nhà máy nhiệt điện (Module thu hồi nhiệt)

8402

90

10

Bao gồm bộ phận chịu áp lực và các linh kiện, phụ kiện chính tương ứng; công suất 100-250MW (ống nằm ngang hoặc thng đứng)

17

Thiết bị lò hơi thu hồi nhiệt cho nhà máy điện

8402

90

10

Công suất từ 100MW trở lên (cho nhà máy nhiệt điện)

18

Thùng hơi của nồi hơi thu hồi nhiệt cho nhà máy nhiệt điện

8402

90

10

Công suất hơn 100MW (cho nhà máy nhiệt điện)

19

Nồi hơi buồng la tầng sôi áp suất cao

8402

 

 

Bể chứa, bình bồn và những thiết bị tương tự dùng đ chứa bất kỳ nguyên liệu nào (trừ khí nén hoặc khí lỏng), bằng sắt hoặc bằng thép, dung tích hơn 300Lít

20

Hệ thống xử lý khói nồi hơi

8404

10

 

Công suất 3500 kg/h; buồng dập khói và bụi kiu màng nước và vách ngoắt (vách ph granite), hệ thống bơm tuần hoàn xử lý khói

21

Thiết bị trao đổi nhiệt ca lò hơi

8404

50

 

Đường kính lớn nhất: 6,5m. Độ dày lớn nhất: 100mm. Khối lượng lớn nhất: 200 tấn

22

Động cơ diesel

8408

 

 

Công suất đến 50 Hp

23

Máy bơm nưc thủy lợi

8413

81

19

Đến Q=32.000 m3/h, H=30 - 40 m

24

Bơm chuyền cốm

8413

81

19

Bơm loi khác

25

Lò sấy mủ cao su

8414

20

90

Lò sấy loại khác

26

Quạt gió lò phòng nổ

8414

59

20

Dạng bảo vệ n ExdI. Công suất đến 2x45kW, điện áp 660V

27

Quạt công nghiệp

8414

59

 

Quạt có lưu lượng đến 100.000 m3/h, công sut đến 2395KW, độ ồn < 78,5dBA, độ ẩm không khí < 80%. Phc v thông gió, chống thấm công nghip

28

Quạt gió cục bộ của dây chuyền thiêu kết

8414

59

 

Công suất 1450kw, điện áp 6kv

29

Máy nén khí

8414

80

 

Đến 32 at, 18m3/h

30

Thiết bị thông gió làm mát bằng đường ống

8415

90

 

Diện tích làm mát 120 m2; đường kính cánh quạt 618mm; công suất động cơ 1,1 kw; dung tích bồn chứa nước 25 lít; kích thước 985x985x1070 mm; trọng lượng 98 kg.

31

 Các loại cyclon, lò nung

8416

 

 

Đến 3,5 m3/h; đường kính lò đến 5m, chiều dày tôn đến 50mm

32

Dây chuyền sản xuất gạch nung các loại

8416

 

 

Đến 20 triu viên/năm

33

Tháp làm mát

8417

10

00

Thuộc máy chính lò quay

34

Hệ thống cấp liệu than bột

8417

10

00

Chất lượng FSR (cho đầu lò) thuộc máy chính lò quay

35

Băng tải gu

8417

10

00

Thuộc máy chính lò quay

36

Cấp liệu tấm, cấp liệu tang

8417

10

00

Thuộc máy chính lò quay

37

Khe nhit

8417

10

00

Đường kính 1800mm thuộc máy chính lò quay

38

Lọc bụi tĩnh điện

8417

10

00

Thuộc máy chính lò quay

39

Ống gió ba

8417

10

00

Đường kính 1800mm thuộc máy chính lò quay

40

Súng bắn khí

8417

10

00

Thuộc máy chính lò quay

41

Van điện nhiệt độ cao

8417

10

00

Thuộc máy chính lò quay

42

Van tấm đin

8417

10

00

Thuộc máy chính lò quay

43

Xích tải

8417

10

00

Thuộc máy chính lò quay

44

Cấp liệu lắc

8417

10

00

Năng suất đến 1250 t/h dùng cho ngành khoáng sn, sản xuất vật liệu xây dựng, vận chuyn và chế biến vật liệu rời

45

Lò đốt rác y tế

8417

80

00

Loại công suất đốt: 3kg/h, nhiên liệu: LPG, tiêu hao nhiên liệu 2,5 kg/h, nước s dụng: 100 lít/h; chế độ đốt: 2 lần; nhiệt độ buồng đốt sơ cấp: 300÷900°C, nhiệt độ buồng đốt thứ cấp: 900÷1100°C; điện sử dụng: 220V, 1 pha 50Hz, công suất 1000w, vật liệu buồng đốt: gạch chịu lửa, vật liệu cách nhiệt: bông gốm + bông đá; vật liệu thân lò, quạt: thép không gỉ, mặt bằng sử dụng: 3x2,5x3m; khí thải đạt TCVN 5939-1995. - Loại công suất đốt 50kg/h; nhiên liệu: dầu (tiêu thụ 8 lít/h, nước tuần hoàn), điện 7,5 Kw/h. Kết cấu lò: v thép (INOX SUS 316), gạch xếp cách nhiệt, gạch chịu la cromanhe-booc. Vật liệu lò: thép - bộ phận tiếp xúc trực tiếp được làm bng Inox 316. Đặc tính kỹ thuật: đốt một lần, lò hình ovan đốt chụp, nhiệt độ trong lòng lò 1300°C, khí thải được hạ nhiệt nhanh. Toàn bộ bụi khói được ức chế hấp thụ vào nước sau đó được lọc qua hệ thống lọc đảm bảo nước đạt tiêu chuẩn TCVN về nước thi. Khí thải được lọc qua hệ thống lọc khí bằng than hoạt tính đảm bo tiêu chuẩn TCVN về khí thi.

46

Lò đốt rác thải sinh hoạt

8417

80

00

Công suất đến 1000kg/h. Lượng ôxi dư 6-15%, nhiệt độ <180 C, giá trị các thông số ô nhiễm nhỏ hơn giá trị quy định tại QCVN 30:2012/BTNMT

47

Dây chuyền sn xuất nước đá tinh khiết

8418

10

90

Thông s máy lớn: kích thước viên đá 48x80 mm, sản lượng 9-10 tấn/24 giờ, 1 mẻ 400 kg, điện tiêu thụ 0,085kwh/kg đá, công suất máy nén 50 Hp

48

Buồng lạnh (trên bờ)

8418

10

90

Ghép từ Panel Polyuretan cách nhiệt hai mặt bọc tôn phủ sơn plastic chiều cao buồng lạnh đến 10 m, dung tích đến 20.000 m3

49

Máy làm đá vảy

8418

69

50

 

50

Nồi hấp tiệt trùng

8419

20

00

Loại 20 lít, 52 lít, 75 lít

51

Máy sấy mụn dừa

8419

31

10

Dùng sấy mụn dừa, công suất 1,5-4tấn/ngày

52

Máy sấy tầng sôi

8419

31

10

Dùng trong công đoạn sn xuất cơm dừa nạo sấy, công suất từ 8-20 tấn/ngày

53

Máy sấy phun sương

8419

39

19

Năng suất 2 lít/h, nhiệt độ gió vào 180-350 độ C, nhiệt độ gió ra 40-80 độ C, công suất 12kw, tốc độ phun điều chnh vô cấp

54

Máy sấy tầng sôi tạo hạt

8419

39

19

Sử dụng trong dây chuyền sn xuất dược phẩm cho gia súc, năng suất 40-100 kg/h, thể tích nồi sấy 400 lít, công suất nhiệt 45kw, nhiệt độ sấy 70-80°C

55

Máy sấy thùng quay

8419

39

 

Công suất đến 1 tn/h

56

Tháp chưng cất

8419

40

 

Thiết bị dùng để thay đổi thành phần hóa học và các nguyên liệu. Đưng kính lớn nhất: 9,5m. Chiều dài: đến 100m. Độ dày lớn nhất: 150mm. Khối lượng lớn nhất: 700tấn

57

Hệ thống khử nước mặn bằng phương pháp bay hơi dạng chưng cất đa tầng

8419

89

00

Có công suất nhỏ nhất là 10MIGD (2,198m3/ngày)

58

Thiết bị khử nước mặn, dạng đa tầng

8419

89

19

Bng phương pháp bay hơi hoặc ngưng tụ, công suất đến 10 MIGD (1 MIGD= 4.546.000 lít/ngày)

59

Bình phân tách hỗn hợp nước và hơi

8419

 

 

Dùng đ xử lý hóa chất. Đường kính lớn nhất: 6m. Chiều dài: đến 30m. Độ dày lớn nhất: 150mm. Khối lượng lớn nhất: 200 tấn

60

Bình, bồn để chứa và kiểm soát một phản ng hóa học hoặc để hỗ trợ môi trường hot tính sinh hc

8419

 

 

Đường kính lớn nhất: 6.5m. Chiều dài lớn nhất: 70m. Độ dày lớn nhất: 150 mm. Khối lượng lớn nhất 300 tấn

61

Bình, bồn chứa áp lực cao

8419

 

 

Dùng đ chuyn đi các thành phn hóa học hoặc vật liệu. Đường kính lớn nhất: 9.5m. Chiều dài lớn nhất: 70m. Độ dày lớn nhất: 150 mm. Khối lượng lớn nht 300 tn

62

T sấy bột nhão

8419

 

 

Năng suất 15 kg/h, độ ẩm vào 50% và ra 14%, công suất điện 20 kw, có thể điều chnh nhiệt độ sấy; kích thước 1x1,3x1,5m; vỏ ngoài bằng tole

63

Lò sy sơn ED

8419

 

 

3 ngăn (6 giá/ngăn)

64

Máy ép gạch Block

8420

10

90

Đến 600 viên/h, 13kW

65

Máy cán cao su

8420

10

90

Máy cán ép phng kiu trục lăn

66

Máy cán kéo, cán cắt

8420

10

90

Máy cán ép phng kiu trục lăn

67

Máy cán cao su 3 trục

8420

10

90

Máy cán ép phng kiu trục lăn

68

Máy cán 4 cặp trục, 5 cặp trục

8420

10

90

Máy cán ép phng kiu trục lăn

69

Thiết bị lọc nước

8421

21

19

 

70

Máy lọc nước công nghiệp

8421

21

19

Công suất 6 tấn/giờ, công suất điện 25kw

71

Máy tinh chế sơn ED IR cho mạ bóng ED

8421

29

90

 

72

Bộ lọc khí Hepa

8421

39

90

Cp độ theo tiêu chun Châu Âu (EN-779) từ H10 đến H14; hiệu suất 95-99,999%; chất liệu sợi thy tinh; khung nhựa, gỗ, nhôm, tôn tráng

73

Bộ lọc khí thô

8421

39

90

Cấp độ theo tiêu chuẩn Châu Âu (EN-779) từ G2 đến G4; hiệu suất 70-92%; chất liệu sợi tổng hợp, có th giặt rửa; khung giy, nhôm

74

Bộ lọc khí tinh

8421

39

90

Cp độ theo tiêu chun Châu Âu (EN-779) từ F5 đến F9. Hiệu suất: 50 - 95 %. Chất liệu: Sợi thủy tinh. Khung: Nhựa, nhôm

75

Lọc bụi tay áo

8421

39

 

Các loại

76

Máy đóng gói thuc viên

8422

40

00

Máy móc thuộc ngành thuốc chữa bệnh

77

Cân ô tô điện tử (trọng tải 30T, 50T, 60T, 80T, 100T)

8423

89

10

Giới hạn cân: 30-1000 tấn, kích thước bàn cân: 3x(12-18)mm, cấp chính xác: III, số đầu đo: 4-8, số modul bàn cân 1-3, bàn cân (vật liệu): bê tông/thép, khả năng quá tải 125%

78

Cân tàu hỏa điện t (trọng tải 100T, 120T)

8423

89

10

Dùng cho loại đường ray: 1000 mm hoặc 1435mm, nhà cung cấp thiết bị điện tử và đầu đo: G7, EU, kích thước bàn cân: 3,8mx1,5m, cấp chính xác: 1, sai s <1% theo tiêu chuẩn Quốc tế OIML-R106, Giới hạn cân (max): 120 tấn, số đầu đo: 4 chiếc, khả năng quá tải: 125%

79

Cân tự động điện tử

8423

89

10

Đến 120 tấn

80

Máy phun tự động cho b rửa nước

8424

20

19

Công suất 3,5kw, điện áp 380V

81

Bình bơm thuốc sâu động cơ điện

8424

81

10

Dung tích từ 05-30 lít

Trọng lượng khô từ 05 đến 13 Kg

82

Máy đóng m cửa cống dùng động cơ điện

8425

11

00

Sức nâng đến 100 tấn

83

Máy đóng mở cửa cống tay quay

8425

19

10

Sức nâng đến 30 tấn

84

Tời điện

8425

31

00

Lực kéo 10KN. Chiều dài cáp: 400m, đường kính cáp Ø12,5mm. Tốc độ cáp min/max (m/s): 0,437/1,13. Tốc độ trung bình 0,73m/s. Động cơ điện P=11,4Kw; n=1.460V/p; U=380V/660V

85

Tời cáp treo vận chuyển người và vật liệu phòng nổ

8425

31

00

Dùng trong các mỏ than hầm lò. Chiều dài vận chuyển đến 2000 rn. Góc dốc đến 23 độ.

86

Tời điện phòng nổ

8425

31

00

Dùng trong các mỏ than hầm lò. Công suất động cơ dẫn động đến 45 kW. Lực kéo đến 90 kN.  

87

Kích thủy lực cho lò tuynen

8425

42

 

Sức đẩy đến 60 tấn, hành trình 1,6 m

88

Pa lăng, ti nâng điện

8425

49

10

loại treo, sức nâng t 5-500 tấn

89

Tời các loại

8425

 

 

Sức nâng đến 50 tấn

90

Giàn cẩu quay chạy ray

8426

11

00

Giàn cẩu cao được lắp đặt cố định tại cầu tàu; công suất nâng đến 35 tấn

91

Cẩu trên tàu biển, tàu sông

8426

11

00

Sức nâng đến 540 tn

92

Cầu trục chân dê

8426

11

00

Sức nâng đến 350 tấn

93

Cẩu bốc dỡ container chạy ray

8426

11

00

Loại RMQC, chiều cao 68-78m, rộng 26-28m, dài 115-145m

Loại RMGC, chiều cao 21m, rộng 24m, dài 64m

94

Cẩu chân đế

8426

11

00

sức nâng từ 5 tấn đến 350 tấn

95

Giàn cẩu bánh lốp

8426

12

00

Khung nâng di động gắn bánh cao su và chân trụ; cẩu trục của tàu; giàn cẩu; bao gồm giàn cẩu cáp, khung nâng di động, chân trụ và xe tải gắn với một giàn cẩu. Công suất nâng đến 30 T

96

Cẩu bánh lốp cần cứng

8426

12

00

Sức nâng đến 200 tấn

97

Cẩu bốc dỡ container chạy bằng bánh lốp

8426

12

00

Loại RTGC, chiều cao 26m, rộng 14-16m, dài 25 - 26m

98

Cầu trục

8426

19

20

Loại 1 dầm (sức nâng đến 700 tấn, khu độ đến 25 m)

Loại 2 dầm (sức nâng đến 1200 tấn, khẩu độ đến 34 m)

Loại tháp (sức nâng đến 30 tấn, tầm với đến 25 m)

99

Cng trục

8426

19

30

Sức nâng đến 700 tấn

100

Cầu trục loại tháp

8426

19

90

Sức nâng đến 30 tấn, dùng cho xây dựng các khu nhà cao tầng

101

Cẩu bánh xích

8426

19

90

Sức nâng đến 200 tấn

102

Cẩu container

8426

19

90

Sc nâng đến 50 tấn

103

Thang máy

8428

10

10

Ch người (tải trọng đến 2 tấn, vận tốc đến 2m/s)

Chở hàng (ti trọng đến 5 tấn, vận tốc đến 2m/s)

104

Máy cấp liệu thùng

8428

10

90

Đến 60 m³/h

105

Cẩu bốc dỡ hàng hóa liên tục, dạng cẩu hình thùng

8428

20

90

Thang nâng liên tục tự động và băng chuyền khác, công suất nâng min 1.000 tấn/h, bốc dỡ hàng hóa liên tục 

106

Băng tải hầm lò

8428

31

00

Tng công suất động cơ dẫn động đến 2500 kW, chiều dài vận chuyển đến 4000 m, năng suất vận chuyển đến 2500 t/h, góc dốc vận chuyển từ -16 độ (xuống dốc) đến 30 độ (lên dốc)

107

Gầu (gàu) ti các loại

8428

32

 

Đến 160 m3/h, cao đến 105 m    

108

Băng tải/Băng chuyền

8428

33

90

Dùng để vận chuyển vật liệu rời (khoáng sản rắn các loại, VLXD...). Chiều rộng mặt băng từ 500 đến 2400 mm. Năng suất vận chuyển đến 8000 t/h. Góc dốc vận chuyển từ -16 độ (xuống dốc) đến 30 độ (lên dốc)

109

Băng tải ống

8428

33

90

Dùng để vận chuyển vật liệu rời (khoáng sản rắn các loại, VLXD, tro và xỉ thải ...). Đường kính ống băng đến 600 mm. Năng suất vận chuyển đến 5000 t/h. Góc dốc vận chuyển từ -16 độ (xuống dốc) đến 30 độ (lên dốc)

110

Vận thăng

8428

90

90

Chiều cao 10-80 mét, P = 500 - 2000kg

111

Máy lấy sn phẩm nhựa (theo phương thẳng đứng)

8428

90

90

Kích thước: dài 1750mm, rộng 1100mm, góc xoay của tay gắp chính 90°. (sai số định vị chuyển động ngang ±0,1 mm, sai số lặp tại vị trí phối hợp ±0,1 mm) điều khin định vị bằng biến tần và công tắc hành trình, lập trình và điều khiển với Control Panel sử dụng vi xử lý họ Atmel 89 C5X kết hợp với màn hình hiển thị dữ liệu LCD

112

Vít tải các loại

8428

90

90

Đường kính đến 600 mm, dài 30 m

113

Máy xúc đá hầm lò phòng nổ

8429

51

00

Cấp phòng n ExdI, dung tích gầu xúc đến 1 m3, Kiểu di chuyển: trên ray hoặc bánh xích.

Cỡ đường ray 600, 750, 900mm, khoảng cách trục 1600mm, chiều rộng băng tải: đến 800 mm, tốc độ băng tải đến 1,6m/s.

114

Máng cào ti than phòng nổ

8431

39

90

Năng suất từ 80 đến 250 tấn/h, chiều dài đến 180 m. Động cơ phòng nổ: 15kw; 18,5kw; 22kw; 30kw; 40kw, 45 kw, 55 kw, 75 kw, 90 kw. Điện áp 380/660v. Khởi động từ phòng n: 380v; 80-120A. Nút bấm phòng nổ LA-81-1(2)3. Tốc độ xích kéo 0,65m/s đến 1,1 m/s

115

Cụm bánh xe kèm giảm tốc ca các loại cẩu

8431

39

90

 

116

Bộ ống đổ bê tông

8431

43

00

Ø: 219-273 mm, dài 80m

117

Ống thổi rửa

8431

43

00

Ø: 89 mm, dài 80 m

118

Dầm cầu trục

8431

49

90

Trọng tải nâng từ 0,5 tấn đến 150 tấn

119

Dàn cày xới - trục đất

8432

10

00

 

120

Máy liên hợp trồng mía

8432

30

00

Rạch hàng, bón lót năng suất 0,2 ha/giờ, lượng hom trên 40.000, bề rộng làm việc 1,4m

121

Dàn cày, xới, bừa

8432

90

90

Loại thông dụng theo sau máy kéo

122

Máy ép kiện (ép bành m cao su)

8433

40

00

Máy ép bằng điện

123

Máy gặt đập liên hợp

8433

51

00

Công suất: 4-5 ha/ngày, bề rộng cắt: 2,2m, di động bằng xích, trọng lượng: 2 tấn, công suất động cơ đến 90CV, tự động cắt, đập và cho lúa vào bao đựng

124

Máy tuốt lúa

8433

52

00

Có động cơ và không có động cơ; công suất đến 2,5 tấn/h

125

Máy liên hợp thu hoạch mía

8433

59

90

Công suất 0,3-0,5 ha/h, tự động cắt ngọn, gốc và chuyn về phía sau theo hàng

126

Máy vắt sữa bò

8434

10

10

Động cơ 1 pha, công suất 1,1 kw, tốc độ 4450 vòng/phút, nhịp đôi, đạt chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

127

Dây chuyền chế biến thức ăn chăn nuôi dạng bột và viên

8436

10

10

Công suất đến 15 T/h điều khiển định lượng, phối trộn tự động bằng máy tính

128

Máy ấp trứng đà điểu

8436

21

 

AT-252, năng suất 252 trứng/m

129

y ép viên thức ăn ni cho cá

8436

80

 

Năng suất 1500 kg/h, công suất 75kw, khối lượng 2600 kg, kích thước 3000x2500x3000 mm

130

Dây chuyền chế biến gạo xuất khẩu

8437

10

 

Công suất đến 10 tấn/h

131

Máy xay xát gạo

8437

80

10

Công suất đến 6 tấn/h

132

Máy đánh bóng gạo các loại

8437

80

51

Công suất đến 6 tấn/h

133

Sàng rung

8437

80

59

Sàng hoạt động bằng điện

134

Dây chuyền sản xuất bia

8438

40

00

Công suất đến 90 triệu lít/năm

135

Máy xát cà phê

8438

80

11

Qu tươi, quả khô

136

Dây chuyền chế biến bột cá

8438

80

91

Công suất đến 80 tấn nguyên liệu/ngày

137

Dây chuyền sản xuất thức ăn nuôi bào ngư

8438

80

91

Máy nghiền + quạt + cyclone: 1x1x2m, năng suất 2 kg/h, công suất 5kw; Máy trộn: 0,7x0,4x0,4m, năng suất 2 kg/h, công suất 1Hp;

Máy cắt: 0,6x1x1m, năng suất 2 kg/h, công suất 3kw;

Băng tải sấy: 0,6x2x1m, năng suất 2 kg/h, công suất 10kw;

138

Máy đùn nhân bánh

8438

80

91

Năng suất 2400 sản phẩm/h, trọng lượng nhân 8 - 20g (sai số 0,5g)

139

Máy ép kiện xơ dừa, mụn dừa

8438

80

91

Dùng trong công đoạn sn xut ép kiện xơ dừa, mụn dừa, công suất 4-12tấn/ngày

140

Khuôn nướng bánh walter

8438

90

19

Kích thước 218x200 mm, vật liệu gang xám, khe hở giữa khuôn trên và khuôn dưới là 1,6±0,1mm, lắp lẫn được với khuôn nhập khẩu từ nước ngoài

141

Dây chuyn sản xut giy bao bì, vàng mã (Krap)

8439

20

00

Công suất đến 10.000 tấn/năm

142

Dây chuyn sản xut giy vệ sinh

8439

20

00

Công suất đến 2000 tấn/năm

143

Máy sản xuất tấm làm mát đoạn nhiệt

8439

20

00

Vật liệu xenlulo; góc giữa 2 miếng liền nhau 45/45 (tổng cộng 900); Bề mặt bay hơi ~460m2/m3; Lưu lượng nước 60 l/m2

144

Máy in offset, in theo tờ

8443

12

00

Loại sử dụng trong văn phòng (sử dụng giấy với kích thước giấy mở ra một chiều không quá 22 cm và chiều kia không quá 36 cm)

145

Máy in - copy, in bng công nghệ in phun

8443

31

10

 

146

Máy in - copy, in bằng công nghệ laser

8443

31

20

 

147

Máy in - copy - fax kết hp

8443

31

30

 

148

Máy in kim

8443

32

10

 

149

Máy in phun

8443

32

20

 

150

Máy in laser

8443

32

30

 

151

Máy fax

8443

32

40

 

152

Máy xoá tem và in cước thay tem

8443

39

 

 

153

Máy ct chỉ tự động trong máy may công nghiệp

8445

90

 

Lập trình đường may, điu khin kim đường may tự động

154

Máy tước chỉ xơ dừa liên hp

8445

 

 

Công suất đến 12 tấn/ngày

155

Máy dệt bao PP

8447

90

 

MDB-4, năng suất 1,7-2m/phút

156

Máy chống gãy nếp vải dệt kim dạng ống

8448

59

00

AC-680, tốc độ 10-40 m/phút

157

Máy giặt các loại

8450

 

 

Kể cả loại có máy sấy khô, tự động

158

Máy cán

8455

10

 

Đến d=1000 mm, l=800mm, 20 m3/h

159

Dây chuyền cán thép xây dựng

8455

21

00

Công suất đến 30.000 tấn/năm

160

Dây chuyền cán tôn biên dạng sóng ngói

8455

22

00

Công suất 15-20HP, trọng lượng 8-12tấn, kích thước 10x1,5m, tốc độ cán 3-5 m/phút, độ dày tôn 0,34-0,6 mm

161

Máy cán xà g hình chữ C, Z

8455

22

00

Công suất đến 30 HP, trọng lượng 8,5 tn, kích thước 8x8m, tốc độ cán 12-15m/phút, độ dày tôn 1,5-3 mm

162

Máy tiện vạn năng phổ thông

8458

99

90

Đường kính đến 650 mm, dài 3.000 mm

163

Máy khoan bàn

8459

29

 

Đường kính đến 13 mm

164

y khoan cần

8459

29

 

Đưng kính mũi khoan đến 40 mm, hành trình dài 400 mm

165

Máy cắt miếng

8459

69

10

Máy phay hoạt động bằng điện

166

Máy mài hai đá

8460

90

 

Đường kính đến 400 mm

167

Máy bào ngang phổ thông

8461

20

 

Hành trình 650 mm

168

Máy cưa cần

8461

50

 

 

169

Máy búa hơi

8462

10

 

Đến 75kg

170

Máy tính điện tử

8470

10

00

Có thể hoạt động không cần nguồn điện ngoài và máy ghi, sao và hiển thị dữ liệu, loại b túi có chức năng tính toán

171

Máy tính tiền

8470

50

00

 

172

Máy tính bảng

8471

30

10

 

173

Máy tính xách tay

8471

30

20

 

174

Máy tính cá nhân

8471

41

10

TCVN 7189: 2009, Máy tính cá nhân để bàn

175

Máy chủ

8471

49

90

Phục vụ các tính năng cơ bn cho hệ thống kết ni dưới 100 máy trạm

176

Hệ thống thông tin quản lý vận hành lưới điện và nhà máy điện

8471

49

 

Gồm t thu thập dữ liệu, t truyền tin, tủ nguồn; phần mềm thu thập dữ liệu, xử lý ứng dụng, lưu trữ dữ liệu và giao diện với người dùng; Smart Modem sử dụng trong mạng wireless (2G, 3G, CDMA,...)

177

Hệ thống tích hợp điều khiển bảo vệ và tự động hóa trạm biến áp 110kv, 220kv, 500kv

8471

49

 

Gồm t điều khiển, bo vệ, đo lường cho trạm biến áp đến 500kv; phần mềm thu thập dữ liệu, xử lý ứng dụng, lưu trữ d liệu và giao diện với người dùng

178

Bàn phím máy tính

8471

60

30

 

179

Chuột máy tính

8471

60

40

 

180

Máy đọc mã vạch

8471

90

10

 

181

Máy quét ảnh hoặc tài liệu

8471

90

20

 

182

Máy tách cát

8474

10

 

Công suất 25-50 m3/h

183

Máy đập đá

8474

20

11

Kiu trục răng, dùng cho chế biến khoáng sản và VLXD, năng suất đến 500 tấn/giờ, cỡ đã lớn nhất trước khi đập 500mm, cỡ đá lớn nhất sau khi đập dưới 15 mm, độ rắn chắc của đá f=8-10

184

Máy nghiền đứng

8474

20

19

Thuộc máy chính lò quay

185

Trạm nghiền sàng đá

8474

20

 

Công suất 200 T/h

186

Máy nghiền bi

8474

20

 

Đến 6 tấn/h, số vòng quay n= 29,2 vg/ph; Đến 8 tấn/h, n= 23,9 vg/ph

Đến 14 tấn/h, n= 21,4 vg/ph; (nguyên liệu vào: 0-­0,25 mm, sản phẩm ra: 0-0,074 mm)

187

Máy nghiền hàm 400x600

8474

20

 

Đến 10 m3/h

188

Máy nghiền xa luân

8474

20

 

Đến d=2800 mm, 40 kW

189

Trạm bê tông dự lạnh

8474

31

10

Năng suất: 120-180m3/h

190

Trạm trộn bê tông đầm lăn

8474

31

10

Năng suất: 100-180m3/h, số thành phần cốt liệu: 4-6, cân cốt liệu: 5000-10000kg, cân xi măng: 1000-2000kg, cân nước: 500-1000lít

191

Trạm trộn bê tông thương phẩm

8474

31

10

Năng suất: 20-120m3/h

192

Trạm trộn bê tông nhựa nóng

8474

31

 

Loại trạm: Bán cơ động

Kiểu trộn: Cưỡng bức - Chu kỳ - Tự động.

Công suất tiêu thụ điện 300 Kw, Công suất 120 T/h

193

Trạm trộn bê tông xi măng

8474

31

 

Loại trạm: Bán cơ động.

Kiểu trộn: Cưỡng bức - Chu kỳ - Tự động.

Công suất tiêu thụ điện 155 Kw, Công suất 150m3/h

194

Máy trộn bê tông cưỡng bức

8474

31

 

Đến 500 lít/mẻ - 10 kW

195

Máy trộn bê tông kiểu rơi tự do

8474

31

 

Đến 250 lít/mẻ, 5,2 kW

196

Máy nhào đùn liên hợp có hút chân không

8474

39

10

Đến 12 m3/h, 130 kW

197

Máy nhào hai trục có lưới lọc

8474

39

10

Đến 20 m3/h, 40 kW

198

Thiết bị sản xuất ống nước li tâm và cột điện bng bê tông cốt thép

8474

80

10

Đến 300 - 1500 mm; 75 kW; 110 - 220kV

199

Khuôn cơ gạch ceramic và granit

8474

90

10

Kích thước từ 20 đến 60 cm, số chu kỳ ép từ 280.000 đến 300.000 sản phẩm/bộ

200

Máy tuyn từ

8474

 

 

Dùng cho các nhà máy sàng tuyển và chế biến khoáng sn để thu hồi quặng sắt (Không giới hạn thông số kỹ thuật)

201

Máy tuyển huyền phù (kiểu bánh xe đứng)

8474

 

 

Dùng cho các nhà máy tuyển than (Không giới hạn thông số kỹ thuật)

202

Dây chuyền sản xut ống PEHD

8477

20

20

Sản xuất ống PEHD, LD, PVC, PTE có kích thước ống f400, f630

203

Máy lưu hóa định hình dây cuaroa

8477

40

10

Loại dây bản C chiều dài đến 14m, số lượng 15 sợi, nhiệt độ khuôn ép 150 độ C, đường kính thủy lực 360 mm, kích thước khuôn 20x36 inch, áp lực 150 kg/cm2, bán tự động

204

Thiết bị nạp, sấy liệu máy ép nhựa

8477

90

39

Cấp liệu: nguồn điện 220V, 1pha, 50Hz, kích thước 540x410x360mm, thể tích phễu 6 lít, trọng lượng máy 11kg, khả năng cấp liệu 300kg/giờ. Bộ sy: nguồn điện 380V, 3pha, 50Hz, quạt thổi ly tâm 90W - 1450 vòng/phút, trọng lượng 45kg, th tích hiệu dụng 25kg. Cung cấp nguyên liệu dạng hạt kích cỡ 1-3mm

205

Máy tự động cuốn dây quạt trần

8479

81

 

Tốc độ cuốn đến 2000 vòng/phút, động cơ 2x0,5hp, 3 pha, 220/380V, số rãnh cuốn 12-20, vi điều khin

206

Máy n định nồng độ ion nhôm

8479

89

30

Công suất 15kw. Điện áp: 380V

207

Máy ty (thu hồi) du sơn ED

8479

89

30

Công suất 6,5kw. Điện áp: 380V

208

Dây chuyền chế biến mủ cao su

8479

 

 

Công suất đến 6 tấn/h

209

Dây chuyền sản xuất phân NPK

8479

 

 

Công suất 30.000 tấn/năm

210

Dây chuyền sản xuất phân vi sinh

8479

 

 

Công suất đến 20 tấn/h

211

Dây chuyền chế biến mủ cao su

8479

 

 

Máy và thiết bị cơ khí có chức năng riêng biệt, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác thuộc Chương 84

212

Máy phát điện (trên bờ)

8501

61

 

Công suất không quá 75 kVA

213

Động cơ điện ba pha (không kín nước)

8501

 

 

Công suất đến 1000 kW, động cơ không đồng bộ, rôto ngắn mạch từ 750 vg/ph đến 3000 vg/ph

214

Động cơ điện một pha (không kín nước)

8501

 

 

Công suất đến 2,2 kW, động cơ tụ điện không đồng b, rô to ngắn mch

215

T máy phát điện có công suất trên 75KVA đến 375KVA

8502

 

 

Điện áp: 380/220 volt AC, 3 pha, 4 dây

Tần số 50Hz, tốc độ 1500 vòng/phút

Công suất liên tục từ 75 KVA đến 375 KVA.

Công suất dự phòng từ 83KVA đến 413KVA

216

Tổ máy phát điện có công suất trên 375 KVA đến 1100 KVA

8502

 

 

Điện áp: 380/220 volt AC, 3 pha, 4 dây

Tn s 50Hz, tc độ 1500 vòng/phút

Công suất liên tục từ 375 KVA đến 1000KVA.

Công suất dự phòng: 413 đến 1100KVA

217

Bộ cấp nguồn DC sử dụng trong module công suất VHF/UHF

8504

40

19

 

218

Hệ thng ngun DC-48V

8504

40

30

VITECO-ARGUS (10A-600A)

219

Tủ nạp ắc quy tàu điện

8504

40

30

Mã hiệu: TNAQ-10-150/210 (điện áp nguồn: 380/660V; tần số 50Hz; điện áp nguồn ra 1 chiều: 210V; dòng điện ra 1 chiều: từ 10 đến 150A; sơ đồ mạch chnh lưu cầu 3 pha).

Mã hiệu: TNAQ-10-90/280 (điện áp nguồn: 380V/660V; tần số 50Hz, điện áp nguồn ra 1 chiều: 280V, dòng điện đầu ra 1 chiều: từ 10A đến 90 A, dòng điện đầu vào: 33,4A/19,2A)

220

Thiết bị nguồn 1 chiều

8504

40

90

HFCR-1600

221

Thiết bị nguồn độc lập

8504

40

90

DPS 4825; DPS 4850

222

Hệ thống nguồn

8504

40

90

HRS 4500; SDPS 250

223

Máy biến áp khô

8504

 

 

Điện áp đến 40,5KV, công suất đến 10MVA

224

Trạm biến áp hợp bộ

8504

 

 

Điện áp đến 35KV, công suất đến 4000KVA

225

Máy biến thế

8504

 

 

MBA trung áp và phân phối, điện áp <66 kV, công suất đến 100MVA

226

Máy biến áp trung gian

8504

 

 

3 pha, dung lượng đến 10MVA

227

Máy biến áp 1 pha, 3 pha có điện áp định mức 500kV

8504

 

 

Điện áp đến 550kV

Công suất đến 900MVA

228

Máy biến thế

8504

 

 

Máy biến áp 1 pha, 3 pha có điện áp định mức 500KV (max 550KV), công suất đến 900MVA

229

Máy biến áp 1 pha, 3 pha có điện áp định mức 220kV

8504

 

 

Điện áp đến 230kV, Công suất: 1 pha đến 200MVA, 3 pha đến 600MVA

230

Máy biến áp các loại có điện áp định mức 110kV

8504

 

 

Điện áp đến 121kV, Công suất đến 120MVA

231

Máy biến áp truyền ti

8504

 

 

Điện áp đến 500KV, công suất đến 450MVA

232

Máy biến dòng điện

8504

 

 

Điện áp từ 6 đến 35kV; T số biến dòng 10-800/5A

233

Máy biến điện áp 1 pha (trên bờ)

8504

 

 

Điện áp đến 38,5kV, loại cảm ứng; công suất 10­-150 VA; cấp chính xác: 0,2; 0,5; 1; 3; 3P

234

Máy biến điện áp 3 pha (trên bờ)

8504

 

 

Điện áp đến 38,5kV, loại cm ứng; công suất 10-­120 VA; cấp chính xác: 0,2; 0,5; 1; 3; 3P

235

Máy biến dòng điện chân sứ điện áp đến 500kV

8504

 

 

Điện áp đến 550kV

Cấp chính xác: 0,2 - 0,5, 1; 5P20, Công suất: 10-50VA

236

Máy biến dòng điện chân sứ

8504

 

 

Điện áp đến 550kV, công suất 10-50VA, cấp chính xác 0,2-0,5;1;5P20

237

Biến áp chiếu sáng phòng nổ

8504

 

 

Dạng bảo vệ nổ ExdI. Công suất đến 20kVA, điện áp đến 1200/220(127)V

238

Biến áp khoan phòng nổ

8504

 

 

Dạng bo vệ nổ ExdI. Công suất đến 4kVA, điện áp đến 1200/133V

239

Máy biến điện áp đo lường trung thế

8504

 

 

Đến cấp điện áp 38,5kV; công suất 10-150VA, cấp chính xác: 0,2; 0,5; 1,3P

240

Trạm biến áp phòng nổ

8504

 

 

Dạng bảo vệ nổ Exdql, Công suất từ 100kVA đến 1500kVA; điện áp sơ cấp 6kV, điện áp thứ cấp 1,2(0,69)kV và 0,69(0,4)kV

241

Máy biến áp cao thế

8504

 

 

Công suất đến 500KVA

242

Máy biến áp hạ thế

8504

 

 

Công suất đến 220KVA

243

Máy hút bụi

8508

 

 

 

244

Điện thoại di động hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây

8517

12

00

 

245

Điện thoại di động thông minh

8517

12

00

QCVN 12:2010/BTTTT, QCVN 15-2010/BTTTT, QCVN 54:2011/BTTTT, QCVN 18 : 2010/BTTTT

246

Máy điện thoại công cộng

8517

18

00

Loại V-820

247

Tổng đài VSAT (trạm thu phát gốc)

8517

61

00

Loại DTS VSAT

248

Thiết bị truy nhập Wifi - Access point

8517

62

00

Bộ thu phát không dây ngoài trời chuẩn 802.11 n/ac, cung cấp khả năng kết nối Internet qua mạng Wifi với tốc độ tối đa lên tới 900Mbps nhờ công nghệ MIMO 3x3. Hoạt động ở nhiều chế độ khác nhau: AP Router, Bridge, Repeater và Client modes; Hỗ trợ IPv4/IPv6

249

Bộ điều khin và bộ thích ứng (adaptor), kể cả cổng ni, cầu nối và bộ định tuyến

8517

62

21

LS-O9710n-Iss3. TCVN 7189: 2009, QCVN 54:2011/BTTTT, QCVN 18: 2010/BTTTT, Thiết bị cổng có thu phát vô tuyến s dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4GHz

250

Bộ định tuyến

8517

62

21

POSTEF-RN401 -150N. QCVN 54:2011/BTTTT, Thiết bị định tuyến có thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4GHz

251

Thiết bị chuyển mạch điện báo hay điện thoại

8517

62

30

Lightsmart V2824, TCVN 7189: 2009, Thiết bị chuyển mạch

252

Thiết bị Quản lý rủi ro mạng hợp nhất- NetOne Unified Threat Management

8517

62

 

 

253

Tổng đài nội bộ dưới 1000 số

8517

62

 

 

254

Thiết bị mạng nội bộ không dây

8517

62

 

VL-W605VN. QCVN 47:2011/BTTTT, QCVN 18:2010/BTTTT, Thiết bị liên lạc nội bộ có hình có thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz

255

Thiết bị truyền dẫn

8517

62

 

VOM. QCVN 2:2010/BTTTT, QCVN 7:2010/BTTTT, Thiết bị truyền dn quang

256

Thiết bị đầu cuối ADSL, có thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4GHz

8517

62

 

TCVN 7189 : 2009, QCVN 22:2010/BTTTT, QCVN 54:2011/BTTTT, QCVN 18 : 2010/BTTTT

257

Thiết bị đầu cuối mạng quang GPON - ONT, có thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz

8517

62

 

TCVN 7189 : 2009, QCVN 47:2011/BTTTT, QCVN 54:2011/BTTTT, QCVN 18 : 2014/BTTTT.

258

Thiết bị chống đấu trộm đường dây

8517

69

00

Loại P-line

259

Hệ thống tổng đài truy nhập

8517

69

90

DTS-4000-AN

260

Thiết bị phát sóng âm SA-6PE16

8517

69

 

 

261

Modem V-ADSL

8517

70

 

Dùng cho điện thoại thường

262

Dụng cụ kiểm tra đường dây thuê bao

8517

70

 

POSTEF DK-2000

263

Thiết bị đầu cuối cáp quang

8517

70

 

STM-1, STM-4, STM-16

264

Thiết b đấu nối MDF

8517

70

 

Từ 500 đến 5.000 đôi

265

Thiết bị mạch vòng thuê bao (DLC)

8517

70

 

 

266

T đấu cáp điện thoại

8517

70

 

Bằng sắt và composite (KP 300, TS, KP 300 PCS, KP-600-PCS, KP-1600, KP 600, KP-1200)

267

Thiết bị đầu cuối thông tin di động mặt đất

8517

 

 

ANTC TRACKER V68, QCVN 12: 2010/BTTTT, Thiết bị đầu cuối trong hệ thống GSM

268

Thiết bị đầu cuối

8517

 

 

POSTEF-8840, QCVN 22: 2010/BTTTT, Thiết bị đầu cuối ADSL

269

Thiết bị đầu cuối kết nối mạng vin thông công cộng qua giao diện tương tự hai dây

8517

 

 

QCVN 19: 2010/BTTTT, Thiết bị đầu cuối kết nối mạng vin thông công cộng qua giao diện tương tự hai dây

270

Micro

8518

10

11

Dải tần số từ 300 Hz đến 3.400 Hz, với đường kính không quá 10 mm và cao không quá 3 mm, dùng trong viễn thông

271

Loa thùng

8518

21

10

Và mã HS 85182210

272

Loa đơn, đã lắp vào hộp loa

8518

21

 

 

273

B loa, đã lắp vào cùng một thùng loa

8518

22

 

 

274

Loa, không có hộp

8518

29

20

Có di tần số 300 Hz đến 3.400 Hz, có đường kính không quá 50 mm, sử dụng trong viễn thông

275

Bộ tổ hp (nghe - nói) ca điện thoại hữu tuyến

8518

30

40

 

276

Thiết b đin khuyếch đại âm tần

8518

40

 

 

277

Bộ tăng âm điện

8518

50

 

 

278

Thiết bị phát hình

8525

50

00

Loại: máy phát hình bán dẫn UHF công suất từ 100w đến 10 kw; VHF công suất từ 150w đến 1kw - cấu hình kép; UHF công suất từ 150w đến 1kw - cấu hình kép; máy xách tay công suất từ 5-30w; máy phát số DVB - T Transmitter công suất từ 10 - 20w; Loại:

279

Thiết bị phát thanh

8525

50

00

TTE-FM50, QCVN 70:2013/BTTTT, Thiết bị phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát thanh quảng bá.

280

Máy phát FM

8525

50

00

Máy phát FM Stereo bán dẫn công suất từ 100w đến 10 kw; Máy phát FM Stereo xách tay công suất từ 5-30 w

281

Máy phát số

8525

50

00

10w/15w/20w DVB - T Transmitter

282

Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu

8525

60

00

QTM - 101FM. Máy phát FM Stereo bán dẫn công suất 100W, QCVN 30:2011/BTTTT

283

Webcam

8525

80

10

 

284

Máy ảnh (máy chụp hình)

8525

80

 

 

285

Camera số và camera ghi hình có gắn thiết bị ghi

8525

80

 

 

286

Thiết bị gii mã và chọn kênh trong truyền hình

8525

 

 

 

287

Bộ điều khiển nối video

8525

 

 

Loại có dây và không dây

288

Thiết bị vi ba số

8525

 

 

4x2, 8x2, 16x2 Mbit/s   

289

Hệ thống chuyển tiếp vô tuyến kỹ thuật số

8525

 

 

 

290

Máy truyền dẫn dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến

8525

 

 

Di tần VHF/UHF 1GHz-14GHz

291

Máy truyền dẫn viba dùng trong phát thanh

8525

 

 

Dải tn VHF/UHF 1GHz-14GHz, công nghệ analog/digital

292

Rada dùng trên mặt đất

8526

10

10

 

293

Thiết bị điều khiển từ xa bằng vô tuyến

8526

91

 

 

294

Thiết bị nhận dạng bằng sóng vô tuyến điện

8526

 

 

CPR-RFID-1000 (866 - 868 MHz). QCVN 47:2011/BTTTT, Thiết bị nhận dạng bằng sóng vô tuyến điện

295

Thiết bị giám sát hành trình giao thông

8526

 

 

 

296

Bộ thu truyền thanh không dây/ có ng vào micro/ có ngả vào nguồn DC 12V

8527

19

99

Kỹ thuật số, mã hóa, điều khiển từ xa; công suất 50w(25w+25w), khuyếch đại 2 kênh riêng biệt, gắn card giải mã 8 kênh DD-8 bên trong

297

Màn hình sử dụng ống đèn hình tia ca-tốt

8528

41

 

Hoặc mã HS 852849

298

Đầu thu truyền hình công nghệ IP (IP Set top box)

8528

71

 

Thu nhận tín hiệu IP và giải mã thành tín hiệu Audio và Video hiển thị trên TV; Hỗ trợ: bảo vệ nội dung, dịch vụ xem video theo yêu cầu VOD, xem lại các kênh truyền hình; tính năng: time shift, picture in picture, TV messaging...

299

Đu thu truyền hình s mt đt DVB-T2

8528

 

 

Tiêu chun kỹ thuật: 63: 2012/BTTT

300

Máy thu tín hiệu số chuyên dụng

8528

 

 

Prof. DVB Receiver dải tần 470-1000 Mhz/ 250­-1000 Mhz

301

Hệ thống anten phát số DVB định hướng

8529

 10

 

 

302

Đầu thu tín hiệu truyền hình VHF/UHF chuyên dụng

8529

10

 

Dải tần 46-870 MHz

303

Bộ cấp nguồn DC & chuyển tiếp RF

8529

10

 

 

304

Bộ chia công suất

8529

10

 

FM/UHF/VHF (2,4,6,8 đường)

305

Bộ cộng phối hợp 2 anten

8529

10

 

 

306

Bộ lọc và khuếch đại anten

8529

10

 

Chuyên kênh FM/VHF Band-III/ UHF Band-lV/V

307

Bộ tinh chnh điều hưởng mặt bích

8529

10

 

1-5/8"; 3-1/8"; 4-1/2" - FM/ VHF/ UHF

308

Anten các loại dùng cho máy truyền dẫn

8529

10

 

Dùng trong phát thanh, truyền hình, điện thoại, điện báo vô tuyến, công suất đến 500W/đầu nối.

309

Cột ăng ten vi ba

8529

10

 

Cao đến 150 m

310

Bộ mã hóa 8 kênh điều khiển từ xa

8529

90

52

 

311

Bộ cộng kênh 2 máy phát FM

8529

90

59

2kW + 2kW; 5kW + 5kW; 10kW + 10kW

312

Bộ cộng kênh 2 máy phát hình VHF

8529

90

59

2kW + 2kW; 5kW + 5kW; 10kW + 10kW

313

Hệ thống làm mát bằng chất lỏng, cấu hình bơm đôi

8529

90

99

Thiết bị phụ trợ cho máy phát hình, bao gồm: tđiều khiển bơm, bộ trao đổi nhiệt kép, các thiết bị kim soát an toàn, hệ thống ống dẫn chất lỏng, bồn chứa và phụ kiện

314

Bộ cấp nguồn DC s dụng trong module công suất FM

8529

90

99

 

315

Bộ chuyển cổng điện tử

8529

90

99

3 cửa 7/8"; 4 cửa 7/8"; 3 cửa 1-5/8"; 4 cửa 1-5/8"; 6 cửa 1-5/8"; 7 ca 1-5/8"; 3 cửa 3-1/8"; 4 ca 3-1/8"; 7 cửa 3-1/8"

316

Bộ cộng hình/ tiếng 5-10 kw

8529

90

99

UHF/VHF Vision/Sound Diplexer with Output Filter

317

Bộ khuếch đại công suất FM

8529

90

99

50W - 300W;

318

Bộ lọc UHF Output Filter

8529

90

99

500W đầu nối N; 1kW, đầu nối 7/16"; 2kW, đầu nối EIA 7/8"

319

Bộ lọc VHF Band-Pass Filter/ Notch Filter

8529

90

99

500W đầu nối N; 1kw, đầu nối 7/16"; 2kW, đầu nối EIA 7/8

320

Khi công suất

8529

90

99

VHF từ 150w đến 1,6 kw; UHF từ 150 đến 2,4 kw, tích hợp bộ cấp nguồn DC

321

Khối điều chế

8529

90

99

VHF Eciter, UHF Eciter hình tiếng chung/riêng analog, 20 w (max)

322

Khối điều chế FM Stereo Exciter,

8529

90

99

Output 20W, analog

323

Khối điều khin kiểm soát

8529

90

99

LCD 75x25mm và 15" tích hợp bộ cấp nguồn

324

Khối khuếch đại công suất FM

8529

90

99

1,6kW tích hợp bộ cấp nguồn DC, làm mát bằng gió, kiểu module cắm rút

325

Thiết bị chống sét lan truyền qua đường đin

8535

40

00

 

326

Thiết bị cắt lọc sét

8535

90

90

LPS

327

Thiết bị chống sét mạng LAN

8535

90

 90

POSTEF PP-RJ45/16

328

Thiết bị chống sét trên đường dây

8535

90

90

POSTEF HSP 10-72V, POSTEF PCX -T43, POSTEF-B180, POSTEF-B480; Sử dụng cho ngành bưu điện

329

Áp tô mát phòng nổ

8535

 

 

Dạng bảo vệ n ExdI. Dòng điện đến 630A, có điện áp đến 1200V.

330

Khi động từ phòng n

8535

 

 

Dạng bảo vệ n ExdI. Dòng điện đến 630A loại đơn, 2x500A loại kép; có điện áp đến 1200V.

331

Khởi động mềm, tủ biến tần phòng n

8535

 

 

Dạng bảo vệ n ExdI. Dòng điện đến 630A, công suất đến 1000 kVA, điện áp đến 6000V.

332

Tủ điều khin phòng n

8536

20

13

Dạng bo vệ nổ ExdI

333

Áp tô mát các loại (trên bờ)

8536

20

 

U đến 500V; I đến 600A

334

Hệ thống tiếp đất thoát sét

8536

30

 

Từ 10-40 cọc

335

Bộ ct - lọc sét đa tầng

8536

30

 

 

336

Bộ dập sét

8536

30

 

Cường độ lớn tầng 1, tầng 2

337

T điện các loại (trên bờ)

8537

10

 

V tủ bằng st sơn tĩnh điện và lắp đặt các thiết bị điện

338

Tủ điện hạ áp, tủ điều khiển

8537

10

 

điện áp đến 600 V, 75-2500 A

339

Tủ điện trung thế

8537

20

 

Điện áp 7,2-40,5 KV, 630-3000 A

340

T bảo vệ thiết bị vin thông các loại

8537

 

 

Vỏ tủ bằng sắt sơn tĩnh điện và lắp đặt thiết bị điện thoại hoặc thiết bị thông tin viễn thông bên trong

341

Hộp chia dây

8537

 

 

Cho công trình lưới điện

342

Thiết bị bán dẫn cm quang, kể c tế bào quang điện đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng module hoặc thành bảng; điốt phát sáng

8541

40

 

 

343

Máy kéo 2 bánh công suất đến 26 mã lực

8701

90

10

Quy cách: máy kéo kiểu 2 bánh

Tính năng: cày, bừa, phay, lồng đất, kéo rơ mooc và các công việc khác.

Kéo rơ mooc: 450-1000 kg, Năng suất cày, bừa, lồng đất trung bình: 900 ~ 1800m2/h

344

Máy kéo 4 bánh công suất đến 26 mã lực

8701

90

10

Quy cách: máy kéo kiểu 4 bánh

Tính năng: cày, bừa, phay, lồng đất, kéo rơ mooc và các công việc khác. Năng suất cày, bừa, lồng đất trung bình: 2000m2/h

345

Máy kéo nh, máy kéo 4 bánh và cày bừa theo sau

8701

90

10

Từ 8 CV đến 20 CV

346

Hộp gim tốc trục vít - bánh vít

8708

40

29

Hộp số loại khác

347

Xe đy

8713

 

 

Sử dụng trong y tế

348

Giàn khoan dầu khí di động

8905

20

00

Là loại giàn khoan di động có kh năng thăm dò, khai thác dầu khí tại các vùng nước có độ sâu 400ft

349

Giàn khoan khai thác dầu giếng

8905

20

00

Công nghệ Bunga Orkid B, C, D (phát trin m Bunga Orkid)

350

Giàn khoan tự nâng

8905

20

00

Là loại giàn khoan di động có khả năng khoan thăm dò, khai thác tại các vùng nước có độ sâu 90m nước, việc nâng hạ thân giàn khoan được thực hiện bởi hệ thống nâng hạ và hãm cố định chân. Đạt tiêu chuẩn ISO 9001:2008 được cấp bởi Lloyd's Register Quality Assurance số VTU 6006599

351

Cân điện tử

9016

 

 

C-3000, C30K, C-6000, C-150KP, C-60KP

S dụng cho ngành bưu điện

352

Máy đo nồng độ bão hòa oxy trong máu

9018

19

00

Không can thiệp (loại cm tay). Model: Viettronics® AM 2511

353

Máy theo dõi bệnh nhân 5 thông số

9018

19

00

5 thông s với chức năng phân tích và chn đoán online Model: Viettronics® AM 2612

354

Thiết bị hấp vi sinh có dung tích từ 50 lít đến 2.000 lít

9018

90

30

Điu khin: bng PLC giao diện màn hình cảm ứng hoặc Vi xử lý. Hin thị bằng: màn hình LCD. Có các chương trình hấp khác nhau

355

Thiết bị tiệt trùng trung tâm có dung tích đến 2.000 lít

9018

90

30

Điều khiển: bằng PLC giao diện màn hình cm ứng hoặc Vi xử lý. Hin thị: bng màn hình LCD hoặc LED. Khoang trong: khoang tròn hoặc vuông. Cửa: Cửa m tay quay hoặc cửa trượt tự động (1 hoặc 2 cửa). Có các chương trình hấp khác nhau

356

Tủ ấm (tủ sấy)

9018

90

30

Điều khiển bằng Vi xử lý. Hiển thị: bằng màn hình LCD hoặc màn hình LED. Chức năng an toàn: Có chức năng đặt mật khẩu chọn chương trình và tắt, mở máy. Dung tích đến 420 lít

357

Tủ sấy tiệt trùng

9018

90

30

Điều khin: bằng Vi xử lý. Hiển thị: bng màn hình LCD hoặc LED. Chức năng: sy liên tục, có chức năng đặt mật khẩu chọn chương trình và tắt, mở máy. Dung tích đến 30.000 lít

358

Thiết b Laser He-Ne tr liu

9018

90

90

 

359

Thiết bị phẫu thuật Điện cao tần 400W

9018

90

90

 

360

Thiết bị phẫu thuật Plasma

9018

90

90

 

361

Thiết bị vi điểm phẫu thuật Fractional Laser

9018

90

90

 

362

Hộp hấp dụng cụ

9018

90

90

Sử dụng trong y tế

363

Thiết bị phu thuật Laser CO2

9018

90

90

Công suất đến 50W, bước sóng 10,6um.

364

Thiết bị hủy kim tiêm

9018

90

90

Sử dụng trong y tế

365

Thiết bị laser bán dẫn hồng ngoại chiếu ngoài

9018

90

90

 

366

Thiết bị laser He-Ne chiếu ngoài

9018

90

90

 

367

Máy điện châm

9018

90

90

DC 6v - 2f-c

368

Máy điện xung

9018

90

90

 

369

Máy điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng sóng siêu âm

9018

90

90

 

370

Máy lc máu

9018

90

90

 

371

Máy Laser He-Ne trị liệu

9018

90

90

 

372

Máy Laser phu thuật CO2 các loại

9018

90

90

 

373

Máy nước ct

9018

90

90

 

374

Máy sắc thuốc 12 thang

9018

90

90

 

375

Nồi hấp bằng hơi nước

9018

90

90

Sử dụng trong y tế

376

Nồi luộc dụng cụ

9018

90

90

Sử dụng trong y tế

377

Máy cứu ngi (sử dụng lá ngải)

9019

 

 

Sử dụng trong y tế

378

Máy vật lý trị liệu đa năng

9019

 

 

Sử dụng trong y tế

379

Hệ thống chụp x-quang thường quy cao tần 200mA

9022

14

00

TCCS 01/2012/SVM; tiêu chuẩn ISO: 9001-2008

380

Máy X-Quang kỹ thuật s đa năng

9022

14

00

Công suất tối đa ≥ 30KW. Dòng điện chụp tối đa ≥ 300 mA. Công nghệ phát tia cao tần và nhận tia bằng cảm biến bn phẳng

381

Thiết bị đo khí mê tan tự động cầm tay

9026

80

10

Dải đo: 0-3% CH4, sai số: 0,1% khi nồng độ CH4 (0-2%), hiển thị LED 7 đoạn, điện áp nguồn 5DVC, sử dụng pin xạc Ni-NH

382

Hệ thống Scada quan trắc khí mê tan tự động tập trung

9027

 

 

Phần mềm quan trắc khí mê tan tự động tập trung: giao diện tiếng Việt, cho phép cập nhật bản đồ hiện trường, chỉ thị và cnh báo tại các vị trí trên bn đồ. Tù giám sát trung tâm: có khả năng quản lý từ 16 đầu đo trở lên. Đầu đo khí mê tan; dải đo: 0-5% CH4; sai số: ±0,1% khi nồng độ CH4 (0÷2%), ±0,2% khi nồng độ CH4 (2÷5%). Đầu đo khí CO: dải đo: 0-200ppm CO; sai số: ±5ppm khi nồng độ CO (0÷200ppm).     

