- 1Circular No. 27/2010/TT-BTC of February 26, 2010, prescribing rates and the collection, remittance, management and use of charges for securities operations to be applied at the Stock exchanges and the Vietnam Securities Depository Center
- 2Circular No. 150/2016/TT-BTC dated October 14, 2016, providing for fees for issuance of license for establishment and operation of credit institutions; license for establishment of foreign banks’ branches, representative offices of foreign credit institutions or other foreign organizations having banking activities; license for provision of intermediary payment services by non-bank institutions, and the collection and transfer thereof
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2006/TT-BTC | Hà Nội, ngày 21 tháng 02 năm 2006 |
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 144/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ về chứng khoán và thị trường chứng khoán;
Nhằm tạo môi trường thuận lợi cho việc phát hành và kinh doanh chứng khoán, đảm bảo cho thị trường chứng khoán hoạt động có tổ chức, an toàn và hiệu quả, Bộ Tài chính hướng dẫn sửa đổi, bổ sung Thông tư số 110/2002/TT-BTC ngày 12/12/2002 hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngân hàng, chứng khoán và bảo hiểm (sau đây gọi tắt là Thông tư 110/2002/TT-BTC) như sau:
Ban hành kèm theo Thông tư này “Biểu mức thu phí trong lĩnh vực chứng khoán” thay thế “Danh mục chi tiết các loại phí” tại phụ lục số 1 ban hành kèm theo Thông tư số 110/2002/TT-BTC.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
BIỂU MỨC THU PHÍ TRONG LĨNH VỰC CHỨNG KHOÁN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 11/2006/TT-BTC ngày 21/02/2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 110/2002/TT-BTC ngày 12/12/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngân hàng, chứng khoán và bảo hiểm)
STT | TÊN PHÍ | MỨC THU |
1 | Phí sử dụng hệ thống thiết bị | 20.000.000 đồng/1 thiết bị đầu cuối/năm |
2 | Phí giao dịch: |
|
2.1 | Cổ phiếu, chứng chỉ quỹ đầu tư | |
2.2 | Trái phiếu | 0,0075%/trị giá giao dịch |
3 | Phí quản lý niêm yết hàng năm: |
|
3.1 | Niêm yết dưới 10 tỷ đồng | 5.000.000 đồng |
3.2 | Niêm yết từ 10 tỷ đồng đến dưới 50 tỷ đồng | 10.000.000 đồng |
3.3 | Niêm yết từ trên 50 tỷ đồng đến dưới 100 tỷ đồng | 15.000.000 đồng |
3.4 | Niêm yết từ 100 tỷ đồng trở lên | 20.000.000 đồng |
4 | Phí lưu ký chứng khoán: |
|
4.1 | Lưu ký chứng khoán | 2 đồng/lô chứng khoán/tháng |
4.2 | Chuyển khoản chứng khoán | 5 đồng/lô chứng khoán (tối đa không quá 500.000đ/1lần chuyển khoản) |
Ghi chú: 01 lô chứng khoán = 10 chứng khoán.
- 1Circular No. 27/2010/TT-BTC of February 26, 2010, prescribing rates and the collection, remittance, management and use of charges for securities operations to be applied at the Stock exchanges and the Vietnam Securities Depository Center
- 2Circular No. 27/2010/TT-BTC of February 26, 2010, prescribing rates and the collection, remittance, management and use of charges for securities operations to be applied at the Stock exchanges and the Vietnam Securities Depository Center
- 1Circular No. 67/2014/TT-BTC dated May 21, 2014, levels of fees, collection, payment, management, and use of fees at State securities Commission
- 2Decree No. 144/2003/ND-CP of November 28th, 2003, on securities and securities markets.
- 3Decree No. 57/2002/ND-CP of June 3, 2002, of detailing the implementation of the ordinance on charges and fees
- 4Decree no. 42/2001/ND-CP of August 01, 2001 detailing the implementation of a number of articles of the law on insurance business
Circular no. 11/2006/TT-BTC of February 21, 2006 amending and supplementing the finance ministry''s circular no. 110/2002/TT-BTC of december 12, 2002, guiding the regime of collection, remittance, management and use of fees and charges in banking, securities and insurance domains
- Số hiệu: 11/2006/TT-BTC
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 21/02/2006
- Nơi ban hành: Bộ Tài chính
- Người ký: Trương Chí Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/03/2006
- Ngày hết hiệu lực: 12/04/2010
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực