Chuyển nhượng dự án đầu tư
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.003811.000.00.00.H02 |
Số quyết định: | 86/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Đầu tư tại Việt nam |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người nước ngoài, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | - Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (thay đổi nhà đầu tư) theo Mẫu II.2 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT., - Văn bản điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án không cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1: Nhà đầu tư chuyển nhượng dự án đầu tư nộp 01 bộ hồ sơ cho Sở Kế hoạch và Đầu tư. |
Bước 2: | - Bước 2: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo cho nhà đầu tư chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ nếu hồ sơ chưa hợp lệ. Nếu hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư tổ chức xin ý kiến các sở, ngành, UBND các huyện, thành phố (gọi chung là các đơn vị) có liên quan. |
Bước 3: | - Bước 3: Trong thời hạn 5 ngày làm việc, kể từ ngày có văn bản xin ý kiến của Sở Kế hoạch và Đầu tư, các đơn vị được xin ý kiến có trách nhiệm cho ý kiến về các nội dung có liên quan do đơn vị quản lý. |
Bước 4: | - Bước 4: Sở Kế hoạch và Đầu tư xem xét điều kiện chuyển nhượng dự án đầu tư theo quy định tại Khoản 1 Điều 45 Luật Đầu tư, căn cứ ý kiến tham gia của các đơn vị có liên quan (nếu có) để điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày hết thời hạn xin ý kiến của các cơ quan liên quan. |
Bước 5: | - Bước 1: Nhà đầu tư chuyển nhượng dự án đầu tư nộp hồ sơ theo quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều 37 Nghị định số 118/2015/NĐ-CP cho Sở Kế hoạch và Đầu tư. |
Bước 6: | - Bước 2: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền để lấy ý kiến thẩm định về điều kiện chuyển nhượng dự án đầu tư quy định tại Khoản 1 Điều 45 Luật Đầu tư; |
Bước 7: | - Bước 3: Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư, các cơ quan được gửi hồ sơ có ý kiến về điều kiện chuyển nhượng thuộc phạm vi quản lý của mình. |
Bước 8: | - Bước 4: Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định, Sở Kế hoạch và Đầu tư trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, có ý kiến gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư về nội dung quy định tại Điểm c và Điểm d Khoản 1 Điều 45 Luật Đầu tư (nếu có). |
Bước 9: | - Bước 5: Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được ý kiến của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định về điều kiện chuyển nhượng dự án đầu tư theo quy định tại Khoản 1 Điều 45 Luật Đầu tư. |
Bước 10: | - Bước 6: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư. |
Bước 11: | - Bước 7: + Đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: văn bản quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư được gửi cho nhà đầu tư. + Đối với dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư, Sở Kế hoạch và Đầu tư điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư. |
Bước 12: | - Bước 1: |
Bước 13: | - Bước 2: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo cho nhà đầu tư chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ nếu hồ sơ chưa hợp lệ. Nếu hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư tổ chức xin ý kiến các sở, ngành, UBND các huyện, thành phố (gọi chung là các đơn vị) có liên quan. |
Bước 14: | - Bước 3: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày có văn bản xin ý kiến các đơn vị có liên quan, Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm phối hợp với các đơn vị được xin ý kiến kiểm tra thực tế vị trí đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư (nếu thấy cần thiết). |
Bước 15: | - Bước 4: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày có văn bản xin ý kiến của Sở Kế hoạch và Đầu tư, các đơn vị được xin ý kiến có trách nhiệm cho ý kiến về điều kiện chuyển nhượng thuộc phạm vi quản lý của mình. |
Bước 16: | - Bước 5: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày hết thời hạn xin ý kiến của các cơ quan liên quan, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập về việc đáp ứng điều kiện chuyển nhượng dự án theo quy định tại Khoản 1 Điều 45 Luật Đầu tư trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trình UBND tỉnh xem xét chấp thuận hoặc không chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án. |
Bước 17: | - Bước 6: Trong thời hạn 03 ngày làm việc (đối với dự án không phải xin ý kiến Thường trực Tỉnh ủy, Ban Thường vụ Tỉnh ủy), 05 ngày làm việc (Đối với dự án thuộc diện xin ý kiến Thường trực Tỉnh ủy), 07 ngày làm việc (Đối với dự án thuộc diện xin ý kiến Ban Thường vụ Tỉnh ủy) kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định của Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND tỉnh xem xét quyết định chấp thuận hoặc không chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án và chuyển Kết quả về Sở Kế hoạch và Đầu tư. |
Bước 18: | - Bước 7: + Đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: văn bản quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư được gửi cho nhà đầu tư. + Đối với dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư, Sở Kế hoạch và Đầu tư điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư. |
Bước 19: | * Đối với dự án đầu tư đã được quyết định chủ trương đầu tư mà nhà đầu tư đã hoàn thành việc góp vốn, huy động vốn và đưa dự án vào khai thác, vận hành thì không phải thực hiện thủ tục điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư khi chuyển nhượng dự án đầu tư. * Trường hợp nhà đầu tư nước ngoài nhận chuyển nhượng dự án đầu tư và thành lập tổ chức kinh tế để thực hiện dự án đầu tư đó thì nhà đầu tư thực hiện thủ tục cấp hoặc điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, sau đó thực hiện thủ tục thành lập tổ chức kinh tế theo quy định của pháp luật tương ứng với từng loại hình tổ chức kinh tế. |
Điều kiện thực hiện:
Đáp ứng điều kiện chuyển nhượng dự án đầu tư theo quy định tại Khoản 1 Điều 45 Luật đầu tư. 1. Nhà đầu tư có quyền chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án đầu tư cho nhà đầu tư khác khi đáp ứng các điều kiện sau đây: a) Không thuộc một trong các trường hợp bị chấm dứt hoạt động theo quy định tại khoản 1 Điều 48 của Luật này; b) Đáp ứng điều kiện đầu tư áp dụng đối với nhà đầu tư nước ngoài trong trường hợp nhà đầu tư nước ngoài nhận chuyển nhượng dự án thuộc ngành, nghề đầu tư có điều kiện áp dụng đối với nhà đầu tư nước ngoài; c) Tuân thủ các điều kiện theo quy định của pháp luật về đất đai, pháp luật về kinh doanh bất động sản trong trường hợp chuyển nhượng dự án gắn với chuyển nhượng quyền sử dụng đất; d) Điều kiện quy định tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc theo quy định khác của pháp luật có liên quan (nếu có). 2. Trường hợp chuyển nhượng dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, nhà đầu tư nộp hồ sơ theo quy định tại khoản 1 Điều 33 của Luật này kèm theo hợp đồng chuyển nhượng dự án đầu tư để điều chỉnh nhà đầu tư thực hiện dự án. - Thủ tục này cũng áp dụng đối với dự án đầu tư hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương. Trong trường hợp này, Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thay cho nội dung dự án đầu tư quy định tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | * Đối với dự án thuộc một trong các trường hợp: (i) dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư, (ii) dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư mà nhà đầu tư đã hoàn thành việc góp vốn, huy động vốn và đưa dự án vào khai thác, vận hành: 10 ngày làm việc. | Lệ phí : 0 Đồng không có |
Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước. |
Trực tiếp | * Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ: + Thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: 47 ngày làm việc. + Không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: 42 ngày làm việc. | Lệ phí : 0 Đồng Không có |
Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước. |
Trực tiếp | * Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh: + Thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: - 19 ngày làm việc đối với dự án không thuộc diện xin ý kiến Thường trực Tỉnh ủy, BTV Tỉnh ủy; - 21 ngày làm việc đối với dự án thuộc diện xin ý kiến Thường trực Tỉnh ủy; - 23 ngày làm việc đối với dự án thuộc diện xin ý kiến BTV Tỉnh ủy; + Không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: - 22 ngày làm việc đối với dự án không thuộc diện xin ý kiến Thường trực Tỉnh ủy, BTV Tỉnh ủy; - 24 ngày làm việc đối với dự án thuộc diện xin ý kiến Thường trực Tỉnh ủy; - 26 ngày làm việc đối với dự án thuộc diện xin ý kiến BTV Tỉnh ủy; | Lệ phí : 0 Đồng Không có |
Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
08 bộ hồ sơ đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ.
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư. | Mau I-6_TT16_Dieu chinh DA DT thuoc dien chap thuan CT.docx | Bản chính: 8 Bản sao: 0 |
- Báo cáo tình hình thực hiện dự án đầu tư đến thời điểm chuyển nhượng dự án đầu tư. | Mau I-8_TT16_BC tinh hinh thu hien DA DT.docx | Bản chính: 8 Bản sao: 0 |
- Hợp đồng chuyển nhượng dự án đầu tư hoặc tài liệu khác có giá trị pháp lý tương đương. | Bản chính: 8 Bản sao: 0 |
|
- Bản sao chứng minh nhân dân, thẻ căn cước hoặc hộ chiếu đối với nhà đầu tư là cá nhân, bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc tài liệu khác có giá trị pháp lý tương đương đối với nhà đầu tư là tổ chức của nhà đầu tư nhận chuyển nhượng. | Bản chính: 0 Bản sao: 8 |
|
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc văn bản quyết định chủ trương đầu tư (nếu có). | Bản chính: 0 Bản sao: 8 |
|
- Bản sao Hợp đồng BCC đối với dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC. | Bản chính: 0 Bản sao: 8 |
|
- Bản sao một trong các tài liệu sau của nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư: báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư, cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ, cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính, bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư, tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của nhà đầu tư. | Bản chính: 0 Bản sao: 8 |
đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư. | Mau I-6_TT16_Dieu chinh DA DT thuoc dien chap thuan CT.docx | Bản chính: 4 Bản sao: 0 |
- Báo cáo tình hình thực hiện dự án đầu tư đến thời điểm chuyển nhượng dự án đầu tư. | Mau I-8_TT16_BC tinh hinh thu hien DA DT.docx | Bản chính: 4 Bản sao: 0 |
- Hợp đồng chuyển nhượng dự án đầu tư hoặc tài liệu khác có giá trị pháp lý tương đương. | Bản chính: 4 Bản sao: 0 |
|
- Bản sao chứng minh nhân dân, thẻ căn cước hoặc hộ chiếu đối với nhà đầu tư là cá nhân, bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc tài liệu khác có giá trị pháp lý tương đương đối với nhà đầu tư là tổ chức của nhà đầu tư nhận chuyển nhượng. | Bản chính: 0 Bản sao: 4 |
|
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc văn bản quyết định chủ trương đầu tư (nếu có). | Bản chính: 0 Bản sao: 4 |
|
- Bản sao Hợp đồng BCC đối với dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC. | Bản chính: 0 Bản sao: 4 |
|
- Bản sao một trong các tài liệu sau của nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư: báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư, cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ, cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính, bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư, tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của nhà đầu tư. | Bản chính: 0 Bản sao: 4 |
đối với (i) dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư; (ii) dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư mà nhà đầu tư đã hoàn thành việc góp vốn, huy động vốn và đưa dự án vào khai thác, vận hành.
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư. | Mau I-7_TT16_Dieu chinh DA DT khong thuoc dien CCCT.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Báo cáo tình hình thực hiện dự án đầu tư đến thời điểm chuyển nhượng dự án đầu tư. | Mau I-7_TT16_Dieu chinh DA DT khong thuoc dien CCCT.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Hợp đồng chuyển nhượng dự án đầu tư hoặc tài liệu khác có giá trị pháp lý tương đương. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Bản sao chứng minh nhân dân, thẻ căn cước hoặc hộ chiếu đối với nhà đầu tư là cá nhân, bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc tài liệu khác có giá trị pháp lý tương đương đối với nhà đầu tư là tổ chức của nhà đầu tư nhận chuyển nhượng. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc văn bản quyết định chủ trương đầu tư (nếu có). | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Bản sao Hợp đồng BCC đối với dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Bản sao một trong các tài liệu sau của nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư: báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư, cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ, cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính, bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư, tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của nhà đầu tư. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
118/2015/NĐ-CP | Nghị định 118/2015/NĐ-CP | 12-11-2015 | Chính phủ |
16/2015/TT-BKHĐT | Thông tư 16/2015/TT-BKHĐT | 18-11-2015 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
67/2014/QH13 | Luật 67/2014/QH13 -Đầu tư | 26-11-2014 | Quốc Hội |
244/2016/QĐ-UBND | Quyết định 244/2016/QĐ-UBND | 29-04-2016 | UBND tỉnh Bắc Giang |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691