383

T đo đếm điện năng phòng nổ

9028

30

10

Dạng bảo vệ n ExdI. Dòng điện đến 400A, điện áp 690V

384

Công tơ 1 pha

9028

30

 

Loại ký hiệu: DT01P80-RF. Cấp chính xác: 1.0. Điện áp: 220VAC. Dòng điện: 20(80) A. Dòng điện khi động(Ist): <0.4%Ib. Tần số làm việc: 50Hz. Hằng số công tơ: 1000 Xung/kWh. Cấp cách điện: 2. Sơ đồ đấu dây: 1 pha 2 dây. Kích thước: 199x117x60 mm. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến; - Loại Ký hiệu: DT01P-RF Mesh. Cấp chính xác: 1.0. Điện áp định mức(Un): 220VAC. Dòng điện định mức(Ib): 5A, 10A, 20A, 30A, 50A. Dòng điện cực đại(Imax): 20A, 40A, 60A, 80A, 100A. Dòng điện khởi động(Ist): <0.4%lb. Tần số làm việc: 50Hz. Hằng số công tơ: 800/1.600 Xung/kWh. Kích thước: 150x105x57mm. Tích hợp công nghệ truyền ch số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến với công suất phát đến 30dBm (1W

385

Công tơ 3 pha

9028

30

 

Điện áp: 3 x 230/400 V. Dòng điện: 3 x 10(100) A. Cấp chính xác: 1,0 (Điện năng tác dụng) và 2,0 (Điện năng phn kháng). Dòng điện khởi động(Ist): ≤ 0,4% Idm (CCX: 0,5S), ≤ 0,5% Idm (CCX: 2,0). Tần số làm việc: 50 Hz. Hằng số công tơ: 1.000 imp/kW.h, 1.000 imp/kVar.h. Cấp cách điện: 2. Sơ đồ đấu dây: 3 pha 4 dây. Kích thước: 278 x 175 x 76 mm. Tích hợp công nghệ truyền ch số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến; Và các loại công tơ 3 pha tương tự khác

386

Công tơ 3 pha

9028

30

 

Loại ký hiệu: DT03P05-RF. Điện áp: 3 x 57,7/100 - 240/415 V. Dòng điện: 3 x 5 (10) A. Cấp chính xác: 0,5S (Điện năng tác dụng) và 2,0 (Điện năng phn kháng). Dòng điện khởi động(Ist): ≤ 0,1% Idm (CCX: 0,5S), ≤ 0,5% Idm (CCX: 2,0). Tn số làm việc: 50 Hz. Hằng số công tơ: 5.000 imp/kWh, 5.000 imp/ kVarh. Cấp cách điện: 2. Sơ đồ đấu dây: 3 pha 4 dây. Kích thước: 278 x 175 x 76 mm. Tích hợp công nghệ truyền ch số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến. Và các loại công tơ tương tự khác

387

Công tơ điện t xoay chiều 1 pha

9028

10

 

Kiểu 1 pha. Điện áp định mức 220V. Cấp chính xác 1.0. Dòng điện 5(20)A, 10(20)A, 20(80)A. Dòng điện khởi động <0.4%Ib. Tần số làm việc 50Hz. Hằng số công tơ 3200; 1600; 800imp/kWh. Có kh năng tích hợp các module PLC, RF để truyền dữ liệu từ xa; Và các loại công tơ tương tự khác

388

Công tơ điện tử xoay chiều 3 pha

9028

30

 

Kiểu 3 pha. Điện áp định mức 230V/400V. Cấp chính xác hữu công 1.0. Cấp chính xác vô công 2.0. Dòng điện 50(100)A, 5(6)A. Dòng điện khởi động 0.4%Ib. Tần số làm việc 50Hz. Hằng số công tơ 500; 5000imp/kWh. Và các loại công tơ tương tự khác

389

Máy đo kim điện tng hp

9028

 

 

Đo động cơ điện < 50w, đo điện áp, công suất tiêu thụ

390

Thiết bị kiểm định công tơ

9031

80

90

1 pha 12 vị trí; 1 pha 40 vị trí

391

Đồng hồ báo thức

9105

11

00

 

392

Đồng hồ treo tường

9105

21

00

Hoạt động bằng điện

393

Thiết bị kiểm soát ra vào cng dùng thẻ

9106

10

00

 

394

T thuốc có ngăn thuốc độc

9402

90

90

Sử dụng trong y tế

395

Giường bệnh nhân các loại

9402

90

90

Sử dụng trong y tế, bằng điện hoặc không bằng điện (TCVN hoặc TCCS)

396

Tủ hút độc

9403

 

 

Sử dụng trong y tế

397

Máy báo vùng cấm

9405

60

90

S dụng trong an ninh - quốc phòng

398

Thiết bị bưu chính (dấu kìm)

9704

00

00

 

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC VẬT TƯ XÂY DỰNG TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2015/TT-BKHĐT ngày 17/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Số TT

Tên mặt hàng

Mã số theo biểu thuế nhập khẩu

Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

Nhóm

Phân nhóm

1

Cát

2505

 

 

Cát xây dựng

2

Cao lanh

2507

00

00

Al2O3: 21 - 37%

3

Đất sét, bột sét

2508

 

 

 

4

Đá tm

2514

 

 

Granit, marble

5

Đá khối, đá tấm marble

2515

 

 

 

6

Đá khi, đá tm granit

2516

 

 

 

7

Đá, sỏi xây dựng

2517

 

 

 

8

Đá vôi và bt đá vôi

2521

00

00

 

9

Xi măng Puzolan

2523

29

90

PCpuz

10

Ximăng Poóclăng

2523

 

 

PCB30, PCB40, PC30, PC40, PC50

11

Xi măng bền sunphát

2523

 

 

PCs, PChs

12

Xi măng Class G

2523

 

 

 

13

Bê tông chịu la

3816

00

90

Hàm lượng Al2O3 từ 15% đến 99%

14

Vữa chu lửa

3816

00

90

Cao nhôm và sa mt

15

Vữa xây dựng trộn sẵn

3824

 

 

Dùng để xây trát gạch bê tông nhẹ, dùng trong công tác hoàn thiện ngành xây dựng

16

Gioăng cp nước và thoát nước dân dụng

4016

99

99

Lắp đặt trong đường ống gang, nhựa, bê tông

17

Các loại đá lát, đá khi

6801

00

00

 

18

Đá nghiền, đá mài hình bánh xe hoặc tương tự

6804

 

 

Được chế tạo từ hạt mài corindon nhân tạo, chất liên kết gm.

Đường kính ngoài từ 5 mm đến 900 mm, độ dày từ 5 mm đến 300 mm

19

Đá mài chất kết dính gốm hình khối loại có cấu tạo hạt mài chứa trên 99% là A12O3

6804

 

 

Được chế tạo từ hạt mài corindon nhân tạo.

Có các hình khối vuông, chữ nhật, dị hình khác

20

Đá mài bavia, đá ct kim loại, có cu tạo hạt mài chứa trên 99% là Al2O3

6804

 

 

Được chế tạo từ hạt mài corindon nhân tạo, chất liên kết nha.

Đá hình bánh xe, có đường kính ngoài 100 mm đến 350 mm, dày 1,5 mm đến 5 mm

21

Gạch, ngói không nung

6808

00

10

Được làm từ hỗn hợp cát, bột đá, ximăng,...

22

Gch Block

6810

11

00

Chế tạo bằng cách nén ép xi măng + cát

23

Cọc bê tông ly tâm ứng suất

6810

 

 

Đường kính tới 1200mm, chiều dài tới 30m

24

Cột điện bêtông ly tâm

6810

 

 

Cho đường dây đến 35 kV

25

Các sn phẩm xuất xứ từ bê tông, xi măng

6810

 

 

 

26

Gch cao nhôm

6902

20

00

 

27

Gch samốt

6902

90

00

 

28

Gạch chịu la

6902

 

 

Mg-Chrome, Mg-Spinel (MS80, MS86), Samt A (TS A), Samốt B (TS B)

29

Gạch chịu lửa kiềm tính

6902

 

 

Dùng cho các nhà máy sản xut xi măng, lò nu thủy tinh, lò luyện thép.

30

Gạch xây, gạch lát nền, ngói lót

6904

 

 

 

31

Gạch ốp, lát

6908

 

 

(Ceramic, granit, Cotto, Terrazo, Brestonstone, Terastone) kích thước viên đến 800 mm x 800 mm

32

Gch Porcelain

6908

 

 

Kích cỡ ln đến 1000 cm x 1000 cm

33

Sứ v sinh

6910

10

00

Các loi

34

Kính trắng

7005

29

90

Độ dày 2~15mm. Tiêu chun áp dụng: TCVN 7218:2002

35

Kính an toàn

7007

 

 

Dày từ 6 đến 12 mm

36

Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng

7213

 

 

Gồm các mã HS: 72131000, 72139110, 72139120, 72139910, 72139920. Các mã HS được sản xuất từ 2016: 72139190, 72139990

37

Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi cán.

7214

 

 

Gồm các mã HS: 72142031, 72142039, 72142049, 72142051, 72142059, 72142061, 72142069

38

Sắt hoặc thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình.

7216

 

 

Kích thước đến 140 mm.

Các loại thép hình lớn: H, I (từ 100x100 đến 700x300), U (từ 150x75 đến 380x100), V (từ 100x100 đến 200x200), L (từ 100x75 đến 300x90)

39

Dây của sắt hoặc thép không hợp kim

7217

 

 

Gồm các mã HS: 72171010, 72171090, 72172010

40

y thép không gỉ

7223

00

00

 

41

Cọc cừ (sheet piling)

7301

 

 

bằng sắt hoặc thép, đã hoặc chưa khoan lỗ, đục lỗ hoặc ghép từ các bộ phận lắp ráp; st hoặc thép, ở dạng góc, khuôn và dạng hình đã được hàn.

42

Các loại ống gang (gang xám, gang cầu)

7303

 

 

Loại thông dụng và loại Ø150 - Ø600 mm, dài 5 - 6 m

43

Các loại ống bằng gang

7303

 

 

Loại thông dụng

44

Các loại ống thép hàn

7306

 

 

Ø40 - Ø150 mm; dày 6,4-35mm, mác thép X60-X80

45

Các loại ống thép hàn xoắn cỡ lớn

7306

 

 

Ø400 - Ø2.600 mm

46

Các loại ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng khác, bằng sắt hoặc thép.

7306

 

 

(ví dụ, nối m, hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự) Gồm các mã HS: 73063090, 73065090, 73066100, 73066900, 73069090

47

Các loại ca, khung cửa bng sắt hoặc thép

7308

30

00

Loại thông dụng

48

Dầm cầu thép đưng bộ và dầm thép đường st

7308

 

 

Khẩu độ đến 100 m, tải trọng H30 (đường bộ)

Khẩu độ đến 100 m ti trọng T26 (đường sắt)

49

Cột điện cao thế bng thép mạ kẽm

7308

 

 

Cho đường dây đến 500 kV

50

Các cấu kiện bằng thép

7308

 

 

Loại thông dụng và khung nhà thép, dầm cầu thép đường bộ

51

Khung nhà, khung kho và cấu kiện nhà lắp sẵn bằng thép

7308

 

 

Bao gồm c giàn mái không gian

52

Các loại bể chứa

7309

 

 

Loại thông dụng

53

y mạ kẽm, dây kẽm gai

7313

00

00

 

54

Bệ đế bình chứa/bình áp lực

7326

 

 

 

55

Các loại ng và ống dẫn bằng đồng

7411

 

 

Bao gồm các mã HS: 7411000, 74112100, 74112200

56

Cáp đồng trần

7413

 

 

Cho đường dây hạ áp, trung áp

57

Các cấu kiện nhôm định hình

7610

 

 

Cấu kiện nhôm định hình

58

Cáp động lực và chiếu sáng

8544

 

 

0,6/1KV, VIMACABLE, cáp điện tàu thủy các loại

59

Cáp ngầm

8544

 

 

Đến 220kV, lõi đồng, cách điện bng nhựa XLPE, v nhôm lượn sóng và lớp vỏ ngoài bọc nhựa PVC (hoặc HDPE), có ống quang đo nhiệt độ bên trong cáp.

60

Sứ biến áp

8546

20

10

Điện áp định mức: 36KV. Dòng điện định mức: 250A, chiều dài đường dò; 1650mm, trọng lượng 15kg

61

Cáp hạ thế, trung thế, cao thế bọc cách điện plastic và EPR

8544

 

 

Có tiết diện lớn nhất cho 1 pha đến 2000 mm2 (phần lõi), điện áp t 0,6kv -170kv

62

Nhà lp ghép

9406

 

 

Bao gồm nhà kính trồng hoa, trồng rau

 

PHỤ LỤC IV

DANH MỤC NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, LINH KIỆN, PHỤ TÙNG THAY THẾ TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2015/TT-BKHĐT ngày 17/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Số TT

Tên mặt hàng

Mã số theo biểu thuế nhập khẩu

Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

Nhóm

Phân nhóm

1

Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

0203

 

 

 

2

Phi-lê cá và các loại thịt cá khác

0304

 

 

 

3

Cà phê đã trích caffeine

0901

12

 

Độ ẩm từ 10,4 - 12,5%

4

Tinh bột

1108

 

 

Gồm các mã HS 11081100, 11081200, 11081400

5

Dầu cá tinh luyện

1504

20

 

 

6

Dầu đậu tương thô

1507

10

00

 

7

Dầu đậu tương đã tinh chế

1507

90

90

 

8

Dầu lạc thô

1508

10

00

 

9

Dầu lạc đã tinh chế

1508

90

90

 

10

Dầu cọ

1511

90

 

Gồm các mã HS: 15119091, 15119092, 15119099, 15119019, 15119011

11

Dầu hạt hướng dương đã tinh chế

1512

19

90

 

12

Dầu dừa

1513

 

 

Gồm các mã HS: 15131100, 15131910, 15131920

13

Dầu hạt cải

1514

 

 

Gồm các mã HS: 15141920, 15149991

14

Dầu cám gạo thô

1515

90

91

 

15

Dầu cám gạo trung hòa

1515

90

99

 

16

Dầu hạt vừng

1515

 

 

Gồm các mã HS: 15155090, 15155010

17

Đường mía, đường củ cải, đường sucroza

1701

 

 

Tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn

18

Glucoza

1702

30

10

 

19

Bột hương tôm

2103

90

40

 

20

Dấm

2209

00

00

 

21

Thức ăn gia súc

2301

20

 

Bột cá

22

Collagen

2301

 

 

Trích ly từ da cá da trơn

23

Thức ăn chăn nuôi

2309

90

 

 

24

Cọng thuốc lá

2401

30

10

Cọng lớn, cọng nhỏ (đường kính > 1,5mm, độ ẩm 9-10%)

25

Muối ăn (natri clorua)

2501

00

10

 

26

Muối iod

2501

00

90

 

27

Muối tinh chế và muối công nghiệp (NaCl)

2501

 

 

 

28

Tinh quặng pyrit

2502

00

00

FeS2 (33% S)

29

Bột than chì

2504

10

00

 

30

Cát tiêu chuẩn

2505

10

00

Dùng để kiểm tra chất lượng xi măng

31

Thạch anh

2506

10

00

Dạng bột màu trắng

32

Chất cách âm, nhiệt từ Bazan

2508

40

90

Dạng tấm

33

Quặng apatít các loại

2510

10

10

Ca5F(PO4)3 có tổng P2O5 24%

34

Diatomite

2512

00

00

Dạng bột

35

Bột đá cẩm thạch

2517

41

00

 

36

Dolomite

2518

 

 

 

37

Quặng serpentin

2519

10

00

MgO.SiO2.2H2O

38

Vôi

2522

 

 

 

39

Clinker để sản xuất xi măng

2523

10

 

 

40

Mica

2525

20

00

Dạng vẩy màu trắng trong, kích cỡ từ 16 mesh đến 100 mesh

41

Felspat

2529

10

00

Dạng bột, hạt màu trắng hoặc vàng sáng

42

Quặng, tinh quặng fluorite

2529

 

 

CaF2 > 75%

43

Quặng sắt chưa nung kết

2601

11

00

 

44

Quặng sắt, tinh quặng sắt, kể cả pirit sắt đã nung kết

2601

12

00

Quặng vê viên

45

Quặng mangan

2602

00

00

 

46

Tinh quặng đồng

2603

00

00

18-20% Cu

47

Tinh quặng chì sunfua

2607

00

00

55% Pb

48

Quặng kẽm

2608

00

00

 

49

Tinh quặng crômit

2610

00

00

46% Cr2O3

50

Tinh quặng vonframit

2611

00

00

65% WO3

51

Tinh quặng ilmenite

2614

00

10

TiO2: 52-54%

52

Tinh quặng rutile

2614

00

10

TiO2: 90%

53

Tinh quặng zircon

2615

10

00

ZrO2: 62-65%

54

Than mỡ

2701

12

10

 

55

Than cốc luyện kim

2704

00

10

 

56

Dầu thô

2709

00

10

 

57

Condensate

2709

00

20

 

58

Dầu công nghiệp

2710

12

 

ISO(150EP, 32TL, 37TL, 46TL, 68TL, 100TL)

59

Xăng Jet A1

2710

12

 

 

60

Xăng Mogas 92

2710

12

 

 

61

Mỡ bôi trơn

2710

19

44

Mỡ lithium (L2, L3, L4), mỡ Cana 1-13, mỡ MC 70

62

Dầu thủy lực

2710

19

50

VIT32, VIT45, VIT 68, VIT100, VIT220

63

Dầu DO

2710

19

71

 

64

Dầu FO

2710

19

79

 

65

Propylen

2711

14

 

 

66

Khí thiên nhiên

2711

21

 

 

67

Khí khô

2711

29

00

 

68

CIo lỏng

2801

10

00

Cl2 99.5%

69

Muội cacbon

2803

00

40

Hàm lượng C 98%

70

Hydrogen

2804

10

00

Độ tinh khiết >99.999%

71

Nitrogen

2804

30

00

Độ tinh khiết >99.999%

72

Nitơ nạp chai

2804

30

00

Khí Nitơ > 99,95% Nitơ lỏng > 99,95%

73

Oxygen

2804

40

00

Độ tinh khiết >99.6%

74

Ôxy đóng chai

2804

40

00

Dạng khí, lỏng O2 > 99,6%

75

Phospho vàng

2804

70

00

 

76

Phốt pho vàng

2804

70

00

P4=99,9%; tạp chất 0,1%

77

Neodym - Praseodym (Pr-Nd)

2805

30

00

 

78

Dysprosium Ferrious Alloy (Dy-Fe)

2805

30

00

 

79

Axit sulphuric

2808

00

00

H2SO4 98%

80

Axit phosphoric

2809

39

10

H3PO4 từ 25% đến 52%

81

Carbon dioxit (lỏng, rắn)

2811

21

00

Độ thuần > 99,6%

82

Amoniac (NH3)

2814

 

 

 

83

Xút NaOH

2815

11

00

 

84

Sodium hydroxide

2815

12

00

 

85

Bột ôxyt kẽm

2817

00

10

60% Zn, 80-90% Zn0

86

Hydroxit nhôm

2818

30

00

AI(OH)3 (≥ 63% Al2O3)

87

Dioxit mangan

2820

10

00

MnO2 ≥ 68%

88

Canxi Clorua (CaCI2)

2827

20

10

Dạng bột màu trắng

89

Natriclorua

2827

39

90

 

90

Phèn nhôm kép Kali

2833

30

00

 

91

Nhôm sunphat

2833

22

10

AI2(SO4)3.18 H2O (≥ 15% Al2O3) Al2(SO4)3.14 H2O (≥17% Al2O3)

92

Dicalcium phosphate (DCP)

2835

25

00

Độ ẩm max: 5%. Photspho (P) min 17%. Canxi (Ca) min 21%. Flouride (F) max 0,18%. Arsenic (As) max 0,003%. Heavy metal max 0,003%

93

Lân trắng

2835

25

00

P2O5>=20%

94

Canxi Carbonat (CaCO3)

2836

50

00

Dạng bột hoặc hạt màu trắng

95

Dinatricabonat

2836

20

00

 

96

Magie cacbonat

2836

99

00

 

97

Sodium silicates

2839

19

10

Là một dạng thủy tinh đơn giản, được tạo thành từ 02 cấu tử: SiO2 và Na2O3, dùng để sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa

98

Silicat Flour

2839

90

00

Dạng bột màu vàng sáng

99

Natri silicat

2839

19

10

NaSiO3 Mođun 2,2-3,4

100

ZeoIite 4A

2842

10

00

Na12[(AlO2)12.(SiO2)12].27H2O dùng làm nguyên liệu sản xuất bột giặt, thay thế cho STPP (Sodium Tripoly Phosphate)

101

Ôxy già

2847

 

 

Nồng độ ion axit (tính theo axit sunfuric) ≤ 0,04%; Nồng độ chất không bốc hơi ≤ 0,08%; Độ ổn định ≥ 97%; Nồng độ tổng CO2 (tính theo C)≤ 0,025%; Nồng độ muối của Axit Nitơric (tính theo NO3) ≤ 0,02%

102

Chất hoạt động bề mặt

2902

90

90

dùng để sản xuất chất tẩy rửa (LAS)

103

Bột ngọt

2922

42

20

 

104

Hoạt chất sản xuất thuốc kháng sinh

2941

10

 

amoxilin, ampicilin

105

Hoạt chất artemisin

2942

00

00

 

106

Màng sinh học Vinachitin

3001

90

00

 

107

Xương xốp carbon

3001

90

00

 

108

Bông, gạc, băng và các sản phẩm tương tự (ví dụ, băng để băng bó, cao dán, thuốc  đắp), đã thấm tẩm hoặc tráng bằng dược chất hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y

3005

 

 

Gồm các mã HS: 30051010, 30059010, 30059020, 30059090

109

Chỉ phẫu thuật các loại, các cỡ

3006

10

90

 

110

Phân bón có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật

3101

 

 

Phân vi sinh

111

Nitrat amon

3102

30

00

 

112

Lân nung chảy

3103

90

10

P2O5 hữu hiệu >=15%

113

Phân bón hóa học có chứa N, P, K

3105

20

00

Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố là ni tơ, phospho, kali

114

Phân bón phức hợp MAP

3105

04

00

Nitơ và P2O5 (N>=10%; P2O5>=50%)

115

Supe lân

3105

10

10

P2O5>=16%

116

Phân hỗn hợp NPK

3105

20

00

N=5%; P=10%; K=3%

117

Diamonium phosphate

3105

30

00

 

118

DAP

3105

30

00

Nitơ và P2O5 (N>=10%; P2O5>=50%, Cd=<2ppm)

119

Hỗn hợp bột màu

3206

49

90

 

120

Men frit (phối liệu men kính)

3207

20

10

Phối liệu men kính có thành phần chính SiO2, Na2O, B2O3, CaO, Al2O3 ... dạng mảnh

121

Nhựa PU dùng cho mực in lụa

3208

90

90

Dùng cho in da giày

122

Dung môi kèm theo sơn

3209

90

00

Dạng bột màu vàng sáng

123

Chất phủ hắc ín polyurethane

3210

00

50

 

124

Màu các loại

3212

90

 

 

125

Mực in Flexo

3215

11

90

In trên bao bì carton

126

Mực in Gravure

3215

11

90

ln trên màng PP, PE, OPP

127

Mực in

3215

 

 

Loại thông dụng

128

Dầu hương tôm

3302

10

10

 

129

Nước tẩy vết bẩn

3402

20

19

 

130

Keo PU

3506

91

00

 

1 31

Keo dán công nghiệp

3506

 

 

 

132

Keo dán gạch và đá tự nhiên tấm lớn

3506

 

 

Keo dán gạch tấm lớn có kích thước ≥ 800x800mm

133

Thuốc nổ đã điều chế

3602

00

00

QĐ số 03/2006/QĐ-BCN của Bộ Công nghiệp

134

Ngòi nổ, kíp nổ, dây nổ

3603

 

 

QĐ số 03/2006/QĐ-BCN của Bộ Công nghiệp

135

Quặng graphit

3801

10

00

Thành phần chủ yếu là Cacbon

136

Hợp chất làm mềm dẻo cao su hay plastic

3812

20

00

Chất hóa dẻo DOP

137

Khí tiệt trùng

3824

81

00

EO+CO2

138

Hạt phụ gia nhựa Taical

3824

90

99

 

139

Bột cacbonat canxi có tráng phủ axit stearic

3824

 

 

Sử dụng trong chế biến cao su, gia công nhựa PVC, mực in, sơn, sành sứ,... có hàm lượng axit béo phủ bề mặt từ 2,8÷3,2%; sản phẩm với hàm lượng chất phủ bề mặt titanat hữu cơ 1% ứng dụng trong sản xuất tấm giả da PVC, dây cáp,... có tác dụng làm giảm độ nhớt quá trình trộn, giúp cho sự hình thành nhanh của sản phẩm

140

Hạt nhựa LLDPE

3901

10

92

 

141

Hạt nhựa HDPE

3901

20

00

 

142

Hạt nhựa tổng hợp

3901

90

90

 

143

Hạt nhựa PP

3902

10

30

PolyPropylene

144

Hạt nhựa EPS

3903

11

10

 

145

Hạt nhựa GPPS

3903

11

10

 

146

Hạt nhựa PS

3903

19

21

 

147

Hạt nhựa ABS

3903

30

60

 

148

Hạt nhựa HIPS

3903

19

21

 

149

Hạt nhựa PVC

3904

10

91

 

150

Hạt nhựa PMMA

3906

10

90

 

151

Hạt nhựa POM

3907

10

00

 

152

Hạt nhựa PPE

3907

20

90

 

153

Hạt nhựa PC

3907

40

00

 

154

Hạt nhựa PET

3907

60

20

 

155

Hạt nhựa COP

3907

99

90

 

156

Hạt nhựa PBT

3907

99

90

 

157

Hạt nhựa GVX

3908

90

00

 

158

Nhựa tổng hợp PU

3909

50

00

 

159

Polime Silic hữu cơ (Silicon)

3910

 

 

 

160

Chất ma sát các loại

3911

90

00

 

161

Ống nước nhựa HDPE

3917

21

00

Loại ống Ø20-110mm. Có hệ số truyền nhiệt thấp, chịu được ánh sáng mặt trời không bị ion hóa dưới tia cực tím, chịu được nhiệt độ thấp -40 độ C

162

Ống nước nhựa PPR

3917

22

00

Loại ống Ø20-90mm chịu nhiệt độ và áp suất cao, độ bền cao, chịu uốn tốt, không gây tiếng ồn và rung khi dòng nước chảy qua

163

Ống PVC và phụ tùng

3917

23

00

Ø20 - Ø200 mm

164

Ống bọc chống ăn mòn

3917

39

00

Bọc PE/PP hoặc FBE

165

Ống nhựa nhôm nhiều lớp

3917

39

00

Đường kính trong đến Ø35 mm

166

Nhãn hàng hóa

3919

90

90

 

167

Màng PVC; PE

3919

 

 

 

168

Màng nhựa

3920

43

00

Dày 0,05-0,4 mm

169

Tấm ốp xốp nhựa bằng PVC

3921

12

00

 

170

Panel Polyuretan

3921

13

90

Dày 50 - 200 mm

171

Bồn tắm bằng nhựa

3922

10

10

 

172

Nắp và bệ ngồi bằng nhựa

3922

10

90

 

173

Bao bì PE

3923

21

99

Loại bao: vải cuộn, bao bì dệt PP, thổi túi PE, bao bì in tối đa 9 màu và 2 mặt, bao lồng HDPE, tráng phủ 02 mặt trên bao bì PP

174

Bao nhựa các loại

3923

21

99

 

175

Bao bì PP

3923

29

90

Loại bao: bao bì một lớp, trong tráng màng được dệt sợi bằng màng PP, màu sắc: màu trắng sáng đối với loại bao 25kg, màu trắng đục đối với loại bao 40kg và 50kg

176

Phôi và chai PET các loại

3923

30

90

 

177

Phong bì bưu chính bằng nhựa

3923

21

00

 

178

Cửa nhựa

3925

20

 

 

179

Cửa ngăn cháy

3925

90

00

B-15; A-0; A-60

180

Tấm lợp ván nhựa

3925

90

00

0,9 mm x 0,8 m x 2 m

181

Dây truyền dịch

3926

90

39

 

182

Khay nhựa

3926

90

59

Bao bì nhựa dùng cho sản phẩm điện tử, công nghiệp

183

Cao su thiên nhiên

4001

 

 

Gồm các phân nhóm mã HS: 400110, 400121, 400129

184

Chỉ thun, sợi thun có bọc vật liệu

4007

00

00

 

185

Ống cao su chịu áp lực các loại

4009

10

00

 

186

Ống cao su chịu áp lực

4009

 

 

Gồm các mã HS: 40091290, 40092190, 40092290, 40093191, 40093199, 40093290, 40094100, 40094290

187

Băng chuyền, băng tải

4010

 

 

Gồm các mã HS: 40101200, 40101900, 40103100, 40103200, 40103300, 40103400, 40103500, 40103600, 40103900

188

Lốp xe máy

4011

40

 

 

189

Lốp xe đạp

4011

50

00

 

190

Lốp xe nông nghiệp

4011

61

10

 

191

Lốp xe công nghiệp

4011

62

10

 

192

Lốp bánh đặc

4011

69

00

 

193

Săm xe đạp

4013

20

00

TC 03-2002/CA

194

Săm xe máy

4013

90

20

TCVN 5721-1, JIS6367, DOT, SNI

195

Săm xe công nghiệp

4013

90

99

 

196

Bao cao su tránh thai

4014

10

00

ISO 4074:2014, TCVN 6342:2007

197

Đồ dùng bảo hộ lao động (Quần, áo, giày, ủng, mũ, yếm, găng tay)

4015

 

 

Loại thông dụng

198

Găng y tế

4015

 

 

Gồm các mã HS 40151100, 40151900

199

Miếng đệm cho các sản phẩm may mặc

4016

10

10

 

200

Tấm, miếng ghép để trải nền và ốp tường

4016

10

20

 

201

Tấm đệm trải sàn

4016

91

10

 

202

Đầu bịt cách điện cho các chân tụ điện

4016

93

10

 

203

Miếng đệm và vành khung tròn

4016

93

20

 

204

Các sản phẩm cao su có thể bơm phồng

4016

95

00

 

205

Tấm cao su

4016

99

99

 

206

Thảm cách điện

4016

99

99

Điện áp 10-22-35kV. Kích thước 1x0,64x0,008m

207

Thảm cao su thể dục thể thao

4016

99

99

Kích thước 1 x 0,008 m trải sân cầu lông

208

Ủng cách điện, găng tay cách điện

4016

99

99

Điện áp 10-22-35kV

209

Miếng đệm

4016

93

20

 

210

Các sản phẩm khác bằng cao su

4016

99

14

 

211

Da bò đã thuộc

4104

 

 

 

212

Dăm gỗ

4401

21

00

 

213

Viên gỗ (viên nén năng lượng)

4401

31

00

Loại nhiên liệu được làm bằng sinh khối (mùn cưa, dăm bào,...), được nén lại thành viên dưới áp lực và vận tốc cao, cho ra viên gỗ khi đốt cung cấp nhiệt lượng cao (4.300 - 4.700 kcal/kg)

214

Dăm gỗ không thuộc loại tùng bách

4401

22

00

 

215

Than gáo dừa (than thiêu kết)

4402

90

10

Nhiều kích cỡ

216

Gỗ dùng kê lót giàn khoan

4407

99

 

 

217

Ván lạng mỏng

4408

90

00

 

218

Gỗ cốp-pha, quy cách

4409

29

00

 

219

Hàng mộc

4418

 

 

 

220

Thanh gỗ nhỏ để làm diêm

4421

90

20

 

221

Ván tre ép tấm

4602

11

00

Làm cốp pha xây dựng

222

Giấy in báo dạng cuộn hoặc tờ

4801

00

10

Định lượng từ 42-55 g/m2

223

Giấy, bìa, giấy không tráng dùng để in, viết, photocopy, làm thẻ, băng đục lỗ, làm đế nến để sản xuất giấy kỹ thuật

4802

 

 

Định lượng từ 40-120 g/m2.

Không bao gồm các loại có mã số: 48025120, 48026020, 48023000, 48024000, 48022000

224

Giấy bao xi măng

4804

21

10

Định lượng 68-75 g/cm2

225

Giấy bao gói không tráng có độ bền thấp chưa tẩy trắng

4804

31

90

Để bao gói hàng và sản xuất hộp đựng hàng loại nhỏ

226

Giấy và bìa không tráng dạng cuộn hoặc tờ: loại sóng, thường, Duplex 2 mặt, Duplex 1 mặt trắng 1 mặt xám

4807

00

00

 

227

Giấy ghi siêu âm

4810

13

11

 

228

Giấy nền đã in cuốn đầu lọc thuốc lá

4813

 

 

Định lượng 28-30 g/cm2

229

Tút đựng thuốc lá 200 điếu /20 điếu mỗi bao, bao mềm các loại

4819

10

00

366*287mm và 376*287mm (giấy hoặc bìa làm bao bì)

230

Nhãn vỏ bao thuốc lá loại 20 điếu bao cứng các loại

4819

10

90

233,5*99,5mm

231

Ống giấy

4822

90

90

Rộng 400mm, dài 1,85m

232

Đầu lọc thuốc lá

4823

90

99

 

233

Vải áo kimono

5007

20

90

Thêu theo mẫu

234

Gòn, tấm trần gòn, gòn kim

5201

00

00

 

235

Sợi

5205

 

 

Gồm các mã HS: 52053300, 52052200, 52054200, 52052300, 52054300, 52051200, 52051400, 52053200, 52051300, 52051100, 52052300, 52052400

236

Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá 200 g/m2

5208

 

 

Gồm các mã HS: 52081100, 52081200, 52081300, 52081900

237

Vải Jean các loại

5209

22

00

Vải dệt bằng nguyên liệu 100% cotton, cotton polyester, cotton polyester pandex... trọng lượng từ 7 đến 15OZ, khổ vải 55’ đến 63’, chỉ số sợi 6 đến 16Ne

238

Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200 g/m2

5209

 

 

Gồm các mã HS: 52091100, 52091200

239

Kate 65/35, 83/17

5210

11

00

 

240

Vải dệt thoi khác từ bông

5212

 

 

Bao gồm mã HS: 52121300, 52122300, 52129000

241

Mụn dừa

5305

 

 

Đóng bao bì theo yêu cầu của khách hàng

242

Chỉ xơ dừa

5308

10

00

Chỉ rối, chỉ suôn

243

Sợi

5404

 

 

Gồm các mã HS: 54041900, 54041200

244

Vải dệt polymer

5407

72

00

 

245

Sợi polyester filament

5502

33

00

 

246

Xơ polyester PSF

5503

20

00

 

247

Chỉ khâu làm từ xơ staple tổng hợp

5508

 

 

 

248

Sợi

5509

 

 

Gồm các mã HS: 55091100, 55091200, 55092100, 55092200, 55095100, 55095300, 55096200

249

Sợi

5510

 

 

Gồm các mã HS: 55101100, 55103000, 55101200

250

Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng không quá 170 g/m2

5513

 

 

Bao gồm mã HS: 55132300, 55133100

251

Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng trên 170 g/m

5514

 

 

Bao gồm mã HS: 55142100, 55142200

252

Các loại vải dệt thoi khác từ xơ Staple tổng hợp, được pha duy nhất với xơ Visco rayon

5515

11

00

Vải may áo, may quần dệt vân chéo, vân điểm nhuộm màu

253

Các loại vải dệt thoi khác từ xơ Staple tổng hợp, được pha duy nhất với len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

5515

13

00

Vải may đồng phục, thời trang kiểu dệt vân điểm, vân chéo

254

Các loại vải dệt thoi khác từ xơ Staple tổng hợp, được pha với len lông cừu và xơ Visco rayon

5515

19

00

Vải may đồng phục, thời trang kiểu dệt vân điểm, vân chéo

255

Dây giày coton và polyeste

5609

 

 

 

256

Khăn mộc

5802

11

00

Vải khăn lông các loại, vải nối vòng

257

Dây đai thun các loại

5806

20

 

Rộng đến 80mm, dài đến 500m

258

Nhãn dệt các loại

5807

10

 00

 

259

Vải bạt đã được xử lý

5901

90

20

 

260

Vải dệt đã được hồ cứng

5901

90

90

 

261

Vải được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng các vật liệu khác

5907

00

60

Vải dệt được tráng chống thấm

262

Vải dệt kim từ bông

6006

22

00

Đã nhuộm

263

Mũ giày và các bộ phận của chúng, trừ miếng lót bằng vật liệu cứng trong mũ giày

6406

10

 

 

264

Các bộ phận của giày, dép (kể cả mũi giày đã hoặc chưa gắn đế trừ đế ngoài); miếng lót của giày, dép có thể tháo rời, gót giày và các sản phẩm tương tự; ghệt, quần ôm sát chân và các sản phẩm tương tự, và các bộ phận của chúng

6406

 

 

 

265

Găng tay len

6506

10

 

 

266

Đá nhân tạo gốc thạch anh

6803

 

 

Tỷ trọng 2,38-2,45 kg/dm3; cường lực uốn: 40÷70 N/mm3; Độ hút nước: 0,022÷0,038% theo khối lượng; cường lực chịu va đập: 3÷5,5 Joule; khả năng chịu mài mòn: 170÷210 mm3;

267

Bột mài (hạt mài) nhân tạo

6805

 

 

Hạt thô và hạt mịn được chế tạo từ quặng bôxít nhôm

268

Ống bọc bê tông gia tải

6810

91

00

Sử dụng công nghệ phun văng liên tục có lưới thép gia cường cho bê tông

269

Vải dệt kim

6812

80

 

Các loại

270

Ống thủy tinh y tế

7002

 

 

Ø 5 - Ø 32 mm

271

Kính Mosaic

7003

 

 

Là vật liệu áp lát hiện đại, được tạo thành từ thủy tinh nóng chảy và dập thành từng viên với kích thước và độ dày phù hợp với yêu cầu của từng công trình. Đặc tính: chịu mài mòn, chịu axit, kiềm muối, chịu ẩm, nước. Bền màu vĩnh cửu, không bám bụi rêu mốc, cách nhiệt tốt

272

Kính phẳng, kính mờ, kính phản quang, kính dán

7004

 

 

Dày 1,5 - 18 mm

273

Kính màu phẳng

7005

21

90

Độ dày 3~12mm. Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 7529:2005

274

Kính cán hoa

7006

 

 

Là Loại kính có hoa văn, chiều dày từ 3 đến 10mm

275

Kính tôi nhiệt an toàn

7007

 

 

Là loại kính cường lực (chịu lực cao, độ bền va đập gấp 5-8 lần, độ bền sốc nhiệt gấp 3 lần so với bình thường)

276

Kính dán an toàn

7007

 

 

Kính dán nhiều lớp để tăng độ bền, có thể hạn chế tia UV

277

Kính bảo ôn

7008

 

 

Là sản phẩm kết hợp nhiều tấm kính, ở giữa có khoảng trống, có khả năng cách âm, cách nhiệt

278

Kính gương

7009

 

 

Dày từ 1,5 - 18 mm

279

Ống tiêm rỗng bằng thủy tinh đựng thuốc tiêm

7010

10

 

1 đến 10 ml (đáy bằng, miệng loe, hai đầu nhọn, màu nâu, trắng)

280

Lọ đựng thuốc bằng thủy tinh

7010

 

 

2310A-2825CE (từ 2 ml đến 30ml)

281

Vỏ bóng đèn dây tóc (dạng bầu)

7011

10

 

A 60 (đèn tròn các loại)

282

Vỏ bóng đèn huỳnh quang (dạng ống)

7011

10

 

Ø12 - Ø40 mm

283

Ruột phích và ruột bình chân không

7020

00

30

 

284

Kim cương thành phẩm

7102

31

00

0,5mm-5,4mm

285

Đá quý

7103

 

 

rubi, saphia

286

Vàng

7108

13

00

99,99% Au

287

Ngọc trai

7116

20

00

 

288

Gang đúc

7201

20

00

 

289

Ferocrom

7202

41

00

%Cr: 50-65%; %C<10%

290

Ferro wolfram

7202

80

00

W 75%, kích cỡ từ 10 đến 50 mm

291

Fero mangan

7202

11

00

FeMn (65-75%)

292

Fero Silic

7202

21

00

FeSi (45%)

293

Phôi thép

7206

90

00

 

294

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, được, cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng

7208

 

 

Gồm các mã HS: 72082600, 72082790, 72085300, 72085400. Các mã HS được sản xuất từ 2016: 72083600, 72083700, 72083800, 72083900

295

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng

7209

 

 

Gồm các mã HS: 72091500, 72091600, 72091700, 72091891, 72091899, 72092500, 72092600, 72092700, 72092810, 72092890, 72099090, 72091820, 72091890

296

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng

7210

 

 

Gồm các mã HS: 72103011, 72103012, 72103019, 72103019, 72103091, 72103099, 72104912, 72104913, 72104919, 72104991, 72104999, 72105000, 72106111, 72106112, 72106119, 72107010, 72107090

297

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, chưa phủ, mạ hoặc tráng

7211

 

 

Gồm các mã HS: 72111911, 72111919, 72111921, 72111929, 72112320, 72112390, 72119020, 72112310, 72112330, 72112910, 72112920, 72112930, 72112990, 72119010, 72119030, 72119090

298

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, đã phủ, mạ hoặc tráng

7212

 

 

Gồm các mã HS: 72121010, 72121091, 72122010, 72122020, 72122090, 72123010, 72123020, 72123099, 72124010, 72124090, 72125021,72125029

299

Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng

7213

 

 

Gồm các mã HS: 72139110, 72139120, 72139910, 72139920

300

Xà gồ thép

7216

91

00

H = 250 mm

301

Các sản phẩm của thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên

7219

 

 

Gồm các mã HS: 72193112, 72193111, 72193210, 72193310, 72193410, 72193510

302

Thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên

7225

30

90

Sản xuất từ 2016

303

Các dạng thanh và que, của thép hợp kim khác, được cán nóng, dạng cuộn không đều

7227

90

00

Sản xuất từ 2016

304

Thép hình có hợp kim

7228

70

90

SS400, SS540 từ L80 đến L130; Q235 từ C80 đến C180

305

Ống và phụ kiện gang

7303

 

 

Gang xám, gang cầu; Loại thông dụng có đường kính từ 100-800mm phù hợp tiêu chuẩn quốc tế ISO 2531:1998

306

Đường ống

7304

31

90

Ống, ống dẫn, ống kim loại rỗng hay đúc bằng sắt hoặc thép (bộ phận chính của thiết bị khử mặn)

307

Ống áp lực (theo phân đoạn)

7304

39

20

Sử dụng trong công trình thủy điện

308

Cửa van cung, khe van

7304

39

90

Sử dụng trong công trình thủy điện

309

Ống thép không gỉ

7304

41

00

Bộ phận chính của thiết bị khử mặn

310

Gối xoay cửa van cung bằng thép đúc nặng đến 17 tấn

7304

 

 

Sử dụng trong công trình thủy điện

311

Đường ống và hệ thống lắp đặt cho nồi hơi

7306

30

40

Ống dẫn áp suất cao, mỏng hơn 150mm

312

Ống áp lực, cửa van

7306

30

90

Bằng thép dùng cho thủy điện, dày từ 6 - 20 mm, áp suất > 15at

313

Ống thép chịu lực

7306

30

90

 

314

Ống dẫn nồi hơi thu hồi nhiệt

7306

40

10

 

315

Ống thông khí cho nồi hơi

7306

40

10

Tất cả các loại ống thông khí cho nồi hơi gia nhiệt nước

316

Ống xả khí gas cho nồi hơi

7306

40

10

Tất cả các loại ống xả khí gas cho nồi hơi gia nhiệt nước

317

Cút góc 90°

7307

 

 

Mặt bích 1-5/8"; 3-1/8"; không mặt bích 1-5/8"; 3-­1/8"

318

Bộ chuyển đổi không mặt bích sang mặt bích

7307

 

 

3-1/8" sang mặt bích 1-5/8"; 1-5/8" sang mặt bích 3-1/8"; 3-1/8" sang mặt bích 4-1/2"; 1-5/8" sang mặt bích 7/8"; 3-1/8" sang mặt bích 1-5/8"; 4-1/2" sang mặt bích 3-1/8"

319

Bộ ghép thẳng không mặt bích

7307

 

 

3-1/8"; 1-5/8"

320

Đầu nối mặt bích EIA

7307

 

 

7/8" dùng cho cáp foam 1/2"; 7/8" dùng cho cáp foam 7/8";

1-5/8" dùng cho cáp foam 1-5/8"; 3-1/8" dùng cho cáp rỗng 3-1/8"

321

Cột anten viễn thông

7308

90

99

 

322

Cột thép đường dây tải điện

7308

90

99

 

323

Tấm lợp - thép lá mạ kẽm, mạ màu dạng múi

7308

90

99

Dày 0,25 - 0,55 mm; dài 3500 mm

324

Kết cấu thép cho nồi hơi

7308

90

 

Tất cả các loại kết cấu thép cho nồi hơi gia nhiệt nước

325

Khung đỡ hỗ trợ cho nồi hơi

7308

90

 

 

326

Cột tháp Turbine gió

7308

90

99

Đường kính cột Ø 3.000mm÷Ø 6.000mm

Chiều dài cột L=70.000mm÷120.000mm

Độ dày thân cột δ =10mm÷140mm

327

Trụ anten

7308

90

99

Dây néo tam giác 330 cao từ 21-45 m; dây néo tam giác 660 cao từ 36-66 m; dây néo tam giác 800 cao từ 60-100 m; dây néo ống tròn - cao 15 m; rút cơ động - cao 10 m

328

Xà thép mạ kẽm nhúng nóng

7308

 

 

Cho TBA đến 500kV

329

Các loại thùng phi

7310

10

 

Loại thông dụng

330

Các loại lon đồ hộp

7310

21

 

 

331

Cáp thép

7312

10

10

Có kết cấu đến 37 sợi; tiết diện đến 170 mm2

332

Các loại phên, lưới, rào sắt hoặc thép

7314

20

00

Loại thông dụng

333

Xích

7315

 

 

Loại thông dụng

334

Vòng đệm lò xo

7318

21

00

Lắp cho đường ray xe lửa, cầu, công trình giao thông, kết cấu thép, công trình điện,.... Đường kính vòng đệm 16-48mm.

335

Bulông + đai ốc thông dụng

7318

 

 

Loại thông dụng

336

Đinh vít, bulông, đinh ốc, đai ốc

7318

 

 

Loại thông dụng

337

Vít xoắn

7318

 

 

 

338

Kim truyền dịch cánh bướm

7319

90

90

 

339

Lò xo lá

7320

10

11

Tiêu chuẩn chất lượng DIN2094:2006

340

Lò xo

7320

90

10

Lò xo làm từ thép không gỉ, thép hợp kim, đồng,... Iắp ráp vào các linh kiện xe máy

341

Vòi nước các loại

7324

90

99

 

342

Bi nghiền bằng thép

7325

91

00

Loại thông dụng

343

Cửa van phẳng, cửa van cong, đường ống áp lực, lưới chắn rác

7325

 

 

Thiết bị cơ khí thủy công cho các công trình thủy lợi, thủy điện (bằng thép dày từ 6-40 mm)

344

Ống áp lực, cửa van, côn khuỷu sau tuabin

7325

 

 

Bằng thép, dùng cho thủy điện, dày từ 8-40mm, áp suất > 15 at

345

Trục in ống đồng

7326

90

90

Lõi sắt, mạ đồng

346

Giá phối dây

7326

90

99

Dây quang ODF, dây trung gian IDF

347

Linh kiện camera

7326

90

99

Các chi tiết liên quan đến vỏ

348

Linh kiện xe máy

7326

90

99

 

349

Đồng thanh

7407

10

 

 

350

Dây đồng tròn

7408

11

10

Tiết diện từ 16 đến 630 mm2

351

Dây điện từ dẹt

7408

11

00

Tiết diện lớn nhất 50 mm2

352

Đồng nguyên liệu dạng dây

7408

11

 

Đồng nguyên liệu để s/x dây cáp điện đường kính đến Ø 14 mm

353

Đồng lá, thanh cái

7409

11

00

 

354

Ống đồng

7411

10

00

 

355

Bạc, găng đồng

7411

22

00

Đến Ø 1.500 mm

356

Dây cáp đồng trần

7413

 

 

 

357

Đinh

7415

10

10

 

358

Vít, đai ốc

7415

33

10

 

359

Phôi nhôm dạng định hình

7604

10

90

 

360

Nhôm thanh

7604

29

10

 

361

Cáp nhôm bọc

7605

 

 

Cho đường dây hạ áp, trung áp

362

Cáp nhôm lõi thép

7614

10

 

Cho đường dây trung áp, cao áp

363

Dây điện - cáp nhôm trần lõi thép

7614

10

 

Tiết diện từ 35 mm2 đến 1200 mm2

364

Cáp nhôm trần

7614

90

 

Cho đường dây trung áp, cao áp

365

Dây điện - cáp nhôm trần

7614

90

 

Tiết diện từ 16 mm2 đến 1200 mm2

366

Dây cáp nhôm trần lõi thép

7614

10

 

Tiết diện đến 600 mm2

367

Cáp điện

7614

 

 

(A, AC, ACSR, TK cho đường dây truyền tải điện)

368

Lưới nhôm

7616

91

00

 

369

Chì thỏi

7806

00

90

99,6% Pb

370

Kẽm thỏi

7901

12

00

 

371

Bột, bụi và vảy kẽm (sunfat)

7903

90

00

48-50% Zn

372

Thiếc thỏi

8003

00

10

99,75% Sn

373

Đồ gá xi mạ

8108

90

00

Vật tư phục vụ ngành xi mạ

374

Cưa tay, lưỡi cưa các loại

8202

 

 

Loại thông dụng

375

Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp, lưỡi cắt kim loại, dụng cụ cắt ống, xén bu lông, khoan và các dụng cụ cầm tay tương tự

8203

 

 

Gồm các mã HS: 82031000, 82032000, 82033000, 82034000

376

Cờ lê và thanh vặn ốc (bu lông) và đai ốc loại vặn bằng tay (kể cả cờ lê định lực nhưng trừ thanh vặn tarô); đầu cờ lê có thể thay đổi được, có hoặc không có tay vặn

8204

 

 

Gồm các mã HS: 82041100, 82041200, 82042000

377

Dụng cụ cầm tay (kể cả đầu nạm kim cương để cắt kính), chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác; đèn xì; mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự, trừ các loại phụ kiện và các bộ phận phụ trợ của máy công cụ; đe; bộ bệ rèn xách tay; bàn mài quay hoạt động bằng tay hoặc chân

8205

 

 

Gồm các mã HS: tất cả mã HS của nhóm này

378

Giá sắt

8302

50

00

 

379

Ghim bấm

8305

20

10

50 chiếc/Hộp Size No.10

380

Biển báo an toàn

8310

00

00

Bằng hỗn hợp chất dẻo tổng hợp + sợi thủy tinh

381

Điện cực woIfram

8311

10

00

Ø 2,4 x 175; 2,4 x 150; Ø 3,2 x 175; Ø 3,2 x 150; 1,6 x 175; x 150; 4 x 175 (mm)

382

Ống khói

8404

10

 

 

383

Cụm cấp giấy

8443

99

30

RMI-6922-000 (dùng cho máy in)

384

Thanh gạt mực

8443

99

90

 

385

Bộ phận của máy giặt

8450

90

 

 

386

Tấm âm cực bằng thép inox 316L cho bể nhuộm màu

8451

90

90

Kích thước 500x3350x2 (mm)

387

Ổ đĩa quang

8471

70

40

Kể cả ổ CD-ROM, ổ DVD và ổ CD có thể ghi được (CD-R)

388

Khung đỡ mắt quang học dùng cho DVD

8473

40

19

Cụm linh kiện bao gồm khung nhựa, bản mạch và dây đồng ghép lại

389

Vanh (Liner) gạch ceramic và granit

8474

90

10

Kích thước từ 20 đến 60 cm, số chu kỳ ép từ 280.000 đến 300.000 sản phẩm/bộ

390

Rô bốt công nghiệp

8479

50

00

 

391

Ghi quay xi măng lò đứng

8479

89

 

 

392

Van các loại

8481

20

90

 

393

Rọ đồng

8481

30

20

Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C

394

Van đồng

8481

30

20

 

395

Van một chiều

8481

30

20

Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C

396

Vòi vườn

8481

80

59

Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C

397

Van cửa đồng

8481

80

61

Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C

398

Van bi đồng

8481

80

63

Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C

399

Van bi liên hợp đồng

8481

80

63

Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C

400

Van góc đồng

8481

80

63

Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C

401

Van góc liên hợp đồng

8481

80

63

Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C

402

Van một chiều, máy bơm đường ống cút nối và các thiết bị phụ trợ của hệ thống cấp nước làm mát cho các thiết bị của lò hơi

8481

80

99

 

403

Chi tiết van các loại

8481

90

29

 

404

Vòng đệm các loại

8481

90

29

 

405

Cụm hộp số thủy

8483

40

20

Gắn động cơ diesel đến 15 CV

406

Mô-tơ rung điện thoại di động

8501

10

60

 

407

Mô tơ chổi than

8501

10

91

QK1-5868-000A, S8-71961, S8-71957, S8- 71958, S8-71969, S8-71983, SS8-71974 (dùng cho máy in)

408

Balass đèn huỳnh quang dạng ống

8504

10

00

220V-50Hz; Công suất từ 20 W đến 40 W

409

Cuộn cảm

8504

50

93

Biến thế điện, máy biến đổi điện tĩnh (ví dụ, bộ chỉnh lưu) và cuộn cảm.

410

Nam châm nhựa dẻo

8505

19

00

 

411

Ắc quy chì axit bản cực ống

8507

 

 

Chuyên dùng cho xe nâng hàng chạy điện: dung lượng từ 2V-100Ah đến 2V-1000Ah; Chuyên dùng cho tàu điện mỏ: dung lượng từ 2V-330Ah đến 2V-650Ah; Chuyên dùng cho đầu máy xe lửa: dung lượng từ 12V-160Ah đến 12V-420Ah; Chuyên dùng cho xe điện sân golf, nhà ga, bến cảng,..,: dung lượng 6V-225Ah; 8V-195Ah; 12V-130Ah.

412

Đèn lò

8513

10

10

Điện áp 10 A

413

Giá nạp đèn lò

8513

90

90

GN 16 - 32 - 48

414

Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây

8517

11

0

 

415

Mô đun camera dùng cho điện thoại di động

8517

70

21

 

416

Tấm chống nhiễu điện từ cho điện thoại di động/máy tính

8517

70

21

 

417

Mô đun camera và âm thanh

8517

70

21

 

418

Nắp hố cáp thông tin GANIVO

8517

70

99

 

419

Bảo an 5 điểm MDF

8517

70

99

MDF S2000-PTC

420

Phiến đấu dây

8517

70

99

1 đôi có mỡ (BI-1), 10 đôi có mỡ (Bl-10), dây SL10, dây PO-10 (IDC102), dây thuê bao (PO- IDF và PO-ID)

421

REF nối cáp

8517

70

99

UY2; UY-POSTEF

422

Truyền dẫn quang PDH Optimux (4E1)

8517

70

99

 

423

Hộp bảo an thuê bao

8517

70

 

DS301; GDT

424

Hộp đấu dây

8517

70

 

HC, HD, HDTM-50, HPDR, lô giắc

425

Hộp nối dây thuê bao

8517

70

 

UD

426

Măng sông cáp quang

8517

70

 

PMO-12/72 FO

427

Card thuê bao của tổng đài điện tử

8517

 

 

Sử dụng cho ngành bưu điện

428

Tai nghe có khung choàng đầu

8518

30

10

 

429

Tai nghe không có khung choàng đầu

8518

30

20

 

430

Đĩa dùng cho hệ thống đọc bằng laser

8523

49

 

 

431

Thẻ thông minh

8523

52

00

 

432

Thẻ từ

8523

21

 

Thẻ kiểm soát ra, vào

433

Phụ tùng, phụ kiện dùng cho máy truyền dẫn

8529

10

40

Sử dụng trong phát thanh, truyền hình: bộ chia, bộ cộng, bộ lọc, bộ cộng kênh

434

Tụ nhôm

8532

22

00

Tụ điện, loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc điều chỉnh được (theo mức định trước)

435

Tụ gốm

8532

24

00

Tụ điện, loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc điều chỉnh được (theo mức định trước)

436

Tụ nhựa

8532

29

00

Tụ điện, loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc điều chỉnh được (theo mức định trước)

437

Bo mạch in

8534

00

10

Mạch in

438

Cầu dao phụ tải trung áp

8535

30

11

Điện áp dưới 36KV

439

Cầu dao cách ly

8535

30

 

Điện áp đến 220KV

440

Cầu chì tự rơi

8535

10

00

6-35 kv; 100 A

441

Cầu dao cao thế

8535

30

90

Điện áp 6 - 220kV. Dòng định mức đến 2000A

442

Cầu dao phụ tải

8535

30

90

Điện áp 22-35 kv. Dòng điện định mức 400-630 A

443

Cầu chì

8536

10

99

Thiết bị đóng ngắt và bảo vệ mạch điện

444

Ống cầu chì

8536

10

 

Ø24 x Ø32 bằng composite

445

Đầu nối cao tần RF

8536

69

19

Đầu nối vào-ra

446

Đầu nối FPC cho điện thoại di động

8536

69

19

 

447

Hộp bảo vệ công tơ thép sơn tĩnh điện

8536

90

 

Cho công trình lưới điện

448

Cầu dao và cầu dao đảo chiều (trên bờ)

8536

50

 

I đến 3.000A

449

Hộp chia dây bằng sắt & compozit

8536

90

29

 

450

Khởi động từ (trên bờ)

8536

90

99

U 220V, 380V; I từ 4A đến 450A

451

Vỏ tủ điện sơn thép tĩnh điện

8537

10

19

Cho công trình lưới điện, điều khiển

452

Hộp bảo vệ công tơ bằng sắt và bằng composite

8537

 

 

Hộp 1,2,4,6 công tơ 1 pha. Hộp công tơ 3 pha

453

Bóng đèn điện dây tóc

8539

22

 

 

454

Bóng đèn điện compact

8539

39

10

Đèn compact 2U, 3U công suất 5-20W

455

Bóng đèn điện huỳnh quang

8539

39

10

Đèn huỳnh quang FHF công suất 32W, đèn huỳnh quang FLD công suất 18 và 36W

456

Đầu đèn huỳnh quang

8539

90

10

G13/12*30(26)

457

Đèn báo hiệu đường thủy BH-998P

8539

90

90

 

458

Tấm Module năng lượng mặt trời

8541

40

22

Dùng để hấp thu năng lượng mặt trời để biến đổi điện năng

459

Điốt, trừ loại cảm quang hay điốt phát quang

8541

10

00

 

460

Bóng bán dẫn, trừ bóng bán dẫn cảm quang

8541

21

00

 

461

Thyristors, diacs và triacs, trừ thiết bị cảm quang

8541

30

00

 

462

Mạch điện tử tích hợp

8542

 

 

 

463

Camera điện thoại di động

8543

90

90

 

464

Cáp điện tử

8544

42

99

 

465

Cáp (cable) sợi quang

8544

70

 

TCVN 8665:2011 (Truyền dẫn bằng công nghệ quang bao gồm cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển)

466

Cáp bọc PE, PVC

8544

11

20

Các loại

467

Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

8544

42

11

Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V

468

Cáp điện bọc plastic, tiết diện không quá 300mm2

8544

42

19

Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V

469

Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến

8544

42

19

Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V

470

Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

8544

42

20

Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V

471

Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 300 mm2

8544

42

90

Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V

472

Dây dẫn điện bọc plastic

8544

42

90

Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V

473

Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

8544

49

11

Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V

474

Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến

8544

49

19

Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V

475

Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp dùng cho trạm chuyển tiếp sóng vô tuyến, ngầm dưới biển

8544

49

31

Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V

476

Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến

8544

49

39

Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V

477

Cáp ruột đồng, nhôm, AC bọc cách điện PE, PVC cho đường dây trên không trung thế và hạ thế

8544

 

 

Loại 1 hoặc 2 lõi có tiết diện lõi đơn đến 630 mm2

Loại 3 hoặc 4 lõi có tiết diện lõi đơn đến 400 mm2

478

Dây thuê bao điện thoại

8544

 

 

Một hoặc nhiều sợi

479

Dây và cáp điện lực

8544

 

 

AV, ACSR, CV, CVV

480

Cách điện

8546

90

00

Là vật tư cách điện sử dụng trên lưới điện để đảm bảo an toàn. Sử dụng cho cấp điện áp đến 48KV

481

Giá chuyển hướng toa xe tàu hỏa các loại

8607

12

00

Loại thép hàn

482

Chassis

8708

99

90

Của xe tải, loại đến dưới 20 tấn

483

Cáp điều khiển

8708

29

12

 

484

Giảm sóc trước và sau cho xe gắn máy

8714

10

90

 

485

Khóa yên xe gắn máy

8714

10

90

 

486

Ống xả xe gắn máy

8714

10

90

 

487

Tay nắm sau xe gắn máy

8714

10

90

 

488

Phụ tùng của xe máy và xe đạp

8714

 

 

 

489

Vật liệu tổng hợp compozit dùng cho máy bay thương mại

8803

30

00

Ký hiệu B777 Blocker Door; cánh cửa phía sau động cơ, có chức năng hỗ trợ việc cất cánh và hạ cánh máy bay

490

Sợi quang, bó sợi quang và cáp sợi quang

9001

10

10

Sử dụng cho viễn thông hoặc cho ngành điện khác

491

Bộ giá số chụp ảnh

9006

91

90

 

492

Ống thông, ống truyền

9018

39

 

Thông tiểu, dạ dày, truyền dinh dưỡng

493

Dao mổ điện cao tần

9018

90

30

Công suất 350W, tần số làm việc 450KHz.

494

Cao su chì

9018

90

90

Sử dụng trong y tế

495

Đèn tia cực tím

9018

20

00

 

496

Bơm tiêm nhựa tiệt trùng các cỡ

9018

31

90

Sử dụng trong y tế

497

Dây truyền dịch

9018

39

00

Sử dụng trong y tế

498

Bộ dây truyền máu

9018

39

90

Sử dụng trong y tế

499

Bộ dây truyền tĩnh mạch các loại

9018

39

90

Sử dụng trong y tế

500

Bốc thụt tháo

9018

39

90

Sử dụng trong y tế

501

Dây dẫn thức ăn

9018

39

90

Sử dụng trong y tế

502

Dây thở Oxy

9018

39

90

Sử dụng trong y tế

503

Dây truyền dịch cánh bướm

9018

39

90

Sử dụng trong y tế

504

Túi nước tiểu

9018

39

90

Sử dụng trong y tế

505

Banh miệng kiểu DINHMAN

9018

90

90

Sử dụng trong y tế

506

Cần nâng tử cung

9018

90

90

Sử dụng trong y tế

507

Cốc chia độ cầm tay

9018

90

90

Sử dụng trong y tế

508

Cốc đựng dung dịch

9018

90

90

Sử dụng trong y tế

509

Cọc ép xương ren ngược chiều

9018

90

90

Sử dụng trong y tế

510

Dao mổ cán liền số 12

9018

90

90

Sử dụng trong y tế

511

Đầu hút dịch

9018

90

90

Sử dụng trong y tế

512

Đè lưỡi gỗ tiệt trùng

9018

90

90

Sử dụng trong y tế

513

Đĩa nuôi cấy vi trùng

9018

90

90

Sử dụng trong y tế

514

Kéo phẫu thuật các loại

9018

90

90

Sử dụng trong y tế

515

Kẹp y tế

9018

90

90

Kẹp bông, máu, ống dẫn,... Sử dụng trong y tế

516

Khay quả đậu

9018

90

90

Sử dụng trong y tế

517

Kim châm cứu dùng một lần

9018

90

90

Sử dụng trong y tế

518

Mỏ vịt âm đạo các loại các cỡ

9018

90

90

Sử dụng trong y tế

519

Nong cổ tử cung các cỡ

9018

90

90

Sử dụng trong y tế

520

Ống ăn xông y tế

9018

90

90

Sử dụng trong y tế

521

Ống hút bơm KARMAN

9018

90

90

Sử dụng trong y tế

522

Thìa nạo nhau các loại

9018

90

90

Sử dụng trong y tế

523

Xô đựng nước thải có nắp

9018

90

90

Sử dụng trong y tế

524

Bơm kim tiêm

9018

 

 

Sử dụng trong y tế

525

Nẹp chấn thương chỉnh hình

9021

10

00

Sử dụng trong y tế

526

Giá chụp phổi X-quang cơ khí

9022

14

00

TCCS 01/2012/SVM; tiêu chuẩn ISO: 9001-2008

527

Bàn chụp X - quang

9022

14

00

Theo tiêu chuẩn cơ sở số: TCCS 01/2012/SVM; tiêu chuẩn ISO: 9001-2008

528

Bình xịt hơi cay

9304

00

90

Loại 500 ml, 2000 ml

529

Gậy các loại

9304

00

90

Cao su, điện

530

Linh kiện SKD súng bắn đạn cao su, hơi cay

9305

99

99

YSR007, súng rullo, bắn đạn cao su, hơi cay, K200

531

Bàn ghế nha khoa

9402

10

10

Sử dụng trong y tế

532

Bàn, giường, cáng, tủ, khay, băng ca, xe đẩy hàng, xe tiêm

9402

90

90

Sử dụng trong y tế

533

Bộ dụng cụ lăn tay

9402

90

90

 

534

Bộ dụng cụ thu giữ dấu vết chuyên dụng DV-03

9402

90

90

 

535

Bộ rửa tay vô trùng

9402

90

90

Sử dụng trong y tế

536

Cáng gập các loại

9402

90

90

Sử dụng trong y tế

537

Ghế xoay khám bệnh

9402

90

90

Sử dụng trong y tế

538

Giá đựng vô trùng

9402

90

90

Sử dụng trong y tế

539

Giá treo bình dịch bằng Inox

9402

90

90

Sử dụng trong y tế

540

Khay đựng dụng cụ có nắp

9402

90

90

Sử dụng trong y tế

541

Nẹp tay chân (INOX)

9402

90

90

Sử dụng trong y tế

542

Khung đệm, các mặt hàng thuộc bộ đồ giường và các loại tương tự

9404

21

00

 

543

Đèn pin

9405

40

99

Loại ĐP-DL-ĐT05

 

PHỤ LỤC V

DANH MỤC LINH KIỆN, PHỤ TÙNG XE BUÝT TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2015/TT-BKHĐT ngày 17/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Số TT

Tên mặt hàng

Mã số theo biểu thuế nhập khẩu

Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

Nhóm

Phân nhóm

1

Các sản phẩm bằng nhựa

3917

29

00

Nội thất và ngoại thất

2

Lốp ô tô tải nặng

4011

20

 

Tải trọng lớn nhất từ 1750kg đến 5525 kg, đường kính ngoài từ 880mm đến 1230mm

3

Lốp ô tô đặc chủng

4011

 

 

Tải trọng lớn nhất từ 2937kg-61500kg, đường kính ngoài từ 1220mm-3045mm

4

Lốp ô tô tải nhẹ

4011

 

 

Tải trọng lớn nhất từ 410kg-3050kg, đường kính ngoài từ 475mm-972mm

5

Săm ô tô tải nhẹ

4013

10

 

Đường kính mặt cắt từ 104mm đến 160mm, đường kính trong từ 305mm đến 385mm

6

Sản phẩm da dùng cho xe ôtô

4205

00

40

 

7

Vải túi khí cho xe ôtô

5911

90

90

 

8

Vòng bi

8482

80

00

Vòng loại 24k và 30k

9

Bạc nhíp

8483

30

30

Dùng cho xe từ 1,25 tấn trở lên

10

Bạc phụ tùng

8483

40

00

Dùng cho bộ bánh răng và cụm bánh răng ăn khớp, trừ bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động ở dạng riêng biệt; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mômen xoắn.

11

Bạc cân bằng

8483

99

93

Lắp cho xe tải có tải trọng từ: (8 - 70)Tấn.

12

Đèn pha xe con

8512

20

10

 

13

Đèn pha xe tải loại dưới 1 tấn

8512

20

99

 

14

Còi xe ôtô

8512

30

10

 

15

Cần gạt nước cho xe ôtô

8512

90

20

 

16

Loa ôtô

8518

21

 

Hoặc mã HS 851829

17

Tăng âm còi ú

8518

50

 

 

18

Cabin đã hàn

8707

90

90

Loại xe tải trọng đến dưới 20 tấn

19

Thân vỏ chưa hàn CKD (của xe con)

8708

29

93

 

20

Cabin CKD

8708

29

99

Loại xe tải trọng đến dưới 20 tấn

21

Ống dầu phanh

8708

30

29

 

22

Hộp số

8708

40

 

HS14, HS19, GT10, GT2, HDC

23

Ống xả

8708

92

20

 

24

Nhíp ô tô

8708

99

93

Lắp cho xe tải có trọng lượng từ: 0.5-70 tấn.

Lắp cho xe khách, buýt từ: 12-80 ghế.

Lắp cho xe con từ: 1-9 ghế.

Chiều rộng nhíp: 40-150mm.

Chiều dày nhíp: 5-45mm.

25

Linh kiện bộ ly hợp

8714

93

10

 

26

Bánh răng

8714

93

90

 

27

Vỏ ghế ô tô

9401

90

10

 

28

Tấm giữ ghế

9401

90

39

 

29

Biển báo bằng nhôm phản quang

9405

60

90

Dùng cho ôtô, môtô, biển giao thông

30

Nhãn hàng hóa

3919

90

90

 

31

Ống dẫn bằng cao su

4009

42

90

 

32

Miếng đệm

4016

93

20

 

33

Các sản phẩm khác bằng cao su

4016

99

14

 

34

Kính tôi nhiệt an toàn

7007

 

 

Là loại kính cường lực (chịu lực cao, độ bền va đập gấp 5-8 lần, độ bền sốc nhiệt gấp 3 lần so với kính thường)

35

Gương chiếu hậu

7009

 

 

 

36

Lò xo kéo, nén

7320

20

00

Lắp cho ô tô, máy công trình.... Đường kính dây 8-30mm, đường kính lò xo 50-300mm

37

Ống nối

7326

90

99

Sử dụng cho dẫn dầu hộp số ô tô

38

Thanh trượt

7616

99

99

Sử dụng cho điều chỉnh dầu hộp số ôtô

39

Ống xi lanh

8409

99

44

Sử dụng cho dẫn dầu hộp số ô tô

40

Ắc quy

8507

20

99

 

41

Ăng-ten

8529

10

30

 

42

Anten dùng cho ô tô

8529

10

30

 

43

Bộ dây dẫn điện

8544

30

12

 

44

Thanh chắn chống va đập và linh kiện

8708

10

90

 

45

Cáp điều khiển

8708

29

12

 

46

Bộ phận của dây đai an toàn

8708

29

20

 

47

Mảng khung xương sàn trước

8708

29

95

 

48

Mảng khung xương sàn giữa

8708

29

95

 

49

Mảng khung xương sàn trước bên trái

8708

29

95

 

50

Mảng khung xương sàn trước bên phải

8708

29

95

 

51

Mảng khung xương sàn sau

8708

29

95

 

52

Mảng khung xương sàn trước ở giữa

8708

29

95

 

53

Mảng khung xương sườn xe phía ngoài bên trái

8708

29

95

 

54

Mảng khung xương sườn xe phía ngoài bên phải

8708

29

95

 

55

Cột giữa xe phía trong bên trái

8708

29

95

 

56

Cột giữa xe phía trong bên phải

8708

29

95

 

57

Cột giữa xe phía trong bên trái phía dưới

8708

29

95

 

58

Cột giữa xe phía trong bên phải phía dưới

8708

29

95

 

59

Thanh tăng cứng bảng táp lô

8708

29

95

 

60

Ống dẫn

8708

40

92

Sử dụng cho dẫn dầu hộp số ô tô

61

Vành bánh xe

8708

70

32

 

62

Chân ga/phanh/ côn

8708

99

30

 

63

Khung gầm xe

8708

99

62

 

64

Bộ ghế

9401

20

 

 

65

Bộ dụng cụ (tool kits)

 

 

 

Gồm các mã HS: 82032000, 82041100, 82059000, 84311022

 

PHỤ LỤC VI

DANH MỤC VẬT TƯ CHO HOẠT ĐỘNG DẦU KHÍ TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2015/TT-BKHĐT ngày 17/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Số TT

Tên mặt hàng

Mã số theo biểu thuế nhập khẩu

Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

Nhóm

Phân nhóm

1

Vỏ trấu

1213

00

00

 

2

Superlub

1518

 

 

Và mã HS 1516. Là dầu thực vật biến tính dùng để làm chất bôi trơn cho hệ dung dịch khoan gốc nước

3

Thạch anh

2506

10

00

 

4

Bentonite giếng khoan

2508

10

00

NPB600-H, Dạng bột màu vàng sáng, độ nhớt thấp được dùng làm dung dịch khoan thăm dò địa chất và khai thác nước ngầm

5

Bentonite khoan cọc nhồi

2508

10

00

HPB600-AP1, Dạng bột màu vàng sáng, độ nhớt cao sử dụng làm dung dịch khoan cọc nhồi, khoan thăm dò và khai thác dầu khí

6

Bentonite khuôn đúc

2508

10

00

Dạng bột màu vàng sáng

7

Xi măng P300

2523

 

 

Xây dựng các công trình biển

8

Xi măng ít tỏa nhiệt

2523

 

 

PCit

9

Xi măng giếng khoan

2523

 

 

Loại: Xi măng giếng khoan G-HSR dùng trong lĩnh vực khoan dầu khí. Độ tách nước trong 2 giờ <5.9%. Độ bền nén của đá xi măng ở 8h, 1atm, tại 38°C>2.1Mpa, tại 60oC>10.3Mpa. Thời gian đặc quánh: 90-120 phút. Độ đặc quánh 15-30 phút đầu <30Bc; Loại: Xi măng OWC dùng bơm trám giếng khoan tại nhiệt độ 100 °C, độ sâu -2,600, tỉ trọng 1.72 g/cm3 ÷ 1.8 g/cm3, áp suất 0.0135 Mpa/m ÷ 0.0165 Mpa/m

10

Felspat

2529

10

00

Dạng bột, hạt màu trắng hoặc vàng sáng

11

Condensate

2709

00

20

 

12

Dung môi hữu cơ dung dịch đệm DMC

2710

12

 

Loại chất lỏng màu vàng sáng nguồn gốc từ dầu gốc, sử dụng là dung môi hòa tan chất hữu cơ vừa là dung dịch đệm

13

Dầu nhớt bôi trơn

2710

19

43

SAE (30ART, 30GD, 40HDGM, 40GD, 50RT, 30RMX, 40RMX, 15W-40 RMX, 50RMX, 90TDEP, 140TDEP (GL5))

14

Mỡ bôi trơn

2710

19

44

Mỡ lithium (L2, L3, L4), mỡ Cana 1-13, mỡ MC 70

15

Dầu công nghiệp

2710

 

 

ISO (150EP, 32TL, 37TL, 46TL, 68TL, 100TL)

16

Argon

2804

21

00

Độ tinh khiết >99.999%

17

Axít clohydric

2806

10

00

HCl (KT) ≥ 30%; HCl tinh khiết

18

Axit clohydric

2806

10

00

 

19

Axít sunphuríc

2807

00

00

H2SO4 ≥ 97%

20

Axit nitric

2808

00

00

Axit nitric đậm đặc 99%

21

Axít phốtphoríc

2809

20

 

H3PO4 ≥ 98%

22

Amoniac (NH3)

2814

 

 

 

23

Canxi Clorua (CaCI2)

2827

 

 

Dạng bột màu trắng

24

Barite API

2833

27

00

Dạng bột màu be sáng

25

Silica Flour

2839

90

00

Dạng bột màu vàng sáng

26

Axetylen (C2H2)

2901

29

10

Độ thuần > 99,7%

27

Biosafe

2912

 

 

Dạng chất lỏng hơi sền sệt, từ màu vàng sáng đến vàng (hỗn hợp lỏng của aldehyt và tinh dầu)

28

Chất tạo bọt

2915

 

 

Sử dụng để giảm tỷ trọng dung dịch khoan, khơi dòng sản phẩm dầu khí. Cấu tạo gồm các axit béo.

29

Stearat nhôm

2931

90

90

Muối nhôm của axit stearic (C18H37AlO4). Sử dụng để chống tạo bọt trong dung dịch khoan dầu khí

30

Sơn hóa học các loại

3208

 

 

Các loại sơn trang trí công nghiệp đặc chủng (bao gồm sơn giàn khoan dầu khí và các kết cấu)

31

Chất hoạt tính bề mặt

3402

 

 

Sử dụng để giảm sức căng bề mặt trong lỗ khoan dầu khí. Cấu tạo gồm các axit béo.

32

Hóa chất xử lý bề mặt

3403

 

 

Sử dụng để xử lý chống ăn mòn. Cấu tạo gồm các axit béo

33

Keo UF DAK

3506

 

 

 

34

Bảo ôn cao su (các dạng tấm, lá, ống...)

4008

11

20

Nhiệt độ làm việc rộng từ -50°C đến 110°C. Hệ số thẩm thấu hơi nước 0,16x10-12. Hệ số kháng ẩm μ>15000

35

Đồ dùng bảo hộ lao động (Quần, áo, giầy, ủng, mũ, yếm, găng tay)

6216

 

 

 

36

Ống chống và ống khai thác dầu khí bằng thép đúc có ren, đường kính từ 2-3/8 đến 20 inches

7304

 

 

Ống thép đúc, có ren, độ dày từ 11-30mm, theo tiêu chuẩn API. Gồm các mã HS: 73042200, 73042300, 73042400, 73042900

37

Ống thép được bọc bê tông gia trọng

7304

 

 

Ống thép được bọc bằng phương pháp phun áp lực cao (CWC) kích thước ống bọc 2-48 inch (1inch =2,54cm); bê tông có tỷ trọng 2400-3040kg/m3

38

Ống thép sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí, hàn chìm theo chiều dọc bằng hồ quang

7305

11

00

Ống thép hàn thẳng, dài đến 12,2m, đường kính 16-60 inch (1inch=2,54cm), độ dày từ 6,4-35mm, mác thép lên đến X80 theo tiêu chuẩn API 5L

39

Ống thép hàn chìm theo chiều dọc bằng hồ quang

7305

 

 

Mác thép: đến X70, Đường kính ngoài: 16-60”, Chiều dày: 6.4-35mm, Chiều dài: tối đa 12.200mm, Công nghệ: 3 -roll bending và hàn hồ quang chìm, Tiêu chuẩn: API 2B, API 5L và các tiêu chuẩn khác theo yêu cầu của khách hàng

40

ng chống bằng thép hàn có đầu nối đi kèm có đường kính từ 20 đến 36 inches

7305

 

 

Ống thép hàn có đầu nối đi kèm

41

Các loại ống thép hàn theo chiều dọc

7305

 

 

Đường kính đến 1.524 mm

42

Các loại ống thép hàn chịu áp lực cao

7305

 

 

Đường kính đến 1.524 mm

43

Ống thép được bọc cách nhiệt

7305

 

 

Ống thép được bọc bằng phương pháp phun, đùn 5LPP và MLPP, kích thước ống bọc từ 2-48 inch (1inch = 2,54 cm)

44

Ống thép được bọc chống ăn mòn

7305

 

 

Ống thép được bọc bằng phương pháp phun FBE hoặc 3LPE/PP kích thước ống bọc từ 2-48 inch (1inch = 2,54cm)

45

Ống chống và ống khai thác dầu khí bằng thép hàn có ren, đường kính từ 2-3/8 đến 20 inches

7306

 

 

Độ dày từ 11-30mm, theo tiêu chuẩn AP. Gồm các mã HS: 73062100, 73062900

46

Các phụ kiện đầu nối, khớp nối, khuỷu nối, loại có đường kính từ 2-3/8 đến 36 inches

7307

22

 

Bằng thép

47

Các phụ kiện đầu nối, khớp nối, khuỷu nối, loại có đường kính từ 2-3/8 đến 36 inches

7307

92

 

Bằng thép

48

Bồn, bể chứa dầu thô/nước

7310

 

 

Hình trụ, hình cầu,… làm bằng thép

49

Bình chịu áp lực và bồn chứa khí nén

7311

 

 

Đến 1.000 m3, áp suất làm việc đến 100 at; với tích số PV < 4000

50

Biển báo hiệu trên giàn khoan

8310

00

00

 

 

PHỤ LỤC VII

DANH MỤC NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, BÁN THÀNH PHẨM CHO ĐÓNG TÀU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2015/TT-BKHĐT ngày 17/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Số TT

Tên mặt hàng

Mã số theo biểu thuế nhập khẩu

Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính
 kỹ thuật

Nhóm

Phân nhóm

1

Tấm tường

3925

90

00

BM25, BM50 (cấp chống cháy B-15)

2

Tấm trần

3925

90

00

CC25, CC75 (cấp chống cháy B-0;B-15)

3

Đệm chống va cho tàu thuyền hoặc ụ tàu

4016

94

00

 

4

Vật liệu compozit chất lượng cao

7019

90

90

Compozit được chế tạo từ prepreg sợi thủy tinh loại E, ứng dụng trong công nghiệp làm tàu

5

Xích neo tàu

7315

82

00

Có ngáng cấp 2 đường kính từ 13 đến 36mm

6

Que hàn

8311

 

 

Loại NT6013, NB6013, NA6013, NA7016, NA7018 có các kích thước Ø2,5; Ø3,25; Ø4,0; Ø5,0-Ø5,4 mm

7

Dây hàn

8311

 

 

Loại NAEH14 kích cỡ Ø2,4; Ø3,2; Ø4,0 mm;

Loại NA71T-1 kích cỡ Ø1,0; Ø1,2; Ø1,6 mm;

Loại NA71T-5 kích cỡ Ø1,0; Ø1,2; Ø1,6 mm;

Loại NA71T-G kích cỡ Ø1,0; Ø1,2; Ø1,6 mm;

Loại NA70S kích cỡ Ø0,8-Ø1,6 mm

8

Hệ trục và chân vịt tàu thủy

8410

90

00

Chân vịt đường kính đến 2 m

9

Ụ nổi

8905

90

10

Sức nâng đến 20.000 tấn

10

Vỏ xuồng hợp kim nhôm

8906

 

 

 

11

Vỏ tàu sông biển

8906

 

 

Đến 12.500 DWT

 

PHỤ LỤC VIII

DANH MỤC NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ PHỤC VỤ TRỰC TIẾP CHO SẢN XUẤT SẢN PHẨM PHẦN MỀM TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2015/TT-BKHĐT ngày 17/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Số TT

Tên mặt hàng

Mã số theo biểu thuế nhập khẩu

Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính
 kỹ thuật

Nhóm

Phân nhóm

1

Bao bì đóng gói sản phẩm phần mềm bằng giấy

4817

30

00

Bao bì đóng gói sản phẩm phần mềm bằng giấy

2

Hộp, vỏ bao bảo vệ các vật mang tin

4819

 

 

Bao bì đóng gói sản phẩm phần mềm bằng giấy

3

Nhãn sản phẩm điện tử bằng giấy

4911

99

90

Bao bì đóng gói sản phẩm phần mềm bằng giấy

4

Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh

8523

29

19

Chứa đựng các chương trình nguồn của các cơ quan, tổ chức và cá nhân Việt Nam lập ra có thể dùng để tích hợp hoặc tu chỉnh lại theo những yêu cầu riêng của đơn vị sản xuất phần mềm

5

Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh

8523

29

19

Chứa đựng Đĩa khóa/Chương trình ngăn chặn các sao chép một cách bất hợp pháp do Việt Nam làm

6

Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh

8523

29

19

Chứa đựng Thuật toán trong bài toán khoa học kỹ thuật do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức Việt Nam (điều khiển tối ưu, nhận dạng, mã hóa, các công thức tính toán, xử lý đồ họa máy tính, xử lý ảnh, xử lý âm thanh...)

7

Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh

8523

29

19

Chứa đựng Thuật toán trong bài toán kinh tế do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức Việt Nam (lập kế hoạch, phân tích dự báo kinh tế, hạch toán kế toán...)

8

Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh

8523

29

19

Chứa đựng Phương pháp tổ chức và thuật giải do Việt Nam làm trong bài toán xử lý dữ liệu lớn tại các cơ quan, tổ chức Việt Nam (xử lý dữ liệu điều tra, xử lý dữ liệu tổng điều tra...)

9

Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh

8523

29

19

Chứa đựng Thuật toán và quy trình nghiệp vụ do Việt Nam làm trong bài toán quản lý con người, tài nguyên, đất đai, vật tư, kho tàng... dùng trong các cơ quan, tổ chức của Việt Nam

10

Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh

8523

29

19

Chứa đựng Thuật toán và quy trình nghiệp vụ do Việt Nam làm trong bài toán thuộc các lĩnh vực cơ yếu, an ninh, quốc phòng Việt Nam

11

Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh

8523

29

19

Chứa đựng Các thuật toán, phương pháp tính khác do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức của Việt Nam

12

Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh

8523

29

19

Chứa đựng Các tệp mã và tên danh mục phân loại chuẩn do Việt Nam làm dùng chung cho quốc gia Việt Nam

13

Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh

8523

29

19

Chứa đựng Các tệp đồ họa số hóa do Việt Nam làm (đồ họa véc tơ và đồ họa điểm ảnh) liên quan đến đất nước Việt Nam

14

Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm

8523

29

29

Chứa đựng các chương trình nguồn của các cơ quan, tổ chức và cá nhân Việt Nam lập ra có thể dùng để tích hợp hoặc tu chỉnh lại theo những yêu cầu riêng của đơn vị sản xuất phần mềm

15

Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm

8523

29

29

Chứa đựng Đĩa khóa/Chương trình ngăn chặn các sao chép một cách bất hợp pháp do Việt Nam làm

16

Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm

8523

29

29

Chứa đựng Thuật toán trong bài toán kinh tế do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức Việt Nam (lập kế hoạch, phân tích dự báo kinh tế, hạch toán kế toán...)

17

Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm

8523

29

29

Chứa đựng Phương pháp tổ chức và thuật giải do Việt Nam làm trong bài toán xử lý dữ liệu lớn tại các cơ quan, tổ chức Việt Nam (xử lý dữ liệu điều tra, xử lý dữ liệu tổng điều tra...)

18

Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm

8523

29

29

Chứa đựng Thuật toán và quy trình nghiệp vụ do Việt Nam làm trong bài toán quản lý con người, tài nguyên, đất đai, vật tư, kho tàng... dùng trong các cơ quan, tổ chức của Việt Nam

19

Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm

8523

29

29

Chứa đựng Thuật toán và quy trình nghiệp vụ do Việt Nam làm trong bài toán thuộc các lĩnh vực cơ yếu, an ninh, quốc phòng Việt Nam

20

Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm

8523

29

29

Chứa đựng Các thuật toán, phương pháp tính khác do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức của Việt Nam

21

Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm

8523

29

29

Chứa đựng Các tệp mã và tên danh mục phân loại chuẩn do Việt Nam làm dùng chung cho quốc gia Việt Nam

22

Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm

8523

29

29

Chứa đựng Các tệp đồ họa số hóa do Việt Nam làm (đồ họa véc tơ và đồ họa điểm ảnh) liên quan đến đất nước Việt Nam

23

Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm

8523

29

29

Chứa đựng Thư viện hình ảnh/bộ ảnh sưu tập/các tệp nén ảnh quét Việt Nam do Việt Nam làm

24

Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm

8523

29

39

Chứa đựng các chương trình nguồn của các cơ quan, tổ chức và cá nhân Việt Nam lập ra có thể dùng để tích hợp hoặc tu chỉnh lại theo những yêu cầu riêng của đơn vị sản xuất phần mềm

25

Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm

8523

29

39

Chứa đựng Đĩa khóa/Chương trình ngăn chặn các sao chép một cách bất hợp pháp do Việt Nam làm

26

Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm

8523

29

39

Chưa đựng Thuật toán trong bài toán khoa học kỹ thuật do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức Việt Nam (điều khiển tối ưu, nhận dạng, mã hóa, các công thức tính toán, xử lý đồ họa máy tính, xử lý ảnh, xử lý âm thanh...)

27

Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm

8523

29

 

Chứa đựng Phương pháp tổ chức và thuật giải do Việt Nam làm trong bài toán xử lý dữ liệu lớn tại các cơ quan, tổ chức Việt Nam (xử lý dữ liệu điều tra, xử lý dữ liệu tổng điều tra...). Bao gồm các mã HS 85232939, 85232949

28

Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm

8523

29

 

Chứa đựng Thuật toán và quy trình nghiệp vụ do Việt Nam làm trong bài toán quản lý con người, tài nguyên, đất đai, vật tư, kho tàng... dùng trong các cơ quan, tổ chức của Việt Nam. Bao gồm các mã HS 85232939, 85232949

29

Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm

8523

29

 

Chứa đựng Thuật toán và quy trình nghiệp vụ do Việt Nam làm trong bài toán thuộc các lĩnh vực cơ yếu, an ninh, quốc phòng Việt Nam. Bao gồm các mã HS 85232939, 85232949

30

Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm

8523

29

 

Chứa đựng Các thuật toán, phương pháp tính khác do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức của Việt Nam. Bao gồm các mã HS 85232939, 85232949

31

Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm

8523

29

 

Chứa đựng Các tệp mã và tên danh mục phân loại chuẩn do Việt Nam làm dùng chung cho quốc gia Việt Nam. Bao gồm các mã HS 85232939, 85232950

32

Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm

8523

29

 

Chứa đựng Các tệp đồ họa số hóa do Việt Nam làm (đồ họa véc tơ và đồ họa điểm ảnh) liên quan đến đất nước Việt Nam. Bao gồm các mã HS 85232939, 85232951

33

Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm

8523

29

 

Chứa đựng Thư viện hình ảnh/bộ ảnh sưu tập/các tệp nén ảnh quét Việt Nam do Việt Nam làm. Bao gồm các mã HS 85232939, 85232952

34

Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm

8523

29

 

Chứa đựng các chương trình nguồn của các cơ quan, tổ chức và cá nhân Việt Nam lập ra có thể dùng để tích hợp hoặc tu chỉnh lại theo những yêu cầu riêng của đơn vị sản xuất phần mềm. Bao gồm các mã HS 85232959, 85232969

35

Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm

8523

29

 

Chứa đựng Đĩa khóa/Chương trình ngăn chặn các sao chép một cách bất hợp pháp do Việt Nam làm. Bao gồm các mã HS 85232959, 85232969

36

Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm

8523

29

 

Chứa đựng Thuật toán trong bài toán kinh tế do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức Việt Nam (lập kế hoạch, phân tích dự báo kinh tế, hạch toán kế toán...). Bao gồm các mã HS 85232959, 85232969

37

Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm

8523

29

 

Chứa đựng Phương pháp tổ chức và thuật giải do Việt Nam làm trong bài toán xử lý dữ liệu lớn tại các cơ quan, tổ chức Việt Nam (xử lý dữ liệu điều tra, xử lý dữ liệu tổng điều tra...). Bao gồm các mã HS 85232959, 85232969

38

Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm

8523

29

 

Chứa đựng Thuật toán và quy trình nghiệp vụ do Việt Nam làm trong bài toán quản lý con người, tài nguyên, đất đai, vật tư, kho tàng... dùng trong các cơ quan, tổ chức của Việt Nam. Bao gồm các mã HS 85232959, 85232969

39

Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm

8523

29

 

Chứa đựng Thuật toán và quy trình nghiệp vụ do Việt Nam làm trong bài toán thuộc các lĩnh vực cơ yếu, an ninh, quốc phòng Việt Nam. Bao gồm các mã HS 85232959, 85232969

40

Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm

8523

29

 

Chứa đựng Các thuật toán, phương pháp tính khác do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức của Việt Nam. Bao gồm các mã HS 85232959, 85232969

41

Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm

8523

29

 

Chứa đựng Các tệp mã và tên danh mục phân loại chuẩn do Việt Nam làm dùng chung cho quốc gia Việt Nam. Bao gồm các mã HS 85232959, 85232969

42

Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm

8523

29

 

Chứa đựng Các tệp đồ họa số hóa do Việt Nam làm (đồ họa véc tơ và đồ họa điểm ảnh) liên quan đến đất nước Việt Nam. Bao gồm các mã HS 85232959, 85232969

43

Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm

8523

29

 

Chứa đựng Thư viện hình ảnh/bộ ảnh sưu tập/các tệp nén ảnh quét Việt Nam do Việt Nam làm. Bao gồm các mã HS 85232959, 85232969

44

Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh

8523

29

92

Chứa đựng các chương trình nguồn của các cơ quan, tổ chức và cá nhân Việt Nam lập ra có thể dùng để tích hợp hoặc tu chỉnh lại theo những yêu cầu riêng của đơn vị sản xuất phần mềm

45

Loại khác

8523

29

92

Chứa đựng các chương trình nguồn của các cơ quan, tổ chức và cá nhân Việt Nam lập ra có thể dùng để tích hợp hoặc tu chỉnh lại theo những yêu cầu riêng của đơn vị sản xuất phần mềm

46

Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh

8523

29

92

Chứa đựng Đĩa khóa/Chương trình ngăn chặn các sao chép một cách bất hợp pháp do Việt Nam làm

47

Loại khác

8523

29

92

Chứa đựng Đĩa khóa/Chương trình ngăn chặn các sao chép một cách bất hợp pháp do Việt Nam làm

48

Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh

8523

29

92

Chứa đựng Thuật toán trong bài toán khoa học kỹ thuật do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức Việt Nam (điều khiển tối ưu, nhận dạng, mã hóa, các công thức tính toán, xử lý đồ họa máy tính, xử lý ảnh, xử lý âm thanh...)

49

Loại khác

8523

29

92

Chưa đựng Thuật toán trong bài toán khoa học kỹ thuật do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức Việt Nam (điều khiển tối ưu, nhận dạng, mã hóa, các công thức tính toán, xử lý đồ họa máy tính, xử lý ảnh, xử lý âm thanh...)

50

Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh

8523

29

92

Chứa đựng Thuật toán trong bài toán kinh tế do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức Việt Nam (lập kế hoạch, phân tích dự báo kinh tế, hạch toán kế toán...)

51

Loại khác

8523

29

92

Chứa đựng Thuật toán trong bài toán kinh tế do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức Việt Nam (lập kế hoạch, phân tích dự báo kinh tế, hạch toán kế toán...)

52

Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh

8523

29

92

Chứa đựng Phương pháp tổ chức và thuật giải do Việt Nam làm trong bài toán xử lý dữ liệu lớn tại các cơ quan, tổ chức Việt Nam (xử lý dữ liệu điều tra, xử lý dữ liệu tổng điều tra...)

53

Loại khác

8523

29

92

Chứa đựng Phương pháp tổ chức và thuật giải do Việt Nam làm trong bài toán xử lý dữ liệu lớn tại các cơ quan, tổ chức Việt Nam (xử lý dữ liệu điều tra, xử lý dữ liệu tổng điều tra...)

54

Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh

8523

29

92

Chứa đựng Thuật toán và quy trình nghiệp vụ do Việt Nam làm trong bài toán quản lý con người, tài nguyên, đất đai, vật tư, kho tàng... dùng trong các cơ quan, tổ chức của Việt Nam

55

Loại khác

8523

29

92

Chứa đựng Thuật toán và quy trình nghiệp vụ do Việt Nam làm trong bài toán quản lý con người, tài nguyên, đất đai, vật tư, kho tàng... dùng trong các cơ quan, tổ chức của Việt Nam

56

Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh

8523

29

92

Chứa đựng Thuật toán và quy trình nghiệp vụ do Việt Nam làm trong bài toán thuộc các lĩnh vực cơ yếu, an ninh, quốc phòng Việt Nam

57

Loại khác

8523

29

92

Chứa đựng Thuật toán và quy trình nghiệp vụ do Việt Nam làm trong bài toán thuộc các lĩnh vực cơ yếu, an ninh, quốc phòng Việt Nam

58

Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh

8523

29

92

Chứa đựng Các thuật toán, phương pháp tính khác do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức của Việt Nam

59

Loại khác

8523

29

92

Chứa đựng Các thuật toán, phương pháp tính khác do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức của Việt Nam

60

Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh

8523

29

92

Chứa đựng Các tệp mã và tên danh mục phân loại chuẩn do Việt Nam làm dùng chung cho quốc gia Việt Nam

61

Loại khác

8523

29

92

Chứa đựng Các tệp mã và tên danh mục phân loại chuẩn do Việt Nam làm dùng chung cho quốc gia Việt Nam

62

Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh

8523

29

92

Chứa đựng Các tệp đồ họa số hóa do Việt Nam làm (đồ họa véc tơ và đồ họa điểm ảnh) liên quan đến đất nước Việt Nam

63

Loại khác

8523

29

92

Chứa đựng Các tệp đồ họa số hóa do Việt Nam làm (đồ họa véc tơ và đồ họa điểm ảnh) liên quan đến đất nước Việt Nam

64

Loại khác

8523

29

92

Chứa đựng Thư viện hình ảnh/bộ ảnh sưu tập/các tệp nén ảnh quét Việt Nam do Việt Nam làm

65

Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh

8523

41

 

Chứa đựng Phương pháp tổ chức và thuật giải do Việt Nam làm trong bài toán xử lý dữ liệu lớn tại các cơ quan, tổ chức Việt Nam (xử lý dữ liệu điều tra, xử lý dữ liệu tổng điều tra...)

66

Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh

8523

49

11

Chứa đựng Thuật toán trong bài toán khoa học kỹ thuật do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức Việt Nam (điều khiển tối ưu, nhận dạng, mã hóa, các công thức tính toán, xử lý đồ họa máy tính, xử lý ảnh, xử lý âm thanh...)

67

Đĩa dùng cho hệ thống lade để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh

8523

49

11

Chứa đựng các chương trình nguồn của các cơ quan, tổ chức và cá nhân Việt Nam lập ra có thể dùng để tích hợp hoặc tu chỉnh lại theo những yêu cầu riêng của đơn vị sản xuất phần mềm

68

Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh

8523

49

11

Chứa đựng Đĩa khóa/Chương trình ngăn chặn các sao chép một cách bất hợp pháp do Việt Nam làm

69

Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh

8523

49

11

Chứa đựng Thuật toán trong bài toán kinh tế do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức Việt Nam (lập kế hoạch, phân tích dự báo kinh tế, hạch toán kế toán...)

70

Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade loại khác

8523

49

11

Chứa đựng Phương pháp tổ chức và thuật giải do Việt Nam làm trong bài toán xử lý dữ liệu lớn tại các cơ quan, tổ chức Việt Nam (xử lý dữ liệu điều tra, xử lý dữ liệu tổng điều tra...)

71

Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade loại khác

8523

49

11

Chứa đựng Thuật toán và quy trình nghiệp vụ do Việt Nam làm trong bài toán quản lý con người, tài nguyên, đất đai, vật tư, kho tàng... dùng trong các cơ quan, tổ chức của Việt Nam

72

Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade loại khác

8523

49

11

Chứa đựng Thuật toán và quy trình nghiệp vụ do Việt Nam làm trong bài toán thuộc các lĩnh vực cơ yếu, an ninh, quốc phòng Việt Nam

73

Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade loại khác

8523

49

11

Chứa đựng Các thuật toán, phương pháp tính khác do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức của Việt Nam

74

Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade loại khác

8523

49

11

Chứa đựng Các tệp mã và tên danh mục phân loại chuẩn do Việt Nam làm dùng chung cho quốc gia Việt Nam

75

Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade loại khác

8523

49

11

Chứa đựng Các tệp đồ họa số hóa do Việt Nam làm (đồ họa véc tơ và đồ họa điểm ảnh) liên quan đến đất nước Việt Nam

76

Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade loại khác

8523

49

 

Chứa đựng Thuật toán trong bài toán khoa học kỹ thuật do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức Việt Nam (điều khiển tối ưu, nhận dạng, mã hóa, các công thức tính toán, xử lý đồ họa máy tính, xử lý ảnh, xử lý âm thanh...)

77

Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade loại khác

8523

49

 

Chứa đựng các chương trình nguồn của các cơ quan, tổ chức và cá nhân Việt Nam lập ra có thể dùng để tích hợp hoặc tu chỉnh lại theo những yêu cầu riêng của đơn vị sản xuất phần mềm

78

Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade loại khác

8523

49

 

Chứa đựng Đĩa khóa/Chương trình ngăn chặn các sao chép một cách bất hợp pháp do Việt Nam làm

79

Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade loại khác

8523

49

 

Chứa đựng Thuật toán trong bài toán kinh tế do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức Việt Nam (lập kế hoạch, phân tích dự báo kinh tế, hạch toán kế toán...)

80

Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh

8523

49

 

Chứa đựng Thuật toán và quy trình nghiệp vụ do Việt Nam làm trong bài toán quản lý con người, tài nguyên, đất đai, vật tư, kho tàng... dùng trong các cơ quan, tổ chức của Việt Nam

81

Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh

8523

49

 

Chứa đựng Thuật toán và quy trình nghiệp vụ do Việt Nam làm trong bài toán thuộc các lĩnh vực cơ yếu, an ninh, quốc phòng Việt Nam

82

Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh

8523

49

 

Chứa đựng Các thuật toán, phương pháp tính khác do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức của Việt Nam

83

Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh

8523

49

 

Chứa đựng Các tệp mã và tên danh mục phân loại chuẩn do Việt Nam làm dùng chung cho quốc gia Việt Nam

84

Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh

8523

49

 

Chứa đựng Các tệp đồ họa số hóa do Việt Nam làm (đồ họa véc tơ và đồ họa điểm ảnh) liên quan đến đất nước Việt Nam

85

Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade loại khác

8523

49

 

Chứa đựng Thư viện hình ảnh/bộ ảnh sưu tập/các tệp nén ảnh quét Việt Nam do Việt Nam làm

86

Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm

8523

29

 

Chứa đựng Thuật toán trong bài toán khoa học kỹ thuật do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức Việt Nam (điều khiển tối ưu, nhận dạng, mã hóa, các công thức tính toán, xử lý đồ họa máy tính, xử lý ảnh, xử lý âm thanh...). Bao gồm các mã HS: 85232911, 85232919, 85232921, 85232929.

87

Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm

8523

29

 

Chứa đựng Thuật toán trong bài toán khoa học kỹ thuật do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức Việt Nam (điều khiển tối ưu, nhận dạng, mã hóa, các công thức tính toán, xử lý đồ họa máy tính, xử lý ảnh, xử lý âm thanh...). Bao gồm các mã HS: 85232939, 85232949

88

Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm

8523

29

 

Chứa đựng Thuật toán trong bài toán kinh tế do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức Việt Nam (lập kế hoạch, phân tích dự báo kinh tế, hạch toán kế toán...). Bao gồm các mã HS 85232939, 85232949

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Circular No. 14/2015/TT-BKHDT dated 17 November 2015, on promulgating the lists of machinery, equipment, replacement parts, special-use transportation means, raw materials, materials, components and semi-finised products manufacturable domestically

  • Số hiệu: 14/2015/TT-BKHDT
  • Loại văn bản: Thông tư
  • Ngày ban hành: 17/11/2015
  • Nơi ban hành: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
  • Người ký: Nguyễn Văn Hiếu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản